/71
H
C
VI
N
NGÂN
HÀNG
KHOA
H
TH
NG
THÔNG
TIN
QU
N
-----
----
-
BÀI
T
P
L
N
H
C PH
N: H
TH
NG THÔNG TIN QU
N LÝ
Đ
TÀI:
PHÂN
TÍCH
HO
T
Đ
NG
C
A
CÔNG
TY
C
PH
N
T
P ĐOÀN TRUNG NGUYÊN
Gi
ng
viên
ng
d
n:
Bùi
Th
H
ng
Nhung
L
p h
c
ph
n: MIS02A_11
Nhóm:
04
N
i,
2024
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
-----🙞🙞🕮🙞🙜-----
BÀI TẬP LỚN
HỌC PHẦN: HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
ĐỀ TÀI: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
TẬP ĐOÀN TRUNG NGUYÊN
Giảng viên hướng dẫn: Cô Bùi Thị Hồng Nhung Lớp
học phần: MIS02A_11
Nhóm: 04
Hà Nội, 2024
Họ tên
Mã sinh viên
Phân công
Đánh giá
Nguyễn Thị Thùy
Trang
24A4022591
- Phân tích dữ liệu, xây
dựng 2 báo cáo kinh
doanh trên PowerBI
- Tổng hợp nội dung word
20%
Trịnh Quốc An
24A4012303
- Xây dựng kịch bản,
phỏng quy trình và đưa ra
báo cáo
20%
Nguyễn Hà Khánh Chi
24A4020329
- Lấy dữ liệu và chuẩn hóa ra
file excel
20%
Hoàng Diệu Tuyết
25A4051672
- Xây dựng kịch bản,
phỏng quy trình và đưa ra
báo cáo
20%
Phạm Thị Ngọc Mai
24A4022149
- Tìm hiểu thông tin Silo
xuất hiện trong doanh
nghiệp hay không
- Cải thiện hiệu suất và
chạy chương trình sau cải
thiện
20%
Hoàng Thị Ngọc
24A4022176
- Tìm hiểu thông tin Silo
xuất hiện trong doanh
nghiệp hay không
- Cải thiện hiệu suất và
chạy chương trình sau cải
thiện
- Tổng hợp hình ảnh cộng
tác của nhóm
20%
MỤC LỤC:
LỜI MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 10
CHƯƠNG I: BỐI CẢNH VÀ CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH CỦA DOANH
NGHIỆP .............................................................................................................. 1
1.1. Giới thiệu về Công ty cổ phần Tập đoàn Trung Nguyên ....................... 1
1.1.1. Lịch sử ra đời, lịch sử phát triển ........................................................... 1
1.1.2. Tầm nhìn, sứ mệnh ............................................................................... 2
1.1.3. Sản phẩm của Công ty cổ phần Tập đoàn phê Trung Nguyên
Error! Bookmark not defined.
1.1.4. Thông tin chung ....................................................................................... 5
1.1.5. Cơ cấu tổ chức ...................................................................................... 6
1.2. Bối cảnh cạnh tranh của doanh nghiệp ................................................... 7
1.3. Chiến lược cạnh tranh của doanh nghiệp ............................................... 7
1.3.1. Sức ép từ khách hàng ............................................................................... 8
1.3.2. Mối đe dọa của sản phẩm thay thế .......................................................... 8
1.3.3. Sức ép từ nhà cung cấp ............................................................................ 8
1.3.4. Mối đe dọa của các đối thủ tiềm ẩn ..........................................................
8 1.3.5. Sự cạnh tranh trong ngành .................................................................... 8
CHƯƠNG II: HỆ THỐNG THÔNG TIN MANG LẠI LỢI THẾ CẠNH
TRANH ............................................................................................................... 9
2.1. Quy trình phục vụ tại cửa hàng ................................................................. 9
2.2. Mô phỏng quy trình phục vụ khách hàng tại cửa hàng: ....................... 12
2.2.1. Cài đặt kịch bản ..................................................................................... 12
2.2.2. Cài đặt tham số Process Validation ........................................................ 12
2.2.3. Cài đặt tham số Time Analysis .............................................................. 14
2.2.4. Cài đặt tham số Resource Analysis ........................................................ 17
2.3. Tối ưu hóa quy trình phục vụ khách hàng tại cửa hàng ....................... 26
2.3.1. Phân tích thông tin silo và giải pháp ...................................................... 26
2.3.2. Cải tiến quy trình để đạt được quy trình mới hiệu quả hơn ................... 28
CHƯƠNG III: KHAI THÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN DOANH NGHIỆP .. 41
3.1. Thu thập dữ liệu hệ thống ........................................................................ 41
3.1.1. Một phần dữ liệu thu thập được ............................................................. 41
3.1.2. tả dữ liệu .......................................................................................... 42
3.2. Các đối tượng sử dụng Dashboard và các biểu đồ cần thiết cho các đối
tượng ............................................................................................................... 43
3.2.1. Quản lý phòng kinh doanh nội địa ......................................................... 43
3.2.2. Giám đốc phòng TT-KD nội địa ............................................................ 44
3.3. Xây dựng các báo cáo kinh doanh ............................................................ 44
3.3.1. Báo cáo về số lượng đặt hàng theo nhóm sản phẩm .............................. 44
3.3.2. Báo cáo thể hiện sản phẩm bán chạy tại cửa hàng ................................. 47
3.3.3. Biểu đồ thể hiện doanh số bán hàng theo giới tính ................................ 48
3.3.4. Báo cáo doanh thu theo nhóm đối tượng ............................................... 49
3.3.5. Báo cáo doanh thu theo ngày trong tháng 5 ........................................... 50
3.3.6. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh .................................................. 51
KẾT LUẬN ............................................................................................................... 54
LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................... 55
TÀI LIỆU THAM KHẢO: ...................................................................................... 56
HÌNH ẢNH NHÓM CỘNG TÁC………………………………………………58
PHỤ LỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1. Logo của Tập đoàn cà phê Trung Nguyên Error! Bookmark not defined.
