-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bài tập Kinh tế vi mô - Kinh tế chính trị | Trường Đại học Mở Hà Nội
Bài tập Kinh tế vi mô - Kinh tế chính trị | Trường Đại học Mở Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem !
Kinh tế chính trị (KTCT2021) 26 tài liệu
Đại học Mở Hà Nội 405 tài liệu
Bài tập Kinh tế vi mô - Kinh tế chính trị | Trường Đại học Mở Hà Nội
Bài tập Kinh tế vi mô - Kinh tế chính trị | Trường Đại học Mở Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Kinh tế chính trị (KTCT2021) 26 tài liệu
Trường: Đại học Mở Hà Nội 405 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Mở Hà Nội
Preview text:
lOMoARcPSD|45315597 lOMoARcPSD|45315597 Câu 1:
Hàng hóa cấp thấp là hàng hóa có mức: Trả lời:
Sai: Tiêu dùng giữ nguyên khi giá thay đổi.
Sai: Tiêu dùng tăng khi giá giảm.
Đúng: Tiêu dùng giảm khi thu nhập tăng.
Sai: Tiêu dùng tăng khi giá tăng.
Sai: Tiêu dùng tăng khi thu nhập tăng. Câu 2:
Ảnh hưởng thu nhập của mức tiền công cao hơn là Trả lời:
Sai: Họ sẽ làm nhiều hơn
Sai: Giá hàng hóa sẽ cao hơn
Đúng: Cầu đối với nghỉ ngơi sẽ tăng lên
Sai: Thu nhập tăng lên
Sai: Tất cả đều đúng Câu 3:
Ảnh hưởng thu nhập Trả lời:
Sai: Trừ ảnh hưởng giá thành ảnh hưởng thay thế
Sai: Thường lấn át ảnh hưởng thay thế
Đúng: Cộng ảnh hưởng thay thế thành ảnh hưởng giá
Sai: Thường lấn át ảnh hưởng giá
Sai: Cộng với ảnh hưởng giá thành ảnh hưởng thay thế Câu 4:
Bộ phận của kinh tế học nghiên cứu các quyết định của hãng và hộ gia đình được gọi là lOMoARcPSD|45315597 Trả lời:
Sai: Kinh tế gia đình
Đúng: Kinh tế vi mô
Sai: Kinh tế thực chứng Sai: Kinh tế vĩ mô
Sai: Kinh tế chuẩn tắc Câu 5:
Các vấn đề cơ bản của nền kinh tế thị trường là do Trả lời:
Đúng: Thị trường quyết định
Sai: Doanh nghiệp quyết định
Sai: Chính phủ quyết định
Sai: Hộ gia đình quyết định Câu 6:
Cân bằng bộ phận là phân tích Trả lời:
Sai: Cầu một hàng hóa
Sai: Cung một hàng hóa
Sai: Giá trên tất cả thị trường đồng thời
Sai: Không điều nào đúng
Đúng: Cung và cầu một hàng hóa Câu 7:
Cản trở nào dưới đây là cản trở tự nhiên đối với các hãng mới muốn xâm nhập thị trường Trả lời:
Sai: Quy định của chính phủ
Đúng: Tính kinh tế của quy mô Sai: Bản quyền Sai: Bằng phát minh
Sai: Tất cả các điều trên lOMoARcPSD|45315597 Câu 8:
Câu nào sau đây thể hiện công thức đúng về tổng chi phí TC? Trả lời: Sai: TC = AVC + FC Đúng: TC = VC + FC Sai: TC = VC + AFC Sai: TC = AVC + AFC Câu 9:
Chi phí cố định của một hóng 100 triệu đồng. Nếu tổng chi phí để sản xuất một sản phẩm
là 120 triệu đồng và hai sản phẩm là 150 triệu, chi phí cận biờn của sản phẩm thứ hai bằng: Trả lời:
Đúng: 30 triệu đồng Sai: 20 triệu đồng
Sai: 120 triệu đồng
Sai: 150 triệu đồng Sai: 21 triệu đồng Câu 10:
Chi phí cận biên là đại lượng cho biết Trả lời:
Sai: Chi phí cố định tăng khi thuê thêm một đơn vị đầu vào lao động
Sai: Chi phí cố định tăng khi sản xuất thêm một đơn vị sản
Sai: Tổng chi phí tăng khi tăng thêm một đơn vị đầu vào lao động
Sai: Chi phí biến đổi tăng khi thuê thêm một đơn vị đầu vào lao động
Đúng: Tổng chi phí tăng khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm Câu 11:
Chi phí đầu vào để sản xuất ra hàng hoá X tăng lên sẽ làm cho: Trả lời:
Sai: Đường cung dịch chuyển xuống dưới
Đúng: Đường cung dịch chuyển lên trên
Sai: Đường cầu dịch chuyển lên trên. lOMoARcPSD|45315597
Sai: Cả đường cung và cầu đều dịch chuyển lên trên.
