Bài tập IUH KTVM - Bài tập môn Kinh tế vĩ mô của IUH | Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh

Bài tập IUH KTVM - Bài tập môn Kinh tế vĩ mô của IUH của Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Môn:
Thông tin:
6 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập IUH KTVM - Bài tập môn Kinh tế vĩ mô của IUH | Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh

Bài tập IUH KTVM - Bài tập môn Kinh tế vĩ mô của IUH của Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

115 58 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|44862240
BÀI TẬP KINH TẾ VĨ MÔ
Bài 1. Trong năm một quốc gia có các chỉ tiêu thống kê ược công bố ở bảng dưới ây:
Tổng dâu tư
Đầu tư ròng Tiền
lương Tiền
thuê ất
Lợi nhuận Xuất
khẩu
Nhập khẩu
150
50
230
35
60
100
50
Tiêu dùng hộ gia ình 200 Chi
tiêu của chính phú 100
Tiền lãi cho vay 25
Thuế gián thu 50
Thu nhập ròng từ yếu tố sản xuất -50
Chỉ số giá trong năm 120
Chỉ số giá trong năm 150
Tính GDP danh nghĩa theo giá thị trường bằng phương pháp chi tiêu phương pháp thu nhập?
Bài 2. Một nền kinh tế giả sử có 2 loại sản phẩm A và B có giá trị trong các năm như sau:
Năm Giá sản phẩm
A (ngàn VND)
Sản lượng sản
phẩm A
Giá sản phẩm
B (ngàn VND)
Sản lượng sản phẩm
B
2010 1 100 2 50
2018 1 200 2 50
2019 2 200 4 100
a. Tính GDP danh nghĩa, GDP thực chỉ số iều chỉnh GDP cho mỗi năm, sử dụng năm 2010
làm năm cơ sở?
b. Tính tốc ộ tăng GDP trong năm 20019?
Bài 3. Hệ thống hạch toán của một quốc gia có các tài khoản sau:
Đầu tư ròng 50
Tiền lương 650
Tiền thuê ất 50
Lợi nhuận 150
Nhập khẩu 300
Xuất khẩu 400
Thuế gián thu 50
Thu nhập yếu tố từ nước ngoài 100
Tiêu dùng hộ gia ình 500
Chi tiêu của chính phú 300
Tiền lãi cho vay 50
Chi chuyển nhượng 50
Thuế lợi tức của xí nghiệp 40
Lợi nhuận xí nghiệp giữ lại 60
Thuế thu nhập cá nhân 30
Thanh toán cho người nước ngoài 50 về
yếu tố sản xuất và tài sản
Trên lãnh thổ có 3 khu vực sản xuất: công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ:
Công nghiệp Nông nghiệp Dịch vụ
Chi phí trung gian 100 140 60
Khấu hao 70 30 50
Chi phí khác 400 360 190
Giá trị sản lượng 570 530 300
a. Tính GDP danh nghĩa theo giá thị trường bằng 2 phương pháp chi tiêu và thu nhập?
b. Tính các chỉ tiêu NDP, GNP, NNP, NI, PI, DI?
Bài 4. Bảng dưới ây những thông tin về một nền kinh tế của một quốc gia chỉ sản xuất sản
phẩm C và D. Năm cơ sở là năm 2010.
Năm Giá sản phẩm
C(ngàn VND)
Sản lượng sản
phẩm C
Giá sản phẩm D
(ngàn VND)
Sản lượng sản
phẩm D
2010 3 100 10 50
lOMoARcPSD|44862240
2018 3 120 12 70
2019 4 120 14 70
Yêu cầu:
a. Tính GDP danh nghĩa, GDP thực chỉ số iều chỉnh GDP cho mỗi năm, sử dụng
năm 2010 làm năm cơ sở?
b. Tính tốc ộ tăng trưởng kinh tế của năm 2019?
c. Tính CPI của mỗi năm, sử dụng năm 2010 là năm cơ sở?
