Bài Tập Kế Toán Hành Chính Sự Nghiệp | Môn Kế toán tài chính | Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh
Nhận thông báo dE toán kinh phí hoạt động do cơ quan tài chính duyệt cho quý I/N số ti3n 80.000 2. Ngày 5/3 PT 130 r(t dE toán kinh phP ho*t động v3 nhập qu6 ti3n mặt: 30.000 3. Ngày 5/3 PC 149, chi trả lương và phD cOp khác cho viên chKc 17.000 phD cOp lương 2.000 4. Ngày 7/3 PC 150 chi mua vật liệu nhập kho dng cho hoạt động HCSN số ti3n 16.500 5. Ngày 8/3 PT 131, thu học phí của sinh viên, số ti3n 135.000 6. Ngày 9/3 PC 151 gửi tiền mặt vào ngân hàng số ti3n 50.000 7. Ngày 12/3 PC 153 chi trả phí cOp học bng sinh viên, số ti3n 12.000 Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Kế toán tài chính 1.
Trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
- 1 -
BÀI TẬP KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
======================== Bi 2.1:
A. Ti ĐV HCSN M th"ng 2/N c' c"c ti liê *u sau (đvt :1000đ).
I. S3 dư đ6u th"ng 2N: - TK 111 : 300.000 - TK 112 : 240.000 - TK 008 : 900.000 -
Các tài khoản khác có số dư hợp lý
II. C"c nghiê *p v8 kinh t: ph"t sinh:
1. Ngày 4/2 PT 0034 R(t DTKP ho*t đô -ng thư.ng xuyên v3 nhâ -p qu6 ti3n mă -t: 100.000
2. Ngày 6/2 PC 0023 Chi ti3n mă -
t trả ti3n điê -n nư;c d3. Ngày 7/2 GBN 0012 R(t ti3n g@i mua nguyên vật liệu đưa vào s@ dDng cho dE án A: 27.000
4. Ngày 9/2 PT 0035 R(t TGKB v3 qu6 ti3n mă - t đH chi lương:120.000
5. Ngày 10/2 PC 0024 Chi lương đợt 1 cho cán bô - viên chKc trong ĐV: 120.000
6. Ngày 15/2 GBC 0042 Thu sE nghiê -p bNng TGKB:75.500
7. Ngày 16/2 PT 0036 Thu hô - cOp dư;i bNng ti3n mă - t 53.000.
8. Ngày 18/2 PT 0037 Thu phP, lê - phP bNng ti3n mă - t :25.360.
9. Ngày 19/2 PT 0038T*m Kng kinh phP bNng ti3n mặt số ti3n 50.000
10. Ngày 20/2 Số thu phP, lệ phP phải nộp cho nhà nư;c là 40.000.
11. Ngày 22/2 PC 0025 Nô -p cho Nhà nư;c các khoản thu phP, lê - phP :40.000 bNng ti3n mă t - 12. Ngày 23/2 GBC 0043 Nhâ -
n lê -nh chi ti3n bNng TGKB: 200.000
13. Ngày 29/2 PT 0039 R(t TGKB v3 qu6 ti3n mă -
t đH chi theo lê -nh chi ti3n : 200.000
14. Ngày 30/2 PC 0026 Chi ti3n mă -
t cho HĐTX theo lê -nh chi ti3n: 200.000 B. Yêu c6u:
1. ĐXnh khoản và ghi vào sơ đY tài khoản các nghiê - p vD trên.
2. M[ và ghi vào: S\ qu6, Nhâ -t ký chung, S\ cái TK 111, TK 112 c]a h^nh thKc Nhâ - t ký chung. Bi 2.2
A. Ti đơn vị HCSN A trong th"ng 3/N c' c"c nghiệp v8 kinh t: ph"t sinh như sau (đvt:1.000đ), c"c ti khoản c' s3 dư hợp lý.
1. Nhận thông báo dE toán kinh phP ho*t động do cơ quan tài chPnh duyệt cho quý I/N số ti3n 80.000
2. Ngày 5/3 PT 130 r(t dE toán kinh phP ho*t động v3 nhập qu6 ti3n mặt: 30.000
3. Ngày 5/3 PC 149, chi trả lương và phD cOp khác cho viên chKc 17.000 phD cOp lương 2.000
4. Ngày 7/3 PC 150 chi mua vật liệu nhập kho d5. Ngày 8/3 PT 131, thu học phP c]a sinh viên, số ti3n 135.000
6. Ngày 9/3 PC 151 g@i ti3n mặt vào ngân hàng số ti3n 50.000
7. Ngày 12/3 PC 153 chi trả phD cOp học b\ng sinh viên, số ti3n 12.000
8. Ngày 14/3 PC 154 chi trả ti3n điện tho*i, ti3n điện 5.540 ghi chi ho*t động thư.ng xuyên
9. Ngày 15/3 PC 155 chi mua tài liệu phDc vD ho*t động HCSN ghi chi ho*t động thư.ng xuyên là 10.850
10. Ngày 25/3, PC 156, chi ho*t động nghiệp vD và chuyên môn được ghi chi thư.ng xuyên: 9.800
11. Ngày 25/3 nhận cOp phát bNng lệnh chi ti3n đH chi tiêu đột xuOt (hội thảo chuyên đ3) số ti3n 12.000 đơn vX nhận được
giOy báo có c]a kho b*c nhà nư;c.
12. Ngày 27/3 PC 132, r(t ti3n g@i kho b*c v3 qu6 ti3n mặt: 12.000
13. Ngày 27/ PC 157 chi cho hội thảo chuyên đ3 12.000 B. Yêu c6u:
1. ĐXnh khoản các nghiệp vD kinh tế phát sinh.
2. Phản ánh vào sơ đY tài khoản kế toán biết ti3n mặt tYn qu6 đầu tháng 3 là 50.000 Bi 2.3
A. Ti ĐV HCSN H th"ng 10/N c' c"c ti liê *u sau (Đvt :1000đ)
I. S3 dư đ6u th"ng 10/N . - TK 111 : 3.500.000 - TK 112 (NH) : 1.500.000 - TK 112 (KB) : 250.000 - TK 511 : 770 000 . -
Các tài khoản khác có số dư hợp lý
II. C"c nghiê *p v8 ph"t sinh trong th"ng như sau: 1.
Ngày 1/10 PT 101 T*m Kng kinh phP nhâ -
p qu6 ti3n mă -t đH chi ho*t đô -ng thư.ng xuyên 100.000 2.
Ngày 3/10 PC 321 Chi ti3n mă -
t mua vâ -t liê -u nhâ -p kho 25.000. 3.
Ngày 4/10 GBN 0031 Chi trả lương lao đô -ng hợp đYng bNng ti3n g@i: 50.000 - 2 - 4.
Ngày 8/10 GBC 0231 Thu nợ khách hàng A bNng TGNH 750.000. 5.
Ngày 9/10 GBN 0032, PC 322 COp kinh phP cho ĐV cOp dư;i bNng TGKB 120.000, bNng ti3n mă t - 80.000. 6.
Ngày 11/10 PT 102 Thu phP, lê - phP bNng ti3n mă - t 30.000. 7.
Ngày 13/10 GBC 234Ngân hàng g@i giOy báo có số ti3n thanh lý tài sản cố đXnh khách hàng trả là 72.000. 8.
Ngày 15/10 Số thu phP, lệ phP phải nộp cho NSNN 800.000 9.
Ngày 20/10 PC 00323 Nô -p ti3n mă -t cho Ngân sách Nhà nư;c số thu, lê - phP phải nô - p 800.000 10. Ngày 23/10 GBC235 Nhâ -
n lê -nh chi ti3n bNng TGKB 720.000 cho ho*t đô - ng thư.ng xuyên. 11.
Ngày 24/10 PC 324Chi t*m Kng bNng ti3n mă -
t cho viên chKc A 5.000 đi công tác. 12.
Ngày 26/10 Nhâ -n viê -n trợ 200.000 c]a t\ chKc M bNng TGKB, ĐV chưa có chKng te ghi thu, ghi chi. 13.
Ngày 27/10 PT 103 R(t TGKB v3 qu6 ti3n mă -
t đH chi theo chi theo lê -nh chi 720.000. 14.
Ngày 28/10 ĐV thanh toán t*m Kng kinh phP v;i kho b*c ngày 1, số kinh phP t*m Kng ĐV ghi tăng nguYn kinh phP thư.ng xuyên 15.
Ngày 29/10 PC 325 Chi theo lê -nh chi gYm các khoản trong dE toán bNng ti3n mă - t 720.000. 16.
Ngày 30/10 ĐV có chKng te ghi thu ghi chi v3 nghiê - p vD nhâ - n viê -n trợ ngày 26. B. Yêu c6u: 1. ĐXnh khoản các nghiê -
p vD kinh tế phát sinh và ghi sơ đY tài khoản các nghiê - p vD.
2. M[ và ghi vào s\ kế toán :S\ qu6, Nhâ -t ký chung, S\ cái TK 111,112 trong h^nh thKc NKC Bi 2.4:
A. Ti liê *u ti ĐV HCSN X th"ng 8/N c' c"c ti liê *u sau: (đvt :1000đ). I. S3 dư đ6u th"ng 8: - TK 111: 530.000 - TK 112: 700.000 -
Các tài khoản khác có số dư hợp lý
II. Trong th"ng c' c"c nghiê *p v8 kinh t: ph"t sinh sau: 1.
Ngày 2/8 R(t DTKP v3 tài khoản TGKB thuô -c kinh phP dE án: 280.000, kinh phP ho*t đô - ng thư.ng xuyên: 920.000 2.
Ngày 3/8 R(t TGKB v3 qu6 ti3n mă -
t thuô -c KPHĐTX là 920.000, KPDA 280.000 3.
Ngày 4/8 Chi ti3n mă -t trả lương viên chKc 640.000, trả học b\ng sinh viên 120.000 4.
Ngày 6/8 Thu đào t*o theo hợp đYng bNng ti3n mă - t 1.000.000 5.
Ngày 8/8 Nô -p tài khoản TGKB số ti3n mă - t thu thu được 1.100.000 6.
Ngày 11/8 Thu học phP các hê - đào t*o bNng ti3n mă - t 1.240.000 7. Ngày 14/8 Nô -p ti3n mă - t vào kho b*c 1.240.000 8. Ngày 17/8 Chi ti3n mă -
t t*m Kng cho viên chKc 15.200 9. Ngày 17/8 Chi ti3n mă -
t mua vâ -t liê -u văn phfng đg nhâ - p kho theo giá mua 68.800, 10. Ngày 18/8 Chi phP hô -
i họp đXnh kh tháng ghi chi thư.ng xuyên bNng ti3n mă - t 6.000 11.
Ngày 20/8 trả nhà cung cOp M 50.000 bNng ti3n g@i kho b*c. 12.
Ngày 24/8 Thanh toán số thEc chi ho*t đô -ng thư.ng xuyên te ti3n t*m Kng 11.200, số cfn l*i nô -p hoàn qu6 ti3n măt- 4.000. 13.
Ngày 25/8 Thanh toán t*m Kng đ3 tài nghiên cKu khoa học ghi chi dE án 120.000. 14.
Ngày 27/8 Thu dXch vD hi trợ đào t*o bNng ti3n mă - t 1.844.000 15. Ngày 29/8 Chi phP ti3n mă -
t cho ho*t đô -ng dXch vD hi trợ đào t*o là 1.044.000. 16.
Ngày 30/8 Nô -p tài khoản TGKB số ti3n mă -t là 800.000 B.Yêu c6u: 1.
ĐXnh khoản và phản ánh vào tài khoản các nghiê -
p vD kinh tế phát sinh trên. 2.
M[ và ghi vào s\ kế toán các h^nh thKc “chKng te - ghi s\”các nghiê - p vD kinh tế trên. Bi 3.1:
A. Ti liệu cho: Đơn vị HCSN M trong năm N như sau: (đvt:1000đ): I.
Tình hình đ6u tư ti chính ngắn hn như sau: - TK 1211:
100.000 (1000 c\ phiếu công ty A) - TK 1218: 350.000 -
Các tài khoản khác có số dư hợp lý II.
C"c nghiệp v8 ph"t sinh như sau:
1. Ngày 5/4 mua trái phiếu công ty M, kh h*n 10 tháng lgi suOt 1%/tháng, mệnh giá 50.000, lgi được thanh toán ngay khi
mua. Các chi phP liên quan 600 tOt cả đg trả bNng ti3n mặt
2. Ngày 7/4 bán 500 c\ phiếu công ty A giá bán 120/CP thu bNng ti3n g@i
3. Ngày 15/4 Mua 150 c\ phiếu công ty D, giá mua 500/CP, đg thanh toán bNng ti3n g@i, hoa hYng phải trả là 2%, đg trả bNng ti3n mặt.
4. Ngày 20/4 Ngân hàng báo có (vốn góp ngắn h*n v;i công ty A): công ty A thanh toán số ti3n mà đơn vX góp vốn bNng ti3n
g@i số ti3n: 30.000 và thu nhập được chia te ho*t động góp vốn là 2.000
5. Ngày 29/4 Ngân hàng g@i giOy báo Có v3 khoản lgi ti3n g@i ngân hàng 2.000.
6. Ngày 10/5 mua kh phiếu ngân hàng mệnh giá 50.000, lgi suOt 0,5%/tháng, kh h*n 12 tháng, lgi thanh toán đXnh kh.
7. Ngày 1/6 Góp vốn ngắn h*n bNng ti3n mặt 100.000.
8. Ngày 3/10 Mua trái phiếu công ty N kh h*n 12 tháng, mệnh giá 45.000, lgi suOt 12% được thanh toán vào ngày đáo h*n B. Yêu cầu:
1. ĐXnh khoản và phản ánh vào sơ đY tài khoản - 3 -
2. Các chKng khoán ngắn h*n c]a công ty trong quý khi đáo h*n h*ch toán như thế nào? Bi 3.2:
A. Ti liệu cho tình hình đ6u tư ti chính ti đơn vị HCSN Y trong quí III/N như sau: (đvt:1000đ), c"c ti khoản c' s3 dư hợp lý
1. Ngày 4/7 Đơn vX góp vốn liên doanh dài h*n bNng một TSCĐ hữu h^nh (có nguyên giá 300.000, giá trX khOu hao lu6 kế
50.000) v;i công ty A. Theo đánh giá c]a hội đYng liên doanh th^ tài sản này trX giá: 270.000
2. Ngày 21/7 Đơn vX nhận l*i vốn góp liên doanh (góp vốn v;i công ty X) bNng TSCĐ hữu h^nh theo nguyên giá được thoả thuận:
170.000 và ti3n lgi liên doanh đơn vX nhận bNng ti3n g@i ngân hàng 23.000
3. Ngày 22/8 Nhận được thông báo c]a bên liên doanh A v3 số thu nhập được chia cho đơn vX là 20.000
4. Ngày 30/8 tập hợp phiếu xuOt vật tư đH góp vốn liên doanh v;i đơn vX A trX giá 30.000, giá đánh giá c]a hội đYng liên doanh là 23.500
5. Ngày 5/9 mua tPn phiếu kho b*c bNng ti3n mặt, kh h*n 5 năm, lgi suOt 10%/năm, mệnh giá 100.000, lgi được thanh toán ngay sau khi mua.
