



















Preview text:
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ KINH TẾ SỐ
BÀI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
MÔN HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
Giảng viên hướng dẫn: ThS. Ngô Thùy Linh Mã lớp tín chỉ: 241MIS02A02
Nhóm sinh viên thực hiện: Nhóm 10 Hà Nội – 2024
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ KINH TẾ SỐ
BÀI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
MÔN HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
Giảng viên hướng dẫn: ThS. Ngô Thùy Linh Mã lớp tín chỉ:
241MIS02A02 Thứ 3 Ca 2
Nhóm sinh viên thực hiện: Nhóm 10 Họ và tên Mã sinh viên Số điện thoại 1. Nguyễn Thúy Bắc 25A4052031 0339239816
2. Nguyễn La Thu Trang 25A4051310 0359179546 3. Phạm Thị Trang 25A4051660 0856622626 4. Nguyễn Thị Thanh Xuân 25A4051690 0373044531 5. Nguyễn Hải Yến 25A4052053 0985196816 6. Nguyễn Thị Yến 25A4052055 0812488716 MỤC LỤC
MỨC ĐỘ ĐÓNG GÓP CỦA CÁC THÀNH VIÊN ................................................. iii
MINH CHỨNG CHO VIỆC CỘNG TÁC TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ ............... v
DANH MỤC HÌNH ẢNH ............................................................................................ x
DANH MỤC BẢNG BIỂU .......................................................................................xiv
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT VÀ TỪ TIẾNG ANH ................................................ xv
LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................xvi
NỘI DUNGCHƯƠNG I: BỐI CẢNH VÀ CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH CỦA
DOANH ........................................................................................................................ 1
NGHIỆP ........................................................................................................................ 1
1.1. Giới thiệu về doanh nghiệp ............................................................................... 1
1.1.1. Giới thiệu tổng quan về doanh nghiệp ........................................................... 1
1.1.2. Lịch sử ra đời và tình hình phát triển ............................................................ 1
1.1.3. Tầm nhìn và sứ mệnh ..................................................................................... 3
1.1.4. Sơ đồ cơ cấu tổ chức ....................................................................................... 4
1.1.5. Danh mục sản phẩm của cơm thố Bách Khoa ............................................. 4
1.2. Bối cảnh cạnh tranh của doanh nghiệp ............................................................ 6
1.2.1. Áp lực từ đối thủ cạnh tranh trong ngành .................................................... 7
1.2.2. Mối đe dọa từ đối thủ tiềm ẩn....................................................................... 11
1.2.3. Sức mạnh của khách hàng ........................................................................... 11
1.2.4. Sản phẩm thay thế ......................................................................................... 12
1.2.5. Nhà cung cấp ................................................................................................ 12
1.2.6. Bảng tổng hợp ............................................................................................... 13
1.3. Chiến lược cạnh tranh của doanh nghiệp ...................................................... 15
1.3.1. Lựa chọn chiến lược cạnh tranh.................................................................. 15
1.3.2. Để xuất giải pháp thực hiện ......................................................................... 16
CHƯƠNG II: HỆ THỐNG THÔNG TIN MANG LẠI LỢI THẾ CẠNH TRANH
...................................................................................................................................... 17
2.1. Quy trình nghiệp vụ của hệ thống thông tin .................................................. 17
2.1.1 Quy trình tư vấn đặt món trên Website Cơm thố Bách Khoa ...................... 17
2.1.2. Quy trình gọi món bằng QR Code tại cửa hàng Cơm thố Bách Khoa ....... 28
2.2. Thông tin Silo tại cửa hàng Cơm thố Bách Khoa ......................................... 42
2.3. Cải tiến quy trình gọi món bằng QR Code của Cơm thố Bách Khoa ......... 43
