lOMoARcPSD| 60760964
1. Công ty ô tô Cheap Heaps Auto tập trung chuyên môn vào phương tiện chất lượng
thấp, với vài vết lõm, được định giá rẻ hơn nhiều so với các xe đã qua sử dụng.
cheap Heaps Auto đã chọn định vị sản phẩm của họ theo chiến lược__________ a.
Nhiền lợi ích hơn với giá như sau (more -for- the - same)
b. Nhiền lợi ích hơn với giá rẻ hơn (more - for - less)
c. ít lợi ích hơn với giá rẻ hơn (less -for- much - less)
d. lợi ích giống nhau với giá thấp hơn (same- for- less)
2. Đối thủ cạnh tranh của dầu gội Clear là tất cả các sp dầu gội khác trên thị trường.
Việc xem xét đối thủ cạnh tranh như trên đây là thuộc cấp độ: A. Cạnh tranh mong
muốn.
b. cạnh tranh giữa các loại sản phẩm
c. Cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm
d. cạnh tranh giữa các nhãn hiệu.
3. nt . Facebook và YouTube là 2 ví dụ của _______
a. Các mạng xã hội
b. Chấp nhận sớm
c. Hiệu ứng dẫn đầu
d. Tiếp thị lan truyền
4. nt .Thành phần nào sau đây không là thành viên trong chuỗi cung ứng?
a. Các đại lý
b. Cơ quan chính phủ
c. Được thiết kế riêng
d. Riêng lẻ
5. Các tổ chức trung gian đóng vai trò quan trọng trong việc kết hợp ____
a. Đại lý với khách hàng
b. Sản phẩm cho khu vực
c. Cung và cầu.
d. Nhà sản xuất với sản phẩm
22. Mỗi đối thủ đều có một tập hợp mục tiêu. Công ty muốn biết tầm quan trọng
tương đối mà một đối thủ đặt lên những mục tiêu sau đây NGOẠI TRỪ ____ a. dòng
tiền (cash flow)
b.lợi nhuận hiện hành (current profitability)
c. sự tăng trưởng thị phần (market share growth)
d. lịch sử công ty. (company history)
23. PepsiCo tiến hành một cuộc khảo sát tất cả những người uống Coca-cola để đánh
giá điểm mạnh và điểm yếu của công ty này đối với khách hàng mục tiêu của nó.
Pepsico đang sử dụng một _____
a. phân tích thị trường đổi mới (innovative market analysis)
lOMoARcPSD| 60760964
b. phân tích giá trị khách hàng (customer value analysis)
c. chiến lược tiếp thị toàn cầu (global marketing strategy)
d. chiến lược tiếp thị cạnh tranh (competitive marketing strategy)
24. ______bao gồm sự truyền thông hai chiều, có tính cá nhân giữa người bán và mỗi
khách hàng, hoặc trực tiếp, bằng điện thoại, hoặc thông qua cách hội nghị trên mạng
(web conferences).
a. Bán hàng cá nhân (personal selling) mấy thành phần gọi điện thoại quảng cáo
b. quảng cáo (advertising)
c. quan hệ công chúng (public relations)
d. marketing từ xa (telemarketing)
25. Khi một công ty bắt đầu phân tích, lập kế hoạch, áp dụng, và kiểm tra hoạt động
của lực lượng bán hàng, công ty đang thực hiện _____ a. Thiết kế bán hàng (sales
design)
b. Phối hợp giữa bán hàng và quảng cáo
c. Quản trị lực lượng bán hàng (sales force management)
d. Nổ lực bán hàng theo nhóm (group sales efforts)
10._____bao gồm những hoạt động nhằm đảm bảo việc tạo lập, duy trì hoặc thay đổi
mọi thái độ và hành vi của những khách hàng mục tiêu đối với một số người nào đó.
a. Marketing hình ảnh công ty
b. Marketing cá nhân
c. Marketing tinh tổ chức
d. Marketing xã hội
11. _______là một trong những công cụ định vị chính của người làm marketing vì nó
tác động trực tiếp lên tính năng sản phẩm và dịch vụ; do đó nó gắn kết chặt chẽ với sự
hài lòng và giá trị khách hàng. a. sự đóng gói
b. sự định vị
c. chất lượng sản phẩm
d. quản lý chất lượng tàon diện32. Thị trường là gì?