6. Ngày 20/9 mua trái phiếu công tr^nh trX giá 250.000 kh h*n 10 năm lgi suOt 12%/năm, lgi thanh toán vào ngày đáo h*n. B. Yêu c6u:
1. ĐXnh khoản và phản ánh vào tài khoản các nghiệp vD phát sinh.
2. M[ và ghi s\ các nghiệp vD đg cho trên s\ c]a h^nh thKc “Nhật ký chung”.
3. Nghiệp vD 5 và 6 các năm sau phản ánh như thế nào? Bi 4.1:
A. C' s3 liệu về SP, HH th"ng 6/N ti một đơn vị SNCT X như sau (đvt: 1.000đ). I.
S3 dư đ6u th"ng của c"c ti khoản -
TK 1551 A: 120.000 (số lượng 300 cái x 400/cái) -
TK 1552 C: 35.000 (số lượng 350 cái x 100/cái) -
Các tài khoản có só dư hợp lý
II. Trong kỳ c' c"c nghiệp v8 kinh t: sau ph"t sinh:
1. Ngày 5/6 bộ phận sản xuOt bàn giao 1.000 sản phẩm A trX giá 450.000
2. Ngày 8/6 nhập kho hàng hoá C mua bNng ti3n mặt -
Số lượng: 300, thành ti3n 39.600, trong đó thuế GTGT 10%.
3. Ngày 10/6 xuOt kho sản phẩm, hàng hoá bán cho công ty Y -
Sản phẩm A: 350 cái giá bán đơn vX cả thuế GTGT 10% là 550 -
Hàng hoá C: 450 cái, t\ng giá bán 74.250, trong đó thuế 6.750
4. Ngày 15/6 sản xuOt nhập kho sản phẩm A đợt 2: 1.200 đơn vX, giá thành đơn vX sản phẩm 420
5. Ngày 18/6 xuOt kho sản phẩm, hàng hoá bán cho công ty Z. -
Hàng hoá C: 180 cái, giá bán đơn vX chưa có thuế GTGT 10% là 170. -
Sản phẩm A: 1.400 cái, t\ng giá bán có thuế GTGT 10% cho 1.400 sản phẩm A là: 770.000
6. Ngày 20/6 r(t ti3n gi@i kho b*c mua hàng hoá C v3 nhập kho v;i số lượng 250, t\ng giá thanh toán 30.250, trong đó thuế GTGT 10% B. Yêu c6u:
1. ĐXnh khoản các nghiệp vD kinh tế phát sinh
2. Phản ánh vào sơ đY tài khoản
BiHt rNng đơn vX thuộc đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp khOu tre, giá thEc tế hàng xuOt kho được tPnh theo
phương pháp nhập trư;c xuOt trư;c. Bi 4 . 2
A. Ti ĐV HCSN Y trong th"ng 12/ N c' tình hình tTn kho v nhâ *p xuWt vâ *t liê *u X như sau: (đvt: 1.000đ) I.
Vâ *t liê *u X tTn kho đ6u th"ng 12 : 152X: 18.000.(2.000kg x 9/kg)
Các tài khoản khác có số dư hợp lý
II. Th"ng 12/N c' c"c nghiê *p v8 kinh t: ph"t sinh sau đây: 1. Ngày 3/12 Nhâ -p kho vâ -
t liê -u X chưa thanh toán 1.500kg, giá mua chưa có thuế GTGT 9/kg, thuế suOt GTGT 5%, vâ - t
liê -u mua cho ho*t đô -ng thư.ng xuyên. 2. Ngày 4/12 Nhâ -p kho vâ -
t liê -u X do cOp trên cOp kinh phP số lượng 2.000kg, giá nhâ - p kho 9/kg, chi phP vâ - n chuyHn ĐV đg trả bNng ti3n mă - t 5.000 3.
Ngày 8/12 XuOt vâ -t liê -u X cho ho*t đô -ng thư.ng xuyên 2.200kg. 4.
Ngày 10/12 Mua vâ -t liê -u X nhâ -
p kho dthuế suOt GTGT 5%, đg trả bNng ti3n g@i ngân hàng. 5.
Ngày 13/12 XuOt vâ -t liê -u X cho ho*t đô -ng thư.ng xuyên 1.100kg. 6.
Ngày 15/12 R(t DTKP ho*t đô -ng thư.ng xuyên chuyHn trả nợ ngư.i bán vâ -t liê -u X ngày 3. 7.
Ngày 18/12 R(t DTKP ho*t đô -ng thư.ng xuyên mua vâ -t liê -u X 2.500kg, đơn giá chưa có thuế GTGT là 9,2/ kg, thuế suOt GTGT 5%. 8.
Ngày 20/12 XuOt vâ -t liê -u cho ho*t đô -ng thư.ng xuyên là 2.400kg. B Yêu c6u: 1. TPnh giá trX vâ -
t liê -u X xuOt kho trên bảng kê tPnh giá theo phương pháp nhâ -
p trư;c – xuOt trư;c và phương pháp b^nh quân cuối kh. - 4 - 2.
M[ và ghi s\ các nghiê -p vD theo h^nh thKc s\ “chKng te – ghi s\” trên cơ s[ phương pháp tPnh giá nhâ p -trư;c – xuOt
trư;c. Biết số vâ -t liê -u X mua, s@ dDng, tYn kho thuô - c kinh phP năm tài chPnh N . Bi 4.3:
A. Ti ĐV HCSN M trong th"ng 6 c' tình hình như sau:(đvt: 1.000đ) I.
S3 dư của TK 152 đ6u th"ng 6 gTm: - 152A : 10.000 (5.000kg x 2) - 152 B: 7.500 ( 5.000kg x1,5) - 152 C: 5.000 ( 500l x 10 ) -
Các tài koản khác có số dư hợp lý II.
Trong th"ng 6 c' c"c nghiê *p v8 kinh t: ph"t sinh như sau: 1.
Ngày 2/6 R(t dE toán KPHĐTX vX mua 5.000kg vât- liê -
u A giá 2, thuế GTGT 10%, chi phP vâ - n chuyHn bốc dơ
0,1/kg đg trả bNng ti3n g@i ngân hàng 2.
Ngày 4/6 ĐV mua 500 l Nhiên liê -u C, giá đg bao gYm thuế 10% là 11, chiết khOu thương m*i ĐV được hư[ng
0.5/l, đg trả bNng ti3n măt - 3.
Ngày 5/6 ĐV chi t*m Kng 13.000 cho ông A đH mua nguyên liê - u B 4.
Ngày 7/6 ĐV xuOt 7.000kg nguyên liê -u chPnh A, trong đó dnhà nư;c 1.000 5.
Ngày 10/6 Nhân viên A thanh toán t*m Kng số ti3n mua nguyên liê - u B, đg nhâ -
p kho 8.000 kg giá chưa thuế 1,4
thuế GTGT 10% số ti3n cfn thea nhâ -p qu6 ti3n mă -t. 6.
Ngày 11/6 ĐV xuOt nhiên liê -u C cho HĐTX 600l, dE án 200l. 7. Ngày 12/6 XuOt vâ - t liê -u B cho HĐTX 10.000kg 8.
Ngày 13/6 Nhâ -p khẩu 5.000kg vâ -
t liê -u M đH sản xuOt sản phẩm N. Giá nhâ -p khẩu 4, thuế nhâ - p khẩu 5%, thuế
GTGT 10%, chưa thanh toán ti3n cho nhà cung cOp 9.
Ngày 15/6 XuOt 2.000 kg VLA, 2000 kg VLB cOp cho ĐV cOp dư;i Y 10. Ngày 20/6 XuOt 4.000kg vâ -
t liê -u M đH sản xuOt sản phẩm N. 11.
Này 30/6 KiHm kê phát hiện thea 20kg vật liệu A trX giá 50 B. Yêu c6u: 1. ĐXnh khoản các nghiê - p vD kinh tế phát sinh
2. M[ và ghi vào s\ chi tiết và s\ cái TK 152 Biết rNng ĐV thuô - c đối tượng nô -
p thuế GTGT theo phương pháp khOu tre, giá thEc tế hàng xuOt kho được tPnh theo phương pháp nhâ - p sau xuOt trư;c. Bi 4.4
A. Ti ĐV HCSN Y trong th"ng 12/N c' ti liê *u sau (đvt: 1.000đ) I.
S3 liê *u đ6u th"ng của 152, 153, 155 như sau: - 152 D 12.000 (2.000 kg x 6 ) - 153 M 10.000 (100 cái x 100) -
1552 A 400.000 (40.000 chiếc x 10) -
Các tài khoản khác có số dư hợp lý II.
Trong quý c' c"c nghiê *p v8 kinh t: ph"t sinh như sau.
1. Ngày 4/12 Nhâ -p kho 3.000 kg nguyên liê -u D giá mua chưa thuế 6,5 thuế 10%, ti3n hàng chưa thanh toán
2. Ngày 5/12 Mua 30.000 chiếc hàng hoá A giá mua chưa thuế 10, thuế 10%, đg trả bNng ti3n g@i NH
3. Ngày 6/12 XuOt nguyên liê -u D cho ho*t dô -ng thư.ng xuyên 3.000kg
4. Ngày 10/12 bán 50.000 hàng hoá A, giá bán 15, thuế GTGT đầu ra 10%, ngư.i mua trả mô -t n@a bNng TGNH, cfn l*i 6 tháng sau thanh toán
5. Ngày 11/12 Nhận góp vốn liên doanh c]a công ty MM 500kg dDng cD N trX giá 45.000
6. Ngày 15/12 r(t dE toán dE án mua 200 công cD dDng cD M phDc vD cho dE án X, giá mua bao gYm thuế GTGT 110, thuế
10%, công cD dDng cD đg nhập kho đ]
7. Ngày 16/12 r(t dE toán kinh phP ho*t đô -
ng thư.ng xuyên trả ngư.i bán nguyên liê - u D
8. Ngày 18/12 xuOt 300 công cD dDng cD M cho dE án X.
9. Ngày 20/12 bán hết hàng hoá A cfn l*i trong kho cho công ty N, giá bán 14, thuế 10%, 3 tháng sau công ty N trả ti3n.
10. Ngày 31/12 kiHm kê kho nguyên liê -
u D cfn 2.000kg dđược, 500kg bX hư hvng ĐV quyết đXnh thanh lý. B. Yêu c6u: 1. ĐXnh khoản các nghiê - p vD kinh tế phát sinh
2. M[ và ghi s\ kế toán theo h^nh thKc NKC, biết ĐV tPnh thuế GTGT theo phương pháp khOu tre thuế, giá xuOt kho theo phương pháp FIFO.
3. Nguyên liê -u D cfn tYn kho đến đầu năm N+1 x@ lý như thế nào? Bi 5.1:
A. Ti một đơn vị HCSN c' tình hình tăng giảm TSCĐ trong kỳ như sau: I.
S3 dư đ6u th"ng 12/N của một s3 ti khoản (đvt: 1.000đ) - TK 211: 24.792.000 - TK 466: 20.300.000 - TK 214: 4.492.000 -
Các tài khoản khác có số dư hợp lý
II. Trong th"ng c' c"c nghiệp v8 kinh t: sau ph"t sinh. - 5 -
1. Đơn vX tiếp nhận c]a đơn vX cOp trên 1 TSCĐ hữu h^nh dchuyHn bNng ti3n mặt 700 tPnh vào chi phP ho*t động thư.ng xuyên
2. Đơn vX mua 1 TSCĐ hữu h^nh qua lắp đặt, giá mua TSCĐ được lắp đặt chưa có thuế 300.000, thuế GTGT đầu vào 5%
đg thanh toán bNng ti3n g@i ngân hàng, tài sản này được đầu tư bNng nguYn kinh phP dE án.
3. ngày 20/12 đơn vX tiến hành thanh lý 1 TSCĐ s@ dDng trong lĩnh vEc HCSN, nguyên giá 37.680, giá trX hao mfn lu6
kế 37.400, thu thanh lý bNng ti3n mặt 450, chi thanh lý bNng ti3n mặt 250, phần chênh lệch thu l;n hơn chi được phép
b\ sung qu6 hi trợ phát triHn sE nghiệp.
4. TPnh hao mfn tài sản cố đXnh trong năm là 210.000 Yêu c6u:
ĐXnh khoản phản ánh lên sơ đY tài khoản. Bi 5 . 2 :
A. Ti mô *t ĐV HCSN c' tình hình tăng, giảm TSCĐ, trong th"ng 12/N như sau (đvt: 1.000đ): I.
S3 dư đ6u th"ng 12/N của mô *t s3 ti khoản - TK 211: 750.500 - TK 214: 370.500 -
Các tài khoản khác có số dư hợp lý II.
Trong th"ng c' c"c nghiê *p v8 kinh t: sau ph"t sinh: 1.
Ngày 1/12 R(t dE toán kinh phP dE án mua 1 TSCĐ hữu h^nh, nguyên giá chưa có thuế 150.000, thuế GTGT
đầu vào 5%, chi phP liên quan trư;c khi đưa tài sản vào s@ dDng ĐV đg trả bNng ti3n g@i 1.200 2.
