Bài Tập Luật Nhà Nước Pháp luật. Trường Đại học Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

10.Phát biểu nào dưới đây không đúng về chi phí
a. Là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế toán. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|45499692
Downloaded by Linh Tr?n (tranchuclinh1102@gmail.com)
ARcPSD|4549969 2
CHƯƠNG 1
1.Phát biu nào sau đây không đúng v các loi hch toán?
a. Đối ng nghiên cu ca hch toán nghip v các nghip v kinh tế, k thut c
th.
b. Hch toán thng hch toán không h thng phương pháp riêng.
c. Hch toán kế toán nhm cung cp thông tin kinh tế, tài chính ca các t chc.
d. Hch toán kế toán còn đưc gi tt kế toán
2.Các c tun t cn thc hin để đưc thông tin cung cp cho các đối ng s dng thông
tin thường bao gm:
a. Quan sát Đo ng Tính toán Ghi chép
b. Đo ng Quan sát Tính toán Ghi chép
c. Ghi chép Tính toán Đo ng Quan sát
d. Tt c các câu đều sai
3.Ba loi thước đo ch yếu đưc s dng để đo ng mc độ hao phí ca các đối ng khi tham gia
vào các quá trình kinh tế bao gm:
a. Hin
vt,
Giá
tr,
Thi
gian
lao
b. Trng ng, Th tích, Din tích
c. Gi, Ngày, Tun
d. Tt c các câu đều sai
4.Phát biu nào i đây không đúng v kế toán:
a. Kế toán tng hp cung cp thông tin tng quát v các đối ng kế toán
b. Kế toán chi tiết ch s dng c 3 loi thước đo
c. Kế toán chi tiết cung cp thông tin chi tiết v các đối ng kế toán
d. Kế toán tng hp ch s dng c 3 loi thước đo
5.Các đặc đim nào sau đây không đưc dùng để t tài sn
a. th thu đưc li ích kinh tế trong tương lai
b. ngun lc do doanh nghip kim soát
c. ngun lc do doanh nghip s hu
d. Đưc hình thành t các giao dch các s kin đã qua.
6.Hai chc năng ch yếu ca kế toán là:
a. đánh giá thanh tra
b. thông
tin
giám
đốc.
c. kim soát thanh tra.
d. phân tích đánh giá.
7.Các đặc đim nào i đây không đưc dùng để t n phi tr
a. nghĩa v hin ti ca doanh nghip
b. Phát sinh t các giao dch s kin đã qua
c. Phi thanh toán t các ngun lc ca mình
d. Vic
thanh
toán
phi
đưc
thc
hin
bng
cách
cung
cp
dch
v
8.Phát biu nào i đây không đúng v vn ch s hu
a. Là
s
vn
ca
ch
s
hu
doanh
nghip
không
phi
cam
kết
thanh
toán
b. s chênh lch gia giá tr tài sn ca doanh nghip tr đi n phi tr
lOMoARcPSD|45499692
c. yếu t để đánh giá tình hình tài chính ca doanh nghip
d. Là
yếu
t
để
đánh
giá
tình
hình
kinh
doanh
ca
doanh
nghip
9.Phát biu nào i đây không đúng v doanh thu
a. Là
tng
giá
tr
các
li
ích
kinh
tế
doanh
nghip
thu
đưc
trong
tương
lai
b. Phát sinh t các hot đng sn xut, kinh doanh thông thường ca doanh nghip
c. Góp phn làm tăng vn ch s hu.
d. yếu t để đánh giá tình hình kinh doanh ca doanh nghip 10.Phát biu nào i đây không đúng
v chi phí
a. Là
tng
giá
tr
các
khon
làm
gim
li
ích
kinh
tế
trong
k
kế
toán
b. Làm gim vn ch s hu
c. Không bao gm khon phân phi cho c đông hoc ch s hu.
d. Là
yếu
t
để
đánh
giá
tình
hình
tài
chính
ca
doanh
nghip
11.Nếu công ty Hi My tng tài sn 500 triu đồng, tng vn ch s hu 300 triệu đồng thì
tng n phi tr ca công ty Hi My s là:
a. 200
triu
đồng
b. 800 triu đồng
c. 500 triu đồng
d. Tt c các câu đều sai
12.Trong năm N, ti công ty Hng Hà, nếu tng tài sn tăng lên 500 triu đồng tng n phi tr
tăng lên 300 triu đng thì tng vn ch s hu:
a. Tăng
lên
200
triu
b. Gim đi 200 triu
c. Tăng lên 800 triu
d. Gim đi 800 triu
13.Phát biu nào i đây t không đúng v Lut kế toán?
a. Lut kế toán văn bn pháp cao nht v kế toán hin nay.
b. Lut kế toán quy định nhng vn đề mang tính nguyên tc làm s nn tng
để
thc hin công tác kế toán tài chính ti các đơn v
c. Lut Kế toán quy đnh nhng vn đề mang tính nguyên tc làm s nn tng để xây dng Chun
mc kế toán Chế độ ng dn kế toán. d. Lut kế toán do Quc hi thông qua
14.Phát biu nào sau đây t không đúng v Chun mc kế toán?
a. Chun mc kế toán gm các quy định c th v chng t kế toán, tài khon kế toán và s kế toán
b. Chun mc kế toán gm nhng nguyên tc phương pháp kế toán bn để ghi s kế toán
lp báo cáo tài chính.
c. Chun mc kế toán Vit Nam do B Tài chính ban hành
d. Chun mc kế toán Vit Nam đưc xây dng trên s chun mc quc tế v kế toán theo
quy định ca Lut kế toán.
15.Phát biu nào sau đây t không đúng v chế độ kế toán?
,
b. Tt c các doanh nghip, hot động trong các ngành ngh khác nhau đều phi áp dng cùng mt
chế độ kế toán chế độ kế toán doanh nghip.
a. Chế
độ
kế
toán
quy
định
ng
dn
các
vn
đề
c
th
v
nghip
v
kế
toán
phương
pháp
kế
toán,
chng
t
kế
toán,
tài
khon
kế
toán,
s
kế
toán,
báo
cáo
kế
toán.
lOMoARcPSD|45499692
c. Thông thường, Chế độ kế toán do B Tài chính ban hành.
d. Chế độ kế toán đưc xây dng trên s chun mc kế toán Vit Nam.
16.Nếu “Kế toán DNTN Tân Phong ghi nhn s tin chi dùng nhân ca ch doanh nghip vào chi phí
ca doanh nghip” thì khái nim kế toán b vi phm là: a.khái nim kế toán
b. Khái nim thước đo tin t
c. Khái
nim
t
chc
kinh
doanh.
d. Tt c các câu đều sai
17.Mc tiêu ch yếu ca nguyên tc phù hp là:
a. Cung cp thông tin kp thi đến các đối ng s dng thông tin bên ngoài doanh nghip.
b. Ghi
nhn
chi
phí
cùng
k
vi
doanh
thu
do
to
ra.
c. Không đánh giá cao hơn giá tr ca các tài sn
d. Tt c các câu đều đúng.
18.Nếu “Công ty Tun Minh phn ánh máy móc thiết b theo giá th trường trên báo cáo tài chính” thì
nguyên tc kế toán b vi phm là:
a. Nguyên
tc
giá
gc.
b. Nguyên tc s dn tích
c. Nguyên tc phù hp
d. Nguyên tc thn trng.
19.Nếu “Tháng 1, Công ty Thnh Khang chuyn khon 60 triu đng tr tin thuê văn
phòng 6 tháng đầu năm ghi nhn toàn b s tin này vào chi phí tháng 1” thì nguyên tc kế
toán b vi phm :
a. Nguyên tc giá gc
b. Nguyên
tc
phù
hp
c. Nguyên tc hot động liên tc
d. Nguyên
tc
nht
quán
20.Nếu “Công ty Thùy Dương b kin đòi bi thưng 5 t đồng, do tòa chưa ra công b
chính thc, không th xác định chc chn s tin phi bi thường nên kế toán không khai báo thông tin
này trên báo cáo tài chính” thì nguyên tc kế toán b vi phm là:
a. Nguyên
tc
trng
yếu
b. Nguyên tc giá gc
c. Nguyên tc hot động liên tc
d. Nguyên tc nht quán
21.Nếu “Công ty Nghĩa Phát ghi nhn doanh thu cho s tin khách hàng ng trước (hàng s giao vào
tháng sau)” thì nguyên tc kế toán b vi phm là: a. Nguyên tc hot động liên tc
b. Nguyên tc s dn tích
c. Nguyên tc thn trng
d. Nguyên tc nht quán.
22.Nếu “Trong quý 1 năm N, Công ty Sen Vit tính giá xut kho hàng tn kho theo phương pháp nhp
trước xut trưc. Sang quý 2 năm N, công ty chuyn sang tính giá xut kho
theo phương pháp bình quân gia quyn liên hoàn thì nguyên tc kế toán b vi phm là:
a. Nguyên tc giá gc
b. Nguyên tc phù hp
c. Nguyên
tc
nht
quán
d. Nguyên tc phù hp.
lOMoARcPSD|45499692
23.Nếu Công ty TNHH Thun Thành đang làm th tc phá sn, d kiến sang đầu năm sau s ngng
hot động thì nguyên tc kế toán b vi phm là: a. Nguyên tc giá gc
b. Nguyên tc phù hp
c. Nguyên
tc
hot
động
liên
tc
d. Nguyên tc phù hp.
24.Theo nguyên tc s dn tích, tài sn đưc ghi nhn vào s kế toán ti thi đim doanh
nghip:
a. Ký
hp
đồng
mua
tài
sn.
b. ng trước tin mua tài sn
c. Thanh toán hết n cho người bán.
d. Có
quyn
kim
soát
tài
sn.
25.Theo nguyên tc hot đng liên tc, báo o tài chính đưc lp trên s:
a. Đang hot động liên tc trong hin ti.
b. Gi
định
hot
động
liên
tc
trong
hin
ti
trong
tương
lai
gn.
c. Chc chn hot động liên tc trong tương lai gn.
d. Đã hot động liên tc trong quá kh.
26.Nguyên tc thn trng yêu cu:
a. Phi lp d phòng khi vn ch s hu b gim giá tr.
b. Phi lp d phòng khi n phi tr b gim giá tr.
c. Phi
lp
d
phòng
khi
tài
sn
b
gim
giá
tr.
d. Tt c các câu đều sai.
27.Trong các phát biu sau, phát biu nào t v yêu cu đầy đủ đưc quy đnh trong
VAS s 01 Chun mc chung:
a. Các thông tin s liu kế toán trình bày trong báo cáo tài chính phi ràng, d hiểu đối vi
ngưi s dng.
b. Các thông tin s liu kế toán phi đưc ghi chép báo cáo đúng vi thc tế, không b
xuyên tc, không b bóp méo.
c. Mi nghip v kinh tế, tài chính phát sinh liên quan đến k kế toán phi đưc ghi chép báo
cáo đầy đủ, không b sót.
d. Các thông tin s liu kế toán phi đưc ghi chép báo cáo kp thi, đúng hoặc trưc thi
hn quy định, không đưc chm tr.
28.Phát biu nào sau đây t đúng v môi trường kế toán?
a. Môi
trường
kế
toán
bao
gm
môi
trường
kinh
tế,
môi
trường
chính
tr,
môi
trường
lOMoARcPSD|45499692
hi môi trường pháp lý.
b. Môi trường kế toán môi trường pháp ca hot động kế toán
c. a b đúng
d. a b sai
29.Nếu “mt nhà ng đưc mua vi giá 3 t đồng, giá bán ước tính s thu đưc
5 t đồng, tr chi phí liên quan s tin thun thu đưc 4,5 t đồng” thì kế toán s phn ánh nhà
ng này trên o cáo tài chính vi giá tr là:
a. 3
t
đồng
b. 5 t đồng
c. 4,5 t đồng
d. 4 t đồng
30.Ngày 1/6, công ty bán chưa thu tin mt hàng. Ngày 10/6, sau khi khách hàng thanh toán toàn
b, công ty mi tiến hành hch toán doanh thu vào s kế toán. Nguyên
tc kế toán b vi phm là: a. Thn
trng
b. Nht quán
c. Phù hp
d. s dn tích
CHƯƠNG 2
1. Kết qu ca phương pháp Tng hp cân đối kế toán biu hin i hình thc: a.
Báo
cáo
tài
chính
b. Báo cáo qun tr
c. H
thng
các
báo
cáo
kế
toán
d. Tt c đều sai
2. Bn cht ca phương pháp Tng hp cân đối kế toán
a. Phn ánh tng quát tình hình tài sn ngun vn
b. Phn ánh tng quát kết qu kinh doanh trong k
c. Phn ánh tng quát u ng thu chi tn ca c lung tin hot động.
