



Preview text:
  lOMoAR cPSD| 58794847 DẪN LUẬN NGÔN NGỮ 
I.HÃY CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG 
1. Đơn vị nào dưới đây không được xem là âm vị siêu đoạn tính? 
 A. nguyên âm b.ngữ điệu c. thanh điệu d. trọng âm 
2. Trong TV, từ nào sau đây có chứa 1 nguyên âm tròn môi?  a.bên b. bởi c. chỉ d.tu 
3. Trong tv, ý nghĩa số nhiều của danh từ đc thể hiện bằng cách thêm ‘’ những’’, ‘’các’’ đó  làphương thức: 
a. láy/lặp b. thêm phụ tố c. them hư từ d. biến dạng chính tố 
4. Trong tv, từ nào sau đây bắt đầu bằng phụ âm tắc? 
a.bống b. sung c. lan d. hươu 
5. các từ con gấy(con gái), nác( nước), mự( mợ) là: a, tiếng lóng b. từ nghề nghiệp 
c. từ địa phương d. thuật ngữ 
6. Biến thể nào là biến thể ngữ âm- hình thái học? 
a. boy/boys b. trời/giời c. người chết/mực chết d. do/does 
7.............. là những từ có nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ tương liên 
a. từ đồng âm b. từ đa nghĩa c. từ đồng nghĩa d. từ trái nghĩa 
8. Trong tv, âm tiết nào sau đây là âm tiết mở?  a. bia b. mua c. ba d. mai 
9. .......là những từ không biểu thị ý nghĩa từ vựngmà biểu thị ý nghĩa ngữ pháp 
a. phó từ b. đại từ c. hư từ d. động từ 
10. Trong TA, từ nào sau đây bắt đầu bằng phụ âm xát? 
a. football b. butter c. ring d. tower 
11. “thái thú, hoàng giáp, ông nghè” là 
a. từ cổ b. từ lịch sử c. từ nghề nghiệp d. từ địa phương 
12. Kiểu câu nào sau đây không thuộc về nhóm những kiểu câu đc phân loại theo mục đích  nói? 
a. tường thuật b. nghi vấn c. mệnh lệnh d. câu phủ định      lOMoAR cPSD| 58794847
13.Đơn vị nhỏ nhất của ngôn ngữ, độc lập về hình thức và ý nghĩa là...... 
a. từ b . câu c. âm tiết d. hình vị âm vị chứ 
14. “Chai” trong “chai lọ” và “chai” trong “chai sạn”là ví dụ về hiện tượng: 
a. đồng âm b.đa nghĩa c. đồng nghĩa d. trái nghĩa 
15. Một từ đc thay đổi hoàn toàn vỏ ngữ âm để biểu thị thay đổi ngữ pháp, đó là phương thức  ngữ pháp.......... 
a. thay từ vựng b. thay âm tố c. thay chính tố d. biến dạng chính tố 
16. Từ”áo chàm” trong câu thơ” Áo chàm đưa buổi phân li” là 1 ví dụ về: 
a. ẩn dụ b. hoán dụ c. so sánh d.uyển dụ 
17. Phạm trù số của tính từ không tồn tại trong tiếng...... 
a. anh b. việt c. anh và việt d. nga 
18. Phạm trù của động từ biểu thị quan hệ giữa hành động với thực tế khách quan và người 
nói là phạm trù.......... 
a. thời b. thể c. độ mạnh d. độ dài e. thức 
20. Xét trên bình diện từ vựng- ngữ pháp, các từ loại: danh từ, đông từ, tính từ, liên từ, từ loại 
nào không phải thực từ? 
a. động từ b. liên từ c. tính từ. d. số từ 
21. Tổ động từ nào sau đây thể hiện quan hệ ngữ pháp đẳng lập? 
a. hoạt đông văn hóa b. thông minh và chăm chỉ c.bé ngủ d.đi nhanh 
22. Ba quan hệ cơ bản tồn tại giữa các đơn vị ngôn ngữ là: 
a. Quan hệ cấp bậc, quan hệ ngữ đoạn, quan hệ liên tưởng 
b. Quan hệ đóng, quan hệ mở, quan hệ trung lập 
c. Quan hệ đẳng lập, quan hệ hệ hình, quan hệ đối vị 
d. Quan hệ đẳng lập, quan hệ chính phụ, quan hệ chủ vị 
23. Từ nào trong số những từ nào sau đây là từ ghép đẳng lập? 
a. hau háu b. thẳng tắp c. máy cày d. mưa gió 
24. Những phương pháp ngữ pháp :trật tự từ, hư từ, ngữ điệu, là các phương thức phổ biến 
của các loại hình ngôn ngữ.............. 
