-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bài tập IUH KTVM - Bài tập môn Kinh tế vĩ mô của IUH | Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
Bài tập IUH KTVM - Bài tập môn Kinh tế vĩ mô của IUH của Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Kinh tế vĩ mô (12345ve) 18 tài liệu
Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh 277 tài liệu
Bài tập IUH KTVM - Bài tập môn Kinh tế vĩ mô của IUH | Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
Bài tập IUH KTVM - Bài tập môn Kinh tế vĩ mô của IUH của Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Môn: Kinh tế vĩ mô (12345ve) 18 tài liệu
Trường: Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh 277 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
Preview text:
BÀI TẬP KINH TẾ VĨ MÔ
Bài 1. Trong năm một quốc gia có các chỉ tiêu thống kê ược công bố ở bảng dưới ây:
Tổng dâu tư Đầu tư ròng Tiền lương Tiền thuê ất Lợi nhuận Xuất khẩu Nhập khẩu | 150 50 230 35 60 100 50 | Tiêu dùng hộ gia ình 200 Chi tiêu của chính phú 100 Tiền lãi cho vay 25 Thuế gián thu 50 Thu nhập ròng từ yếu tố sản xuất -50 Chỉ số giá trong năm 120 Chỉ số giá trong năm 150 |
Tính GDP danh nghĩa theo giá thị trường bằng phương pháp chi tiêu và phương pháp thu nhập? Bài 2. Một nền kinh tế giả sử có 2 loại sản phẩm A và B có giá trị trong các năm như sau:
Năm | Giá sản phẩm A (ngàn VND) | Sản lượng sản phẩm A | Giá sản phẩm B (ngàn VND) | Sản lượng sản phẩm B |
2010 | 1 | 100 | 2 | 50 |
2018 | 1 | 200 | 2 | 50 |
2019 | 2 | 200 | 4 | 100 |
- Tính GDP danh nghĩa, GDP thực và chỉ số iều chỉnh GDP cho mỗi năm, sử dụng năm 2010 làm năm cơ sở?
- Tính tốc ộ tăng GDP trong năm 20019?
Bài 3. Hệ thống hạch toán của một quốc gia có các tài khoản sau:
Đầu tư ròng 50 Tiền lương 650 Tiền thuê ất 50 Lợi nhuận 150 Nhập khẩu 300 Xuất khẩu 400 Thuế gián thu 50 Thu nhập yếu tố từ nước ngoài 100
| Tiêu dùng hộ gia ình 500 Chi tiêu của chính phú 300 Tiền lãi cho vay 50 Chi chuyển nhượng 50 Thuế lợi tức của xí nghiệp 40 Lợi nhuận xí nghiệp giữ lại 60 Thuế thu nhập cá nhân 30 Thanh toán cho người nước ngoài 50 về yếu tố sản xuất và tài sản |
Trên lãnh thổ có 3 khu vực sản xuất: công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ:
| Công nghiệp | Nông nghiệp | Dịch vụ |
Chi phí trung gian | 100 | 140 | 60 |
Khấu hao | 70 | 30 | 50 |
Chi phí khác | 400 | 360 | 190 |
Giá trị sản lượng | 570 | 530 | 300 |
- Tính GDP danh nghĩa theo giá thị trường bằng 2 phương pháp chi tiêu và thu nhập?
- Tính các chỉ tiêu NDP, GNP, NNP, NI, PI, DI?
Bài 4. Bảng dưới ây là những thông tin về một nền kinh tế của một quốc gia chỉ sản xuất sản phẩm C và D. Năm cơ sở là năm 2010.
Năm | Giá sản phẩm C(ngàn VND) | Sản lượng sản phẩm C | Giá sản phẩm D (ngàn VND) | Sản lượng sản phẩm D |
2010 | 3 | 100 | 10 | 50 |
2018 | 3 | 120 | 12 | 70 |
2019 | 4 | 120 | 14 | 70 |
Yêu cầu:
- Tính GDP danh nghĩa, GDP thực và chỉ số iều chỉnh GDP cho mỗi năm, sử dụng năm 2010 làm năm cơ sở?
- Tính tốc ộ tăng trưởng kinh tế của năm 2019?
- Tính CPI của mỗi năm, sử dụng năm 2010 là năm cơ sở?
- Tính lạm phát của 2019?
