lOMoARcPSD| 58794847
2
I/ HÃY CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG
1. Đơn vị nào dưới đây không được xem là âm vị siêu đoạn tính?
A. Nguyên âm B. Ngữ điệu C. Thanh điệu D. Trọng âm
2. Trong tiếng việt, từ nào sau đây có chứa 1 nguyên âm tròn môi?
A.bên B. Bởi C. Chỉ D. Tu
3. Trong tiếng việt, ý nghĩa số nhiều của danh từ đc thể hiện bằng cách thêm “những”,
“các” đó là phương thức:
A. Láy/lặp B. Thêm phụ tố C. Them hư từ D. Biến dạng chính tố
4. Trong tiếng việt, từ nào sau đây bắt đầu bằng phụ âm tắc?
A. bống B. Sung C. Lan D. Hươu
5. Các từ con gấy (con gái), nác (nước), mự (mợ) là:
A, tiếng lóng B. Từ nghề nghiệp C. Từ địa phương D.
Thuật ngữ
6. Biến thể nào là biến thể ngữ âm- hình thái học?
A. Boy/boys B. Trời/giời C. Người chết/mực chết D. Do/does
7.............. Là những từ có nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ tương liên
A. Từ đồng âm B. Từ đa nghĩa C. Từ đồng nghĩa D. Từ trái nghĩa
8. Trong tiếng việt, âm tiết nào sau đây là âm tiết mở?
A. Bia B. Mua C. Ba D. Mai
9. .......là những từ không biểu thị ý nghĩa từ vựngmà biểu thị ý nghĩa ngữ pháp
A. Phó từ B. Đại từ C. Hư từ D. Động từ
10. Trong tiếng anh, từ nào sau đây bắt đầu bằng phụ âm xát?
A. Football B. Butter C. Ring D. Tower
lOMoARcPSD| 58794847
2
11. “thái thú, hoàng giáp, ông nghè” là
A. Từ cổ B. Từ lịch sử C. Từ nghề nghiệp D. Từ địa phương
12. Kiểu câu nào sau đây không thuộc về nhóm những kiểu câu đc phân loại theo mục
đích nói?
A. Tường thuật B. Nghi vấn
C. Mệnh lệnh D. Câu phủ định
13.đơn vị nhỏ nhất của ngôn ngữ, độc lập về hình thức và ý nghĩa là......
A. Từ B . Câu C. Âm tiết D. Hình vị
14. “chai” trong “chai lọ” và “chai” trong “chai sạn”là ví dụ về hiện tượng:
A. Đồng âm B.đa nghĩa C. Đồng nghĩa D. Trái nghĩa
15. Một từ được thay đổi hoàn toàn vỏ ngữ âm để biểu thị thay đổi ngữ pháo, đó là
phương thức ngữ pháp..........
A. Thay từ vựng B. Thay âm tố
C. Thay chính tố D. Biến dạng chính tố
16. Từ “áo chàm” trong câu thơ “áo chàm đưa buổi phân li” là 1 ví dụ về:
A. Ẩn dụ B. Hoán dụ C. So sánh D. Uyển dụ
17. Phạm trù số của tính từ không tồn tại trong tiếng......
A. Anh B. Việt C. Anh và việt D. Nga
18. Phạm trù của động từ biểu thị quan hệ giữa hành động với thực tế khách quan
người nói là phạm trù..........
A. Thời B. Thể C. Độ mạnh D. Độ dài
20. Xét trên bình diện từ vựng- ngữ pháp, các từ loại: danh từ, đông từ, tính từ, liên từ,
từ loại nào không phải thực từ?
A. Động từ B. Liên từ C. Tính từ. D. Số từ
21. Tổ động từ nào sau đây thể hiện quan hệ ngữ pháp đẳng lập?
lOMoARcPSD| 58794847
2
A. Hoạt đông văn hóa B. Thông minh và chăm chỉ
C. Bé ngủ D. Đi nhanh
22. Ba quan hệ cơ bản tồn tại giữa các đơn vị ngôn ngữ là:
A. Quan hệ cấp bậc, quan hệ ngữ đoạn, quan hệ liên tưởng
B. Quan hệ đóng, quan hệ mở, quan hệ trung lập
C. Quan hệ đẳng lập, quan hệ hệ hình, quan hệ đối vị
D. Quan hệ đẳng lập, quan hệ chính phụ, quan hệ chủ vị
23. Từ nào trong số những từ nào sau đây là từ ghép đẳng lập?
A. Hau háu B. Thẳng tắp C. Máy cày D. Mưa gió
24. Những phương pháp ngữ pháp :trật tự từ, hư từ, ngữ điệu, là các phương thức phổ
biến của các loại hình ngôn ngữ..............
A. Tổng hợp tính B. Khúc chiết
C. Hỗn nhập D. Phân tính tính
25. Cụm từ “ sách địa lý” có quan hệ ngữ pháp ................
A. Đẳng lập B. Chủ vị
C. Chính phụ D. Qua lại
26. Cụm từ nào sau đây không phải cụm từ cố định?
A. Rán sành ra mỡ B. Say như điếu đổ
C. Nhà tranh vách đất D. Say thuốc lào
27. Từ loại nào ssau đây không thuộc lớp thực từ?
A. Danh từ B. Số từ C. Tính từ D. Trợ từ
28. Phương thức ngữ pháp nào sau đây không xuất hiện trong các ngôn ngữ đơn lập?
A. Phụ tố B. Hư từ C. Trật tự từ D. Ngữ điệu
29. Phạm trù nào sau đây không phải phạm trù ngữ pháp?
lOMoARcPSD| 58794847
2
A. Dạng B. Thể C. Cách D. Cú
30. ......... Là những từ có 3 đặc điểm: chính xác, hệ thống và quốc tế
A. Từ địa phương B. Từ ngoại lai
C. Từ nghề nghiệp D. Thuật ngữ
II/ ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG
- Chuỗi kết hợp của một hoặc nhiều từ, có chức năng thông báo (31) ______.
- Khi hai nguyên âm hoặc hai phụ âm kết hợp với nhau, một âm biến đổi để có
cấu âm gần giống với âm kia hơn, đó là hiện tượng (32) _______ ______.
- Trong mỗi nhóm (33) _______ _________ ________ thường có một từ
mang nghĩa chung nhất, được dùng trung hòa về mặt phong cách, làm cơ sở để
tập hợp và so sánh, phân tích vơí các từ khác, đó là trung tâm của nhóm.
- (34) ______ _______ _______ là đơn vị do một số từ hợp lại, tồn tại với tư
cách những đơn vị có sẵn, là đơn vị tương đương từ.
- Đơn vị cấu âm- thính giác nhỏ nhất, được phân thành nguyên âm và phụ âm
(35)
- ______ ______.
- (36) _____ _______ là câu chứa hai nhóm chủ vị trở lên, không bao hàm lẫn
nhau, liên hệ với nhau bằng những quan hệ ngữ pháp nhất định
- (37) ______ _____ ______ ______ là thể thống nhất của những ý nghĩa ngữ
pháp đối lập nhau, được thể hiện ở những.
- (38) ______ _______ là một bộ phận từ ngữ do những nhóm nười trong xã hội
dùng để gọi tên những sự vật, hiện tượng, hành động vốn đã có tên gọi trong
vốn từ vựng chung nhằm giữ bí mật trong nội bộ nhóm mình.
- Trong các ngôn ngữ biến hình, phương thức kết hợp phụ tố vào căn tố tạo ra
những từ mới gọi là từ (39) ________ ________.
- Âm vị, hình vị, từ, câu là những (40) _______ _______ _______ _______
chủ yếu trong hệ thống kết cấu của ngôn ngữ.
III/ CÁC PHÁT BIỂU DƯỚI ĐÂY ĐÚNG HAY SAI?
41. Biến tố là phụ tố chỉ xuất hiện trong ngôn ngữ biến hình thái, biến tố mang ý nghĩa
ngữ pháp.
lOMoARcPSD| 58794847
2
42. Khi một nguyên âm và một phụ âm kết hợp với nhau, một âm biến đổi để có cấu
âm gần với âm kia. Đây là hiện tượng thích nghi.
43. Một vị từ có thể có nhiều nghĩa. Mỗi nghĩa có 1 từ vị được gọi là một nghĩa tố.
44. Thực từ là từ chỉ mang ý nghĩa ngữ pháp.
45. Căn cứ vào ý nghia, người ta chia từ tố( hay hình vị) thành 2 loại chính: chính tố
và phụ tố, chính tố mang ý nghĩa bổ sung hoặc ý nghĩa ngữ pháp, còn phụ tố
mang ý nghĩa từ vựng.
46. Theo mai ngọc chừ, cụm từ cố định trong tiếng việt được chia thành 3 loại: thành
ngữ, quán ngữ và ngữ cố định định danh.
