lOMoARcPSD| 58794847
I. HÃY CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG (6 điểm)
1. Đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất, có chức năng phân biệt nghĩa là _______
a.âm vị b.âm tiết c.âm tố d.hình vị
2. Phát biểu nào sau đây không đúng?
a.Ngôn ngữ là sản phẩm của xã hội loài người.
b.Ngôn ngữ thể hiện ý thức xã hội, ý thức thực tại, thực tiễn.
c.Ngôn ngữ thuộc kiến trúc thượng tầng.
d.Ngôn ngữ không có tính giai cấp.
3. Bộ phận nào của ngôn ngữ phát triển chậm nhất?
a. từ vựng cơ bản b. ngữ âm c. ngữ pháp d. a&c 4.Phát
biểu nào sau đây đúng?
a. Ngôn ngữ là hiện thực trực tiếp của tư duy.
b. Ngôn ngữ và tư duy thống nhất và đồng nhất.
c. Ngôn ngữ là tinh thần còn tư duy là vật chất.
d. Ngôn ngữ có tính nhân loại, tư duy có tính dân tộc.
5. Mối quan hệ giữa những đơn vị ngôn ngữ khả năng thay thế lẫn nhau cùng
một ví trí trên chuỗi lời nói gọi là _______
a.Quan hệ ngữ đoạn b.Quan hệ hệ hình
c.Quan hệ cấp bậc d.Quan hệ đẳng lập
6.Căn cứ vào kết quả của việc phân loại ngôn ngữ theo phương pháp so sánh lịch s
ta có tiếng Anh thuộc họ ngôn ngữ nào?
a.Ngôn ngữ Môn Khơme b.Ngôn ngữ biến hình
c.Ngôn ngữ Ấn Âu d.Ngôn ngữ đơn lập
7. Xét về mặt nguồn gốc, tiếng Anh có nhiều nét gần gũi nhất với ngôn ngữ nào sau
đây?
a.Tiếng Pháp b.Tiếng Nga c.Tiếng Đức d.Tiếng Ý
8.Những ngôn ngữ có đặc điểm từ không biến đổi hình thái, quan hệ ngữ pháp và ý
nghĩa ngữ pháp được biểu hiện chủ yếu bằng trật tự từ và hư từ thuộc loại hình ngôn
ngữ gì?
a.Ngôn ngữ biến hình b.Ngôn ngữ đơn lập
c.Ngôn ngữ chắp dính d.Cả 3 loại hình trên
9.Sự biến đổi cao độ của giọng nói diễn ra trong một chuỗi âm thanh lớn hơn âm tiết
hay một từ là _______
a. ngữ điệu b. thanh điệu c.trọng âm d.âm tiết
10. Âm /p/, âm /b/ được gọi là những âm _______ dựa vào cách phân loại phụ âm
theo phương thức cấu âm.
a.tắc/nổ b.xát c.rung d.bên
lOMoARcPSD| 58794847
11. Trong các từ sau đây, từ nào có chứa âm tiết có đỉnh là phụ âm?
a.again b.happy c.student d.table
12. Trong tiếng Anh, từ nào sau đây bắt đầu bằng phụ âm xát?
a. butter b. fish c. king d. red
13. Trong tiếng Việt, từ nào sau đây có chứa một nguyên âm tròn môi?
a. ba b. bơi c. bi d. bu 14. Trong tiếng Việt,
âm tiết nào sau đây là âm tiết mở?
a. lan b. mai c. nga d. khang 15. Đơn vị nào dưới
đây không được xem là âm vị siêu đoạn tính?
a. nguyên âm b. ngữ điệu c. thanh điệu d. trọng âm
16. Sự thay đổi cao độ của giọng nói về tần số âm bản của một âm tiết, tácdụng
khu biệt các từ có nghĩa khác nhau được gọi là _______
a.ngữ điệu b. thanh điệu c.trọng âm d.âm tiết
17. Trong tiếng Việt, ý nghĩa số nhiều của danh từ được thể hiện bằng cách thêm
"những, các, mấy", đó là phương thức _______
a. láy/lặp b. biến dạng chính tố c. thêm phụ tố d. thêm hư từ
18. Một từ được thay đổi hạt nhân ngữ âm để biểu thị sự thay đổi ngữ pháp,
dụ"man" thành "men", đó là phương thức ngữ pháp ___________.