Ngày 5/12 ĐV tiến hành nhượng bán 1 thiết bX A cho công ty M v;i giá15.000 đg thu bNng ti3n g@i, nguyên giá TS
75.000, giá trX hao mfn l|y kế 65.000, chi nhượng bán bNng ti3n mă -
t 4.000 phần chênh lê -ch Thu l;n hơn chi được phép b\
sung qu6 phát triHn sE nghiê -p. 3. Ngày 7/12 ĐV tiếp nhâ -
n c]a ĐV cOp trên mô -t TSCĐ hữu h^nh dphP vâ -
n chuyHn ĐV đg trả bNng ti3n mă - t 700. 4.
Ngày 20/12 Nhà thầu A bàn giao khối lượng XDCB trX giá 54.000. Tài sản đg lắp đăt -hoàn thành bàn giao cho ho*t
đô -ng sE nghiê -p, TS này được h^nh thành te qu6 phát triHn ho*t đô -ng sE nghiê -p. 5.
Ngày 23/12 đi3u chuyHn mô -t TSCĐ cho cOp dư;i, nguyên giá 20.000, giá trX hao mfn lu6 kế 12.000. 6.
Ngày 27/12 Thanh lý 1 thiết bX N cho ông A thu bNng ti3n g@i v;i giá 7.000, nguyên giá 90.000 giá trX hao mfn lu6 kế
87.000, chi thanh lý 2.500, giá trX phế liê - u thu hYi nhâ -p kho 500. 7.
Ngày 31/12 Giá trX hao mfn trong năm N là 90.000, trong đó ho*t đô -
ng sE nghiê -p 63.000, chương tr^nh dE án: 27.000. B. Yêu c6u: 1. ĐXnh khoản các nghiê -
p vD kinh tế phát sinh trên và phản ánh vào sơ đY tài khoản c]a các tài khoản có liên quan.
2. Nghiê -p vD 2, 6 TSCĐ nhượng bán thanh lý thuô -
c NVKD th^ h*ch toán như thế nào.
3. M[ và ghi s\ kế toán theo h^nh thKc chKng te ghi s\. Bi 5.3 :
A. Ti liê *u cho tình hình đ6u tư XDCB v s\a ch]a TSCĐ ti ĐV HCSN S trong năm N như sau (đvt: 1000đ, c"c ti
khoản c' s3 dư hợplý) . I.
Th^c hiê *n k: hoch đ6u tư xây lắp mô *t nh văn ph_ng theo phương thac giao th6u, kinh phí XDCB gTm: 70% kinh phí
XDCB, 30% huy đô *ng qud cơ quan. Gi" trị công trình giao th6u 3.600.000. 1.
R(t DTKP XDCB v3 tài khoản TGKB là 2.520.000 2.
T*m Kng cho nhà thầu theo tiến đô t-hi công số kinh phP XDCB bNng TGKB 1.764.000. 3.
Cuối năm N Công tr^nh được nghiê -m thu theo giá thầu 3.600.000, sau khi giữ l*i 5% giá trX công tr^nh ĐV trả nốt nhà thầu qua tài khoản TGKB. 4. T} lê - hao mfn năm 5%. II.
Trong năm N đe mua thi:t bị thuô *c kinh phí XDCB trong d^ to"n dgng cho hot đô *ng s^ nghiê *p. 1.
R(t DTKP XDCB v3 tài khoản TGKB là 960.000 2.
Mua vâ -t tư thiết bX lắp đă -
t t*m nhâ -p kho ch. lắp đă -t là 936.600, ti3n mua đg thanh toán bNng ]y nhiê - m chi qua kho b*c Nhà nư;c. 3.
XuOt vâ -t tư thiết bX đH lắp đă - t 936.600 4. Chi phP lắp đă -
t tPnh vào giá trX tài sản là 23.400, đg chi bNng ti3n mă t. - 5.
Thiết bX đg hoàn thành bàn giao cho ĐV s@ dDng theo giá 960.000, t} lê - hao mfn năm 20%. III.
Th^c hiê *n s\a ch]a lhn v s\a ch]a thưing xuyên TSCĐ năm N . 1.
S@a chữa l;n thuê ngoài đg nhâ -
n bàn giao, chi phP s@a chữa l;n ghi chi phP ho*t đô -
ng thư.ng xuyên là 60.000 ghi dE
án 45.000, chi kinh doanh 30.000. ĐV đg r(t DTKP thanh toán ti3n s@a chữa l;n 135.000 cho bên nhâ - n thầu s@a chữa. 2.
Chi phP s@a chữa thư.ng xuyên thiết bX văn phfng được ghi chi thư.ng xuyên gYm: -
Vâ -t tư cho s@a chữa 7.500. -
Ti3n công s@a chữa chi bNng ti3n mă - t 4.500. B. Yêu c6u:
1. ĐXnh khoản và phản ánh vào tài khoản các nghiê - p vD kinh tế phát sinh. 2. M[ và ghi s\ các nghiê -
p vD đg cho trên s\ c]a h^nh thKc “chKng te - ghi s\” .
3. Giả s@ chi phP s@a chữa l;n tài sản cho HĐTX trong năm N theo phương thKc tE làm là 60.000 nhưng chưa hoàn thành, đến năm
sau khối lượng s@a chữa l;n tài sản cho HĐTX hoàn thành trX giá 100.000 th^ h*ch toán như thế nào? Bi 5.4: - 6 -
A. Ti đơn vị HCSN E trong năm N c' tình hình như sau (đvt: 1000đ, c"c ti khoản c' s3 dư hợp lý):
I. Đ6u tư xây lắp 1 nh xưởng từ nguTn v3n kinh doanh để sản xuWt sản phẩm c"c chi phí ph"t sinh như sau:
1. Giá mua thiết bX lắp đặt 220.000 trong đó thuế 10%, đg thanh toán bNng ti3n g@i ngân hàng
2. Ti3n lương cho nhân viên xây lắp 50.000
3. Các khoản trPch theo lương: 9.500
4. Các chi phP khác đg trả bNng ti3n g@i: 25.000
5. Công tr^nh đg hoàn thành bàn giao s@ dDng, biết công tr^nh được đầu tư bNng nguYn vốn kinh doanh. 6. T} lệ hao mfn 10%/năm.
II. Nhập khẩu thi:t bị ph8c v8 sản xuWt sản phẩm từ qud đ6u tư ph"t triển:
1. Nhập khẩu thiết bX Y trX giá 400.000, thuế nhập khẩu 5%, thuế giá trX gia tăng hàng nhập khẩu 10%, đg thanh toán bNng ti3n
g@i ngân hàng trư;c khi đưa vào s@ dDng phải qua lắp đặt ch*y th@.
2. Chi phP lắp đặt ch*y th@ trả bNng ti3n mặt 5.000
3. DXch vD cho lắp đặt ch*y th@ 1.000 thuế 10% chưa trả ti3n
4. Thiết bX hoàn thành bàn giao cho bộ phận s@ dDng
5. T} lệ hao mfn năm là 20%.
III. S\a ch]a lhn một ti sản c3 định dgng cho hot dộng sản xuWt kinh doanh trong năm:
1. Mua chXu vật tư thiết bX cho cải t*o nâng cOp TSCĐ giao trEc tiếp cho bộ phận s@a chữa 50.000, thuế 5%, chưa trả ti3n cho nhà cung cOp
2. Chi dXch vD s@a chữa 20.000, thuế 10%
3. Thanh toán ti3n cho các nhà cung cOp bNng ti3n g@i ngân hàng
4. Công tr^nh đg hoàn thành bàn giao cho bộ phận s@ dDng, chi phP s@a chữa được phân b\ trong 5 kh băt đầu te kh này B. Yêu c6u:
1. ĐXnh khoản và phản ánh vào sơ đY tài khoản các nghiệp vD phát sinh trên.
2. M[ và ghi s\ theo h^nh thKc chKng te ghi s\ Bi 5.5 : A.
Ti liệu ti đơn vị HCSN G trong năm ti chính N về việc th^c hiện, hon thnh công trình đ6u tư, cải to, s\a
ch]a lhn TSCĐ (đvt: 1000đ, c"c ti khoản c' s3 dư hợplý): I.
Cải to nâng cWp s\a ch]a TSCĐ thuộc d^ to"n HĐTX, phương thac t^ lm:
1. R(t dE kinh phP cho s@a chữa nâng cOp v3 qu6 ti3n mặt 580.000
2. Mua vật tư thiết bX cho cải t*o, nâng cOp giao trEc tiếp cho bộ phận s@a chữa 440.000 cfn nợ ngư.i bán.
3. Chi dXch vD mua chXu cho s@a chữa 20.000
4. Chi ti3n mặt trả nợ cho ngư.i bán 460.000
5. Chi ti3n công s@a chữa 120.000
6. Công tr^nh đg hoàn thành bàn giao cho s@ dDng, ghi tăng nguyên giá:
Nguyên giá c| trư;c khi cải t*o nâng cOp 240.000, th.i gian s@ dDng 10 năm (T} lệ 10%).
Hao mfn đg tPnh trong 6 năm 144.000
Số năm m;i s@ dDng xác đXnh 8 năm II.
Đ6u tư xây d^ng cơ bản mhi :
1. R(t DTKP ho*t động mua thiết bX lắp đặt theo phương thKc tE làm
Giá mua thiết bX giao lắp đặt 880.000 Chi phP lắp đặt gYm:
Lương và các khoản chi nhân công khác: 500
Qu6 trPch phải nộp (17%): 85
Chi ti3n mặt cho lắp đặt ch*y th@: 415
Công tr^nh bàn giao cho s@ dDng, t} lệ hao mfn là 10%.
2. Hoàn thành và nhận bàn giao TSCĐ qua XDCB thuê thầu bNng nguYn kinh phP XDCB cOp phát theo dE toán:
Giá trX quyết toán nhận bàn giao ghi nguyên giá là 518.000 (Đg t*m Kng trư;c 300.000 bNng DTKP r(t).
R(t DTKP XDCB trả nốt cho nhà thầu sau khi tre số t*m Kng trư;c cho nhà thầu là 300.000 và 5% giá trX công
tr^nh giữ l*i đH bảo hành công tr^nh.
Công tr^nh bàn giao s@ dDng cho ho*t động thư.ng xuyên , t} lệ hao mfn năm là 5%. B. Yêu c6u:
1. ĐXnh khoản và vào sơ đY tài khoản các nghiệp vD phát sinh trên.
2. M[ s\ và ghi theo h^nh thKc Nhật ký chung.
3. Nếu tài sản được cải t*o nâng cOp thuộc ho*t động kinh doanh, nguYn vốn cải t*o là vốn XDCB th^ h*ch toán thế nào?
Bi 5.6 : Ti liệu ti một đơn vị HCSN K trong năm N (đvt:1000đ, c"c ti khoản c' s3 dư hợp lý I. S3 dư ngy 1/1/N Loi TSCĐ Nguyên gi" Tỷ lệ hao m_n năm
Gi" trị hao m_n lũy k: Nhà làm việc 3.600.000 8 576.000 Nhà [ 1.560.000 5 153.000 Phương tiện vận tải 8.400.000 15 1.260.000 Thiết bX máy móc 354.000 20 141.600 ĐY d54.000 10 10.200 Tổng cộng 13.968.000 2.140.800
II. C"c nghiệp v8 tăng giảm TSCĐ trong năm : - 7 -
1. Ngày 5/3 Tiếp nhận một thiết bX thuộc dE án cOp, đg bàn giao cho trung tâm 900.000, t} lệ hao mfn 20%/năm.
2. Ngày 3/4 R(t DTKP ho*t động thư.ng xuyên mua máy văn phfng 1.200.000, chi phP tiếp nhận TSCĐ bNng ti3n mặt 900, t} lệ hao mfn 20%/năm.
3. Ngày 14/7 Mua TSCĐ thuộc đY d300, TS mua sắm bNng nguYn kinh phP ho*t động, t} lệ hao mfn năm 10%.
4. Ngày 10/9 R(t DTKP ho*t động trả nợ ngư.i bán 45.000.
5. Ngày 25/10 Bộ phận XDCB bàn giao công tr^nh hoàn thành thuộc kinh phP chương tr^nh dE án 9.000.000, t} lệ hao mfn 8%/năm.
6. Ngày 10/11 COp cho đơn vX phD thuộc tài sản cố đXnh trX giá 23.000
7. Ngày 15/12 R(t dE toán kinh phP theo đơn đặt hàng c]a nhà nư;c mua TSCĐ, giá mua chưa có thuế GTGT đầu vào là 15.000,
thuế 10%, chi phP vận chuyHn chi bNng ti3n mặt 1.500 t} lệ hao mfn 10% năm A. Yêu c6u:
1. TPnh hao mfn TSCĐ năm N và N+1
2. ĐXnh khoản và ghi TK các nghiệp vD phát sinh trong năm N.
3. Hgy ghi vào trang Nhật ký s\ cái các nghiệp vD phát sinh
4. Giả s@ các TSCĐ thuộc nguYn kinh phP dnào? Bi 5.7:
A. Ti liệu ti một đơn vị HCSN K trong năm N (đvt:1000đ, c"c ti khoản c' s3 dư hợp lý) S3 dư ngy 1/1/N Tỷ lệ hao m_n Gi" trị hao m_n Loi TSCĐ Nguyên gi" năm lud k: Nhà làm việc 2.000.000 5 300.000 Khu đi3u trX 4.000.000 8 2.240.000 Máy móc thiết bX 10.000.000 10 4.000.000 DDng cD quản lý 200.000 20 80.000 Nhà tập thH 800.000 15 600.000 Phương tiện vận tải 2.000.000 10 800.000 Tổng cộng 19,000,000.00 8.020.000
C"c nghiệp v8 tăng giảm TSCĐ trong năm :
1. Ngày 20/1 nhận viện trợ c]a t\ chKc Y một TSCĐ nguyên giá 256.000, chi phP vận chuyHn đg trả bNng ti3n mặt là
5.000, đơn vX chưa có chKng te ghi thu, ghi chi, tài sản d2. Ngày 25/1 đơn vX đg hoàn chỉnh hY sơ tiếp nhận và có đầy đ] chKng te ghi thu ghi chi TSCĐ
3. Ngày 2/2 Đơn vX nhập khẩu 1 TSCĐ, giá mua 100.000, thuế NK 4%, thuế GTGT hàng nhập khẩu 5%, tài sản mua v3
d4. Ngày 10/2 Đi3u chuyHn cho đơn vX cOp dư;i 1 TSCĐ nguyên giá 200.000, hao mfn lu6 kế 150.000.
