



















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 58794847
ĐỀ CƯƠNG VÀ ĐÁP ÁN DẪN LUẬN NGÔN NGỮ (gần giống 1 
 bản tóm tắt cho bạn nào không muốn đọc nguyên 1 cuốn sách) 
1. Tiếng việt thuộc loại hình ngôn ngữ >đơn lập 
2. Âm vị khác âm tố> âm tố là đơn vị ngữ âm nhỏ nhất,không thể phân chia được nữa.Âm 
vị là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để cấu tạo vỏ âm thanh. 
3. Cái biểu hiện trong tín hiệu ngôn ngữ > âm thanh,cái mà tai người nghe được. 
4. Quan hệ liên tưởng là > quan hệ giữa 1 yếu tố có mặt và các yếu tố vắng mặt. 
5. Từ đa nghĩa > một từ có thể gọi tên nhiều sự vật hiện tượng,biểu thị nhiều khái niệm. 
6. Từ đồng âm > là những từ giống nhau về mặt âm thanh nhưng khác nhau hoàn toàn về  nghĩa. 
7. Đơn vị có chức năng thông báo là >câu 
8. Tín hiệu ngôn ngữ bao gồm > Hình vị,từ. 
9. Đơn vị ngôn ngữ có tính độc lập về hình thưc và nghĩa > từ. 
10. Các tiêu chí phân loại từ loại > có hai tiêu chí: Ý nghĩa khái quát của từ và đặc điểm về  hình thức ngữ pháp. 
11. Lê Nin nhận định về vai trò của ngôn ngữ > Ngôn ngữ là phương tiện giao tiếp quan 
trọng nhất của con người. 
12. Phân biệt ngôn ngữ và lời nói > Ngôn ngữ mang tính xã hội ,có tính khái quát và trừu 
tượng còn lời nói mang tính cá nhân,cụ thể. 
13. Tập hợp các ngôn ngữ có chung nguồn gốc gọi là ngữ hệ các ngôn ngữ. 
14. Nghĩa tình thái > là sự bày tỏ thái độ ,sự đánh giá của người nói đối với việc đó. 
15. Cách thức phát triển của ngôn ngữ > phát triển từ từ,không đột biến,có sự phát triển 
không đồng đều giữa các mặt ngôn ngữ( từ vựng biến đổi nhanh nhất,ngữ âm tương đối 
chậm và ngữ pháp ít biển đổi). 
16. Người ta nghiên cứu ngôn ngữ học từ từ thời cổ đại,muộn nhất là nửa cuối TK IV trước  công nguyên. 
17. Ngôn ngữ học nghiên cứu về > ngôn ngữ. 
18. Từ vựng > là tập hợp tất cả các từ và các đơn vị tương đương với từ trong 1 đơn vị  ngônngữ. 
19. Tín hiệu là > một yếu tố vật chất kích thích vào giác quan con người,làm cho người ta 
tri giác được và thông qua đó biết về một cái gì khác bằng cách lý giãi,suy diễn tín hiệu  đó. 
20. Lời nói được thể hiện ở > 3 dạng: nói,viết,câm. 
21. Mối quan hệ giữa một từ với một câu > từ là đơn vị bậc dưới của câu,câu được cấu tạo  từ những từ. 
22. Đơn vị cấu tạo từ là > hình vị. 
23. Âm tiết là > đơn vị phát âm nhỏ nhất,cứ phát âm một hơi tạo thành một tiếng là âm tiết. 
24. Trọng âm là > là hiện tượng nhấn mạnh vào một âm tiết trong từ. 
25. Tiếng Anh và Tiếng Nga cùng thuộc loại hình ngôn ngữ > không đơn lập,hòa kết. 
26. Bản chất tìn hiệu ngôn ngữ > 3 bản chất: vó đoán,tính 2 mặt,tính hình tuyến.      lOMoAR cPSD| 58794847
27. Loại hình ngôn ngữ là >khái niệm ngôn ngữ học dùng để chỉ tập hợp những ngôn ngữ 
có chung hay một hay nhiều đặc điểm hình thái nhất định. 
28. Tiếng Việt cùng học với nhóm ngôn ngữ> Họ Môn Khơ me( Việt,Mường,BaNa,Khơ  Mú,Cơ Tu,Khơ Me). 
29. Phạm trù cách là > phạm trù ngữ pháp của từ. 
30. Đặc điểm của câu > là đơn vị của ngôn ngữ,thể hiện một nội dung thông báo,có cấu 
trúcngữ pháp và có ngữ điệu kết thúc. 
31. Các thành phần nghĩa của từ > có 4 thành phần: nghĩa biểu niệm,nghĩa biểu vật,nghĩa 
biểu thái và nghĩa cấu trúc. 
32. Quan niệm Mac Xit về mối quan hệ giữa ngôn ngữ với tư duy> Thống nhất nhưng  không đồng nhất. 
33. Quan hệ ngữ pháp trong câu ca dao: “còn trời,còn nước,còn non/còn cô bán rượu anh 
còn say sưa”> quan hệ đẳng lập,quan hệ liên hợp. 
34. Bộ phận của ngôn ngữ biến đổi chậm nhất> ngữ pháp. 
35. Tiêu chí phân loại phụ âm > theo phương thức cấu âm và theo vị trí cấu âm. 
36. Tiếng Việt sử dụng > 8 phương thức ngữ pháp(phụ tố,chính tố,thay chính tố,trọng 
âm,lặp,hư từ,trật tự từ,ngữ điệu) 
37. Ngôn ngữ có hai chức năng > giao tiếp và tư duy. 
38. Các kiểu quan hệ ngữ pháp > 3 kiểu: chủ vị ,chính phụ,đẳng lập. 
39. Quan niệm đúng đắn về bản chất của ngôn ngữ > ngôn ngữ là một hiện tượng xã hội và 
là một hiện tượng xã hội đặc biệt. 
40. Đặc trưng của nguyên âm > tạo ra luống hơi tự do,yếu,có tiếng vang,các bộ phát âm  đều. 
41. Đặc trưng của phụ âm > luồn hơi đi ra bị cản khi phát âm,mạnh,không vang,chỉ tập 
trung vào tiêu điểm cấu âm. 
42. Nghĩa biểu niệm của từ > mối liên hệ giữa từ vơi sý nghĩa. 
43. Quan hệ ngữ pháp trong câu “60 tuổi hãy còn xuân chán …..” là > hoán dụ. 
44. Ý nghĩa ngữ pháp là > ý nghĩa chung của nhiều từ,nhiều đơn vị ngữ pháp có tính khái  quát và trừu tượng. 
45. Các cơ sở của ngữ âm > 3 cơ sở: sinh lý,vật lý và xã hội. 
46. Thành phần chính của câu gồm > chủ ngữ và vị ngữ. 
47. Âm vị siêu âm đoạn tính gồm > thanh điệu,trọng âm và ngữ điệu. 
48. Các quan hệ chủ yếu trong hệ thống tín hiệu ngôn ngữ > 3 mối quan hệ: ngữ đoạn.cấp  bậc,liên tưởng. 
49. Thành phần câu gồm> thành phần chính gồm: chủ ngữ và vị ngữ,thành phần phụ gồm: 
trạng ngữ,định ngữ,bổ ngữ. 
50. Các tiêu chí miêu tả hình thang nguyên âm quấc tế > 3 tiêu chí: độ mở của miệng,hình 
dáng của môi và chiều hướng của lưỡi. 