Hình 1.2. Chia sẻ về mục tiêu của chủ tịch Đặng Lê Nguyên Vũ .......................... 2
Hình 1.4. Hình ảnh minh họa về cà phê hòa tan G7 thương hiệu cà phê Trung
Nguyên ........................................................................................................................ 4
Hình 1.5. Hình ảnh minh họa về cà phê rang xay Blend hãng cà phê Trung
Nguyên ........................................................................................................................ 4
Hình 1.6. Hình ảnh minh họa về máy pha cà phê của công ty cà phê Trung
Nguyên ........................................................................................................................ 5
Hình 1.7. Fanpage của cà phê Trung Nguyên ......................................................... 6
Hình 1.8. Trang website của tập đoàn cà phê Trung Nguyên ................................ 6
Hình 1.8. Cơ cấu tổ chức của tập đoàn cà phê Trung Nguyên .............................. 7
Hình 2.1: Hình ảnh xây dựng kịch bản .................................................................. 13
Hình 2.2: Cài đặt tham số Max arrival count ...................................................... 14
Hình 2.3: Tham số Probability (G01) ..................................................................... 14
Hình 2.4: Tham số Probability (G02) ..................................................................... 14
Hình 2.5: Tham số Probability (G03) ..................................................................... 15
Hình 2.6: Tham số Time Analysis (tác vụ 1) .......................................................... 15
Hình 2.7: Tham số Time Analysis (tác vụ 2) .......................................................... 16
Hình 2.8: Tham số Time Analysis (tác vụ 3) .......................................................... 16
Hình 2.9: Tham số Time Analysis (tác vụ 4) .......................................................... 16
Hình 2.10: Tham số Time Analysis (tác vụ 5) ........................................................ 17
Hình 2.11: Tham số Time Analysis (tác vụ 6) ........................................................ 17
Hình 2.12: Tham số Time Analysis (tác vụ 7) ........................................................ 17
Hình 2.13: tham số resouces .................................................................................... 18
Hình 2.14. Tham số Resource Analysis (thêm các nguồn lực) ............................. 19
Hình 2.15: Tham số Resource Analysis (chọn chi phí cố định và chi phí theo giờ)
.................................................................................................................................... 20
Hình 2.16: Cài đặt Resource cho tác vụ 1 .............................................................. 20
Hình 2.17: Cài đặt Resource cho tác vụ 2 .............................................................. 21
Hình 2.18: Cài đặt Resource cho tác vụ 3 .............................................................. 21
Hình 2.19: Cài đặt Resource cho tác vụ 4 .............................................................. 22
Hình 2.20: Cài đặt Resource cho tác vụ 5 .............................................................. 22
Hình 2.21: Cài đặt Resource cho tác vụ 6 .............................................................. 23
Hình 2.22: Cài đặt Resource cho tác vụ 7 .............................................................. 23
Hình 2.23: Cài đặt tham số Calendar Analysis (lịch trình làm việc ca sáng) ..... 24
Hình 2.24: Cài đặt tham số Calendar Analysis (lịch trình làm việc ca chiều) .... 25
Hình 2.25: Cài đặt tham số Calendar Analysis (lịch trình làm việc ca tối) ........ 25
Hình 2.26: Cài đặt tham số Calendar Analysis (thiết lập số nhân viên tương ứng
các ca) ........................................................................................................................ 26
Hình 2.27: kết quả .................................................................................................... 26
Hình 2.28: Kết quả ................................................................................................... 26
Hình 2.29: Hình ảnh hệ thống ERP ........................................................................ 29
Hình 2.30: Cài đặt tham số Process Validation (tham số Max Arrival Cout) ... 31
Hình 2.31: Cài đặt tham số Time Analysis (tác vụ 1) ........................................... 32
Hình 2.32: Cài đặt tham số Time Analysis (tác vụ 2) ........................................... 32
Hình 2.33: Cài đặt tham số Time Analysis (tác vụ 3) ........................................... 33
Hình 2.34: Cài đặt tham số Time Analysis (tác vụ 4) ........................................... 33
Hình 2.35: Cài đặt tham số Time Analysis (tác vụ 5) ........................................... 33
Hình 2.36: Cài đặt tham số Time Analysis (tác vụ 6) ........................................... 34
Hình 2.37: Cài đặt tham số Time Analysis (tác vụ 7) ........................................... 34
Hình 2.38: Cài đặt tham số Resource Analysis...................................................... 35
Hình 2.39: Cài đặt tham số Resource Analysis...................................................... 36
Hình 2.40: Cài đặt tham số Resource Analysis (tác vụ 1) .................................... 36
Hình 2.41: Cài đặt tham số Resource Analysis (tác vụ 2) .................................... 37
Hình 2.42: Cài đặt tham số Resource Analysis (tác vụ 3) .................................... 37
Hình 2.43: Cài đặt tham số Resource Analysis (tác vụ 4) .................................... 38
Hình 2.44: Cài đặt tham số Resource Analysis (tác vụ 5) .................................... 38
Hình 2.45: Cài đặt tham số Resource Analysis (tác vụ 6) .................................... 39
Hình 2.46: Cài đặt tham số Resource Analysis (tác vụ 7) .................................... 39
Hình 2.47: Cài đặt tham số Calendar Analysis (ca sáng) ..................................... 40
Hình 2.48: Cài đặt tham số Calendar Analysis (ca chiều) .................................... 41
Hình 2.49: Cài đặt tham số Calendar Analysis (ca tối) ........................................ 41
Hình 2.50: Cài đặt tham số Calendar Analysis ..................................................... 42
Hình 2.51: Kết quả hiệu suất của quy trình sau khi cải thiện ............................. 42
Hình 2.52: Kết quả hiệu suất của quy trình sau khi cải thiện ............................. 42
Hình 3.1. Một phần data thu thập được ................................................................ 44
Hình 3.2. Giao diện phần mềm PowerBI ............................................................... 47
Hình 3.3: Hình ảnh bước đầu upload file excel vào phần mềm .......................... 48
Hình 3.4: Các bước làm biểu đồ báo cáo số lượng đặt hàng theo nhóm sản
phẩm .......................................................................................................................... 48
Hình 3.4: biểu đồ báo cáo số lượng đặt hàng theo nhóm sản phẩm .................... 49
Hình 3.6: Các bước làm biểu đồ thể hiện sản phẩm bán chạy tại cửa hàng ...... 49
Hình 3.7: Biểu đồ thể hiện sản phẩm bán chạy tại cửa hàng ............................... 50
Hình 3.8. Các bước xây dựng biểu đồ doanh số bán hàng theo giới tính ........... 51
Hình 3.9. Biểu đồ doanh số bán hàng theo giới tính ............................................. 51
Hình 3.10: Các bước xây dựng báo cáo doanh thu bán hàng theo nhóm đối
tượng ......................................................................................................................... 52
Hình 3.11: Báo cáo doanh thu bán hàng theo nhóm đối tượng ........................... 52
Hình 3.12: Các bước xây dựng báo cáo doanh thu theo ngày trong tháng 5 ..... 53
Hình 3.13: Báo cáo doanh thu theo ngày trong tháng 5 ....................................... 54
Hình 3.14: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ............................................... 55
LỜI MỞ ĐẦU
Trong thời đại hiện đại, phê không chỉ đơn thuần một loại đồ uống hàng
ngày mà còn trở thành một phần không thể thiếu của lối sống và văn hóa đương đại. Với
sự bùng nổ của ngành công nghiệp phê, nhu cầu của người dùng đối với các sản phẩm
cà phê ngày càng tăng cao và đa dạng hơn bao giờ hết. Không chỉ là sự đa dạng về loại
hạt phê, còn sự chú trọng đến chất lượng, nguồn gốc, cả trải nghiệm cảm
nhận từ việc thưởng thức cà phê.
Xu hướng phát triển của thị trường cà phê không chỉ phản ánh sự tăng trưởng về
sản lượng doanh thu còn thể hiện sự chuyển đổi trong khẩu vị và ưu tiên của người
tiêu dùng. Từ việc tìm kiếm các loại cà phê chất lượng cao, bền vững về môi trường đến
sự quan tâm đặc biệt đối với nguồn gốc cà phê và cách sử dụng công nghệ để tối ưu hóa
quy trình sản xuất. Với sự cạnh tranh ngày càng gay gắt, các doanh nghiệp cà phê không
chỉ phải cạnh tranh về chất lượng và giá cả mà còn phải tập trung vào việc tạo ra giá trị
bổ sung thông qua việc cung cấp trải nghiệm độc đáo và kết nối với khách hàng.