Sai: Chi phí đầu vào để sản xuất ra hàng hoá X tăng lên sẽ làm cho: Câu 12:
Chi phí cơ hội của một người đi cắt tóc mất 10.000 đồng là Trả lời:
Sai: Giá trị 10.000 đồng đối với người thợ cắt tóc
Sai: Việc sử dụng tốt nhất lượng thời gian cắt tóc vào việc khác
Sai: Việc sử dụng tốt nhất 10.000 đồng của người đó vào việc khác
Sai: Giá trị thời gian cắt tóc của người thợ
Đúng: Việc sử dụng tốt nhất cả thời gian và 10000 đồng của người đó Câu 13:
Chi phí nào trong các chi phí dưới đây không có dạng chữ "U": Trả lời:
Sai: Không câu nào đúng.
Sai: Chi phí biến đổi trung bình
Sai: Tổng chi phí trung bình
Đúng: Chi phí cố định trung bình
Sai: Chi phí cận biên Câu 14:
Chi phí cơ hội của một người đi xem phim mất 120.000 đồng là Trả lời:
Sai: Giá trị 120.000 đồng tiền vé xem phim
Đúng: Việc sử dụng tốt nhất cả thời gian và 120000 đồng của người đó
Sai: Việc sử dụng tốt nhất lượng thời gian xem phim vào việc khác
Sai: Việc sử dụng tốt nhất 120.000 đồng của người đó vào việc khác Câu 15:
Chính phủ cung cấp hàng hóa công cộng thuần tuý như an ninh quốc gia vì Trả lời:
Sai: Ngành này có lợi nhuận lớn lOMoARcPSD|45315597
Sai: Chính phủ hiệu quả hơn tư nhân trong việc cung cấp hàng hóa đó
Sai: Tất cả đều đúng
Đúng: Vấn đề tiêu dùng tự do xuất hiện
Sai: Mọi người không đánh giá cao hàng hóa này Câu 16:
Chính phủ điều tiết độc quyền tự nhiên nhằm mục tiêu Trả lời:
Sai: Tăng giá và sản lượng của nhà độc quyền
Sai: Tất cả đều đúng
Sai: Tăng lợi nhuận cho nhà độc quyền
Đúng: Giảm giá và tăng sản lượng của nhà độc quyền
Sai: Giảm giá và giảm sản lượng của nhà độc quyền Câu 17:
Chính phủ đánh thuế sản xuất có thể ảnh hưởng đến thị trường lao động là Trả lời:
Sai: Đường cung lao động về bên trái
Sai: Đường cầu lao động về bên phải
Sai: Đường cung lao động về bên phải
Đúng: Đường cầu lao động về bên trái Câu 18:
Chính phủ đánh thuế ô nhiễm nhằm Trả lời:
Sai: Giảm giá và giảm sản lượng của nhà độc quyền
Sai: Phân phối thu nhập
Sai: Cung cấp hàng hóa công cộng
Đúng: Hạn chế ngoại ứng tiêu cực Câu 19:
Cho hàm cầu: P = 100 - 4Q, và hàm cung là:
P = 40 + 2Q, giá và lượng cân bằng sẽ là: lOMoARcPSD|45315597 Trả lời: Sai: P = 40, Q = 6 Sai: P = 20, Q = 20
Sai: Không câu nào đúng Đúng: P = 60, Q = 10 Sai: P = 10, Q = 6 Câu 20:
Cho hàm cầu: P = 85 - Q, và hàm cung là: P = 15 + Q, doanh thu tại giá và lượng cân bằng là: Trả lời: Sai: 1500 Sai: 1250 Sai: 2250 Đúng: 1750 Câu 21:
Cho hàm cầu: P = 85 - Q, và hàm cung là: P = 15 + Q, giá và lượng cân bằng sẽ là: Trả lời: Sai: P = 20, Q = 25 Sai: P = 35, Q = 10 : P=35,Q=50 : P=35,Q=25 Câu 22:
Cung hàng hoá thay đổi khi: Trả lời:
Sai: Thị hiếu của người tiêu dùng thay đổi.