5. Ngày 20/5 Bộ phận xây dEng cơ bản bàn giao công tr^nh thuộc nguYn kinh phP đầu tư xây dEng cơ bản 150.000, t} lệ hao mfn 10% năm.
6. Ngày 25/7 Nhượng bán một xe ô tô nguyên giá 100.000, giá trX hao mfn lu6 kế 90.000, thu nhượng bán 20.000, chi nhượng bán 5.000
7. Ngày 30/8 r(t dE toán kinh phP theo đơn đặt hàng nhà nư;c mua một TSCĐ, giá mua 56.000, thuế GTGT 10%, chi phP
vận chuyHn, lắp ráp đg chi bNng ti3n g@i 6.000, t} lệ hao mfn 12% năm
8. Ngày 25/11 mua 1 TSCĐ dhao mfn 25% năm. B. Yêu c6u:
1. TPnh hao mfn TSCĐ năm N và N+1
2. ĐXnh khoản các nghiệp vD phát sinh trong năm N.
3. M[ và ghi s\ kế toán theo h^nh thKc Nhật ký chung
4. Nếu các TSCĐ phDc vD cho ho*t động SXKD thi kế toán h*ch toán và tPnh khOu hao như thế nào? Bi 6.1:
A. Ti trưing trung học kinh t: trung ương I trong th"ng N c' tình hình như sau (đvt: 1.000, c"c ti khoản c' s3 dư hợp lý) :
1. Nhận dE toán kinh phP ho*t động thư.ng xuyên năm nay v3 ti3n lương 20.000
2. R(t dE toán kinh phP ho*t động thư.ng xuyên năm nay v3 lương và các khoản phD cOp nhập qu6 ti3n mặt 20.000
3. KhOu tre lương các khoản ti3n điện, điện tho*i phải thu c]a cán bộ, công chKc [ nhà tập thH 1.200
4. KhOu tre lương viên chKc khoản nợ phải thu: 300
5. KhOu tre lương viên chKc ti3n t*m Kng: 600
6. Lương và các koản phD cOp khác phải trả trong tháng ghi chi ho*t động thư.ng xuyên 20.000
7. TrPch BHXH, BHYT, KPCĐ theo quy đXnh
8. XuOt qu6 ti3n mặt chi lương và phD cOp trong kh cho viên chKc B. Yêu c6u:
ĐXnh khoản các nghiệp vD kinh tế phát sinh. - 8 - Bi 6 .2 :
A. Ti Đvt HCSN X trong th"ng 1 năm N c' tình hình như sau: Đ6u th"ng 1 năm N mô *t s3 TK c' s3 dư như sau: đvt: 1.000đ TK 111: 40.000.000 TK 3321: 1.000.000 TK 334: 2.500.000 TK 661: 3.200.000
Các tài khoản khác có số dư hợp lý
Trong tháng có các nghiê -p vD kinh tế:
1. Ti3n lương và phD cOp phải trả cho viên chKc trong tháng là 20.000.000 ghi chi ho*t đô- ng thư.ng xuyên.
2. BHXH phải trả theo chế đô - quy đXnh cho viên chKc: 800.000
3. KhOu tre lương, ti3n nhà, điê -n, nư;c c]a viên chKc: 400.000
4. TrPch BHXH, BHYT, KPCĐ theo quy đXnh. 5. XuOt qu6 ti3n mă -
t chi lương và bhxh cho công chKc (kH cả số lương kh trư;c)là 21.700.000
6. Nộp bảo hiHm xg hội theo quy đXnh bNng TGKB cho cơ quan quản lý là 4.800
7. Cơ quan BHXH cOp chi BHXH cho Đvt bNng ti3n g@i Kho b*c: 800.000 B. Yêu c6u: ĐXnh khoản các nghiê -
p vD kinh tế phát sinh trên và phản ánh vào sơ đY tài khoản c]a các tài khoản có liên quan. Bi 6.3:
A. Ti liê *u ti mô *t ĐV bê *nh viê *n X trong quý 3 năm N c' tình hình như sau: (đvt: 1.000đ) I. S3 dư đ6u kỳ: -
TK 331 là 70.000. Trong đó chi tiết theo đối tượng: + TK 3311 (X): 25.000 + TK 3311 (Y): 15.000 - TK 3312: 30.000 (vay ti3n) - TK 111: 246.000 - TK 112: 159.000 -
Các tài khoản khác có số dư hợp lý
II. Trong th"ng c' c"c nghiê *p v8 ph"t sinh : (đvt: 1.000đ) 1.
Ngày 1/7 Nhượng bán 1 máy trợ tim cho ĐV Y, nguyên giá 120.000 đg hao mfn 60.000 ngư.i mua chưa trả ti3n, giá bán 80.000. 2. Ngày 3/7 XuOt qu6 ti3n mă - t cho ĐV b*n mượn 20.000 3.
Ngày 10/7 Các khoản phải thu v3 lgi tPn phiếu, kho b*c được xác đXnh là 8.000 4.
Ngày 13/7 R(t TGKB Kng trư;c ti3n cho ngư.i bán hóa chOt Z là 50.000 theo hợp đYng. 5.
Ngày 15/7 Ngư.i nhâ -n thầu s@a chữa l;n nhà kho bê -
nh viê -n đg s@a chữa xong, bàn giao đ(ng th] tDc tPnh ti3n mà
bê -nh viê -n phải trả là 100.000 6.
Ngày 25/7 R(t TGKB thanh toán cho ngư.i nhâ -n thầu 100.000 7.
Ngày 5/8 Theo biên bản kiHm kê TSCĐ mô -t máy chuyên dc đi3u trX mOt chưa r€ nguyên nhân.
Nguyên giá 50.000 đg khOu hao 20.000, TSCĐ h^nh thành te nguYn KPHĐSN. 8.
Ngày 12/8 T^nh h^nh mOt TSCĐ [ nghiê -p vD 7, ĐV quyết đXnh bắt buô -
c bYi thư.ng 50%, 50% giá trX cfn l*i cho phép
xóa bv số thu bYi thư.ng theo quyết đXnh phải nộp vào ngân sách. 9. Ngày 20/8 Nhâ -
p q|y ti3n mă -t số ti3n ĐV b*n mượn: 15.000 10.
Ngày 29/8 Khoản nợ khó đfi c]a ĐV b*n 5.000 ĐV quyết đXnh xóa nợ bNng cách tPnh vào qu6 cơ quan. 11.
Ngày 11/9 Nhâ -n được giOy báo Có v3 ti3n nhượng bán máy trợ tim là 80.000. Số ti3n này được phép ghi tăng nguYn kinh phP ho*t đô - ng sE nghiê -p. 12.
Ngày 12/9 Nhâ -p kho hóa chOt do ngư.i bán giao, ĐV đg kiHm nhâ -n giá thEc tế nhâ -p kho là 50.000. B. Yêu c6u:
1. ĐXnh khoản các nghiê - p vD kinh tế phát sinh.
2. Vào s\ cái tài khoản 331, 311 c]a h^nh thKc chKng te ghi s\? Bi 6.4:
A. Ti đơn vị SN c' thu T trong th"ng 6/N (đvt: 1.000đ, c"c ti khoản c' s3 dư hợp lý):
1. Ngày 15/6 TPnh số ti3n lương phải trả cho viên chKc, cộng chKc 150.000.
2. Ngày 20/6 TPnh các khoản trPch theo lương theo quy đXnh
3. Ngày 23/6 Các khoản viên chKc cfn nợ khOu tre lương: - Nợ t*m Kng quá h*n 350. - Nợ ti3n ph*t vật chOt 150. - Nợ ti3n điện tho*i 30
4. Ngày 26/6 R(t dE toán kinh phP ho*t động kh báo cáo v3 qu6 ti3n mặt 150.000 và nộp BHXH 25.000
5. Ngày 27/6 Chi qu6 ti3n mặt đH trả lương viên chKc và lao động hợp đYng 141.970 và mua thẻ BHYT cho viên chKc 3.750
6. Ngày 27/6 TPnh các khoản khác phải trả cho viên chKc và lao động hợp đYng. -
Thư[ng thi đua te qu6 khen thư[ng 60.000 -
Ph(c lợi phải trả trEc tiếp te qu6 ph(c lợi 160.000 -
PhD cOp ngoài lương te nguYn thu sE nghiệp đg b\ sung kinh phP ho*t động thư.ng xuyên 1.195.000 -
BHXH phải trả trEc tiếp 18.000
7. Ngày 28/6 TPnh số chi học b\ng sinh viên 850.000 được ghi chi ho*t động thư.ng xuyên
8. Ngày 29/6 Nhận ti3n BHXH cOp b< chi bNng TGKB 18.000 - 9 -
9. Ngày 29/6R(t TGKB v3 qu6 ti3n mặt đH chi trả các khoản khác cho lao động 1.433.000 và đH chi trả học b\ng sinh viên 850.000.
10. Ngày 30/6 Chi ti3n mặt trả các khoản cho lao động và học b\ng sinh viên. B. Yêu c6u:
1. ĐXnh khoản và ghi tài khoản các nghiệp vD.
2. M[ và ghi s\ các nghiệp vD theo h^nh thKc Nhật ký chung Bi 6.5 :
A. Ti liê *u cho ti ĐV HCSN K trong th"ng 10 năm N (đvt: 1.000đ, c"c ti khoản kh"c c' s3 dư hợp lý)
1. Ngày 20/10 TPnh số lương phải trả cho viên chKc và lao đô - ng trong ĐV: - Chi HĐTX:1.780.000 - Chi dE án: 50.000 - Chi XDCB: 70.000
2. Ngày 20/10 TrPch các qu6 theo quy đXnh 3. Ngày 29/10 R(t DTKP -
V3 qu6 ti3n mă -t đH chi lương: 1.900.000 -
V3 qu6 ti3n mă -t đH mua thẻ BHYT: 57.000 - Nô -p BHXH 380.000
4. Ngày 30/10 Trả lương 1.900.000 và mua thẻ BHYT là 57.000 bNng ti3n mă -t.
5. Ngày 30/10 Nhâ -n 19.000 ti3n KPCĐ được cOp đH chi tiêu t*i ĐV bNng TGKB.
6. Ngày 30/10 Chi BHXH cho lao đô - ng trEc tiếp theo bảng kê thanh toán là 80.000.
7. Ngày 31/10 Chi KPCĐ t*i ĐV bNng ti3n mă - t 16.160.
8. Ngày 31/10 Quyết toán số chi BHXH trEc tiếp và ĐV nhâ - n cOp phát b< chi BHXH theo thEc tế bNng TGKB là 80.000. B. Yêu c6u:
1. ĐXnh khoản các nghiê -
p vD kinh tế phát sinh trên và phản ánh vào sơ đY tài khoản c]a các tài khoản có liên quan.
2. M[ và ghi s\ kế toán theo h^nh thKc s\ “Nhâ -
t ký chung”, “CTGS”, “NK - SC” Bi 6.6:
A. Ti đơn vị HCSN c' thu D trong th"ng 9/N c' tình hình thanh to"n lương v c"c khoản phải nộp theo lương
như sau (đvt: 1.000đ, c"c ti khoản kh"c c' s3 dư hợp lý)
1. Ngày 25/9 TPnh số ti3n lương phải trả cho: -
Viên chKc t*i đơn vX: 6.000.000, lao động hợp đYng phải trả 400.000
2. Ngày 25/9 TPnh các khoản trPch theo lương theo quy đXnh.
3. Ngày 26/9 Các khoản viên chKc cfn nợ khOu tre lương. - Nợ t*m Kng quá h*n: 5.600 -
Nợ ti3n ph*t bYi thư.ng vật chOt; 2.400 -
Nợ ti3n điện tho*i quá h*n: 480
4. Ngày 27/9 R(t dE toán kinh phP ho*t động kh báo cáo nhập qu6 ti3n mặt 2.400.000 và nộp BHXH 400.000
5. Ngày 29/9 Chi qu6 ti3n mặt đH: -
Trả lương cho viên chKc và lao động hợp đYng: 2.271.520 -
Mua thẻ BHYT cho viên chKc: 60.000
6. Ngày 29/9 Các khoản khác phải trả cho viên chKc và lao động hợp đYng: - Thư[ng thi đua: 960.000 - Ph(c lợi chi: 2.256.000 -
PhD cOp ngoài lương te qu6 thu đào t*o: 19.120.000 ghi b\ sung kinh phP ho*t động thư.ng xuyên. -
BHXH phải trả trEc tiếp 288.000
7. Ngày 30/9 TPnh số học b\ng theo quy chế cho sinh viên 1.600.000, trong đó: thuộc kinh phP cOp theo dE toán là 3.200.000,
số cfn l*i b\ sung te thu đào t*o cho nguYn kinh phP ho*t động.
8. Ngày 30/9 R(t TGKB v3 qu6 ti3n mặt 36.800.000
9. Ngày 30/9 Chi trả các khoản khác cho viên chKc 22.928.000 và chi trả học b\ng sinh viên 13.600.000 bNng ti3n mặt B. Yêu c6u:
1. ĐXnh khoản và ghi vào tài khoản các nghiệp vD phát sinh
2. M[ và ghi s\ các nghiệp vD theo h^nh thKc " ChKng te - ghi s\". Bi 6.7 :
A. Ti trưing Đi học X trong kỳ c' tình hình như sau: (ĐVT: 1.000đ) I.
S3 dư đ6u kỳ TK 312: 142.000 trong đ' chi ti:t: -
312 A: 20.000 (t*m Kng nhân viên A đi công tác) -
312 B: 36.000 (t*m Kng nhân viên B thEc hiện đ3 tài khoa học) -
312 C: 86.000 (t*m Kng nhân viên C mua nguyên liệu) -
Các tài khoản khác có số dư hợp lý
II. Trong th"ng c' c"c nghiê *p v8 ph"t sinh:
1. Thanh toán hoàn t*m Kng c]a anh C mua nguyên liê -
u nhâ -p kho 83.000, cfn l*i nhâ -p qu6 3.000.
2. Thanh toán hoàn t*m Kng cho anh A đi công tác, số ti3n là 19.900, tre lương trong tháng số ti3n anh A t*m Kng chi chưa hết. - 10 -
3. Anh B hoàn chKng te đ3 tài khoa học đg nghiê -
m thu 36.000, ghi chi thư.ng xuyên.