47. Trong tiếng việt, tiếng anh, tiếng pháp , tính từ có nhiều nét gần gũi với động từ.
48. Từ nghề nghiệp là lớp từ bao gồn những đơn vị từ ngữ được sử dụng phổ biến
trong phạm vị những người cùng làm một nghề nào đó.
49. Quan hệ chính phụ là quan hệ giữa hai thành tố phụ thuộc lẫn nhau, trong đó chức
năng ngữ pháp của cả hai đều có thể xác định mà không cần đặt tổ hợp do chúng
tạo nên và kết cấu nào lớn hơn.
50. Ngữ cố định định danh là những cụm từ được dùng lặp đi lặp lại trong các diễn
ngô thuộc các phong cách khác nhau. Với chức năng chính là rào đón, đưa đẩy để
nhấn mạnh hoặc liên kết.
lOMoARcPSD| 58794847
2
I. HÃY CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG (6 điểm)
1. Đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất, có chức năng phân biệt nghĩa là _______
A. Âm vị B. Âm tiết C. Âm tố D. Hình vị
2. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ngôn ngữ là sản phẩm của xã hội loài người.
B. Ngôn ngữ thể hiện ý thức xã hội, ý thức thực tại, thực tiễn.©©
C. Ngôn ngữ thuộc kiến trúc thượng tầng.
D. Ngôn ngữ không có tính giai cấp.
3. Bộ phận nào của ngôn ngữ phát triển chậm nhất?
A. Từ vựng cơ bản B. Ngữ âm C. Ngữ pháp D. A&C
4. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ngôn ngữ là hiện thực trực tiếp của tư duy.
B. Ngôn ngữ và tư duy thống nhất và đồng nhất.
C. Ngôn ngữ là tinh thần còn tư duy là vật chất.
D. Ngôn ngữ có tính nhân loại, tư duy có tính dân tộc.
5. Mối quan hệ giữa những đơn vị ngôn ngữ có khả năng thay thế lẫn nhau ở cùng một
ví trí trên chuỗi lời nói gọi là _______
A. Quan hệ ngữ đoạn B. Quan hệ hệ hình
C. Quan hệ cấp bậc D. Quan hệ đẳng lập
lOMoARcPSD| 58794847
2
6. Căn cứ vào kết quả của việc phân loại ngôn ngữ theo phương pháp so sánh lịch sử
ta có tiếng Anh thuộc họ ngôn ngữ nào?(lưu ý tiếng việt thuộc Họ Môn Khơ Me)
A. Ngôn ngữ môn khơme B. Ngôn ngữ biến hình
C. Ngôn ngữ ấn âu D. Ngôn ngữ đơn lập
7. Xét về mặt nguồn gốc, tiếng Anh có nhiều nét gần gũi nhất với ngôn ngữ nào sau
đây?
A. Tiếng Pháp B. Tiếng Nga C. Tiếng Đức D. Tiếng Ý
8.Những ngôn ngữ đặc điểm từ không biến đổi hình thái, quan hệ ngữ pháp ý
nghĩa ngữ pháp được biểu hiện chủ yếu bằng trật tự từ từ thuộc loại hình ngôn
ngữ gì?
A. Ngôn ngữ biến hình B. Ngôn ngữ đơn lập
C. Ngôn ngữ chắp dính D. Cả 3 loại hình trên
9.Sự biến đổi cao độ của giọng nói diễn ra trong một chuỗi âm thanh lớn hơn âm tiết
hay một từ là _______
A. Ngữ điệu B. Thanh điệu C. Trọng âm D. Âm tiết
10. Âm /p/, âm /b/ được gọi là những âm _______ dựa vào cách phân loại phụ âm theo
phương thức cấu âm.
A. Tắc/nổ B. Xát C. Rung D. Bên
11. Trong các từ sau đây, từ nào có chứa âm tiết có đỉnh là phụ âm?
A. Again B. Happy C. Student D. Table
12. Trong tiếng Anh, từ nào sau đây bắt đầu bằng phụ âm xát?
lOMoARcPSD| 58794847
2
A. Butter B. Fish C. King D. Red
13. Trong tiếng Việt, từ nào sau đây có chứa một nguyên âm tròn môi?
A. Ba B. Bơi C. Bi D. Bu
14. Trong tiếng Việt, âm tiết nào sau đây là âm tiết mở?
A. Lan B. Mai C. Nga D. Khang
15. Đơn vị nào dưới đây không được xem là âm vị siêu đoạn tính?
A. Nguyên Âm B. Ngữ Điệu C. Thanh Điệu D. Trọng Âm
16. Sự thay đổi cao độ của giọng nói về tần số âm cơ bản của một âm tiết, có tác dụng
khu biệt các từ có nghĩa khác nhau được gọi là _______
A.Ngữ Điệu B. Thanh Điệu C.Trọng Âm D.Âm Tiết
17. Trong tiếng Việt, ý nghĩa số nhiều của danh từ được thể hiện bằng cách thêm
"những, các, mấy", đó là phương thức _______
A. Láy/lặp B. Biến dạng chính tố C. Thêm phụ tố D. Thêm hư từ
18. Một từ được thay đổi hạt nhân ngữ âm để biểu thị sự thay đổi ngữ pháp, ví dụ
"man" thành "men", đó là phương thức ngữ pháp ___________.
a.thay từ vựng b. thay âm tố c. thay chính tố d. biến dạng chính tố
19. Kiểu câu nào sau đây không thuộc về nhóm những kiểu câu được phân loại
theo cấu trúc?
a. câu song phần b. câu đặc biệt c. câu đơn d.câu phủ định
20. Tổ hợp nào sau đây thể hiện quan hệ ngữ pháp chính phụ ?
lOMoARcPSD| 58794847
2
A. Hoạt động nghệ thuật B. Thông minh và chăm chỉ
C. Bé ngủ D. Lan, bạn tôi
21. Phạm trù ngữ pháp của động từ biểu thị cấu trúc bên trong của hoạt động với tính
chất là những quá trình có khởi đầu, tiếp diễn, hoàn thành gọi là phạm trù _______
a. thời b. thể c. thức (quan hệ giữa hành động) d. dạng
22. Xét trên bình diện từ vựng - ngữ pháp, từ loại nào sau đây không phải thực từ ?
a. động từ b. trạng từ c. liên từ d. số từ
23. Biến thể nào là biến thể hình thái học?
A. Trời/giời(biến thể ngữ âm hình thái học) B. Do/does
C. Người chết/mực chết D. Cả a,b và c
24. _______ là những từ có nghiã đối lập nhau trong mối quan hệ tương liên.
a. từ đồng âm b.từ đa nghĩa c. từ đồng nghĩa d. từ trái nghĩa
25. "Ban" trong "ban phát" và "ban" trong "ban nữ công" là ví dụ của hiện tượng
_______
a. đồng âm b. đa nghĩa c. đồng nghĩa d. trái nghĩa
26.Từ "áo nâu" và từ “áo xanh” trong câu "Áo nâu cùng với áo xanh/Nông thôn cùng
với thị thành đứng lên" là một ví dụ về _______
a. ẩn dụ b.hoán dụ c. so sánh d.uyển dụ
27. Cụm từ “thắp lên lửa hồng” trong câu thơ “Về thăm nhà Bác làng sen/Có hàng râm
bụt thắp lên lửa hồng” là ví dụ về _______
lOMoARcPSD| 58794847
2
a. ẩn dụ b.hoán dụ c. so sánh d.uyển dụ
28. Các từ ủi lá, vanh, nức, cạp, vành là _______
a.tiếng lóng b.từ nghề nghiệp c.từ địa phương d.thuật ngữ
29."thuế điền, thuế thân, thuế đinh" là _______
a. từ cổ b. từ lịch sử c. từ nghề nghiệp d. từ địa phương
30. Các cặp từ già/trẻ, đẹp/xấu, ngon/dở là những cặp từ _______
a. trái nghĩa cặp loại trừ nhau b.trái nghĩa cấp độ
c. trái nghĩa quan hệ d. trái nghĩa không tương thích
II. ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG: (2 điểm)
- Khi bàn về chức năng của ngôn ngữ, ta có thể khẳng định ngôn ngữ là phương
tiện giao tiếp quan trọng nhất của con người và là phương tiện của (31)
_______ _______.
- Theo cách phân loại ngôn ngữ theo loại hình, tiếng Việt thuộc loại hình ngôn
ngữ (32) _______ _______.
- Hiện tượng biến đổi các âm cuối của từ láy trong tiếng Việt như đẹp - đèm đẹp,
xốp - xôm xốp, rát - ran rát, rát – ran rát, mát man mát, khác khang khác,
nhác – nhang nhác được gọi là hiện tượng (33) _______ _______.