Đúng: Công nghệ sản xuất thay đổi.
Sai: Sự xuất hiện của người tiêu dùng mới.
Sai: Không phải điều nào ở trên.
Sai: Cầu hàng hoá thay đổi.
Sai: Thị hiếu của người tiêu dùng thay đổi.
Sai: Thu nhập người tiêu dùng tăng lOMoARcPSD|45315597
Sai: Giá hàng hóa liên quan
Đúng: Chi phí sản xuất thay đổi. Câu 23:
Điều nào dưới đây không làm dịch chuyển đường cầu đối với thịt bò: Trả lời:
Sai: Các nhà sản xuất thịt lợn quảng cáo cho sản phẩm của họ.
Sai: Giá hàng hoá thay thế cho thịt bò tăng lên.
Sai: Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên
Sai: Thị hiếu đối với thịt bò thay đổi.
Đúng: Giá thịt bò giảm xuống. Câu 24:
Điều nào dưới đây là tuyên bố thực chứng Trả lời:
Đúng: Tiền thuê nhà thấp sẽ hạn chế cung nhà ở
Sai: Chính phủ cần kiểm soát các mức tiền thuê do chủ nhà đặt
Sai: Các chủ nhà nên được tự do đặt giá tiền thuê nhà
Sai: Tiền thuê nhà quá cao
Sai: Lãi suất cao là không tốt đối với nền kinh tế
Đúng: Các đánh giá khách quan
Sai: Các ý muốn chủ quan Sai: Luôn luôn đúng
Sai: Các khuyến nghị Câu 25:
Điều nào dưới đây không phải là đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo: Trả lời:
Đúng: Sản phẩm khác nhau
Sai: Đường cầu hoàn toàn co giãn đối với mỗi hãng
Sai: Mỗi hãng tự quyết định sản lượng
Sai: Rất nhiều hãng, mỗi hãng bán một phần rất nhỏ
Sai: Đường cầu thị trường dốc xuống lOMoARcPSD|45315597 Câu 26:
Điều nào dưới đây đúng với cả độc quyền một giá, cạnh tranh độc quyền và cạnh tranh hoàn hảo Trả lời:
Sai: Sản phẩm đồng nhất
Sai: Lợi nhuận kinh tế bằng không trong dài hạn
Đúng: Tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản lượng có MR=MC
Sai: Không điều nào đúng
Sai: Dễ dàng xâm nhập và rút khỏi thị trường Câu 27:
Điều nào dưới đây không đúng tại trạng thái tối đa hóa lợi nhuận Trả lời:
Sai: Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên
Sai: Không điều nào ở trên
Sai: Sản phẩm doanh thu cận biên của yếu tố sản xuất bằng bằng chi phí cận biên của yếu tố
Sai: Tất cả điều trên
Đúng: Doanh thu cận biên bằng sản phẩm cận biên. Câu 28:
Điều nào dưới đây đúng với hãng độc quyền mà không đúng đối với hãng cạnh tranh hoàn hảo Trả lời:
Sai: Hãng có thể bán bất cứ lượng nào tại mức giá hiện hành
Sai: Hãng là người chấp nhận giá
Sai: Không điều nào đúng
Đúng: Chi phí cận biên nhỏ hơn doanh thu bình quân
Sai: Hãng tối đa hóa lợi nhuận bằng việc cho doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên Câu 29:
Điều nào dưới đây không được coi là bộ phận của chi phí cơ hội của việc đi học đại học Trả lời:
Sai: Thu nhập lẽ ra có thể kiếm được nếu không đi học
Sai: Tất cả điều trên lOMoARcPSD|45315597
Đúng: Chi phí ăn uống Sai: Chi phí mua sách Sai: Học phí Câu 30:
Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng của giá cân bằng: Trả lời:
Sai: Sự giảm xuống của cầu kết hợp với sự tăng lên của cung.