4. T*m Kng cho anh A số ti3n mă - t đH quảng cáo: 4.000 B. Yêu c6u:
ĐXnh khoản và phản ánh vào TK t\ng hợp, chi tiết cho teng đối tượng t*m Kng. Bi 6.8
A. v đơn vị s^ nghiê * p c' thu A c' c"c ti liê *u k: to"n liên quan đ:n c"c khoản nợ phải thu như sau (đvt: 1.000đ):
I. S3 dư đ6u th"ng 2/N của TK 311: 500 trong đ'
+ TK 3111: 400 (Chi tiết công ty X)
+ TK 3118: 100 (Chi tiết tài sản thiếu)
+ Các tài khoản khác có số dư hợp lý
II. C"c nghiê *p v8 ph"t sinh trong th"ng 2/N:
1. Ngày 02/2/N xuOt kho sản phẩm đH bán cho công ty Y, giá xuOt kho 86.000, giá bán 99.000 trong đó thuế GTGT 10%, 1
tháng sau công ty Y thanh toán
2. Ngày 05/2/N nhâ -n được ti3n do công ty X trả nợ kh trư;c bNng ti3n g@i ngân hàng: 300
3. Ngày 10/2/N thu bYi thư.ng v3 giá trX tài sản phát hiên- thiếu theo quyết đXnh x@ lý bNng ti3n mă t: -40, tre dần vào lương phải trả viên chKc: 60
4. Giá trX khối lượng công viê -
c theo đơn đă -t hàng c]a Nhà nư;c hoàn thành được nghiệm thu thanh toán theo giá thanh toán: 200
5. các khoản chi ho*t đô -ng khi quyết toán không được duyê - t y phải thu hYi: 20. B. Yêu c6u:
ĐXnh khoản và phản ánh vào sơ đY kế toán các nghiê - p vD kinh tế trên. Bi 6.9:
A. v đơn vị s^ nghiê * p c' thu A c' ti liê *u k: to"n về c"c khoản phải trả như sau (đvt: 1.000đ) I.
S3 dư đ6u th"ng 2/N của TK 331 : 18.000 Trong đ':
+ TK 3311 : 13.000 (Chi tiết công ty B) + TK 3318 : 1.000
+ Các tài khoản khác có số dư hợp lý II.
C"c nghiê *p v8 kinh t: ph"t sinh trong th"ng 2/N:
1. ChuyHn ti3n g@i kho b*c v3 trả nợ Công ty B [ kh trư;c, số ti3n: 13.000
2. Mua vâ -t liê -u v3 nhâ -p kho chưa trả ti3n ngư.i bán, số ti3n: 5.000
3. Vay ti3n c]a đơn vX X mua hàng hoá v3 nhâ - p kho, số ti3n: 8.000
4. Quyết đXnh x@ lý số 01: Xác đXnh số tài sản thea tháng trư;c 1.000 được b\ sung kinh phP ho*t đô ng.- B. Yêu c6u:
ĐXnh khoản và phản ánh vào sơ đY kế toán các nghiê - p vD kinh tế trên. Bi 6.10
A. v đơn vị s^ nghiê *p c' thu A c' c"c ti liê *u về tình hình thanh to"n c"c khoản phải nô *p Nh nưhc ( đvt: 1.000đ): I.
S3 đư đ6u th"ng 6/N của TK 333: 10.000 trong đ': + TK 3331: 7.000 + TK 3332: 3.000 +
Các tài khoản khác có số dư hợp lý
II. Các nghiê *p v8 kinh t: ph"t sinh trong th"ng 6/N:
1. Doanh thu bán hàng hoá: 99.000, trong đó thuế GTGT 10%, đg thu bNng ti3n g@i ngân hàng, giá vốn hàng bán 36.000
2. Số thuế thu nhâ -p doanh nghiê -p quý II/N đơn vX phải nô - p NSNN: 3.000
3. Các khoản thu phP đơn vX phải nô - p NSNN: 4.000
4. Thuế GTGT đầu vào phát sinh được khOu tre: 12.000
5. ChuyHn ti3n g@i ngân hàng nô -
p thuế GTGT: 4.000 và nô -p thuế TNDN: 3.000 6. XuOt qu6 ti3n mă - t nô -p ti3n thu phP: 6.000 B. Yêu c6u:
ĐXnh khoản và phản ánh vào sơ đY kế toán các nghiê - p vD kinh tế trên Bi 6.11
a. Ti đơn vị HCSN V trong th"ng 12 c' c"c nghiệp v8 sau (đvt: 1.000đ, c"c ti khoản kh"c c' s3 dư hợp lý)
1. Ngày 4/12 R(t dE toán kinh phP ho*t động sE nghiệp mua TSCĐ HH trX giá 437.500 chi phP vận chuyHn đg trả bNng ti3n mặt là 1.250
2. Ngày 7/12Xuât qu6 ti3n mặt chi trả ti3n điện tho*i cho HĐTX 37.500
3. Ngày 10/12 XuOt qu6 ti3n mặt chi trả ti3n dXch vD điện nư;c mua ngoài ghi chi ho*t động theo giá thanh toán 62.500
4. Ngày 11/12 XuOt kho vật liệu, dDng cD ghi chi cho HĐTX 25.000, trong đó vật liệu 7.500 dDng cD lâu b3n 17.500
5. Ngày 28/12 TPnh lương viên chKc phải trả cho HĐTX 1.000.000
6. Ngày 29/12 TPnh các khoản trPch theo lương theo quy đXnh
7. Ngày 30/12 R(t ti3n g@i Kho b*c: v3 qu6 ti3n mặt 1.025.000, nộp qu6 BHXH cho nhà nư;c (20%) 200.000
8. Ngày 30/12 XuOt qu6 ti3n mặt trả lương cho viên chKc 1.000.000 và mua thẻ BHYT cho viên chKc 30.000
9. Ngày 30/12 Cuối năm quyết toán khối lượng XDCB d[ dang thuộc kinh phP năm tài chPnh 46.250
10. Ngày 31/12 Vật tư mua d11. Ngày 31/12 Kinh phP và chi kinh phP ho*t động thư.ng xuyên được kết chuyHn ch. duyệt năm sau - 11 - B. Yêu c6u: 1.
ĐXnh khoản và ghi tài khoản các nghiệp vD. 2.
Năm sau giả s@ công tr^nh XDCB hoàn thành v;i giá quyết toán
50.000 th^ h*ch toán như thế nào? 3.
Năm sau số vật tư tYn kho thuộc kinh phP năm trư;c xuOt dth^ kế toán ghi như thế nào? 4.
Năm sau nếu kinh phP năm trư;c và chi dđược duyệt th^ h*ch toán thế nào số chi được duyệt, số chi không được duyệt do sai chế độ? Bi 6.12
A. Ti liệu cho ti 1 đơn vị HCSN E c' tình hình thanh to"n kinh phí cWp ph"t nội bộ như sau (đvt: 1.000đ, c"c ti
khoản kh"c c' s3 dư hợp lý)
1. Nhận thông báo dE toán kinh phP được cOp trong quý I/N trong đó ho*t động thư.ng xuyên 15.000.000, xây dEng cơ bản 5.000.000
2. Phân phối dE toán kinh phP ho*t động thư.ng xuyên năm cho đơn vX F 10.400.000 và kinh phP XDCB quP I/N 2.080.000
3. Đơn vX F báo cáo đg r(t dE toán kinh phP quP 1 đH chi tiêu bNng ti3n g@i kho b*c 4.680.000, trong đó DTKP XDCB: 2.080.000
4. Cho phép F b\ sung kinh phP ho*t động và kinh phP XDCB te nguYn thu sE nghiệp 1.430.000, trong đó kinh phP ho*t
động thư.ng xuyên là 1.300.000
5. COp phát b\ sung kinh phP ho*t động 863.200 và kinh phP XDCB 520.000 cho F bNng chuyHn khoản ngoài dE toán kinh phP.
6. Đơn vX F báo đg tiếp nhận kinh phP ho*t động thư.ng xuyên te nguYn ngân sách đXa phương bNng ti3n g@i kho b*c là 403.000
7. Cuối quý I/N đơn vX phD thuộc F nộp báo cáo quyết toán gYm các khoản:
a. Chi phí thường xuyên theo báo cáo: 5.063.500
Chi lương và các khoản phD cOp cho viên chKc 4.160.000
Qu6 phải nộp theo lương 17% ghi chi: 707.200
Học b\ng phải trả cho sinh viên: 127.400
Chi mua vật liệu bNng ti3n mặt: 68.900
b. Chi XDCB đã hoàn thành quyết toán theo số kinh phí XDCB cấp cho F quý I/N là 2.730.000 B. Yêu c6u.
1. ĐXnh khoản và ghi vào tài khoản c]a đơn vX E cOp trên.
2. M[ và ghi s\ Nhật ký chung các nghiệp vD đg cho t*i đơn vX E (Nhật ký chung và s\ cái TK 341).
3. T*i đơn vX F các nghiệp vD được h*ch toán thế nào? Bi 6.13
A. Đơn vị HCSN X l đơn vị d^ to"n cWp 2, đơn vị HCSN Y l đơn vị d^ to"n cWp 3 I.
kỳ cả hai đơn vị c' s3 dư như sau (đvt: 1.000đ). Đơn vị X Đơn vị Y TK 111: 156.000 TK 111: 20.000 TK 112: 210.000 TK 112: 142.000 TK 341 (Y): 50.000 TK 342 (X): 20.000 (Dư có) TK 431: 62.000
Các tài khoản khác có số dư hợp lý TK 1552: 90.000 TK 342(Y): 20.000 Dư nợ
II. Trong kỳ c' c"c nghiệp v8 kinh t: ph"t sinh sau:
1. Đơn vX X cOp b\ sung kinh phP HĐSN cho đơn vX Y: Ti3n mặt: 50.000 TGKB: 70.000
2. Đơn vX X mua vật liệu nhập kho s@ dDng cho HĐSN chưa thanh toán cho ngư.i bán 42.000, phP vận chuyHn thanh toán bNng ti3n mặt 1.800.
3. Theo yêu cầu c]a đơn vX X, đơn vX Y thanh toán hộ ngư.i bán c]a X số ti3n 42.000 bNng TGKB.
4. Đơn vX X xuOt kho một số hàng hoá bán cho khách hàng K, giá vốn là 25.000, giá bán chưa có thuế GTGT 10% là 41.000, K chOp nhận thanh toán.
5. Đơn vX Y thu hộ số ti3n cho đơn vX X te khách hàng K thanh toán bNng TGKB 45.400
6. Đơn vX Y nhận được thông báo c]a đơn vX X phân phối qu6 ph(c lợi là 5.000
7. Đơn vX X chi hộ cho đơn vX Y ti3n thanh toán văn phfng phẩm c]a ngư.i bán bNng TM:1.800
8. Cuối kh 2 đơn vX thanh toán b< tre cho nhau v3 các khoản chi hộ, thu hộ.. và thanh toán cho nhau phần chênh lệch bNng ti3n mặt B. Yêu c6u:
1. ĐXnh khoản và phản ánh các nghiệp vD trên
2. Ghi vào s\ chi tiết 341, 342
3. Ghi vào s\ cái TK 341, 342 c]a h^nh thKc nhật ký chung Bi 6.14
A. Ti đơn vị HCSN c' thu Y trong quý I năm ti chính N c' c"c nghiệp v8 sau: (đvt: 1.000đ, c"c ti khoản kh"c c' s3 dư hợp lý)
1. Ngày 2/1 Nhận dE toán kinh phP ho*t động thư.ng xuyên năm tài chPnh 3.960.000 - 12 -
2. Ngày 3/1 R(t dE toán kinh phP ho*t động thư.ng xuyên vê q|y ti3n mặt 880.000
3. Ngày 20/1 R(t dE toán kinh phP HĐTX trả ti3n mua nguyên vật liệu nhập kho theo giá thanh toán 44.000 và chi trEc tiếp
cho ho*t động thư.ng xuyên 396.000
4. Ngày 25/1 R(t dE toán kinh phP HĐTX cOp cho đơn vX phD thuộc 528.000
5. Ngày 3/3 Nhận bàn giao te nhà thầu công tr^nh s@a chữa l;n thuộc ho*t động thư.ng xuyên trX giá 35.200
6. Ngày 15/2 R(t dE toán kinh phP HĐTX chi thanh toán ti3n thuê thầu s@a chữa 40.000
7. Ngày 28/2 Ti3n lương phải trả viên chKc trong tháng 2 là: 440.000
8. Ngày 28/2 Các khoản trPch theo lương theo quy đXnh
9. Ngày 5/3 R(t dE toán chi HĐTX mua TSCĐ HH đg bàn giao cho s@ dDng theo giá mua có thuế GTGT 10% là 792.000.
Chi phP mua, lắp đặt ch*y th@ chi bNng ti3n mặt 9.900.
10. Ngày 7/3 XuOt vật liệu chi d11. Ngày 10/3 Nhận dE toán kinh phP ho*t động không thư.ng xuyên năm tài chPnh 1.500.000
12. Ngày 16/3 COp kinh phP ho*t động TX cho cOp dư;i bNng ti3n mặt 594.000
13. Ngày 17/3 R(t dE toán kinh phP ho*t động không TX cOp cho cOp dư;i 660.000
14. Ngày 21/3 R(t dE toán chi HĐ không TX chi thanh toán dXch vD mua ngoài 239.800
15. Ngày 24/3 Chi khác cho ho*t động TX bNng ti3n mặt 91.300
16. Ngày 30/3Duyệt quyết toán chi c]a cOp dư;i theo số cOp đg dB. Yêu c6u.
1. ĐXnh khoản và ghi tài khoản các nghiệp vD.