51. Tiếng Việt và Tiếng Hán khác nhau> tiếng Việt có 6 thanh,tiếng Hán có 4 thanh. 
52. Người Việt chọn > tiếng Hán và tiếng Việt làm ngôn ngữ văn hóa. 
53. Âm vị là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để cấu tạo và phân biệt vỏ âm thanh của các 
đơn vị có nghĩa của ngôn ngữ.      lOMoAR cPSD| 58794847
54. Hình vị là đơn vị nhỏ nhất có nghĩa dùng để cấu tạo và biến đổi từ. 
55. Từ đơn vị nhỏ nhất độc lập về nghĩa và hình thức. 
56. Câu phương tiện chính để biểu đạt và giao tiếp. 
57. Từ “ nhí nhảnh” có > 1 từ,2 âm tiết,2 hình vị,3 âm vị và 5 âm tố. 
58. Có 4 loại trường nghĩa > biểu vật,biểu niệm,tuyến tính và liên tưởng. 
59. Từ đồng nghĩa chia làm > 2 loại: Tuyệt đối(hán việt thuần việt,từ cũ và từ mới,địa 
phương và toàn dân) Tương đối(khác nhau về sắc thái biểu cảm). 
60. Phương thức biến tố trong> biến đổi một bộ phận của chính tố để thể hiện sự thay đổi ý  nghĩa ngữ pháp. 
61. Âm tiết chia làm hai loại chính> mở và khép.Trong đó có nửa mở và nửa khép. 
62. Miêu tả nguyên âm “U” > dòng sau,độ mở hẹp,tròn môi. 
63. Gía trị của một đơn vị ngôn ngữ được quy đinh bởi> Âm vị,hình vị,từ,câu. 
64. Âm tố chia là > 2 loại: Âm tố nguyên âm và âm tố phụ âm. 
65. Tính vó đoán là > tính không có lý do ,do thói quen cộng đồng sử dụng ngôn ngữ. 
66. Con đường hình thành ngôn ngữ dân tộc > 3 con đường: chất liệu vốn có(pháp,việt 
nam),phan trộn nhiều dân tộc(tiếng anh),tập trung nhiều tiếng địa phương( nga). 
67. Ăng ghen quan niệm> “ngôn ngữ bắt nguồn từ trong lao động và nảy sinh cùng với lao  động”. 
68. Gỉa thuyết về nguồn gốc ngôn ngữ thời Phục Hưng> thuyết tượng thanh,thuyết cảm 
thán,thuyết quy ước xã hội,thước ngôn ngữ cử chỉ. 
69. Tính đặc biệt của ngôn ngữ thể hiện ở > ngôn ngữ không thuộc kiến trúc thượng và hạ 
tầng,không mang tính giai cấp và không phát triển theo con đường đọt biến. 
70. Âm tố chia làm 2 loại > âm tố nguyên âm và âm tố phụ âm.Chọn đáp án đúng: 
1. Đơn vị nào dưới đây KHÔNG được xem là đơn vị ngữ pháp? 
A. Âm vị B. Hình vị C. Từ D. Câu 
2. Trong tiếng việt cụm từ nào sau đây có quan hệ giữa hư từ và thực từ? 
A. Cô giáo mới B. Ăn cơm C. Ngủ ngon D. Khoảng 2 tiếng 
3. Trong tiếng việt ý nghĩa số nhiều của danh từ được thể hiện bằng cách thêm “những”, 
“các”, đó là phương thức: 
A. Láy/lặp B. Thêm phụ tố 
C. Thêm hư từ D. Biến dạng chính tố 
4. Trong tiếng việt cụm từ nào sau đây có qh giữa động từ và trạng ngữ? 
A. Ăn cơm B. Đọc sách C. Giống mẹ D. Bay đêm 
8. Thuộc tính nào sau đây KHÔNG phải là bản chất của tín hiệu ngôn ngữ? 
A. Tính hai mặt B. Tính võ đoán 
C. Tính bất biến D. Tính đa trị 
9. Các đơn vị chủ yếu trong hệ thống – kết cấu của ngôn ngữ xếp từ lớn đến nhỏ là: 
A. Nghĩa vị, âm tiết, từ, câu 
B. Âm tố, từ, hình vị, câu 
C. Âm vị, hình vị, từ, câu 
D. Âm tố, âm vị, từ, câu      lOMoAR cPSD| 58794847
10. Hệ thống tín hiệu ngôn ngữ có các đặc tính sau: 
A. Tính phức tạp, nhiều tầng bậc và tính đa trị 
B. Tính 2 mặt và tính năng sản 
C. Tính võ đoán và tính khu biệt 
D. Tất cả a b c đều đúng 
11. Ngôn ngữ nào thuộc loại hình ngôn ngữ không đơn lập?  A. Tiếng anh, pháp, nga  B. Tiếng trung 
C. Tiếng lào và tiếng việt  D. Tiếng việt 
12. Tổ hợp nào sau đây thể hiện quan hệ ngữ pháp đẳng lập?  A. Vốn nước ngoài 
B. Thông minh nhưng làm biếng  C. Tôi cười  D. Học chăm chỉ 
13. Từ “mặt trời” trong câu “ thấy 1 mặt trời trong lăng rất đỏ” là 1 vd về?A. Ẩn dụ 
B. Hoán dụ C. So sánh D. Uyển dụ 
14. “thái thú”, “hoàng giáp”, “ông nghé” là: 
A. Từ cổ B. Từ lịch sử 
C. Từ nghề nghiệp D. Từ địa phương 
15. Phương thức ngữ pháp nào sau đây KHÔNG xuất hiện trong các ngôn ngữ đơn lập? 
A. Phụ tố B. Hư từ C. Trật tự từ D. Ngữ điệu 
16. Phạm trù nào sau đây KHÔNG phải là phạm trù ngữ pháp? A. Dạng B.  Thể C. Cách D. Cú 
17. ........ là những từ có 3 đặc điểm : chính xác, hệ thống và quốc tế?  A. Từ địa phương  B. Từ ngoại lai 
C. Từ nghề nghiệpD. Thuật ngữ 
18. Trong tiếng anh, ý nghĩa số nhiều của danh từ được thể hiện bằng cách thêm “s”, “es”,  đó là phương thức: 
A. láy/lặp B. thêm phụ tố C. thêm hư từ D. biến dạng chính tố 
19. Các từ “má”, “muỗng”, “ lượm”, “mắc cỡ” là: 
a. tiếng lóng b. từ nghề nghiệp 
c. từ địa phương d. thuật ngữ 
20. Mũi trong mũi kim và mũi trong mũi thuyền là ví dụ của hiện tượng: 
a. đồng âm b. đa nghĩa c. đồng nghĩa d. trái nghĩa 
21. Chai trong chai lọ, và chai trong chai sạn là ví dụ của hiện tượng: 
a. đồng âm b. đa nghĩa c. đồng nghĩa d. trái nghĩa 
22. từ áo chàm trong câu thơ áo chàm đưa buổi phân ly là 1 vd của: 
a. ẩn dụ b. hoán dụ c. so sánh d. uyển dụ 
23. Phương thức ngữ pháp nào sau đây được sử dụng rộng rãi trong các ngôn ngữ đơn lập? 
A. hư từ b. trật tự từ      lOMoAR cPSD| 58794847
c. ngữ điệu d. cả 3 đều đúng 
24. Trong ngôn ngữ, hệ thống nào sau đây biến đổi chậm nhất?  a. hệ thống ngữ pháp  b. hệ thống ngữ âm  c. hệ thống từ vựng  d. hệ thống ngữ nghĩa 
25. Trong tiếng việt mỗi âm tiết là hình thức biểu đạt của 1.......: 
a. hình vị b. âm sắc c. âm vị d. âm tố 
26. Những phương thúc ngữ pháp: trật tự từ, hư từ, ngữ điệu là các phương thức phổ biến 
của các loại hình ngôn ngữ....: 
a. tổng hợp tính b. khúc chiết 
c. hỗn nhập d. phân tích tính 
27. Cụm từ sách địa lý có quan hệ ngữ pháp: 
a. đẳng lập b. chủ vị  c. chính phụ d . qua lại 
28. Trong tiếng anh, từ homeless là sự kết hợp của chính tố với:  a. phụ tố b. hậu tố  c. a và b d. căn tố 
29Phạm trù ngữ pháp của động từ biểu hiện vai giao tiếp của chủ thể hành động ? 