a. Là một tập hợp những người mua hàng hiện có và sẽ có
b. Là một tập hợp những người bán hàng hiện có và sẽ có
c. là một tập hợp những người sản xuất hiện có và sẽ có
d. là một tập hợp những người mua và bán hàng hiện có và sẽ có
34. Hiện tại, Thành đang làm việc cho công ty chuyên nghiên cứu thị trường và tạo ra
những mẫu quảng cáo cho những công ty khác để có thể giúp họ định hướng quảng bá
sản phẩm đến đúng thị trường. Người thuê Thành là ai? a. Trung gian tài chính
b. Công ty dịch vụ tiếp thị
c. Nhân viên marketing mới
d. Công ty phân phối
35. Một kênh radio phát đi những tin tức, chương trình và ý kiến về một khu vực được
gọi là loại hình công chúng gì? a. Phương tiện truyền thông
b. Tài chính
c. Đài radio địa phương.
d. Hoạt động của cư dân.
lOMoARcPSD| 60760964
37. Điều đầu tiên trong việc hiểu những phản ứng của người tiêu dùng trước những nỗ
lực tiếp thị khác nhau là _______ của hành vi người mua hàng. a. Niềm tin
b. Mô hình kích thích – phản ứng
c. Cảm xúc trước khi mua hàng
d. Nhánh văn hóa
38. Các nhà tiếp thị muốn tìm hiểu những phản ứng bên trong ______ của người tiêu
dùng với những kích thích qua 2 quá trình. Đầu tiên, tính cách riêng biệt của người mua
sẽ ảnh hưởng đến cách cảm nhận phản ứng của người đó trước những kích thích.
Thứ hai, qtrình ra quyết định của người mua sẽ trực tiếp ảnh hưởng đến chính hành
vi của họ. a. Văn hóa
b. Lối sống
c. Hộp đen
d. Niềm tin
39. Các nhà tiếp thị luôn cố gắng bắt kịp_____để tìm ra các sản phẩm có thể đáp ứng
được nhu cầu mới. a. Lối sống
b. Sự mâu thuẩn
c. Nhóm
d. sự thay đổi văn hóa.
40. Một công ty sẽ phạm lỗi _________ nếu công ty quên những đối thủ tiềm tàng và
chỉ tập trung vào đối thủ hiện hành.
a. Thiển cận về đối thủ (competitor myopia)
b. phân khúc sai hướng (misdirected segmentation)
c. sự cộng lực của đối thủ (competitor synergy)
d. thiển cận về marketing (marketing myopia)
1. Tất cả những điều sau đây là mô tả chính xác về marketing hiện đại, NGOẠI TRỪ
điều nào?
a. Marketing là tạo ra giá trị cho khách hàng.
b. Marketing đang quản lý các mối quan hệ khách hàng có lợi nhuận
c. Bán và Quảng cáo đồng nghĩa với marketing.
d. Marketing liên quan đến việc đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
4. Tập hợp các công cụ marketing mà một công ty sử dụng để thực hiện chiến lược
tiếp thị của mình được gọi lài ______ a. Hỗn hợp quảng cáo
b. Hỗn hợp sản phẩm.
c. Hỗn hợp marketing đề
d. Nỗ lực tiếp thị.
8. Điều nào sau đây là bước đầu tiên trong lập kế hoạch chiến lược? Cơ sở thiết lập kế
hoạch là mục tiêu
a. Thiết lập mục tiêu
b. phát triển danh mục đầu tư kinh doanh
c. xác định sứ mệnh của công ty
d. Lập kế hoạch chiến lược tiếp thị.
lOMoARcPSD| 60760964
9. Điều nào sau đây liên quan đến việc đánh giá tính hấp dẫn của từng phân khúc thị
trường và chọn một hoặc nhiều phân đoạn thâm nhập? a. Phân khúc thị trường
b. sự khác biệt
c. xác định thị trường mục tiêu
d. hỗn hợp thị trường
10. Theo mô hình năm bước đơn giản của quy trình tiếp thị, một công ty cần phải
_____ trước khi thiết kế một chiến lược thiếp thị theo định hướng khách hàng. a.
Xác định cách phân phối giá trị vượt trội
b. xây dựng mối quan hệ sinh lợi nhuận với khách hàng.
c. sử dụng quản lý quan hệ khách hàng để tạo mối quan hệ đối tác đầy đủ với khách
hàng chủ chốt.
d. hiểu nhu cầu, mong muốn của thị trường và khách hàng
14. ______là một nguyên nhân cơ bản nhất tạo ra hành vi và mong muốn của một
người.
a. văn hóa
b. các yếu tố xã hội
c. cá tính thương hiệu
d. sự mâu thuẩn trong nhận thức.