Sai: Cả cung và cầu đều giảm.
Sai: Cả cung và cầu đều tăng.
Sai: Không có điều nào ở trên.
Đúng: Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của cung. Câu 31:
Điều gì gây ra sự gia tăng của giá cân bằng và sản lượng cân bẳng: Trả lời: Sai: Cầu giảm Sai: Cung tăng Đúng: Cầu tăng. Sai: Cung giảm Câu 32:
Điều nào dưới đây chỉ đúng với cạnh tranh hoàn hảo Trả lời:
Sai: Khó xâm nhập và rút khỏi thị trường
Đúng: Tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản lượng có MR=MC
Sai: Lợi nhuận kinh tế bằng không trong dài hạn
Sai: Sản phẩm đồng nhất Câu 33:
Điều nào dưới đây không phải là đặc điểm của thị trường cạnh tranh độc quyền: Trả lời:
Sai: Sản phẩm khác nhau lOMoARcPSD|45315597
Sai: Mỗi hãng tự quyết định sản lượng
Đúng: Đường cầu nằm ngang
Sai: Đường cầu thị trường dốc xuống Câu 34:
Điều nào sau đây không được tính vào chi phí cơ hội của việc đi học là: Trả lời: Sai: Tiền mua sách
Đúng: Tiền ăn uống Sai: Tiền thuê nhà Sai: Học phí Câu 35:
Điều nào dưới đây đúng tại trạng thái tối ưu Trả lời:
Sai: Doanh thu cận biên bằng sản phẩm bình quân
Sai: Doanh thu cận biên bằng chi phí các đầu vào nhỏ nhất
Đúng: Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên
Sai: Doanh thu cận biên bằng sản phẩm cận biên. Câu 36:
Độ dốc của đường ngân sách phụ thuộc vào Trả lời:
Sai: Không điều nào đúng
Sai: Số lượng người tiêu dùng
Đúng: Giá của các hàng hóa
Sai: Thị hiếu của người tiêu dùng
Sai: Số lượng người sản xuất Câu 37:
Độ dốc của đường ngân sách không phụ thuộc vào: Trả lời:
Đúng: Thị hiếu của người tiêu dùng lOMoARcPSD|45315597
Sai: Giá của các hàng hóa X
Sai: Giá của các hàng hóa X và hàng hóa Y
Sai: Giá của các hàng hóa X Câu 38:
Doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận khi: Trả lời:
Sai: Doanh thu cận biên lớn nhất
Sai: Chi phí biến đổi bình quân bằng doanh thu cận biên
Đúng: Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên
Sai: Tổng chi phí bình quân nhỏ nhất Câu 39:
Doanh nghiệp độc quyền đặt giá cho sản phẩm để tối đa hóa doanh thu khi Trả lời:
Sai: Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên
Sai: Lợi nhuận tối đa
Sai: Chi phí tối thiểu
Đúng: Doanh thu cận biên bằng 0 Câu 40:
Doanh nghiệp độc quyền bị đánh thuế sản phẩm là t đơn vị thì Trả lời:
Đúng: Chi phí cận biên tăng t đơn vị
Sai: Doanh thu cận biên bằng 0
Sai: Chi phí tăng t đơn vị
Sai: Lợi nhuận giảm t đơn vị Câu 41:
Doanh nghiệp tăng đầu tư có thể ảnh hưởng đến thị trường lao động là: Trả lời:
Sai: Đường cung lao động về bên trái
Sai: Đường cầu lao động về bên trái lOMoARcPSD|45315597
Đúng: Đường cầu lao động về bên phải
Sai: Đường cung lao động về bên phải Câu 42:
Độc quyền tự nhiên có đặc điểm là Trả lời:
Sai: Có đường chi phí trung bình hình chữ U
Đúng: Có đường chi phí cận biên thấp hơn đường chi phí bình quân
Sai: Có đường chi phí cận biên hình chữ U
Sai: Có đường chi phí biến đổi bình quân hình chữ U Câu 43:
Đối với hàng hoá bình thường, khi thu nhập tăng: Trả lời:
Đúng: Đường cầu dịch chuyển sang phải.