a.thay từ vựng b. thay âm tố c. thay chính tố d. biến dạng chính
tố
19. Kiểu câu nào sau đây không thuộc về nhóm những kiểu câu được phân
loạitheo cấu trúc?
a. câu song phần b. câu đặc biệt c. câu đơn d.câu phủ định
20. Tổ hợp nào sau đây thể hiện quan hệ ngữ pháp chính phụ ?
a.hoạt động nghệ thuật b.thông minh và chăm chỉ c.bé ngủ d.Lan, bạn
tôi
21. Phạm trù ngữ pháp của động từ biểu thị cấu trúc bên trong của hoạt động vớitính
chất là những quá trình có khởi đầu, tiếp diễn, hoàn thành gọi là phạm trù
_______
a. thời b. thể c. thức d. dạng
22. Xét trên bình diện từ vựng - ngữ pháp, từ loại nào sau đây không phải thực từ ?
a. động từ b. trạng từ c. liên từ d. số từ 23.
Biến thể nào là biến thể hình thái học?
a. trời/giời b. do/does c. người chết/mực chết d. cả a,b và c
24. _______ là những từ có nghiã đối lập nhau trong mối quan hệ tương liên.
a. từ đồng âm b.từ đa nghĩa c. từ đồng nghĩa d. từ trái nghĩa 25. "Ban" trong
"ban phát""ban" trong "ban nữ công" là ví dụ của hiện tượng
lOMoARcPSD| 58794847
_______
a. đồng âm b. đa nghĩa c. đồng nghĩa d. trái nghĩa
26.Từ "áo nâu" từ áo xanhtrong câu "Áo nâu cùng với áo xanh/Nông thôn
cùng với thị thành đứng lên" là một ví dụ về _______
a. ẩn dụ b.hoán dụ c. so sánh d.uyển dụ
27. Cụm từ “thắp lên lửa hồng” trong câu thơ “Về thăm nhà Bác làng sen/Có hàng
râm bụt thắp lên lửa hồng” là ví dụ về _______
a. ẩn dụ b.hoán dụ c. so sánh d.uyển dụ
28. Các từ ủi lá, vanh, nức, cạp, vành là _______
a.tiếng lóng b.từ nghề nghiệp c.từ địa phương d.thuật ngữ
29."thuế điền, thuế thân, thuế đinh" là _______
a. từ cổ b. từ lịch sử c. từ nghề nghiệp d. từ địa phương
30. Các cặp từ già/trẻ, đẹp/xấu, ngon/dở là những cặp từ _______
a. trái nghĩa cặp loại trừ nhau b.trái nghĩa cấp đ
c. trái nghĩa quan hệ d. trái nghĩa không tương thích
II. ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG: (2 điểm)
- Khi bàn về chức năng của ngôn ngữ, ta thể khẳng định ngôn ngữ là phương
tiện giao tiếp quan trọng nhất của con người và là phương tiện của 31.____ ____. -
Theo cách phân loại ngôn ngữ theo loại hình, tiếng Việt thuộc loại hình ngôn ngữ
32.____ ____.
- Hiện tượng biến đổi các âm cuối của từ láy trong tiếng Việt như đẹp - đèm
đẹp, xốp - xôm xốp, rát - ran rát, rát – ran rát, mát man mát, khác khang khác,
nhác – nhang nhác được gọi là hiện tượng 33.____ ____.
- Một khúc đoạn âm thanh được cấu tạo bởi một hạt nhân nguyên âm cùng
vớinhững âm khác bao quanh, đó là: 34.____ ____.
- Hai tiêu chí để xác định mức độ cản trở tạo ra phụ âm là vị trí cấu âm và 35.
________ ____ ____ .
Hình vị, từ, cụm từ, câu những 36. ___ ___ ___ ___ chủ yếu trong hệ thống kết
cấu của ngôn ngữ.
