




Preview text:
lOMoAR cPSD| 58794847
PHẦN I: Hãy chọn câu trả lời đúng và đầy đủ nhất bằng cách vòng tròn chữ a, b, c hoặc d .
1. Tính phân tiết trong các ngôn ngữ đơn lập là……………………. a. không ổn định. b. không chặt chẽ.
c. có hiện tượng chắp dính.
d. được phân lập rõ ràng: nói thành tiếng, viết thành chữ.
2. Các từ “đục, vanh, nức, cạp, vành” là những ……………….
a. thuật ngữ b. từ địa phương c. tiếng lóng d. từ nghề nghiệp
3. Các từ “ trông, nhìn, liếc” là những từ…………………………….
a. đa nghĩa b. đồng nghĩa c. địa phương d. trái nghĩa 4. Trong
tiếng Anh, từ “unfair”, tiền tố “un” biểu thị nghĩa……………
a. từ vựng b. ngữ pháp c. phủ định d. cả ý nghĩa a và c nêu ra.
5. Một từ được thay đổi hoàn toàn vỏ ngữ âm để biểu thị thay đổi ngữpháp,
đó là phương thức ngữ pháp……………… a. thay từ vựng. b. thay âm tố c. thay chính tố d. biến dạng chính tố
6. Phạm trù giống (lượng từ) của tính từ và danh từ không tồn tại trong tiếng……
a. Anh b. Việt c. Anh và Việt d. Nga
7. Phạm trù của động từ biểu thị quan hệ giữa hành động với thực tế
kháchquan và người nói là phạm trù………………………
a. thời b. thể c. thức d. dạng
8. Xét trên bình diện từ vựng - ngữ pháp, các từ loại: danh từ, động từ, tínhtừ,
liên từ; từ loại nào không phải thực từ ?
a. Động từ b. Liên từ c. Tính từ d. Danh từ 9. Tổ hợp nào sau
đây thể hiện quan hệ ngữ pháp đẳng lập ? a. Hoạt động văn hoá
b. Thông minh và chăm chỉ c. Bé ngủ d. Đi nhanh
10. Nếu phân loại câu theo cấu trúc cú pháp, “Tôi đang đoc sách.” là câu………
a. đơn phần b. đơn song phần c. câu đặc biệt d. câu 3 phần 11.
“ Thuật ngữ” được phân biệt với “ từ” ở đặc điểm………………….. lOMoAR cPSD| 58794847
a. tính chính xác b. tính hệ thống trong khái niệm
c. tính quốc tế d. cả 3 đặc điểm a,b,c đã nêu
12. Theo lý thuyết hành động ngôn ngữ, câu “Em đã từng thề không bao
giờđến đó.” là câu…………………..
a. thề nguyền b. miêu tả c. trần thuật d. bày tỏ
13. Phát ngôn “ Bạn có bút không ?” là hành động ngôn từ ……………
a. yêu cầu b. hỏi c. chất vấn d. cả 3 hành động a, b, c đã nêu
14. Các quan hệ chủ yếu trong hệ thống kết cấu ngôn ngữ là……………
a. quan hệ ngữ đoạn và quan hệ liên kết .
b. quan hệ hệ hình và quan hệ ý nghĩa.
c. quan hệ liên kết và quan hệ hệ hình.
d. quan hệ ngữ đoạn và quan hệ hệ hình.
15. Trong tiếng Anh, un- trong unhappy ( không vui, không hạnh phúc), undo
( tháo, mở), unable ( không thể)…là phụ tố kiểu………
a. biến tố b. trung tố c. tiền tố d. hậu tố
16.Tăm tăm ( hơi thấp), hom hom ( rất thơm),…trong tiếng Lào là ví dụ của…………………..
a. từ đơn b. từ phức c. từ ghép d. từ láy
17. Quan hệ của từ đối với ý niệm, khái niệm được gọi là nghĩa……….
a. sở chỉ b. sở biểu c. sở dụng d. kết cấu
18. Trứng ngỗng ( không điểm), gậy ( một điểm), ngỗng( hai điểm), trượt vỏ
chuối ( thi hỏng)… là những ví dụ về……………………
a. từ địa phương b. tiếng lóng c. từ nghề nghiệp d. từ vựng toàn dân
19. Trong “Vườn nhà Loan không rộng lắm.”, thành phần nào thường được xem là phần báo?
a. Vườn nhà Loan b. Vườn c. không rộng lắm d. rộng lắm 20.Trong
tiếng Việt, từ nào sau đây có chứa một nguyên âm tròn môi? a. bé b. cơ c. tô d. sa
21.Trong tiếng Việt, từ nào sau đây bắt đầu bằng phụ âm tắc?
a. bống b. sung c. lan d. hươu
22.Trong tiếng Anh, good ( tốt) biến đổi thành better ( tốt hơn) trong phép so
sánh hơn. Đây là phương thức.
a. hư từ b. phụ tố c. trật tự từ d. thay chính tố
23. Từ “Áo chàm” trong “Áo chàm đưa buổi phân ly.” (Tố Hữu) là một ví dụ
điển hình của phương thức chuyển nghĩa……………………….
a. hoán dụ b. ẩn dụ c. so sánh d. biểu trưng về màu sắc
24. Trong tiếng Việt, tổ hợp từ có tính ổn định về cấu trúc lẫn nghĩa được gọi là…………… lOMoAR cPSD| 58794847
a. thành ngữ b. cụm từ c. định ngữ d. danh ngữ
25. Trong các ngôn ngữ biến hình thái, phương thức kết hợp phụ tố vào căn
tố tạo ra những từ mới được gọi là từ ……..