- Một khúc đoạn âm thanh được cấu tạo bởi một hạt nhân là nguyên âm cùng với
những âm khác bao quanh, đó là: (34) _______ _______.
- Hai tiêu chí để xác định mức độ cản trở tạo ra phụ âm là vị trí cấu âm và (35)
_______ _______ _______ _______.
- Hình vị, từ, cụm từ, câu là những (36) _______ _______ _______ _______ chủ
yếu trong hệ thống kết cấu của ngôn ngữ.
lOMoARcPSD| 58794847
2
- Trong lớp hư từ, những từ những, các, mấy được gọi là (37) _______ _______
_______.
- (38) _______ _______ là sự chuyển đổi tên gọi dựa vào sự giống nhau giữa các
sự vật hiện tượng được so sánh với nhau.
- (39) _______là đơn vị tương đương từ
- Mối quan hệ của từ với đối tượng mà từ biểu hiện được gọi là nghĩa (40)
_______ _______.
III. CÁC PHÁT BIỂU DƯỚI ĐÂY ĐÚNG HAY SAI? (2 điểm)
41.Ngôn ngữ vừa có giá trị đồng đại vừa có giá trị lịch đại.
42.Để phân loại ngôn ngữ theo nguồn gốc, chúng ta sử dụng phương pháp so sánh loại
hình.
43.Âm tố là hình thức thể hiện vật chất của âm vị.
44.Tờng hợp phụ âm /t/ trong từ tool phải đọc thành /t
o
/ (t tròn môi) để phù hợp với
nguyên âm /u/ tròn môi đứng sau nó là một ví dụ về hiện tượng đồng hóa.
45.Phạm trù ngữ pháp của động từ biểu thị vai giao tiếp của chủ thể hoạt động gọi là
phạm trù Thể.
46.Thực từ là từ chỉ mang ý nghĩa ngữ pháp.
47.Căn cứ vào ý nghĩa, người ta chia từ tố (hay hình vị) thành hai loại chính: chính tố
phụ tố, chính tố mang ý nghĩa ý nghĩa từ vựng còn phụ tố mang ý nghĩa ngữ pháp
hoặc ý nghĩa từ vựng bổ sung.
48.Trong tiếng Việt, tính từ có nhiều nét gần gũi với động từ.
49.Từ đồng nghĩa không phải bao giờ cũng là những từ trùng hoàn toàn về nghĩa.
Chúng vẫn có những dị biệt nào đó bên cạnh sự tương đồng.
lOMoARcPSD| 58794847
2
50.Từ “chai” trong cụm từ “uống vài chai” là một ví dụ về phương thức ẩn dụ.
lOMoARcPSD| 58794847
3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC PHẦN
PHẦN 1: Hãy điền vào chỗ trống thuật ngữ thích hợp
1. Đơn vị nhỏ nhát của ngôn ngữ có chức năng phân biệt nghĩa: _________
_________
2. _________ _________ _________ là đơn vị tương đương từ.
3. _________ _________ _________ là thể thống nhất của những ý nghĩa ngữ
pháp đối lập nhau, được thể hiện ra ở những dạng thức đối lập nhau.
4. Chuỗi kết hợp nhiều từ có chức năng thông báo: _________.
5. Hình vị, từ, cụm từ, câu là những _________ _________ _________
_________ chủ yếu trong hệ thống kết cấu của ngôn ngữ.
PHẦN 2: Hãy chọn câu trả lời đúng
6. Thuộc tính nào sau đây thể hiện bản chất của tín hiệu ngôn ngữ?
A. Tính độc lập B. Tính võ đoán C. Tính đơn giản D. cả A, B, C
7. Các đơn vị chủ yếu trong hệ thống – kết cấu của ngôn ngữ xếp từ nhỏ đến lớn
là _________.
A. nghĩa vị, âm tiết, từ, câu B. âm tố, từ, hình vị, câu
C. âm vị, hình vị, từ, câu D. âm tốn, âm vị, từ, câu
8. Hệ thống tín hiệu ngôn ngữ có các đặc tính sau:
A. Tính phức tạp, nhiều tầng bậc và tính đa trị
B. Tính hai mặt và tính năng sản
C. Tính võ đoán và tính khi biệt
D. Cả A, B, C
9. Khi bàn về bản chất của ngôn ngữ cần khẳng định _________
A. Ngôn ngữ có tính cá nhân B. Ngôn ngữ có tính giai cấo
C. Ngôn ngữ có tính thống nhất và quy ước D. Cả A, B, C
10. Ngôn ngữ nào thuộc loại hình không đơn lập?
A. Anh, Pháp, Nga B. Trung C. Lào, Việt D. Việt
11. Ngôn ngữ nào tiêu biểu cho loại hình ngôn ngữ đơn lập?
A. Anh, Pháp, Nga B. Hán, Việt C. Thái, Đức
D. La-tinh, Ý
12. Các quan hệ chủ yếu trong hệ thống kết cấu ngôn ngữ là
A. Quan hệ ngữ đoạn và quan hệ liên kết
B. Quan hệ hệ hình và quan hệ ý nghĩa
C. Quan hệ liên kết và quan hệ hệ hình
lOMoARcPSD| 58794847
D. Quan hệ ngữ đoạn và quan hệ hệ hình
3
13. Trong ngôn ngữ, hệ thống nào sau đây biến đổi chậm nhất?
A. Hệ thống ngữ pháp B. Hệ thống ngữ âm
C. Hệ thống từ vựng cơ bản D. Hệ thống ngữ nghĩa
lOMoARcPSD| 58794847
4
ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG
1. Chức năng cơ bản của ngôn ngữ là phương tiện giao tiếp trọng yếu nhất của con
người và là phương tiện của _______ _______.
2. Trong tiếng Việt, chậm chạp và ồn ào là những ví dụ về _______ _______.
3. Mối quan hệ giữa từ với khái niệm mà từ biểu hiện được gọi là nghĩa _______
_______.
4. Khi hai nguyên âm hoặc hai phụ âm kết hợp với nhau, một âm biến đổi để có
âm gần với âm kia hơn đó là hiện tượng _______ _______.
5. Trong mỗi nhóm _______ _______ _______ thường có một từ mang nghĩa
chung nhất, được trung hòa về mặt phong cách, làm cơ sở để tập hợp và so
sánh, phân tích với ác từ khác, đó là từ trung tâm của nhóm.
6. _______ _______ _______ là đơn vị do một số từ hợp lại, tồn tại với tư cách có
những đơn vị có sẵn (cố định), là đơn vị tương đương từ (ngữ).
7. Đơn vị cấu âm – thính giác nhỏ nhất được phân loại thành nguyên âm và phụ
âm là _______ _______.
8. _______ _______ là câu chứa hai nhóm chủ vị trở lên, không bao hàm lẫn
nhau, liên hệ với nhau bằng những quan hệ ngữ pháp nhất định.
9. _______ _______ / _______ _______ là một bộ phận từ ngữ do những nhóm
người trong xã hội dùng để gọi tên những sự vật, hiện tượng, hành động vốn đã
có tên gọi trong vốn từ vựng chung chung nhằm giữ bí mật trong một nội bộ
nhóm mình.
10. Trong các ngôn ngữ biến hình, phương thức kết hợp phụ tố vào căn tố tạo ra
những tứ mới gọi là từ _______ _______.
11. Khi dây thanh dao động, âm được tạo nên nếu đi ra ngoài một cách tự do,
không bị cản trở ra sẽ có các _______ _______.
12. Tiếng Hán và tiếng Việt tiêu biểu cho loại hình ngôn ngữ _______ _______.
13. _______ là đơn vị tương đương với từ.
lOMoARcPSD| 58794847
4
14. Mối quan hệ của từ với đối tượng mà từ biểu thị gọi là nghĩa _______ _______
/ _______ _______.
15. _______ _______ là sự chuyển đổi tên gọi dựa vào sự giống nhau giữa các sự
vật, hiện tượng được so sánh với nhau.
16. _______ _______ _______ _______ là thể thống nhất của những ý nghĩa ngữ
pháp đối lập nhau, được thể hiện ra ở những dạng thức đối lập nhau.
17. _______ _______ là sự chuyển đổi tên gọi dựa vào sự giống nhau giữa các sự
vật hiện tượng được so sánh với nhau.
18. Hai tiêu chí để xác định mức độ cản trở tạo ra phụ âm là _______ _______
_______ _______ và phương thức cấu âm.
19. Những âm tố cùng thể hiện mọt âm vị được gọi là các _______ _______
_______ _______.
20. Một khúc đoạn âm thanh được cấu tạo với một hạt nhân là nguyên âm cùng với
những âm khác bao quanh đó là _______ _______.