- Trong lớp từ, những từ những, các, mấy được gọi 37. ___ ___ ___ . -
38._____ _____ sự chuyển đổi tên gọi dựa vào sự giống nhau giữa các sự vật hiện
tượng được so sánh với nhau. - 39_____là đơn vị tương đương từ
-Mối quan hệ của từ với đối tượng mà từ biểu hiện được gọi là nghĩa 40.____ ____.
III. CÁC PHÁT BIỂU DƯỚI ĐÂY ĐÚNG HAY SAI? (2 điểm)
41.Ngôn ngữ vừa có giá trị đồng đại vừa có giá trị lịch đại.
42.Để phân loại ngôn ngữ theo nguồn gốc, chúng ta sử dụng phương pháp so sánh
loại hình.
43.Âm tố là hình thức thể hiện vật chất của âm vị.
lOMoARcPSD| 58794847
44.Trường hợp phụ âm /t/ trong từ tool phải đọc thành /t
o
/ (t tròn môi) để phù hợp
với nguyên âm /u/ tròn môi đứng sau nó là một ví dụ về hiện tượng đồng hóa.
45.Phạm trù ngpháp của động từ biểu thị vai giao tiếp của chủ thể hoạt động gọi
là phạm trù Thể.
46.Thực từ là từ chỉ mang ý nghĩa ngữ pháp.
47.Căn cứ vào ý nghĩa, người ta chia từ tố (hay hình vị) thành hai loại chính: chính
tố phụ tố, chính tố mang ý nghĩa ý nghĩa từ vựng còn phụ tố mang ý nghĩa ngữ
pháp hoặc ý nghĩa từ vựng bổ sung.
48.Trong tiếng Việt, tính từ có nhiều nét gần gũi với động từ.
49.Từ đồng nghĩa không phải bao giờ cũng là những từ trùng hoàn toàn về nghĩa.
Chúng vẫn có những dị biệt nào đó bên cạnh sự tương đồng.
50.Từ “chai” trong cụm từ “uống vài chai” là một ví dụ về phương thức ẩn dụ.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58794847
I. HÃY CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG (6 điểm)
1. Đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất, có chức năng phân biệt nghĩa là _______ a.âm vị b.âm tiết c.âm tố d.hình vị
2. Phát biểu nào sau đây không đúng?
a.Ngôn ngữ là sản phẩm của xã hội loài người.
b.Ngôn ngữ thể hiện ý thức xã hội, ý thức thực tại, thực tiễn.
c.Ngôn ngữ thuộc kiến trúc thượng tầng.
d.Ngôn ngữ không có tính giai cấp.
3. Bộ phận nào của ngôn ngữ phát triển chậm nhất?
a. từ vựng cơ bản b. ngữ âm c. ngữ pháp d. a&c 4.Phát biểu nào sau đây đúng?
a. Ngôn ngữ là hiện thực trực tiếp của tư duy.
b. Ngôn ngữ và tư duy thống nhất và đồng nhất.
c. Ngôn ngữ là tinh thần còn tư duy là vật chất.
d. Ngôn ngữ có tính nhân loại, tư duy có tính dân tộc.