15. ______ là thành viên của một nhóm tham khảo, có khả năng tạo ra ảnh hưởng xã
hội đến người khác, bởi những kỹ năng đặc biệt, kiến thức, nhân cách hay những tính
chất đặc biệt.
a. những người tiếp thị ẩn danh
b. những người dẫn dắt dư luận
c. những người mua theo thói quen
d. dân mạng xã hội
17. Công ty cung cấp vận dụng cho thú cưng PET MART VN phân chia thị trường
vật nuôi theo chủng tộc, nghề nghiệp, thu nhập và vòng đời gia đình của người chủ.
Hình thức phân chia mà PET MART VN sử dụng là? a. theo nhân khẩu học
b. theo địa lý
c. theo hành vi
d. theo lối sống
18. Các chuyên gia marketing cho các hàng xe ôto, dịch vụ tài chính và du lịch có
nhiều khả năng sử dụng hình thức sau đây của việc chia phân khúc? a. theo giới
tính
b. theo thu nhập
c. theo tỷ lệ sử dụng
d. theo dịp sử dụng
22. người phát triển sản phẩm cần lưu ý 3 cấp độ trong sản phẩm và dịch vụ mà họ tạo
ra. Mỗi cấp độ mang đến cho khách hàng những gái trị khác nhau. Cấp độ cơ bản nhất
là _____, xác lập thông qua câu hỏi “vậy cái gì là khách hàng thực sự muốn mua?” a.
actual product (sản phẩm thực thụ)
b. augmented product (sản phẩm cộng thêm)
c. core customer value (giá trị cốt lõi mang đến co khách hàng)
lOMoARcPSD| 60760964
d. co- branding (sự cộng hưởng thương hiệu)
29. phương pháp định giá theo ______ bao gồm việc định giá dựa vào cơ sở tính toán
chi phí sản xuất, chi phí phân phối sản phẩm, chi phí bán hàng và một mức lợi nhuận
phù hợp với những nỗ lực kinh doanh của công ty bỏ ra cũng như chấp nhận các rủi
ro. a. value – based (giá trị)
b. fixed cost (định phí)
c. cost – based (chi phí)
d. variable (biến phí)
30. Người tiêu dùng thường nhạn thức rằng những sản phẩm có giá cao là những sản
phẩm _____
a. out of reach for most people (ngoài tầm với đại đa số)
b. having high quality (có chất lượng cao)
c. having high profit margins (lời nhiều)
d. having cost- based prices (được định giá theo chi phí)
34. loại hình phân phối được sử dụng khi nhà sản xuất muốn nhiều hơn một, nhưng
không tối đa số lượng trung gian phân phối sản phẩm của mình? a. độc quyền
b. có quản lý
c. chọn lọc
d. chuyên sâu
35. một công ty nên xem các trung gian của nó như _____và_____.
a. đổi thủ cạnh tranh, các đối tác
b. khách hàng, nhân viên
c. đổi thủ cạnh tranh, người tiếp thị.
d. khách hàng, đối tác
38. truyền thông tiếp thị tích hợp yều cầu tất cả quảng cáo, trang web, thư điện tử,
truyền thông và bán hàng cá nhân của công ty đều có_____ a. ngân sách quản cáo
bằng nhau
b. giám đốc truyền thông độc lập
c. mục tiêu tiếp thị riêng biệt
d. cùng một thông điệp, vẻ ngoài, và cảm xúc.
39. ngày nay, các nhà tiếp thị đang hướng tới xem truyền thông như việc quản lý
______theo thời gian. a. công ty quản cáo.
b. quan hệ khách hàng
c. ảnh hưởng từ việc truyền miệng
d. các kênh truyền thông phi cá nhân
40. khi sử dụng truyền thông marketing tích hợp, truyền thông nên bắt đầu với _____
a. chiến lược quảng cáo
b. phương pháp ngang bằng cạnh tranh
c. quan hệ công chúng
d. kiểm tra tất cả các điểm tiề năng có thể liên lạc của khách hàng.