a. giống b. thời c. ngôi d. thể 
30. 3 qh cơ bản tồn tại giữa các đơn vị ngôn ngữ là: 
a. quan hệ đóng, qh mở, qh trung lập 
b. quan hệ đóng, qh mở, qh trung lập 
c. quan hệ liên tưởng, qh hệ hình, qh đối vị 
d. quan hệ đẳng lập, qh chính phụ, qh chủ vị 
31. Kiểu câu nào sau đây thuộc về nhóm những kiểu câu được phân loại theo cấu trúc: 
a. tường thuật b. nghi vấn 
c. mệnh lệnh d. câu đặc biệt 
32.tính từ trong...... có rất nhiều nét gần gũi với động từ: 
a. tiếng việt b. tiếng anh 
c. tiếng pháp d. tiếng nga 
33. Trong tiếng anh, từ unfair tiền tố un biểu thị nghĩa....:  a. từ vựng b. ngữ pháp 
c. phủ định d. cả a và c đúng 
34. Biến thể nào là biến thể ngữ âm – hình thái học: 
a. boy – boys b. trời – giời 
c. người chết – mực chết d. do – does 
35. Theo tiêu chí phạm vi sử dụng, nhóm từ họ, loài, giống, bộ, lớp trong tiếng việt là: 
a. thuật ngữ b. từ địa phương 
c. từ ngoại lai d. từ nghề nghiệp 
36. Các loại hình ngôn ngữ phổ biến hiện nay là: 
a. hòa kết, chắp dính, hỗn nhập, đa tổng hợp      lOMoAR cPSD| 58794847
b. hòa kết, chuyển dạng, đơn lập, đa tổng hợp 
c. hòa kết, chắp dính, đơn lập, đa tổng hợp 
d. hòa kết, chuyển dạng, niêm kết, chắp dính 
37. .............là những từ gần nhau về nghĩa nhưng khác nhau về âm thanh, biểu thị những 
sắc thái # nhau của 1 khái niệm: a. từ đồng âm b. từ da nghĩa 
c. từ đồng nghĩa d. từ trái nghĩa 
38. 1 từ đc thay dổi hoàn toàn võ ngữ âm để biểu thị thay đổi ngữ pháp, đó là phương thức  ngữ pháp..............: 
a. thay từ vựng b. thay âm tố 
c. thay chính tố d. biến dạng chính tố 
39.T điệu của...... thuộc loại thanh điệu hình tuyến: 
A. tiếng việt b. tiếng pháp 
c. tiếng anh d. cả 3 đều đúng 
40. Đặc điểm của loại hình ngôn ngữ đơn lập là: 
a. từ không biến đổi hình thái 
b. từ thường được tạo bằng căn tố độc lập 
c. qh ngữ pháp và ý nghĩa ngữ pháp đc biểu thị chủ yếu bằng hư từ và trật tự từd. bao gồm  a,b,c 
41. Trong tiếng việt, từ nào sau đây chứa âm tiết mở:  a. bia b. biên c. ba d. ban 
42. ...........là những từ không biểu thị ý nghĩa từ vựng mà chủ biểu thị ý nghĩa ngữ pháp: a. 
thực từ b. đại từ c. hư từ d. động từ 
43. Trong tiếng anh, từ nào sau đây bắt đầu bằng phụ âm xát:  a.sheep b. but c. do d. tea 
44. Sự thay đổi cao độ của giọng nói về tần số âm cơ bản của âm tiết, có tác dụng khu biệt 
các từ có nghĩa # nhau đc gọi là: 
a. ngữ điệu b. thanh điệu c. trọng âm d. âm tiết 
45. Cách thể hiện âm vị ở mỗi cá nhân sẽ cho ra đời những ..... của âm vị: 
a. biến thể tự do b. biến thể kết hợp 
c. biến thể bắt buộc d. biến thể tất yếu 
46. Âm /p/, âm/o/ trong tiếng việt đc gọi là những âm..... dựa vào phương thức cấu âm: 
a. tắc/ nổ b. xát c. rung d. bên 
47. Hiện tượng biến đổi các âm cuối của từ láy trong tiếng việt như đẹp – đêm đẹp , 
xốp – xôm xốp, rát – ran rát , mát – man mát , khác – khang khác, nhác – nhang nhác đc  gọi là hiện tượng:  a. đồng hóa b. dị hóa 
c. thích nghi d. nhược hóa 
48.từ various có mấy âm tiết ?  a.2 b.3 c.4 d.5 
49. từ diverse có mấy âm tiết? 2 
50. Sự biến đổi cao độ của giọng nói diễn ra trong một chuỗi âm thanh lớn hơn âm tiết hay  một từ:      lOMoAR cPSD| 58794847
a.ngữ điệu b.thanh điệu  c.trọng âm d.âm tiết 
47. Phát biểu nào sau đây là đúng: 
a.đỉnh của âm tiết luôn luôn là nguyên âm 
b.đỉnh của âm tiết luôn luôn là phụ âm 
c.đỉnh của âm tiết thường là phụ âm nhưng trong một số trường hợp là nguyên âm 
d.đỉnh của âm tiết thường là nguyên âm nhưng trong 1 số trường hợp là phụ âm 
51. Các cặp từ già/trẻ,xấu/đẹp,nam /nữ là những cặp từ trái nghĩa... 
a.cặp loại trừ nhau b.cấp độ 
c.quan hệ d.không tương thích 
52. Những từ chết đi,nghoèo,tiêu,họp là những từ: 
a.đồng nghĩa tuyệt đối b.đồng nghĩa địa phương 
c.đồng nghĩa phong cách d.đồng nghĩa giải thích 
53. Lòe(ánh sáng) và lòe (bịp) là 
a.từ đồng nghĩa b.từ đa nghĩa 
c.từ trái nghĩa d.từ đồng nghĩa 
54. Từ mũi trong mũi tẹt,mũi dao,mũi kim,mũi cà mau là: 
a.từ nhiều nghĩa biểu vật b.từ nhiều nghĩa biểu niệm 
c.từ nhiều nghĩa biểu thái d.từ nhiều nghĩa hệ thống 
55. Từ đa nghĩa là những từ có nhiều:  a.nghĩa tố b.nét nghĩa 
c.nghĩa biểu thái d.nghĩa vị 
56. Những từ ngay cả,cả,ngay,chính,...trong tiếng việt dgl: 
a.phó từ b.kết từ c.hệ từ d.trợ từ 
57. Điệu hổ li sơn,dương đông kích tây,thanh mai trúc mã,...được xem là những: 