21. Hiện tượng chuyển đổi tên gọi từ sự vật hoặc hiện tượng này sang sự vật hoặc
hiện tượng khác dựa trên mối quan hệ logic giữa các sự vật hoặc hiện tượng
được gọi là _______ _______.
22. Đơn vị ngữ pháp nhỏ nhất là _______ _______.
23. Trong tiếng Việt, những cụm từ rõ ràng là, ai cũng biết rằng, như các bạn đã
biết,… được gọi là _______ _______.
24. Phạm trù ngữ pháp biểu thị mối quan hệ ngữ pháp giữa danh từ với các từ khác
trong cụm từ, hoặc trong câu là _______ _______ _______.
25. Ngôn ngữ vừa có giá trị đồng đại, vừa có giá trị _______ _______.
26. Nghĩa của từ được xây dựng trên mối quan hệ của từ với khái niệm mà từ biểu
hiện _______ _______ / _______ _______.
27. Nghĩa của từ được xây dựng trên mối quan hệ của từ với đối tượng mà từ chỉ ra
trong thế giới khách quan được gọi là _______ _______ / _______ _______.
lOMoARcPSD| 58794847
4
28. Nghĩa của từ được xây dựng trên mối quan hệ giữa từ với người sử dụng được
gọi là _______ _______.
29. Nghĩa của từ được xây dựng trên mối quan hệ giữa từ với người sử dụng là
_______ _______.
30. Nghĩa của từ được xây dựng trên mối quan hệ của từ với những từ khác trong
hệ thống gọi là _______ _______.
31. Sự chuyển đổi tên gọi dựa vào sự giống nhau giữa các sự vật, hiện tượng được
so sánh với nhau _______ _______.
32. Hiện tượng chuyển đổi tên gọi từ sự vật hoặc hiện tượng này sang sự vật, hiện
tượng khác dựa trên mối quan hệ logic giữa sự vật hoặc hiện tượng được gọi là
_______ _______.
33. Một từ vị có nhiều nghĩa. Mỗi nghĩa của một từ vị được gọi là _______
_______.
34. Nghĩa vị có thể được phân thành nhiều _______ _______.
CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT
1. Đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất là
A. Âm vị B. Hình vị C. Từ D. Câu
2. Từ dấu trong câu: “Con vua vua dấu, con chúa chúa yêu” là
A. từ cổ B từ lịch sử C. từ nghề nghiệp D. từ địa phương
3. _______ là những từ có đặc điểm chính xác, hệ thống và quốc tế.
A. Từ địa phương B. Từ ngoại lai
C. Từ nghề nghiệp D. Thuật ngữ
4. Các từ bào cóc, bào phá, bào xoa, chàng tách, mộng vuông
A. tiếng lóng B. từ nghề nghiệp
C. từ địa phương D. thuật ngữ
5. Từ câu trong câu cá và câu trong câu thơ là ví dụ của hiện tượng _______.
lOMoARcPSD| 58794847
4
A. đồng âm B. đa nghĩa C. đồng nghĩa D. trái nghĩa
6. Từ bàn tay trong câu Bàn tay ta làm nên tất cả / Có sức người sỏi đá cũng
thành cơm là một ví dụ về _______.
A. ẩn dụ B. hoán dụ C. so sánh D. uyển dụ
7. Trong ngôn ngữ, hệ thống nào sau đây biến đổi chậm nhất?
A. hệ thống ngữ pháp B. hệ thống ngữ âm
C. hệ thống từ vựng D. hệ thống ngữ nghĩa
8. Trong tiếng Việt, mỗi âm tiết là hình thức biểu đạt của một _______.
A. hình vị B. âm sắc C. âm vị D. âm tố
9. Ba quan hệ cơ bản tồn tại giữa các đơn vị ngôn ngữ là
A. Quan hệ cấp bậc, quan hệ ngữ đoạn, quan hệ liên tưởng
B. Quan hệ đống, quan hệ mở, quan hệ trung lập
C. Quan hệ liên tưởng, quan hệ hệ hình, quan hệ đối vị
D. Quan hệ đẳng lập, quan hệ chính phụ, quan hệ chủ vị
10. Hình vị ist trong từ artist là
A. hình vị biến hình B. hình vị tự do
C. hình vị phái sinh D. hình vị gốc
11. Biến thể nào là biến thể hình thái học?
A. have/has B. tàu/tầu C. cây cam/cây xăng D. trời/giời
12. Theo tiêu chí phạm vi sử dụng, nhóm từ họ, loài, giống, bộ, lớp trong tiếng
Việt là
A. thuật ngữ B. từ địa phương
C. từ ngoại lai D. từ nghề nghiệp
13. _______ là những từ gần nhau về nghĩa nhưng khác nhau về âm thanh, biểu th
những sắc thái khác nhau của một khái niệm.
A. từ đồng âm B. từ đa nghĩa
lOMoARcPSD| 58794847
4
C. từ đồng nghĩa D. từ trái nghĩa
14. Các cặp từ sống/chết, đúng/sai, nam/nữ là những cặp từ trái nghĩa _______. A.
cặp loại trừ nhau B. cấp độ C. quan hệ D. không tương thích
15. Những từ chết, đi, ngoẻo, tiêu, họp là những từ _______. A. đồng nghĩa tuyệt
đối B. đồng nghĩa địa phương
C. đồng nghĩa phong cách D. đồng nghĩa giải thích
16. Từ đa nghĩa là những từ có nhiều _______.
A. nghĩa tố B. nét nghĩa C. nghĩa ngữ pháp D. nghĩa vị
17. An phận thủ thường, Tham quyền cổ vị, Vô danh tiểu tốt,… được xem là
những _______
A. ngữ thuần Việt B. ngữ gốc Hán
C. ngữ trung gian D. ngữ tự do
18. Những từ bù nhìn, mồ hôi, axit, ra-đi-ô trong tiếng Việt là những _______.
A. từ đơn B. từ phái sinh C. từ ghép D. từ láy
III/ ĐÚNG/SAI
1. Tất cả những âm thanh do con người tạo ra khi đi qua bộ máy cấu âm đều là
ngữ âm.
2. Về mặt vật lý, ngữ âm có những đặc trưng giống như âm thanh trong thế giới
tự nhiên.
3. Độ cao của ngữ âm phụ thuộc vào biên độ giao động của vật thể. Biên độ giao
động càng lớn thì âm càng cao.
4. Lời nói trẻ con có độ cao lớn hơn lời nói của người lớn.
5. Cường độ ngữ âm đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành nên thanh
điệu và ngữ điệu. Thanh điệu và ngữ điệu được phân biệt chủ yếu nhờ cường
độ.
lOMoARcPSD| 58794847
4
6. Lời nói của mỗi người có một âm sắc khác nhau là vì khoang mũi, khoang
miệng, khoang họng (đóng vai trò như những khoang cộng hưởng) có hình
dạng và thể tích khác nhau.
7. Trọng âm từ trong tiếng Anh là do sự thay đổi cao độ của một hoặc một vài
âm tiết so với các âm tiết khác trong từ.
8. Răng là một trong những cơ quan cấu âm của con người.
9. Tờng độ là độ dài của âm thanh.
10. Sự khác nhau giữa âm hữu thanh và âm vô thanh là do âm sắc khác nhau.
11. Tiếng Việt có 6 thanh điệu.
12. Âm tố là hình thức thể hiện vật chất của âm vị. Mỗi âm vị có thể được biểu
hiện bằng nhiều âm tố.
13. Thanh điệu là sự thanh đổi cao độ của giọng nói của một đơn vị ngôn ngữ lớn
hơn âm tiết.
14. Đỉnh của âm tiết luôn luôn là nguyên âm.
15. Trong tiếng Việt không có trọng âm từ.
16. Âm tiết "hoan" thể hiện đầy đủ các thành phần của cấu trúc âm tiết tiếng Việt
17. Âm tiết "Phương" trong tiếng Việt là âm tiết hơi đóng.
18. Ngữ điệu là sự thay đổi độ mạnh của một chuỗi âm thanh lớn hơn âm tiết
19. Những âm tố cùng thể hiện một âm vị gọi là biến thể của âm vị
20. Biến thể tất yếu của âm vị là sự thể hiện âm vị ở mỗi cá nhân, không phụ
thuộc vào bối cảnh.
21. Khi hai nguyên âm hoặc hai phụ âm kết hợp với nhau, một âm biến đổi để có
cấu âm gần với âm kia hơn. Đây là hiện tượng đồng hóa.
22. Hiện tượng dị hóa là hiện tượng xảy ra giữa một nguyên âm và một phụ âm
hoặc ngược lại, chúng biến đổi để khác nhau.