d. Tính lạm phát của 2019?
Bài 5. Nền kinh tế của một quốc gia sản xuất năm 3 sản phẩm: X, Y, Z. Bảng dưới ây trình bày
giá cả và sản lượng của 3 sản phẩm trong 3 năm 2010, 2016, 2017 với năm 2010 là năm cơ sở:
Năm
Sản phẩm X Sản phẩm Y Sản phẩm Z
Giá USD Số lượng Giá (USD) Số lượng Giá (USD) Số lượng
2010 900 10 10 100 15 2
2016 1.000 10,5 12 105 16 2
2017 1.050 12 14 110 17 3
Yêu cầu:
a. Tính GDP danh nghĩa, GDP thực và chỉ số iều chỉnh GDP cho mỗi năm, sử dụng năm
2010 làm năm cơ sở?
b. Tính tốc ộ tăng trưởng kinh tế của năm 2019?
c. Tính CPI của mỗi năm, sử dụng năm 2010 là năm cơ sở?
d. Tính lạm phát của 2019?
Bài 6. Cơ quan thống kê của quốc gia A công bố số liệu trong năm như sau:
- Dân số trong năm 100 triệu người;
- Số người ngoài ộ tuổi lao ộng và mất khả năng lao ộng là 25 triệu người;
- Lực lượng lao ộng 74 triệu người;
- Số người có công ăn việc làm là 72 triệu người;
Yêu cầu: Tính tỷ lệ thất nghiệp của quốc gia
trong năm?
Bài 7. Cơ quan thống kê của quốc gia A công bố số liệu trong năm như sau:
- Sản lượng thực tế 9500 tỷ USD;
- Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên 4%;
- Sản lượng tiềm năng 10000 tỷ USD.
Yêu cầu:
a. Tỷ lệ thất nghiệp trong năm?
b. Chính phủ muốn tỷ lệ thất nghiệp năm tiếp theo 5% thì sản lượng thực tế thay ổi
bao nhiêu % biết tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên sản lượng tiềm năng năm sau không ổi
so với năm nay?
Bài 8. Cơ quan thống kê của quốc gia B công bố số liệu trong năm nay như sau:
- Sản lượng quốc gia trong m 10000 tỷ USD; - Tỷ lệ thất nghiệp
7%;
- Sản lượng tiềm năng 12000 tỷ USD.
quan dự báo kinh tế của WB dự báo năm tới sản lượng quốc gia của quốc gia B tăng
8% và sản lượng tiềm năng cũng tăng với tốc ộ 5%.
lOMoARcPSD|44862240
Yêu cầu:
a. Tính tỷ lệ thất nghiệp năm tới?
b. Tính sản lượng thực tế và sản lượng tiềm năng năm tới?
Bài 9. Giả sử một nền kinh tế số liệu thu nhập khả dụng Y
d
(tỷ USD) tiêu dùng của hộ gia
ình C (tỷ USD) trong giai oạn 15 năm như sau:
Năm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Y
d
10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 110 120 130 140 150
C 19 26 33 40 47 54 61 68 75 82 89 96 103 110 117
Yêu cầu:
a. Tính tiết kiệm (S) của hộ gia ình trong giai oạn 15 năm trên?
b. Tính hệ số tiêu dùng biên (MPC) và hệ số tiết kiệm biên (MPS)?
c. Xây dựng hàm (C) và (S)?
d. Vẽ ồ thị (C) và (S) trên cùng một hệ trục tọa ộ?
Bài 10. Giả sử một nền kinh tế số liệu về sản lượng quốc gia (Y - tỷ USD) Đầu I (tỉ
USD) trong giai oạn 15 năm như sau:
Năm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Y 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400 1500
I 22 34 46 58 70 82 94 106 118 130 142 154 166 178 190
Yêu cầu:
a. Tính hệ số ầu tư biên (I
m
)?
b. Xây dựng hàm (I) và vẽ ồ thị (I)?