a. ngữ thuần việt b. ngữ gốc hàn 
c. ngữ trung gian d. ngữ tự do 
58. Những từ bù nhìn, mồ hôi, axit, radio trong tiếng việt đc xem là những: 
a. từ đơn b. từ phức c. từ ghép d. từ láy 
59. Thán từ có những đặc trưng ngữ pháp nào sau đây: 
a. có thể 1 mình làm thành 1 phát ngôn 
b. không có biển đổi hình thái 
c. không có cấu tạo gồm căn tố và phụ tố  d. cả 3 đều ok 
60. Bay đêm, ngồi nhà, cày ruộng biểu thị mối qh ngữ pháp giữa: 
a. động từ và bổ ngữ 
b. động từ và trạng ngữ 
c. động từ và định ngữ  d. cả 3 đều ok 
II. Điền vào chỗ trống: 
61. Chức năng cơ bản của ngôn ngữ là phương tiện giao tiếp trọng yếu nhất của con người 
và là phương tiện của tư duy.      lOMoAR cPSD| 58794847
63. Trong tiếng việt, chậm chạp và ồn ào là vd về: từ láy. 
64. Mối qh của từ với khái niệm mà từ biểu hiện được gọi là nghĩa biểu niệm. 
65. Khi 2 nguyên âm hoặc 2 phụ âm kết hợp vơi nhau, 1 âm biến đổi để có cấu âm gần với 
âm kia hơn, là hiện tượng đồng hóa 
66. Trong mỗi nhóm từ đồng nghĩa thường có 1 từ mang nghĩa chung nhất, đc dùng trung 
hòa về mặt phong cách, làm cơ sở để tổng hợp và so sánh, phân tích với các từ #, đó là  từ trung tâm 
67. Ngữ cố định là đơn vị do 1 số từ hợp lại, tồn tại với tư cách những đơn vị có sẵn, là đơn 
vị tương đương với từ 
68 Đơn vị cấu âm – thính giác nhỏ nhất được phân loại thành nguyên âm và phụ âm: âm tố 
69. Câu ghép là câu chứa 2 nhóm chủ vị trở lên, không bao hàm lẫn nhau, liên hệ với nhua 
bằng những qh ngữ pháp nhất định. 
70. Từ lóng là 1 bộ phận từ ngữ do những nhóm người trong xã hội dùng để gọi tên những 
sự vật hiện tượng, hành động vốn đã có tên gọi trong vốn từ vựng chung nhamqf giữ bí mật  trong nội bộ nhóm mình. 
71.Trong các ngôn ngữ biến hình phương thức kết hợp phụ tố vào căn tố tạo ra những từ 
mói gọi là từ phái sinh. 
72. Tiếng hán và tiếng việt tiêu biểu cho loại hình ngôn ngữ đơn lập. 
73. Ngữ là đơn vị tương đương với từ. 
74. Mối qh của từ với đối tượng mà từ biểu thị biểu thị gọi là nghĩa biểu vật. 
75............ ………………..là sự chuyển đổi tên gọi dựa vào sự giống nhau giữa các sự vật 
hiện tượng được so sánh với nhau. 
76. Ý nghĩa kết cấu là ý nghĩa của từ được xác lập do qh giữa từ với các từ khác trong hệ  thống. 
77. Phạm trù ngữ pháp là thể thống nhất của những ý nghĩa ngữ pháp đối lập nhau được 
thể hiện qua những dạng thức đối lập nhau. 
78. Những âm tố cùng thể hiện 1 âm vị được gọi là các biến thể âm vị. 
79. 1 khúc đoạn âm thanh được cấu tạo bởi 1 hạt nhân là nguyên âm cùng với những âm 
khác bao quanh đó là âm tiết. III. Các phát biếu sau đúng hay sai: 
81. Từ mũi trong từ mũi dao, mũi cà mau là 1 ví dụ về phương thức hoán dụ SAI 
82. Từ miệng trong nhà có 5 miệng ăn là ví dụ về phương thức ẩn dụ SAI 
83. Đông tây là 2 từ trái nghĩa ĐÚNG 
84. Ngôn ngữ phát triển theo chiều hướng phủ định cái cũ, tạo ra cái mới SAI 
85. Mối qh của từ với khái niệm mà từ biểu hiện gọi là nghĩa biểu niệm hay nghĩa sở biểu  ĐÚNG 
86. Khi dây thanh dao động, luồng hơi đi ra ngoài tự do, ta sẽ có các nguyên âm ĐÚNG87. 
Khi 2 nguyên âm hoặc 2 phụ âm kết hợp với nhau, 1 âm biến đổi để có cấu âm gần với 
âm kia hơn. Đây là hiện tượng thích nghi. SAI 
88. Một từ có thể có nhiều nghĩa. Mỗi nghĩa của 1 từ vị đc gọi là 1 nghĩa tố. SAI 
89. Từ chân trong từ chân núi, chân trời là 1 ví dụ về phương thức hoán dụ. SAI 
90. Từ chén trong ăn 3 chén là ví dụ về phương thức ẩn dụ. SAI 
91. Xuân và hạ là 2 từ trái nghĩa. ĐÚNG      lOMoAR cPSD| 58794847
92. Ngôn ngữ phát triển theo chiều hướng phủ định cái cũ tạo ra cái mới. SAI93. Mối qh 
của từ với người sử dụng ngôn ngữ là nghĩa biểu thái. 
94. Từ đồng nghĩa không phải bao giờ cũng là những từ trùng hoàn toàn về nghĩa. Chúng 
vẫn có những dị biệt nào đó bên cạnh những sự tương đồng. ĐÚNG 
95. Lớp từ tiêu cực của tiếng việt được chia thành 2 lớp nhỏ là lớp từ mới và lớp từ cũ. 
SAI96. Sự thay đổi cao độ của giọng nói trong phạm vi 1 âm tiết, có tác dụng khu biệt 
nghĩa, đc sử dụng trong tiếng việt, tiếng hán, tiếng thái, đó là thanh điệu. ĐÚNG 
97. Cao và bé là 2 từ trái nghĩa. SAI 
98. Các yếu tố viên, giả, sĩ, hóa .... trong tiếng việt là các bản phụ tố. ĐÚNG 
99. Quan hệ chính phụ là quan hệ giữa 2 thành phần phụ thuộc lẫn nhau, trong đó chức vụ 
ngữ pháp của cả 2 có thể xác định mà không cần đặt tổ hợp dp chúng tạo nên vào kết  cấu nào lớn hơn. SAI 
100. Ngữ cố định định danh là những cụm từ được dùng lặp đi lặp lại trong các diễn ngôn 
thuộc các phong cách khác nhau với chức năng chính là rào đón, đưa đẩy để nhấn mạnh  hoặc liên kết. ĐÚNG 
PHẦN I: Chọn câu trả lời đúng 
1. Đơn vị nào dưới đây không được xem là đơn vị ngữ pháp?  a. Âm vị  b. Hình vị  c. Từ d. Câu 
2. Trong tiếng việt, cụm từ nào sau đây có quan hệ giữa hư từ và thực từ?  a. Cô giáo mới  c. Ngủ ngon 
b. Ăn cơm d. Khoảng hai tiếng 
3. Trong tiếng việt, ý nghĩa số nhiều của danh từ được thể hiện bằng cách thêm “những, các”, 
đó là phương thức ................... 
a. Láy, lặp c. Thêm hư từ  b. Thêm phụ tố  d. Biến dạng chính tố 
4. Trong tiếng việt, cụm từ nào sau đây có quan hệ giữa động từ và trạng từ?  a. Bay đêm c. Cày ruộng 
b. Ngồi nhà d. Cả ba phương án trên 
5. Trong tiếng việt, các từ “con gấy – con gái, nát – nước, mự – mợ” là  a. Tiếng lóng  c. Từ địa phương 
b. Từ nghề nghiệp d. Thuật ngữ 
6. ......................... là những từ có nghĩa đối lập nhau trong một quan hệ tương liên  a. Từ đồng âm  c. Từ đồng nghĩa  b. Từ đa nghĩa  d. Từ trái nghĩa 
7. Cụm từ nào sau đây không phải là cụm từ cố định? 
a. Rán sành ra mỡ c. Nhà tranh vách đất      lOMoAR cPSD| 58794847
b. Say như điếu đổ d. Say thuốc lào 
8. Thuộc tính nào sau đây không phải là bản chất của tín hiệu ngôn ngữ?  a. Tính hai mặt  c. Tính bất biến  b. Tính võ đoán  d. Tính đa trị 
9. Các đơn vị chủ yếu trong hệ thống kết cấu của ngôn ngữ xếp từ nhỏ đến lớn là 
a. Nghĩa vị, âm tiết, từ, câu 
c. Âm vị, hình vị, từ, câu 
b. Âm tố, từ, hình vị, câu d. Âm tố, âm vị, từ, câu 
10.Hệ thống tín hiệu ngôn ngữ có thuộc tính nào sau đây? 
a. Tính phức tạp, nhiều tầng bậc và tính đa trị 
b. Tính hai mặt và tính đa sản 
c. Tính võ đoán và tính khu biệt 
d. Tất cả các đặc điểm của a, b, c nêu trên 
11.Ngôn ngữ nào sau đây thuộc loại hình ngôn ngữ không đơn lập? 
a. Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nga c. 
