Bài tập kinh tế vi mô năm 2022 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Bài tập kinh tế vi mô năm 2022 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

Biên soạn: Nguyễn Minh Cao Hoàng 02/2022
1
B
B
B
BB
À
À
À
ÀÀ
I
I
I
II
T
T
T
TT
P
P
P
PP
K
K
K
KK
I
I
I
II
N
N
N
NN
H
H
H
HH
T
T
T
TT
V
V
V
VV
I
I
I
II
M
M
M
MM
Ô
Ô
Ô
ÔÔ
1. Biểu cầu và biểu cung vxe Fortuner tại Việt Nam trong mt năm như sau:
Giá (nn USD)
Lượng cu
Lượng cung
40
80
20
45
60
30
50
40
40
55
20
50
60
0
60
a. Xác định hàm số cung và hàm số cầu vxe Fortuner ở trên, biết rằng đường cung
và đường cầu v xe Fortuner có dạng đường thẳng.
b. c đnh giá cân bằng và lượng cân bằng. V đồ thị minh họa đường cầu, đường
cung và điểm cân bằng n cùng một htọa độ.
c. Gi¿ sgiá xăng tăng cao làm cho lượng cầu xe Fortuner gi¿m tại mỗi mức giá.
i. Khi đó, giá n bằng và lượng cân bằng của Fortuner thay đổi thế nào? Hãy
minh họa câu tr¿ lời ca bạn thông qua đ thị cung cầu.
ii. Nếu lượng cu xe Fortuner gi¿m 6 đơn vti mỗi mức gthì giá cân bằng và
lượng cân bằng trong trường hợp y bằng bao nhiêu?
2. Thị trường s¿n phẩm X có đường cầu là
5
2
1
D
QP
(đơn v nh ca Q
D
s¿n phẩm, đơn v tính ca P tđng/s¿n phm) và đường cung đồ thị như
hình bên dưới.
a. c định hàm số cung ca thị trường s¿n phẩm X, biết rằng đường cung của thị
trường s¿n phẩm X là một đường thẳng.
b. Tìm giá cân bằng và lượng cân bằng của thị trường s¿n phẩm X. V đồ thị minh
họa đường cu, đường cung và điểm cân bằng lên cùng một hệ ta độ.
P (t đồng/s¿n phẩm)
1
4
S
Biên soạn: Nguyễn Minh Cao Hoàng 02/2022
2
c. Gi¿ scác doanh nghiệp phát minh ra ng nghệ s¿n xuÁt s¿n phẩm X tiên tiến
hơn làm cho lượng cung tăng tại mỗi mức giá.
i. Khi đó, giá cân bằng và lượng cân bằng của s¿n phm X thay đi thế nào? Hãy
minh họa câu tr¿ lời ca bạn thông qua đ thị cung cầu.
ii. Nếu lượng cung s¿n phẩm X tăng s¿n phẩm tại mỗi mức giá thì giá cân bằng 4
và lượng cân bằng trong trường hợp này bằng bao nhiêu?
3. Thị trường s¿n phẩm v X 3 người mua A, B, C. Biểu cầu v s¿n phẩm X ca
từng người trong một năm như b¿ng bên dưới.
P
0
5
10
15
20
Q
A
20
15
10
5
0
Q
B
40
30
20
10
0
Q
C
40
30
20
10
0
Gi¿ sử hàm cung của thị trường s¿n phẩm X có dạng Q = 15P - 200.
a. c định hàm s cầu ca th trường v s¿n phẩm X, biết đường cầu có dạng đường
thẳng.
b. c đnh giá cân bằng và lượng cân bằng trên thị trường.
c. Gi¿ s 2 thị trường s¿n phẩm X chỉ một doanh nghiệp cung ứng s¿n phm.
Khi đó, ti mức giá cân bằng, đtăng doanh thu thì doanh nghiệp độc quyn này
nên tăng giá bán hay gi¿m giá bán?
4. Khi thu nhập ca người tiêu ng 5 triu đồng/tháng, người tu dùng sẵn sàng
mua 1.000 đơn vs¿n phẩm X. n khi thu nhập của người tu dùng tăng lên thành
6 triệu đồng/tháng (trong khi các yếu tố kc không đi), thì người tiêu dùng sẵn
sàng mua 800 đơn vs¿n phm X.
a. Tính hệ số co giãn của cầu s¿n phẩm X theo thu nhập.
b. Dựa vào kết qu¿ câu a, cho biết tính ct của s¿n phẩm X.
c. Cho biết ý nghĩa ca h s tính được ở câu a.
Biên soạn: Nguyễn Minh Cao Hoàng 02/2022
3
5. Gi¿ sử người tiêu dùng sử dụng thu nhập I của mình đ chi tu vào 2 loại s¿n phẩm
kẹo gương và mạch nha. Khi giá của kẹo gương 20.000 đng/hộp thì người tu
dùng mua 2.000 lon mạch nha/tuần, nhưng khi giá của kẹo gương ng thêm 2.000
đồng/hp (trong khi các yếu t khác không đi) thì lượng mạch n ha người tiêu
dùng mua là 2.400 lon/tuần.
a. Tính hệ số co giãn cầu mạch nha theo gkẹo gương.
b. Dựa vào kết qu¿ câu a, cho biết mối quan hgiữa ko gương và mạch nha.
c. Cho biết ý nghĩa ca h s co giãn nh được ở câu a.