2. M[ và ghi s\ theo h^nh thKc "Nhật ký chung". Bi 7.1:
A. Ti liệu cho ti đơn vị s^ nghiệp G (đvt: 1.000đ, c"c ti khoản kh"c c' s3 dư hợp lý):
I. Tình hình kinh phí v s\ d8ng kinh phí ngy 1/10/N.
461: 1.996.800 (4611: 512.000; 4612: 1.484.800 )
661 1.996.000 (6611: 512.000; 6612: 1.484.000)
Các tài khoản khác có số dư hợp lý
II. Nghiệp v8 ph"t sinh quý IV/N:
1. R(t dE toán kinh phP ho*t động quý IV v3 tài khoản TGKB 2.560.000
2. B\ sung kinh phP ho*t động quý IV/N te nguYn thu sE nghiệp đg có chKng te ghi thu, ghi chi11.520.000
3. Nhận cOp phát kinh phP theo lệnh chi ti3n 64.000
4. Chi ho*t động thư.ng xuyên phát sinh trong kh gYm: -
Lương lao động thuộc qu6 lương phải trả: 1.024.000 -
Lương cho lao động hợp đYng phải trả: 384.000 -
Các khoản phải nộp theo lương ghi chi (17%): 174.080 -
Chi phD cOp khác ngoài dE toán kinh phP được ghi chi viên chKc là 8.448.000 -
Chi thanh toán ti3n học b\ng cho sinh viên theo quyết đXnh: 3.584.000, trong đó thuộc qu6 kinh phP cOp phát theo dE toán là 512.000 -
Chi trả điện nư;c cho HĐTX bNng TGKB 51.200, bNng ti3n mặt 38.400 - XuOt d-
Mua máy vi tPnh văn phfng cho HĐTX: 202.240 trả bNng TGKB, đg bàn giao cho s@ dDng. -
Số kinh phP cOp phát cho đơn vX phD thuộc bNng ti3n mặt là: 217.600
5. Chi kinh phP quý trư;c đg được duyệt y theo thEc tế chi kết chuyHn ch. duyệt.
6. Đơn vX phD thuộc báo số kinh phP cOp, cOp trên duyệt y số chi theo chKng te 217.600.
7. Kinh phP chi quý IV kết chuyHn ch. duyệt trong năm (N+1) B. Yêu c6u:
1. ĐXnh khoản và ghi tài khoản các nghiệp vD quý IV
2. M[ và ghi s\ theo h^nh thKc "Nhật ký chung" cho quý IV. Bi 7.2:
A. Ti liệu ti đơn vị SNCT T trong năm ti chính N c' tình hình kinh phí hot động v chi tiêu kinh phí như sau (đvt: 1.000đ): I. S3 dư ngy 1/12/N: -
461: 1.053.000 (4611: 270.000; 4612: 783.000) -
661 1.053.000 (6611: 270.000; 6612: 783.000 -
Các tài khoản khác có số dư hợp lý
II. C"c nghiệp v8 th"ng 12/N. 1.
R(t dE toán kinh phP ho*t động quý IV/N v3 TGKB 1.350.000 2.
B\ sung kinh phP ho*t động năm N bNng nguYn thu sE nghiệp đg có chKng te ghi thu, ghi chi 6.075.000 3.
Nhận cOp phát theo lệnh chi ti3n là 33.750 4.
Chi ho*t động thư.ng xuyên được ghi chi trong tháng 12/N. -
Chi lương cho viên chKc: 675.000 -
Chi lương cho lao động hợp đYng: 202.500 -
Các khoản phải nộp theo lương ghi chi : 114.750 - 13 - -
Chi trả phD cOp khác cho lao động trong đơn vX ngoài dE toán kinh phP ho*t động được ghi chi ho*t động thư.ng xuyên 4.455.000 -
Học b\ng phải trả cho sinh viên theo quyết đXnh là 1.890.000 trong đó chi bNng dE toán kinh phP ho*t động 270.000 -
Chi điện nư;c bNng TGKB 27.000, chi nộp điện tho*i bNng ti3n mặt 20.250 -
XuOt dDng cD lâu b3n cho ho*t động thư.ng xuyên 10.800 -
Mua máy vi tPnh văn phfng cho ho*t động thư.ng xuyên 63.450 chưa trả ti3n, đg bàn giao s@ dDng.
2. Quyết toán kinh phP năm tài chPnh N chưa được duyệt kết chuyHn ch. duyệt trong năm (N+1) B. Yêu c6u:
1. ĐXnh khoản và ghi tài khoản các nghiệp vD.
2. M[ và ghi s\ kế toán cho tháng 12/N theo h^nh thKc s\ "Nhật ký chung".
3. S\ kinh phP năm trư;c nếu được duỵêt trong năm báo cáo sẽ h*ch toán như thế nào? Bi 7.3:
A. Ti liệu cho ti đơn vị s^ nghiệp Y (đvt: 1.000đ, c"c ti khoản kh"c c' s3 dư hợp lý)
1. Nhận dE toán kinh phP ho*t động được phân phối 1.440.000
2. R(t dE toán kinh phP ho*t động v3 qu6 ti3n mặt đH chi 320.000
3. R(t dE toán kinh phP ho*t động trả ti3n mua vật tư nhập kho 16.000
4. R(t dE toán kinh phP ho*t động mua dDng cD d5. R(t dE toán kinh phP ho*t động cOp cho đơn vX cOp dư;i 192.000
6. Chi s@a chữa l;n khu nhà văn phfng thuê thầu đg bàn giao cho s@ dDng 12.800
7. R(t dE toán kinh phP ho*t động thanh toán ti3n cho nhà thầu s@a chữa l;n 12.800
8. T\ng số ti3n lương phải trả viên chKc ghi trong năm 160.000
9. Qu6 phải nộp theo lương được ghi chi ho*t động 27.200 10. DbNng ti3n mặt 3.600
11. XuOt kho vật liệu cho ho*t động 16.000
12. R(t dE toán kinh phP ho*t động v3 qu6 ti3n mặt 120.000
13. R(t dE toán kinh phP ho*t động chi trả ti3n mua vật liệu văn phfng d14. COp kinh phP ho*t động cho đơn vX phD thuộc bNng ti3n mặt 216.000
15. COp kinh phP cho cOp dư;i bNng r(t dE toán kinh phP ho*t động 240.000
16. Chi dXch vD điện nư;c cho ho*t động là 120.400, trong đó chi bNng dE toán kih phP ho*t dộng r(t 87.200, cfn l*i chi bNng ti3n mặt 33.200.
17. Duyệt chi cho cOp dư;i theo số kinh phP cOp phat năm tài chPnh.
18. Ghi kết chuyHn kinh phP và s@ dDng kinh phP năm nay ch. duyệt năm sau. B. Yêu c6u:
1. ĐXnh khoản và ghi tài khoản
2. M[ và ghi s\ các nghiệp vD trên s\ c]a h^nh thKc "Nhật ký chung". Bi 7.4:
A. Cho ti liệu ti môt đơn vị hnh chính s^ nghiệp c' thu như sau (đvt: 1.000đ, c"c ti khoản kh"c c' s3 dư hợp lý)
1. Nhận kinh phP Nhà nư;c đặt hàng bNng lệnh chi ti3n 150.000
2. Tập hợp chi phP thEc hiện đơn đặt hàng thEc tế phát sinh: -
Giá trX vật liệu xuOt kho s@ dDng cho đơn đặt hàng 65.000 -
Giá trX vật liệu mua ngoài chưa trả d-
Các khoản phải trả công nhân viên 20.000 -
TrPch BHXH, BHYT, KPCĐ theo t} lệ quy đXnh -
Thanh toán t*m Kng cho nhân viên thEc hiện đơn đặt hàng 4.000 -
Chi phP khác phát sinh bNng ti3n mặt 3.200, bNng chuyHn khoản 4.000
3. Mua một TSCĐ đưa vào s@ dDng ngay theo nguyên giá 15.000 bNng nguYn kinh phP theo đơn đặt hàng c]a nhà nư;c. Ti3n mua chưa thanh toán.
4. Hoàn thành đơn đặt hàng được nghiệm thu theo giá thanh toán 150.000
5. Kết chuyHn chi phP thEc tế thEc hiện đơn đặt hàng đH xác đXnh chênh lệch thu chi
6. TrPch lập qu6 cơ quan te chênh lệch thu l;n hơn chi theo đơn đặt hàng c]a Nhà nư;c trong đó qu6 khen thư[ng 5.000, qu6 ph(c lợi 200 B. Yêu c6u:
1. ĐXnh khoản các nghiệp vD trên
2. M[ và ghi s\ theo h^nh thKc nhật ký chung, s\ cái TK 465, TK 635 Bi 7.5:
A. Cho ti liệu ti một đơn vị hnh chính s^ nghiệp c' thu như sau (đvt: 1.000đ, c"c ti khoản kh"c c' s3 dư hợp lý)
1. Mua một TSCĐ trX giá 120.000, chưa trả ngư.i bán. Chi phP tiếp nhận đg chi bNng ti3n mặt 1.500. Tài sản được mua bNng nguYn kinh phP ho*t động - 14 -
2. Dnguyên giá 21.000. Ti3n mua đg thanh toán bNng chuyHn khoản
3. Thanh lý một TSCĐ đang dđg chi bNng ti3n mặt 500. Ngư.i mua chOp nhận mua theo giá 2.800 và đg thanh toán bNng chuyHn khoản
4. Mua một TSCĐ dphP khác đg thanh toán toàn bộ bNng ti3n mặt. Biết tài sản này được mua bNng nguYn kinh phP Nhà nư;c cOp đH thEc hiện đơn đặt hàng
5. Đi3u chuyHn cho đơn vX cOp dư;i một TSCĐ đang d6. Tiếp nhận một TSCĐ do cOp trên đi3u động theo giá trX cfn l*i trên s\ c]a đơn vX cOp trên là 20.000 B. Yêu c6u: 1. ĐXnh khoản các nghiệp vD kinh tế trên 2. M[ và ghi s\ các nghiệp vD
kinh tế theo h^nh thKc Nhật ký s\ cái Bi 7.6:
A. Cho s3 dư đ6u kỳ c"c TKKT ti bệnh viện Bch Mai: (đvt: 1.000đ) TK 111: 156.000 TK 112: 242.000 TK 461: 142.000 TK 661: 120.000
Các tài khoản khác có số dư hợp lý
Trong kh có các nghiệp vD kinh tế phát sinh như sau (đvt: 1.000đ):
1. Thu viện phP c]a bệnh nhân đi3u trX bNng ti3n mặt: 450.000.
2. Theo quy đXnh số thu viện phP được phân phối như sau:
60% b\ sung kinh phP ho*t động thư.ng xuyên.
30% chi bYi dương cho CBCNV làm việc
5% chuyHn v3 cơ quan ch] quản bộ quản lý
5% TrPch lập qu6 khen thư[ng.
3. Chi phP khám chữa bệnh bNng ti3n mặt: 20.000
4. XuOt qu6 khen thư[ng cho CBCNV: 10.000
5. XuOt qu6 nộp cho cơ quan cOp trên: 6.500
6. Chi công tác phP bNng ti3n mặt: 3.000
7. XuOt qu6 ti3n mặt mua máy móc thiết bX d1.000. Tài sản này mua te nguYn viện phP b\ sung kinh phP. 8. DB. Yêu c6u:
1. ĐXnh khoản các nghiệp vD kinh tế phát sinh.
2. Ghi vào s\ chi tiết TK 511 và s\ cái TK 511 c]a h^nh thKc chKng te ghi s\. Bi 7.7:
A. Cho số dư đầu kh các TKKT t*i viện th@ nghiệm công nghệ sinh học K như sau: đvt: 1.000đ TK 111: 124.000 TK 112: 241.000 TK 631: 21.000 TK 152: 58.000 TK 461: 49.000
Các tài khoản khác có số dư hợp lý
Trong kh có các nghiệp vD kinh tế phát sinh như sau (đvt: 1.000đ):
1. Nhận DTKP do bộ cOp thuộc nguYn KPHĐTX: 500.000
2. R(t dE toán KPHĐTX chuyHn vào TGKB 100.000, ti3n mặt 50.000
3. Mua vật liệu nhập kho phDc vD cho HĐSXKD thanh toán bNng TM: 70.000
4. XuOt vật liệu phDc vD cho SXKD 50.000
5. Ti3n lương phải trả cho các đối tượng trong viện:
Viên chKc thuộc HĐTX: 40.000
Nhân viên thuộc bộ phận SXKD: 12.000
6. BHXH, BHYT, HPCĐ trPch theo quy đXnh c]a chế độ trên lương viên chKc thEc tế và lương lao động SXKD.
7. DXch vD mua ngoài thanh toán bNng TGKB phDc vD HĐTX: 24.000, phDc vD HĐSXKD: 21.000
8. DXch vD c]a HĐSXKD đg hoàn thành và được khách hàng chOp nhận v;i giá 120.000 B. Yêu c6u
1. ĐXnh khoản và phản ánh các nghiệp vD vào TKKT?
2. Ghi vào s\ chi tiết, t\ng hợp các TK c]a h^nh thKc chKng te ghi s\, NKC và NKSC. Bi 7.8:
A. Ti liệu ti đơn vị HCSN M c' tình thình ti:p nhận v s\ d8ng kinh phí d^ "n năm N như sau (đvt: 1.000, c"c ti
khoản kh"c c' s3 dư hợp lý). - 15 -
1. Nhận thông báo DTKP dE án 1.250.000
2. R(t DTKP dE án v3 qu6 ti3n mặt đH chi tiêu 1.250.000 trong đó kinh phP quản lý dE án 375.000.
3. Mua vật liêu cho thEc hiện dE án đg trả bNng ti3n mặt 250.000
4. Mua tài sản hữu h^nh đH phDc vD cho việc thEc hiện dE án 500.000, đg trả bNng ti3n mặt.
5. Lương trả cho dE án 75.000, trong đó quản lý dE án là 11.250
6. TPnh các khoản chi ti3n mặt mua vật liệu cho quản lý dE án là 37.500
7. Mua tài sản cố đXnh phDc vD quản lý dE án 262.500 đg trả bNng ti3n mặt. 8. Chi bNng ti3n mặt cho: ThEc hiện dE án 11.250 Quản lý dE án: 13.750
9. DXch vD điện nư;c cho quản lý dE án là 22.500, thEc hiện dE án 50.000 đg trả bNng ti3n mặt.
10. DXch vD thuê văn phfng quản lý dE án phải trả đg trả bNng ti3n mặt 27.500
11. Quyết toán kinh phP dE án năm N được duyệt.. B. Yêu c6u:
1. ĐXnh khoản và ghi tài khoản các nghiệp vD.
2. M[ và ghi s\ các nghiệp vD theo h^nh thKc “ChKng te ghi s\”
3. Kinh phP và s@ dDng kinh phP dE án năm tài chPnh N được quyết toán như thế nào nếu:
Kinh phP dE án được duyệt công nhận 95%
Chi Kinh phP dE án sai chế độ không được duyệt 5% Bi 7.9:
A. Ti liệu ti đơn vị HCSN Y th"ng 6/N (1.000đ, c"c ti khoản kh"c c' s3 dư hợp lý) I.
Chi phí kinh doanh dịch v8 dở dang 11.120 ( chi phí quản lý) II.