a. tổng hợp tính b. khúc chiết c. hỗn nhập d. phân tính tính      lOMoAR cPSD| 58794847
25. Cụm từ “ Sách địa lý” có quan hệ ngữ pháp ................ 
a. đẳng lập b. chủ vị c. chính phụ d. qua lại 
26. Cụm từ nào sau đây không phải cụm từ cố định? 
a. rán sành ra mỡ b. say như điếu đổ c. nhà tranh vách đất d. say thuốc lào 
27. Từ loại nào sau đây không thuộc lớp thực từ? 
a. danh từ b. số từ c. tính từ d. trợ từ 
28. Phương thức ngữ pháp nào sau đây không xuất hiện trong các ngôn ngữ đơn lập? 
a. phụ tố b. hư từ c. trật tự từ d. ngữ điệu 
29. Phạm trù nào sau đây không phải phạm trù ngữ pháp? 
a. dạng b. thể c. cách d. cú 
30.......... là những từ có 3 đặc điểm: chính xác, hệ thống và quốc tế 
a. từ địa phương b. từ ngoại lai c. từ nghề nghiệp d. thuật ngữ 
II . ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG 
- Chuỗi kết hợp của một hoặc nhiều từ, có chức năng thông báo 31 _____câu_ 
- Khi hai nguyên âm hoặc hai phụ âm kết hợp với nhau, một âm biến đổi để có cấu âm gần 
giống với âm kia hơn, đó là hiện tượng 32._______ _____thích nghi 
- Trong mỗi nhóm 33._______ từ đồng nghĩa_________ ________ thường có một từ 
mang nghĩa chung nhất, được dùng trung hòa về mặt phong cách, làm cơ sở để tập hợp và 
so sánh, phân tích với các từ khác, đó là trung tâm của nhóm. 
-34______ ngữ cố định _______ _______ là đơn vị do một số từ hợp lại, tồn tại với tư cách 
những đơn vị có sẵn, là đơn vị tương đương từ 
- Đơn vị cấu âm- thính giác nhỏ nhất, được phân thành nguyên âm và phụ âm 35: âm tố 
-36._______ ___câu ghép____ là câu chứa hai nhóm chủ vị trở lên, không bao hàm lẫn 
nhau, liên hệ với nhau bằng những quan hệ ngữ pháp nhất định___là thể thống nhất của 
những ý nghĩa ngữ pháp đối lập nhau, được thể hiện ở những 
-37,_______ phạm trù ngữ pháp__________dạng thức đối lập nhau 
- 38. ______ _tiếng lóng_____ là một bộ phận từ ngữ do những nhóm người trong xã hội 
dùng để gọi tên những sự vật, hiện tượng, hành động vốn đã có tên gọi trong vốn từ vựng 
chung nhằm giữ bí mật trong nội bộ nhóm mình. 
- Trong các ngôn ngữ biến hình, phương thức kết hợp phụ tố vào căn tố tạo ra những từ mới 
gọi là từ 39._______ __phát sinh____      lOMoAR cPSD| 58794847
- Âm vị, hình vị, từ, câu là những 40. __đơn vị ngôn ngữ_______ chủ yếu trong hệ thống 
kết cấu của ngôn ngữ. 
III. CÁC PHÁT BIỂU DƯỚI ĐÂY ĐÚNG HAY SAI? 
41. Biến tố là phụ tố chỉ xuất hiện trong ngôn ngữ biến đổi hình thái, biến tố mang ý nghĩa  ngữ pháp. Đ 
2. Khi một nguyên âm và một phụ âm kết hợp với nhau, một âm biến đổi để có cấu âm gần 
với âm kia. Đây là hiện tượng thích nghi. Đ 
43. Một vị từ có thể có nhiều nghĩa. Mỗi nghĩa có 1 từ vị được gọi là một nghĩa tố. S- mỗi 
nghĩa được gọi là một nghĩa vị. 
44. Thực từ là từ chỉ mang ý nghĩa ngữ pháp. S- mang cả ý nghĩa từ vựng 
45 Căn cứ vào ý nghia, người ta chia từ tố( hay hình vị) thành 2 loại chính: chính tố và phụ 
tố, chính tố mang ý nghĩa bổ sung hoặc ý nghĩa ngữ pháp, còn phụ tố mang ý nghĩa từ vựng. 
S- ngược lại mới đúng 
4. Theo Mai Ngọc Chừ, cụm từ cố định trong tiếng việt được chia thành 3 loại: thành ngữ, 
quán ngữ và ngữ cố định định danh. Đ 
47. Trong tiếng việt, tiếng anh, tiếng pháp , tính từ có nhiều nét gần gũi với động từ. Đ 
48. Từ nghề nghiệp là lớp từ bao gồm những đơn vị từ ngữ được sử dụng phổ biến trong 
phạm vị những người cùng làm một nghề nào đó. Đ 
49. Quan hệ chính phụ là quan hệ giữa hai thành tố phụ thuộc lẫn nhau, trong đó chức năng 
ngữ pháp của cả hai đều có thể xác định mà không cần đặt tổ hợp do chúng tạo nên và kết  cấu nào lớn hơn. S 
50. Ngữ cố định định danh là những cụm từ được dùng lặp đi lặp lại trong các diễn ngô 
thuộccác phong cách khác nhau. với chức năng chính là rào đón, đưa đẩy để nhấn mạnh 
hoặc liên kết. S- chỉ quán ngữ