18.2a
6. theo ma trận BCG, sản phẩm or các mảng kinh doanh của công ty khi thị phần cao
và mức độ tăng trưởng cao trên thị trường được phân loại là: a. ngôi sao (stars)
b. con bò tiền (cash cows)
c. dấu chấm hỏi (question marks)
lOMoARcPSD| 60760964
d. chó (dogs)
9. Bước đầu tiên trong quy trình nghiên cứu marketing
a.xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu
b. phát triển hệ thống thông tin marketing
c. Thực hiện kế hoạch nghiên cứu
d. Phát triển kế hoạch nghiên cứu cho việc thu thập thông tin.
10. Đồng nghiệp của bạn đang bị nhầm lẫn về cách thức sử dụng qui trình nghiên cứu
marketing, anh ta biết rằng có một điều gì đó sai nhưng không rõ đó là vần đề gì. Vậy
anh ấy đang gặp vấn đề với ________, đây là bước khó nhất để thực hiện. A. Xây
dựng kế ho ạch nghiên cứu.
B. Xác định phương pháp tiếp cận.
C. Chọn lựa công ty nghiên cứu.
D. Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứuphương pháp nghiên cứu nào?
11. Phương pháp nghiên cứu nào có thể sử dụng để có được thông tin dù người trả lời
không sẵn lòng cung cấp thông tin?
A. Nhóm nhỏ chuyên sâu
B. Khảo sát
C. Quan sát
D. Bảng câu hỏi
12. Hệ thống thông tin marketing là gì?
a. hệ thống liên kết giữa con người và thiết bị với các phương pháp hoạt động
hợp lý nhằm thu thập và xử lý thông tin.
b. hệ thống liên kết giữa con người và con người với các phương pháp hoạt động
hợp lý nhằm thu thập và xử lý thông tin.
c. hệ thống liên kết giữa doanh nghiệp và khách hàng với các phương pháp hoạt
động hợp lý nhằm thu thập và xử lý thông tin. d. tất cả các phương pháp trên.
Dữ liệu thứ cấp (secondary data) bao gồm các thông tin ________.
a. không tồn tại trong biểu mẫu
b. đã có sẵn đâu đó nhưng bị lỗi thời
c. đã có sẵn nhưng được thu thập vì một mục đích khác
d. được sử dụng bởi đối thủ cạnh tranh

Preview text:

lOMoAR cPSD| 60760964
1. Công ty ô tô Cheap Heaps Auto tập trung chuyên môn vào phương tiện chất lượng
thấp, với vài vết lõm, được định giá rẻ hơn nhiều so với các xe đã qua sử dụng.
cheap Heaps Auto đã chọn định vị sản phẩm của họ theo chiến lược__________ a.
Nhiền lợi ích hơn với giá như sau (more -for- the - same)
b. Nhiền lợi ích hơn với giá rẻ hơn (more - for - less)
c. ít lợi ích hơn với giá rẻ hơn (less -for- much - less)
d. lợi ích giống nhau với giá thấp hơn (same- for- less)
2. Đối thủ cạnh tranh của dầu gội Clear là tất cả các sp dầu gội khác trên thị trường.
Việc xem xét đối thủ cạnh tranh như trên đây là thuộc cấp độ: A. Cạnh tranh mong muốn.
b. cạnh tranh giữa các loại sản phẩm
c. Cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm
d. cạnh tranh giữa các nhãn hiệu.
3. nt . Facebook và YouTube là 2 ví dụ của _______ a. Các mạng xã hội b. Chấp nhận sớm c. Hiệu ứng dẫn đầu d. Tiếp thị lan truyền
4. nt .Thành phần nào sau đây không là thành viên trong chuỗi cung ứng? a. Các đại lý b. Cơ quan chính phủ
c. Được thiết kế riêng d. Riêng lẻ
5. Các tổ chức trung gian đóng vai trò quan trọng trong việc kết hợp ____
a. Đại lý với khách hàng b. Sản phẩm cho khu vực c. Cung và cầu.
d. Nhà sản xuất với sản phẩm
22. Mỗi đối thủ đều có một tập hợp mục tiêu. Công ty muốn biết tầm quan trọng
tương đối mà một đối thủ đặt lên những mục tiêu sau đây NGOẠI TRỪ ____ a. dòng tiền (cash flow)
b.lợi nhuận hiện hành (current profitability)
c. sự tăng trưởng thị phần (market share growth)
d. lịch sử công ty. (company history)
23. PepsiCo tiến hành một cuộc khảo sát tất cả những người uống Coca-cola để đánh
giá điểm mạnh và điểm yếu của công ty này đối với khách hàng mục tiêu của nó.