Sai: Lượng cầu giảm
Sai: Tất cả đều đúng.
Sai: Chi ít tiền hơn cho hàng hoá đó
Sai: Đường cầu dịch chuyển sang trái. Câu 44:
Đối với hai hàng hóa thay thế hoàn hảo: Trả lời:
Sai: Đường bằng quan là đường thẳng đứng
Đúng: Đường bàng quan là đường thẳng có độ dốc không thay đổi
Sai: Đường bàng quan có dạng chữ L
Sai: Không câu nào đúng
Sai: Đường bàng quan là đường cong Câu 45:
Đối với hàng hoá xa xỉ, khi thu nhập giảm: Trả lời:
Sai: Lượng cầu giảm lOMoARcPSD|45315597
Sai: Đường cầu dịch chuyển sang phải.
Sai: Chi ít tiền hơn cho hàng hoá đó
Đúng: Đường cầu dịch chuyển sang trái. Câu 46:
Dưới đây đâu là ví dụ về tư bản như là yếu tố sản xuất Trả lời:
Sai: Tất cả yếu tố trên
Sai: Không có yếu tố nào ở trên
Đúng: Nhà máy chế biến thuỷ sản của VNM
Sai: Trái phiếu của VNM Sai: Tiền thuộc VNM Câu 47: Đường MC cắt Trả lời:
Sai: Các đường TC, VC tại điểm cực tiểu của mỗi đường
Sai: Các đường ATC, AVC, AFC tại điểm cực tiểu của mỗi đường
Sai: Các đường AVC, AFC tại điểm cực tiểu của mỗi đường
Đúng: Các đường ATC, AVC tại điểm cực tiểu của mỗi đường
Sai: Các đường ATC, AFC tại điểm cực tiểu của mỗi đường Câu 48:
Đường cầu thị trường đối với hàng hóa cá nhân được xác định bằng cách Trả lời:
Sai: Cộng các đường lợi ích cận biên cá nhân theo chiều dọc
Sai: Cộng các đường chi phí cận biên cá nhân theo chiều dọc
Đúng: Cộng các đường chi phí cận biên cá nhân theo chiều ngang
Sai: Không điều nào đúng
Sai: Cộng các đường lợi ích cận biên cá nhân theo chiều ngang Câu 49:
Đường tổng cầu thị trường đối với hàng hóa công cộng được xác định bằng cách lOMoARcPSD|45315597 Trả lời:
Sai: Cộng các đường lợi ích cận biên cá nhân theo chiều ngang
Sai: Không điều nào đúng
Sai: Cộng các đường chi phí cận biên cá nhân theo chiều dọc
Đúng: Cộng các đường lợi ích cận biên cá nhân theo chiều dọc
Sai: Cộng các đường chi phí cận biên cá nhân theo chiều ngang Câu 50:
Đường cầu thị trường có thể được xác định Trả lời:
Đúng: Cộng tất cả đường cầu của các cá nhân theo chiều ngang
Sai: Tất cả đều đúng
Sai: Cộng lượng mua của các người mua lớn
Sai: Không cầu nào đúng
Sai: Cộng tất cả đường cầu cá nhân theo chiều dọc Câu 51:
Đường cung ngắn hạn của ngành là Trả lời:
Sai: Tổng lượng bán của các hãng tại mức giá hiện hành
Sai: Tất cả đều sai
Sai: Là đường nằm ngang tại mức giá hiện hành
Sai: Tổng chiều dọc của các đường cung cá nhân các hãng