23. Khi một số từ có hai dạng thức phát âm: dạng mạnh (strong form) và dạng
yếu (weak form) thì xảy ra hiện tượng lược bỏ âm.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58794847 2
I/ HÃY CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG
1. Đơn vị nào dưới đây không được xem là âm vị siêu đoạn tính? A. Nguyên âm B. Ngữ điệu C. Thanh điệu D. Trọng âm
2. Trong tiếng việt, từ nào sau đây có chứa 1 nguyên âm tròn môi? A.bên B. Bởi C. Chỉ D. Tu
3. Trong tiếng việt, ý nghĩa số nhiều của danh từ đc thể hiện bằng cách thêm “những”,
“các” đó là phương thức:
A. Láy/lặp B. Thêm phụ tố C. Them hư từ D. Biến dạng chính tố
4. Trong tiếng việt, từ nào sau đây bắt đầu bằng phụ âm tắc? A. bống B. Sung C. Lan D. Hươu
5. Các từ con gấy (con gái), nác (nước), mự (mợ) là: A, tiếng lóng B. Từ nghề nghiệp C. Từ địa phương D. Thuật ngữ
6. Biến thể nào là biến thể ngữ âm- hình thái học? A. Boy/boys B. Trời/giời
C. Người chết/mực chết D. Do/does
7.............. Là những từ có nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ tương liên A. Từ đồng âm B. Từ đa nghĩa
C. Từ đồng nghĩa D. Từ trái nghĩa
8. Trong tiếng việt, âm tiết nào sau đây là âm tiết mở? A. Bia B. Mua C. Ba D. Mai
9. .......là những từ không biểu thị ý nghĩa từ vựngmà biểu thị ý nghĩa ngữ pháp
A. Phó từ B. Đại từ C. Hư từ D. Động từ
10. Trong tiếng anh, từ nào sau đây bắt đầu bằng phụ âm xát? A. Football B. Butter C. Ring D. Tower lOMoAR cPSD| 58794847 2
11. “thái thú, hoàng giáp, ông nghè” là A. Từ cổ B. Từ lịch sử C. Từ nghề nghiệp D. Từ địa phương
12. Kiểu câu nào sau đây không thuộc về nhóm những kiểu câu đc phân loại theo mục đích nói? A. Tường thuật B. Nghi vấn C. Mệnh lệnh D. Câu phủ định
13.đơn vị nhỏ nhất của ngôn ngữ, độc lập về hình thức và ý nghĩa là...... A. Từ B . Câu C. Âm tiết D. Hình vị
14. “chai” trong “chai lọ” và “chai” trong “chai sạn”là ví dụ về hiện tượng: A. Đồng âm B.đa nghĩa C. Đồng nghĩa D. Trái nghĩa
15. Một từ được thay đổi hoàn toàn vỏ ngữ âm để biểu thị thay đổi ngữ pháo, đó là
phương thức ngữ pháp..........
A. Thay từ vựng B. Thay âm tố
C. Thay chính tố D. Biến dạng chính tố
16. Từ “áo chàm” trong câu thơ “áo chàm đưa buổi phân li” là 1 ví dụ về:
A. Ẩn dụ B. Hoán dụ C. So sánh D. Uyển dụ
17. Phạm trù số của tính từ không tồn tại trong tiếng......
A. Anh B. Việt C. Anh và việt D. Nga
18. Phạm trù của động từ biểu thị quan hệ giữa hành động với thực tế khách quan và
người nói là phạm trù..........
A. Thời B. Thể C. Độ mạnh D. Độ dài
20. Xét trên bình diện từ vựng- ngữ pháp, các từ loại: danh từ, đông từ, tính từ, liên từ,
từ loại nào không phải thực từ?
A. Động từ B. Liên từ C. Tính từ. D. Số từ
21. Tổ động từ nào sau đây thể hiện quan hệ ngữ pháp đẳng lập? lOMoAR cPSD| 58794847 2
A. Hoạt đông văn hóa B. Thông minh và chăm chỉ C. Bé ngủ D. Đi nhanh
22. Ba quan hệ cơ bản tồn tại giữa các đơn vị ngôn ngữ là:
A. Quan hệ cấp bậc, quan hệ ngữ đoạn, quan hệ liên tưởng
B. Quan hệ đóng, quan hệ mở, quan hệ trung lập
C. Quan hệ đẳng lập, quan hệ hệ hình, quan hệ đối vị
D. Quan hệ đẳng lập, quan hệ chính phụ, quan hệ chủ vị
23. Từ nào trong số những từ nào sau đây là từ ghép đẳng lập?
A. Hau háu B. Thẳng tắp C. Máy cày D. Mưa gió
24. Những phương pháp ngữ pháp :trật tự từ, hư từ, ngữ điệu, là các phương thức phổ
biến của các loại hình ngôn ngữ..............
A. Tổng hợp tính B. Khúc chiết
C. Hỗn nhập D. Phân tính tính
25. Cụm từ “ sách địa lý” có quan hệ ngữ pháp ................
A. Đẳng lập B. Chủ vị C. Chính phụ D. Qua lại
26. Cụm từ nào sau đây không phải cụm từ cố định?
A. Rán sành ra mỡ B. Say như điếu đổ
C. Nhà tranh vách đất D. Say thuốc lào
27. Từ loại nào ssau đây không thuộc lớp thực từ?
A. Danh từ B. Số từ C. Tính từ D. Trợ từ
28. Phương thức ngữ pháp nào sau đây không xuất hiện trong các ngôn ngữ đơn lập?
A. Phụ tố B. Hư từ C. Trật tự từ D. Ngữ điệu
29. Phạm trù nào sau đây không phải phạm trù ngữ pháp? lOMoAR cPSD| 58794847 2
A. Dạng B. Thể C. Cách D. Cú
30. ......... Là những từ có 3 đặc điểm: chính xác, hệ thống và quốc tế
A. Từ địa phương B. Từ ngoại lai
C. Từ nghề nghiệp D. Thuật ngữ
II/ ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG
- Chuỗi kết hợp của một hoặc nhiều từ, có chức năng thông báo (31) ______.
- Khi hai nguyên âm hoặc hai phụ âm kết hợp với nhau, một âm biến đổi để có
cấu âm gần giống với âm kia hơn, đó là hiện tượng (32) _______ ______.
- Trong mỗi nhóm (33) _______ _________ ________ thường có một từ
mang nghĩa chung nhất, được dùng trung hòa về mặt phong cách, làm cơ sở để
tập hợp và so sánh, phân tích vơí các từ khác, đó là trung tâm của nhóm.
- (34) ______ _______ _______ là đơn vị do một số từ hợp lại, tồn tại với tư
cách những đơn vị có sẵn, là đơn vị tương đương từ.
- Đơn vị cấu âm- thính giác nhỏ nhất, được phân thành nguyên âm và phụ âm (35) - ______ ______.
- (36) _____ _______ là câu chứa hai nhóm chủ vị trở lên, không bao hàm lẫn
nhau, liên hệ với nhau bằng những quan hệ ngữ pháp nhất định
- (37) ______ _____ ______ ______ là thể thống nhất của những ý nghĩa ngữ
pháp đối lập nhau, được thể hiện ở những.
- (38) ______ _______ là một bộ phận từ ngữ do những nhóm nười trong xã hội
dùng để gọi tên những sự vật, hiện tượng, hành động vốn đã có tên gọi trong
vốn từ vựng chung nhằm giữ bí mật trong nội bộ nhóm mình.
- Trong các ngôn ngữ biến hình, phương thức kết hợp phụ tố vào căn tố tạo ra
những từ mới gọi là từ (39) ________ ________.
- Âm vị, hình vị, từ, câu là những (40) _______ _______ _______ _______
chủ yếu trong hệ thống kết cấu của ngôn ngữ.
III/ CÁC PHÁT BIỂU DƯỚI ĐÂY ĐÚNG HAY SAI?
41. Biến tố là phụ tố chỉ xuất hiện trong ngôn ngữ biến hình thái, biến tố mang ý nghĩa ngữ pháp. lOMoAR cPSD| 58794847 2
42. Khi một nguyên âm và một phụ âm kết hợp với nhau, một âm biến đổi để có cấu
âm gần với âm kia. Đây là hiện tượng thích nghi.
43. Một vị từ có thể có nhiều nghĩa. Mỗi nghĩa có 1 từ vị được gọi là một nghĩa tố.
44. Thực từ là từ chỉ mang ý nghĩa ngữ pháp.
45. Căn cứ vào ý nghia, người ta chia từ tố( hay hình vị) thành 2 loại chính: chính tố
và phụ tố, chính tố mang ý nghĩa bổ sung hoặc ý nghĩa ngữ pháp, còn phụ tố mang ý nghĩa từ vựng.