6. S¿n phm X có đường cu và đường cung của thị trường lần lượt là:
502 PQ
D
và
5 PQ
S
. Đơn vtính ca P là ngàn đồng/s¿n phẩm, đơn v tính của Q là ngàn
s¿n phẩm/tháng.
a. c định giá cân bằng và lượng cân bằng của s¿n phẩm X trên thị trường. Minh
họa bằng đ thị.
b. Nếu Chính ph quy định giá trn ca s¿n phẩm X là P = 20, ttrên th trường
x¿y ra hiện tượng thừa hay thiếu hụt?
c. Nếu Chính phquy định giá trần của s¿n phẩm X P = 12, ttrên th trường
x¿y ra hiện tượng thừa hay thiếu hụt? Tính lượng thừa hay thiếu hụt đó.
d. Nếu Chính phủ quy định giá sàn của s¿n phẩm X là P = 20, thì tn thị trường x¿y
ra hiện tượng dư thừa hay thiếu hụt? Tính lượng thừa hay thiếu hụt đó.
7. S¿n phẩm X đường cầu và đường cung của thị trường lần lượt là:
1005 PQ
D
và
505 PQ
S
. Đơn vnh của P triu đng/s¿n phẩm, đơn v
tính của Q là s¿n phẩm.
a. c định giá cân bằng và lượng cân bằng ca s¿n phẩm X trên thị trường.
Minh họa bằng đ thị.
b. Tính thặng dư của người tu dùng và thng của người s¿n xuÁt.
c. Gi¿ sử thị trường s¿n phẩm X chỉ có một doanh nghiệp s¿n xuÁt. Tại điểm cân
bằng, đ tăng doanh thu thì doanh nghiệp này nên tăng giá n hay gi¿m giá
bán? Ti sao?
d. Nếu giá trên thị trường tăng % so với mức giá cân bằng thì lượng s¿n phm 5
người mua sẳn sàng mua tăng hay gi¿m bao nhiêu phần trăm so với lượng
cân bằng bằng?
Biên soạn: Nguyễn Minh Cao Hoàng 02/2022
4
8. Thị trường Ti Lý Sơn đường cầu và đường cung lần lượt là:
1005 PQ
D
và
505 PQ
S
. Đơn vnh của P chục nn đng/kg, đơn vnh ca Q là tÁn.
a. Tính thặng dư của người tiêu dùng và thặng dư của người s¿n xt.
b. Nếu Chính phủ quy định giá n của s¿n phẩm Ti Sơn P = 18. Tính
thặng dự của người tiêu dùng, thặng dư người s¿n xuÁt, và tổn thÁt xã hội
trong trường hợp y.
c. Nếu Chính ph quy đnh giá trần ca s¿n phẩm X P = 13. Tính thặng d
của người tiêu ng, thặng người s¿n xuÁt, và tổn thÁt hội trong trường
hợp y. Chính sách này của chính ph tác đng đến người tiêu ng và s¿n
xt như thế o (ch cực hay tu cực).
d. Gi¿ sử Chính ph đánh thuế t ục ngàn đng trên một ch kg bán ra, làm cho
lượng cân bằng trên thị trường gi¿m xuống còn 20 tÁn. Tính thặng d của
nời tu ng, thặng dư người s¿n xt, và tổn tt hội trong trường hợp
này.
9. Thị trường s¿n phm X đang cân bằng tại mức giá P = 4 triệu/s¿n phẩm, và lượng
0
cân bằng Q = 50 s¿n phẩm. Tại điểm cân bằng, thị trường s¿n phẩm X có hệ số
0
co giãn cu và cung ln lượt là: -0,4 và 0,8.
a. c định hàm số cầu và hàm số cung của thtrường v s¿n phẩm X, biết rằng
đường cầu và đường cung có dạng đường thẳng.
b. Tính thặng dư của người tu dùng và thng của người s¿n xuÁt.
c. Gi¿ sChính phủ quy định giá sàn 5 và hứa smua hết lượng s¿n phẩm
thừa. Tính số tin Chính ph b ra để mua hết lượng thừa.
10. Chị Hương sử dụng số tiền 1.000.000 đ mua thịt (M) và khoai tây (P). Biết rng giá
thịt và giá khoai tây ln lượt là 100.000 đng/kg và 20.000 đng/kg. Gi¿ sử hàm hữu
dụng của chị Hương là TU = (M 2).P (trong đó M và P lần lượt là lượng tht và lượng -
khoai tây mà chị Hương sdụng).
a. Thiết lập phương trình đường nn sách của chị ơng đi với thịt và khoai tây
ứng với thu nhập 1.000.000 đồngtn.
b. y minh ha bằng đ thị miền thể hiện những kết hợp khác nhau giữa thịt và
khoai tây mà chị Hương có thể mua được ứng với thu nhập và giá c¿ ở trên.
Biên soạn: Nguyễn Minh Cao Hoàng 02/2022
5
c. Liệt những kết hợp tối đa giữa thịt và khoai tây chị Hương có thể mua được
ứng với kho¿n thu nhập tn (gi¿ srằng tht và khoai tây chỉ có thmua theo kg
chẳn).
d. Tìm kết hợp giữa thịt và khoai tây đ đem lại cho chị Hương mức thỏa mãn cao
nt. Tìm mức tha mãn cao nt của ch ơng.
11. Bn Đức Phổ sử dụng kho¿n thu nhập 120.000 đồng của mình đ chi tiêu vào hai
loại s¿n phẩm là khô Qu¿ng Ngãi (X) và bia Dung QuÁt (Y). Biết rng giá của X
và Y lần lượt 0.000 đng/lạng và 0.000 đồng/lon. Gi¿ sbạn Đức Phổ m 4 1
tổng hữu dụng là
2
YXTU
, với X và Y lần lượt số lượng khô và bia bạn
Đức Ph mua.
a. Thiết lập pơng trình đường nn sách của bạn Đức Phổ ứng với kho¿n thu nhập
ở tn. Minh họa đường ngân sách bằng đ thị (đ thị 1).
b. Vđường đẳng ích (đường ng quan) của bạn Đức Ph đối với 2 s¿n phẩm tn
ứng với mức TU = 36 đơn v thỏa mãn (đồ thị 2).
c. Tìm kết hợp giữa X và Y đ bạn Đức Phổ đt mức hữu dụng ti đa. Và tính mức
hữu dụng tối đa đó.
d. Tính tlthay thế biên của kcho bia khi bạn Đức Phổ đt mức hữu dụng
tối đa.