Đúng: Tổng chiều ngang của các đường cung cá nhân các hãng Câu 52:
Đường giao thông không bị tắc, nó giống như Trả lời:
Sai: Hàng hóa cá nhân
Đúng: Hàng hóa công cộng
Sai: Hàng hóa bổ sung
Sai: Hàng hóa thay thế
Sai: Tất cả đều đúng lOMoARcPSD|45315597 Câu 53:
Đường cung lao động đối với một hãng trong thị trường lao động cạnh tranh hoàn hảo là Trả lời:
Sai: Cong về phía sau
Sai: Dốc lên và cong về phía sau khi tiền công tăng Sai: Thẳng đứng Đúng: Nằm ngang Sai: Dốc lên Câu 54:
Đường bàng quan không có tính chất nào sau đây: Trả lời:
Sai: Đường bàng quan càng xa gốc tọa độ thì lợi ích càng cao
Sai: Các đường bàng quan không cắt nhau
Sai: Các điểm nằm trên cùng 1 đường bàng quan sẽ có lợi ích như nhau
Đúng: Đường bàng quan càng xa gốc tọa độ thì lợi ích càng thấp Câu 55: Đường MC cắt: Trả lời:
Sai: đường ATC, tại điểm bất kỳ
Đúng: đường AVC tại điểm cực tiểu
Sai: đường AVC, AFC tại điểm cực tiểu của mỗi đường
Sai: đường AFC tại điểm cực tiểu Câu 56:
Đường cung lao động cá nhân có xu hướng Trả lời: Sai: Thẳng đứng Sai: Dốc lên Sai: Nằm ngang
Đúng: Cong về phía sau lOMoARcPSD|45315597 Câu 57:
Giá của hàng hóa X là 1500 đồng và giá của hàng hóa Y là 1000 đồng. Một
người tiêu dùng đánh giá lợi ích cận biên của Y là 30 đơn vị, để tối đa hóa lợi
ích đối với việc tiêu dùng X và Y, anh ta phải xem lợi ích cận biên của X là: Trả lời:
Sai: Không câu nào đúng. Đúng: 45 đơn vị. Sai: 20 đơn vị. Sai: 15 đơn vị. Sai: 30 đơn vị. Câu 58:
Giá thay đổi sẽ gây ra: Trả lời:
Sai: Ảnh hưởng làm tăng lợi ích cận biên
Sai: Ảnh hưởng làm giảm lượng hàng hóa tiêu dùng
Đúng: Ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng thu nhập
Sai: Không câu nào đúng
Sai: Ảnh hưởng làm tăng tổng lợi ích Câu 59:
Giả sử giá của các hàng hóa và thu nhập cùng tăng gấp ba. Câu nào sau đây là đúng? Trả lời:
Sai: Đường ngân sách dịch chuyển thành một đường ngân sách mới
Sai: Không câu nào đúng
Sai: Độ dốc của đường ngân sách tăng lên
Đúng: Điểm kết hợp tiêu dùng tối ưu vẫn giữ nguyên
Sai: Độ dốc của đường ngân sách giảm xuống Câu 60:
Giả sử cung yếu tố sản xuất là rất co giãn. Sự tăng lên của cầu đối với yếu tố đó sẽ dẫn đến Trả lời:
Sai: Sự tăng nhỏ của cung và tăng nhỏ của giá lOMoARcPSD|45315597
Sai: Sự tăng lớn của cung và tăng nhỏ của giá
Đúng: Sự tăng lớn của lượng cung và tăng nhỏ của giá
Sai: Sự tăng nhỏ của cung và tăng lớn của giá