2.3.1. Nhận xét vấn đề còn tồn tại .......................................................................... 43
2.3.2. Quy trình cải tiến gọi món bằng QR Code tại cửa hàng Cơm thố Bách Khoa
................................................................................................................................. 43
CHƯƠNG III: KHAI THÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN CỦA DOANH NGHIỆP
...................................................................................................................................... 53
3.1. Thu thập dữ liệu hệ thống (ERP) .................................................................... 53
3.2. Phân tích thống kê RFM ................................................................................. 60
3.3. Xây dựng các báo cáo kinh doanh trên PowerBI .......................................... 66
3.3.1. Xác định đối tượng sử dụng ......................................................................... 66
3.3.2. Báo cáo về sản phẩm .................................................................................... 67
3.3.3. Báo cáo về khách hàng ................................................................................. 80
KẾT LUẬN ................................................................................................................. 84
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 85
MỨC ĐỘ ĐÓNG GÓP CỦA CÁC THÀNH VIÊN Mức độ Họ và tên Mã SV Công việc đóng góp Ký tên
Chương I: Bối cảnh và chiến lược
cạnh tranh của doanh nghiệp (Lịch
sử ra đời, sứ mệnh, tầm nhìn, địa chỉ, website, fanpage) Nguyễn
Chương II: Hệ thống thông tin mang 25A4052031 16,7% Bắc Thúy Bắc
lại lợi thế cạnh tranh
Chương III: Khai thác hệ thống
thông tin của doanh nghiệp (Phân
tích thống kê RFM, Xây dựng báo
cáo kinh doanh trên Power PI)
Chương I: Bối cảnh và chiến lược
cạnh tranh của doanh nghiệp (Phân
tích mô hình 5 lực lượng cạnh tranh:
Nhà cung cấp và sản phẩm thay thế)
Nguyễn La 25A4051310 Chương III: Khai thác hệ thống 16,6% Trang Thu Trang
thông tin của doanh nghiệp (Thu
thập dữ liệu hệ thống ERP)
Danh mục bảng biểu, Danh mục từ
viết tắt và từ tiếng anh, Mục lục
Chương I: Bối cảnh và chiến lược
cạnh tranh của doanh nghiệp (Cơ
cấu tổ chức, tình hình phát triển)
Chương II: Hệ thống thông tin Phạm Thị
mang lại lợi thế cạnh tranh 25A4051660 16,7% Trang Trang
Chương III: Khai thác hệ thống
thông tin của doanh nghiệp (Phân
tích thống kê RFM, Xây dựng báo
cáo kinh doanh trên Power PI) Kết luận
Chương I: Bối cảnh và chiến lược
cạnh tranh của doanh nghiệp (Các sản phẩm dịch vụ)
Chương II: Hệ thống thông tin Nguyễn Thị
mang lại lợi thế cạnh tranh 25A4051690 16,7% Xuân Thanh Xuân
Chương III: Khai thác hệ thống
thông tin của doanh nghiệp (Phân
tích thống kê RFM, Xây dựng báo
cáo kinh doanh trên Power PI) Lời mở đầu
Chương I: Bối cảnh và chiến lược
cạnh tranh của doanh nghiệp (Phân
tích mô hình 5 lực lượng cạnh tranh: Nguyễn Hải
Đối thủ tiềm ẩn, Khách ang) 25A4052053 16,6% Yến Yến
Chương III: Khai thác hệ thống
thông tin của doanh nghiệp (Phân
tích thống kê RFM, Thu thập dữ liệu
hệ thống ERP) Chỉnh sửa Word
Chương I: Bối cảnh và chiến lược
cạnh tranh của doanh nghiệp (Phân
tích mô hình 5 lực lượng cạnh tranh:
giới thiệu tổng quan về mô hình 5
lực lượng cạnh tranh; Đối thủ cạnh
tranh trong ngành; Bảng tổng hợp 5 Nguyễn Thị
lực lượng cạnh tranh) 25A4052055 16,7% Yến Yến
Chương III: Khai thác hệ thống
thông tin của doanh nghiệp (Phân
tích thống kê RFM, Thu thập dữ liệu hệ thống ERP)
Danh mục hình ảnh, Tài liệu tham khảo
MINH CHỨNG CHO VIỆC CỘNG TÁC TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ
Các công cụ, nền tảng, website đã sử dụng để tìm hiểu kiến thức, trao đổi, làm việc cùng nhau: - Zalo: - Google Meet: - Google Docs: - Google Sheet:
- Các website đã truy cập để tìm hiểu kiến thức:
Một số ảnh minh chứng mà nhóm em đã cộng tác, trao đổi với nhau để hoàn thiện bài báo cáo: DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1. Logo thương hiệu Cơm thố Bách Khoa….......................................................1
Hình 1.2. Hệ thống cơ sở Cơm thố Bách Khoa tại Miền Bắc – Việt Nam…...................2
Hình 1.3. Nhà sáng lập Nguyễn Thiệp và đồng sáng lập Đỗ Mai – Hai đại diện thương
hiệu Cơm thố Bách Khoa…............................................................................................3