Trong bối cảnh này, việc lựa chọn một doanh nghiệp phê uy tín và đáng tin cậy
trở nên cùng quan trọng. giữa hàng ngàn lựa chọn, doanh nghiệp phê Trung
Nguyên nổi lên như một điểm sáng. Không chỉ với uy tín được củng cố qua nhiều năm
hoạt động, mà còn bởi sự cam kết đặc biệt đến chất lượng sản phẩm, nguồn gốc phê
bền vững và một quy trình sản xuất tiên tiến, mang lại cho người tiêu dùng sự tin cậy và
trải nghiệm tuyệt vời nhất từ hạt phê đến ly phê. Tuy nhiên, với những yêu cầu
ngày càng cao của khách hàng cũng như những nguy tiềm ẩn đến từ nhiều phía thì
Công ty cổ phần Tập đoàn pTrung Nguyên cần có những chiến lược kinh doanh
thông minh, phù hợp để tạo được những nét riêng thu hút khách hàng. Do đó, nhóm
chúng em đã lựa chọn đề tài “Phân tích hoạt động của Công Ty cổ phần Tập đoàn
Trung Nguyên”.
CHƯƠNG I: BỐI CẢNH VÀ CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH CỦA DOANH
NGHIỆP
1.1. Giới thiệu về Công ty cổ phần Tập đoàn Trung Nguyên
1.1.1. Lịch sử ra đời, lịch sử phát triển
Được thành lập vào ngày 16/06/1996 tại tỉnh Buôn Ma Thuột, Tập đoàn Trung
Nguyên một doanh nghiệp hoạt động trong các lĩnh vực sản xuất, chế biến, kinh doanh
phê; nhượng quyền thương hiệu; dịch vụ phân phối, bán lẻ hiện đại. Từ một nhãn hiệu
phê non trẻ của Việt Nam, bằng tầm nhìn chiến ợc đúng đắn của nhà sáng lập
Đặng Nguyên đã đưa phê Trung Nguyên trở thành thương hiệu phê quen
thuộc đối với người tiêu dùng cả trong và ngoài nước.
Hình 1.1. Logo của Tập đoàn cà phê Trung Nguyên
Năm 1996 năm đánh dấu sự ra đời của thương hiệu phê Trung Nguyên
đến năm 2001, công ty đã nhượng quyền thành công tại Nhật Bản, Singapore, công bố
khẩu hiệu “Khơi nguồn sáng tạo”. Sản phẩm G7 được ra mắt vào năm 2003 trong sự
kiện “Ngày hội cà phê hòa tan G7”, được bình chọn là sản phẩm cà phê được yêu thích
nhất. Cho đến năm 2010, sản phẩm phê Trung Nguyên được xuất khẩu đến hơn 60
quốc gia vùng lãnh thổ trên toàn cầu, tiêu biểu như Mỹ, Canada, Nga, Anh, Đức, Nhật
Bản, Trung Quốc, các nước Asean…Từ năm 2010 đến nay, tập đoàn phê Trung
Nguyên đã không ngừng lớn mạnh xây dựng được các n phòng đại diện tại c
quốc gia như Hàn Quốc, Trung Quốc…
1.1.2. Tầm nhìn, sứ mệnh
Hình 1.2. Chia sẻ về mục tiêu của chủ tịch Đặng Lê Nguyên Vũ
Với tầm nhìn “Trở thành một tập đoàn thúc đẩy sự trỗi dậy của nền kinh tế Việt
Nam, giữ vững sự tự chủ về kinh tế quốc gia khơi dậy, chứng minh cho một khát vọng
đại Việt khám phá chinh phục”, đem theo sứ mạng “Xây dựng một cộng đồng nhân
loại hợp nhất theo một hệ giá trị của lối sống tỉnh thức, đem đến thành công hạnh
phúc thực sự”, chỉ trong vòng 10 năm kể từ khi thành lập, công ty đã phát triển mạnh
mẽ và trở thành một tập đoàn hùng mạnh với 6 công ty thành viên. Cho đến nay, cà phê
Trung Nguyên vẫn không ngừng mở rộng tầm vóc của mình, không chỉ về quy mô kinh
doanh mà còn về chất lượng sản phẩm và dịch vụ, cũng như sự đóng góp vào cộng đồng
môi trường. Bên cạnh đó ngày càng thúc đẩy văn hóa uống ptạo ra những
trải nghiệm cà phê độc đáo và tinh tế cho người tiêu dùng.
1.1.3. Sản phẩm của Công ty cổ phần Tập đoàn cà phê Trung Nguyên
Để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng đa dạng của khách hàng, tập đoàn phê Trung
Nguyên đã cho ra mắt nhiều loại sản phẩm cà phê cũng như các sản phẩm liên quan đến
phê. thể kể đến như: phê Trung Nguyên cao cấp, phê rang xay, phê hạt
rang nguyên chất, cà phê hòa tan G7, cà phê tươi, các sản phẩm liên quan đến cà phê….
Cà phê hạt rang: Trung Nguyên nổi tiếng với các sản phẩm cà phê hạt rang
chất lượng cao, được chọn lọc từ những hạt cà phê tốt nhất từ các vùng trồng cà p
nổi tiếng ở Việt Nam có thể kể đến như: Creative Coffee Blend, Legendee, Sang Tao
8,…
Hình 1.3. Hình ảnh minh họa về cà phê hạt rang thương hiệu cà phê Trung Nguyên
Cà phê hòa tan: Tập đoàn cũng sản xuất các sản phẩmphê hòa tan, bao gồm
phê hòa tan 3 trong 1 các sản phẩm phê hòa tan đa dạng khác. phê hòa tan
của Trung Nguyên thường được đánh giá cao về hương vị tiện lợi, cũng như nhận
được nhiều sự quan tâm của khách hàng. Bao gồm: G7 Coffee, G7 Instant Coffee, G7
3-in-1, G7 Black Coffee…
Hình 1.4. Hình ảnh minh họa về cà phê hòa tan G7 thương hiệu cà phê Trung Nguyên
Cà phê rang xay sẵn: Để đáp ứng nhu cầu của những người tiêu dùng muốn tận
hưởng hương vị cà phê tươi mới mỗi ngày, Trung Nguyên đã cho ra mắt loại phê rang
xay sẵn. Khách hàng có thể chọn lựa giữa các loại cà phê rang xay như Blend 3, Blend
5, Blend 7, Blend 8…. Những loại phê này đều được chọn lọc chế biến một cách
kỹ lưỡng để đảm bảo giữ được hương vị tốt nhất của cà phê khi đến tay người tiêu dùng
Hình 1.5. Hình ảnh minh họa về cà phê rang xay Blend hãng cà phê Trung Nguyên
Các sản phẩm liên quan đến phê: Ngoài các sản phẩm phê chính, Trung
Nguyên cũng cung cấp các sản phẩm phụ trnhư máy pha phê, ấm pha phê
nhiều phụ kiện khác để tạo ra trải nghiệm cà phê hoàn hảo cho khách hàng
Hình 1.6. Hình ảnh minh họa về máy pha cà phê của công ty cà phê Trung Nguyên