Sai: Sự tăng nhỏ của lượng cung và tăng lớn của giá Câu 61: Hàm sản xuất
Q = K1/2 L1/3 là hàm sản xuất có: Trả lời:
Sai: Hiệu suất không đổi theo qui mô
Đúng: Hiệu suất giảm theo qui mô
Sai: Hiệu suất tăng theo qui mô
Sai: Sản lượng tối ưu Câu 62:
Hàm tổng chi phí TC=Q2+3Q+100 thì: Trả lời: Sai: AVC = Q + 100 Sai: ATC = Q + 3 : AFC = 100/Q Sai: MC = 3Q + 100 Câu 63:
Hàng hóa nào dưới đây có tính không loại trừ trong tiêu dùng Trả lời: Sai: Viện bảo tàng
Sai: Phòng tranh triển lãm mất phí
Đúng: Ngọn đèn hải đăng
Sai: Xe buýt công cộng
Sai: Tất cả đều đúng Câu 64:
Hạn hán có thể sẽ lOMoARcPSD|45315597 Trả lời:
Sai: Làm giảm giá hàng hoá thay thế cho lúa gạo.
Sai: Gây ra sự vân động dọc theo đường cung lúa gạo tới mức giá cao hơn.
Sai: Gây ra cầu tăng làm cho giá lúa gạo cao hơn.
Đúng: Làm cho đường cung đối với lúa gạo dịch chuyển lên trên sang bên trái.
Sai: Làm cho cầu đối với lúa gạo giảm xuống Câu 65:
Hoa có thể chọn đi xem phim hoặc đi chơi tennis. Nếu như Hoa quyết định đi
xem phim thì giá trị của việc chơi tennis là Trả lời:
Sai: Lớn hơn giá trị của xem phim
Đúng: Là chi phí cơ hội của việc xem phim
Sai: Không so sánh được với giá trị của xem phim
Sai: Bằng giá trị của xem phim Sai: Bằng không Câu 66:
Khi các nhà kinh tế sử dụng từ “cận biên” họ ám chỉ: Trả lời: Sai: Vừa đủ Sai: Cuối cùng Đúng: Bổ sung
Sai: Không quan trọng Sai: Cuối cựng
Sai: Khụng quan trọng Câu 67:
Khi các nhà kinh tế sử dụng từ “cận biên” họ ám chỉ: Trả lời: Đúng: Bổ sung
Sai: Khụng quan trọng Sai: Cuối cựng lOMoARcPSD|45315597 Sai: Vừa đủ Câu 68:
Khi thu nhập tăng lên, đường ngân sách sẽ Trả lời:
Sai: Tất cả đều sai.
Sai: Dốc hơn đường ngân sách cũ
Đúng: Dịch chuyển song song ra bên ngoài
Sai: Dịch chuyển song song vào bên trong
Sai: Thoải hơn đường ngân sách cũ Câu 69:
Khi chính phủ quyết định sử dụng nguồn lực để xây dựng một con đê, nguồn
lực đó sẽ không còn để xây đường cao tốc. Điều này minh họa khái niệm Trả lời: Sai: Kinh tế đóng
Sai: Cơ chế thị trường Sai: Kinh tế vĩ mô
Đúng: Chi phí cơ hội Sai: Hợp tác Sai: Kinh tế vĩ mụ Câu 70:
Khi giá một hàng hóa giảm, ảnh hưởng thay thế Trả lời:
Sai: Giảm tiêu dùng hàng hóa cấp thấp
Đúng: Luôn làm tăng tiêu dùng hàng hóa đó
Sai: Chỉ tăng tiêu dùng hàng hóa cấp thấp
Sai: Chỉ tăng tiêu dùng hàng hóa bình thường
Sai: Tất cả đều đúng Câu 71:
Khi nhà độc quyền phân biệt giá hoàn hảo