Hình 1.4. Sơ đồ cơ cấu tổ chức của hệ thống cửa ang Cơm thố Bách Khoa….............4
Hình 1.5. Danh mục cơm thố nguyên vị của cửa ang Cơm thố Bách Khoa…..............5
Hình 1.6. Danh mục cơm thố mix vị của cửa ang Cơm thố Bách Khoa…....................6
Hình 1.7. Danh mục cơm trắng thố giang của cửa ang Cơm thố Bách Khoa…............6
Hình 1.8. Mô hình 5 lực lượng cạnh tranh…..................................................................7
Hình 1.9. Menu Cơm thố Bách Khoa…..........................................................................9
Hình 1.10. Menu Cơm thố Anh Nguyễn….....................................................................9
Hình 1.11. Menu Vua cơm thố…..................................................................................10
Hình 1.12. Các thương hiệu food app thịnh hành…......................................................11
Hình 2.1. Biểu đồ mô phỏng quy trình tư vấn đặt món trên Website Cơm thố Bách
Khoa….........................................................................................................................21
Hình 2.2. Cài đặt kịch bản quy trình tư vấn đặt món trên Website Cơm thố Bách Khoa
…..................................................................................................................................22
Hình 2.3. Cài đặt số lượng tối đa thực hiện quy trình tư vấn đặt món trên Website Cơm
thố Bách Khoa…..........................................................................................................22
Hình 2.4. Cài đặt khả năng xảy ra của Xác định nhu cầu tư vấn…...............................23
Hình 2.5. Cài đặt khả năng xảy ra của Xem xét gợi ý của nhân viên…........................23
Hình 2.6. Cài đặt quản lý nhân lực quy trình tư vấn đặt món trên Website Cơm thố
Bách Khoa…................................................................................................................25
Hình 2.7. Cài đặt số lượng tối đa nhân lực của quy trình tư vấn đặt món trên Website
Cơm thố Bách Khoa ….................................................................................................26
Hình 2.8. Cài đặt chi phí của quy trình tư vấn đặt món trên Website Cơm thố Bách
Khoa….........................................................................................................................26
Hình 2.9. Cài đặt lịch làm việc của quy trình tư vấn đặt món trên Website Cơm thố
Bách Khoa…................................................................................................................28
Hình 2.10. Cài đặt số lượng nhân lực làm việc tại mỗi ca của quy trình tư vấn đặt món
trên Website Cơm thố Bách Khoa….............................................................................29
Hình 2.11. Kết quả mô phỏng quy trình tư vấn khách ang trên Website Cơm thố Bách
Khoa….........................................................................................................................30
Hình 2.12. Biểu đồ mô phỏng quy trình gọi món bằng QR Code của cửa ang Cơm thố
Bách Khoa…................................................................................................................34
Hình 2.13. Cài đặt số lượng tối đa thực hiện quy trình gọi món bằng QR Code….......35
Hình 2.14. Cài đặt số lượng tối đa thực hiện quy trình gọi món bằng QR Code….......36
Hình 2.15. Cài đặt khả năng xảy ra của Xác định tài khoản…......................................36
Hình 2.16. Cài đặt khả năng xảy ra của Xác nhận lại đơn ang…................................37
Hình 2.17. Cài đặt quản lý nhân lực quy trình gọi món bằng QR Code…....................39
Hình 2.18. Cài đặt số lượng tối đa nhân lực của quy trình gọi món bằng QR Code…..40
Hình 2.19. Cài đặt chi phí của quy trình gọi món bằng QR Code….............................40
Hình 2.20. Cài đặt lịch làm việc của quy trình gọi món bằng QR Code…....................42
Hình 2.21. Cài đặt số lượng nhân lực làm việc tại mỗi ca của quy trình gọi món bằng
QR Code…...................................................................................................................43
Hình 2.22. Kết quả mô phỏng quy trình gọi món bằng QR Code….............................44
Hình 2.23. Mô phỏng quy trình gọi món bằng QR Code sau khi cải tiến của cửa ang