Bài 11. Giả sử một nền kinh tế số liệu sản lượng quốc gia Y (Tỷ USD), chi tiêu chính phủ G
(tỷ USD) và thuế T (tỷ USD) trong giai oạn 15 năm như sau:
Năm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Y
100 110 120 130 140 150 160 170 180 190 200 210 220 230 240
T
14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
G
22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22
Yêu cầu:
a. Tính cán cân ngân sách (BOB) giai oạn 15 năm trên và cho nhận xét?
b. Tính hệ số thuế biên (T
m
) và xây dựng hàm (T)?
c. Vẽ ồ thị (G) và (T) trên cùng hệ trục tọa ộ?
Bài 12. Giả sử một nền kinh tế có số liệu sản lượng quốc gia Y (Tỷ USD), xuất khẩu X (tỷ USD)
và nhập khẩu M (tỷ USD) trong giai oạn 15 năm như sau:
Năm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Y
140 150 160 170 180 190 200 210 220 230 240 250 260 270 280
M
33 35 37 39 41 43 45 47 49 51 53 55 57 59 61
X
49 49 49 49 49 49 49 49 49 49 49 49 49 49 49
Yêu cầu:
a. Tính cán cân ngân thương mại (NX) giai oạn 15 năm trên và cho nhận xét?
b. Tính hệ số nhập khẩu biên (M
m
) và xây dựng hàm (M)?
c. Vẽ ồ thị (X) và (M) trên cùng hệ trục tọa ộ?
Bài 13. Giả sử một nền kinh tế số liệu như bảng dưới ây ( ơn vị tính: tỷ USD) trong giai oạn
10 năm như sau:
Năm DI (Y
d
) C I G T X M
lOMoARcPSD|44862240
1 330 345 20 60 48 40 5
2 350 360 40 60 51 40 10
3 370 375 60 60 54 40 15
4 390 390 80 60 57 40 20
5 410 405 100 60 60 40 25
6 430 420 120 60 63 40 30
7 450 435 140 60 66 40 35
8 470 450 160 60 69 40 40
9 490 465 180 60 72 40 45
10 510 480 200 60 75 40 50
a. Tính tiết kiệm (S), tổng cầu (AD), cán cân ngân thương mại (NX), cán cân ngân sách
(BOB) trong giai oạn 10 năm trên và cho nhận xét?
b. Xây dựng hàm (C), (S), (I), (G), (X), (M) và hàm (T)?
Bài 14. Trong nền kinh tế giả ịnh có các hàm số sau:
C = 200 +0,75Y
d
I = 100 +0,2Y
G =580
T = 40 +0,2Y
X = 350
M = 200 + 0,05Y
Y
p
= 4400
Un = 5%
Yêu cầu:
a. Tính sản lượng cân bằng? Nhận xét về tình hình ngân sách và cán cân thương mại?
b. Tính tỷ lệ thất nghiệp theo ịnh luật OKUN?
c. Chính phủ tăng chi ngân sách 75, trong ó chi tiêu thêm cho ầu 55, chi tiêu thêm
cho trợ cấp 20 (tiêu dùng biên của người nhận trợ cấp bằng tiêu dùng biên chung).
Tính sản lượng cân bằng mới?
d. Từ kết quả câu (c), ạt ược sản lượng tiềm năng, chính phủ sử dụng chính sách thuế
như thế nào?
Bài 15. Trong nền kinh tế ở năm t giả sử có các hàm số sau:
C = 300 + 0,7Y
d
I = 100 + 0,l2Y
G = 300
T = 20 + 0,1Y
X = 200
M = 50 + 0,5Y
Yp = 2350 U
n
= 4%
Yêu cầu:
a. Xác ịnh lãi suất cân bằng trên thị trường tiền tệ?
b. Xác ịnh sản lượng cân bằng, tình trạng ngân sách và cán cân thương mại năm t ?
c. Năm t+1 chính phủ tăng chi cho quốc phòng 30 tỷ, trợ cấp thất nghiệp 10 tỷ, u
tăng 28 tỷ, xuất khẩu tăng 12 tỷ, nhập khẩu tăng 5 tỷ. Xác ịnh sản lượng cân bằng, tỉ