Tiếng Lào và Tiếng Việt  b. Tiếng Trung  d.  Tiếng Việt 
12.Tổ hợp nào sau đây thể hiện quan hệ đẳng lập? 
a. Vốn nước ngoài c. Tôi cười 
b. Thông minh nhưng lười biếng d. Học chăm chỉ 
13.Từ mặt trời trong câu thơ “Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ” là ví dụ về    a. ẩn dụ  b. hoán dụ  c. so sánh  d. uyển dụ 
14.“Thái thú, hoàng giáp, ông nghè” là những từ thuộc nhóm từ  a. Từ cổ  c. Từ nghề nghiệp 
b. Từ lịch sử d. Từ địa phương 
15.Phương thức ngữ pháp nào sau đây không xuất hiện trong các ngôn ngữ đơn lập?  a. Phụ tố  c. Trật tự từ  b. Hư từ  d. Ngữ điệu 
16.Phạm trù nào sau đây không phải là phạm trù ngữ pháp?    a. Dạng  b. Thể  c. Cách  d. Cú 
17.................. là những từ có ba đặc điểm: chính xác, hệ thống và quốc tế. 
a. Từ địa phương c. Từ nghề nghiệp  b. Từ ngoại lai  d. Thuật ngữ 
18. Trong tiếng anh, ý nghĩa số nhiều của danh từ được thể hiện bằng cách thêm “s/es”, đó là  phương thức      lOMoAR cPSD| 58794847 a. Láy, lặp  c. Thêm hư từ  b. Thêm phụ tố  d. Biến dạng chính  tố 
19. Các từ “má, muỗng, lượm, mắc cỡ” là  a. Tiếng lóng  c. Từ địa phương  b. Từ nghề nghiệp  d. Thuật ngữ 
20.Mũi trong “mũi kim” và mũi trong “mũi thuyền” là ví dụ về hiện tượng 
a. Đồng âm c. Đồng nghĩa  b. Đa nghĩa d. Trái nghĩa 
21.Chai trong “chai lọ” và chai trong “chai sạn” là ví dụ về hiện tượng 
a. Đồng âm c. Đồng nghĩa  b. Đa nghĩa d. Trái nghĩa 
22.Từ “áo chàm” trong câu thơ “Áo chàm trong buổi phân li” là ví dụ về  a. ẩn dụ  c. so sánh  b. hoán dụ d. uyển dụ 
23.Phương thức ngữ pháp nào sau đây được sử dụng rộng rãi trong ngôn ngữ đơn lập?  a. Hư từ  c. Ngữ điệu 
b. Trật tự từ d. Cả 3 phương án trên 
24.Trong ngôn ngữ, hệ thống nào sau đây biến đổi chậm nhất? 
a. Ngữ pháp c. Từ vựng (nhanh nhất)  b. Ngữ âm d. Ngữ nghĩa 
25.Mỗi âm tiết là hình thức biểu đạt của một ...............    a. Hình vị  b. Âm sắc  c. Âm vị  d. Âm tố 
26.Những phương thức ngữ pháp: trật tự từ, hư từ và ngữ điệu, là các phương thức phổ biến 
của các loại hình ngôn ngữ ................... 
a. Tổng hợp tính c. Hỗn nhập  b. Khúc chiết  d. Phân tích tính 
27.Cụm từ “Sách địa lý” có quan hệ ngữ pháp .............. 
a. Đẳng lập c. Chính phụ  b. Chủ vị  d. Qua lại 
28.Trong tiếng anh, từ homeless là sự kết hợp của chính tố với ...............    a. Phụ tố  b. Hậu tố  c. a và b  d. Căn tố 
29.Phạm trù ngữ pháp của động từ biểu hiện vai trò giao tiếp của chủ thể hành động  a. Giống  c. Ngôi      lOMoAR cPSD| 58794847 b. Thời  d. Thể 
30. Ba quan hệ cơ bản tồn tại giữa các đơn vị ngôn ngữ là 
a. Quan hệ cấp bậc, quan hệ ngữ đoạn, quan hệ liên tưởng 
b. Quan hệ đóng, quan hệ mở, quan hệ trung lập 
c. Quan hệ liên tưởng, quan hệ hình, quan hệ đối vị 
d. Quan hệ đẳng lập, quan hệ chính phụ, quan hệ chủ vị (đơn vị ngữ pháp) 
31.Kiểu câu nào sau đây thuộc về nhóm những kiểu câu được phân loại theo cấu trúc? 
a. Câu tường thuật c. Câu mệnh lệnh  b. Câu nghi vấn  d. Câu đặc biệt 
32.Tính từ trong ................ có rất nhiều nét gần gũi với động từ    a. Tiếng Việt  b. Tiếng Anh  c. Tiếng Pháp  d. Tiếng Nga 
33.Trong tiếng anh, từ “unfair”, tiền tố “un” biểu thị ý nghĩa 
a. Từ vựng c. Phủ định 
b. Ngữ pháp d. Cả a và c 
34.Biến thể nào là biến thể ngữ âm – hình thái học? 
a. Boy/boys (biến thể hình thái học)  b. Trời/giời 
c. Người chết/Mực chết (biến thể từ vựng – ngữ nghĩa) 
d. Do/does (biến thể hình thái học) 
35.Theo tiêu chí phạm vi sử dụng, nhóm từ “họ, loài, giống, bộ, lớp” trong tiếng Việt là 
a. Thuật ngữ c. Từ ngoại lai 
b. Từ địa phương d. Từ nghề nghiệp 
36. Các loại hình ngôn ngữ phổ biến hiện nay là 
a. hòa kết, chắp dính, hỗn nhập, đa tổng hợp 
b. hòa kết, chuyển dạng, đơn lập, đa tổng hợp 
c. hòa kết, chắp dính, đơn lập, đa tổng hợp 
d. hòa kết, chuyển dạng, niêm kết, chắp dính 
37.................. là những từ gần nhau về nghĩa nhưng khác nhau về âm thanh, biểu thị những sắc 
thái khác nhau của một khái niệm  a. Từ đồng âm  c. Từ đồng nghĩa  b. Từ đa nghĩa  d. Từ trái nghĩa 
38.Một từ được thay đổi hoàn toàn vỏ ngữ âm để biểu thị thay đổi ngữ pháp, đó là phương thức 
ngữ pháp ………………  a. Thay từ vựng  b. Thay âm tố      lOMoAR cPSD| 58794847
c. Thay chính tố (thay căn tố)  d. Biến dạng chính tố 
39.Thanh điệu của ............. thuộc loại thanh điệu hình tuyến. 