Cơm thố Bách Khoa ….................................................................................................49
Hình 2.24. Cài đặt số lượng tối đa thực hiện quy trình gọi món bằng QR Code sau khi
cải tiến …......................................................................................................................49
Hình 2.25. Cài đặt khả năng xảy ra của việc kiểm tra tình trạng món của Cửa ang
Cơm thố Bách Khoa ….................................................................................................50
Hình 2.26. Cài đặt số lượng tối đa nhân lực của quy trình gọi món bằng QR Code sau
khi cải tiến….................................................................................................................51
Hình 2.27. Cài đặt chi phí của quy trình gọi món bằng QR Code sau khi cải tiến tại cửa ang Cơm thố Bách Khoa
…........................................................................................52
Hình 2.28. Cài đặt số lượng nhân lực làm việc tại mỗi ca của quy trình gọi món bằng
QR Code đã cải tiến…..................................................................................................53
Hình 2.29. Kết quả mô phỏng quy trình gọi món bằng QR Code của cửa ang Cơm thố
Bách Khoa đã cải tiến…...............................................................................................54
Hình 3.1. Dữ liệu thu thập được liên quan đến bán ang trực tiếp của cửa ang Cơm
thố Bách Khoa trên file Excel…...................................................................................57
Hình 3.2. Nhập bản ghi cho danh mục sản phẩm…......................................................58
Hình 3.3. Nhập trường Odoo cho mỗi thuộc tính trong sản phẩm …............................58
Hình 3.4. Toàn bộ danh mục sản phẩm được quản lý trên Odoo…...............................59
Hình 3.5. Nhập bản ghi cho Khách ang…..................................................................59
Hình 3.6. Nhập trường Odoo cho mỗi thuộc tính trong Khách ang….........................60
Hình 3.7. Danh mục Khách ang được quản lý trên Odoo…........................................60
Hình 3.8. Nhập trường Odoo cho mỗi thuộc tính của Nhân viên…..............................61
Hình 3.9. Danh mục Nhân viên được quản lý trên Odoo…..........................................61
Hình 3.10. Nhập trường dữ liệu cho hóa đơn của Cơm thố Bách Khoa…....................62
Hình 3.11. Danh mục Hóa đơn khách ang được quản lý trên Odoo…........................63
Hình 3.12. Kết quả phân tích RFM…...........................................................................65
Hình 3.13. Tải dữ liệu đã thu thập được qua file excel lên POWER BI…....................70
Hình 3.14. Chọn thẻ Home/Excel workbook…............................................................70
Hình 3.15. Chọn sheet trong file sau khi upload file thành công…...............................71
Hình 3.16. Chọn Transform Data để tiền xử lý dữ liệu….............................................71
Hình 3.17. Chọn Table View để xem lại dữ liệu ở từng table…....................................72
Hình 3.18. Chọn Report View …..................................................................................72
Hình 3.19. Tạo textbox “BÁO CÁO VỀ SẢN PHẨM”….............................................................72
Hình 3.20. Chọn Slicer…..............................................................................................73
Hình 3.21. Tạo vùng lọc theo thời gian – Order date….................................................74
Hình 3.22. Kéo thả trường Order Date vào Field…......................................................74
Hình 3.23. Hiển thị doanh thu – Revenue ….................................................................75
Hình 3.24. Kéo trường Revenue vào Field…................................................................75
Hình 3.25. Chọn Donut Chart …..................................................................................76
Hình 3.26. Kéo trường Product vào Legend, Number of order vào Values của Donut
chart…..........................................................................................................................76
Hình 3.27. Kéo trường Payment Methods vào Legend và Values của Pie chart…........77