5. Mối quan hệ giữa những đơn vị ngôn ngữ có khả năng thay thế lẫn nhau ở cùng
một ví trí trên chuỗi lời nói gọi là _______ a.Quan hệ ngữ đoạn b.Quan hệ hệ hình c.Quan hệ cấp bậc d.Quan hệ đẳng lập
6.Căn cứ vào kết quả của việc phân loại ngôn ngữ theo phương pháp so sánh lịch sử
ta có tiếng Anh thuộc họ ngôn ngữ nào? a.Ngôn ngữ Môn Khơme b.Ngôn ngữ biến hình c.Ngôn ngữ Ấn Âu d.Ngôn ngữ đơn lập
7. Xét về mặt nguồn gốc, tiếng Anh có nhiều nét gần gũi nhất với ngôn ngữ nào sau đây? a.Tiếng Pháp b.Tiếng Nga c.Tiếng Đức d.Tiếng Ý
8.Những ngôn ngữ có đặc điểm từ không biến đổi hình thái, quan hệ ngữ pháp và ý
nghĩa ngữ pháp được biểu hiện chủ yếu bằng trật tự từ và hư từ thuộc loại hình ngôn ngữ gì? a.Ngôn ngữ biến hình b.Ngôn ngữ đơn lập c.Ngôn ngữ chắp dính d.Cả 3 loại hình trên
9.Sự biến đổi cao độ của giọng nói diễn ra trong một chuỗi âm thanh lớn hơn âm tiết hay một từ là _______ a. ngữ điệu b. thanh điệu c.trọng âm d.âm tiết
10. Âm /p/, âm /b/ được gọi là những âm _______ dựa vào cách phân loại phụ âm
theo phương thức cấu âm. a.tắc/nổ b.xát c.rung d.bên lOMoAR cPSD| 58794847
11. Trong các từ sau đây, từ nào có chứa âm tiết có đỉnh là phụ âm? a.again b.happy c.student d.table
12. Trong tiếng Anh, từ nào sau đây bắt đầu bằng phụ âm xát? a. butter b. fish c. king d. red
13. Trong tiếng Việt, từ nào sau đây có chứa một nguyên âm tròn môi?
a. ba b. bơi c. bi d. bu 14. Trong tiếng Việt,
âm tiết nào sau đây là âm tiết mở?
a. lan b. mai c. nga d. khang 15. Đơn vị nào dưới
đây không được xem là âm vị siêu đoạn tính? a. nguyên âm b. ngữ điệu c. thanh điệu d. trọng âm
16. Sự thay đổi cao độ của giọng nói về tần số âm cơ bản của một âm tiết, có tácdụng
khu biệt các từ có nghĩa khác nhau được gọi là _______ a.ngữ điệu b. thanh điệu c.trọng âm d.âm tiết
17. Trong tiếng Việt, ý nghĩa số nhiều của danh từ được thể hiện bằng cách thêm
"những, các, mấy", đó là phương thức _______ a. láy/lặp
b. biến dạng chính tố c. thêm phụ tố d. thêm hư từ
18. Một từ được thay đổi hạt nhân ngữ âm để biểu thị sự thay đổi ngữ pháp, ví
dụ"man" thành "men", đó là phương thức ngữ pháp ___________.
a.thay từ vựng b. thay âm tố c. thay chính tố d. biến dạng chính tố
19. Kiểu câu nào sau đây không thuộc về nhóm những kiểu câu được phân loạitheo cấu trúc?
a. câu song phần b. câu đặc biệt c. câu đơn d.câu phủ định
20. Tổ hợp nào sau đây thể hiện quan hệ ngữ pháp chính phụ ?
a.hoạt động nghệ thuật b.thông minh và chăm chỉ c.bé ngủ d.Lan, bạn tôi
21. Phạm trù ngữ pháp của động từ biểu thị cấu trúc bên trong của hoạt động vớitính
chất là những quá trình có khởi đầu, tiếp diễn, hoàn thành gọi là phạm trù _______
a. thời b. thể c. thức d. dạng
22. Xét trên bình diện từ vựng - ngữ pháp, từ loại nào sau đây không phải thực từ ?
a. động từ b. trạng từ c. liên từ d. số từ 23.
Biến thể nào là biến thể hình thái học? a. trời/giời
b. do/does c. người chết/mực chết d. cả a,b và c
24. _______ là những từ có nghiã đối lập nhau trong mối quan hệ tương liên.