12. Một người sử dụng thu nhp 210 đvt đ mua hai s¿n phm X và Y. Biết rằng, giá s¿n
phẩm X và Y ln lượt 30 và 10 đvt/sp. Gi¿ smức hữu dụng bn của người y
n b¿ng bên dưới. Tính mức hữu dụng tối đa mà người này đạt được.
Q
1
2
3
4
5
6
7
MU
X
20
18
16
14
12
10
8
MU
Y
9
8
7
6
5
4
3
13. Để tăng hiệu qu¿ s¿n xuÁt thì Doanh nghiệp Ch Cung nên tăng hay gi¿m quy
s¿n xuÁt, nếu Doanh nghiệp Chợ Cung có hàm s¿n xuÁt như sau:
a.
7,05,0
7,0 LKQ
b.
LKQ .10
c.
7,07,0
7 LKQ
Biên soạn: Nguyễn Minh Cao Hoàng 02/2020
6
14. Công ty Sa Huỳnh có hàm s¿n xuÁt
LKQ 20
(trong đó, Q là s lượng
s¿n phẩm s¿n xuÁt trong tuần; K và L lần lượt sgiờ vốn và s giờ lao đng
được sử dụng). Gi¿ sgiá đơn vcủa vốn và lao đng lần lượt là P
K
= 10 USD/h
và P = 5 USD/h.
L
a. c định và vđường đẳng phí của Công ty ứng với mức chi phí 1.200 USD.
(đồ thị 1)
b. V đường đng lượng thể hiện mức s¿n xuÁt tương ứng với Q = s¿n 480
phẩm. thị 2)
c. Gi¿ sử Công ty sdụng toàn bộ 1.200 USD đmua vn và lao đng. Tìm kết
hợp tối ưu giữa vốn và lao đng. Tính lượng s¿n phẩm s¿n xuÁt được trong
trường hợp này.
d. Tìm kết hợp đem lại cho Công ty chi phí tối thiểu khi Công ty s¿n xuÁt ra
576.000 s¿n phẩm/tuần. Tính mức chi phí tối thiểu y
15. Công ty Mỹ Khê có hàm s¿n xt
LKQ )2(
(trong đó, Q số lượng s¿n
phẩm s¿n xuÁt trong tuần; K và L lần lượt là s giờ vốn và số giờ lao đng được
sử dụng). Gi¿ sgđơn vcủa vn và lao đng lần lượt là P
K
= 50 USD/h và
P
L
= 5 USD/h.
a. c định đường đẳng phí ca Công ty ứng với mức chi phí là 2.000 USD.
b. V đường đẳng phí của Công ty ứng với mức chi phí là 2.000 USD. Minh
họa miền thể hiện những kết hợp giữa vn và lao đng Công ty có thể
mua được với số tin 2.000 USD
c. Gi¿ sCông ty muốn s¿n xuÁt 4.000 s¿n phẩm, c định kết hợp giữa vn và
lao đng đng ty có mức tổng chi pnh nt.
16. Công ty Châu Me sdụng toàn bộ s tin TC = 152 USD đ đầu tư vào vn (K)
và lao đng (L). Biết rằng, giá đơn vcủa vn và lao đng lần lượt P
K
= 20
USD/h và P
L
= 4 USD/h. Tìm kết hợp ti ưu giữa vốn và lao động khi ng suÁt
bn của vốn và lao động như sau:
K
1
2
3
4
5
6
MP
K
10
9
8
7
6
5
L
3
4
5
6
7
8
MP
L
6
5
4
3
2
1
Biên soạn: Nguyễn Minh Cao Hoàng 02/2020
7
17. Công ty Núi Àn hàm tổng chi phí có dạng TC = 2Q (với đơn v của Q
2
+ 240
s¿n phẩm/tháng; đơn v của TC triệu đồng/tháng) và đường cầu như ,
hình v:
a. c định hàm hàm số cầu của C ông ty Núi Àn.
b. Tìm hàm t ng doanh TR, hàm l i nhu n của Công ty Núi Àn theo biến Q.
c. Xá c định mức s¿n lượng tại đó Công ty i Àn hòa vốn.
d. Gi¿ sử ng ty i Àn muốn mở rộng thị phần. Tìm mức s¿n lượng ti đa
Công ty có thể s¿n xuÁt đ không bị lỗ.
e. Gi¿ smục tu của Công ty Núi Àn là tối đa hóa doanh thu. Xác đnh mức
s¿n lượng đ Công ty Núi Àn đạt doanh thu cao nhÁt. Tính lợi nhuận của
Công ty tại mức s¿n lượng ti đa hóa doanh thu.
18. m cu v s¿n phẩm của ng ty ng Tcó dạng P = 3Q + 50. Biết rằng -
chi phí c định trung bình AFC và chi phí biến đi trung bình AVC của Công ty
Sông Tlần lượt là
Q
35
và (2Q + 10), (với đơn vcủa Q là ngàn s¿n phẩm/tháng;
đơn v của P là triệu đng/ngàn s¿n phẩm; đơn vị của các loại chi phí trung bình
là triệu đồng/ngàn s¿n phẩm).
a. c định hàm tổng chi phí, m tổng doanh thu, và m lợi nhuận của Công
ty Sông Ttheo biến theo biến Q .
b. c đnh mức s¿n lượng tại đó Công ty Sông T hòa vn.
c. Gi¿ smục tiêu của Công ty Sông Trà là tối đa hóa lợi nhun. Xác định mức
s¿n lượng đ Công ty Sông Tđạt lợi nhuận cao nhÁt. Tính lợi nhuận cực
đại của Công ty Sông Trà.
d. Nếu Chính phủ đánh thuế 10 triệu đồng/ngàn s¿n phẩm s¿n xuÁt thì s¿n lượng
và giá n của ông ty Sông Trà là bao nhiêu đ công ty có th đạt lợi nhuận C
tối đa?