Bài 5. Nền kinh tế của một quốc gia sản xuất năm 3 sản phẩm: X, Y, Z. Bảng dưới ây trình bày giá cả và sản lượng của 3 sản phẩm trong 3 năm 2010, 2016, 2017 với năm 2010 là năm cơ sở:
Năm | Sản phẩm X | Sản phẩm Y | Sản phẩm Z | |||
Giá USD | Số lượng | Giá (USD) | Số lượng | Giá (USD) | Số lượng | |
2010 | 900 | 10 | 10 | 100 | 15 | 2 |
2016 | 1.000 | 10,5 | 12 | 105 | 16 | 2 |
2017 | 1.050 | 12 | 14 | 110 | 17 | 3 |
Yêu cầu:
- Tính GDP danh nghĩa, GDP thực và chỉ số iều chỉnh GDP cho mỗi năm, sử dụng năm
2010 làm năm cơ sở?
- Tính tốc ộ tăng trưởng kinh tế của năm 2019?
- Tính CPI của mỗi năm, sử dụng năm 2010 là năm cơ sở?
- Tính lạm phát của 2019?
Bài 6. Cơ quan thống kê của quốc gia A công bố số liệu trong năm như sau:
- Dân số trong năm 100 triệu người;
- Số người ngoài ộ tuổi lao ộng và mất khả năng lao ộng là 25 triệu người;
- Lực lượng lao ộng 74 triệu người;
- Số người có công ăn việc làm là 72 triệu người;
Yêu cầu: Tính tỷ lệ thất nghiệp của quốc gia trong năm?
Bài 7. Cơ quan thống kê của quốc gia A công bố số liệu trong năm như sau:
- Sản lượng thực tế 9500 tỷ USD;
- Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên 4%;
- Sản lượng tiềm năng 10000 tỷ USD.
Yêu cầu:
- Tỷ lệ thất nghiệp trong năm?
- Chính phủ muốn tỷ lệ thất nghiệp năm tiếp theo là 5% thì sản lượng thực tế thay ổi bao nhiêu % biết tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên và sản lượng tiềm năng năm sau không ổi so với năm nay?
Bài 8. Cơ quan thống kê của quốc gia B công bố số liệu trong năm nay như sau:
- Sản lượng quốc gia trong năm 10000 tỷ USD; - Tỷ lệ thất nghiệp 7%;
- Sản lượng tiềm năng 12000 tỷ USD.
Cơ quan dự báo kinh tế của WB dự báo năm tới sản lượng quốc gia của quốc gia B tăng 8% và sản lượng tiềm năng cũng tăng với tốc ộ 5%.
Yêu cầu:
- Tính tỷ lệ thất nghiệp năm tới?
- Tính sản lượng thực tế và sản lượng tiềm năng năm tới?
Bài 9. Giả sử một nền kinh tế có số liệu thu nhập khả dụng Yd (tỷ USD) và tiêu dùng của hộ gia ình C (tỷ USD) trong giai oạn 15 năm như sau:
Năm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Yd | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | 70 | 80 | 90 | 100 | 110 | 120 | 130 | 140 | 150 |
C | 19 | 26 | 33 | 40 | 47 | 54 | 61 | 68 | 75 | 82 | 89 | 96 | 103 | 110 | 117 |
Yêu cầu:
- Tính tiết kiệm (S) của hộ gia ình trong giai oạn 15 năm trên?
- Tính hệ số tiêu dùng biên (MPC) và hệ số tiết kiệm biên (MPS)?
- Xây dựng hàm (C) và (S)?
- Vẽ ồ thị (C) và (S) trên cùng một hệ trục tọa ộ?
Bài 10. Giả sử một nền kinh tế có số liệu về sản lượng quốc gia (Y - tỷ USD) và Đầu tư I (tỉ USD) trong giai oạn 15 năm như sau:
Năm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Y | 100 | 200 | 300 | 400 | 500 | 600 | 700 | 800 | 900 | 1000 | 1100 | 1200 | 1300 | 1400 | 1500 |
I | 22 | 34 | 46 | 58 | 70 | 82 | 94 | 106 | 118 | 130 | 142 | 154 | 166 | 178 | 190 |
Yêu cầu:
- Tính hệ số ầu tư biên (Im)?
- Xây dựng hàm (I) và vẽ ồ thị (I)?