lOMoARcPSD|44862240
lệ thất nghiệp cán cân thương mại năm t+1, biết Yp năm t+1 tăng 1% so với năm
t?
d. Từ câu (b), sản lượng thực tế bằng sản lượng tiềm năng, chính phủ cần áp dụng
chính sách tài khóa như thế nào?
e. Xác ịnh tỉ lệ nghiệp thực tế năm t?
Bài 16. Trong nền kinh tế giả sử có các hàm số sau:
C = 400 - 0,9Y
d
I = 470 - 15r
G = 900
T = 50 + 0,2Y
X = 280
M = 120 + 0,12Y
Y
P
= 4750
D
M
= 480 -
20r S
M
= 420 Yêu
cầu:
a. Xác ịnh iểm cân bằng trên thị trường tiền tệ?
b. Xác ịnh sản lượng cân bằng, tình trạng ngân sách và cán cân thương mại của nền kinh
tế.
c. Nếu chính phủ cần tăng chi cho giáo dục 100 tỷ, chính sách này ảnh hưởng như thế
nào ến nền kinh tế?
d. Để ổn ịnh hóa nền kinh tế, ưa sản lượng về sản lượng tiềm năng chính phủ sử dụng
công cụ dự trữ bắt buộc làm thay ổi lượng cung tiền bao nhiêu? Bài 17. Trong nền
kinh tế giả sử có các hàm số sau:
C = 400 + 0,75Y
d
I = 800 + 0,15Y - 80r
G = 900
T = 200 + 0,2Y
X = 400
M = 50 + 0, 15Y
Y
P
= 5500
U
n
= 5%
D
M
= 800 - 100r
. S
M
= 400 Yêu cầu:
a. Xác ịnh sản lượng cân bằng, tình trạng ngân sách và cán cân thương mại của nền kinh
tế?
b. Để Y = Yp, cần tăng hoặc giảm lượng cung tiền?
c. Để Y = Yp, cần sử dụng chính sách thuế như thế nào?
d. Xác ịnh tỉ lệ thất nghiệp thực tế?
Bài 18. Trong nền kinh tế giả ịnh có các hàm số sau:
C = 100 + 0,8Y
d
I = 500 + 0,16Y - 80r
G = 500
T = 50 + 0,2Y
X = 210
lOMoARcPSD|44862240
M = 50 + 0,2Y
D
M
= 800 – l00r S
M
= 400
Yêu cầu:
a. Xác ịnh lãi suất và sản lượng cân bằng chung?
b. Giả sử chính phủ tăng chi tiêu thêm 80, NHTW tăng lượng cung tiền
lên 100. Xác ịnh lãi suất sản lượng cân bằng mới? Bài 19. Trong nền kinh tế
giả sử có các hàm số sau:
C = 500 + 0,75Y
d
I = 300 + 0,lY
G = 600
I = 40 + 0,2Y
X = 480
M = 50 +
0,1Y Y
P
= 4800 Yêu
cầu:
a. Xác ịnh sản lượng cân bằng, tình trạng ngân sách, n n thương mại của nền kinh
tế.
b. Giả sử chính phú tăng ầu tư 1 lượng là 90. Tìm mức sản lượng cân bằng mới.
c. Từ kết quả câu (b), ạt ược sản lượng tiềmng, chính phủ sử dụng chính sách thuế
như thế nào?
d. Giả sử hàm ầu bây giờ dạng: I = 300 + 0,1Y - 30r ; DM =200 + 0,2Y - 40r
SM = 800. Xác ịnh sản lượng và lãi suất cân bằng trên thị trường hàng hóa và tiền tệ.
e. Từ kết quả ở câu d nếu Y=Yp thì chính phủ sẽ tăng hoặc giảm lượng cung tiền là bao
nhiêu?
f. Từ kết quả ở câu d nếu NHLW tăng lượng cung tiền thêm 80 thì lãi suất và sản lượng
thay ổi như thế nào?
Bài 20. Trong nền kinh tế giả sử có các hàm số sau:
C = 50 +0,9Yd
I = 40 + 0,24Y
G = 200
T = 100 + 0,1Y
M = 30 + 0,3Y
X = 330
Yêu cầu:
a. Tìm sản lượng cân bằng, nhận xét về tình trạng cán cân ngân sách cán cân ngoại
thương?
b. Chính phủ thực hiện chính sách tăng tỷ giá lượng xuất khẩu tăng thêm 60, cán cân
ngoại thương và cán cân ngân sách như thế nào?
| 1/6