Q (s¿n phẩm/tháng)
P (triệu đồng/s¿n phẩm)
50
100
Biên soạn: Nguyễn Minh Cao Hoàng 02/2020
8
19. m cầu của ng ty Sơn dạng Q = (biết rng đơn v của Q và -1/2P + 50
P lần lượt s¿n phm/tháng và ngàn USD/s¿n phm). Biết rng FC và AVC của
Công ty Sơn lần lượt là 500 và (0,5Q + 5).
a. c định hàm tổng chi phí ca công ty Lý Sơn .
b. c đnh s¿n lượng và giá n s¿n phẩm của C ông ty Sơn để tối đa hóa
doanh thu. Tính lợi nhun của ng ty trong trường hợp này.
c. Xác định s¿n lượng và giá bán s¿n phẩm của Công ty Sơn đ ti đa hóa
Lợi nhuận.
d. Tìm mức s¿n lượng đ ng ty Sơn đạt lợi nhuận bằng 100 ngàn USD.
e. Nếu Chính phđánh thuế 50 ngàn USD/bÁt mức s¿n xuÁt o của công
ty thì s¿n lượng và giá n của Công ty Lý Sơn là bao nhiêu đ Công ty
thể đạt lợi nhuận tối đa?
20. Công ty Phổ Cường một ng ty đc quyền và đang đối diện với đường cầu
trong một m có dạng Q = P + 1000, (đơn v của Q s¿n phẩm, đơn vca P-
là triệu/s¿n phẩm). Biết rằng Công ty này có chi phí biên không đổi và bằng 300
triệu/s¿n phẩm, và khi công ty s¿n xuÁt được 500 s¿n phẩm/năm thì chi phí trung
bình của mỗi đơn vs¿n phẩm là AC = 365 triệu/s¿n phẩm.
a. c đnh giá n và s¿n lượng n đng ty Phổ ường đt doanh thu cao C
nt.
b. c đnh giá bán và s¿n lượng bán để Công ty Phổ Cường đạt lợi nhuận cao
nt.
c. Xác định giá bán và s¿n lượng bán để Công ty Phổ Cường hòa vốn.
d. Gi¿ sử Chính phủ đánh thuế t triệu/s¿n phẩm, c định t đ Chính phủ thu
được lượng thuế cao nhÁt (Với gi¿ định rằng mục tiêu của doanh nghiệp
tối đa hóa lợi nhuận). c đnh giá bán và s¿n lượng n của Công ty khi đó.
21. Tiệm Nước mía Thủy Thch có thể được xem là một doanh nghip hot động
trong thị trường cạnh tranh hoàn h¿o. Biết rằng tiệm Nước mía Thủy Thạch
đường cầu, đường chi phí biên, chi phí trung bình như hình v bên dưới:
a. Để có lợi nhuận tối đa thì tiệm Nước mía Thủy Thạch nên bán bao nhiêu lý
trong một tháng? Tính tổng doanh thu, tổng chi phí, và tổng lợi nhuận của
tiệm trong trường hợp y.
b. c đnh kho¿ng s¿n lượng doanh nghiệp có thể s¿n xuÁt đ không bị lỗ.
Biên soạn: Nguyễn Minh Cao Hoàng 02/2020
9
22. Tc Trắng một doanh nghiệp hoạt đng trong th trường cạnh tranh hoàn h¿o
số liệu trong ngắn hạn như sau:
Q (sp)
VC
TC
Q (sp)
VC
TC
0
0
2000
8
2800
4800
1
340
2340
9
3550
5550
2
640
2640
10
4450
6450
3
900
2900
11
5500
7500
4
1140
3140
13
6700
8700
5
1400
3400
13
8100
10100
6
1750
3750
14
9700
11700
7
4200
6200
15
11500
13500
a. c định chi phí cố định của Doanh nghip Thác Trắng.
b. c đnh AVC, AC và MC ca Doanh nghip Thác Trắng.
c. Xác định ngưỡng sinh lời của Doanh nghiệp Tc Trắng.
d. c đnh ngưỡng đóng cửa của Doanh nghiệp Tc Trng
23. Doanh nghiệp Đá giăng đường cu (D), đường doanh thu biên (MR), đường
chi phí biên (MC), đường chi phí trung bình (AC) n hình v n dưới:
MC
AC
D
3,0
2,7
5,0
20
25
35
Q (trăm ly/tháng)
P (ngàn/ly)
8
Biên soạn: Nguyễn Minh Cao Hoàng 02/2020
10
a. c định mức s¿n lượng ti đó doanh nghiệp đạt mức s¿n xuÁt tối ưu.
b. c đnh doanh thu tối đa mà doanh nghiệp thể đạt được.
c. Xác định lợi nhuận tối đa doanh nghiệp đt được.
d. c định mức s¿n lượng tại đó doanh nghip hòa vốn. Tính doanh thu,
chi phí của doanh nghip trong trường hợp y
e. Tính lợi nhun của doanh nghiệp khi doanh nghiệp s¿n xuÁt mức s¿n lượng
50 s¿n phm/năm.