Bài 11. Giả sử một nền kinh tế có số liệu sản lượng quốc gia Y (Tỷ USD), chi tiêu chính phủ G (tỷ USD) và thuế T (tỷ USD) trong giai oạn 15 năm như sau:
Năm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Y | 100 | 110 | 120 | 130 | 140 | 150 | 160 | 170 | 180 | 190 | 200 | 210 | 220 | 230 | 240 |
T | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
G | 22 | 22 | 22 | 22 | 22 | 22 | 22 | 22 | 22 | 22 | 22 | 22 | 22 | 22 | 22 |
Yêu cầu:
- Tính cán cân ngân sách (BOB) giai oạn 15 năm trên và cho nhận xét?
- Tính hệ số thuế biên (Tm) và xây dựng hàm (T)?
- Vẽ ồ thị (G) và (T) trên cùng hệ trục tọa ộ?
Bài 12. Giả sử một nền kinh tế có số liệu sản lượng quốc gia Y (Tỷ USD), xuất khẩu X (tỷ USD) và nhập khẩu M (tỷ USD) trong giai oạn 15 năm như sau:
Năm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Y | 140 | 150 | 160 | 170 | 180 | 190 | 200 | 210 | 220 | 230 | 240 | 250 | 260 | 270 | 280 |
M | 33 | 35 | 37 | 39 | 41 | 43 | 45 | 47 | 49 | 51 | 53 | 55 | 57 | 59 | 61 |
X | 49 | 49 | 49 | 49 | 49 | 49 | 49 | 49 | 49 | 49 | 49 | 49 | 49 | 49 | 49 |
Yêu cầu:
- Tính cán cân ngân thương mại (NX) giai oạn 15 năm trên và cho nhận xét?
- Tính hệ số nhập khẩu biên (Mm) và xây dựng hàm (M)?
- Vẽ ồ thị (X) và (M) trên cùng hệ trục tọa ộ?
Bài 13. Giả sử một nền kinh tế có số liệu như bảng dưới ây ( ơn vị tính: tỷ USD) trong giai oạn 10 năm như sau:
Năm | DI (Yd) | C | I | G | T | X | M |
1 | 330 | 345 | 20 | 60 | 48 | 40 | 5 |
2 | 350 | 360 | 40 | 60 | 51 | 40 | 10 |
3 | 370 | 375 | 60 | 60 | 54 | 40 | 15 |
4 | 390 | 390 | 80 | 60 | 57 | 40 | 20 |
5 | 410 | 405 | 100 | 60 | 60 | 40 | 25 |
6 | 430 | 420 | 120 | 60 | 63 | 40 | 30 |
7 | 450 | 435 | 140 | 60 | 66 | 40 | 35 |
8 | 470 | 450 | 160 | 60 | 69 | 40 | 40 |
9 | 490 | 465 | 180 | 60 | 72 | 40 | 45 |
10 | 510 | 480 | 200 | 60 | 75 | 40 | 50 |
- Tính tiết kiệm (S), tổng cầu (AD), cán cân ngân thương mại (NX), cán cân ngân sách (BOB) trong giai oạn 10 năm trên và cho nhận xét?
- Xây dựng hàm (C), (S), (I), (G), (X), (M) và hàm (T)?
Bài 14. Trong nền kinh tế giả ịnh có các hàm số sau:
C = 200 +0,75Yd
I = 100 +0,2Y
G =580
T = 40 +0,2Y
X = 350
M = 200 + 0,05Y
Yp = 4400
Un = 5% Yêu cầu:
- Tính sản lượng cân bằng? Nhận xét về tình hình ngân sách và cán cân thương mại?
- Tính tỷ lệ thất nghiệp theo ịnh luật OKUN?
- Chính phủ tăng chi ngân sách 75, trong ó chi tiêu thêm cho ầu tư là 55, chi tiêu thêm cho trợ cấp là 20 (tiêu dùng biên của người nhận trợ cấp bằng tiêu dùng biên chung). Tính sản lượng cân bằng mới?
- Từ kết quả câu (c), ể ạt ược sản lượng tiềm năng, chính phủ sử dụng chính sách thuế như thế nào?
Bài 15. Trong nền kinh tế ở năm t giả sử có các hàm số sau:
C = 300 + 0,7Yd
I = 100 + 0,l2Y
G = 300
T = 20 + 0,1Y
X = 200
M = 50 + 0,5Y
Yp = 2350 Un = 4%
Yêu cầu:
- Xác ịnh lãi suất cân bằng trên thị trường tiền tệ?
- Xác ịnh sản lượng cân bằng, tình trạng ngân sách và cán cân thương mại năm t ?