Pepsico đang sử dụng một _____
a. phân tích thị trường đổi mới (innovative market analysis) lOMoAR cPSD| 60760964
b. phân tích giá trị khách hàng (customer value analysis)
c. chiến lược tiếp thị toàn cầu (global marketing strategy)
d. chiến lược tiếp thị cạnh tranh (competitive marketing strategy)
24. ______bao gồm sự truyền thông hai chiều, có tính cá nhân giữa người bán và mỗi
khách hàng, hoặc trực tiếp, bằng điện thoại, hoặc thông qua cách hội nghị trên mạng (web conferences).
a. Bán hàng cá nhân (personal selling) mấy thành phần gọi điện thoại quảng cáo b. quảng cáo (advertising)
c. quan hệ công chúng (public relations)
d. marketing từ xa (telemarketing)
25. Khi một công ty bắt đầu phân tích, lập kế hoạch, áp dụng, và kiểm tra hoạt động
của lực lượng bán hàng, công ty đang thực hiện _____ a. Thiết kế bán hàng (sales design)
b. Phối hợp giữa bán hàng và quảng cáo
c. Quản trị lực lượng bán hàng (sales force management)
d. Nổ lực bán hàng theo nhóm (group sales efforts)
10._____bao gồm những hoạt động nhằm đảm bảo việc tạo lập, duy trì hoặc thay đổi
mọi thái độ và hành vi của những khách hàng mục tiêu đối với một số người nào đó.
a. Marketing hình ảnh công ty b. Marketing cá nhân c. Marketing tinh tổ chức d. Marketing xã hội
11. _______là một trong những công cụ định vị chính của người làm marketing vì nó
tác động trực tiếp lên tính năng sản phẩm và dịch vụ; do đó nó gắn kết chặt chẽ với sự
hài lòng và giá trị khách hàng. a. sự đóng gói b. sự định vị
c. chất lượng sản phẩm
d. quản lý chất lượng tàon diện32. Thị trường là gì?
a. Là một tập hợp những người mua hàng hiện có và sẽ có
b. Là một tập hợp những người bán hàng hiện có và sẽ có
c. là một tập hợp những người sản xuất hiện có và sẽ có
d. là một tập hợp những người mua và bán hàng hiện có và sẽ có
34. Hiện tại, Thành đang làm việc cho công ty chuyên nghiên cứu thị trường và tạo ra
những mẫu quảng cáo cho những công ty khác để có thể giúp họ định hướng quảng bá
sản phẩm đến đúng thị trường. Người thuê Thành là ai? a. Trung gian tài chính
b. Công ty dịch vụ tiếp thị
c. Nhân viên marketing mới d. Công ty phân phối
35. Một kênh radio phát đi những tin tức, chương trình và ý kiến về một khu vực được
gọi là loại hình công chúng gì? a. Phương tiện truyền thông b. Tài chính
c. Đài radio địa phương.
d. Hoạt động của cư dân. lOMoAR cPSD| 60760964
37. Điều đầu tiên trong việc hiểu những phản ứng của người tiêu dùng trước những nỗ
lực tiếp thị khác nhau là _______ của hành vi người mua hàng. a. Niềm tin
b. Mô hình kích thích – phản ứng
c. Cảm xúc trước khi mua hàng d. Nhánh văn hóa
38. Các nhà tiếp thị muốn tìm hiểu những phản ứng bên trong ______ của người tiêu
dùng với những kích thích qua 2 quá trình. Đầu tiên, tính cách riêng biệt của người mua
sẽ ảnh hưởng đến cách cảm nhận và phản ứng của người đó trước những kích thích.
Thứ hai, quá trình ra quyết định của người mua sẽ trực tiếp ảnh hưởng đến chính hành vi của họ. a. Văn hóa b. Lối sống c. Hộp đen d. Niềm tin
39. Các nhà tiếp thị luôn cố gắng bắt kịp_____để tìm ra các sản phẩm có thể đáp ứng
được nhu cầu mới. a. Lối sống b. Sự mâu thuẩn c. Nhóm
d. sự thay đổi văn hóa.