C"c nghiệp v8 ph"t sinh trong th"ng 6/N.
1. Chi phP khOu hao TSCĐ c]a ho*t động dXch vD 2.780
2. Chi phP dXch vD mua ngoài d3. Chi phP điện tho*i trả bNng chuyHn khoản 34.750, thuế GTGT 10%
4. Thanh lý 1 TSCĐ c]a ho*t động thư.ng xuyên. Nguyên giá: 83.400 Hao mfn l|y kế: 69.500
Giá trX bán thu hYi sau thanh lý 11.120 bNng ti3n mặt
5. Chi phP ti3n lương phải trả cho ho*t động dXch vD kinh doanh 27.800
6. TPnh qu6 trPch phải nộp theo lương (19%) 5.282.
7. Nhượng bán TSCĐ hữu h^nh c]a Kinh doanh: Nguyên giá: 139.000 Hao mfn l|y kế: 127.880
Thu bán TSCĐ phải thu 13.900
Chi bán tài sản bNng ti3n mặt: 1.390
8. Chi quản lý khác tPnh cho ho*t động kinh doanh 33.360 được ghi giảm chi ho*t động thư.ng xuyên.
9. Phát hiện thiếu 1 TSCĐ c]a ho*t động thư.ng xuyên, đơn vX làm th] tDc ghi thanh lý. Nguyên giá: 34.750. Hao mfn l|y kế: 27.800
Giá trX cfn l*i nếu thiếu mOt ch. x@ lý thu hYi là 6.950
10. Quyết đXnh x@ lý giá trX thiếu mOt TSCĐ bNng cách:
Đfi bYi thư.ng bNng cách tre lương: 10% Xóa bv số phải thu: 90%
11. DXch vD hoàn thành bàn giao cho khách hàng.
Giá vốn ho*t động kinh doanh dXch vD: 117.872
Chi phP quản lý kết chuyHn là 33.360
Chi sản xuOt, kinh doanh khác (thanh lý, bán TSCĐ) 12.510
Doanh thu ho*t động kinh doanh dXch vD 195.990 đg thu bNng chuyHn khoản.
12. Các đXnh chênh lệch thu, chi ho*t động kinh doanh và kết chuyHn 57.963. B. Yêu c6u:
1. ĐXnh khoản và ghi TK các nghiệp vD phát sinh
2. M[ và ghi s\ các nghiệp vD trên s\ c]a h^nh thKc “NKC”, “CTGS”, “NKSC”. Bi 7.10:
A. Ti liệu cho ti đơn vị HCSN năm N như sau (đvt: 1.000đ, c"c ti khoản kh"c c' s3 dư hợp lý): I.
Chi phí kinh doanh dịch v8 dở dang 1.815,5 (phi phí b"n hng) II.
Chi ph"t sinh trong kỳ:
1. Chi ti3n lương tPnh theo số phải trả c]a ho*t động cung cOp dXch vD kinh doanh 14.500
2. TPnh các khoản phải nộp theo lương (19%) 2.465
3. KhOu hao thiết bX và TSCĐ khác c]a ho*t động kinh doanh là 1.450.
4. Chi phP dXch vD mua ngoài phải trả giá chưa thuế18.850, thuế GTGT 10%
5. Chi phP điện tho*i cho kinh doanh dXch vD chi bNng ti3n mặt 1.595, thuế GTGT 10%
6. Chi quản lý hành chPnh tPnh cho ho*t động kinh doanh 17.400 được ghi giảm chi ho*t động thư.ng xuyên. - 16 -
7. DXch vD hoàn thành cung cOp cho khách hàng theo giá dXch vD 90.965, thuế GTGT 10%, đg thu bNng ti3n mặt 50%, bán chXu phải thu 50%. 8. Thanh lý TSCĐ kinh doanh: Nguyên giá: 217.500 Hao mfn l|y kế 214.600
Thu thanh lý bNng ti3n mặt: 7.250
Chi thanh lý bNng ti3n mặt: 725
9. Phát hiện thiếu mOt 1 TSCĐ hữu h^nh d Nguyên giá: 43.500 Hao mfn l|y kế: 36.250
Giá trX cfn l*i TSCĐ thiếu mOt ch. x@ lý thu hYi.
10. X@ lý giá trX TSCĐ thiếu mOt: Xóa bv số thiếu mOt 30%
Số cfn l*i thu bYi thư.ng bNng ti3n mặt 725, cfn l*i khOu tre lương 10 tháng liên tDc te tháng báo cáo.
11. Kết chuyHn và xác đXnh chênh lệch thu, chi ho*t động kinh doanh. B. Yêu c6u:
1. ĐXnh khoản và ghi tài khoản các nghiệp vD phát sinh
2. Ghi s\ kế toán theo h^nh thKc “ChKng te ghi s\”. Bi 7.11:
A. Ti liệu cho ti đơn vị HCSN Đ th"ng 6/N (đvt: 1.000đ, c"c ti khoản kh"c c' s3 dư hợp lý). I.
Chi phí kinh doanh sản xuWt dở dang 61.920 (sản xuWt sản phẩm) II.
Chi phí ph"t sinh th"ng 6/N:
1. Chi phP khOu hao TSCĐ c]a ho*t động SXKD 15.480
2. Chi phP điện nư;c mua ngoài cho ho*t động SXKD phải trả 201.240
3. Chi phP ti3n lương phải trả cho ho*t động SXKD 94.800.
4. TrPch các qu6 phải nộp tPnh cho chi phP SXKD 18.012.
5. Chi phP điện tho*i đg thanh toán bNng ti3n mặt 193.500
6. Chi quản lý tPnh cho ho*t động kinh doanh 185.760.
7. Nhượng bán TSCĐ kinh doanh, nguyên giá: 774.000, KH l|y kế: 748.200, thu bán TSCĐ chưa thanh toán: 77.400,
chi bán TSCĐ bNng ti3n mặt: 7.740.
8. XuOt vật liệu d9. Thanh lý 1 TSCĐ c]a ho*t động kinh doanh, nguyên giá: 464.400, hao mfn đg khOu hao: 412.800, giá trX bán thu hYi
sau thanh lý bNng ti3n mặt: 61.920.
10. Phát hiện thiếu mOt 1 TSCĐ hữu h^nh c]a ho*t động thư.ng xuyên, nguyên giá: 193.500, hao mfn l|y kế 154.800, giá
trX thiếu mOt ch. x@ lý phải thu: 38.700.
11. Cuối kh tPnh giá thEc tế 10.000 sản phẩm hoàn thành nhập kho. Biết chi phP SXKD d[ dang cuối kh 77.400
12. XOt sản phẩm bán cho khách hàng, số lượng xuOt: 5.000 sản phẩm, giá vốn sản phẩm xuOt kho 485.000, doanh thu bán phải thu 688.240.
13. Xác đXnh chênh lệch thu > chi kinh doanh và kết chuyHn.
14. Quyết đXnh b\ sung 30% số chênh lệch thu, chi cho kinh phP HĐTX, 50% cho nguYn vốn kinh doanh và 20% cho qu6 cơ quan. B. Yêu c6u:
1. ĐXnh khoản và ghi tài khoản, biết đơn vX tPnh thuế VAT theo phương pháp khOu tre
2. M[ và ghi s\ theo h^nh thKc “ChKng te ghi s\”.
3. Giá trX TSCĐ thiếu mOt sẽ được h*ch toán thế nào theo quyết đXnh x@ lý sau:
15% KhOu tre lương bYi thư.ng giá trX mOt.
35% ghi h]y bv giá trX thiếu.
50% ghi chi ho*t động thư.ng xuyên? Bi 7.12:
A. Ti liệu cho: Đơn vị HCSN c' tình hình thu, chi v k:t quả hot động năm ti chính N (1.000đ, c"c ti khoản
kh"c c' s3 dư hợp lý):
1. Thu sE nghiệp trong năm 19.200.000, trong đó: Thu ti3n mặt: 12.000.000
Thu chuyHn khoản kho b*c: 7.200.000
2. Thu te ho*t động dXch vD kinh doanh 11.760.000. Trong đ': Thu bNng ti3n mặt: 4.704.000
Thu bNng chuyHn khoản: 7.056.000
3. Chi bNng ti3n mặt cho ho*t động sE nghiệp 10.560.000 te nguYn kinh phP b\ sung te thu sE nghiệp 12.000.000.
4. Quyết đXnh thu sE nghiệp cfn l*i chuyHn b\ sung kinh phP XDCB 50%, phải nộp nhà nư;c 50%.
5. Chi kinh phP kinh doanh kết chuyHn vào nguYn thu kinh doanh dXch vD là 6.000.000.
6. Kết chuyHn thu > chi ho*t động dXch vD kinh doanh ch. phân phối.
7. Chênh lệch thu > chi được phân phối như sau: B\ sung qu6 khen thư[ng: 20% B\ sung qu6 ph(c lợi: 20% - 17 - B\ sung vốn kinh doanh: 60%
8. Quyết đXnh khen thư[ng cho cán bộ viên chKc 552.000
9. Chi qu6 ph(c lợi thanh toán công tr^nh XDCB hoàn thành bàn giao cho s@ dDng v;i giá trX quyết toán 366.000 và chi
ph(c lợi trEc tiếp bNng ti3n mặt 300.000 B. Yêu c6u:
1. ĐXnh khoản va ghi tài khoản các nghiệp vD.
2. M[ và ghi s\ kế toán h^nh thKc “NKC”, “NKSC”, “CTGS”. Bi 7.13
A. Ti liệu cho ti đơn vị HCSN X (đvt: 1.000đ, c"c ti khoản kh"c c' s3 dư hợp lý): I.
Thu c"c loi th^c hiện trong năm ti chính N:
1. Thu sE nghiệp đào t*o (học phP):
Thu bNng ti3n mặt: 15.600.000
Thu chuyHn khoản qua hệ thống tài khoản kho b*c: 13.000.000
2. Thu ho*t động dXch vD hi trợ đào t*o:
Thu dXch vD hàng ăn, giải khát bNng ti3n mặt trong năm: 234.000
Thu dXch vD trông xe: 1.404.000 bNng ti3n mặt.
Thu dXch vD khoa học, tư vOn t*i các trung tâm, viện 3.120.000, trong đó bNng ti3n mặt 1.664.000, TGKB 1.456.000
3. Thu thanh lý nhượng bán tài sản, dDng cD:
Thu bán thanh lý dDng cD giảng đư.ng: 18.200 bNng ti3n mặt. II. Chi họat động
1. Chi ti3n mặt được ghi chi sE nghiệp thư.ng xuyên te nguYn thu sE nghiệp b\ sung nguYn kinh phP 15.730.000 2. Chi kinh doanh đg chi gYm:
Chi lương phải trả cho họat động kinh doanh 650.000
Các khoản phải nộp theo lương (19%): 123.500
Vật tư xuOt kho cho kinh doanh: 19.500
Chi khOu hao ghi cho ho*t động kinh doanh: 15.600
Chi điện nư;c, điện tho*i, dXch vD khác bNng ti3n mặt cho kinh doanh: 455.000
Chi thanh lý TSCĐ sE nghiệp bNng ti3n mặt: 390 III.
Quy:t to"n ti chính về nguTn thu s^ nghiệp, chênh lệch thu, chi kinh doanh:
1. B\ sung kinh phP ho*t động te nguYn thu sE nghiệp đào t*o la 15.730.000
2. B\ sung te nguYn thu sE nghiệp đào t*o cho nguYn kinh phP XCCB 12.870.000
3. Chênh lệch thu > chi thanh lý TSCĐ được quyết đXnh x@ lý như sau:
Phải nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 25% B\ sung qu6 khen thư[ng 20% B\ sung qu6 ph(c lợi 20%
B\ sung nguYn vốn kinh doanh 35% IV. Chi dgng qud cơ quan cho: Khen thư[ng: 598.000
Quyết toán công tr^nh XDCB hoàn thành bNng qu6 ph(c lợi 136.500 d
Chi ph(c lợi trEc tiếp bNng ti3n mặt 455.000 B. Yêu c6u
1. ĐXnh khoản và ghi tài khoản các nghiệp vD.
2. M[ và ghi s\ theo h^nh thKc “NKSC”, “CTGS”, “NKSC”. Bi 7.14:
A. Ti đơn vị HCSN Q c' ti liệu sau về kinh phí d^ "n v s\ d8ng kinh phí d^ "n quý IV/N (đvt: 1.000đ)
1. Nhận dE toán kinh phP dE án quý IV được giao 1.800.000, trong đó dE toán kinh phP quản lý dE án 30%, thEc hiện dE án 70%.
2. R(t dE toán kinh phP dE án v3 qu6 ti3n mặt đH chi tiêu, trong đó: dE toán kinh phP quản lý dE án 270.000, dE toán kinh
phP thEc hiện dE án là 630.000
3. Mua vật liệu cho thEc hiện dE án chi bNng ti3n mặt 160.000, trả bNng dE toán kinh phP thEc hiện dE án r(t thanh toán 180.000.
4. Mua TSCĐ hữu h^nh cho thEc hiện dE án 720.000, trong đó trả bNng ti3n mặt 40%, trả bNng dE toán kinh phP r(t 60%.
5. Lương phải trả cho dE án 54.000, trong đó quản lý dE án là 8.100, thEc hiện dE án 45.900
6. TPnh các khoản chi mua vật liệu d70%)
7. Mua thiết bX cho quản lý dE án 378.000, trong đó chi bNng ti3n mặt 189.000, cfn l*i trả bNng dE toán kinh phP dE án r(t thanh toán.
8. Chi ti3n mặt cho thEc hiện dE án: 8.100, quản lý dE án: 9.900.
9. R(t dE toán kinh phP dE án trả dXch vD mua ngoài cho: ThEc hiện dE án: 54.000 Quản lý dE án: 9.900
10. DXch vD điện nư;c đg chi:
BNng ti3n mặt cho quản lý dE án 16.200, cho thEc hiện dE án 36.000
R(t dE toán kinh phP trả ti3n dXch vD mua cho quản lý dE án 16.200, thEc hiện dE án 36.000 - 18 -
11. DXch vD thuê văn phfng quản lý dE án đg chi trả trEc tiếp bNng ti3n mặt là 19.800,bNng dE toán kinh phP dE án r(t là 27.900.
