lOMoARcPSD| 58728417
lOMoARcPSD| 58728417
lOMoARcPSD| 58728417
lOMoARcPSD| 58728417
Báo cáo kết quả hoat động kinh doanh của công ty Nam Cường năm 2021
2
. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
433
12.998.969.414
13.936.412.707
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400)
440
1.800.783.053.542
1.715.025.737.464
lOMoARcPSD| 58728417
.710
19.639.847
8. Chi phí bán hàng 24 19.632.990.144 .635
74.827.148
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 141.862.788.185 .478
10{30 =. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 20 + (21 – 22) – (24 + 25)} 30
(3.290.254.247
)
(10.169.130.874)
11.198.249
11. Thu nhập khác 31 7.127.092.893 .308
10.764.393
12. Chi phí khác 32 3.008.314.865 .851
433.855
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 – 32) 40 4.118.778.028 .457
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + (9.735.27
40) 50 828.523.781 5.417)
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52
(9.735.27
17. Lợi nhuận sau thuế TNDN (60 = 50 – 51 – 52) 60 828.523.781 5.417)
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70
Yêu cầu:
1. Đánh giá khái quát tình hình tài chính của Công ty Nam Cường qua Bảng cân đối kế toán
2. Đánh giá khái quát tình hình tài chính của Công ty Nam Cường qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
3. Phân tích tài chính của Công ty qua các nhóm chỉ tiêu tài chính (4 nhóm)
4. Cho nhận xét về tình hình tài chính của đơn vị.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58728417 lOMoAR cPSD| 58728417 lOMoAR cPSD| 58728417 lOMoAR cPSD| 58728417
2 . Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 433 12.998.969.414 13.936.412.707
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) 440 1.800.783.053.542 1.715.025.737.464
Báo cáo kết quả hoat động kinh doanh của công ty Nam Cường năm 2021 lOMoAR cPSD| 58728417 .710 19.639.847 8. Chi phí bán hàng 24 19.632.990.144 .635 74.827.148
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 141.862.788.185 .478
10{30 =. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 20 + (21 – 22) – (24 + 25)} 30 (3.290.254.247) (10.169.130.874) 11.198.249 11. Thu nhập khác 31 7.127.092.893 .308 10.764.393 12. Chi phí khác 32 3.008.314.865 .851 433.855
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 – 32) 40 4.118.778.028 .457
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + (9.735.27 40) 50 828.523.781 5.417)
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 (9.735.27
17. Lợi nhuận sau thuế TNDN (60 = 50 – 51 – 52) 60 828.523.781 5.417)
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70 Yêu cầu:
1. Đánh giá khái quát tình hình tài chính của Công ty Nam Cường qua Bảng cân đối kế toán
2. Đánh giá khái quát tình hình tài chính của Công ty Nam Cường qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
3. Phân tích tài chính của Công ty qua các nhóm chỉ tiêu tài chính (4 nhóm)
4. Cho nhận xét về tình hình tài chính của đơn vị.