d. Tt
c
đều
đúng
3. Biu báo cáo nào sau đây không thuc báo cáo tài chính
a. Bng
cân
đối
s
phát
sinh
Tng
hp
chi
tiết
b. Thuyết minh báo cáo tài chính Lưu chuyn tin t
c. Bng cân đối kế toán
d. Báo cáo kết qu kinh doanh
4. Báo cáo tài chính cung cp thông tin kế toán cho các đối ng
a. Bên trong doanh nghip
b. Bên ngoài doanh nghip
c. Bên
trong
doanh
nghip
Bên
ngoài
doanh
nghip
d. Ch báo cáo cho Th trưởng đơn v, Th trưởng cp trên quan Thuế 5. Cơ s s liu khi
lp báo cáo tài chính ch yếu t:
a. Bng cân đối s phát sinh S Cái
b. Bng cân đối s phát sinh Bng tng hp chi tiết
lOMoARcPSD|45499692
c. Bng tng hp chi tiết S Cái
d. Bng tng hp chi tiết Bng cân đối s phát sinh 6. Bng cân đối kế toán phn ánh tình hình:
a. Doanh thu, chi phí li nhun trong mt thi k
b. Doanh thu, chi phí và li nhun hai năm liên tc
c. Tài
sn
ngun
vn
ti
mt
thi
đim
nht
định
d. Tài sn ngun vn trong mt thi k
7. Phương trình cân đi nào sau đây không thuc Bng cân đối kế toán
a. Tài sn ngn hn + tài sn dài hn = Tng ngun vn
b. Li nhun = doanh thu chi phí
c. Tng tài sn = N phi tr + vn đầu ch s hu
d. Tài sn ngn hn + tài sn dài hn = N phi tr + vn đầu ch s hu 8. Nghip v kinh tế nào
sau đây không m thay đổi tng giá tr tài sn
a. Mua
tài
sn
c
định
hu
hình
bng
tin
gi
ngân
b. Kim phát hin thiếu mt s vt liu chưa nguyên nhân
c. Thanh toán cho ngưi bán bng tin vay ngn hn
d. Tt
c
các
câu
đều
đúng
9. Nghip v kinh tế nào sau đây s làm thay đổi tng g tr tài sn
a. Ch
s
hu
góp
vn
bng
tài
sn
c
định
hu
hình
b. Thu n ngưi mua bng tin gi ngân hàng
c. B sung qu đầu phát trin bng li nhun sau thuế chưa phân phi
d. Chia c tc t li nhun sau thuế chưa phân phi
10. Nghip v kinh tế nào sau đây thuc mi quan h Tài sn tăng Ngun vn tăng
a. Kim phát hin thiếu tài sn c định hu hình chưa nguyên nhân
b. Kim
phát
hin
tha
tài
sn
c
định
hu
hình
chưa
nguyên
nhân
c. ng trước tin hàng cho người bán bng tin mt
d. Thu li tin ng trước cho ngưi bán (do ngưi bán không hàng) tin mt 11. Nghip v kinh
tế nào sau đây thuc mi quan h Tài sn gim Ngun vn gim
a. Kim phát hin thiếu tài sn c định hu hình chưa nguyên nhân
b. Kim phát hin tha tài sn c định hu hình chưa nguyên nhân
c. Tr
li
tài
sn
tha
cho
ch
hàng
sau
khi
xác
định
đưc
nguyên
nhân
d. Thu li tin bi thường tài sn thiếu sau khi xác định đưc nguyên nhân 12. Nghip v kinh tế
nào sau đây làm thay đổi t trng tt c các khon mc ca Bng
cân đối kế toán:
a. Thu n ngưi mua (khách hàng tr n) bng tin mt tin gi ngân hàng
b. B sung qu đầu phát trin vn đầu ch s hu t li nhun sau thuế
c. Mua hàng hóa bng tin mt tin gi ngân hàng
d. Mua
công
c,
dng
c
chưa
thanh
toán
tin.
13. Nghip v kinh tế nào sau đây ch làm thay đổi t trng các khon mc (hoc bên Tài sn, hoc
bên Ngun vn) ca Bng cân đối kế toán:
a. Tài sn tăng tài sn gim tài sn tăng ngun vn tăng
b. Tài sn gim ngun vn gim Tài sn tăng tài sn gim
c. Tài sn tăng tài sn gim ngun vn tăng ngun vn gim
lOMoARcPSD|45499692
d. Tài sn gim ngun vn gim ngun vn tăng ngun vn gim
14. S tin l t hot động kinh doanh đưc phn ánh trên Bng cân đối kế toán:
a. Ghi s dương mc Phi thu khác
b. Ghi s dương mc Phi tr khác
c. Ghi s âm mc Qu khác ca ch s hu
d. Tt
c
đều
sai
15. Biu báo cáo kết qu kinh doanh phn ánh tình hình:
a. Doanh
thu,
chi
phí
li
nhun
trong
mt
thi
k
b. Doanh thu, chi phí và li nhun ti mt thi đim cui năm
c. Tài sn, ngun vn li nhun ti mt thi đim cui năm
d. Tài sn, ngun vn li nhun trong mt thi k
16. Phương trình cân đối nào sau đây thuc Báo cáo kết qu kinh doanh
a. Tài sn ngn hn + tài sn dài hn = Tng ngun vn
b. Li nhun = doanh thu chi phí
c. Tin tn đầu k + thu trong k = Tin tn cui k + chi trong k
d. Tài sn ngn hn + tài sn dài hn = N phi tr + vn đầu ch s hu 17. Doanh thu thun trên
Báo cáo kết qu kinh doanh phn ánh
a. Thu nhưng bán tài sn c định
b. Thu n khách hàng (người mua thanh toán n)
c. Tng giá bán hàng bán ra các khon làm gim doanh thu
d. Tng giá bán hàng bán ra Tng giá vn hàng bán
18. Li nhun gp (lãi gp) trên Báo cáo kết qu kinh doanh phn ánh:
a. Doanh thu thun g vn hàng bán
b. Doanh thu chi phí kinh doanh
c. Tng giá bán hàng bán ra Tng giá vn hàng bán
d. Tt c đều sai
19. Li nhun t hot động tài chính kết qu ca đẳng thc:
a. Li nhun gp chi phí tài chính
b. Doanh thu tài chính chi phí tài chính
c. Lãi tin gi ngân hàng lãi tin vay ngân hàng
d. Doanh thu cho thuê tài sn tài chính chi phí cho thuê tài sn tài chính
20. Li nhun thun t hot động kinh doanh trên Báo o kết qu kinh doanh gm:
a. (Li nhun gp + li nhun khác) (chi phí bán hàng + chi phí qun doanh nghip
)
b. (Li nhun gp + li nhun khác) (chi phí bán hàng + chi phí qun doanh nghip
+ chi phí khác)
c. (Li nhun gp + li nhun tài chính ) (chi phí bán hàng + chi phí qun doanh nghip + chi
phí khác)
d. (Li nhun gp + li nhun tài chính ) (chi phí bán hàng + chi phí qun doanh nghip )
21. Đẳng thc li nhun khác trên Báo cáo kết qu kinh doanh
a. Li nhun gp chi phí tài chính
b. Li nhun gp + li nhun tài chính
c. Thu nhp khác chi phí khác
d. Li nhun thun t hot động kinh doanh chi phí khác
22. Đẳng thc Tng li nhun kế toán trước thuế trên Báo cáo kết qu kinh doanh
lOMoARcPSD|45499692
a. Li
nhun
thun
t
hot
động
kinh
doanh
+
li
nhun
khác
b. Li nhun thun t hot động kinh doanh - li nhun khác
c. Li nhun thun t hot động kinh doanh + li nhun gp
d. Li nhun thun t hot động kinh doanh - li nhun gp
23. Đẳng thc đúng nht ca li nhun sau thuế chưa phân phi
a. Tng li nhun kế toán trước thuế + chi phí thuế thu nhp doanh nghip
b. Tng li nhun kế toán trước thuế - chi phí thuế thu nhp doanh nghip
c. Tng li nhun kế toán trước thuế - thuế giá tr gia tăng phi np
d. Tng li nhun kế toán trước thuế - thuế thu nhp doanh nghip b sung
24. Cơ s xác định chi phí thuế thu nhp hin hành da trên:
a. Li nhun thun t hot động kinh doanh thuế sut thuế thu nhp doanh nghip hin hành
b. Li nhun thun t hot động kinh doanh thuế sut thuế giá tr gia tăng
c. Tng
li
nhun
kế
toán
trước
thuế
thuế
sut
thuế
thu
nhp
doanh
nghip
hin
hành
d. Tng li nhun kế toán trước thuế thuế sut thuế giá tr gia tăng 25. Biểu Lưu chuyn
tin t phn ánh tình hình:
a. Doanh thu, chi phí li nhun trong mt thi k
b. Tài sn ngun vn ti mt thi đim nht định
c. Lưu ng tin thu o chi ra ca các hot động kinh doanh, hot động đầu
hot động tài chính ti mt thi đim nht định
d. Lưu ng tin thu o chi ra ca các hot động kinh doanh, hot động đầu
hot động tài chính trong mt thi k
26. Phương trình cân đối nào sau đây thuc Biu Lưu chuyn tin t
a. Tài sn ngn hn + tài sn dài hn = Tng ngun vn
b. Li nhun = doanh thu chi phí
c. Tin
tn
đầu
k
+
thu
trong
k
=
Tin
tn
cui
k
+
chi
trong
k
d. Tài sn ngn hn + tài sn dài hn = N phi tr + vn đầu ch s hu 27. Chi phí khu hao tài
sn c định phc v kinh doanh trong k nm trong khon mc
nào ca Biu Lưu chuyn tin t
a. Lung tin thu vào t hot động kinh doanh
b. Lung tin chi ra t hot động kinh doanh
c. Lung tin chi ra t hot động đầu
d. Lung tin chi ra t hot động tài chính
28. S tin chia c tc t li nhun sau thuế chưa phân phi nm trong khon mc nào
ca Biu Lưu chuyn tin t
a. Lung tin chi ra t hot động kinh doanh
b. Lung tin chi ra t hot động đầu
c. Lung tin chi ra t hot động tài chính
d. Tt c đều sai
29. S tin lãi đưc chia t công ty liên doanh nm trong khon mc nào ca Biu Lưu chuyển tin
t
a. Lung tin thu o t hot động kinh doanh
lOMoARcPSD|45499692
b. Lung
tin
thu
vào
t
hot
động
đầu
c. Lung tin thu vào t hot động tài chính
d. Tt c đều sai
30. S tin vay vn để hot động sn xut kinh doanh phát sinh trong năm nm trong khon mc
nào ca Biu Lưu chuyn tin t
a. Lung
tin
thu
vào
t
hot
động
kinh
doanh
b. Lung tin thu o t hot động đầu
c. Lung
tin
thu
vào
t
hot
động
tài
chính
d. Tt c đều sai
CHƯƠNG 3
1. Tài khon kế toán là nhng trang s đưc dùng để:
a. Phn ánh tình hình hin biến đng ca tài sn
b. Phn ánh tình hình hin biến đng ca ngun vn
c. Phn ánh tình hình hin biến đng ca doanh thu, chi phí
d. Bao
gm
các
ni
dung
trên.
2. Tài khon Tài sn nguyên tc ghi chép thông thưng là:
a.
bên
N,
phát
sinh
tăng
bên
N,
phát
sinh
gim
bên
b. bên N, phát sinh tăng bên Có, phát sinh gim n N
c. bên Có, phát sinh tăng bên Có, phát sinh gim n N
d. bên Có, phát sinh tăng bên N, phát sinh gim bên 3. Tài khon N phi tr nguyên tc
ghi chép thông thường là:
a. bên N, phát sinh tăng bên N, phát sinh gim n
b. bên N, phát sinh tăng bên Có, phát sinh gim n N
c.
bên
Có,
phát
sinh
tăng
bên
Có,
phát
sinh
gim
bên
N
d. bên Có, phát sinh tăng bên N, phát sinh gim bên
4. Tài khon Vn ch s hu nguyên tc ghi chép thông thường là:
a. bên N, phát sinh tăng bên N, phát sinh gim bên
b.
bên
Có,
phát
sinh
tăng
bên
Có,
phát
sinh
gim
bên
N
c. Không s dư, phát sinh tăng bên Có, phát sinh gim bên N
d. Không s dư, phát sinh tăng bên N, phát sinh gim bên 5. Đối ng kế toán nào
sau đây ch s ghi n N
a. Người mua tr trưc tin
b. Doanh thu nhn trước
c. ng
trước
tin
cho
ngưi
bán
d. Nhn qu, c.
6. Đối ng kế toán nào sau đây ch s ghi bên
a. Người mua tr trưc tin
b. Li nhun chưa phân phi
c. Phi thu ca khách hàng
d. Giá vn hàng bán
7. Tài khon 214 Hao mòn TSCĐ” tài khon:
a. Điu chnh gim tài sn
b. s bên
c. Để bên phn tài sn ghi s âm khi lên bng cân đối tài khon
d. a, b, c đều đúng
lOMoARcPSD|45499692
8. Tài khon nào sau đây tài khon doanh thu
a. TK Doanh thu nhn trước
b. TK
Doanh
thu
bán
hàng
c. TK Giá vn hàng bán
d. C a b
9. Tài khon 421 “Li nhun sau thuế chưa phân phi” thuc loi tài khon: a. Tài sn
b. Ngun
vn
c. Điu chnh tăng, gim ngun vn
d. C a, b đều đúng
10. Trong các tài khon sau tài khon o ch s bên Có:
a. Tài sn c định hu hình
i
d. Nguyên vt liu.