- Năm t+1 chính phủ tăng chi cho quốc phòng 30 tỷ, trợ cấp thất nghiệp 10 tỷ, ầu tư tăng 28 tỷ, xuất khẩu tăng 12 tỷ, nhập khẩu tăng 5 tỷ. Xác ịnh sản lượng cân bằng, tỉ lệ thất nghiệp và cán cân thương mại năm t+1, biết Yp năm t+1 tăng 1% so với năm t?
- Từ câu (b), ể sản lượng thực tế bằng sản lượng tiềm năng, chính phủ cần áp dụng chính sách tài khóa như thế nào?
- Xác ịnh tỉ lệ nghiệp thực tế năm t?
Bài 16. Trong nền kinh tế giả sử có các hàm số sau:
C = 400 - 0,9Yd
I = 470 - 15r
G = 900
T = 50 + 0,2Y
X = 280
M = 120 + 0,12Y
YP = 4750
DM = 480 - 20r SM = 420 Yêu cầu:
- Xác ịnh iểm cân bằng trên thị trường tiền tệ?
- Xác ịnh sản lượng cân bằng, tình trạng ngân sách và cán cân thương mại của nền kinh tế.
- Nếu chính phủ cần tăng chi cho giáo dục 100 tỷ, chính sách này ảnh hưởng như thế nào ến nền kinh tế?
- Để ổn ịnh hóa nền kinh tế, ưa sản lượng về sản lượng tiềm năng chính phủ sử dụng công cụ dự trữ bắt buộc làm thay ổi lượng cung tiền bao nhiêu? Bài 17. Trong nền kinh tế giả sử có các hàm số sau:
C = 400 + 0,75Yd
I = 800 + 0,15Y - 80r
G = 900
T = 200 + 0,2Y
X = 400
M = 50 + 0, 15Y
YP = 5500
Un = 5%
DM = 800 - 100r . SM = 400 Yêu cầu:
- Xác ịnh sản lượng cân bằng, tình trạng ngân sách và cán cân thương mại của nền kinh tế?
- Để Y = Yp, cần tăng hoặc giảm lượng cung tiền?
- Để Y = Yp, cần sử dụng chính sách thuế như thế nào?
- Xác ịnh tỉ lệ thất nghiệp thực tế?
Bài 18. Trong nền kinh tế giả ịnh có các hàm số sau:
C = 100 + 0,8Yd
I = 500 + 0,16Y - 80r
G = 500
T = 50 + 0,2Y
X = 210
M = 50 + 0,2Y DM = 800 – l00r SM = 400
Yêu cầu:
- Xác ịnh lãi suất và sản lượng cân bằng chung?
- Giả sử chính phủ tăng chi tiêu thêm 80, NHTW tăng lượng cung tiền lên 100. Xác ịnh lãi suất và sản lượng cân bằng mới? Bài 19. Trong nền kinh tế giả sử có các hàm số sau:
C = 500 + 0,75Yd
I = 300 + 0,lY
G = 600
I = 40 + 0,2Y
X = 480
M = 50 + 0,1Y YP = 4800 Yêu cầu:
- Xác ịnh sản lượng cân bằng, tình trạng ngân sách, cán cân thương mại của nền kinh tế.
- Giả sử chính phú tăng ầu tư 1 lượng là 90. Tìm mức sản lượng cân bằng mới.
- Từ kết quả câu (b), ể ạt ược sản lượng tiềm năng, chính phủ sử dụng chính sách thuế như thế nào?
- Giả sử hàm ầu tư bây giờ có dạng: I = 300 + 0,1Y - 30r ; DM =200 + 0,2Y - 40r và SM = 800. Xác ịnh sản lượng và lãi suất cân bằng trên thị trường hàng hóa và tiền tệ.
- Từ kết quả ở câu d nếu Y=Yp thì chính phủ sẽ tăng hoặc giảm lượng cung tiền là bao nhiêu?
- Từ kết quả ở câu d nếu NHLW tăng lượng cung tiền thêm 80 thì lãi suất và sản lượng thay ổi như thế nào?
Bài 20. Trong nền kinh tế giả sử có các hàm số sau:
C = 50 +0,9Yd I = 40 + 0,24Y
G = 200
T = 100 + 0,1Y
M = 30 + 0,3Y
X = 330 Yêu cầu:
- Tìm sản lượng cân bằng, nhận xét về tình trạng cán cân ngân sách và cán cân ngoại thương?
- Chính phủ thực hiện chính sách tăng tỷ giá lượng xuất khẩu tăng thêm 60, cán cân ngoại thương và cán cân ngân sách như thế nào?