40. Một công ty sẽ phạm lỗi _________ nếu công ty quên những đối thủ tiềm tàng và
chỉ tập trung vào đối thủ hiện hành.
a. Thiển cận về đối thủ (competitor myopia)
b. phân khúc sai hướng (misdirected segmentation)
c. sự cộng lực của đối thủ (competitor synergy)
d. thiển cận về marketing (marketing myopia)
1. Tất cả những điều sau đây là mô tả chính xác về marketing hiện đại, NGOẠI TRỪ điều nào?
a. Marketing là tạo ra giá trị cho khách hàng.
b. Marketing đang quản lý các mối quan hệ khách hàng có lợi nhuận
c. Bán và Quảng cáo đồng nghĩa với marketing.
d. Marketing liên quan đến việc đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
4. Tập hợp các công cụ marketing mà một công ty sử dụng để thực hiện chiến lược
tiếp thị của mình được gọi lài ______ a. Hỗn hợp quảng cáo b. Hỗn hợp sản phẩm.
c. Hỗn hợp marketing đề d. Nỗ lực tiếp thị.
8. Điều nào sau đây là bước đầu tiên trong lập kế hoạch chiến lược? Cơ sở thiết lập kế hoạch là mục tiêu a. Thiết lập mục tiêu
b. phát triển danh mục đầu tư kinh doanh
c. xác định sứ mệnh của công ty
d. Lập kế hoạch chiến lược tiếp thị. lOMoAR cPSD| 60760964
9. Điều nào sau đây liên quan đến việc đánh giá tính hấp dẫn của từng phân khúc thị
trường và chọn một hoặc nhiều phân đoạn thâm nhập? a. Phân khúc thị trường b. sự khác biệt
c. xác định thị trường mục tiêu
d. hỗn hợp thị trường
10. Theo mô hình năm bước đơn giản của quy trình tiếp thị, một công ty cần phải
_____ trước khi thiết kế một chiến lược thiếp thị theo định hướng khách hàng. a.
Xác định cách phân phối giá trị vượt trội
b. xây dựng mối quan hệ sinh lợi nhuận với khách hàng.
c. sử dụng quản lý quan hệ khách hàng để tạo mối quan hệ đối tác đầy đủ với khách hàng chủ chốt.
d. hiểu nhu cầu, mong muốn của thị trường và khách hàng
14. ______là một nguyên nhân cơ bản nhất tạo ra hành vi và mong muốn của một người. a. văn hóa b. các yếu tố xã hội c. cá tính thương hiệu
d. sự mâu thuẩn trong nhận thức.
15. ______ là thành viên của một nhóm tham khảo, có khả năng tạo ra ảnh hưởng xã
hội đến người khác, bởi những kỹ năng đặc biệt, kiến thức, nhân cách hay những tính chất đặc biệt.
a. những người tiếp thị ẩn danh
b. những người dẫn dắt dư luận
c. những người mua theo thói quen d. dân mạng xã hội
17. Công ty cung cấp vận dụng cho thú cưng PET MART VN phân chia thị trường
vật nuôi theo chủng tộc, nghề nghiệp, thu nhập và vòng đời gia đình của người chủ.
Hình thức phân chia mà PET MART VN sử dụng là? a. theo nhân khẩu học b. theo địa lý c. theo hành vi d. theo lối sống
18. Các chuyên gia marketing cho các hàng xe ôto, dịch vụ tài chính và du lịch có
nhiều khả năng sử dụng hình thức sau đây của việc chia phân khúc? a. theo giới tính b. theo thu nhập c. theo tỷ lệ sử dụng d. theo dịp sử dụng
22. người phát triển sản phẩm cần lưu ý 3 cấp độ trong sản phẩm và dịch vụ mà họ tạo
ra. Mỗi cấp độ mang đến cho khách hàng những gái trị khác nhau. Cấp độ cơ bản nhất
là _____, xác lập thông qua câu hỏi “vậy cái gì là khách hàng thực sự muốn mua?” a.