(Hết)
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
550
600
650
700
750
800
850
900
950
1000
1050
1100
1150
1200
1250
1300
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65 70 75 80 85 90 95 100
triệu đồng/sản phẩm
Sản phẩm/năm
D
AC
MR
MC
| 1/10

Preview text:

Biên soạn: Nguyễn Minh Cao Hoàng 02/2022 BÀI T P Ậ KINH T Ế VI MÔ
1. Biểu cầu và biểu cung về xe Fortuner tại Việt Nam trong một năm như sau: Giá (ngàn USD) Lượng cầu Lượng cung 40 80 20 45 60 30 50 40 40 55 20 50 60 0 60
a. Xác định hàm số cung và hàm số cầu về xe Fortuner ở trên, biết rằng đường cung
và đường cầu về xe Fortuner có dạng đường thẳng.
b. Xác định giá cân bằng và lượng cân bằng. Vẽ đồ thị minh họa đường cầu, đường
cung và điểm cân bằng lên cùng một hệ tọa độ.
c. Gi¿ sử giá xăng tăng cao làm cho lượng cầu xe Fortuner gi¿m tại mỗi mức giá.
i. Khi đó, giá cân bằng và lượng cân bằng của Fortuner thay đổi thế nào? Hãy
minh họa câu tr¿ lời của bạn thông qua đồ thị cung cầu.
ii. Nếu lượng cầu xe Fortuner gi¿m 6 đơn vị tại mỗi mức giá thì giá cân bằng và
lượng cân bằng trong trường hợp này bằng bao nhiêu? 1
2. Thị trường s¿n phẩm X có đường cầu là P   Q
(đơn vị tính của QD là D  5 2
s¿n phẩm, đơn vị tính của P là tỉ đồng/s¿n phẩm) và đường cung có đồ thị như hình bên dưới. P (tỉ đồng/s¿n phẩm) S 3 1 4
a. Xác định hàm số cung của thị trường s¿n phẩm X, biết rằng đường cung của thị
trường s¿n phẩm X là một đường thẳng.
b. Tìm giá cân bằng và lượng cân bằng của thị trường s¿n phẩm X. Vẽ đồ thị minh
họa đường cầu, đường cung và điểm cân bằng lên cùng một hệ tọa độ. 1
Biên soạn: Nguyễn Minh Cao Hoàng 02/2022
c. Gi¿ sử các doanh nghiệp phát minh ra công nghệ s¿n xuÁt s¿n phẩm X tiên tiến
hơn làm cho lượng cung tăng tại mỗi mức giá.
i. Khi đó, giá cân bằng và lượng cân bằng của s¿n phẩm X thay đổi thế nào? Hãy
minh họa câu tr¿ lời của bạn thông qua đồ thị cung cầu.
ii. Nếu lượng cung s¿n phẩm X tăng 4 s¿n phẩm tại mỗi mức giá thì giá cân bằng
và lượng cân bằng trong trường hợp này bằng bao nhiêu?
3. Thị trường s¿n phẩm về X có 3 người mua A, B, C. Biểu cầu về s¿n phẩm X của
từng người trong một năm như b¿ng bên dưới. P 0 5 10 15 20 Q 20 15 10 5 0 A Q 40 30 20 10 0 B Q 40 30 20 10 0 C
Gi¿ sử hàm cung của thị trường s¿n phẩm X có dạng Q = 15P - 200.
a. Xác định hàm số cầu của thị trường về s¿n phẩm X, biết đường cầu có dạng đường thẳng.
b. Xác định giá cân bằng và lượng cân bằng trên thị trường.
c. Gi¿ sử 2 thị trường s¿n phẩm X chỉ có một doanh nghiệp cung ứng s¿n phẩm.
Khi đó, tại mức giá cân bằng, để tăng doanh thu thì doanh nghiệp độc quyền này
nên tăng giá bán hay gi¿m giá bán?
4. Khi thu nhập của người tiêu dùng là 5 triệu đồng/tháng, người tiêu dùng sẵn sàng
mua 1.000 đơn vị s¿n phẩm X. Còn khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên thành
6 triệu đồng/tháng (trong khi các yếu tố khác không đổi), thì người tiêu dùng sẵn
sàng mua 800 đơn vị s¿n phẩm X.
a. Tính hệ số co giãn của cầu s¿n phẩm X theo thu nhập.
b. Dựa vào kết qu¿ câu a, cho biết tính chÁt của s¿n phẩm X.
c. Cho biết ý nghĩa của hệ số tính được ở câu a. 2
Biên soạn: Nguyễn Minh Cao Hoàng 02/2022
5. Gi¿ sử người tiêu dùng sử dụng thu nhập I của mình để chi tiêu vào 2 loại s¿n phẩm
là kẹo gương và mạch nha. Khi giá của kẹo gương là 20.000 đồng/hộp thì người tiêu
dùng mua 2.000 lon mạch nha/tuần, nhưng khi giá của kẹo gương tăng thêm 2.000
đồng/hộp (trong khi các yếu tố khác không đổi) thì lượng mạch nha mà người tiêu
dùng mua là 2.400 lon/tuần.
a. Tính hệ số co giãn cầu mạch nha theo giá kẹo gương.
b. Dựa vào kết qu¿ câu a, cho biết mối quan hệ giữa kẹo gương và mạch nha.
c. Cho biết ý nghĩa của hệ số co giãn tính được ở câu a.
6. S¿n phẩm X có đường cầu và đường cung của thị trường lần lượt là: QD  2P  50 và Q
. Đơn vị tính của P là ngàn đồng/s¿n phẩm, đơn vị tính của Q là ngàn S P  5 s¿n phẩm/tháng.
a. Xác định giá cân bằng và lượng cân bằng của s¿n phẩm X trên thị trường. Minh họa bằng đồ thị.
b. Nếu Chính phủ quy định giá trần của s¿n phẩm X là P = 20, thì trên thị trường
x¿y ra hiện tượng dư thừa hay thiếu hụt?
c. Nếu Chính phủ quy định giá trần của s¿n phẩm X là P = 12, thì trên thị trường
x¿y ra hiện tượng dư thừa hay thiếu hụt? Tính lượng dư thừa hay thiếu hụt đó.
d. Nếu Chính phủ quy định giá sàn của s¿n phẩm X là P = 20, thì trên thị trường x¿y
ra hiện tượng dư thừa hay thiếu hụt? Tính lượng dư thừa hay thiếu hụt đó.