1.1.4. Thông tin chung
- Tên đầy đủ: CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN TRUNG NGUYÊN
- Mã số thuế: 0304324655
- Địa chỉ: 82-84 Bùi Thị Xuân, Phường Bến Thành, Quận 1, Thành phHồ Chí Minh,
Việt Nam
- Fanpage: https://www.facebook.com/trungnguyenecoffee
- Website: https://trungnguyenlegend.com/
- Email: office@trungnguyen.com.vn
- Tel: 06503729605
- Tình trạng: Đang hoạt động
- Ngành nghề kinh doanh: Bán buôn thực phẩm, bán buôn đồ uống, bán buôn máy móc,
thiết bị, phụ tùng máy khác liên quan đến phê, quảng cáo, bán lẻ theo yêu cầu đặt
hàng qua bưu điện hoặc internet…
Hình 1.7. Fanpage của cà phê Trung Nguyên
Hình 1.8. Trang website của tập đoàn cà phê Trung Nguyên
1.1.5. Cơ cấu tổ chức
cấu tổ chức của Trung Nguyên Corporation thường bao gồm c bộ phận
đơn vị sau đây:
Hình 1.8. Cơ cấu tổ chức của tập đoàn cà phê Trung Nguyên
1.2. Bối cảnh cạnh tranh của doanh nghiệp
Bảng phân tích tác động của 5 áp lực cạnh tranh
Yếu tố
Trích dẫn từ khách hàng
Mức độ
Khả năng thương
lượng từ khách hàng
“Tôi thấy sản phẩm cafe Legend của
Trung Nguyên khá đắt”
Trung bình
Mối đe dọa của sản
phẩm thay thế
“Tôi thấy việc lựa chọn làm một ly
nước ép tại ntiết kiệm và an toàn
hơn”
Trung bình
Các nhà cung ứng
Tôi muốn tăng chi phí nguyên vật
liệu đầu vào”
Thấp
Mối đe dọa của các đối
thủ tiềm ẩn
“Tôi tìm được một quán cafe mới mở
không gian khá đẹp, đấy cũng
bán các sản phẩm làm từ cafe rẻ n
với Trung Nguyên”
Trung bình
Sự cạnh tranh trong
ngành
Starbucks có không gian trang trí đẹp
hơn, có nhiều góc sống ảo hơn”
“Các sản phẩm cafe từ Nestle mùi
ngọt hơn sản phẩm của thương hiệu”
Cao
1.3. Chiến lược cạnh tranh của doanh nghiệp
Đứng trước áp lực về thị trường phê đang cạnh tranh đầy gay gắt, không những
thế, các thương hiệu nước ngoài đang tiến vào thị trường Việt Nam và đe dọa đến vị thế
của thương hiệu phê Trung Nguyên. Hơn thế nữa, đồ uống cũng ngành đang dễ
dàng thay thế, ngoài cà phê người tiêu dùng hiện này còn có nhiều sự lựa chọn khác như
trà chanh, trà sữa, sinh tố… vậy, để duy trì phát triển chỗ đứng của mình trên thị
trường, phê Trung Nguyên đã đang những chiến lược cạnh tranh phù hợp từ
mô hình 5 áp lực cạnh tranh
1.3.1. Sức ép từ khách hàng
Khách hàng quyền lựa chọn giữa nhiều thương hiệu và quán cà phê khác nhau,
do đó họ sức ép lớn trong việc yêu cầu chất lượng sản phẩm và dịch vụ cao. Bên cạnh
các sản phẩm có giá thành khá cao, Trung Nguyên cũng các sản phẩm hạt cafe khác
với giá cả phải chăng hơn nhưng vẫn đảm bảo được chất lượng điển hình là dòng “cafe
sáng tạo”. Đồng thời đầu tư nâng cao trải nghiệm khách hàng, từ việc đào tạo nhân viên
đến việc sử dụng hệ thống quản lý khách hàng hiệu quả để đáp ứng nhu cầu khách hàng
được tốt nhất.
1.3.2. Mối đe dọa của sản phẩm thay thế
Để giảm thiểu mối đe dọa từ các sản phẩm thay thế như: sinh tố, trà sữa… Doanh
nghiệp đã bắt kịp được xu hướng của khách hàng và đã ra mắt các dòng sản phẩm nhằm
tiếp cận đến nhiều tệp khách hàng từ bình dân tới cao cấp. Đồng thời mặc chủ động
ra mắt các dòng sản phẩm với giá rẻ hơn tuy nhiên doanh nghiệp vẫn đảm bảo chất lượng
của sản phẩm để đem lại nét riêng cũng như là để giữ chân khách hàng.
1.3.3. Sức ép từ nhà cung cấp
Để đáp ứng được yêu cầu về nguồn nguyên liệu đầu vào, doanh nghiệp đã chủ
động đầu vào các trang trại cafe để tự sản xuất nguồn nguyên liệu cafe, đồng thời
cũng áp dụng các phương pháp nuôi trồng cây cafe để đảm bảo chất lượng cafe nhận
được luôn đạt chất lượng tốt nhất.
1.3.4. Mối đe dọa của các đối thủ tiềm ẩn
Ngành cà phê có rào cản gia nhập ở mức trung bình, do đó mối đe dọa từ các đối
thủ mới luôn tổn tại. Để ngăn chặn ảnh hưởng từ các đổi thủ tiềm ẩn, các sản phẩm của
thương hiệu luôn được cải thiện về chất lượng nhằm đảm bảo hương vị cafe Trung
Nguyên tới tay khách hàng luôn được đảm bảo. Đồng thời Trung Nguyên luôn phát triển
các chiến lược marketing phù hợp để không bị bỏ lại phía sau trong lĩnh vực F&B.
1.3.5. Sự cạnh tranh trong ngành
Thị trường cà phê Việt Nam một thị trường cạnh tranh cao với sự hiện diện của
nhiều thương hiệu lớn như Starbucks, The Coffee House nhiều quán phê khác.
Thương hiệu phê Trung Nguyên với mục tiêu hướng đến ơng vị đặc trưng, cũng
như đảm bảo được chất lượng cũng như mùi vị của ly cafe khi tới tay khách hàng
nên các không gian của thương hiệu luôn được trang trí một cách tối giản để khách hàng
thể tập trung thưởng thức mùi vị của sản phẩm. Bên cạnh đó các sản phẩm làm từ
cafe của thương hiệu thì phù hợp với những người thích dòng cafe xay có mùi thơm khá
đặc trưng
Qua việc phân tích chiến ợc kinh doanh của phê Trung Nguyên theo
hình 5 áp lực cạnh tranh của Michael Porter, có thể thấy thương hiệu này đã áp dụng các
biện pháp hiệu quả để duy trì và phát triển vị thế của mình trên thị trường. Việc hiểu và
quản tốt các áp lực cạnh tranh giúp phê Trung Nguyên không chỉ tồn tại còn
phát triển mạnh mẽ trong ngành cà phê đầy cạnh tranh.
CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG THÔNG TIN MANG LẠI LỢI THẾ CẠNH TRANH
2.1. Quy trình phục vụ tại cửa hàng
Tác vụ
Mô tả
Phụ trách
Ghi chú
Tác vụ 1: Tiếp
nhận và kiểm tra
thông tin order
của khách
Sau khi khách hàng xem
menu và chọn sản phẩm,
nhân viên tiếp nhận yêu
cầu của khách
+ Nếu mua chuyển sang
tác vụ 2
+ Nếu không mua thì kết
thúc tác vụ
Nhân viên phục
vụ
Bắt đầu : Khi khách hàng
yêu cầu đặt món
Kết thúc : Khi kiểm tra
xong thông tin đặt món
của khách
Tác vụ 2: Kiểm
tra khả năng đáp
ứng yêu cầu của
khách hàng
Nhân viên pha chế tiếp
nhận yêu cầu từ nhân
viên phục vụ, kiểm tra
xem cửa hàng có thể
phục vụ những món có
trong order không
+ Nếu không chuyển
sang tác vụ 3
+ Nếu có chuyển sang
tác vụ 5
Nhân viên pha
chế
Bắt đầu: Khi tiếp nhận đơn
order
Kết thúc: Khi xác định
xong khả năng đáp ứng
món mà khách yêu cầu

Preview text:

H C VI N NGÂN HÀNG
KHOA H TH NG THÔNG TIN QU N ----- ---- - BÀI
T P L N
H C PH N: H TH NG THÔNG TIN QU N LÝ
Đ TÀI: PHÂN TÍCH HO T Đ NG C A CÔNG TY C PH N
T P ĐOÀN TRUNG NGUYÊN
Gi ng viên ng d n: Bùi Th H ng Nhung
L p h c ph n: MIS02A_11
Nhóm: 04
N i, 2024
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
-----🙞🙞🕮🙞🙜----- BÀI TẬP LỚN
HỌC PHẦN: HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
ĐỀ TÀI: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
TẬP ĐOÀN TRUNG NGUYÊN
Giảng viên hướng dẫn: Cô Bùi Thị Hồng Nhung Lớp
học phần: MIS02A_11 Nhóm: 04 Hà Nội, 2024 Họ tên Mã sinh viên Phân công Đánh giá Nguyễn Thị Thùy
24A4022591 - Phân tích dữ liệu, xây 20% Trang dựng 2 báo cáo kinh doanh trên PowerBI
- Tổng hợp nội dung word Trịnh Quốc An
24A4012303 - Xây dựng kịch bản, mô 20%
phỏng quy trình và đưa ra báo cáo
Nguyễn Hà Khánh Chi 24A4020329 - Lấy dữ liệu và chuẩn hóa ra 20% file excel Hoàng Diệu Tuyết
25A4051672 - Xây dựng kịch bản, mô 20%
phỏng quy trình và đưa ra báo cáo Phạm Thị Ngọc Mai
24A4022149 - Tìm hiểu thông tin Silo có 20% xuất hiện trong doanh nghiệp hay không
- Cải thiện hiệu suất và
chạy chương trình sau cải thiện Hoàng Thị Ngọc
24A4022176 - Tìm hiểu thông tin Silo có 20% xuất hiện trong doanh nghiệp hay không
- Cải thiện hiệu suất và
chạy chương trình sau cải thiện
- Tổng hợp hình ảnh cộng tác của nhóm MỤC LỤC:
LỜI MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 10
CHƯƠNG I: BỐI CẢNH VÀ CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH CỦA DOANH
NGHIỆP .............................................................................................................. 1
1.1. Giới thiệu về Công ty cổ phần Tập đoàn Trung Nguyên ....................... 1
1.1.1. Lịch sử ra đời, lịch sử phát triển ........................................................... 1
1.1.2. Tầm nhìn, sứ mệnh ............................................................................... 2 1.1.3.
Sản phẩm của Công ty cổ phần Tập đoàn cà phê Trung Nguyên
Error! Bookmark not defined.
1.1.4. Thông tin chung ....................................................................................... 5
1.1.5. Cơ cấu tổ chức ...................................................................................... 6
1.2. Bối cảnh cạnh tranh của doanh nghiệp ................................................... 7
1.3. Chiến lược cạnh tranh của doanh nghiệp ............................................... 7
1.3.1. Sức ép từ khách hàng ............................................................................... 8
1.3.2. Mối đe dọa của sản phẩm thay thế .......................................................... 8
1.3.3. Sức ép từ nhà cung cấp ............................................................................ 8
1.3.4. Mối đe dọa của các đối thủ tiềm ẩn ..........................................................
8 1.3.5. Sự cạnh tranh trong ngành .................................................................... 8
CHƯƠNG II: HỆ THỐNG THÔNG TIN MANG LẠI LỢI THẾ CẠNH
TRANH ............................................................................................................... 9
2.1. Quy trình phục vụ tại cửa hàng ................................................................. 9
2.2. Mô phỏng quy trình phục vụ khách hàng tại cửa hàng: ....................... 12
2.2.1. Cài đặt kịch bản ..................................................................................... 12
2.2.2. Cài đặt tham số Process Validation ........................................................ 12
2.2.3. Cài đặt tham số Time Analysis .............................................................. 14
2.2.4. Cài đặt tham số Resource Analysis ........................................................ 17
2.3. Tối ưu hóa quy trình phục vụ khách hàng tại cửa hàng ....................... 26
2.3.1. Phân tích thông tin silo và giải pháp ...................................................... 26
2.3.2. Cải tiến quy trình để đạt được quy trình mới hiệu quả hơn ................... 28
CHƯƠNG III: KHAI THÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN DOANH NGHIỆP .. 41
3.1. Thu thập dữ liệu hệ thống ........................................................................ 41
3.1.1. Một phần dữ liệu thu thập được ............................................................. 41
3.1.2. Mô tả dữ liệu .......................................................................................... 42
3.2. Các đối tượng sử dụng Dashboard và các biểu đồ cần thiết cho các đối
tượng ............................................................................................................... 43
3.2.1. Quản lý phòng kinh doanh nội địa ......................................................... 43
3.2.2. Giám đốc phòng TT-KD nội địa ............................................................ 44
3.3. Xây dựng các báo cáo kinh doanh ............................................................ 44
3.3.1. Báo cáo về số lượng đặt hàng theo nhóm sản phẩm .............................. 44
3.3.2. Báo cáo thể hiện sản phẩm bán chạy tại cửa hàng ................................. 47
3.3.3. Biểu đồ thể hiện doanh số bán hàng theo giới tính ................................ 48
3.3.4. Báo cáo doanh thu theo nhóm đối tượng ............................................... 49
3.3.5. Báo cáo doanh thu theo ngày trong tháng 5 ........................................... 50
3.3.6. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh .................................................. 51
KẾT LUẬN ............................................................................................................... 54
LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................... 55
TÀI LIỆU THAM KHẢO: ...................................................................................... 56
HÌNH ẢNH NHÓM CỘNG TÁC………………………………………………58 PHỤ LỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1. Logo của Tập đoàn cà phê Trung Nguyên Error! Bookmark not defined.