46. Theo mai ngọc chừ, cụm từ cố định trong tiếng việt được chia thành 3 loại: thành
ngữ, quán ngữ và ngữ cố định định danh.
47. Trong tiếng việt, tiếng anh, tiếng pháp , tính từ có nhiều nét gần gũi với động từ.
48. Từ nghề nghiệp là lớp từ bao gồn những đơn vị từ ngữ được sử dụng phổ biến
trong phạm vị những người cùng làm một nghề nào đó.
49. Quan hệ chính phụ là quan hệ giữa hai thành tố phụ thuộc lẫn nhau, trong đó chức
năng ngữ pháp của cả hai đều có thể xác định mà không cần đặt tổ hợp do chúng
tạo nên và kết cấu nào lớn hơn.
50. Ngữ cố định định danh là những cụm từ được dùng lặp đi lặp lại trong các diễn
ngô thuộc các phong cách khác nhau. Với chức năng chính là rào đón, đưa đẩy để
nhấn mạnh hoặc liên kết. lOMoAR cPSD| 58794847 2
I. HÃY CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG (6 điểm)
1. Đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất, có chức năng phân biệt nghĩa là _______ A. Âm vị B. Âm tiết C. Âm tố D. Hình vị
2. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ngôn ngữ là sản phẩm của xã hội loài người.
B. Ngôn ngữ thể hiện ý thức xã hội, ý thức thực tại, thực tiễn.©©
C. Ngôn ngữ thuộc kiến trúc thượng tầng.
D. Ngôn ngữ không có tính giai cấp.
3. Bộ phận nào của ngôn ngữ phát triển chậm nhất?
A. Từ vựng cơ bản B. Ngữ âm C. Ngữ pháp D. A&C
4. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ngôn ngữ là hiện thực trực tiếp của tư duy.
B. Ngôn ngữ và tư duy thống nhất và đồng nhất.
C. Ngôn ngữ là tinh thần còn tư duy là vật chất.
D. Ngôn ngữ có tính nhân loại, tư duy có tính dân tộc.
5. Mối quan hệ giữa những đơn vị ngôn ngữ có khả năng thay thế lẫn nhau ở cùng một
ví trí trên chuỗi lời nói gọi là _______ A. Quan hệ ngữ đoạn B. Quan hệ hệ hình C. Quan hệ cấp bậc D. Quan hệ đẳng lập lOMoAR cPSD| 58794847 2
6. Căn cứ vào kết quả của việc phân loại ngôn ngữ theo phương pháp so sánh lịch sử
ta có tiếng Anh thuộc họ ngôn ngữ nào?(lưu ý tiếng việt thuộc Họ Môn Khơ Me) A. Ngôn ngữ môn khơme B. Ngôn ngữ biến hình C. Ngôn ngữ ấn âu D. Ngôn ngữ đơn lập
7. Xét về mặt nguồn gốc, tiếng Anh có nhiều nét gần gũi nhất với ngôn ngữ nào sau đây? A. Tiếng Pháp B. Tiếng Nga C. Tiếng Đức D. Tiếng Ý
8.Những ngôn ngữ có đặc điểm từ không biến đổi hình thái, quan hệ ngữ pháp và ý
nghĩa ngữ pháp được biểu hiện chủ yếu bằng trật tự từ và hư từ thuộc loại hình ngôn ngữ gì? A. Ngôn ngữ biến hình B. Ngôn ngữ đơn lập C. Ngôn ngữ chắp dính D. Cả 3 loại hình trên
9.Sự biến đổi cao độ của giọng nói diễn ra trong một chuỗi âm thanh lớn hơn âm tiết hay một từ là _______ A. Ngữ điệu B. Thanh điệu C. Trọng âm D. Âm tiết
10. Âm /p/, âm /b/ được gọi là những âm _______ dựa vào cách phân loại phụ âm theo phương thức cấu âm. A. Tắc/nổ B. Xát C. Rung D. Bên
11. Trong các từ sau đây, từ nào có chứa âm tiết có đỉnh là phụ âm? A. Again B. Happy C. Student D. Table
12. Trong tiếng Anh, từ nào sau đây bắt đầu bằng phụ âm xát? lOMoAR cPSD| 58794847 2 A. Butter B. Fish C. King D. Red
13. Trong tiếng Việt, từ nào sau đây có chứa một nguyên âm tròn môi? A. Ba B. Bơi C. Bi D. Bu
14. Trong tiếng Việt, âm tiết nào sau đây là âm tiết mở? A. Lan B. Mai C. Nga D. Khang
15. Đơn vị nào dưới đây không được xem là âm vị siêu đoạn tính?
A. Nguyên Âm B. Ngữ Điệu C. Thanh Điệu D. Trọng Âm
16. Sự thay đổi cao độ của giọng nói về tần số âm cơ bản của một âm tiết, có tác dụng
khu biệt các từ có nghĩa khác nhau được gọi là _______ A.Ngữ Điệu B. Thanh Điệu C.Trọng Âm D.Âm Tiết
17. Trong tiếng Việt, ý nghĩa số nhiều của danh từ được thể hiện bằng cách thêm
"những, các, mấy", đó là phương thức _______
A. Láy/lặp B. Biến dạng chính tố C. Thêm phụ tố D. Thêm hư từ 18.
Một từ được thay đổi hạt nhân ngữ âm để biểu thị sự thay đổi ngữ pháp, ví dụ
"man" thành "men", đó là phương thức ngữ pháp ___________.
a.thay từ vựng b. thay âm tố c. thay chính tố d. biến dạng chính tố 19.
Kiểu câu nào sau đây không thuộc về nhóm những kiểu câu được phân loại theo cấu trúc?
a. câu song phần b. câu đặc biệt c. câu đơn d.câu phủ định
20. Tổ hợp nào sau đây thể hiện quan hệ ngữ pháp chính phụ ? lOMoAR cPSD| 58794847 2
A. Hoạt động nghệ thuật B. Thông minh và chăm chỉ C. Bé ngủ D. Lan, bạn tôi
21. Phạm trù ngữ pháp của động từ biểu thị cấu trúc bên trong của hoạt động với tính
chất là những quá trình có khởi đầu, tiếp diễn, hoàn thành gọi là phạm trù _______
a. thời b. thể c. thức (quan hệ giữa hành động) d. dạng
22. Xét trên bình diện từ vựng - ngữ pháp, từ loại nào sau đây không phải thực từ ?
a. động từ b. trạng từ c. liên từ d. số từ
23. Biến thể nào là biến thể hình thái học?
A. Trời/giời(biến thể ngữ âm hình thái học) B. Do/does
C. Người chết/mực chết D. Cả a,b và c
24. _______ là những từ có nghiã đối lập nhau trong mối quan hệ tương liên.
a. từ đồng âm b.từ đa nghĩa
c. từ đồng nghĩa d. từ trái nghĩa
25. "Ban" trong "ban phát" và "ban" trong "ban nữ công" là ví dụ của hiện tượng _______ a. đồng âm b. đa nghĩa c. đồng nghĩa d. trái nghĩa
26.Từ "áo nâu" và từ “áo xanh” trong câu "Áo nâu cùng với áo xanh/Nông thôn cùng
với thị thành đứng lên" là một ví dụ về _______ a. ẩn dụ b.hoán dụ c. so sánh d.uyển dụ
27. Cụm từ “thắp lên lửa hồng” trong câu thơ “Về thăm nhà Bác làng sen/Có hàng râm
bụt thắp lên lửa hồng” là ví dụ về _______ lOMoAR cPSD| 58794847 2 a. ẩn dụ b.hoán dụ c. so sánh d.uyển dụ
28. Các từ ủi lá, vanh, nức, cạp, vành là _______ a.tiếng lóng b.từ nghề nghiệp
c.từ địa phương d.thuật ngữ
29."thuế điền, thuế thân, thuế đinh" là _______ a. từ cổ b. từ lịch sử
c. từ nghề nghiệp d. từ địa phương
30. Các cặp từ già/trẻ, đẹp/xấu, ngon/dở là những cặp từ _______
a. trái nghĩa cặp loại trừ nhau b.trái nghĩa cấp độ c. trái nghĩa quan hệ
d. trái nghĩa không tương thích
II. ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG: (2 điểm)
- Khi bàn về chức năng của ngôn ngữ, ta có thể khẳng định ngôn ngữ là phương
tiện giao tiếp quan trọng nhất của con người và là phương tiện của (31) _______ _______.
- Theo cách phân loại ngôn ngữ theo loại hình, tiếng Việt thuộc loại hình ngôn ngữ (32) _______ _______.
- Hiện tượng biến đổi các âm cuối của từ láy trong tiếng Việt như đẹp - đèm đẹp,
xốp - xôm xốp, rát - ran rát, rát – ran rát, mát – man mát, khác – khang khác,
nhác – nhang nhác được gọi là hiện tượng (33) _______ _______.