a. Tiếng Việt c. Tiếng Pháp 
b. Tiếng Anh d. Cả 3 phương án trên 
40.Đặc điểm của loại hình ngôn ngữ đơn lập là 
a. Từ không biến đổi hình thái 
b. Từ thường được tạo bằng căn tố độc lập 
c. Quan hệ ngữ pháp và ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị chủ yếu bằng hư từ và trật tự từ  d. Bao gồm cả a, b và c 
41.Trong tiếng việt, từ nào sau đây chứa âm tiết mở?    a. Bia  b. Biên  c. Ba  d. Ban 
42............... là những từ không được biểu thị ý nghĩa từ vựng mà chỉ biểu thị ý nghĩa ngữ pháp.  a. Thực từ  c. Hư từ 
b. Đại từ d. Động từ 
43.Trong tiếng anh, từ nào sau đây bắt đầu bằng phụ âm xát?  a. Sheep c. Do  b. But d. Tea 
44.Sự thay đổi cao độ của giọng nói về tần số âm cơ bản trong một âm tiết, có tác dụng khu biệt 
các từ có nghĩa khác nhau được gọi là ....................  a. Ngữ điệu  c. Trọng âm 
b. Thanh điệu d. Âm tiết 
45.Cách thể hiện âm vị ở mỗi cá nhân sẽ cho ra đời những ......................... của âm vị.  a. Biến thể tự do  c. Biến thể bắt buộc  b. Biến thể kết hợp  d. Biến thể tất yếu 
46.Âm /p/ và /b/ trong tiếng việt gọi là những âm ............  a. Tắc/nổ  c. Rung  b. Xát d. Bên 
47.Hiện tượng biến đổi các âm của từ láy trong tiếng việt như đẹp – đèm đẹp, xốp – xôm xốp, 
rát – ran rát được gọi là    a. Đồng hóa  b. Dị hóa  c. Thích nghi  d. Nhược hóa 
48.Từ “various” có mấy âm tiết?    a. 2  b. 3   c. 4  d. 5 
49. Từ “diverse” có mấy âm tiết?      lOMoAR cPSD| 58794847   a. 1  b. 2   c. 3  d. 4 
50.Sự biến đổi cao độ của giọng nói diễn ra trong chuỗi âm thanh lớn hơn âm tiết hay một từ  được gọi là  a. Ngữ điệu  c. Trọng âm  b. Thanh điệu  d. Âm tiết 
51.Phát biểu nào sau đây là đúng? 
a. Đỉnh của âm tiết luôn là nguyên âm 
b. Đỉnh của âm tiết luôn là phụ âm 
c. Đỉnh của âm tiết thường là phụ âm nhưng trong một số trường hợp là nguyên âm 
d. Đỉnh của âm tiết thường là nguyên âm nhưng trong một số trường hợp là phụ âm 
52.Các cặp “già – trẻ, xấu – đẹp, nam – nữ” là các cặp từ trái nghĩa ................ 
a. Loại trừ nhau (nam-nữ, đàn bà-đàn ông, sống-chết)  b. Cấp độ 
c. Quan hệ (trên-dưới,trong-ngoài) 
d. Không tương thích (xuân-hạ-thu-đông, đông-tây-nam-bắc) 53.Những từ 
“chết, đi, ngoẻo, tiêu, họp” là những từ ............... 
a. Đồng nghĩa tuyệt đối  c. Đồng nghĩa phong cách 
b. Đồng nghĩa địa phương 
d. Đồng nghĩa giải thích 
54.Lòe trong “lòe ánh sáng” và lòe trong “lòe bịp” là ............... 
a. Từ đồng âm c. Từ trái nghĩa 
b. Từ đa nghĩa d. Từ đồng nghĩa 
55.Từ mũi trong “mũi dao, mũi kim, mũi tàu, mũi quân, mũi Cà Mau” là 
a. Từ nhiều nghĩa biểu vật 
c. Từ nhiều nghĩa biểu thái 
b. Từ nhiều nghĩa biểu niệm 
d. Từ nhiều nghĩa hệ thống 
56.Từ đa nghĩa là những từ có nhiều ..................... 
a. Nghĩa tố (= nét nghĩa) c. Nghĩa biểu thái     b. Nét nghĩa d. Nghĩa vị    
57.Những từ “ngay cả, cả, ngay, chính” được gọi là  a. Phó từ  c. Hệ từ 
b. Kết từ (từ nối)  d. Trợ từ 
58.“Điệu hổ li sơn”, “Dương đông kích tây”, “Thanh mai trúc mã” được xem là  a. Ngữ thuần Việt  c. Ngữ trung gian 
b. Ngữ gốc Hán d. Ngữ tự do 
59.Những từ “bù nhìn, mồ hôi, axit, ra-đi-ô” là  a. Từ đơn  c. Từ phức  b. Từ ghép  d. Từ láy      lOMoAR cPSD| 58794847
60.Thán từ có những đặc trưng ngữ pháp nào? (ví dụ: Ôi!, A!, Á!, Trời ơi!) 
a. Có thể một mình làm thành một phát ngôn 
b. Không có biến đổi hình thái 
c. Không có cấu tạo gồm căn tố và phụ tố  d. Cả 3 phương án trên 
61.“Bay đêm, cày ruộng, ngồi nhà” biểu thị mối quan hệ ngữ pháp giữa .......................... 
a. Động từ với bổ ngữ c. Động từ với định ngữ 
b. Động từ với trạng ngữ  d. Cả 3 quan hệ trên 
PHẦN II : Điền vào chỗ trống 
62.Chức năng cơ bản của ngôn ngữ là phương tiện giao tiếp trọng yếu nhất của con người và 
là phương tiện của tư duy. 
63.Trong tiếng Việt, “chậm chạp” và “ồn ào” là những ví dụ về từ láy. 
64.Mối quan hệ của từ với khái niệm mà từ biểu hiện được gọi là nghĩa biểu niệm / sở biểu. 
65.Khi hai nguyên âm hoặc hai phụ âm kết hợp với nhau, một âm biến đổi để có cấu âm gần 
với âm kia hơn gọi là hiện tượng đồng hóa. 
66.Trong mỗi nhóm từ đồng nghĩa, thường có một từ mang nghĩa chung nhất, được dùng 
chung về mặt phong cách, làm cơ sở để tập hợp và so sánh, phân tích các từ khác. 
67. Ngữ cố định là đơn vị do một số từ hợp lại, tồn tại với tư cách là những đơn vị có sẵn, là 
đơn vị tương đương từ. 
68.Đơn vị cấu âm thính giác nhỏ nhất được phân loại thành nguyên âm và phụ âm là âm tố. 
69.Đơn vị ngôn ngữ nhất là âm vị. 
70. Câu ghép là câu chứa hai nhóm vị trở lên, không bao hàm lẫn nhau, liên hệ với nhau bằng 
những quan hệ ngữ pháp nhất định. 
71. Tiếng lóng (Biệt ngữ xã hội) là một bộ phận từ ngữ do những nhóm người trong xã hội sử 
dụng để gọi tên những sự vật, hiện tượng, hành động, vốn đã có tên gọi trong vốn từ vựng 
chung, nhằm giữ bí mật trong nội bộ nhóm. 
72.Trong các ngôn ngữ biến hình, phương thức thêm phụ tố và căn tố tạo ra những từ mới gọi 
là từ phái sinh (phức phái sinh) 
73.Tiếng Hán và Tiếng Việt tiêu biểu cho loại hình ngôn ngữ đơn lập. 
74. Ngữ là đơn vị tương đương với từ. 
75.Mối quan hệ của từ với đối tượng mà từ biểu thị gọi là nghĩa biểu vật / sở chỉ. 
76. Ẩn dụ là sự chuyển đổi tên gọi dựa vào sự giống nhau giữa các sự vật, hiện tượng được so  sánh với nhau. 
77.Ý nghĩa kết cấu / cấu trúc là ý nghĩa của từ được xác lập do quan hệ giữa từ với các từ khác  trong hệ thống. 
78. Phạm trù ngữ pháp là thể thống nhất của những ý nghĩa ngữ pháp đối lập nhau, được thể 
hiện ra ở những dạng thức đối lập nhau. 