Preview text:

BÀI TẬP KINH TẾ VĨ MÔ

Bài 1. Trong năm một quốc gia có các chỉ tiêu thống kê ược công bố ở bảng dưới ây:

Tổng dâu tư

Đầu tư ròng Tiền lương Tiền thuê ất

Lợi nhuận Xuất khẩu

Nhập khẩu

150

50

230

35

60

100

50

Tiêu dùng hộ gia ình 200 Chi tiêu của chính phú 100

Tiền lãi cho vay 25

Thuế gián thu 50

Thu nhập ròng từ yếu tố sản xuất -50

Chỉ số giá trong năm 120

Chỉ số giá trong năm 150

Tính GDP danh nghĩa theo giá thị trường bằng phương pháp chi tiêu và phương pháp thu nhập? Bài 2. Một nền kinh tế giả sử có 2 loại sản phẩm A và B có giá trị trong các năm như sau:

Năm

Giá sản phẩm A (ngàn VND)

Sản lượng sản phẩm A

Giá sản phẩm B (ngàn VND)

Sản lượng sản phẩm

B

2010

1

100

2

50

2018

1

200

2

50

2019

2

200

4

100

  1. Tính GDP danh nghĩa, GDP thực và chỉ số iều chỉnh GDP cho mỗi năm, sử dụng năm 2010 làm năm cơ sở?
  2. Tính tốc ộ tăng GDP trong năm 20019?

Bài 3. Hệ thống hạch toán của một quốc gia có các tài khoản sau:

Đầu tư ròng 50

Tiền lương 650

Tiền thuê ất 50

Lợi nhuận 150

Nhập khẩu 300

Xuất khẩu 400 Thuế gián thu 50

Thu nhập yếu tố từ nước ngoài 100

Tiêu dùng hộ gia ình 500

Chi tiêu của chính phú 300

Tiền lãi cho vay 50

Chi chuyển nhượng 50

Thuế lợi tức của xí nghiệp 40 Lợi nhuận xí nghiệp giữ lại 60

Thuế thu nhập cá nhân 30 Thanh toán cho người nước ngoài 50 về yếu tố sản xuất và tài sản

Trên lãnh thổ có 3 khu vực sản xuất: công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ:

Công nghiệp

Nông nghiệp

Dịch vụ

Chi phí trung gian

100

140

60

Khấu hao

70

30

50

Chi phí khác

400

360

190

Giá trị sản lượng

570

530

300

      1. Tính GDP danh nghĩa theo giá thị trường bằng 2 phương pháp chi tiêu và thu nhập?
      2. Tính các chỉ tiêu NDP, GNP, NNP, NI, PI, DI?

Bài 4. Bảng dưới ây là những thông tin về một nền kinh tế của một quốc gia chỉ sản xuất sản phẩm C và D. Năm cơ sở là năm 2010.

Năm

Giá sản phẩm C(ngàn VND)

Sản lượng sản phẩm C

Giá sản phẩm D

(ngàn VND)

Sản lượng sản phẩm D

2010

3

100

10

50

2018

3

120

12

70

2019

4

120

14

70

Yêu cầu:

        1. Tính GDP danh nghĩa, GDP thực và chỉ số iều chỉnh GDP cho mỗi năm, sử dụng năm 2010 làm năm cơ sở?
        2. Tính tốc ộ tăng trưởng kinh tế của năm 2019?
        3. Tính CPI của mỗi năm, sử dụng năm 2010 là năm cơ sở?
        4. Tính lạm phát của 2019?