- Một khúc đoạn âm thanh được cấu tạo bởi một hạt nhân là nguyên âm cùng với
những âm khác bao quanh, đó là: (34) _______ _______.
- Hai tiêu chí để xác định mức độ cản trở tạo ra phụ âm là vị trí cấu âm và (35)
_______ _______ _______ _______.
- Hình vị, từ, cụm từ, câu là những (36) _______ _______ _______ _______ chủ
yếu trong hệ thống kết cấu của ngôn ngữ. lOMoAR cPSD| 58794847 2
- Trong lớp hư từ, những từ những, các, mấy được gọi là (37) _______ _______ _______.
- (38) _______ _______ là sự chuyển đổi tên gọi dựa vào sự giống nhau giữa các
sự vật hiện tượng được so sánh với nhau.
- (39) _______là đơn vị tương đương từ
- Mối quan hệ của từ với đối tượng mà từ biểu hiện được gọi là nghĩa (40) _______ _______.
III. CÁC PHÁT BIỂU DƯỚI ĐÂY ĐÚNG HAY SAI? (2 điểm)
41.Ngôn ngữ vừa có giá trị đồng đại vừa có giá trị lịch đại.
42.Để phân loại ngôn ngữ theo nguồn gốc, chúng ta sử dụng phương pháp so sánh loại hình.
43.Âm tố là hình thức thể hiện vật chất của âm vị.
44.Trường hợp phụ âm /t/ trong từ tool phải đọc thành /to/ (t tròn môi) để phù hợp với
nguyên âm /u/ tròn môi đứng sau nó là một ví dụ về hiện tượng đồng hóa.
45.Phạm trù ngữ pháp của động từ biểu thị vai giao tiếp của chủ thể hoạt động gọi là phạm trù Thể.
46.Thực từ là từ chỉ mang ý nghĩa ngữ pháp.
47.Căn cứ vào ý nghĩa, người ta chia từ tố (hay hình vị) thành hai loại chính: chính tố
và phụ tố, chính tố mang ý nghĩa ý nghĩa từ vựng còn phụ tố mang ý nghĩa ngữ pháp
hoặc ý nghĩa từ vựng bổ sung.
48.Trong tiếng Việt, tính từ có nhiều nét gần gũi với động từ.
49.Từ đồng nghĩa không phải bao giờ cũng là những từ trùng hoàn toàn về nghĩa.
Chúng vẫn có những dị biệt nào đó bên cạnh sự tương đồng. lOMoAR cPSD| 58794847 2
50.Từ “chai” trong cụm từ “uống vài chai” là một ví dụ về phương thức ẩn dụ. lOMoAR cPSD| 58794847 3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC PHẦN
PHẦN 1: Hãy điền vào chỗ trống thuật ngữ thích hợp
1. Đơn vị nhỏ nhát của ngôn ngữ có chức năng phân biệt nghĩa: _________ _________
2. _________ _________ _________ là đơn vị tương đương từ.
3. _________ _________ _________ là thể thống nhất của những ý nghĩa ngữ
pháp đối lập nhau, được thể hiện ra ở những dạng thức đối lập nhau.
4. Chuỗi kết hợp nhiều từ có chức năng thông báo: _________.
5. Hình vị, từ, cụm từ, câu là những _________ _________ _________
_________ chủ yếu trong hệ thống kết cấu của ngôn ngữ.
PHẦN 2: Hãy chọn câu trả lời đúng
6. Thuộc tính nào sau đây thể hiện bản chất của tín hiệu ngôn ngữ? A. Tính độc lập B. Tính võ đoán
C. Tính đơn giản D. cả A, B, C
7. Các đơn vị chủ yếu trong hệ thống – kết cấu của ngôn ngữ xếp từ nhỏ đến lớn là _________.
A. nghĩa vị, âm tiết, từ, câu
B. âm tố, từ, hình vị, câu
C. âm vị, hình vị, từ, câu
D. âm tốn, âm vị, từ, câu
8. Hệ thống tín hiệu ngôn ngữ có các đặc tính sau:
A. Tính phức tạp, nhiều tầng bậc và tính đa trị
B. Tính hai mặt và tính năng sản
C. Tính võ đoán và tính khi biệt D. Cả A, B, C
9. Khi bàn về bản chất của ngôn ngữ cần khẳng định _________
A. Ngôn ngữ có tính cá nhân
B. Ngôn ngữ có tính giai cấo
C. Ngôn ngữ có tính thống nhất và quy ước D. Cả A, B, C
10. Ngôn ngữ nào thuộc loại hình không đơn lập? A. Anh, Pháp, Nga B. Trung C. Lào, Việt D. Việt
11. Ngôn ngữ nào tiêu biểu cho loại hình ngôn ngữ đơn lập? A. Anh, Pháp, Nga
B. Hán, Việt C. Thái, Đức D. La-tinh, Ý
12. Các quan hệ chủ yếu trong hệ thống kết cấu ngôn ngữ là
A. Quan hệ ngữ đoạn và quan hệ liên kết
B. Quan hệ hệ hình và quan hệ ý nghĩa
C. Quan hệ liên kết và quan hệ hệ hình lOMoAR cPSD| 58794847
D. Quan hệ ngữ đoạn và quan hệ hệ hình 3
13. Trong ngôn ngữ, hệ thống nào sau đây biến đổi chậm nhất? A. Hệ thống ngữ pháp B. Hệ thống ngữ âm
C. Hệ thống từ vựng cơ bản D. Hệ thống ngữ nghĩa lOMoAR cPSD| 58794847 4 ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG
1. Chức năng cơ bản của ngôn ngữ là phương tiện giao tiếp trọng yếu nhất của con
người và là phương tiện của _______ _______.
2. Trong tiếng Việt, chậm chạp và ồn ào là những ví dụ về _______ _______.
3. Mối quan hệ giữa từ với khái niệm mà từ biểu hiện được gọi là nghĩa _______ _______.
4. Khi hai nguyên âm hoặc hai phụ âm kết hợp với nhau, một âm biến đổi để có
âm gần với âm kia hơn đó là hiện tượng _______ _______.
5. Trong mỗi nhóm _______ _______ _______ thường có một từ mang nghĩa
chung nhất, được trung hòa về mặt phong cách, làm cơ sở để tập hợp và so
sánh, phân tích với ác từ khác, đó là từ trung tâm của nhóm.
6. _______ _______ _______ là đơn vị do một số từ hợp lại, tồn tại với tư cách có
những đơn vị có sẵn (cố định), là đơn vị tương đương từ (ngữ).
7. Đơn vị cấu âm – thính giác nhỏ nhất được phân loại thành nguyên âm và phụ âm là _______ _______.
8. _______ _______ là câu chứa hai nhóm chủ vị trở lên, không bao hàm lẫn
nhau, liên hệ với nhau bằng những quan hệ ngữ pháp nhất định.
9. _______ _______ / _______ _______ là một bộ phận từ ngữ do những nhóm
người trong xã hội dùng để gọi tên những sự vật, hiện tượng, hành động vốn đã
có tên gọi trong vốn từ vựng chung chung nhằm giữ bí mật trong một nội bộ nhóm mình.
10. Trong các ngôn ngữ biến hình, phương thức kết hợp phụ tố vào căn tố tạo ra
những tứ mới gọi là từ _______ _______.
11. Khi dây thanh dao động, âm được tạo nên nếu đi ra ngoài một cách tự do,
không bị cản trở ra sẽ có các _______ _______.
12. Tiếng Hán và tiếng Việt tiêu biểu cho loại hình ngôn ngữ _______ _______.
13. _______ là đơn vị tương đương với từ. lOMoAR cPSD| 58794847 4
14. Mối quan hệ của từ với đối tượng mà từ biểu thị gọi là nghĩa _______ _______ / _______ _______.
15. _______ _______ là sự chuyển đổi tên gọi dựa vào sự giống nhau giữa các sự
vật, hiện tượng được so sánh với nhau.
16. _______ _______ _______ _______ là thể thống nhất của những ý nghĩa ngữ
pháp đối lập nhau, được thể hiện ra ở những dạng thức đối lập nhau.
17. _______ _______ là sự chuyển đổi tên gọi dựa vào sự giống nhau giữa các sự
vật hiện tượng được so sánh với nhau.
18. Hai tiêu chí để xác định mức độ cản trở tạo ra phụ âm là _______ _______
_______ _______ và phương thức cấu âm.
19. Những âm tố cùng thể hiện mọt âm vị được gọi là các _______ _______ _______ _______.
20. Một khúc đoạn âm thanh được cấu tạo với một hạt nhân là nguyên âm cùng với
những âm khác bao quanh đó là _______ _______.