12. Quyết toán kinh phP dE án được duyệt, kết chuyHn chi dE án sang nguYn kinh phP dE án. B. Yêu c6u:
1. ĐXnh khoản và ghi tài khoản các nghiệp vD.
2. M[ và ghi s\ Nhật ký chung, s\ cái tài khoản 662 và 462.
3. Nếu kinh phP dE án và chi dE án được duyệt trong năm sau th^ h*ch toán như thế nào? Bi 7.15:
A. Ti đơn vị HCSN c' thu Z, c' ti liệu như sau ( đvt: 1.000đ)
1. XuOt qu6 ti3n mặt trả ti3n điện tho*i 20.250 cho ho*t động thư.ng xuyên.
2. XuOt qu6 ti3n mặt trả ti3n điện nư;c mua ngoài 33.750 cho ho*t động thư.ng xuyên.
3. XuOt kho vật liệu, dDng cD cho ho*t động thư.ng xuyên 13.500, trong đó vật liệu 4.050, công cD dDng cD 9.450.
4. TPnh lương viên chKc phải trả cho ho*t động thư.ng xuyên 540.000
5. TPnh qu6 phải nộp theo lương (BHXH, BHYT)
17% lương ghi chi ho*t động thư.ng xuyên.
6% lương ghi tre trEc tiếp lương phải trả viên chKc. 6. R(t TGKB: V3 qu6 ti3n mặt: 553.500
Nộp BHXH cho nhà nư;c: 108.000
7. XuOt qu6 ti3n mặt chi trả lương cho viên chKc 507.600 và mua thẻ BHYT cho viên chKc 16.200.
8. Mua 1 TSCĐ hữu h^nh dbNng ti3n mặt 6.750.
9. Cuối năm quyết toán khối lượng XDCB d[ dang thuộc kinh phP HĐTX năm tài chPnh là 24.975.
10. Vật tư mua dđộng năm tài chPnh là 20.290
11. Chi kinh phP ho*t động thư.ng xuyên kết chuyHn ch. duyệt năm tài chPnh sau N+1 B. Yêu c6u:
1. ĐXnh khoản và ghi tài khoản các nghiệp vD phát sinh.
2. M[ và ghi s\ các nghiệp vD theo h^nh thKc s\ "Nhật ký chung".
3. Giả s@ sang năm (N+1) quyết toán kinh phP năm N được duyệt theo thEc tế th^ kế toán ghi s\ thế nào cho các trư.ng hợp:
10% chi sai chế độ ghi ch. thu theo số xuOt toán.
90% chi được duyệt theo số kinh phP cOp năm N.
T\ng số kinh phP ho*t động năm trư;c đg nhận là 1.350.000, kết dư ngân sách c]a kinh phP ho*t động kết chuyHn s@ dDng năm nay.
Bi tập tổng hợp 1:
A. Ti liệu ti một đơn vị hnh chính s^ nghiệp c' hot động kinh doanh tính thu: gi" trị gia tăng theo phương
ph"p khWu trừ trong quí I/N (đvt 1.000đ)
I. Tình hình đ6u quý: - T*m Kng: 70.000 -
Phải trả nhà cung cOp: 270.000 - Phải trả viên chKc: 60.000 - Phải trả nợ vay: 100.000 - Hao mfn TSCĐ: 60.000 - NguYn vốn kinh doan: 400.000 -
Chênh lệch thu chi, chưa x@ lý (dư có): 100.000 - NguYn kinh phP ho*t động: - Năm nay: 900.000 - Năm trư;c: 300.000 -
DE toán kinh phP ho*t động: 1.300.000 - Tài sản cố đXnh HH: 1.560.000 - Nguyên vật liệu: 350.000 -
Thành phẩm, hàng hóa: 160.000 - Ti3n mặt: 100.000 - Phải thu ngư.i mua: 150.000 - Chi phP SXKD d[ dang: 80.000 -
NguYn kinh phP đg h^nh thành TSCĐ 600.000 - Chi ho*t động năm trư;c: 250.000 - DDng cD: 70.000
II. C"c nghiệp v8 ph"t sinh trong quý:
1. Ngày 2/1 Ngư.i mua thanh toán toàn bộ ti3n hàng cfn nợ kh trư;c bNng chuyHn khoản.
2. Ngày 3/1 XuOt kho vật liệu đH cho sản xuOt 160.000, cho ho*t động sE nghiệp 150.000 - 19 -
3. Ngày 4/1 TPnh ra t\ng số ti3n lương phải trả cho cán bộ, công chKc và công nhân sản xuOt trong kh 360.000, trong đó
cho bộ phận cán bộ, công chKc hành chPnh sE nghiệp 300.000, bộ phận công nhân sản xuOt 60.000 (trong đó nhân
viên trEc tiếp sản xuOt 40.000, nhân viên quản lý 20.000)
4. Ngày 10/1 TrPch KPCĐ, BHXH, BHYT theo t} lệ quy đXnh.
5. Ngày 13/1 TrPch khOu hao TSCĐ [ bộ phận sản xuOt 25.000
6. Ngày 18/1 Nhận kinh phP ho*t động, t\ng số 800.000, bao gYm: Ti3n mặt: 100.000 Ti3n g@i kho b*c: 230.000 Vật liệu: 140.000
Tài sản cố đXnh hữu h^nh: 330.000.
7. Ngày 21/1 Chi phP dXch vD mua ngoài s@ dDng cho ho*t động sản xuOt đg trả bNng ti3n t*m Kng (gYm cả thuế GTGT 10%) là 33.000.
8. Ngày 24/1 XuOt dDng cD cho ho*t động sE nghiệp 40.000, cho ho*t động sản xuOt 20.000.
9. Ngày 25/1 Nhập kho thành phẩm te sản xuOt số lượng 10000 sản phẩm
10. Ngày 2/2 XuOt bán trEc tiếp t*i kho cho ngư.i mua 9000 thành phẩm, giá bán chưa thuế 70.000, thuế GTGT 10%. Ti3n
hàng ngư.i mua sẽ thanh toán vào quý sau.
11. Ngày 4/2 Các chi phP vận chuyHn, bốc dơ hàng tiêu thD đg chi bNng ti3n mặt 6.000
12. Ngày 8/2 R(t dE toán kinh phP sE nghiệp chi trEc tiếp cho ho*t động sE nghiệp 100.000
13. Ngày 10/2 Nhận viện trợ bNng ti3n mặt b\ sung nguYn kinh phP ho*t động đg có chKng te ghi thu, ghi chi 200.000.
14. Ngày 20/2 B\ sung nguYn kinh phP ho*t động te chênh lệch thu, chi 50.000
15. Ngày 23/2 R(t dE toán kinh phP sE nghiệp 190.000, trong đó mua dDng cD ho*t động ( đg nhập kho) trX giá 40.000,
thanh toán cho ngư.i bán 150.000.
16. Ngày 27/2 Báo cáo quyết toán năm trư;c được duyệt, công nhận số chi họat động 250.000 được kết chuyHn vào nguYn kinh
phP. Số kinh phP năm trư;c cfn l*i chưa s@ dDng hết, đơn vX đg nộp l*i ngân sách bNng ti3n g@i kho b*c.
17. Ngày 2/3 T\ng số ti3n điện, nư;c, điện tho*i đg trả bNng ti3n mặt thuộc ho*t động sE nghiệp trong kh 50.000.
18. Ngày 12/3 Thanh toán các khoản cho cán bộ, công chKc và công nhân sản xuOt c]a đơn vX bNng ti3n mặt 340.000.
19. Ngày 31/3 Kết chuyHn chi phP và xác đXnh kết quả kinh doanh trong kh.
20. Ngày 31/3 B\ sung qu6 khen thư[ng: 25%, qu6 ph(c lợi 25%, qu6 phát triHn ho*t động sE nghiệp 20%, cfn l*i b\
sung kinh phP ho*t động thư.ng xuyên te chênh lệch thu, chi chưa x@ lý. B. Yêu c6u:
1. ĐXnh khoản các nghiệp vD kinh tế phát sinh và phản ánh vào tài khoản
2. Lập bảng cân đối tài khoản
3. Lập báo cáo t\ng hợp t^nh h^nh kinh phP và quyết toán kinh phP đg s@ dDng.
4. Lập báo cáo kết quả ho*t động sE nghiệp có thu.
Biết rNng giá trX sản phẩm d[ dang cuối kh (CPSXKD d[ dang cuối kh) là 100 triệu đYng.
Bi tập tổng hợp 2
Tài liệu t*i một đơn vX HCSN A có tài liệu trong tháng 2/N như sau (đvt 1.000đ) I. Tình hình đầu tháng: SHTK Nợ Có SHTK Nợ Có 111 150,000 335 15,000 112 100,000 341 24,000 152 90,500 411 300,000 153 80,000 431 25,000 155 60,000 441 38,500 211 800,000 4611 2,500,000 214 157,500 4612 100,000 241 15.000 466 642,500 311 56,000 631 19,500 (SPDD) 331 30,000 643 8,500 332 45,000 6611 2,500,000 334 40,000 008 700,000 009 600,000 II.
Các nghiệp vD phát sinh trong quP 1/N.
1. Nhận thông báo dE toán kinh phP được cOp trong đó: - D- 20 - - D-
D2. Ngày 3/1 R(t dE toán KPHĐTX bNng ti3n mặt 90.000; TGKB 300.000 và mua TSCĐ tPnh trX giá 66.000 d3. Ngày 4/1 Mua NVL v3 nhập kho trX giá chưa thuế 25.000 trong đó dHĐTX chưa thanh toán
4. Ngày 5/1 thu sE nghiệp bNng ti3n mặt 177.000, thu ti3n bán sản phẩm 70.000, thuế 10% đg thu bNng ti3n g@i, giá xuOt kho c]a sản phẩm 30.000.
5. Ngày 9/1 nộp vào kho b*c số thu sE nghiệp ngày 5/1
6. Ngày 15/1 XuOt NVL trX giá 20.000 và CCDC trX giá 12.000 trong đó:
─ D─ D7. Ngày 20/1 cOp kinh phP cho cOp dư;i bNng ti3n mặt: 25.000, NVL 10.000
8. Ngày 26/1 Nhượng bán một TSCĐ dg@i 15.000, chi nhượng bán bNng ti3n mặt 3.000
9. Ngày 13/2 cOp trên quyết đXnh b\ sung kinh phP ho*t động năm N bNng nguYn thu sE nghiệp 90.000, đơn vX chưa có chKng te ghi thu, ghi chi.
10. Ngày 14/2 Nhập khẩu một số nguyên liệu phDc vD cho ho*t động thư.ng xuyên, giá nhập khẩu 25.000, thuế nhập khẩu 5%,
thuế GTGT hàng nhập khẩu 10%, đơn vX đg r(t dE toán kinh phP thanh toán cho nhà cung cOp, chi phP vận chuyHn 2.000,
thuế GTGT 5% đơn vX đg trả bNng chuyHn khoản
11. Ngày 15/2 công tác XDCB hoàn thành, bàn giao TSCĐ d12. Ngày 18/2 Ngư.i mua thanh toán toàn bộ số ti3n cfn nợ kh trư;c bNng chuyHn khoản
13. Ngày 19/2 đơn vX có chKng te ghi thu ghi chi nghiệp vD ngày 13/2
14. Ngày 20/2 t*m Kng cho nhân viên A bNng ti3n mặt 11.000
15. Ngày 25/2 thanh toán ti3n cho ngư.i bán bNng ti3n g@i kho b*c 30.000
16. Ngày 20/2 nhân viên A thanh toán t*m Kng: ghi chi HĐTX 2.000, nhập kho CCDC giá chưa thuế 8.000, thuế 10% dcho ho*t động SXKD số cfn dư nhập qu6
17. Ngày 3/3 XuOt bán sản phẩm cho khách hàng M giá xuOt kho 30.000, giá bán 80.000, thuế VAT 10% khách hàng chưa thanh toán
18. Ngày 10/3 tập hợp chi phP s@a chữa l;n tài sản d-
Ti3n lương nhân viên s@a chữa 15.000 -
Các khoản trPch theo lương theo quy đXnh -
Nguyên vật liệu 2.000, CCDC 4.000 -
Các chi phP khác 7.000, thuế GTGT 10% đơn vX đg trả bNng ti3n mặt. -
Công tác s@a chữa hoàn thành bàn giao TS cho ho*t động thư.ng xuyên.
19. Ngày 24/3 Chi ho*t động thư.ng xuyên trong quý gYm: -
Lương cho viên chKc, công chKc: 85.000 -
Các khoản nộp theo lương ghi chi HĐTX: 14.450, tre vào lương: 5.100 -
Phải trả đối tượng khác 20.000 -
XuOt CCDC lâu b3n cho ho*t động thư.ng xuyên 23.000 - XuOt NVL d-
Ti3n điện, nư;c, điện tho*i và dXch vD khác bNng ti3n mặt 30.000, thuế GTGT 10%
20. Ngày 25/3 Chi ho*t động sản xuOt kinh doanh trong quý gYm: -
Lương cho viên chKc sản xuOt: 20.000 -
Lương cho viên chKc quản lý và bán hàng : 10.000 -
TrPch các khoản theo lương theo quy đXnh -
Các khoản khác bNng ti3n mặt 22.000 trong đó thuế GTGT 10%
21. Ngày 28/3 đơn vX thanh toán ti3n lương, và các đối tượng khác bNng TGKB
22. Ngày 29/3 Duyệt báo cáo quyết toán kinh phP năm trư;c số ti3n 2.500.000
23. Kết chuyHn chi phP và xác đXnh kết quả kinh doanh trong kh. Biết rNng trong kh sản xuOt được 5000sp nhập kho, giá trX
SPDD cuối kh 16 triệu đYng
24. B\ sung qu6 khen thư[ng 40%, ph(c lợi 20%, dE phfng \n đXnh thu nhập 20%, phát tiHn ho*t động sE nghiệp 20%, sau khi
đóng thuế thu nhập DN 25%. B. Yêu cầu:
1. ĐXnh khoản các nghiệp vD kinh tế phát sinh và phản ánh vào sơ đY tài khoản
2. Lập bảng cân đối tài khoản