11. Nếu mt tài khon phn ánh tài sn cn tài khon điu chnh gim, thì tài khon điu chnh ca
phi kết cu:
a. Ngược
li
vi
tài
khon
cn
điu
chnh.
b. Ghi tăng bên Có, ghi gim bên N, không c s dư.
c. Ghi tăng bên Có, ghi gim bên N, Có.
d. C a c.
12. Thuế GTGT phi np thuc:
a. N phi tr ca doanh nghip.
b. Tài sn ca doanh nghip.
c. Ngun vn ca doanh nghip.
d. C a c.
13. Tng phát sinh N = Tng phát sinh do
a. Quan h gia tài khon ngun vn
b. Quan h gia doanh thu chi phí
c. Do
tính
cht
ca
ghi
s
kép
d. C a b
14. Tài khon “Chi phí nguyên vt liu trc tiếp” thuc
a. Tài khon tp hp - phân phi
b. Tài khon thuc Bng cân đối kế toán
c. Tài khon so sánh
d. Tài khon tính giá thành
15. S bên ca TK 131 “Phải thu ca khách hàng”
a. Phn ánh khon phi thu ca khách hàng
b. Phn
ánh
khon
nhn
ng
trước
ca
khách
c. C a b đều đúng.
d. C a b đều sai
16. S bên N ca TK 331 Phi tr cho ngưi bán
a. Phn ánh khon phi tr cho ngưi bán
b. Phn
ánh
khon
ng
trước
cho
ngưi
bán
c. C a b đều đúng.
d. C a b đều sai
b. Chênh
lch
t
giá
hi
đoá
c. D
phòng
tn
tht
tài
sn
lOMoARcPSD|45499692
17. Tài khon 131 Phải thu ca khách hàng” s Có, khi lp bng cân đối kế toán s đưc ghi
nhn:
a. Bên Tài sn ghi Dương
b. Bên Tài sn ghi Âm
c. Bên
Ngun
vn
thuc
phn
N
phi
tr
ghi
Dương
d. Bên Ngun vn thuc phn N phi tr ghi Âm
18. Tài khon 331 “Phải tr ngưi bán” s N, khi lp bng cân đối kế toán s đưc ghi nhn:
a. Bên
Tài
sn
ghi
Dương
b. Bên Tài sn ghi Âm
c. Bên Ngun vn thuc phn N phi tr ghi Dương
d. Bên Ngun vn thuc phn N phi tr ghi Âm
19. Để định khon các nghip v kinh tế phát sinh, kế toán cn căn c o:
a. Bng cân đối kế toán
b. S kế toán
c. Chng t kế toán
d. Tt c các câu trên đu đúng
20. Định khon gin đơn loi định khon liên quan đến
a. Mt tài khon
b. Hai
tài
khon
c. Nhiu tài khon
d. C a, b, c đều sai
21. Định khon phc tp loi định khon liên quan đến
a. Hai tài khon tr lên
b. T
Ba
tài
khon
tr
lên.
c. Ba tài khon
d. C a, b, c đều đúng
22. Bng tng hp chi tiết tài khon
a. Dùng để tng hp s liu các chng t gc
b. Dùng để ghi chép chi tiết v s biến động ca tài sn
c. Dùng để ghi chép chi tiết v s tăng gim ngun vn
d. Dùng để kim tra, đối chiếu s liu ghi chép ca kế toán tng hp kế toán chi tiết vào cui k
23. Tài khon 229 “D phòng tn tht tài sn” là:
a. Tài
khon
tài
sn
b. Tài khon ngun vn
c. Tài
khon
điu
chnh
gim
tài
sn
d. Tài khon điu chnh gim ngun vn 24. S đầu tiên
ca s hiu tài khon th hin:
a. S th t ca tài khon trong nhóm.
b. Loi
tài
khon.
c. Nhóm tài khon.
d. a b đúng.
25. Các tài khon thuc tài khon trung gian là:
a. Doanh thu, chi phí, tài sn, n phi tr.
b. Doanh
thu,
chi
phí,
xác
định
kết
qu
kinh
doanh.
c. Tài sn, n phi tr, xác định kết qu kinh doanh.
lOMoARcPSD|45499692
d. Doanh thu, ngun vn, chi phí, tài sn.
26. Các tài khon đưc phân loi theo công dng kết cu gm
a. Tài
sn
ngun
vn.
b. Tài sn, ngun vn, trung gian.
c. Tài sn, ngun vn, doanh thu chi phí.
d. Ch
yếu,
điu
chnh
nghip
v.
27. Các tài khon đưc phân loi theo ni dung kinh tế gm :
a. Tài sn ngun vn.
b. Tài
sn,
ngun
vn,
trung
gian
.
c. Tài
sn,
ngun
vn,
doanh
thu
chi
phí.
d. Ch yếu, điu chnh nghip v.
28. Tài khon nào sau đây không phi tài khon trung gian:
a. Chi phí qun doanh nghip.
b. Doanh thu bán hàng cung cp dch v
c. Doanh thu chưa thc hin
d. Xác định kết qu kinh doanh
29. V trí th hai ca s hiu tài khon th hin:
a. Loi tài khon.
b. Nhóm
tài
khon.
c. Tài khon cp 1.
d. Tài khon cp 2.
30. Tài khon nào sau đây không thuc loi tài khon điu chnh gim:
a. TK
511.
b. TK 214.
c. TK 229.
d. TK 521.
CHƯƠNG 4
1.Doanh nghip khai np thuế giá tr gia tăng (GTGT) theo phương pháp khu tr, khi mua
nguyên vt liu nhp kho t giá tr ghi s ca s nguyên vt liu này :
a.Giá mua chưa thuế GTGT
b.Giá mua bao gm thuế GTGT
c.Giá thanh toán
d.Giá vn ca bên bán
2.Nguyên giá TSCĐ ch thay đổi khi:
a.Đánh giá li theo qui định ca quan thm quyn.
b.Trang b thêm mt s chi tiết b phn TSCĐ.
c.Đầu nâng cp TSCĐ.
d.Các câu trên đều đúng.
3.Chiết khu thương mi doanh nghip đưc ng khi mua hàng đưc ghi nhn:
a.Gim giá tr tài sn mua
b.Tăng doanh thu hot đng tài chính
c.Không nh ng ti giá tr tài sn mua
d.Câu b c đúng
4.Giá tr thun th thc hin đưc ca hàng tn kho là:
lOMoARcPSD|45499692
a.Giá bán hàng tn kho tr (-) Giá mua ca chúng.
b.Giá mua hàng tn kho các chi phí liên quan trc tiếp khác phát sinh để đưc hàng tn
kho địa đim trng thái hin ti. c.Gim giá hàng tn kho
d.Giá bán ước tính ca hàng tn kho -Chi phí ưc tính để tiêu th chúng.
5.Chiết khu thanh toán đưc ng khi mua hàng đưc ghi:
a.Tăng giá tr tài sn mua
b.Tăng doanh thu hot đng tài chính
c.Không nh ng giá tr tài sn mua.
d.Câu b c đúng.
6.Doanh nghip khai tính thuế GTGT theo phương pháp khu tr, mua 50 máy tính để bán, g
mua 5.000.000 đồng/cái, thuế GTGT 10%, g bán ước tính 6.500.000 đồng/cái, thuế GTGT 10%.
Chiết khu thương mi đưc ng 2%.
Giá thc tế ca máy tính này là: a.250.000.000 đồng
b. 325.000.000 đồng
c. 245.000.000 đồng
d.318.500.000 đồng
7.Doanh nghip khai tính thuế GTGT theo phương pháp trc tiếp, nhp khu mt vt liu
vi giá nhp khu 200.000.000 đồng, thuế sut thuế nhp khu10%, thuế sut thuế GTGT 10%,
Chi phí bc xếp, vn chuyn vt liu trên v kho (đã bao gm thuế GTGT 10%) 4.950.000. Giá
thc tế nhp kho ca vt liu trên là:
a.224.500.000 đng
b.246.500.000 đng
lOMoARcPSD|45499692
c.244.500.000
d.Các câu trên đều sai
8.Doanh nghip khai tính thuế GTGT theo phương pháp khu tr, nhp khu mt vt liu
vi giá nhp khu 500.000.000 đồng, thuế sut thuế nhp khu 10%, thuế sut thuế GTGT 10%,
doanh nghip np thuế GTGT theo phương pháp khu tr. Chi phí bc xếp, vn chuyn vt liu
trên v kho (đã bao gm thuế GTGT 10%) 5.720.000. Tr giá nhp kho ca vt liu trên là:
a.500.000.000 đng
b.610.200.000 đồng
c.555.500.000 đồng
d.Các câu trên đều sai
9.Doanh nghip tính thuế GTGT theo phương pháp trc tiếp, nhp khu mt nguyên vt liu, s
ng 2.000 kg VL, đơn g nhp khu 100.000 đ/kg. thuế nhp khu 10%, thuế GTGT 10%. Chi phí
vn chuyn gm thuế GTGT 10% là 9.900.000 đ. Giá thc tế vt liu nhp kho, đơn giá nhp
kho ln t là:
a.231.900.000 đng 115.950 đng/kg.
b.229.900.000 đồng 114.950 đng/kg.
c.251.900.000 đồng 125.950 đng/kg.
d.Tt c các câu đu sai.
10.Doanh nghip khai tính thuế GTGT theo phương pháp trc tiếp, mua
5.000m vi dùng để cho sn xut áo mi, g mua chưa thuế 30.000đ/m, thuế GTGT 10%. Do
hàng giao b li nên doanh nghip quyết định tr li cho ngưi bán 500m vi. Chi phí vn chuyn
vt liu (bao gm 10% thuế GTGT): 1.650.000đ. Giá thc tế nhp kho đơn giá nhp kho ca vt
liu ln t là: a.150.000.000 đồng 33.333 đồng/m
b.150.150.000 đồng 33.367 đồng/m
c.136.500.000 30.333 đng/m
d.Các câu trên đều sai
11.Trong thi gian giáchàng hóa ngoài thịtrưng đang biến động gim, phương pháp tính giáhàng
tn kho nào cho giá tr hàng tn kho cui k thp nht. a.Nhp trước, xut trước
b.Bình quângia quyn cui k
c.Bình quân gia quyn di động
d.Các câu trên đều sai
12.Trong giai đon lm phát, giáchàng hóa ngoài thịtrường biến động tăng, phương pháp
nào cho ra kết quli nhun cao nht: a.Thc tế đích danh
b.Nhp trước, xut trước
c.Bình quângia quyn
d.Các câu trên đều sai
13.Thuế bo v môi trường phi np đưc ghi:
a.Tăng chi phí qun doanh nghip
b.Tăng giá tr tài sn mua vào
c.Gim giá tr tài sn mua vào
d.Các câu trên đều sai
lOMoARcPSD|45499692
đồng
14.Doanh nghip khai tính thuế GTGT theo phương pháp khu tr, mua 5.000kg vt liu, giá
mua chưa thuế 25.000đ/kg, thuế GTGT 10%, do thanh toán trước hn nên đưc ng chiết khu
thanh toán: 3.000.000đ. Chi phí vn chuyn vt liu v kho (bao gm thuế GTGT 10%):
2.310.000đ. Giá thc tế nhp kho vt liu :
a.124.100.000
b.127.100.000 đồng
c.124.310.000 đồng
d.Các câu trên đều sai
15.Doanh nghip khai thường xuyên, tài liu liên quan đến vt liu:+Tn đầu tháng: 2.000kg x
25.000 đ/kg
+Nhp ln1: 3.000kg x 25.400đ/kg, chi phí vn chuyn 200 đ/kg. +Xuất ln 1: 4.000kg.
+Nhp ln 2: 5.000kg x 25.200đ/kg, chi phí vn chuyn 400 đ/kg, đưc gim giá 100đ/kg.
+Xut ln 2: 2.000kg.Tr giá vt liu xut kho trong tháng theo phương pháp bình quân gia quyn
cui k: a.152.580.000 đồng
b.151.020.000 đồng
c.151.900.000 đồng
d.Tt c các câu đu sai.
16.Doanh nghip khai thưng xuyên, tài liu liên quan đến vt liu:
+Tn đầu tháng: 2.000kg x 20.000 đ/kg
+Nhp ln1: 3.000kg x 22.000đ/kg, chi phí vn chuyn 500 đ/kg. +Xuất ln 1: 4.000kg.
+Nhp ln 2: 5.000kg x 22.500đ/kg, chi phí vn chuyn 400 đ/kg, đưc gim giá 100đ/kg.