Hình 3.28. Kéo trường Date vào X-axis và Revenue vào Y-axis của Area chart….......77
Hình 3.29. Chọn Line and column chart…...................................................................78
Hình 3.30. Ngày đặt ang….........................................................................................78
Hình 3.31. Tổng doanh thu….......................................................................................79
Hình 3.32. Biểu đồ đường thể hiện doanh thu theo ngày…..........................................79
Hình 3.33. Biểu đồ đường và cột thể hiện doanh thu và số lượng bán của mỗi sản
phẩm …........................................................................................................................80
Hình 3.34. Biểu đồ tròn thể hiện top sản phẩm được mua nhiều nhất….......................81
Hình 3.35. Biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu phương thức thanh toán….............................82
Hình 3.36.Dashboard thể hiện các chỉ số về khách ang…..........................................82
Hình 3.37. Biểu đồ thanh thể hiện số sản phẩm khách ang đã mua….........................83
Hình 3.38. Biểu đồ thanh thể hiện tổng chi tiêu của khách ang…..............................83
Hình 3.39. Biểu đồ đường và cột thể hiện số tiền chi tiêu và số lần đặt ang…..........................83
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1. Bảng so sánh các chuỗi cửa ang cơm thố trên thị trường ….........................8
Bảng 1.2. Bảng tổng hợp tác động của 5 lực lượng cạnh tranh tới hệ thống cửa ang
Cơm thố Bách Khoa …................................................................................................17
Bảng 2.1. Bảng mô tả quy trình tư vấn đặt món trên Website Cơm thố Bách Khoa…..21
Bảng 2.2. Thời gian thực hiện các tác vụ trong quy trình tư vấn đặt món trên Website
Cơm thố Bách Khoa …................................................................................................24
Bảng 2.3. Số người thực hiện các tác vụ trong quy trình tư vấn đặt món trên Website
Cơm thố Bách Khoa….................................................................................................27
Bảng 2.4. Bảng mô tả quy trình gọi món bằng QR Code của cửa ang Cơm thố Bách
Khoa …........................................................................................................................34
Bảng 2.5. Thời gian thực hiện các tác vụ trong quy trình gọi món bằng QR Code …..38
Bảng 2.7. Bảng mô tả quy trình gọi món bằng QR Code sau khi cải tiến của cửa ang
Cơm thố Bách Khoa….................................................................................................48
Bảng 2.8. Thời gian thực hiện các tác vụ trong quy trình gọi món bằng QR Code sau
khi cải tiến của cửa ang Cơm thố Bách Khoa …........................................................51
Bảng 2.9. Số người thực hiện các tác vụ trong quy trình gọi món bằng QR Code sau
khi cải tiến của cửa ang Cơm thố Bách Khoa …........................................................53
Bảng 2.10. So sánh hiệu suất quy trình gọi món bằng QR Code trước và sau cải tiến
của cửa ang Cơm thố Bách Khoa …...........................................................................55
Bảng 3.1. Phân loại khách ang theo RFM …..............................................................68
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT VÀ TỪ TIẾNG ANH Từ viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt
Ngành dịch vụ Thực phẩm F&B Food & Beverage và Ăn uống QR code Quick response code Mã phản hồi nhanh Enterprise resource Hoạch định tài nguyên ERP planning doanh nghiệp Customer relationship Quản lý quan hệ khách CRM management hàng POS Point Of Sales Điểm bán hàng CEO Chief Executive Officer
Tổng giám đốc điều hành LỜI MỞ ĐẦU 1. Đặt vấn đề
Trong bối cảnh công nghệ thông tin phát triển mạnh mẽ như hiện nay, các doanh
nghiệp đang đứng trước nhiều cơ hội mới để nâng cao hiệu quả hoạt động và tăng cường
lợi thế cạnh tranh. Công nghệ đã trở thành yếu tố thiết yếu trong mọi lĩnh vực, đặc biệt
là quản lý doanh nghiệp, giúp đơn giản hóa các quy trình như nghiên cứu, kinh doanh
và vận hành. Tuy nhiên, sự tiến bộ nhanh chóng của công nghệ cũng khiến các phần
mềm quản lý truyền thống ngày càng trở nên lỗi thời, không đáp ứng được nhu cầu
ngày càng cao của doanh nghiệp.