Bài 5. Nền kinh tế của một quốc gia sản xuất năm 3 sản phẩm: X, Y, Z. Bảng dưới ây trình bày giá cả và sản lượng của 3 sản phẩm trong 3 năm 2010, 2016, 2017 với năm 2010 là năm cơ sở:

Năm

Sản phẩm X

Sản phẩm Y

Sản phẩm Z

Giá USD

Số lượng

Giá (USD)

Số lượng

Giá (USD)

Số lượng

2010

900

10

10

100

15

2

2016

1.000

10,5

12

105

16

2

2017

1.050

12

14

110

17

3

Yêu cầu:

    1. Tính GDP danh nghĩa, GDP thực và chỉ số iều chỉnh GDP cho mỗi năm, sử dụng năm

2010 làm năm cơ sở?

    1. Tính tốc ộ tăng trưởng kinh tế của năm 2019?
    2. Tính CPI của mỗi năm, sử dụng năm 2010 là năm cơ sở?
    3. Tính lạm phát của 2019?

Bài 6. Cơ quan thống kê của quốc gia A công bố số liệu trong năm như sau:

    • Dân số trong năm 100 triệu người;
    • Số người ngoài ộ tuổi lao ộng và mất khả năng lao ộng là 25 triệu người;
    • Lực lượng lao ộng 74 triệu người;
    • Số người có công ăn việc làm là 72 triệu người;

Yêu cầu: Tính tỷ lệ thất nghiệp của quốc gia trong năm?

Bài 7. Cơ quan thống kê của quốc gia A công bố số liệu trong năm như sau:

    • Sản lượng thực tế 9500 tỷ USD;
    • Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên 4%;
    • Sản lượng tiềm năng 10000 tỷ USD.

Yêu cầu:

      1. Tỷ lệ thất nghiệp trong năm?
      2. Chính phủ muốn tỷ lệ thất nghiệp năm tiếp theo là 5% thì sản lượng thực tế thay ổi bao nhiêu % biết tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên và sản lượng tiềm năng năm sau không ổi so với năm nay?

Bài 8. Cơ quan thống kê của quốc gia B công bố số liệu trong năm nay như sau:

    • Sản lượng quốc gia trong năm 10000 tỷ USD; - Tỷ lệ thất nghiệp 7%;
    • Sản lượng tiềm năng 12000 tỷ USD.

Cơ quan dự báo kinh tế của WB dự báo năm tới sản lượng quốc gia của quốc gia B tăng 8% và sản lượng tiềm năng cũng tăng với tốc ộ 5%.

Yêu cầu:

    1. Tính tỷ lệ thất nghiệp năm tới?
    2. Tính sản lượng thực tế và sản lượng tiềm năng năm tới?

Bài 9. Giả sử một nền kinh tế có số liệu thu nhập khả dụng Yd (tỷ USD) và tiêu dùng của hộ gia ình C (tỷ USD) trong giai oạn 15 năm như sau:

Năm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

Yd

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

110

120

130

140

150

C

19

26

33

40

47

54

61

68

75

82

89

96

103

110

117

Yêu cầu:

    1. Tính tiết kiệm (S) của hộ gia ình trong giai oạn 15 năm trên?
    2. Tính hệ số tiêu dùng biên (MPC) và hệ số tiết kiệm biên (MPS)?
    3. Xây dựng hàm (C) và (S)?
    4. Vẽ ồ thị (C) và (S) trên cùng một hệ trục tọa ộ?

Bài 10. Giả sử một nền kinh tế có số liệu về sản lượng quốc gia (Y - tỷ USD) và Đầu tư I (tỉ USD) trong giai oạn 15 năm như sau:

Năm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

Y

100

200

300

400

500

600

700

800

900

1000

1100

1200

1300

1400

1500

I

22

34

46

58

70

82

94

106

118

130

142

154

166

178

190

Yêu cầu:

    1. Tính hệ số ầu tư biên (Im)?
    2. Xây dựng hàm (I) và vẽ ồ thị (I)?

Bài 11. Giả sử một nền kinh tế có số liệu sản lượng quốc gia Y (Tỷ USD), chi tiêu chính phủ G (tỷ USD) và thuế T (tỷ USD) trong giai oạn 15 năm như sau:

Năm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

Y

100

110

120

130

140

150

160

170

180

190

200

210

220

230

240

T

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

G

22

22

22

22

22

22

22

22

22

22

22

22

22

22

22

Yêu cầu:

    1. Tính cán cân ngân sách (BOB) giai oạn 15 năm trên và cho nhận xét?
    2. Tính hệ số thuế biên (Tm) và xây dựng hàm (T)?
    3. Vẽ ồ thị (G) và (T) trên cùng hệ trục tọa ộ?