a. từ đồng âm b.từ đa nghĩa c. từ đồng nghĩa d. từ trái nghĩa 25. "Ban" trong
"ban phát""ban" trong "ban nữ công" là ví dụ của hiện tượng lOMoAR cPSD| 58794847 _______ a. đồng âm b. đa nghĩa c. đồng nghĩa d. trái nghĩa
26.Từ "áo nâu" và từ “áo xanh” trong câu "Áo nâu cùng với áo xanh/Nông thôn
cùng với thị thành đứng lên" là một ví dụ về _______ a. ẩn dụ b.hoán dụ c. so sánh d.uyển dụ
27. Cụm từ “thắp lên lửa hồng” trong câu thơ “Về thăm nhà Bác làng sen/Có hàng
râm bụt thắp lên lửa hồng” là ví dụ về _______ a. ẩn dụ b.hoán dụ c. so sánh d.uyển dụ
28. Các từ ủi lá, vanh, nức, cạp, vành là _______ a.tiếng lóng b.từ nghề nghiệp c.từ địa phương d.thuật ngữ
29."thuế điền, thuế thân, thuế đinh" là _______ a. từ cổ
b. từ lịch sử c. từ nghề nghiệp d. từ địa phương
30. Các cặp từ già/trẻ, đẹp/xấu, ngon/dở là những cặp từ _______
a. trái nghĩa cặp loại trừ nhau b.trái nghĩa cấp độ c. trái nghĩa quan hệ
d. trái nghĩa không tương thích
II. ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG: (2 điểm) -
Khi bàn về chức năng của ngôn ngữ, ta có thể khẳng định ngôn ngữ là phương
tiện giao tiếp quan trọng nhất của con người và là phương tiện của 31.____ ____. -
Theo cách phân loại ngôn ngữ theo loại hình, tiếng Việt thuộc loại hình ngôn ngữ 32.____ ____. -
Hiện tượng biến đổi các âm cuối của từ láy trong tiếng Việt như đẹp - đèm
đẹp, xốp - xôm xốp, rát - ran rát, rát – ran rát, mát – man mát, khác – khang khác,
nhác – nhang nhác
được gọi là hiện tượng 33.____ ____. -
Một khúc đoạn âm thanh được cấu tạo bởi một hạt nhân là nguyên âm cùng
vớinhững âm khác bao quanh, đó là: 34.____ ____. -
Hai tiêu chí để xác định mức độ cản trở tạo ra phụ âm là vị trí cấu âm và 35. ________ ____ ____ .
Hình vị, từ, cụm từ, câu là những 36. ___ ___ ___ ___ chủ yếu trong hệ thống kết cấu của ngôn ngữ. -
Trong lớp hư từ, những từ những, các, mấy được gọi là 37. ___ ___ ___ . -
38._____ _____ là sự chuyển đổi tên gọi dựa vào sự giống nhau giữa các sự vật hiện
tượng được so sánh với nhau. - 39_____là đơn vị tương đương từ
-Mối quan hệ của từ với đối tượng mà từ biểu hiện được gọi là nghĩa 40.____ ____.
III. CÁC PHÁT BIỂU DƯỚI ĐÂY ĐÚNG HAY SAI? (2 điểm)
41.Ngôn ngữ vừa có giá trị đồng đại vừa có giá trị lịch đại.
42.Để phân loại ngôn ngữ theo nguồn gốc, chúng ta sử dụng phương pháp so sánh loại hình.
43.Âm tố là hình thức thể hiện vật chất của âm vị. lOMoAR cPSD| 58794847
44.Trường hợp phụ âm /t/ trong từ tool phải đọc thành /to/ (t tròn môi) để phù hợp
với nguyên âm /u/ tròn môi đứng sau nó là một ví dụ về hiện tượng đồng hóa.
45.Phạm trù ngữ pháp của động từ biểu thị vai giao tiếp của chủ thể hoạt động gọi là phạm trù Thể.
46.Thực từ là từ chỉ mang ý nghĩa ngữ pháp.
47.Căn cứ vào ý nghĩa, người ta chia từ tố (hay hình vị) thành hai loại chính: chính
tố và phụ tố, chính tố mang ý nghĩa ý nghĩa từ vựng còn phụ tố mang ý nghĩa ngữ
pháp hoặc ý nghĩa từ vựng bổ sung.
48.Trong tiếng Việt, tính từ có nhiều nét gần gũi với động từ.
49.Từ đồng nghĩa không phải bao giờ cũng là những từ trùng hoàn toàn về nghĩa.
Chúng vẫn có những dị biệt nào đó bên cạnh sự tương đồng.
50.Từ “chai” trong cụm từ “uống vài chai” là một ví dụ về phương thức ẩn dụ.