Hình 1.2. Chia sẻ về mục tiêu của chủ tịch Đặng Lê Nguyên Vũ .......................... 2
Hình 1.4. Hình ảnh minh họa về cà phê hòa tan G7 thương hiệu cà phê Trung
Nguyên ........................................................................................................................ 4
Hình 1.5. Hình ảnh minh họa về cà phê rang xay Blend hãng cà phê Trung
Nguyên ........................................................................................................................ 4
Hình 1.6. Hình ảnh minh họa về máy pha cà phê của công ty cà phê Trung
Nguyên ........................................................................................................................ 5
Hình 1.7. Fanpage của cà phê Trung Nguyên ......................................................... 6
Hình 1.8. Trang website của tập đoàn cà phê Trung Nguyên ................................ 6
Hình 1.8. Cơ cấu tổ chức của tập đoàn cà phê Trung Nguyên .............................. 7
Hình 2.1: Hình ảnh xây dựng kịch bản .................................................................. 13
Hình 2.2: Cài đặt tham số Max arrival count ...................................................... 14
Hình 2.3: Tham số Probability (G01) ..................................................................... 14
Hình 2.4: Tham số Probability (G02) ..................................................................... 14
Hình 2.5: Tham số Probability (G03) ..................................................................... 15
Hình 2.6: Tham số Time Analysis (tác vụ 1) .......................................................... 15
Hình 2.7: Tham số Time Analysis (tác vụ 2) .......................................................... 16
Hình 2.8: Tham số Time Analysis (tác vụ 3) .......................................................... 16
Hình 2.9: Tham số Time Analysis (tác vụ 4) .......................................................... 16
Hình 2.10: Tham số Time Analysis (tác vụ 5) ........................................................ 17
Hình 2.11: Tham số Time Analysis (tác vụ 6) ........................................................ 17
Hình 2.12: Tham số Time Analysis (tác vụ 7) ........................................................ 17
Hình 2.13: tham số resouces .................................................................................... 18
Hình 2.14. Tham số Resource Analysis (thêm các nguồn lực) ............................. 19
Hình 2.15: Tham số Resource Analysis (chọn chi phí cố định và chi phí theo giờ)
.................................................................................................................................... 20
Hình 2.16: Cài đặt Resource cho tác vụ 1 .............................................................. 20
Hình 2.17: Cài đặt Resource cho tác vụ 2 .............................................................. 21
Hình 2.18: Cài đặt Resource cho tác vụ 3 .............................................................. 21
Hình 2.19: Cài đặt Resource cho tác vụ 4 .............................................................. 22
Hình 2.20: Cài đặt Resource cho tác vụ 5 .............................................................. 22
Hình 2.21: Cài đặt Resource cho tác vụ 6 .............................................................. 23
Hình 2.22: Cài đặt Resource cho tác vụ 7 .............................................................. 23
Hình 2.23: Cài đặt tham số Calendar Analysis (lịch trình làm việc ca sáng) ..... 24
Hình 2.24: Cài đặt tham số Calendar Analysis (lịch trình làm việc ca chiều) .... 25
Hình 2.25: Cài đặt tham số Calendar Analysis (lịch trình làm việc ca tối) ........ 25
Hình 2.26: Cài đặt tham số Calendar Analysis (thiết lập số nhân viên tương ứng
các ca) ........................................................................................................................ 26
Hình 2.27: kết quả .................................................................................................... 26
Hình 2.28: Kết quả ................................................................................................... 26
Hình 2.29: Hình ảnh hệ thống ERP ........................................................................ 29
Hình 2.30: Cài đặt tham số Process Validation (tham số Max Arrival Cout) ... 31
Hình 2.31: Cài đặt tham số Time Analysis (tác vụ 1) ........................................... 32
Hình 2.32: Cài đặt tham số Time Analysis (tác vụ 2) ........................................... 32
Hình 2.33: Cài đặt tham số Time Analysis (tác vụ 3) ........................................... 33
Hình 2.34: Cài đặt tham số Time Analysis (tác vụ 4) ........................................... 33
Hình 2.35: Cài đặt tham số Time Analysis (tác vụ 5) ........................................... 33
Hình 2.36: Cài đặt tham số Time Analysis (tác vụ 6) ........................................... 34
Hình 2.37: Cài đặt tham số Time Analysis (tác vụ 7) ........................................... 34
Hình 2.38: Cài đặt tham số Resource Analysis...................................................... 35
Hình 2.39: Cài đặt tham số Resource Analysis...................................................... 36
Hình 2.40: Cài đặt tham số Resource Analysis (tác vụ 1) .................................... 36
Hình 2.41: Cài đặt tham số Resource Analysis (tác vụ 2) .................................... 37
Hình 2.42: Cài đặt tham số Resource Analysis (tác vụ 3) .................................... 37
Hình 2.43: Cài đặt tham số Resource Analysis (tác vụ 4) .................................... 38
Hình 2.44: Cài đặt tham số Resource Analysis (tác vụ 5) .................................... 38
Hình 2.45: Cài đặt tham số Resource Analysis (tác vụ 6) .................................... 39
Hình 2.46: Cài đặt tham số Resource Analysis (tác vụ 7) .................................... 39
Hình 2.47: Cài đặt tham số Calendar Analysis (ca sáng) ..................................... 40
Hình 2.48: Cài đặt tham số Calendar Analysis (ca chiều) .................................... 41
Hình 2.49: Cài đặt tham số Calendar Analysis (ca tối) ........................................ 41
Hình 2.50: Cài đặt tham số Calendar Analysis ..................................................... 42
Hình 2.51: Kết quả hiệu suất của quy trình sau khi cải thiện ............................. 42
Hình 2.52: Kết quả hiệu suất của quy trình sau khi cải thiện ............................. 42
Hình 3.1. Một phần data thu thập được ................................................................ 44
Hình 3.2. Giao diện phần mềm PowerBI ............................................................... 47
Hình 3.3: Hình ảnh bước đầu upload file excel vào phần mềm .......................... 48
Hình 3.4: Các bước làm biểu đồ báo cáo số lượng đặt hàng theo nhóm sản
phẩm .......................................................................................................................... 48
Hình 3.4: biểu đồ báo cáo số lượng đặt hàng theo nhóm sản phẩm .................... 49
Hình 3.6: Các bước làm biểu đồ thể hiện sản phẩm bán chạy tại cửa hàng ...... 49
Hình 3.7: Biểu đồ thể hiện sản phẩm bán chạy tại cửa hàng ............................... 50
Hình 3.8. Các bước xây dựng biểu đồ doanh số bán hàng theo giới tính ........... 51
Hình 3.9. Biểu đồ doanh số bán hàng theo giới tính ............................................. 51
Hình 3.10: Các bước xây dựng báo cáo doanh thu bán hàng theo nhóm đối
tượng ......................................................................................................................... 52
Hình 3.11: Báo cáo doanh thu bán hàng theo nhóm đối tượng ........................... 52
Hình 3.12: Các bước xây dựng báo cáo doanh thu theo ngày trong tháng 5 ..... 53
Hình 3.13: Báo cáo doanh thu theo ngày trong tháng 5 ....................................... 54
Hình 3.14: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ............................................... 55 LỜI MỞ ĐẦU
Trong thời đại hiện đại, cà phê không chỉ đơn thuần là một loại đồ uống hàng
ngày mà còn trở thành một phần không thể thiếu của lối sống và văn hóa đương đại. Với
sự bùng nổ của ngành công nghiệp cà phê, nhu cầu của người dùng đối với các sản phẩm
cà phê ngày càng tăng cao và đa dạng hơn bao giờ hết. Không chỉ là sự đa dạng về loại
hạt cà phê, mà còn là sự chú trọng đến chất lượng, nguồn gốc, và cả trải nghiệm cảm
nhận từ việc thưởng thức cà phê.
Xu hướng phát triển của thị trường cà phê không chỉ phản ánh sự tăng trưởng về
sản lượng và doanh thu mà còn thể hiện sự chuyển đổi trong khẩu vị và ưu tiên của người
tiêu dùng. Từ việc tìm kiếm các loại cà phê chất lượng cao, bền vững về môi trường đến
sự quan tâm đặc biệt đối với nguồn gốc cà phê và cách sử dụng công nghệ để tối ưu hóa
quy trình sản xuất. Với sự cạnh tranh ngày càng gay gắt, các doanh nghiệp cà phê không
chỉ phải cạnh tranh về chất lượng và giá cả mà còn phải tập trung vào việc tạo ra giá trị
bổ sung thông qua việc cung cấp trải nghiệm độc đáo và kết nối với khách hàng.