Để nâng cao chất lượng sản phẩm, dịch vụ và hiệu quả hoạt động, doanh nghiệp
cần đầu tư vào cơ sở hạ tầng hiện đại, cải tiến phương pháp quản lý và tối ưu hóa quy
trình vận hành. Việc áp dụng công nghệ tiên tiến cùng hệ thống thông tin tích hợp sẽ hỗ
trợ đáng kể trong việc cải thiện khả năng ra quyết định, tăng cường hiệu quả và thúc
đẩy đổi mới sáng tạo.
Hiện nay, nhiều chuỗi cửa hàng cơm thố tại Việt Nam vẫn sử dụng các phần mềm
quản lý truyền thống, thiếu tính liên kết giữa các bộ phận, dẫn đến thất thoát, sai sót và
hiệu quả thấp. Hệ quả của việc này bao gồm chi phí vận hành tăng cao, lợi nhuận giảm
sút, mất khách hàng do chất lượng dịch vụ kém, và khó kiểm soát hoạt động kinh doanh.
Từ đó làm giảm khả năng cạnh tranh trong thị trường ngày càng khốc liệt.
2. Cơ sở hình thành đề tài
Để vận hành hiệu quả, mỗi cửa hàng cơm thố cần một hệ thống quản lý thông
tin toàn diện, bao gồm các mảng như quản lý bán hàng, kiểm soát kho, tài chính và
chăm sóc khách hàng. Trước sự phát triển nhanh chóng của công nghệ thông tin, việc
áp dụng các giải pháp công nghệ tiên tiến trở thành yếu tố bắt buộc để tối ưu hóa quản
lý và nâng cao hiệu quả kinh doanh.
Đối với chuỗi cửa hàng Cơm thố Bách Khoa, mục tiêu thiết thực là tối ưu hóa
hiệu quả hoạt động, cắt giảm các chi phí không đáng có và gia tăng lợi nhuận. Đồng
thời, họ cũng muốn nâng cao năng lực cạnh tranh, cải thiện chất lượng dịch vụ và xây
dựng lòng trung thành của khách hàng – yếu tố cốt lõi trong ngành F&B nhằm tăng
cường lòng tin và sức mạnh thương hiệu. Do đó, việc thiết lập một hệ thống quản lý
thông tin hiệu quả cho cửa hàng không chỉ đáp ứng nhu cầu cấp bách mà còn phù hợp
với xu hướng phát triển chung của ngành.
3. Mục tiêu đề tài
Nhận thấy vấn đề và nhu cầu thực tiễn, nhóm 10 lựa chọn triển khai đề tài “
Phân tích hệ thống thông tin của cửa hàng Cơm thố Bách Khoa và cải tiến quy trình
đáp ứng chiến lược cạnh tranh”, nhằm xây dựng một hệ thống thông tin quản lý hiệu
quả, nâng cao hiệu quả hoạt động, tăng cường khả năng cạnh tranh và phục vụ khách hàng tốt hơn.
4. Đối tượng sử dụng và ý nghĩa đề tài
- Đối tượng sử dụng: Chuỗi cửa hàng Cơm thố Bách Khoa.
- Ý nghĩa đề tài: Ứng dụng hệ thống thông tin quản lý để nâng cao hiệu quả hoạt
động của chuỗi cửa hàng Cơm thố Bách Khoa
5. Cấu trúc bài báo cáo
- Chương I: Bối cảnh và chiến lược cạnh tranh của doanh nghiệp
- Chương II: Hệ thống thông tin mang lại lợi thế cạnh tranh
- Chương III: Khai thác hệ thống thông tin doanh nghiệp