7. S¿n phẩm X có đường cầu và đường cung của thị trường lần lượt là: QQ
. Đơn vị tính của P là triệu đồng/s¿n phẩm, đơn vị S  5 P  50 D  5  P 100
tính của Q là s¿n phẩm.
a. Xác định giá cân bằng và lượng cân bằng của s¿n phẩm X trên thị trường.
Minh họa bằng đồ thị.
b. Tính thặng dư của người tiêu dùng và thặng dư của người s¿n xuÁt.
c. Gi¿ sử thị trường s¿n phẩm X chỉ có một doanh nghiệp s¿n xuÁt. Tại điểm cân
bằng, để tăng doanh thu thì doanh nghiệp này nên tăng giá bán hay gi¿m giá bán? Tại sao?
d. Nếu giá trên thị trường tăng 5% so với mức giá cân bằng thì lượng s¿n phẩm
mà người mua sẳn sàng mua tăng hay gi¿m bao nhiêu phần trăm so với lượng cân bằng bằng? 3
Biên soạn: Nguyễn Minh Cao Hoàng 02/2022
8. Thị trường Tỏi Lý Sơn có đường cầu và đường cung lần lượt là: Q D  5  P 100 và Q
. Đơn vị tính của P là chục ngàn đồng/kg, đơn vị tính của Q là tÁn. S  5 P  50
a. Tính thặng dư của người tiêu dùng và thặng dư của người s¿n xuÁt.
b. Nếu Chính phủ quy định giá sàn của s¿n phẩm Tỏi Lý Sơn là P = 18. Tính
thặng dự của người tiêu dùng, thặng dư người s¿n xuÁt, và tổn thÁt xã hội trong trường hợp này.
c. Nếu Chính phủ quy định giá trần của s¿n phẩm X là P = 13. Tính thặng dự
của người tiêu dùng, thặng dư người s¿n xuÁt, và tổn thÁt xã hội trong trường
hợp này. Chính sách này của chính phủ tác động đến người tiêu dùng và s¿n
xuÁt như thế nào (tích cực hay tiêu cực).
d. Gi¿ sử Chính phủ đánh thuế t chục ngàn đồng trên một kg bán ra, làm cho
lượng cân bằng trên thị trường gi¿m xuống còn 20 tÁn. Tính thặng dự của
người tiêu dùng, thặng dư người s¿n xuÁt, và tổn thÁt xã hội trong trường hợp này.
9. Thị trường s¿n phẩm X đang cân bằng tại mức giá P0 = 4 triệu/s¿n phẩm, và lượng
cân bằng Q0 = 50 s¿n phẩm. Tại điểm cân bằng, thị trường s¿n phẩm X có hệ số
co giãn cầu và cung lần lượt là: -0,4 và 0,8.
a. Xác định hàm số cầu và hàm số cung của thị trường về s¿n phẩm X, biết rằng
đường cầu và đường cung có dạng đường thẳng.
b. Tính thặng dư của người tiêu dùng và thặng dư của người s¿n xuÁt.
c. Gi¿ sử Chính phủ quy định giá sàn là 5 và hứa sẽ mua hết lượng s¿n phẩm dư
thừa. Tính số tiền Chính phủ bỏ ra để mua hết lượng dư thừa.
10. Chị Hương sử dụng số tiền 1.000.000 để mua thịt (M) và khoai tây (P). Biết rằng giá
thịt và giá khoai tây lần lượt là 100.000 đồng/kg và 20.000 đồng/kg. Gi¿ sử hàm hữu
dụng của chị Hương là TU = (M-2).P (trong đó M và P lần lượt là lượng thịt và lượng
khoai tây mà chị Hương sử dụng).
a. Thiết lập phương trình đường ngân sách của chị Hương đối với thịt và khoai tây
ứng với thu nhập 1.000.000 đồng ở trên.
b. Hãy minh họa bằng đồ thị miền thể hiện những kết hợp khác nhau giữa thịt và
khoai tây mà chị Hương có thể mua được ứng với thu nhập và giá c¿ ở trên. 4
Biên soạn: Nguyễn Minh Cao Hoàng 02/2022
c. Liệt kê những kết hợp tối đa giữa thịt và khoai tây mà chị Hương có thể mua được
ứng với kho¿n thu nhập trên (gi¿ sử rằng thịt và khoai tây chỉ có thể mua theo kg chẳn).
d. Tìm kết hợp giữa thịt và khoai tây để đem lại cho chị Hương mức thỏa mãn cao
nhÁt. Tìm mức thỏa mãn cao nhÁt của chị Hương.
11. Bạn Đức Phổ sử dụng kho¿n thu nhập 120.000 đồng của mình để chi tiêu vào hai
loại s¿n phẩm là Bò khô Qu¿ng Ngãi (X) và bia Dung QuÁt (Y). Biết rằng giá của X
và Y lần lượt là 40.000 đồng/lạng và 10.000 đồng/lon. Gi¿ sử bạn Đức Phổ có hàm tổng hữu dụng là 2
TU X Y , với X và Y lần lượt là số lượng bò khô và bia mà bạn Đức Phổ mua.
a. Thiết lập phương trình đường ngân sách của bạn Đức Phổ ứng với kho¿n thu nhập
ở trên. Minh họa đường ngân sách bằng đồ thị (đồ thị 1).
b. Vẽ đường đẳng ích (đường bàng quan) của bạn Đức Phổ đối với 2 s¿n phẩm trên
ứng với mức TU = 36 đơn vị thỏa mãn (đồ thị 2).
c. Tìm kết hợp giữa X và Y để bạn Đức Phổ đạt mức hữu dụng tối đa. Và tính mức hữu dụng tối đa đó.
d. Tính tỉ lệ thay thế biên của Bò khô cho bia khi bạn Đức Phổ đạt mức hữu dụng tối đa.