Trong bối cảnh này, việc lựa chọn một doanh nghiệp cà phê uy tín và đáng tin cậy
trở nên vô cùng quan trọng. Và giữa hàng ngàn lựa chọn, doanh nghiệp cà phê Trung
Nguyên nổi lên như một điểm sáng. Không chỉ với uy tín được củng cố qua nhiều năm
hoạt động, mà còn bởi sự cam kết đặc biệt đến chất lượng sản phẩm, nguồn gốc cà phê
bền vững và một quy trình sản xuất tiên tiến, mang lại cho người tiêu dùng sự tin cậy và
trải nghiệm tuyệt vời nhất từ hạt cà phê đến ly cà phê. Tuy nhiên, với những yêu cầu
ngày càng cao của khách hàng cũng như những nguy cơ tiềm ẩn đến từ nhiều phía thì
Công ty cổ phần Tập đoàn cà phê Trung Nguyên cần có những chiến lược kinh doanh
thông minh, phù hợp để tạo được những nét riêng thu hút khách hàng. Do đó, nhóm
chúng em đã lựa chọn đề tài “Phân tích hoạt động của Công Ty cổ phần Tập đoàn Trung Nguyên”.
CHƯƠNG I: BỐI CẢNH VÀ CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP
1.1. Giới thiệu về Công ty cổ phần Tập đoàn Trung Nguyên
1.1.1. Lịch sử ra đời, lịch sử phát triển
Được thành lập vào ngày 16/06/1996 tại tỉnh Buôn Ma Thuột, Tập đoàn Trung
Nguyên là một doanh nghiệp hoạt động trong các lĩnh vực sản xuất, chế biến, kinh doanh
cà phê; nhượng quyền thương hiệu; dịch vụ phân phối, bán lẻ hiện đại. Từ một nhãn hiệu
cà phê non trẻ của Việt Nam, bằng tầm nhìn và chiến lược đúng đắn của nhà sáng lập
Đặng Lê Nguyên Vũ đã đưa cà phê Trung Nguyên trở thành thương hiệu cà phê quen
thuộc đối với người tiêu dùng cả trong và ngoài nước.
Hình 1.1. Logo của Tập đoàn cà phê Trung Nguyên
Năm 1996 là năm đánh dấu sự ra đời của thương hiệu cà phê Trung Nguyên và
đến năm 2001, công ty đã nhượng quyền thành công tại Nhật Bản, Singapore, công bố
khẩu hiệu “Khơi nguồn sáng tạo”. Sản phẩm G7 được ra mắt vào năm 2003 trong sự
kiện “Ngày hội cà phê hòa tan G7”, được bình chọn là sản phẩm cà phê được yêu thích
nhất. Cho đến năm 2010, sản phẩm cà phê Trung Nguyên được xuất khẩu đến hơn 60
quốc gia và vùng lãnh thổ trên toàn cầu, tiêu biểu như Mỹ, Canada, Nga, Anh, Đức, Nhật
Bản, Trung Quốc, các nước Asean…Từ năm 2010 đến nay, tập đoàn cà phê Trung
Nguyên đã không ngừng lớn mạnh và xây dựng được các văn phòng đại diện tại các
quốc gia như Hàn Quốc, Trung Quốc…
1.1.2. Tầm nhìn, sứ mệnh
Hình 1.2. Chia sẻ về mục tiêu của chủ tịch Đặng Lê Nguyên Vũ
Với tầm nhìn “Trở thành một tập đoàn thúc đẩy sự trỗi dậy của nền kinh tế Việt
Nam, giữ vững sự tự chủ về kinh tế quốc gia và khơi dậy, chứng minh cho một khát vọng
đại Việt khám phá và chinh phục”, đem theo sứ mạng “Xây dựng một cộng đồng nhân
loại hợp nhất theo một hệ giá trị của lối sống tỉnh thức, đem đến thành công và hạnh
phúc thực sự”, chỉ trong vòng 10 năm kể từ khi thành lập, công ty đã phát triển mạnh
mẽ và trở thành một tập đoàn hùng mạnh với 6 công ty thành viên. Cho đến nay, cà phê
Trung Nguyên vẫn không ngừng mở rộng tầm vóc của mình, không chỉ về quy mô kinh
doanh mà còn về chất lượng sản phẩm và dịch vụ, cũng như sự đóng góp vào cộng đồng
và môi trường. Bên cạnh đó ngày càng thúc đẩy văn hóa uống cà phê và tạo ra những
trải nghiệm cà phê độc đáo và tinh tế cho người tiêu dùng.
1.1.3. Sản phẩm của Công ty cổ phần Tập đoàn cà phê Trung Nguyên
Để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng đa dạng của khách hàng, tập đoàn cà phê Trung
Nguyên đã cho ra mắt nhiều loại sản phẩm cà phê cũng như các sản phẩm liên quan đến
cà phê. Có thể kể đến như: Cà phê Trung Nguyên cao cấp, cà phê rang xay, cà phê hạt
rang nguyên chất, cà phê hòa tan G7, cà phê tươi, các sản phẩm liên quan đến cà phê….
Cà phê hạt rang: Trung Nguyên nổi tiếng với các sản phẩm cà phê hạt rang
chất lượng cao, được chọn lọc từ những hạt cà phê tốt nhất từ các vùng trồng cà phê
nổi tiếng ở Việt Nam có thể kể đến như: Creative Coffee Blend, Legendee, Sang Tao 8,…
Hình 1.3. Hình ảnh minh họa về cà phê hạt rang thương hiệu cà phê Trung Nguyên
Cà phê hòa tan: Tập đoàn cũng sản xuất các sản phẩm cà phê hòa tan, bao gồm
cà phê hòa tan 3 trong 1 và các sản phẩm cà phê hòa tan đa dạng khác. Cà phê hòa tan
của Trung Nguyên thường được đánh giá cao về hương vị và tiện lợi, cũng như nhận
được nhiều sự quan tâm của khách hàng. Bao gồm: G7 Coffee, G7 Instant Coffee, G7 3-in-1, G7 Black Coffee…
Hình 1.4. Hình ảnh minh họa về cà phê hòa tan G7 thương hiệu cà phê Trung Nguyên
Cà phê rang xay sẵn: Để đáp ứng nhu cầu của những người tiêu dùng muốn tận
hưởng hương vị cà phê tươi mới mỗi ngày, Trung Nguyên đã cho ra mắt loại cà phê rang
xay sẵn. Khách hàng có thể chọn lựa giữa các loại cà phê rang xay như Blend 3, Blend
5, Blend 7, Blend 8…. Những loại cà phê này đều được chọn lọc và chế biến một cách
kỹ lưỡng để đảm bảo giữ được hương vị tốt nhất của cà phê khi đến tay người tiêu dùng
Hình 1.5. Hình ảnh minh họa về cà phê rang xay Blend hãng cà phê Trung Nguyên
Các sản phẩm liên quan đến cà phê: Ngoài các sản phẩm cà phê chính, Trung
Nguyên cũng cung cấp các sản phẩm phụ trợ như máy pha cà phê, ấm pha cà phê và
nhiều phụ kiện khác để tạo ra trải nghiệm cà phê hoàn hảo cho khách hàng
Hình 1.6. Hình ảnh minh họa về máy pha cà phê của công ty cà phê Trung Nguyên
1.1.4. Thông tin chung
- Tên đầy đủ: CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN TRUNG NGUYÊN - Mã số thuế: 0304324655
- Địa chỉ: 82-84 Bùi Thị Xuân, Phường Bến Thành, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Fanpage: https://www.facebook.com/trungnguyenecoffee
- Website: https://trungnguyenlegend.com/
- Email: office@trungnguyen.com.vn - Tel: 06503729605