+Xut ln 2: 2.000kg.Tr giá vt liu xut kho theo phương pháp nhp trước -xut trước ln t là:
a. 85.000.000 đồng 45.300.000 đồng
b. 84.000.000 đồng 44.400.000 đồng
c. 80.000.000 đồng 44.000.000 đồng
d.Các câu trên đều sai
17.Doanh nghip khai thưng xuyên, tài liu liên quan đến vt liu:
+Tn đầu tháng: 2.000kg x 20.000 đ/kg
+Nhp ln1: 3.000kg x 22.000đ/kg, chi phí vn chuyn 500 đ/kg.+Xuất ln 1:
4.000kg.
+Nhp ln 2: 5.000kg x 22.500đ/kg, chi phí vn chuyn 400 đ/kg, đưc gim giá 100đ/kg.
+Xut ln 2: 2.000kg.Tr giá vt liu xut kho theo phương pháp thc tế đích danh, cho biết:
+Xut ln 1: 1.500 kg thuc tn đầu k, s còn li thuc nhp ln 1
+Xut ln 2: 500 kg thuc tn đầu k, 500 kg thuc nhp ln 1, s còn li thuc nhp ln 2
a. 85.000.000 đồng 43.400.000 đồng
b. 84.000.000 đồng 44.400.000 đồng
c.86.250.000 đồng và44.050.000 đồng
d.Các câu trên đều sai
18.Công ty Bình Minh khai thưng xuyên, tài liu v vt liu A: +Tn đầu k: 2.000 kg,
đơn giá 50.000 đ/kg.
lOMoARcPSD|45499692
+Nhp ln 1: 4.000 kg, đơn giá 52.000 đ/kg, chi phí vn chuyn 2.000.000đ +Nhập ln 2: nhp kho
4.000 kg VLA,đơn giá 54.000 đ/kg,
+Xut 6.000 kg s dng cho sn xut sn phm Vy giá thc tế
VLA xut kho s dng là:
a. 310.000.000 đồng nếu tính theo phương pháp nhp trước xut trước
b.315.600.000 nếu tính theo phương pháp bình quân gia quyn
c.Chn câu a câu b
d.Tt c các câu đu sai.
19.Doanh nghip np thuế GTGT theo phương pháp trc tiếp, nhp kho 3.000 kg vt liu chính
(VLC) 7.000 kg vt liu ph (VLP), giá mua ln t chưa thuế 40.000 đ/kg VLC 20.000 đ/kg
VLP, thuế GTGT đều 10%. Chi phí vn chuyn v đến kho chưa thuế 4.000.000 đồng, thuế GTGT
10%. Khon chiết khu thanh toán đưc ng 5% trên giá chưa thuế. Chi phí vn chuyn đưc
phân b theo khi ng vt liu. Giá thc tế VLC, VLP nhp kho ln t là: a.121.200.000 đồng
142.800.000 đồng
b.133.320.000 đồng 157.080.000 đồng
c.133.200.000 đồng 156.800.000 đồng
d.Tt c các câu đu sai
20.Công ty XYZ cp mt TS cho công ty con A. Tài sn c định này nguyên giá đưc ghi trên s
kế toán ca XYZ 570.000.000đ, giá tr hao mòn lũy kế:
120.000.000đ. Hin nay, giá trên th trường ca TSCĐ này 600.000.000đ. Công ty A s ghi nhn
nguyên giá ca TSCĐ này là: a.620.000.000
b. 570.000.000
c. 500.000.000
d. 450.000.000
21.Doanh nghip kim định k, np thuế GTGT PP khu tr, tr giá vt liu:
+Tn đầu tháng: 5.000kg, giá 100.000.000
+Nhp ln 1: 5.000kg vi giá chưa thuế GTGT 10% 110.000.000.
+Nhp ln 2: 6.000kg vi giá chưa thuế GTGT 10% 150.000.000.
+Cui k tn kho 4.000 kg.Tr giá vt liu xut kho trong tháng theo phương pháp nhp trước xut
trước: a.260.000.000.
b. 100.000.000.
c. 80.000.000
d.Tt c các câu đu sai
22.Doanh nghip kim định k, np thuế GTGT PP khu tr, tr giá vt liu:
+Tn đầu tháng: 5.000kg, giá 100.000.000
+Nhp ln 1: 5.000kg vi giá chưa thuế GTGT 10% là110.000.000.
+Nhp ln 2: 6.000kg vi giá chưa thuế GTGT 10% 150.000.000.
+Cui k tn kho 4.000 kg.Tr giá vt liu xut kho trong tháng theo phương pháp bình quân gia
quyn: .90.000.000.
b. 100.000.000.
lOMoARcPSD|45499692
đồng
c. 270.000.000
d.Tt c các câu đu sai
23.Doanh nghip kimkê định k, np thuế GTGT PP trc tiếp, tr giá vt liu:
+Tn đầu tháng: 4.000kg, giá 100.000.000
+Nhp ln 1: 2.000kg vi giá chưa thuế GTGT 10% 52.000.000.
+Nhp ln 2: 4.000kg vi giá chưa thuế GTGT 10% 108.000.000.
+Cui k tn kho3.000 kg.Tr giá vt liu xut kho trong tháng theo phương pháp nhp trước xut
trước: a.81.000.000.
b.186.900.000.
c.89.100.000
lOMoARcPSD|45499692
d.Tt c các câu đu sai
24.Doanh nghip kim định k, np thuế GTGT PP khu tr, tr giá vt liu:
+Tn đầu tháng: 4.000kg, giá 100.000.000
+Nhp ln 1: 2.000kg, giá mua chưa thuế 25.500 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vn chuyn 1.000.000đ
+Nhp ln 2: 4.000kg, giá mua chưa thuế 26.000 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vn chuyn 1.600.000đ.
+Cui k tn kho 4.500 kg.Tr giá vt liu tn kho cui tháng theo phương pháp nhp trước
xut trước: a.131.000.000.
b.119.700.000.
c.118.600.000
d.Tt c các câu đu sai
25.Doanh nghip kim định k, np thuế GTGT PP khu tr, tr giá vt liu:
+Tn đầu tháng: 4.000kg, giá 100.000.000
+Nhp ln 1: 3.000kg, giá mua chưa thuế 25.500 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vn chuyn 1.500.000đ
+Nhp ln 2: 3.000kg, giá mua chưa thuế 26.000 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vn chuyn
1.200.000đ, chiết khu thanh toán đưc ng 1.500.000đ. +Cuối k tn kho 4.500 kg.Tr giá vt
liu tn kho trong tháng theo phương pháp nhp trước xut trước:
.90.000.000.
b. 100.000.000.
c. 270.000.000
d.Tt c các câu đu sai
23.Doanh nghip kimkê định k, np thuế GTGT PP trc tiếp, tr giá vt liu:
+Tn đầu tháng: 4.000kg, giá 100.000.000
+Nhp ln 1: 2.000kg vi giá chưa thuế GTGT 10% 52.000.000.
+Nhp ln 2: 4.000kg vi giá chưa thuế GTGT 10% 108.000.000.
+Cui k tn kho3.000 kg.Tr giá vt liu xut kho trong tháng theo phương pháp nhp trước xut
trước: a.81.000.000.
b.186.900.000.
c.89.100.000
d.Tt c các câu đu sai
24.Doanh nghip kim định k, np thuế GTGT PP khu tr, tr giá vt liu:
+Tn đầu tháng: 4.000kg, giá 100.000.000
+Nhp ln 1: 2.000kg, giá mua chưa thuế 25.500 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vn chuyn 1.000.000đ
+Nhp ln 2: 4.000kg, giá mua chưa thuế 26.000 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vn chuyn 1.600.000đ.
+Cui k tn kho 4.500 kg.Tr giá vt liu tn kho cui tháng theo phương pháp nhp trước
xut trước: a.131.000.000.
b.119.700.000.
c.118.600.000
d.Tt c các câu đu sai
25.Doanh nghip kim định k, np thuế GTGT PP khu tr, tr giá vt liu:
+Tn đầu tháng: 4.000kg, giá 100.000.000
+Nhp ln 1: 3.000kg, giá mua chưa thuế 25.500 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vn chuyn 1.500.000đ
lOMoARcPSD|45499692
+Nhp ln 2: 3.000kg, giá mua chưa thuế 26.000 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vn chuyn
1.200.000đ, chiết khu thanh toán đưc ng 1.500.000đ. +Cuối k tn kho 4.500 kg.Tr giá vt
liu tn kho trong tháng theo phương pháp nhp trước xut trước:
29.Doanh nghip kim định k, tính giá theo phương pháp nhp trước xut trước, tình hình vt
liu:
+Tn đầu tháng: 125.000.000đ, s ng: 5.000kg.
+Nhp kho ln 1: 2.000kg, đơn giá 25.800đ/kg, chi phí vn chuyn 1.000.000đ.
+Nhp kho ln 2: 3.000kg, đơn giá: 25.700đ/kg; đưcgim giá 100đ/kg.
+Nhp kho ln 3: 5.000kg vt liu vi đơn giá mua 25.700đ/kg, chi phí vn chuyn 1.500.000đ.
+Kim vt liu tn cui k: 6000 kgTr giá vt liu tn kho cui k tr giá vt liu xut kho trong
k ln t là:
a.155.600.000đ 228.800.000đ
b.151.300.000đ 233.100.000đ
c.156.000.000đ 228.400.000đ
d.Tt c các câu đu sai.
30.Công ty khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khu tr, tình hình vt liu:
+Tn đầu tháng: 3.000 kg, đơn g 50.000 đ/kg.
+Nhp ln 1: 5.000 kg, giá mua chưa thuế GTGT 10% 49.000 đ/kg, chi phí vn chuyn chưa thuế
GTGT 10%. 2.500.000đ +Xuất ln 1: 3.500 kg
+Nhp ln 2: 12.000 kg VLA, giá mua chưa thuế GTGT 10% 50.000 đ/kg, đưc ng chiết khu
thương mi 4%, chi phí vn chuyn chưa thuế GTGT 10%
2.800.000đ
+Xut ln 2: 7.500 kg Tng g thc tế VLA nhp kho xut kho ln t là:
a. 821.000.000 đồng 542.700.000 nếu tính theo phương pháp nhp trước xut trưc
b. 821.000.000 đồng 538.065.000nếu tính theo phương pháp bình quân gia quyn cui k
c.828.300.000 đồng 542.700.000 nếu tính theo phương pháp nhp trước xut trước
d.Tt c các câu đu sai
CHƯƠNG 5
1.Nguyên vt liu đặc đim là:
a.Đối ng lao động.
b.Tham gia o nhiu chu k sn xut kinh doanh.
c.Chiếm t trng cao trong giá thành.
d.Tt c các câu đều đúng.
2.Nguyên vt liu xut khophc v qun phân ng sn xutphm đưc ghi nhn vào:
a.Chi phí nguyên vt liu trc tiếp.
b.Chi phí nhân công trc tiếp.
c.Chi phí sn xut chung.
d.Chi phí bán hàng.
3.Nghip v: “Nhượng bán mt TSCĐ hu hình nguyên giá 100tr, đã hao mòn
60%, thu bng tin gi ngân hàng 44tr đã gm thuế GTGT 10%”, doanh nghip np thuế theo phương
pháp khu tr, kế toán định khon: a.N TK 811: 40trN TK 214: 60trCó TK 211: 100tr
b.N TK 112: 44trCó TK 511: 40trCó TK 333: 4tr
c.N TK 112: 44trCó TK 711: 40trCó TK 333: 4tr
lOMoARcPSD|45499692
d.C a c.
4.Nguyên vt liu (xăng, du) xut kho s dng chomáy sn xut sn phm đưc ghi nhn vào:
a.Chi phí nguyên vt liu trc tiếp.
b.Chi phí nhân công trc tiếp.
c.Chi phí sn xut chung.
d.Chi phí bán hàng.
5.Chi phí vn chuyn vt liu mua v nhp kho, đưc hch toán vào:
a.TK152.
b.TK641.
c.TK642.
d.Tt c các câu trên đều sai.
6.Khi xut nguyên vt liu dùng cho sn xut sn phm, giá tr xut kho ca nguyên vt liu đưc hch
toán: a.N TK 621/Có TK 152.
b.N TK 627/Có TK 152.
c.N TK 641/Có TK 152.
d.N TK 642/Có TK 152.
7.Tin lương phi tr cho công nhân trc tiếp sn xut sn phm, đưc hch toán:
a.N TK 622/Có TK 334.
b.N TK 627/Có TK 334.
c.N TK 334/Có TK 622.
d.N TK 334/Có TK 627.
8.Tin lương phi tr cho nhân viên phc vphân ng sn xut, đưc hch toán:
a.N TK 622/Có TK 334.
b.N TK 627/Có TK 334.
c.N TK 641/Có TK 334.
d.NTK 642/Có TK 334.
9.Chi phí sn xut là:
a.Toàn b các khon hao phí vt cht doanh nghip b ra để thc hin quá trình sn xut kinh
doanh ca doanh nghip.
b.Toàn b c khon hao phí vt cht doanh nghip b ra để thc hin quá trình tiêu th sn phm
ca doanh nghip.
c.Toàn b các khon hao phí vt cht doanh nghip b ra để thc hin quá trình sn xut sn phm
ca doanh nghip. d.Tt c các câu trênđều đúng.