79. Ý nghĩa ngữ pháp là loại ý nghĩa chung cho hàng loạt đơn vị ngôn ngữ. 
80. Phương thức ngữ pháp là những biện pháp hình thức chung nhất; là các cách thức, phương 
pháp biểu hiện các ý nghĩa ngữ pháp thông qua các hình thức vật chất cụ thể, cảm tính.      lOMoAR cPSD| 58794847
81. Quan hệ ngữ pháp là quan hệ hình tuyến giữa các từ tạo ra những tổ hợp từ có khả năng 
được vận dụng độc lập, được xem như là dạng rút gọn của một kết cấu phức tạp hơn, và có 
ít nhất một thành tố có khả năng được thay thế bằng từ nghi vấn. 
82.Những âm tố cùng thể hiện một âm vị được gọi là các biến thể âm vị. 
83.Một khúc đoạn âm thanh được cấu tạo bởi một hạt nhân là nguyên âm cùng với những âm 
khác bao quanh, đó là âm tiết. 
84.Hiện tượng chuyển đổi tên gọi từ sự vật, hiện tượng này sang sự vật, hiện tượng khác dựa 
trên mối quan hệ lôgic giữa các sự vật, hiện tượng được gọi là hoán dụ. 
PHẦN III: Chọn đúng / sai 
85.Từ “mũi” trong từ “mũi dao, mũi Cà Mau” là một ví dụ về phương thức hoán dụ. Sai (hoán  dụ → ẩn dụ) 
86.Từ “miệng” trong “nhà có năm miệng ăn” là ví dụ về phương thức ẩn dụ. Sai (ẩn dụ →  hoán dụ) 
87.“đông” và “tây” là hai từ trái nghĩa. Đúng 
(trái nghĩa không tương thích) 
88.Mối quan hệ của từ với khái niệm mà từ biểu hiện được gọi là nghĩa biểu niệm hay nghĩa  sở    biểu.  Đúng 
89.Khi dây thanh dao động, luồng hơi đi ra ngoài tự do, ta sẽ có các nguyên âm.  Đúng 
90.Khi hai nguyên âm hoặc hai phụ âm kết hợp với nhau, một âm biến đổi để có cấu âm gần 
với âm kia hơn. Đây là hiện tượng thích nghi. Sai (thích nghi → đồng hóa) 
91.Một từ vị có thể có nhiều nghĩa. Mỗi nghĩa của một từ vị được gọi là một nghĩa tố. Sai 
(nghĩa tố → nghĩa vị) 
92.Từ “chân” trong từ “chân núi, chân trời” là một ví dụ về phương thức hoán dụ. Sai 
(hoán dụ → ẩn dụ) 
93.Từ “chén” trong “ăn ba chén” là một ví dụ về phương thức ẩn dụ. Sai 
(ẩn dụ → hoán dụ) 
94.“xuân” và “hạ” là hai từ trái nghĩa.  Đúng 
95.Ngôn ngữ phát triển theo chiều hướng phủ định cái cũ, tạo lập cái mới. Sai 
(phủ định → kế thừa) 
96.Mối quan hệ của từ với người sử dụng ngôn ngữ gọi là nghĩa biểu thái.  Đúng 
97.Từ đồng nghĩa không phải bao giờ cũng là những từ trùng hoàn toàn về nghĩa. Chúng vẫn 
có những dị biệt nào đó bên cạnh sự tương đồng.  Đúng 
98.Lớp từ tiêu cực của tiếng Việt được chia thành hai lớp nhỏ là lớp từ mới và lớp từ cũ. Sai 
(lớp từ mới và lớp từ cũ → lớp từ mới và lớp từ lịch sử) 
99.Sự thay đổi cao độ của giọng nói trong phạm vi một âm tiết, có tác dụng khu biệt nghĩa, 
được sử dụng trong tiếng Việt, tiếng Hán, tiếng Thái, đó là thanh điệu.  Đúng      lOMoAR cPSD| 58794847
100. “cao” và “bé” là hai từ trái nghĩa. Sai (cao → lớn) / (bé →thấp) 
101. Các yếu tố “viên, giả, sĩ, hóa...” trong tiếng Việt là các bán phụ tố.  Đúng 
102. Quan hệ chính phụ là quan hệ giữa hai thành tố phụ thuộc lẫn nhau, trong đó chức vụ ngữ 
pháp của cả hai đều có thể xác định mà không cần đặt tổ hợp do chúng tạo nên vào kết cấu  nào lớn hơn. 
Sai (vì chức năng của thành tố chính, phụ là khác nhau; xem thêm ở định nghĩa) 
103. Ngữ cố định định danh (Quán ngữ) là những cụm từ được dùng lặp đi lặp lại trong các 
diễn ngôn thuộc các phong cách khác nhau, với chức năng chính là rào đón, đưa đẩy để 
nhấn mạnh hoặc liên kết.  Đúng 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ    KHOA VIỆT NAM HỌC   
KIỂM TRA GIỮA HỌC PHẦN    Môn thi: DLNN  Số tín chỉ: 2 
PHẦN I: Hãy điền vào chỗ trống thuật ngữ thích hợp  1. 
Đơn vị nhỏ nhất của ngôn ngữ, có chức năng phân biệt nghĩa: .......... ……  2. 
 …….. ……... ……… là đơn vị tương đương từ. 
3. …….. ……... ……… …… là thể thống nhất của những ý nghĩa ngữ pháp đối lập nhau, được thể 
hiện ra ở những dạng thức đối lập nhau. 
4. Chuỗi kết hợp nhiều từ, có chức năng thông báo: .......... 
5. Hình vị, từ, cụm từ, câu là những …….. ……... ……… …… chủ yếu trong hệ thống kết cấu của  ngôn ngữ. 
6. Tắc, xát, rung là 3 …….. ……... ……… …… chính tạo nên phụ âm. (*) 
PHẦN II: Hãy chọn câu trả lời đúng 
6. Thuộc tính nào sau đây thể hiện bản chất của tín hiệu ngôn ngữ? 
 a. Tính độc lập b. Tính võ đoán c. Tính đơn giản d. cả ba đáp án a,b,c 
7. Các đơn vị chủ yếu trong hệ thống - kết cấu của ngôn ngữ xếp từ nhỏ đến lớn là………a.  nghĩa vị,  âm tiết, từ, câu . 
b. âm tố, từ, hình vị, câu. 
c. âm vị, hình vị, từ, câu 
d. âm tố, âm vị, từ, câu. 
8. Hệ thống tín hiệu ngôn ngữ có các đặc tính sau: 
a. Tính phức tap, nhiều tầng bậc và tính đa trị. 
b. Tính hai mặt và tính năng sản. 
c. Tính võ đoán và tính khu biệt. 
d. Tất cả các đặc điểm a, b, c nêu trên đây 
9. Khi bàn về bản chất của ngôn ngữ cần khẳng định……………… 
a. ngôn ngữ có tính cá nhân . 
b. ngôn ngữ có tính giai cấp. 
c. ngôn ngữ có tính thống nhất và tính quy ước.      lOMoAR cPSD| 58794847
d. ngôn ngữ bao gồm 3 đặc tính a, b, c nêu trên đây 
10. Ngôn ngữ nào thuộc loại hình ngôn ngữ không đơn lập ? 
a Tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nga…  b. Tiếng Trung. 
c. Tiếng Lào và tiếng Việt .  d. Tiếng Việt. 