12. Một người sử dụng thu nhập 210 đvt để mua hai s¿n phẩm X và Y. Biết rằng, giá s¿n
phẩm X và Y lần lượt là 30 và 10 đvt/sp. Gi¿ sử mức hữu dụng biên của người này
như b¿ng bên dưới. Tính mức hữu dụng tối đa mà người này đạt được. Q 1 2 3 4 5 6 7 MU 20 18 16 14 12 10 8 X MU 9 8 7 6 5 4 3 Y
13. Để tăng hiệu qu¿ s¿n xuÁt thì Doanh nghiệp Chợ Cung nên tăng hay gi¿m quy mô
s¿n xuÁt, nếu Doanh nghiệp Chợ Cung có hàm s¿n xuÁt như sau: a. 0,5 0,7 Q  7 , 0  K L
b. Q  10  K L . c. 0,7 0,7 Q  7 KL 5
Biên soạn: Nguyễn Minh Cao Hoàng 02/2020
14. Công ty Sa Huỳnh có hàm s¿n xuÁt là Q  20 K L (trong đó, Q là số lượng
s¿n phẩm s¿n xuÁt trong tuần; K và L lần lượt là số giờ vốn và số giờ lao động
được sử dụng). Gi¿ sử giá đơn vị của vốn và lao động lần lượt là PK = 10 USD/h và PL = 5 USD/h.
a. Xác định và vẽ đường đẳng phí của Công ty ứng với mức chi phí 1.200 USD. (đồ thị 1)
b. Vẽ đường đẳng lượng thể hiện mức s¿n xuÁt tương ứng với Q = 480 s¿n phẩm. (đồ thị 2)
c. Gi¿ sử Công ty sử dụng toàn bộ 1.200 USD để mua vốn và lao động. Tìm kết
hợp tối ưu giữa vốn và lao động. Tính lượng s¿n phẩm s¿n xuÁt được trong trường hợp này.
d. Tìm kết hợp đem lại cho Công ty chi phí tối thiểu khi Công ty s¿n xuÁt ra
576.000 s¿n phẩm/tuần. Tính mức chi phí tối thiểu này
15. Công ty Mỹ Khê có hàm s¿n xuÁt Q  (K  )
2 L (trong đó, Q là số lượng s¿n
phẩm s¿n xuÁt trong tuần; K và L lần lượt là số giờ vốn và số giờ lao động được
sử dụng). Gi¿ sử giá đơn vị của vốn và lao động lần lượt là PK = 50 USD/h và PL = 5 USD/h.
a. Xác định đường đẳng phí của Công ty ứng với mức chi phí là 2.000 USD.
b. Vẽ đường đẳng phí của Công ty ứng với mức chi phí là 2.000 USD. Minh
họa miền thể hiện những kết hợp giữa vốn và lao động mà Công ty có thể
mua được với số tiền 2.000 USD
c. Gi¿ sử Công ty muốn s¿n xuÁt 4.000 s¿n phẩm, xác định kết hợp giữa vốn và
lao động để công ty có mức tổng chi phí nhỏ nhÁt.
16. Công ty Châu Me sử dụng toàn bộ số tiền TC = 152 USD để đầu tư vào vốn (K)
và lao động (L). Biết rằng, giá đơn vị của vốn và lao động lần lượt là P K = 20
USD/h và PL = 4 USD/h. Tìm kết hợp tối ưu giữa vốn và lao động khi năng suÁt
biên của vốn và lao động như sau: K 1 2 3 4 5 6 MPK 10 9 8 7 6 5 L 3 4 5 6 7 8 MPL 6 5 4 3 2 1 6
Biên soạn: Nguyễn Minh Cao Hoàng 02/2020
17. Công ty Núi Àn có hàm tổng chi phí có dạng TC = 2Q2 + 240 (với đơn vị của Q
là s¿n phẩm/tháng; đơn vị của TC là triệu đồng/tháng), và có đường cầu như hình vẽ:
P (triệu đồng/s¿n phẩm) 50 100 Q (s¿n phẩm/tháng)
a. Xác định hàm hàm số cầu của Công ty Núi Àn.
b. Tìm hàm tổng doanh TR, hàm lợi nhuận �㔋 của Công ty Núi Àn theo biến Q.
c. Xác định mức s¿n lượng mà tại đó Công ty Núi Àn hòa vốn.
d. Gi¿ sử Công ty Núi Àn muốn mở rộng thị phần. Tìm mức s¿n lượng tối đa
mà Công ty có thể s¿n xuÁt để không bị lỗ.
e. Gi¿ sử mục tiêu của Công ty Núi Àn là tối đa hóa doanh thu. Xác định mức
s¿n lượng để Công ty Núi Àn đạt doanh thu cao nhÁt. Tính lợi nhuận của
Công ty tại mức s¿n lượng tối đa hóa doanh thu.
18. Hàm cầu về s¿n phẩm của Công ty Sông Trà có dạng P = -3Q + 50. Biết rằng
chi phí cố định trung bình AFC và chi phí biến đổi trung bình AVC của Công ty 35 Sông Trà lần lượt là
và (2Q + 10), (với đơn vị của Q là ngàn s¿n phẩm/tháng; Q
đơn vị của P là triệu đồng/ngàn s¿n phẩm; đơn vị của các loại chi phí trung bình
là triệu đồng/ngàn s¿n phẩm).
a. Xác định hàm tổng chi phí, hàm tổng doanh thu, và hàm lợi nhuận của Công
ty Sông Trà theo biến theo biến Q .
b. Xác định mức s¿n lượng mà tại đó Công ty Sông Trà hòa vốn.
c. Gi¿ sử mục tiêu của Công ty Sông Trà là tối đa hóa lợi nhuận. Xác định mức
s¿n lượng để Công ty Sông Trà đạt lợi nhuận cao nhÁt. Tính lợi nhuận cực
đại của Công ty Sông Trà.