10.Giá thành sn phm là:
a.Chi phí sn xut gn lin vi mt k kế toán.
b.Chi phí sn xut chung gn lin vi mt kết qu sn xut nht định.
c.Chi phí sn xut gn lin vi mt kết qu sn xut nht định.
d.Chi phí sn xut gn lin vi mt phân ng sn xut.
11.Chi phí nguyên vt liu trc tiếp là:
a.Các khon chi phí v nguyên liu, vt liu chính, vt liu ph đưc s dng cho quá trình sn
xut phân ng.
| 1/32

Preview text:

lOMoARcPSD| 45499692 ARcPSD| 45499692 CHƯƠNG 1
1.Phát biểu nào sau đây không đúng về các loại hạch toán?
a. Đối tượng nghiên cứu của hạch toán nghiệp vụ là các nghiệp vụ kinh tế, kỹ thuật cụ thể.
b. Hạch toán thống kê là hạch toán không có hệ thống phương pháp riêng.
c. Hạch toán kế toán nhằm cung cấp thông tin kinh tế, tài chính của các tổ chức.
d. Hạch toán kế toán còn được gọi tắt là kế toán
2.Các bước tuần tự cần thực hiện để có được thông tin cung cấp cho các đối tượng sử dụng thông tin thường bao gồm:
a. Quan sát – Đo lường – Tính toán – Ghi chép
b. Đo lường – Quan sát – Tính toán – Ghi chép
c. Ghi chép – Tính toán – Đo lường – Quan sát
d. Tất cả các câu đều sai
3.Ba loại thước đo chủ yếu được sử dụng để đo lường mức độ hao phí của các đối tượng khi tham gia
vào các quá trình kinh tế bao gồm:
a. Hiện vật, Giá trị, Thời gian lao động
b. Trọng lượng, Thể tích, Diện tích c. Giờ, Ngày, Tuần
d. Tất cả các câu đều sai
4.Phát biểu nào dưới đây không đúng về kế toán:
a. Kế toán tổng hợp cung cấp thông tin tổng quát về các đối tượng kế toán
b. Kế toán chi tiết chỉ sử dụng cả 3 loại thước đo
c. Kế toán chi tiết cung cấp thông tin chi tiết về các đối tượng kế toán
d. Kế toán tổng hợp chỉ sử dụng cả 3 loại thước đo
5.Các đặc điểm nào sau đây không được dùng để mô tả tài sản
a. Có thể thu được lợi ích kinh tế trong tương lai
b. Là nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát
c. Là nguồn lực do doanh nghiệp sở hữu
d. Được hình thành từ các giao dịch và các sự kiện đã qua.
6.Hai chức năng chủ yếu của kế toán là: a. đánh giá và thanh tra
b. thông tin và giám đốc.
c. kiểm soát và thanh tra.
d. phân tích và đánh giá.
7.Các đặc điểm nào dưới đây không được dùng để mô tả nợ phải trả
a. Là nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp
b. Phát sinh từ các giao dịch và sự kiện đã qua
c. Phải thanh toán từ các nguồn lực của mình
d. Việc thanh toán phải được thực hiện bằng cách cung cấp dịch vụ
8.Phát biểu nào dưới đây không đúng về vốn chủ sở hữu
a. Là số vốn của chủ sở hữu mà doanh nghiệp không phải cam kết thanh toán
b. Là số chênh lệch giữa giá trị tài sản của doanh nghiệp trừ đi nợ phải trả
Downloaded by Linh Tr?n (tranchuclinh1102@gmail.com) lOMoARcPSD| 45499692
c. Là yếu tố để đánh giá tình hình tài chính của doanh nghiệp
d. Là yếu tố để đánh giá tình hình kinh doanh của doanh nghiệp
9.Phát biểu nào dưới đây không đúng về doanh thu
a. Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong tương lai
b. Phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp
c. Góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
d. Là yếu tố để đánh giá tình hình kinh doanh của doanh nghiệp 10.Phát biểu nào dưới đây không đúng về chi phí
a. Là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế toán
b. Làm giảm vốn chủ sở hữu
c. Không bao gồm khoản phân phối cho cổ đông hoặc chủ sở hữu.
d. Là yếu tố để đánh giá tình hình tài chính của doanh nghiệp
11.Nếu công ty Hải My có tổng tài sản 500 triệu đồng, tổng vốn chủ sở hữu 300 triệu đồng thì
tổng nợ phải trả của công ty Hải My sẽ là: a. 200 triệu đồng b. 800 triệu đồng c. 500 triệu đồng
d. Tất cả các câu đều sai
12.Trong năm N, tại công ty Hồng Hà, nếu tổng tài sản tăng lên 500 triệu đồng và tổng nợ phải trả
tăng lên 300 triệu đồng thì tổng vốn chủ sở hữu: a. Tăng lên 200 triệu b. Giảm đi 200 triệu c. Tăng lên 800 triệu d. Giảm đi 800 triệu
13.Phát biểu nào dưới đây mô tả không đúng về Luật kế toán?
a. Luật kế toán là văn bản pháp lý cao nhất về kế toán hiện nay.
b. Luật kế toán quy định những vấn đề mang tính nguyên tắc và làm cơ sở nền tảng để
thực hiện công tác kế toán tài chính tại các đơn vị
c. Luật Kế toán quy định những vấn đề mang tính nguyên tắc và làm cơ sở nền tảng để xây dựng Chuẩn
mực kế toán và Chế độ hướng dẫn kế toán. d. Luật kế toán do Quốc hội thông qua
14.Phát biểu nào sau đây mô tả không đúng về Chuẩn mực kế toán?
a. Chuẩn mực kế toán gồm các quy định cụ thể về chứng từ kế toán, tài khoản kế toán và sổ kế toán
b. Chuẩn mực kế toán gồm những nguyên tắc và phương pháp kế toán cơ bản để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính.
c. Chuẩn mực kế toán Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
d. Chuẩn mực kế toán Việt Nam được xây dựng trên cơ sở chuẩn mực quốc tế về kế toán và theo
quy định của Luật kế toán.
15.Phát biểu nào sau đây mô tả không đúng về chế độ kế toán?
a. Chế độ kế toán quy định và hướng dẫn các vấn
thể về nghiệp vụ kế toán , đề cụ phương
pháp kế toán, chứng từ kế toán, tài khoản kế toán, sổ kế toán, báo cáo kế toán.
b. Tất cả các doanh nghiệp, hoạt động trong các ngành nghề khác nhau đều phải áp dụng cùng một
chế độ kế toán là chế độ kế toán doanh nghiệp. lOMoARcPSD| 45499692
c. Thông thường, Chế độ kế toán do Bộ Tài chính ban hành.
d. Chế độ kế toán được xây dựng trên cơ sở chuẩn mực kế toán Việt Nam.
16.Nếu “Kế toán DNTN Tân Phong ghi nhận số tiền chi dùng cá nhân của chủ doanh nghiệp vào chi phí
của doanh nghiệp” thì khái niệm kế toán bị vi phạm là: a.khái niệm kì kế toán
b. Khái niệm thước đo tiền tệ
c. Khái niệm tổ chức kinh doanh.
d. Tất cả các câu đều sai
17.Mục tiêu chủ yếu của nguyên tắc phù hợp là:
a. Cung cấp thông tin kịp thời đến các đối tượng sử dụng thông tin ở bên ngoài doanh nghiệp.
b. Ghi nhận chi phí cùng kỳ với doanh thu do nó tạo ra.
c. Không đánh giá cao hơn giá trị của các tài sản
d. Tất cả các câu đều đúng.
18.Nếu “Công ty Tuấn Minh phản ánh máy móc thiết bị theo giá thị trường trên báo cáo tài chính” thì
nguyên tắc kế toán bị vi phạm là: a. Nguyên tắc giá gốc.
b. Nguyên tắc cơ sở dồn tích c. Nguyên tắc phù hợp
d. Nguyên tắc thận trọng.
19.Nếu “Tháng 1, Công ty Thịnh Khang chuyển khoản 60 triệu đồng trả tiền thuê văn
phòng 6 tháng đầu năm và ghi nhận toàn bộ số tiền này vào chi phí tháng 1” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là: a. Nguyên tắc giá gốc b. Nguyên tắc phù hợp
c. Nguyên tắc hoạt động liên tục d. Nguyên tắc nhất quán
20.Nếu “Công ty Thùy Dương bị kiện đòi bồi thường 5 tỷ đồng, do tòa chưa ra công bố
chính thức, không thể xác định chắc chắn số tiền phải bồi thường nên kế toán không khai báo thông tin
này trên báo cáo tài chính” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là:
a. Nguyên tắc trọng yếu b. Nguyên tắc giá gốc
c. Nguyên tắc hoạt động liên tục d. Nguyên tắc nhất quán
21.Nếu “Công ty Nghĩa Phát ghi nhận doanh thu cho số tiền khách hàng ứng trước (hàng sẽ giao vào
tháng sau)” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là: a. Nguyên tắc hoạt động liên tục
b. Nguyên tắc cơ sở dồn tích
c. Nguyên tắc thận trọng
d. Nguyên tắc nhất quán.
22.Nếu “Trong quý 1 năm N, Công ty Sen Việt tính giá xuất kho hàng tồn kho theo phương pháp nhập
trước – xuất trước. Sang quý 2 năm N, công ty chuyển sang tính giá xuất kho
theo phương pháp bình quân gia quyền liên hoàn” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là: a. Nguyên tắc giá gốc b. Nguyên tắc phù hợp c. Nguyên tắc nhất quán d. Nguyên tắc phù hợp. lOMoARcPSD| 45499692
23.Nếu Công ty TNHH Thuận Thành đang làm thủ tục phá sản, dự kiến sang đầu năm sau sẽ ngừng
hoạt động thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là: a. Nguyên tắc giá gốc b. Nguyên tắc phù hợp
c. Nguyên tắc hoạt động liên tục d. Nguyên tắc phù hợp.
24.Theo nguyên tắc cơ sở dồn tích, tài sản được ghi nhận vào sổ kế toán tại thời điểm doanh nghiệp:
a. Ký hợp đồng mua tài sản.
b. Ứng trước tiền mua tài sản
c. Thanh toán hết nợ cho người bán.
d. Có quyền kiểm soát tài sản.
25.Theo nguyên tắc hoạt động liên tục, báo cáo tài chính được lập trên cơ sở:
a. Đang hoạt động liên tục trong hiện tại.
b. Giả định hoạt động liên tục trong hiện tại và trong tương lai gần.
c. Chắc chắn hoạt động liên tục trong tương lai gần.
d. Đã hoạt động liên tục trong quá khứ.
26.Nguyên tắc thận trọng yêu cầu:
a. Phải lập dự phòng khi vốn chủ sở hữu bị giảm giá trị.
b. Phải lập dự phòng khi nợ phải trả bị giảm giá trị.
c. Phải lập dự phòng khi tài sản bị giảm giá trị.
d. Tất cả các câu đều sai.
27.Trong các phát biểu sau, phát biểu nào mô tả về yêu cầu đầy đủ được quy định trong
VAS số 01 – Chuẩn mực chung: a.
Các thông tin và số liệu kế toán trình bày trong báo cáo tài chính phải rõ ràng, dễ hiểu đối với người sử dụng. b.
Các thông tin và số liệu kế toán phải được ghi chép và báo cáo đúng với thực tế, không bị
xuyên tạc, không bị bóp méo. c.
Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh liên quan đến kỳ kế toán phải được ghi chép và báo
cáo đầy đủ, không bỏ sót. d.
Các thông tin và số liệu kế toán phải được ghi chép và báo cáo kịp thời, đúng hoặc trước thời
hạn quy định, không được chậm trễ.