11. Ngôn ngữ nào tiêu biểu cho loại hình ngôn ngữ đơn lập ? 
a. Tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nga. 
b. Tiếng Hán và tiếng Việt. 
c. Tiếng Thái và tiếng Đức. 
d. Tiếng La Tinh và tiếng Ý 
12. Các quan hệ chủ yếu trong hệ thống kết cấu ngôn ngữ là…………… 
a. quan hệ ngữ đoạn và quan hệ liên kết . 
b. quan hệ hệ hình và quan hệ ý nghĩa. 
c. quan hệ liên kết và quan hệ hệ hình. 
d. quan hệ ngữ đoạn và quan hệ hệ hình. 
13. Trong ngôn ngữ, hệ thống nào sau đây biến đổi chậm nhất?  a. hệ thống ngữ pháp  b. hệ thống ngữ âm 
c. hệ thống từ vựng cơ bản  d. hệ thống ngữ nghĩa 
14. Những phương thức ngữ pháp: trật tự từ, hư từ, và ngữ điệu, là các phương thức phổ biến của các 
loạihình ngôn ngữ………………….. 
a. tổng hợp tính b. khúc chiết c. hỗn nhập d. phân tích tính 
15. Từ nào trong số những từ sau đây là từ ghép đẳng lập?  a. hau háu  b. thẳng tắp c. máy cày  d. mưa gió 
16. ______ là những từ có 3 đặc điểm: chính xác, hệ thống và quốc tế.  a. từ địa phương  b.từ ngoại lai  c. từ nghề nghiệp  d.thuật ngữ 
17. Phạm trù nào sau đây không phải là phạm trù ngữ pháp?  a. dạng  b. thể  c. cách  d. cú 
18. Cụm từ nào sau đây không phải là cụm từ cố định?  a.rán sành ra mỡ  b. say như điếu đổ  c.nhà tranh vách đất  d. say thuốc lào 
19. Đơn vị nhỏ nhất của ngôn ngữ, độc lập về hình thức và ý nghĩa là……… 
 a. từ b. câu c. âm tiết d. hình vị 
20. Một từ được thay đổi hoàn toàn vỏ ngữ âm để biểu thị thay đổi ngữ pháp, đó là phương thức  ngữpháp……………… 
a.thay từ vựng b. thay âm tố c. thay chính tố d. biến dạng chính tố 
21. Phạm trù giống của tính từ và danh từ không tồn tại trong tiếng…… 
a. Anh b. Việt c. Anh và Việt d. Nga 
22. Phạm trù của động từ biểu thị quan hệ giữa hành động với thời điểm phát ngôn là 
phạmtrù……………………… 
a. thời b. thể c. thức d. dạng 
23. Xét trên bình diện từ vựng - ngữ pháp, các từ loại: danh từ, động từ, tính từ, liên từ; từ loại nào  khôngphải thực từ ?      lOMoAR cPSD| 58794847
a. Động từ b. Liên từ c. Tính từ d. Số từ24. Tổ hợp nào sau đây thể hiện quan hệ ngữ  pháp đẳng lập ? 
a. Hoạt động văn hoá b. Thông minh và chăm chỉ c. Bé ngủ d. Đi nhanh 
25. Cụm từ “ Sách địa lý” có quan hệ ngữ pháp……………… 
a. đẳng lập b. chủ vị c. chính phụ d. qua lại 
26. Trong tiếng Anh, từ homeless là sự kết hợp của chính tố với…………… 
a. phụ tố b. hậu tố c. a và b d. căn tố 
27. Phạm trù ngữ pháp của động từ biểu hiện vai giao tiếp của chủ thể hành động? 
a. Giống b. Thời c. Ngôi d. Thể 
28. Tính từ trong ……….. có rất nhiều nét gần gũi với động từ 
 a. tiếng Việt b. tiếng Anh c tiếng Pháp d.tiếng Nga 
29. Trong tiếng Anh, từ “undo”, tiền tố “un” biểu thị nghĩa…………… 
 a. từ vựng b. ngữ pháp c. phủ định d. cả ý nghĩa a và c nêu ra 
30. Nếu phân loại ngôn ngữ theo loại hình, chúng ta có các loại hình ngôn ngữ: 
a. hòa kết, chắp dính, đơn lập, đa tổng hợp 
b. hòa kết, chuyển dạng, niêm kết, chắp dính 
c. hòa kết, chắp dính, hỗn nhập, đa tổng hợp 
d. hòa kết, chuyển dạng, đơn lập, đa tổng hợp 
31. Biến thể nào là biến thể ngữ âm – hình thái học? 
a. boy/boys b. trời/giời c. người chết/mực chết  d. do/does 
32. Theo tiêu chí phạm vi sử dụng, nhóm từ “họ, loài, giống, bộ, lớp” trong tiếng Việt là 
a. thuật ngữ b. từ địa phương c. từ ngoại lai d. từ nghề nghiệp 
33. Theo tiêu chí phạm vi sử dụng, nhóm từ “muỗng, lượm, mắc cỡ” trong tiếng Việt là 
a. thuật ngữ b. từ địa phương c. từ ngoại lai d. từ nghề nghiệp 
34. “Thái thú, hoàng giáp, trạng nguyên” là những từ thuộc nhóm từ 
a. từ mới b. từ cổ c. từ lịch sử d. từ thông dụng 
35. Từ loại nào sau đây không thuộc lớp thực từ? 
a. Danh từ b. Số từ c. Tính từ d. Trợ từ 
36. Trong tiếng Việt, từ nào sau đây có chứa một nguyên âm tròn môi? (*)  a. bé b. cơ c. tô d. sa 
37. Trong tiếng Việt, từ nào sau đây bắt đầu bằng phụ âm tắc? (*) 
a. bống b. sung c. lan d. hươu 
38. Thanh điệu của ______ thuộc loại thanh điệu hình tuyến (*) 
a. Tiếng Việt b. Tiếng Pháp c. Tiếng Anh d. cả 3 phương án trên 
39. Trong tiếng Việt, âm tiết nào sau đây là âm tiết mở? (*)  a. bia b. mua c. pha d. mai 
40. Trong tiếng Anh, từ nào sau đây bắt đầu bằng phụ âm xát? (*)  a. football b. butter c. ring  d. tower 
41. Trong tiếng Anh, từ “unfair”, tiền tố “un” biểu thị nghĩa……………(*) 
a. từ vựng b. ngữ pháp c. phủ định d. cả ý nghĩa a và c nêu ra 
III. Các phát biểu sau đúng hay sai? 
36. Trong tiếng Anh, dạng thức số nhiều của “foot” là “feet”. Đây là ví dụ của phương thức thay chính tố.   S …….      lOMoAR cPSD| 58794847
37. Ngôn ngữ phát triển theo chiều hướng phủ định cái cũ, tạo lập cái mới. ..... S ...... 
38. Khi dây thanh dao động, luồng hơi đi ra ngoài tự do, ta sẽ có các nguyên âm. …….. 
39. Biến tố là phụ tố chỉ xuất hiện trong những ngôn ngữ biến hình thái, biến tố mang ý nghĩa ngữ pháp.  …….. 
40. Khi hai nguyên âm hoặc hai phụ âm kết hợp với nhau, một âm biến đổi để có cấu âm gần với âm kia 
hơn. Đây là hiện tượng thích nghi. …….. 
31. Từ “mũi” trong từ “mũi dao, mũi Cà Mau” là một ví dụ về phương thức hoán dụ. .. S . . 
32. Từ “miệng” trong “nhà có năm miệng ăn” là ví dụ về phương thức ẩn dụ. ……. 
33. “đông” và “tây” là hai từ trái nghĩa. … Đ …. 
35. Mối quan hệ của từ với đối tượng mà từ biểu hiện gọi là nghĩa biểu niệm. ……. 
39. Một từ vị có thể có nhiều nghĩa. Mỗi nghĩa của một từ vị được gọi là một nghĩa tố.…… 
40. Thực từ là từ chỉ mang ý nghĩa ngữ pháp. …….