21. Hiện tượng chuyển đổi tên gọi từ sự vật hoặc hiện tượng này sang sự vật hoặc
hiện tượng khác dựa trên mối quan hệ logic giữa các sự vật hoặc hiện tượng
được gọi là _______ _______.
22. Đơn vị ngữ pháp nhỏ nhất là _______ _______.
23. Trong tiếng Việt, những cụm từ rõ ràng là, ai cũng biết rằng, như các bạn đã
biết,… được gọi là _______ _______.
24. Phạm trù ngữ pháp biểu thị mối quan hệ ngữ pháp giữa danh từ với các từ khác
trong cụm từ, hoặc trong câu là _______ _______ _______.
25. Ngôn ngữ vừa có giá trị đồng đại, vừa có giá trị _______ _______.
26. Nghĩa của từ được xây dựng trên mối quan hệ của từ với khái niệm mà từ biểu
hiện _______ _______ / _______ _______.
27. Nghĩa của từ được xây dựng trên mối quan hệ của từ với đối tượng mà từ chỉ ra
trong thế giới khách quan được gọi là _______ _______ / _______ _______. lOMoAR cPSD| 58794847 4
28. Nghĩa của từ được xây dựng trên mối quan hệ giữa từ với người sử dụng được gọi là _______ _______.
29. Nghĩa của từ được xây dựng trên mối quan hệ giữa từ với người sử dụng là _______ _______.
30. Nghĩa của từ được xây dựng trên mối quan hệ của từ với những từ khác trong
hệ thống gọi là _______ _______.
31. Sự chuyển đổi tên gọi dựa vào sự giống nhau giữa các sự vật, hiện tượng được
so sánh với nhau _______ _______.
32. Hiện tượng chuyển đổi tên gọi từ sự vật hoặc hiện tượng này sang sự vật, hiện
tượng khác dựa trên mối quan hệ logic giữa sự vật hoặc hiện tượng được gọi là _______ _______.
33. Một từ vị có nhiều nghĩa. Mỗi nghĩa của một từ vị được gọi là _______ _______.
34. Nghĩa vị có thể được phân thành nhiều _______ _______.
CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT
1. Đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất là A. Âm vị B. Hình vị C. Từ D. Câu
2. Từ dấu trong câu: “Con vua vua dấu, con chúa chúa yêu” là A. từ cổ
B từ lịch sử C. từ nghề nghiệp D. từ địa phương
3. _______ là những từ có đặc điểm chính xác, hệ thống và quốc tế.
A. Từ địa phương B. Từ ngoại lai C. Từ nghề nghiệp D. Thuật ngữ
4. Các từ bào cóc, bào phá, bào xoa, chàng tách, mộng vuông là
A. tiếng lóng B. từ nghề nghiệp C. từ địa phương D. thuật ngữ
5. Từ câu trong câu cá và câu trong câu thơ là ví dụ của hiện tượng _______. lOMoAR cPSD| 58794847 4
A. đồng âm B. đa nghĩa C. đồng nghĩa D. trái nghĩa
6. Từ bàn tay trong câu Bàn tay ta làm nên tất cả / Có sức người sỏi đá cũng
thành cơm là một ví dụ về _______. A. ẩn dụ
B. hoán dụ C. so sánh D. uyển dụ
7. Trong ngôn ngữ, hệ thống nào sau đây biến đổi chậm nhất? A. hệ thống ngữ pháp B. hệ thống ngữ âm C. hệ thống từ vựng D. hệ thống ngữ nghĩa
8. Trong tiếng Việt, mỗi âm tiết là hình thức biểu đạt của một _______. A. hình vị B. âm sắc C. âm vị D. âm tố
9. Ba quan hệ cơ bản tồn tại giữa các đơn vị ngôn ngữ là
A. Quan hệ cấp bậc, quan hệ ngữ đoạn, quan hệ liên tưởng
B. Quan hệ đống, quan hệ mở, quan hệ trung lập
C. Quan hệ liên tưởng, quan hệ hệ hình, quan hệ đối vị
D. Quan hệ đẳng lập, quan hệ chính phụ, quan hệ chủ vị
10. Hình vị ist trong từ artist là
A. hình vị biến hình B. hình vị tự do C. hình vị phái sinh D. hình vị gốc
11. Biến thể nào là biến thể hình thái học? A. have/has B. tàu/tầu C. cây cam/cây xăng D. trời/giời
12. Theo tiêu chí phạm vi sử dụng, nhóm từ họ, loài, giống, bộ, lớp trong tiếng Việt là
A. thuật ngữ B. từ địa phương C. từ ngoại lai D. từ nghề nghiệp
13. _______ là những từ gần nhau về nghĩa nhưng khác nhau về âm thanh, biểu thị
những sắc thái khác nhau của một khái niệm. A. từ đồng âm B. từ đa nghĩa lOMoAR cPSD| 58794847 4 C. từ đồng nghĩa D. từ trái nghĩa
14. Các cặp từ sống/chết, đúng/sai, nam/nữ là những cặp từ trái nghĩa _______. A.
cặp loại trừ nhau B. cấp độ
C. quan hệ D. không tương thích
15. Những từ chết, đi, ngoẻo, tiêu, họp là những từ _______. A. đồng nghĩa tuyệt
đối B. đồng nghĩa địa phương C. đồng nghĩa phong cách
D. đồng nghĩa giải thích
16. Từ đa nghĩa là những từ có nhiều _______.
A. nghĩa tố B. nét nghĩa C. nghĩa ngữ pháp D. nghĩa vị
17. An phận thủ thường, Tham quyền cổ vị, Vô danh tiểu tốt,… được xem là những _______
A. ngữ thuần Việt B. ngữ gốc Hán C. ngữ trung gian D. ngữ tự do
18. Những từ bù nhìn, mồ hôi, axit, ra-đi-ô trong tiếng Việt là những _______. A. từ đơn B. từ phái sinh C. từ ghép D. từ láy III/ ĐÚNG/SAI
1. Tất cả những âm thanh do con người tạo ra khi đi qua bộ máy cấu âm đều là ngữ âm.
2. Về mặt vật lý, ngữ âm có những đặc trưng giống như âm thanh trong thế giới tự nhiên.
3. Độ cao của ngữ âm phụ thuộc vào biên độ giao động của vật thể. Biên độ giao
động càng lớn thì âm càng cao.
4. Lời nói trẻ con có độ cao lớn hơn lời nói của người lớn.
5. Cường độ ngữ âm đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành nên thanh
điệu và ngữ điệu. Thanh điệu và ngữ điệu được phân biệt chủ yếu nhờ cường độ. lOMoAR cPSD| 58794847 4
6. Lời nói của mỗi người có một âm sắc khác nhau là vì khoang mũi, khoang
miệng, khoang họng (đóng vai trò như những khoang cộng hưởng) có hình
dạng và thể tích khác nhau.
7. Trọng âm từ trong tiếng Anh là do sự thay đổi cao độ của một hoặc một vài
âm tiết so với các âm tiết khác trong từ.
8. Răng là một trong những cơ quan cấu âm của con người.
9. Trường độ là độ dài của âm thanh.
10. Sự khác nhau giữa âm hữu thanh và âm vô thanh là do âm sắc khác nhau.
11. Tiếng Việt có 6 thanh điệu.
12. Âm tố là hình thức thể hiện vật chất của âm vị. Mỗi âm vị có thể được biểu
hiện bằng nhiều âm tố.
13. Thanh điệu là sự thanh đổi cao độ của giọng nói của một đơn vị ngôn ngữ lớn hơn âm tiết.
14. Đỉnh của âm tiết luôn luôn là nguyên âm.
15. Trong tiếng Việt không có trọng âm từ.
16. Âm tiết "hoan" thể hiện đầy đủ các thành phần của cấu trúc âm tiết tiếng Việt
17. Âm tiết "Phương" trong tiếng Việt là âm tiết hơi đóng.
18. Ngữ điệu là sự thay đổi độ mạnh của một chuỗi âm thanh lớn hơn âm tiết
19. Những âm tố cùng thể hiện một âm vị gọi là biến thể của âm vị
20. Biến thể tất yếu của âm vị là sự thể hiện âm vị ở mỗi cá nhân, không phụ thuộc vào bối cảnh.
21. Khi hai nguyên âm hoặc hai phụ âm kết hợp với nhau, một âm biến đổi để có
cấu âm gần với âm kia hơn. Đây là hiện tượng đồng hóa.
22. Hiện tượng dị hóa là hiện tượng xảy ra giữa một nguyên âm và một phụ âm
hoặc ngược lại, chúng biến đổi để khác nhau.
23. Khi một số từ có hai dạng thức phát âm: dạng mạnh (strong form) và dạng
yếu (weak form) thì xảy ra hiện tượng lược bỏ âm.