d. Nếu Chính phủ đánh thuế 10 triệu đồng/ngàn s¿n phẩm s¿n xuÁt thì s¿n lượng
và giá bán của Công ty Sông Trà là bao nhiêu để công ty có thể đạt lợi nhuận tối đa? 7
Biên soạn: Nguyễn Minh Cao Hoàng 02/2020
19. Hàm cầu của Công ty Lý Sơn có dạng Q = -1/2P + 50 (biết rằng đơn vị của Q và
P lần lượt là s¿n phẩm/tháng và ngàn USD/s¿n phẩm). Biết rằng FC và AVC của
Công ty Lý Sơn lần lượt là 500 và (0,5Q + 5).
a. Xác định hàm tổng chi phí của công ty Lý Sơn.
b. Xác định s¿n lượng và giá bán s¿n phẩm của Công ty Lý Sơn để tối đa hóa
doanh thu. Tính lợi nhuận của Công ty trong trường hợp này.
c. Xác định s¿n lượng và giá bán s¿n phẩm của Công ty Lý Sơn để tối đa hóa Lợi nhuận.
d. Tìm mức s¿n lượng để Công ty Lý Sơn đạt lợi nhuận bằng 100 ngàn USD.
e. Nếu Chính phủ đánh thuế 50 ngàn USD/bÁt kì mức s¿n xuÁt nào của công
ty thì s¿n lượng và giá bán của Công ty Lý Sơn là bao nhiêu để Công ty có
thể đạt lợi nhuận tối đa?
20. Công ty Phổ Cường là một công ty độc quyền và đang đối diện với đường cầu
trong một năm có dạng Q = -P + 1000, (đơn vị của Q là s¿n phẩm, đơn vị của P
là triệu/s¿n phẩm). Biết rằng Công ty này có chi phí biên không đổi và bằng 300
triệu/s¿n phẩm, và khi công ty s¿n xuÁt được 500 s¿n phẩm/năm thì chi phí trung
bình của mỗi đơn vị s¿n phẩm là AC = 365 triệu/s¿n phẩm.
a. Xác định giá bán và s¿n lượng bán để Công ty Phổ Cường đạt doanh thu cao nhÁt.
b. Xác định giá bán và s¿n lượng bán để Công ty Phổ Cường đạt lợi nhuận cao nhÁt.
c. Xác định giá bán và s¿n lượng bán để Công ty Phổ Cường hòa vốn.
d. Gi¿ sử Chính phủ đánh thuế t triệu/s¿n phẩm, xác định t để Chính phủ thu
được lượng thuế cao nhÁt (Với gi¿ định rằng mục tiêu của doanh nghiệp là
tối đa hóa lợi nhuận). Xác định giá bán và s¿n lượng bán của Công ty khi đó.
21. Tiệm Nước mía Thủy Thạch có thể được xem là một doanh nghiệp hoạt động
trong thị trường cạnh tranh hoàn h¿o. Biết rằng tiệm Nước mía Thủy Thạch có
đường cầu, đường chi phí biên, chi phí trung bình như hình vẽ bên dưới:
a. Để có lợi nhuận tối đa thì tiệm Nước mía Thủy Thạch nên bán bao nhiêu lý
trong một tháng? Tính tổng doanh thu, tổng chi phí, và tổng lợi nhuận của
tiệm trong trường hợp này.
b. Xác định kho¿ng s¿n lượng mà doanh nghiệp có thể s¿n xuÁt để không bị lỗ. 8
Biên soạn: Nguyễn Minh Cao Hoàng 02/2020 P (ngàn/ly) AC MC D 5,0 3,0 2,7 8 20 25 35
Q (trăm ly/tháng)
22. Thác Trắng là một doanh nghiệp hoạt động trong thị trường cạnh tranh hoàn h¿o
có số liệu trong ngắn hạn như sau: Q (sp) VC TC Q (sp) VC TC 0 0 2000 8 2800 4800 1 340 2340 9 3550 5550 2 640 2640 10 4450 6450 3 900 2900 11 5500 7500 4 1140 3140 13 6700 8700 5 1400 3400 13 8100 10100 6 1750 3750 14 9700 11700 7 4200 6200 15 11500 13500
a. Xác định chi phí cố định của Doanh nghiệp Thác Trắng.
b. Xác định AVC, AC và MC của Doanh nghiệp Thác Trắng.
c. Xác định ngưỡng sinh lời của Doanh nghiệp Thác Trắng.
d. Xác định ngưỡng đóng cửa của Doanh nghiệp Thác Trắng
23. Doanh nghiệp Đá giăng có đường cầu (D), đường doanh thu biên (MR), đường
chi phí biên (MC), đường chi phí trung bình (AC) như hình vẽ bên dưới: 9
Biên soạn: Nguyễn Minh Cao Hoàng 02/2020
a. Xác định mức s¿n lượng mà tại đó doanh nghiệp đạt mức s¿n xuÁt tối ưu.
b. Xác định doanh thu tối đa mà doanh nghiệp có thể đạt được.
c. Xác định lợi nhuận tối đa mà doanh nghiệp đạt được.
d. Xác định mức s¿n lượng mà tại đó doanh nghiệp hòa vốn. Tính doanh thu,
chi phí của doanh nghiệp trong trường hợp này
e. Tính lợi nhuận của doanh nghiệp khi doanh nghiệp s¿n xuÁt ở mức s¿n lượng 50 s¿n phẩm/năm. triệu đồng/sản phẩm 1300 1250 1200 MC 1150 1100 1050 1000 950 900 850 800 AC 750 700 650 600 D 550 500 450 400 350 300 250 200 150 MR 100 50 0
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65 70 75 80 85 90 95 100 Sản phẩm/năm (Hết) 10