Bài 12. Giả sử một nền kinh tế có số liệu sản lượng quốc gia Y (Tỷ USD), xuất khẩu X (tỷ USD) và nhập khẩu M (tỷ USD) trong giai oạn 15 năm như sau:

Năm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

Y

140

150

160

170

180

190

200

210

220

230

240

250

260

270

280

M

33

35

37

39

41

43

45

47

49

51

53

55

57

59

61

X

49

49

49

49

49

49

49

49

49

49

49

49

49

49

49

Yêu cầu:

    1. Tính cán cân ngân thương mại (NX) giai oạn 15 năm trên và cho nhận xét?
    2. Tính hệ số nhập khẩu biên (Mm) và xây dựng hàm (M)?
    3. Vẽ ồ thị (X) và (M) trên cùng hệ trục tọa ộ?

Bài 13. Giả sử một nền kinh tế có số liệu như bảng dưới ây ( ơn vị tính: tỷ USD) trong giai oạn 10 năm như sau:

Năm

DI (Yd)

C

I

G

T

X

M

1

330

345

20

60

48

40

5

2

350

360

40

60

51

40

10

3

370

375

60

60

54

40

15

4

390

390

80

60

57

40

20

5

410

405

100

60

60

40

25

6

430

420

120

60

63

40

30

7

450

435

140

60

66

40

35

8

470

450

160

60

69

40

40

9

490

465

180

60

72

40

45

10

510

480

200

60

75

40

50

    1. Tính tiết kiệm (S), tổng cầu (AD), cán cân ngân thương mại (NX), cán cân ngân sách (BOB) trong giai oạn 10 năm trên và cho nhận xét?
    2. Xây dựng hàm (C), (S), (I), (G), (X), (M) và hàm (T)?

Bài 14. Trong nền kinh tế giả ịnh có các hàm số sau:

C = 200 +0,75Yd

I = 100 +0,2Y

G =580

T = 40 +0,2Y

X = 350

M = 200 + 0,05Y

Yp = 4400

Un = 5% Yêu cầu:

      1. Tính sản lượng cân bằng? Nhận xét về tình hình ngân sách và cán cân thương mại?
      2. Tính tỷ lệ thất nghiệp theo ịnh luật OKUN?
      3. Chính phủ tăng chi ngân sách 75, trong ó chi tiêu thêm cho ầu tư là 55, chi tiêu thêm cho trợ cấp là 20 (tiêu dùng biên của người nhận trợ cấp bằng tiêu dùng biên chung). Tính sản lượng cân bằng mới?
      4. Từ kết quả câu (c), ể ạt ược sản lượng tiềm năng, chính phủ sử dụng chính sách thuế như thế nào?

Bài 15. Trong nền kinh tế ở năm t giả sử có các hàm số sau:

C = 300 + 0,7Yd

I = 100 + 0,l2Y

G = 300

T = 20 + 0,1Y

X = 200

M = 50 + 0,5Y

Yp = 2350 Un = 4%

Yêu cầu:

      1. Xác ịnh lãi suất cân bằng trên thị trường tiền tệ?
      2. Xác ịnh sản lượng cân bằng, tình trạng ngân sách và cán cân thương mại năm t ?
      3. Năm t+1 chính phủ tăng chi cho quốc phòng 30 tỷ, trợ cấp thất nghiệp 10 tỷ, ầu tư tăng 28 tỷ, xuất khẩu tăng 12 tỷ, nhập khẩu tăng 5 tỷ. Xác ịnh sản lượng cân bằng, tỉ lệ thất nghiệp và cán cân thương mại năm t+1, biết Yp năm t+1 tăng 1% so với năm t?
      4. Từ câu (b), ể sản lượng thực tế bằng sản lượng tiềm năng, chính phủ cần áp dụng chính sách tài khóa như thế nào?
      5. Xác ịnh tỉ lệ nghiệp thực tế năm t?