28.Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về môi trường kế toán?
a. Môi trường kế toán bao gồm môi trường kinh tế, môi trường chính trị, môi trường xã lOMoARcPSD| 45499692
hội và môi trường pháp lý.
b. Môi trường kế toán là môi trường pháp lý của hoạt động kế toán c. a và b đúng d. a và b sai
29.Nếu “một nhà xưởng được mua với giá là 3 tỷ đồng, giá bán ước tính sẽ thu được là
5 tỷ đồng, trừ chi phí liên quan số tiền thuần thu được là 4,5 tỷ đồng” thì kế toán sẽ phản ánh nhà
xưởng này trên báo cáo tài chính với giá trị là: a. 3 tỷ đồng b. 5 tỷ đồng c. 4,5 tỷ đồng d. 4 tỷ đồng
30.Ngày 1/6, công ty bán chưa thu tiền một lô hàng. Ngày 10/6, sau khi khách hàng thanh toán toàn
bộ, công ty mới tiến hành hạch toán doanh thu vào sổ kế toán. Nguyên
tắc kế toán bị vi phạm là: a. Thận trọng b. Nhất quán c. Phù hợp d. Cơ sở dồn tích CHƯƠNG 2
1. Kết quả của phương pháp Tổng hợp và cân đối kế toán biểu hiện dưới hình thức: a. Báo cáo tài chính b. Báo cáo quản trị
c. Hệ thống các báo cáo kế toán d. Tất cả đều sai
2. Bản chất của phương pháp Tổng hợp và cân đối kế toán là
a. Phản ánh tổng quát tình hình tài sản và nguồn vốn
b. Phản ánh tổng quát kết quả kinh doanh trong kỳ
c. Phản ánh tổng quát lưu lượng thu – chi và tồn của các luồng tiền hoạt động. d. Tất cả đều đúng
3. Biểu báo cáo nào sau đây không thuộc báo cáo tài chính
a. Bảng cân đối số phát sinh và Tổng hợp chi tiết
b. Thuyết minh báo cáo tài chính và Lưu chuyển tiền tệ
c. Bảng cân đối kế toán
d. Báo cáo kết quả kinh doanh
4. Báo cáo tài chính cung cấp thông tin kế toán cho các đối tượng a. Bên trong doanh nghiệp b. Bên ngoài doanh nghiệp
c. Bên trong doanh nghiệp và Bên ngoài doanh nghiệp
d. Chỉ báo cáo cho Thủ trưởng đơn vị, Thủ trưởng cấp trên và cơ quan Thuế 5. Cơ sở số liệu khi
lập báo cáo tài chính chủ yếu từ:
a. Bảng cân đối số phát sinh và Sổ Cái
b. Bảng cân đối số phát sinh và Bảng tổng hợp chi tiết lOMoARcPSD| 45499692
c. Bảng tổng hợp chi tiết và Sổ Cái
d. Bảng tổng hợp chi tiết và Bảng cân đối số phát sinh 6. Bảng cân đối kế toán phản ánh tình hình:
a. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong một thời kỳ
b. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận hai năm liên tục
c. Tài sản và nguồn vốn tại một thời điểm nhất định
d. Tài sản và nguồn vốn trong một thời kỳ
7. Phương trình cân đối nào sau đây không thuộc Bảng cân đối kế toán
a. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Tổng nguồn vốn
b. Lợi nhuận = doanh thu – chi phí
c. Tổng tài sản = Nợ phải trả + vốn đầu tư chủ sở hữu
d. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Nợ phải trả + vốn đầu tư chủ sở hữu 8. Nghiệp vụ kinh tế nào
sau đây không làm thay đổi tổng giá trị tài sản
a. Mua tài sản cố định hữu hình bằng tiền gởi ngân hàng
b. Kiểm kê phát hiện thiếu một số vật liệu chưa rõ nguyên nhân
c. Thanh toán cho người bán bằng tiền vay ngắn hạn
d. Tất cả các câu đều đúng
9. Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây sẽ làm thay đổi tổng giá trị tài sản
a. Chủ sở hữu góp vốn bằng tài sản cố định hữu hình
b. Thu nợ người mua bằng tiền gởi ngân hàng
c. Bổ sung quỹ đầu tư phát triễn bằng lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
d. Chia cổ tức từ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
10. Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây thuộc mối quan hệ Tài sản tăng – Nguồn vốn tăng
a. Kiểm kê phát hiện thiếu tài sản cố định hữu hình chưa rõ nguyên nhân
b. Kiểm kê phát hiện thừa tài sản cố định hữu hình chưa rõ nguyên nhân
c. Ứng trước tiền hàng cho người bán bằng tiền mặt
d. Thu lại tiền ứng trước cho người bán (do người bán không có hàng) tiền mặt 11. Nghiệp vụ kinh
tế nào sau đây thuộc mối quan hệ Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm
a. Kiểm kê phát hiện thiếu tài sản cố định hữu hình chưa rõ nguyên nhân
b. Kiểm kê phát hiện thừa tài sản cố định hữu hình chưa rõ nguyên nhân
c. Trả lại tài sản thừa cho chủ hàng sau khi xác định được nguyên nhân
d. Thu lại tiền bồi thường tài sản thiếu sau khi xác định được nguyên nhân 12. Nghiệp vụ kinh tế
nào sau đây làm thay đổi tỷ trọng tất cả các khoản mục của Bảng cân đối kế toán:
a. Thu nợ người mua (khách hàng trả nợ) bằng tiền mặt và tiền gởi ngân hàng
b. Bổ sung quỹ đầu tư phát triễn và vốn đầu tư chủ sở hữu từ lợi nhuận sau thuế
c. Mua hàng hóa bằng tiền mặt và tiền gởi ngân hàng
d. Mua công cụ, dụng cụ chưa thanh toán tiền.
13. Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây chỉ làm thay đổi tỷ trọng các khoản mục (hoặc bên Tài sản, hoặc
bên Nguồn vốn) của Bảng cân đối kế toán:
a. Tài sản tăng – tài sản giảm và tài sản tăng – nguồn vốn tăng
b. Tài sản giảm – nguồn vốn giảm và Tài sản tăng – tài sản giảm
c. Tài sản tăng – tài sản giảm và nguồn vốn tăng – nguồn vốn giảm lOMoARcPSD| 45499692
d. Tài sản giảm – nguồn vốn giảm và nguồn vốn tăng – nguồn vốn giảm
14. Số tiền lỗ từ hoạt động kinh doanh được phản ánh trên Bảng cân đối kế toán:
a. Ghi số dương mục Phải thu khác
b. Ghi số dương mục Phải trả khác
c. Ghi số âm mục Quỹ khác của chủ sở hữu d. Tất cả đều sai
15. Biểu báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh tình hình:
a. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong một thời kỳ
b. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận tại một thời điểm cuối năm
c. Tài sản, nguồn vốn và lợi nhuận tại một thời điểm cuối năm
d. Tài sản, nguồn vốn và lợi nhuận trong một thời kỳ
16. Phương trình cân đối nào sau đây thuộc Báo cáo kết quả kinh doanh
a. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Tổng nguồn vốn
b. Lợi nhuận = doanh thu – chi phí
c. Tiền tồn đầu kỳ + thu trong kỳ = Tiền tồn cuối kỳ + chi trong kỳ
d. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Nợ phải trả + vốn đầu tư chủ sở hữu 17. Doanh thu thuần trên
Báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh
a. Thu nhượng bán tài sản cố định
b. Thu nợ khách hàng (người mua thanh toán nợ)
c. Tổng giá bán hàng bán ra – các khoản làm giảm doanh thu
d. Tổng giá bán hàng bán ra – Tổng giá vốn hàng bán
18. Lợi nhuận gộp (lãi gộp) trên Báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh:
a. Doanh thu thuần – giá vốn hàng bán
b. Doanh thu – chi phí kinh doanh
c. Tổng giá bán hàng bán ra – Tổng giá vốn hàng bán d. Tất cả đều sai
19. Lợi nhuận từ hoạt động tài chính là kết quả của đẳng thức:
a. Lợi nhuận gộp – chi phí tài chính
b. Doanh thu tài chính – chi phí tài chính
c. Lãi tiền gởi ngân hàng – lãi tiền vay ngân hàng
d. Doanh thu cho thuê tài sản tài chính – chi phí cho thuê tài sản tài chính
20. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trên Báo cáo kết quả kinh doanh gồm: a.
(Lợi nhuận gộp + lợi nhuận khác) – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh nghiệp ) b.
(Lợi nhuận gộp + lợi nhuận khác) – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh nghiệp + chi phí khác) c.
(Lợi nhuận gộp + lợi nhuận tài chính ) – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh nghiệp + chi phí khác) d.
(Lợi nhuận gộp + lợi nhuận tài chính ) – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh nghiệp )
21. Đẳng thức lợi nhuận khác trên Báo cáo kết quả kinh doanh
a. Lợi nhuận gộp – chi phí tài chính
b. Lợi nhuận gộp + lợi nhuận tài chính
c. Thu nhập khác – chi phí khác
d. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh – chi phí khác
22. Đẳng thức Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế trên Báo cáo kết quả kinh doanh lOMoARcPSD| 45499692
a. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh + lợi nhuận khác
b. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh - lợi nhuận khác
c. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh + lợi nhuận gộp
d. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh - lợi nhuận gộp
23. Đẳng thức đúng nhất của lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là
a. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế + chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
b. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
c. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - thuế giá trị gia tăng phải nộp
d. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - thuế thu nhập doanh nghiệp bổ sung
24. Cơ sở xác định chi phí thuế thu nhập hiện hành dựa trên:
a. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
b. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh và thuế suất thuế giá trị gia tăng
c. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
d. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế và thuế suất thuế giá trị gia tăng 25. Biểu Lưu chuyển
tiền tệ phản ánh tình hình:
a. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong một thời kỳ
b. Tài sản và nguồn vốn tại một thời điểm nhất định
c. Lưu lượng tiền thu vào và chi ra của các hoạt động kinh doanh, hoạt động đầu tư và
hoạt động tài chính tại một thời điểm nhất định
d. Lưu lượng tiền thu vào và chi ra của các hoạt động kinh doanh, hoạt động đầu tư và
hoạt động tài chính trong một thời kỳ
26. Phương trình cân đối nào sau đây thuộc Biểu Lưu chuyển tiền tệ
a. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Tổng nguồn vốn
b. Lợi nhuận = doanh thu – chi phí
c. Tiền tồn đầu kỳ + thu trong kỳ = Tiền tồn cuối kỳ + chi trong kỳ
d. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Nợ phải trả + vốn đầu tư chủ sở hữu 27. Chi phí khấu hao tài
sản cố định phục vụ kinh doanh trong kỳ nằm trong khoản mục
nào của Biểu Lưu chuyển tiền tệ
a. Luồng tiền thu vào từ hoạt động kinh doanh
b. Luồng tiền chi ra từ hoạt động kinh doanh
c. Luồng tiền chi ra từ hoạt động đầu tư
d. Luồng tiền chi ra từ hoạt động tài chính
28. Số tiền chia cổ tức từ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối nằm trong khoản mục nào
của Biểu Lưu chuyển tiền tệ
a. Luồng tiền chi ra từ hoạt động kinh doanh
b. Luồng tiền chi ra từ hoạt động đầu tư
c. Luồng tiền chi ra từ hoạt động tài chính d. Tất cả đều sai
29. Số tiền lãi được chia từ công ty liên doanh nằm trong khoản mục nào của Biểu Lưu chuyển tiền tệ
a. Luồng tiền thu vào từ hoạt động kinh doanh lOMoARcPSD| 45499692
b. Luồng tiền thu vào từ hoạt động đầu tư
c. Luồng tiền thu vào từ hoạt động tài chính d. Tất cả đều sai
30. Số tiền vay vốn để hoạt động sản xuất kinh doanh phát sinh trong năm nằm trong khoản mục
nào của Biểu Lưu chuyển tiền tệ
a. Luồng tiền thu vào từ hoạt động kinh doanh
b. Luồng tiền thu vào từ hoạt động đầu tư
c. Luồng tiền thu vào từ hoạt động tài chính d. Tất cả đều sai CHƯƠNG 3
1. Tài khoản kế toán là những trang sổ được dùng để:
a. Phản ánh tình hình hiện có và biến động của tài sản
b. Phản ánh tình hình hiện có và biến động của nguồn vốn
c. Phản ánh tình hình hiện có và biến động của doanh thu, chi phí
d. Bao gồm các nội dung trên.
2. Tài khoản Tài sản có nguyên tắc ghi chép thông thường là:
a. Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên có
b. Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
c. Dư bên Có, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
d. Dư bên Có, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có 3. Tài khoản Nợ phải trả có nguyên tắc
ghi chép thông thường là:
a. Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên có
b. Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
c. Dư bên Có, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
d. Dư bên Có, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có
4. Tài khoản Vốn chủ sở hữu có nguyên tắc ghi chép thông thường là:
a. Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên có
b. Dư bên Có, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
c. Không có số dư, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
d. Không có số dư, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có 5. Đối tượng kế toán nào
sau đây chỉ có số dư ghi bên Nợ
a. Người mua trả trước tiền b. Doanh thu nhận trước
c. Ứng trước tiền cho người bán
d. Nhận ký quỹ, ký cược.
6. Đối tượng kế toán nào sau đây chỉ có số dư ghi bên Có
a. Người mua trả trước tiền
b. Lợi nhuận chưa phân phối
c. Phải thu của khách hàng d. Giá vốn hàng bán
7. Tài khoản 214 “ Hao mòn TSCĐ” là tài khoản:
a. Điều chỉnh giảm tài sản b. Có số dư bên Có
c. Để bên phần tài sản và ghi số âm khi lên bảng cân đối tài khoản d. a, b, c đều đúng lOMoARcPSD| 45499692
8. Tài khoản nào sau đây là tài khoản doanh thu
a. TK Doanh thu nhận trước b. TK Doanh thu bán hàng c. TK Giá vốn hàng bán d. Cả a và b
9. Tài khoản 421 “Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối” thuộc loại tài khoản: a. Tài sản b. Nguồn vốn
c. Điều chỉnh tăng, giảm nguồn vốn d. Cả a, b đều đúng
10. Trong các tài khoản sau tài khoản nào chỉ có số dư bên Có:
a. Tài sản cố định hữu hình
b. Chênh lệch tỷ giá hối đoá i
c. Dự phòng tổn thất tài sản d. Nguyên vật liệu.