a. ghép b. phái sinh c. láy d. phức
26. Đơn vị nhỏ nhất của ngôn ngữ, độc lập về hình thức và ý nghĩa là…………
a. từ b. câu c. âm tiết d. hình vị
27. Trong tiếng Anh, từ homeless được kết hợp chính tố với……………
a. phụ tố b. hậu tố c. a và b đều đúng d. căn tố
28. Hiện tượng chuyển đổi tên gọi dựa vào sự giống nhau giữa các sự vật,
hiện tượng so sánh ngầm được gọi là …………………………..
a. hoán dụ b. ẩn dụ c. so sánh d. đa nghĩa
29. Trong tiếng Việt mỗi âm tiết là hình thức biểu đạt của một…………
a. hình vị b. âm sắc c. âm vị d. âm tố
30. Những phương thức ngữ pháp: trật tự từ, hư từ, và ngữ điệu, là các phương
thức phổ biến của các loại hình ngôn ngữ…………………..
a. tổng hợp tính b. khúc chiết c. hỗn nhập d. phân tích tính
31. Cụm từ “ Sách địa lý” có quan hệ ngữ pháp………………
a. đẳng lập b. chủ vị c. chính phụ d. qua lại
32. Thuộc tính nào sau đây không phải là bản chất của tín hiệu ngôn ngữ?
a. Tính hai mặt b. Tính võ đoán c. Tính bất biến d. Tính đơn lập
33. Để khẳng định ngôn ngữ là hiện tượng xã hội, cần chứng minh ngôn
ngữkhông phải là…………………….
a. hiện tượng tự nhiên.
b. hiện tượng sinh vật. c. hiện tượng cá nhân.
d. cả 3 hiện tượng a, b, c nêu trên đây.
34.Trên quan điểm hình thái xã hội, theo chủ nghĩa Mác-xít, ngôn ngữ là hiện
tượng xã hội đặc biệt vì………………………
a. ngôn ngữ không thuộc kiến trúc thượng tầng.
b. ngôn ngữ không thuộc cơ sở hạ tầng.
c. ngôn ngữ không mang tính giai cấp trong xã hội.
d. 3 đặc điểm A, B, C nêu trên đây.
35. Các đơn vị chủ yếu trong hệ thống - kết cấu của ngôn ngữ xếp từ nhỏ
đếnlớn là………………………..
a. âm vị, hình vị, từ, câu.
b. âm tố, từ, hình vị, câu.
c. âm tố, âm vị, từ, câu. lOMoAR cPSD| 58794847
d. nghĩa vị, âm tiết, từ, câu.
36. Ngôn ngữ có hàng loạt đặc điểm khác biệt với các hệ thống tín hiệu khácở
các mặt sau:………………………….
a. Tính phức tap, tính nhiều tầng bậc và tính đa trị.
b. Tính độc lập và tính năng sản.
c. Tính bất biến và tính khả biến.
d. Tất cả các đặc điểm A, B, C nêu trên đây.
37. Khi bàn về bản chất của ngôn ngữ cần khẳng định………………
a. ngôn ngữ có tính khái quát.
b. ngôn ngữ có tính xã hội.
c. ngôn ngữ có tính thống nhất và tính quy ước.
d. ngôn ngữ bao gồm 3 đặc tính a, b, c nêu trên đây.
38. Ngôn ngữ nào thuộc loại hình ngôn ngữ không đơn lập ?
a. Tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nga… b. Tiếng Trung.
c. Tiếng Lào và tiếng Việt . d. Tiếng Việt.
39. Ngôn ngữ nào tiêu biểu cho loại hình ngôn ngữ đơn lập ?
a. Tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nga.
b. Tiếng Hán và tiếng Việt.
c. Tiếng Thái và tiếng Đức.
d. Tiếng La Tinh và tiếng Ý.
40. Đặc điểm của loại hình ngôn ngữ đơn lập là………………………….
a. từ không biến đổi hình thái.
b. từ thường đ ược tạo bằng căn tố độc lập.
c. quan hệ ngữ pháp và ý nghĩa ngữ pháp đươc biểu thị chủ yếu bằnghư từ.
d. bao gồm các đặc điểm a, b, c nêu trên đây.
PHẦN II . Hãy chọn các câu sau đúng / sai, bằng cách ghi Đ hoặc S trước số thứ tự câu :
41. Kindness là từ phái sinh được kết hợp gồm chính tố “ ness” và phụ tố“kind”.
42. Các từ “ gọn gàng, nhẹ nhàng” là kiểu từ ghép phụ nghĩa.
43. “ Manpower” là từ gốc có sẵn trong tiếng Anh.
44. Dùng hư từ thể hiện ý nghĩa ngữ pháp là một phương thức ngữ pháp
phổbiến trong hầu hết các ngôn ngữ. lOMoAR cPSD| 58794847
45. Tính phức tạp và nhiều tầng bậc là một trong những đặc điểm của tínhiệu ngôn ngữ.
46. Giống là phạm trù ngữ pháp của động từ biểu hiện vai giao tiếp của chủthể hành động.
47. Hệ thống ngữ pháp và từ vựng biến đổi chậm nhất, vì nó là cơ sở củangôn ngữ.
48. Từ ngữ lịch sử là những từ ngữ lỗi thời vì đối tượng biểu thị của chúngđã biến mất.
49. Tiếng Việt là một trong những ngôn ngữ tổng hợp tính.
50. Tiếng Việt có phạm trù số của động từ.
51. Phụ tố cấu tạo từ có chức năng biểu thị ý nghĩa từ vựng bổ sung hoặc ýnghĩa ngữ pháp.
52. Tính từ trong tiếng Việt có rất nhiều nét gần gũi với động từ.