Bài 16. Trong nền kinh tế giả sử có các hàm số sau:

C = 400 - 0,9Yd

I = 470 - 15r

G = 900

T = 50 + 0,2Y

X = 280

M = 120 + 0,12Y

YP = 4750

DM = 480 - 20r SM = 420 Yêu cầu:

      1. Xác ịnh iểm cân bằng trên thị trường tiền tệ?
      2. Xác ịnh sản lượng cân bằng, tình trạng ngân sách và cán cân thương mại của nền kinh tế.
      3. Nếu chính phủ cần tăng chi cho giáo dục 100 tỷ, chính sách này ảnh hưởng như thế nào ến nền kinh tế?
      4. Để ổn ịnh hóa nền kinh tế, ưa sản lượng về sản lượng tiềm năng chính phủ sử dụng công cụ dự trữ bắt buộc làm thay ổi lượng cung tiền bao nhiêu? Bài 17. Trong nền kinh tế giả sử có các hàm số sau:

C = 400 + 0,75Yd

I = 800 + 0,15Y - 80r

G = 900

T = 200 + 0,2Y

X = 400

M = 50 + 0, 15Y

YP = 5500

Un = 5%

DM = 800 - 100r . SM = 400 Yêu cầu:

      1. Xác ịnh sản lượng cân bằng, tình trạng ngân sách và cán cân thương mại của nền kinh tế?
      2. Để Y = Yp, cần tăng hoặc giảm lượng cung tiền?
      3. Để Y = Yp, cần sử dụng chính sách thuế như thế nào?
      4. Xác ịnh tỉ lệ thất nghiệp thực tế?

Bài 18. Trong nền kinh tế giả ịnh có các hàm số sau:

C = 100 + 0,8Yd

I = 500 + 0,16Y - 80r

G = 500

T = 50 + 0,2Y

X = 210

M = 50 + 0,2Y DM = 800 – l00r SM = 400

Yêu cầu:

        1. Xác ịnh lãi suất và sản lượng cân bằng chung?
        2. Giả sử chính phủ tăng chi tiêu thêm 80, NHTW tăng lượng cung tiền lên 100. Xác ịnh lãi suất và sản lượng cân bằng mới? Bài 19. Trong nền kinh tế giả sử có các hàm số sau:

C = 500 + 0,75Yd

I = 300 + 0,lY

G = 600

I = 40 + 0,2Y

X = 480

M = 50 + 0,1Y YP = 4800 Yêu cầu:

      1. Xác ịnh sản lượng cân bằng, tình trạng ngân sách, cán cân thương mại của nền kinh tế.
      2. Giả sử chính phú tăng ầu tư 1 lượng là 90. Tìm mức sản lượng cân bằng mới.
      3. Từ kết quả câu (b), ể ạt ược sản lượng tiềm năng, chính phủ sử dụng chính sách thuế như thế nào?
      4. Giả sử hàm ầu tư bây giờ có dạng: I = 300 + 0,1Y - 30r ; DM =200 + 0,2Y - 40r và SM = 800. Xác ịnh sản lượng và lãi suất cân bằng trên thị trường hàng hóa và tiền tệ.
      5. Từ kết quả ở câu d nếu Y=Yp thì chính phủ sẽ tăng hoặc giảm lượng cung tiền là bao nhiêu?
      6. Từ kết quả ở câu d nếu NHLW tăng lượng cung tiền thêm 80 thì lãi suất và sản lượng thay ổi như thế nào?

Bài 20. Trong nền kinh tế giả sử có các hàm số sau:

C = 50 +0,9Yd I = 40 + 0,24Y

G = 200

T = 100 + 0,1Y

M = 30 + 0,3Y

X = 330 Yêu cầu:

      1. Tìm sản lượng cân bằng, nhận xét về tình trạng cán cân ngân sách và cán cân ngoại thương?
      2. Chính phủ thực hiện chính sách tăng tỷ giá lượng xuất khẩu tăng thêm 60, cán cân ngoại thương và cán cân ngân sách như thế nào?