11. Nếu một tài khoản phản ánh tài sản cần có tài khoản điều chỉnh giảm, thì tài khoản điều chỉnh của nó phải có kết cấu:
a. Ngược lại với tài khoản nó cần điều chỉnh.
b. Ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ, không cố số dư.
c. Ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ, dư Có. d. Cả a và c.
12. Thuế GTGT phải nộp thuộc:
a. Nợ phải trả của doanh nghiệp.
b. Tài sản của doanh nghiệp.
c. Nguồn vốn của doanh nghiệp. d. Cả a và c.
13. Tổng phát sinh Nợ = Tổng phát sinh Có là do
a. Quan hệ giữa tài khoản và nguồn vốn
b. Quan hệ giữa doanh thu và chi phí
c. Do tính chất của ghi sổ kép d. Cả a và b
14. Tài khoản “Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp” thuộc
a. Tài khoản tập hợp - phân phối
b. Tài khoản thuộc Bảng cân đối kế toán c. Tài khoản so sánh
d. Tài khoản tính giá thành
15. Số dư bên Có của TK 131 “Phải thu của khách hàng”
a. Phản ánh khoản phải thu của khách hàng
b. Phản ánh khoản nhận ứng trước của khách hàng
c. Cả a và b đều đúng. d. Cả a và b đều sai
16. Số dư bên Nợ của TK 331 “ Phải trả cho người bán”
a. Phản ánh khoản phải trả cho người bán
b. Phản ánh khoản ứng trước cho người bán
c. Cả a và b đều đúng. d. Cả a và b đều sai lOMoARcPSD| 45499692
17. Tài khoản 131 “Phải thu của khách hàng” có số dư Có, khi lập bảng cân đối kế toán sẽ được ghi nhận:
a. Bên Tài sản ghi Dương b. Bên Tài sản ghi Âm
c. Bên Nguồn vốn thuộc phần Nợ phải trả ghi Dương
d. Bên Nguồn vốn thuộc phần Nợ phải trả ghi Âm
18. Tài khoản 331 “Phải trả người bán” có số dư Nợ, khi lập bảng cân đối kế toán sẽ được ghi nhận:
a. Bên Tài sản ghi Dương b. Bên Tài sản ghi Âm
c. Bên Nguồn vốn thuộc phần Nợ phải trả ghi Dương
d. Bên Nguồn vốn thuộc phần Nợ phải trả ghi Âm
19. Để định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán cần căn cứ vào:
a. Bảng cân đối kế toán b. Sổ kế toán c. Chứng từ kế toán
d. Tất cả các câu trên đều đúng
20. Định khoản giản đơn là loại định khoản có liên quan đến a. Một tài khoản b. Hai tài khoản c. Nhiều tài khoản d. Cả a, b, c đều sai
21. Định khoản phức tạp là loại định khoản có liên quan đến
a. Hai tài khoản trở lên
b. Từ Ba tài khoản trở lên. c. Ba tài khoản d. Cả a, b, c đều đúng
22. Bảng tổng hợp chi tiết tài khoản
a. Dùng để tổng hợp số liệu các chứng từ gốc
b. Dùng để ghi chép chi tiết về sự biến động của tài sản
c. Dùng để ghi chép chi tiết về sự tăng giảm nguồn vốn
d. Dùng để kiểm tra, đối chiếu số liệu ghi chép của kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết vào cuối kỳ
23. Tài khoản 229 “Dự phòng tổn thất tài sản” là: a. Tài khoản tài sản b. Tài khoản nguồn vốn
c. Tài khoản điều chỉnh giảm tài sản
d. Tài khoản điều chỉnh giảm nguồn vốn 24. Số đầu tiên
của số hiệu tài khoản thể hiện:
a. Số thứ tự của tài khoản trong nhóm. b. Loại tài khoản. c. Nhóm tài khoản. d. a và b đúng.
25. Các tài khoản thuộc tài khoản trung gian là:
a. Doanh thu, chi phí, tài sản, nợ phải trả. b. Doanh
thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh.
c. Tài sản, nợ phải trả, xác định kết quả kinh doanh. lOMoARcPSD| 45499692
d. Doanh thu, nguồn vốn, chi phí, tài sản.
26. Các tài khoản được phân loại theo công dụng và kết cấu gồm
a. Tài sản và nguồn vốn.
b. Tài sản, nguồn vốn, trung gian.
c. Tài sản, nguồn vốn, doanh thu và chi phí.
d. Chủ yếu, điều chỉnh và nghiệp vụ.
27. Các tài khoản được phân loại theo nội dung kinh tế gồm :
a. Tài sản và nguồn vốn.
b. Tài sản, nguồn vốn, trung gian .
c. Tài sản, nguồn vốn, doanh thu và chi phí.
d. Chủ yếu, điều chỉnh và nghiệp vụ.
28. Tài khoản nào sau đây không phải là tài khoản trung gian:
a. Chi phí quản lý doanh nghiệp.
b. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
c. Doanh thu chưa thực hiện
d. Xác định kết quả kinh doanh
29. Vị trí thứ hai của số hiệu tài khoản thể hiện: a. Loại tài khoản. b. Nhóm tài khoản. c. Tài khoản cấp 1. d. Tài khoản cấp 2.
30. Tài khoản nào sau đây không thuộc loại tài khoản điều chỉnh giảm: a. TK 511. b. TK 214. c. TK 229. d. TK 521. CHƯƠNG 4
1.Doanh nghiệp kê khai và nộp thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo phương pháp khấu trừ, khi mua
nguyên vật liệu nhập kho thì giá trị ghi sổ của số nguyên vật liệu này là: a.Giá mua chưa thuế GTGT
b.Giá mua bao gồm thuế GTGT c.Giá thanh toán d.Giá vốn của bên bán
2.Nguyên giá TSCĐ chỉ thay đổi khi:
a.Đánh giá lại theo qui định của cơ quan có thẩm quyền.
b.Trang bị thêm một số chi tiết bộ phận TSCĐ.
c.Đầu tư nâng cấp TSCĐ.
d.Các câu trên đều đúng.
3.Chiết khấu thương mại doanh nghiệp được hưởng khi mua hàng được ghi nhận:
a.Giảm giá trị tài sản mua
b.Tăng doanh thu hoạt động tài chính
c.Không ảnh hưởng tới giá trị tài sản mua d.Câu b và c đúng
4.Giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho là: lOMoARcPSD| 45499692
a.Giá bán hàng tồn kho trừ (-) Giá mua của chúng.
b.Giá mua hàng tồn kho và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn
kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại. c.Giảm giá hàng tồn kho
d.Giá bán ước tính của hàng tồn kho -Chi phí ước tính để tiêu thụ chúng.
5.Chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua hàng được ghi:
a.Tăng giá trị tài sản mua
b.Tăng doanh thu hoạt động tài chính
c.Không ảnh hưởng giá trị tài sản mua. d.Câu b và c đúng.
6.Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua 50 máy tính để bán, giá
mua 5.000.000 đồng/cái, thuế GTGT 10%, giá bán ước tính 6.500.000 đồng/cái, thuế GTGT 10%.
Chiết khấu thương mại được hưởng 2%.
Giá thực tế của lô máy tính này là: a.250.000.000 đồng b. 325.000.000 đồng c. 245.000.000 đồng d.318.500.000 đồng
7.Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, nhập khẩu một lô vật liệu
với giá nhập khẩu là 200.000.000 đồng, thuế suất thuế nhập khẩu10%, thuế suất thuế GTGT 10%,
Chi phí bốc xếp, vận chuyển lô vật liệu trên về kho (đã bao gồm thuế GTGT 10%) là 4.950.000. Giá
thực tế nhập kho của lô vật liệu trên là: a.224.500.000 đồng b.246.500.000 đồng lOMoARcPSD| 45499692 c.244.500.000 d.Các câu trên đều sai
8.Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nhập khẩu một lô vật liệu
với giá nhập khẩu 500.000.000 đồng, thuế suất thuế nhập khẩu 10%, thuế suất thuế GTGT 10%,
doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Chi phí bốc xếp, vận chuyển lô vật liệu
trên về kho (đã bao gồm thuế GTGT 10%) là 5.720.000. Trị giá nhập kho của lô vật liệu trên là: a.500.000.000 đồng b.610.200.000 đồng c.555.500.000 đồng d.Các câu trên đều sai
9.Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, nhập khẩu một lô nguyên vật liệu, số
lượng 2.000 kg VL, đơn giá nhập khẩu 100.000 đ/kg. thuế nhập khẩu 10%, thuế GTGT 10%. Chi phí
vận chuyển gồm thuế GTGT 10% là 9.900.000 đ. Giá thực tế vật liệu nhập kho, và đơn giá nhập kho lần lượt là:
a.231.900.000 đồng và 115.950 đồng/kg.
b.229.900.000 đồng và 114.950 đồng/kg.
c.251.900.000 đồng và 125.950 đồng/kg.
d.Tất cả các câu đều sai.
10.Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, mua
5.000m vải dùng để cho sản xuất áo sơ mi, giá mua chưa thuế 30.000đ/m, thuế GTGT 10%. Do
hàng giao bị lỗi nên doanh nghiệp quyết định trả lại cho người bán 500m vải. Chi phí vận chuyển
vật liệu (bao gồm 10% thuế GTGT): 1.650.000đ. Giá thực tế nhập kho và đơn giá nhập kho của vật
liệu lần lượt là: a.150.000.000 đồng và 33.333 đồng/m
b.150.150.000 đồng và 33.367 đồng/m
c.136.500.000 và 30.333 đồng/m d.Các câu trên đều sai
11.Trong thời gian giácảhàng hóa ngoài thịtrường đang biến động giảm, phương pháp tính giáhàng
tồn kho nào cho giá trị hàng tồn kho cuối kỳ thấp nhất. a.Nhập trước, xuất trước
b.Bình quângia quyền cuối kỳ
c.Bình quân gia quyền di động d.Các câu trên đều sai
12.Trong giai đoạn lạm phát, giácảhàng hóa ngoài thịtrường biến động tăng, phương pháp
nào cho ra kết quảlợi nhuận cao nhất: a.Thực tế đích danh
b.Nhập trước, xuất trước c.Bình quângia quyền d.Các câu trên đều sai
13.Thuế bảo vệ môi trường phải nộp được ghi:
a.Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp
b.Tăng giá trị tài sản mua vào
c.Giảm giá trị tài sản mua vào d.Các câu trên đều sai lOMoARcPSD| 45499692 đồng
14.Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua 5.000kg vật liệu, giá
mua chưa thuế 25.000đ/kg, thuế GTGT 10%, do thanh toán trước hạn nên được hưởng chiết khấu
thanh toán: 3.000.000đ. Chi phí vận chuyển vật liệu về kho (bao gồm thuế GTGT 10%):
2.310.000đ. Giá thực tế nhập kho vật liệu là: a.124.100.000 b.127.100.000 đồng c.124.310.000 đồng d.Các câu trên đều sai
15.Doanh nghiệp kê khai thường xuyên, có tài liệu liên quan đến vật liệu:+Tồn đầu tháng: 2.000kg x 25.000 đ/kg
+Nhập lần1: 3.000kg x 25.400đ/kg, chi phí vận chuyển 200 đ/kg. +Xuất lần 1: 4.000kg.
+Nhập lần 2: 5.000kg x 25.200đ/kg, chi phí vận chuyển 400 đ/kg, được giảm giá 100đ/kg.
+Xuất lần 2: 2.000kg.Trị giá vật liệu xuất kho trong tháng theo phương pháp bình quân gia quyền
cuối kỳ: a.152.580.000 đồng b.151.020.000 đồng c.151.900.000 đồng
d.Tất cả các câu đều sai.
16.Doanh nghiệp kê khai thường xuyên, có tài liệu liên quan đến vật liệu:
+Tồn đầu tháng: 2.000kg x 20.000 đ/kg
+Nhập lần1: 3.000kg x 22.000đ/kg, chi phí vận chuyển 500 đ/kg. +Xuất lần 1: 4.000kg.
+Nhập lần 2: 5.000kg x 22.500đ/kg, chi phí vận chuyển 400 đ/kg, được giảm giá 100đ/kg.
+Xuất lần 2: 2.000kg.Trị giá vật liệu xuất kho theo phương pháp nhập trước -xuất trước lần lượt là:
a. 85.000.000 đồng và 45.300.000 đồng
b. 84.000.000 đồng và 44.400.000 đồng
c. 80.000.000 đồng và 44.000.000 đồng d.Các câu trên đều sai
17.Doanh nghiệp kê khai thường xuyên, có tài liệu liên quan đến vật liệu:
+Tồn đầu tháng: 2.000kg x 20.000 đ/kg
+Nhập lần1: 3.000kg x 22.000đ/kg, chi phí vận chuyển 500 đ/kg.+Xuất lần 1: 4.000kg.