actual product (sản phẩm thực thụ)
b. augmented product (sản phẩm cộng thêm)
c. core customer value (giá trị cốt lõi mang đến co khách hàng) lOMoAR cPSD| 60760964
d. co- branding (sự cộng hưởng thương hiệu)
29. phương pháp định giá theo ______ bao gồm việc định giá dựa vào cơ sở tính toán
chi phí sản xuất, chi phí phân phối sản phẩm, chi phí bán hàng và một mức lợi nhuận
phù hợp với những nỗ lực kinh doanh của công ty bỏ ra cũng như chấp nhận các rủi
ro. a. value – based (giá trị) b. fixed cost (định phí) c. cost – based (chi phí) d. variable (biến phí)
30. Người tiêu dùng thường nhạn thức rằng những sản phẩm có giá cao là những sản phẩm _____
a. out of reach for most people (ngoài tầm với đại đa số)
b. having high quality (có chất lượng cao)
c. having high profit margins (lời nhiều)
d. having cost- based prices (được định giá theo chi phí)
34. loại hình phân phối được sử dụng khi nhà sản xuất muốn nhiều hơn một, nhưng
không tối đa số lượng trung gian phân phối sản phẩm của mình? a. độc quyền b. có quản lý c. chọn lọc d. chuyên sâu
35. một công ty nên xem các trung gian của nó như _____và_____.
a. đổi thủ cạnh tranh, các đối tác b. khách hàng, nhân viên
c. đổi thủ cạnh tranh, người tiếp thị. d. khách hàng, đối tác
38. truyền thông tiếp thị tích hợp yều cầu tất cả quảng cáo, trang web, thư điện tử,
truyền thông và bán hàng cá nhân của công ty đều có_____ a. ngân sách quản cáo bằng nhau
b. giám đốc truyền thông độc lập
c. mục tiêu tiếp thị riêng biệt
d. cùng một thông điệp, vẻ ngoài, và cảm xúc.
39. ngày nay, các nhà tiếp thị đang hướng tới xem truyền thông như việc quản lý
______theo thời gian. a. công ty quản cáo. b. quan hệ khách hàng
c. ảnh hưởng từ việc truyền miệng
d. các kênh truyền thông phi cá nhân
40. khi sử dụng truyền thông marketing tích hợp, truyền thông nên bắt đầu với _____
a. chiến lược quảng cáo
b. phương pháp ngang bằng cạnh tranh c. quan hệ công chúng
d. kiểm tra tất cả các điểm tiề năng có thể liên lạc của khách hàng. 18.2a
6. theo ma trận BCG, sản phẩm or các mảng kinh doanh của công ty khi thị phần cao
và mức độ tăng trưởng cao trên thị trường được phân loại là: a. ngôi sao (stars) b. con bò tiền (cash cows)
c. dấu chấm hỏi (question marks) lOMoAR cPSD| 60760964 d. chó (dogs)
9. Bước đầu tiên trong quy trình nghiên cứu marketing
a.xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu
b. phát triển hệ thống thông tin marketing
c. Thực hiện kế hoạch nghiên cứu
d. Phát triển kế hoạch nghiên cứu cho việc thu thập thông tin.
10. Đồng nghiệp của bạn đang bị nhầm lẫn về cách thức sử dụng qui trình nghiên cứu
marketing, anh ta biết rằng có một điều gì đó sai nhưng không rõ đó là vần đề gì. Vậy
anh ấy đang gặp vấn đề với ________, đây là bước khó nhất để thực hiện. A. Xây
dựng kế ho ạch nghiên cứu.
B. Xác định phương pháp tiếp cận.
C. Chọn lựa công ty nghiên cứu.
D. Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứuphương pháp nghiên cứu nào?
11. Phương pháp nghiên cứu nào có thể sử dụng để có được thông tin dù người trả lời
không sẵn lòng cung cấp thông tin? A. Nhóm nhỏ chuyên sâu B. Khảo sát C. Quan sát D. Bảng câu hỏi
12. Hệ thống thông tin marketing là gì? a.
hệ thống liên kết giữa con người và thiết bị với các phương pháp hoạt động
hợp lý nhằm thu thập và xử lý thông tin. b.
hệ thống liên kết giữa con người và con người với các phương pháp hoạt động
hợp lý nhằm thu thập và xử lý thông tin. c.
hệ thống liên kết giữa doanh nghiệp và khách hàng với các phương pháp hoạt
động hợp lý nhằm thu thập và xử lý thông tin. d. tất cả các phương pháp trên.
Dữ liệu thứ cấp (secondary data) bao gồm các thông tin ________.
a. không tồn tại trong biểu mẫu
b. đã có sẵn đâu đó nhưng bị lỗi thời
c. đã có sẵn nhưng được thu thập vì một mục đích khác
d. được sử dụng bởi đối thủ cạnh tranh