- Tình trạng: Đang hoạt động
- Ngành nghề kinh doanh: Bán buôn thực phẩm, bán buôn đồ uống, bán buôn máy móc,
thiết bị, phụ tùng máy khác liên quan đến cà phê, quảng cáo, bán lẻ theo yêu cầu đặt
hàng qua bưu điện hoặc internet…
Hình 1.7. Fanpage của cà phê Trung Nguyên
Hình 1.8. Trang website của tập đoàn cà phê Trung Nguyên
1.1.5. Cơ cấu tổ chức
Cơ cấu tổ chức của Trung Nguyên Corporation thường bao gồm các bộ phận và đơn vị sau đây:
Hình 1.8. Cơ cấu tổ chức của tập đoàn cà phê Trung Nguyên
1.2. Bối cảnh cạnh tranh của doanh nghiệp
Bảng phân tích tác động của 5 áp lực cạnh tranh Yếu tố
Trích dẫn từ khách hàng Mức độ Khả năng thương
“Tôi thấy sản phẩm cafe Legend của Trung bình lượng từ khách hàng Trung Nguyên khá đắt”
Mối đe dọa của sản “Tôi thấy việc lựa chọn làm một ly Trung bình phẩm thay thế
nước ép tại nhà là tiết kiệm và an toàn hơn” Các nhà cung ứng
“ Tôi muốn tăng chi phí nguyên vật Thấp liệu đầu vào”
Mối đe dọa của các đối “Tôi tìm được một quán cafe mới mở Trung bình thủ tiềm ẩn
có không gian khá đẹp, ở đấy cũng
bán các sản phẩm làm từ cafe rẻ hơn với Trung Nguyên” Sự cạnh tranh trong
Starbucks có không gian trang trí đẹp Cao ngành
hơn, có nhiều góc sống ảo hơn”
“Các sản phẩm cafe từ Nestle có mùi
ngọt hơn sản phẩm của thương hiệu”
1.3. Chiến lược cạnh tranh của doanh nghiệp
Đứng trước áp lực về thị trường cà phê đang cạnh tranh đầy gay gắt, không những
thế, các thương hiệu nước ngoài đang tiến vào thị trường Việt Nam và đe dọa đến vị thế
của thương hiệu cà phê Trung Nguyên. Hơn thế nữa, đồ uống cũng là ngành đang dễ
dàng thay thế, ngoài cà phê người tiêu dùng hiện này còn có nhiều sự lựa chọn khác như
trà chanh, trà sữa, sinh tố… Vì vậy, để duy trì và phát triển chỗ đứng của mình trên thị
trường, Cà phê Trung Nguyên đã và đang có những chiến lược cạnh tranh phù hợp từ
mô hình 5 áp lực cạnh tranh
1.3.1. Sức ép từ khách hàng
Khách hàng có quyền lựa chọn giữa nhiều thương hiệu và quán cà phê khác nhau,
do đó họ có sức ép lớn trong việc yêu cầu chất lượng sản phẩm và dịch vụ cao. Bên cạnh
các sản phẩm có giá thành khá cao, Trung Nguyên cũng có các sản phẩm hạt cafe khác
với giá cả phải chăng hơn nhưng vẫn đảm bảo được chất lượng điển hình là dòng “cafe
sáng tạo”. Đồng thời đầu tư nâng cao trải nghiệm khách hàng, từ việc đào tạo nhân viên
đến việc sử dụng hệ thống quản lý khách hàng hiệu quả để đáp ứng nhu cầu khách hàng được tốt nhất.
1.3.2. Mối đe dọa của sản phẩm thay thế
Để giảm thiểu mối đe dọa từ các sản phẩm thay thế như: sinh tố, trà sữa… Doanh
nghiệp đã bắt kịp được xu hướng của khách hàng và đã ra mắt các dòng sản phẩm nhằm
tiếp cận đến nhiều tệp khách hàng từ bình dân tới cao cấp. Đồng thời mặc dù chủ động
ra mắt các dòng sản phẩm với giá rẻ hơn tuy nhiên doanh nghiệp vẫn đảm bảo chất lượng
của sản phẩm để đem lại nét riêng cũng như là để giữ chân khách hàng.
1.3.3. Sức ép từ nhà cung cấp
Để đáp ứng được yêu cầu về nguồn nguyên liệu đầu vào, doanh nghiệp đã chủ
động đầu tư vào các trang trại cafe để tự sản xuất nguồn nguyên liệu cafe, đồng thời
cũng áp dụng các phương pháp nuôi trồng cây cafe để đảm bảo chất lượng cafe nhận
được luôn đạt chất lượng tốt nhất.
1.3.4. Mối đe dọa của các đối thủ tiềm ẩn
Ngành cà phê có rào cản gia nhập ở mức trung bình, do đó mối đe dọa từ các đối
thủ mới luôn tổn tại. Để ngăn chặn ảnh hưởng từ các đổi thủ tiềm ẩn, các sản phẩm của
thương hiệu luôn được cải thiện về chất lượng nhằm đảm bảo hương vị cafe Trung
Nguyên tới tay khách hàng luôn được đảm bảo. Đồng thời Trung Nguyên luôn phát triển
các chiến lược marketing phù hợp để không bị bỏ lại phía sau trong lĩnh vực F&B.
1.3.5. Sự cạnh tranh trong ngành
Thị trường cà phê Việt Nam là một thị trường cạnh tranh cao với sự hiện diện của
nhiều thương hiệu lớn như Starbucks, The Coffee House và nhiều quán cà phê khác.
Thương hiệu cà phê Trung Nguyên với mục tiêu hướng đến hương vị đặc trưng, cũng
như là đảm bảo được chất lượng cũng như là mùi vị của ly cafe khi tới tay khách hàng
nên các không gian của thương hiệu luôn được trang trí một cách tối giản để khách hàng
có thể tập trung thưởng thức mùi vị của sản phẩm. Bên cạnh đó các sản phẩm làm từ
cafe của thương hiệu thì phù hợp với những người thích dòng cafe xay có mùi thơm khá đặc trưng
Qua việc phân tích chiến lược kinh doanh của Cà phê Trung Nguyên theo mô
hình 5 áp lực cạnh tranh của Michael Porter, có thể thấy thương hiệu này đã áp dụng các
biện pháp hiệu quả để duy trì và phát triển vị thế của mình trên thị trường. Việc hiểu và
quản lý tốt các áp lực cạnh tranh giúp cà phê Trung Nguyên không chỉ tồn tại mà còn
phát triển mạnh mẽ trong ngành cà phê đầy cạnh tranh.
CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG THÔNG TIN MANG LẠI LỢI THẾ CẠNH TRANH
2.1. Quy trình phục vụ tại cửa hàng Tác vụ Mô tả Phụ trách Ghi chú Tác vụ 1: Tiếp
Sau khi khách hàng xem Nhân viên phục Bắt đầu : Khi khách hàng
nhận và kiểm tra menu và chọn sản phẩm, vụ yêu cầu đặt món thông tin order của khách
nhân viên tiếp nhận yêu Kết thúc : Khi kiểm tra cầu của khách xong thông tin đặt món của khách + Nếu mua chuyển sang tác vụ 2 + Nếu không mua thì kết thúc tác vụ Tác vụ 2: Kiểm
Nhân viên pha Bắt đầu: Khi tiếp nhận đơn Nhân viên pha chế tiếp tra khả năng đáp chế order
ứng yêu cầu của nhận yêu cầu từ nhân khách hàng viên phục vụ, kiểm tra Kết thúc: Khi xác định xem cửa hàng có thể xong khả năng đáp ứng món mà khách yêu cầu phục vụ những món có trong order không + Nếu không chuyển sang tác vụ 3 + Nếu có chuyển sang tác vụ 5