+Nhập lần 2: 5.000kg x 22.500đ/kg, chi phí vận chuyển 400 đ/kg, được giảm giá 100đ/kg.
+Xuất lần 2: 2.000kg.Trị giá vật liệu xuất kho theo phương pháp thực tế đích danh, cho biết:
+Xuất lần 1: 1.500 kg thuộc tồn đầu kỳ, số còn lại thuộc nhập lần 1
+Xuất lần 2: 500 kg thuộc tồn đầu kỳ, 500 kg thuộc nhập lần 1, số còn lại thuộc lô nhập lần 2
a. 85.000.000 đồng và 43.400.000 đồng
b. 84.000.000 đồng và 44.400.000 đồng
c.86.250.000 đồng và44.050.000 đồng d.Các câu trên đều sai
18.Công ty Bình Minh kê khai thường xuyên, có tài liệu về vật liệu A: +Tồn đầu kỳ: 2.000 kg, đơn giá 50.000 đ/kg. lOMoARcPSD| 45499692
+Nhập lần 1: 4.000 kg, đơn giá 52.000 đ/kg, chi phí vận chuyển 2.000.000đ +Nhập lần 2: nhập kho
4.000 kg VLA,đơn giá 54.000 đ/kg,
+Xuất 6.000 kg sử dụng cho sản xuất sản phẩm Vậy giá thực tế
VLA xuất kho sử dụng là:
a. 310.000.000 đồng nếu tính theo phương pháp nhập trước xuất trước b.315.600.000
nếu tính theo phương pháp bình quân gia quyền c.Chọn câu a và câu b
d.Tất cả các câu đều sai.
19.Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, nhập kho 3.000 kg vật liệu chính
(VLC) và 7.000 kg vật liệu phụ (VLP), giá mua lần lượt chưa thuế 40.000 đ/kg VLC và 20.000 đ/kg
VLP, thuế GTGT đều là 10%. Chi phí vận chuyển về đến kho chưa thuế 4.000.000 đồng, thuế GTGT
10%. Khoản chiết khấu thanh toán được hưởng 5% trên giá chưa thuế. Chi phí vận chuyển được
phân bổ theo khối lượng vật liệu. Giá thực tế VLC, VLP nhập kho lần lượt là: a.121.200.000 đồng và 142.800.000 đồng
b.133.320.000 đồng và 157.080.000 đồng
c.133.200.000 đồng và 156.800.000 đồng
d.Tất cả các câu đều sai
20.Công ty XYZ cấp một TSCĐ cho công ty con A. Tài sản cố định này có nguyên giá được ghi trên sổ
kế toán của XYZ là 570.000.000đ, giá trị hao mòn lũy kế:
120.000.000đ. Hiện nay, giá trên thị trường của TSCĐ này 600.000.000đ. Công ty A sẽ ghi nhận
nguyên giá của TSCĐ này là: a.620.000.000 b. 570.000.000 c. 500.000.000 d. 450.000.000
21.Doanh nghiệp kiểm kê định kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có trị giá vật liệu:
+Tồn đầu tháng: 5.000kg, giá 100.000.000
+Nhập lần 1: 5.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 110.000.000.
+Nhập lần 2: 6.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 150.000.000.
+Cuối kỳ tồn kho 4.000 kg.Trị giá vật liệu xuất kho trong tháng theo phương pháp nhập trước xuất trước: a.260.000.000. b. 100.000.000. c. 80.000.000
d.Tất cả các câu đều sai
22.Doanh nghiệp kiểm kê định kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có trị giá vật liệu:
+Tồn đầu tháng: 5.000kg, giá 100.000.000
+Nhập lần 1: 5.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là110.000.000.
+Nhập lần 2: 6.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 150.000.000.
+Cuối kỳ tồn kho 4.000 kg.Trị giá vật liệu xuất kho trong tháng theo phương pháp bình quân gia quyền: .90.000.000. b. 100.000.000. lOMoARcPSD| 45499692 đồng c. 270.000.000
d.Tất cả các câu đều sai
23.Doanh nghiệp kiểmkê định kỳ, nộp thuế GTGT PP trực tiếp, có trị giá vật liệu:
+Tồn đầu tháng: 4.000kg, giá 100.000.000
+Nhập lần 1: 2.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 52.000.000.
+Nhập lần 2: 4.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 108.000.000.
+Cuối kỳ tồn kho3.000 kg.Trị giá vật liệu xuất kho trong tháng theo phương pháp nhập trước xuất trước: a.81.000.000. b.186.900.000. c.89.100.000 lOMoARcPSD| 45499692
d.Tất cả các câu đều sai
24.Doanh nghiệp kiểm kê định kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có trị giá vật liệu:
+Tồn đầu tháng: 4.000kg, giá 100.000.000
+Nhập lần 1: 2.000kg, giá mua chưa thuế 25.500 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển 1.000.000đ
+Nhập lần 2: 4.000kg, giá mua chưa thuế 26.000 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển 1.600.000đ.
+Cuối kỳ tồn kho 4.500 kg.Trị giá vật liệu tồn kho cuối tháng theo phương pháp nhập trước
xuất trước: a.131.000.000. b.119.700.000. c.118.600.000
d.Tất cả các câu đều sai
25.Doanh nghiệp kiểm kê định kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có trị giá vật liệu:
+Tồn đầu tháng: 4.000kg, giá 100.000.000
+Nhập lần 1: 3.000kg, giá mua chưa thuế 25.500 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển 1.500.000đ
+Nhập lần 2: 3.000kg, giá mua chưa thuế 26.000 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển
1.200.000đ, chiết khấu thanh toán được hưởng 1.500.000đ. +Cuối kỳ tồn kho 4.500 kg.Trị giá vật
liệu tồn kho trong tháng theo phương pháp nhập trước xuất trước: .90.000.000. b. 100.000.000. c. 270.000.000
d.Tất cả các câu đều sai
23.Doanh nghiệp kiểmkê định kỳ, nộp thuế GTGT PP trực tiếp, có trị giá vật liệu:
+Tồn đầu tháng: 4.000kg, giá 100.000.000
+Nhập lần 1: 2.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 52.000.000.
+Nhập lần 2: 4.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 108.000.000.
+Cuối kỳ tồn kho3.000 kg.Trị giá vật liệu xuất kho trong tháng theo phương pháp nhập trước xuất trước: a.81.000.000. b.186.900.000. c.89.100.000
d.Tất cả các câu đều sai
24.Doanh nghiệp kiểm kê định kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có trị giá vật liệu:
+Tồn đầu tháng: 4.000kg, giá 100.000.000
+Nhập lần 1: 2.000kg, giá mua chưa thuế 25.500 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển 1.000.000đ
+Nhập lần 2: 4.000kg, giá mua chưa thuế 26.000 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển 1.600.000đ.
+Cuối kỳ tồn kho 4.500 kg.Trị giá vật liệu tồn kho cuối tháng theo phương pháp nhập trước
xuất trước: a.131.000.000. b.119.700.000. c.118.600.000
d.Tất cả các câu đều sai
25.Doanh nghiệp kiểm kê định kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có trị giá vật liệu:
+Tồn đầu tháng: 4.000kg, giá 100.000.000
+Nhập lần 1: 3.000kg, giá mua chưa thuế 25.500 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển 1.500.000đ lOMoARcPSD| 45499692
+Nhập lần 2: 3.000kg, giá mua chưa thuế 26.000 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển
1.200.000đ, chiết khấu thanh toán được hưởng 1.500.000đ. +Cuối kỳ tồn kho 4.500 kg.Trị giá vật
liệu tồn kho trong tháng theo phương pháp nhập trước xuất trước:
29.Doanh nghiệp kiểm kê định kỳ, tính giá theo phương pháp nhập trước xuất trước, có tình hình vật liệu:
+Tồn đầu tháng: 125.000.000đ, số lượng: 5.000kg.
+Nhập kho lần 1: 2.000kg, đơn giá 25.800đ/kg, chi phí vận chuyển 1.000.000đ.
+Nhập kho lần 2: 3.000kg, đơn giá: 25.700đ/kg; đượcgiảm giá 100đ/kg.
+Nhập kho lần 3: 5.000kg vật liệu với đơn giá mua 25.700đ/kg, chi phí vận chuyển 1.500.000đ.
+Kiểm kê vật liệu tồn cuối kỳ: 6000 kgTrị giá vật liệu tồn kho cuối kỳ và trị giá vật liệu xuất kho trong kỳ lần lượt là:
a.155.600.000đ và 228.800.000đ
b.151.300.000đ và 233.100.000đ
c.156.000.000đ và 228.400.000đ
d.Tất cả các câu đều sai.
30.Công ty kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, có tình hình vật liệu:
+Tồn đầu tháng: 3.000 kg, đơn giá 50.000 đ/kg.
+Nhập lần 1: 5.000 kg, giá mua chưa thuế GTGT 10% là 49.000 đ/kg, chi phí vận chuyển chưa thuế
GTGT 10%. 2.500.000đ +Xuất lần 1: 3.500 kg
+Nhập lần 2: 12.000 kg VLA, giá mua chưa thuế GTGT 10% là 50.000 đ/kg, được hưởng chiết khấu
thương mại 4%, chi phí vận chuyển chưa thuế GTGT 10% là 2.800.000đ
+Xuất lần 2: 7.500 kg Tổng giá thực tế VLA nhập kho và xuất kho lần lượt là: a.
821.000.000 đồng và 542.700.000 nếu tính theo phương pháp nhập trước xuất trước b.
821.000.000 đồng và 538.065.000nếu tính theo phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ
c.828.300.000 đồng và 542.700.000 nếu tính theo phương pháp nhập trước xuất trước
d.Tất cả các câu đều sai CHƯƠNG 5
1.Nguyên vật liệu có đặc điểm là:
a.Đối tượng lao động.
b.Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh.
c.Chiếm tỷ trọng cao trong giá thành.
d.Tất cả các câu đều đúng.
2.Nguyên vật liệu xuất khophục vụ quản lý phân xưởng sản xuấtphẩm được ghi nhận vào:
a.Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
b.Chi phí nhân công trực tiếp.
c.Chi phí sản xuất chung. d.Chi phí bán hàng.
3.Nghiệp vụ: “Nhượng bán một TSCĐ hữu hình có nguyên giá 100tr, đã hao mòn
60%, thu bằng tiền gửi ngân hàng 44tr đã gồm thuế GTGT 10%”, doanh nghiệp nộp thuế theo phương
pháp khấu trừ, kế toán định khoản: a.Nợ TK 811: 40trNợ TK 214: 60trCó TK 211: 100tr b.Nợ TK 112:
44trCó TK 511: 40trCó TK 333: 4tr c.Nợ TK 112:
44trCó TK 711: 40trCó TK 333: 4tr lOMoARcPSD| 45499692 d.Cả a và c.
4.Nguyên vật liệu (xăng, dầu) xuất kho sử dụng chomáy sản xuất sản phẩm được ghi nhận vào:
a.Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
b.Chi phí nhân công trực tiếp.
c.Chi phí sản xuất chung. d.Chi phí bán hàng.
5.Chi phí vận chuyển vật liệu mua về nhập kho, được hạch toán vào: a.TK152. b.TK641. c.TK642.
d.Tất cả các câu trên đều sai.
6.Khi xuất nguyên vật liệu dùng cho sản xuất sản phẩm, giá trị xuất kho của nguyên vật liệu được hạch
toán: a.Nợ TK 621/Có TK 152. b.Nợ TK 627/Có TK 152. c.Nợ TK 641/Có TK 152. d.Nợ TK 642/Có TK 152.
7.Tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm, được hạch toán: a.Nợ TK 622/Có TK 334. b.Nợ TK 627/Có TK 334. c.Nợ TK 334/Có TK 622. d.Nợ TK 334/Có TK 627.
8.Tiền lương phải trả cho nhân viên phục vụphân xưởng sản xuất, được hạch toán: a.Nợ TK 622/Có TK 334. b.Nợ TK 627/Có TK 334. c.Nợ TK 641/Có TK 334. d.NợTK 642/Có TK 334. 9.Chi phí sản xuất là:
a.Toàn bộ các khoản hao phí vật chất mà doanh nghiệp bỏ ra để thực hiện quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
b.Toàn bộ các khoản hao phí vật chất mà doanh nghiệp bỏ ra để thực hiện quá trình tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp.
c.Toàn bộ các khoản hao phí vật chất mà doanh nghiệp bỏ ra để thực hiện quá trình sản xuất sản phẩm
của doanh nghiệp. d.Tất cả các câu trênđều đúng.
10.Giá thành sản phẩm là:
a.Chi phí sản xuất gắn liền với một kỳ kế toán.
b.Chi phí sản xuất chung gắn liền với một kết quả sản xuất nhất định.
c.Chi phí sản xuất gắn liền với một kết quả sản xuất nhất định.
d.Chi phí sản xuất gắn liền với một phân xưởng sản xuất.
11.Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là:
a.Các khoản chi phí về nguyên liệu, vật liệu chính, vật liệu phụ được sử dụng cho quá trình sản xuất ở phân xưởng.