Bài tp Phân tích BCTC - ptbctc
Ch nghĩa hi khoa hc (Trường Đi hc Kinh tế - Tài chính Thành ph H Chí Minh)
BÀI TP PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
CÂU HI THO LUN
B1 Trình bày các b phn cu thành phân tích hot động kinh doanh và phân tích báo cáo tài chính
B2 Trình bày ni dung vai trò ca phân tích môi trường kinh doanh bên ngoài trong phân tích tài chính
B3 Trình bày ni dung và vai trò phân tích môi trường kinh doanh bên trong trong phân tích tài chính
B4 Nhn din phân tích nhng nh ng ngun lc kinh tế đến thành qu tài chính doanh nghip
B5 Nhn din và phân tích nhng nh ng ca quy trình to giá tr đến thành qu tài chính doanh nghip
B6 Nhn din phân tích nh ng ca chiến c cnh tranh đến thành qu tài chính doanh nghip
B7 Trình bày khái nim nh ng cht ng báo cáo tài chính đến phân tích tài chính
B8 Trình bày mc tiêu và các ni dung ca quy trình phân tích kế tn
B9 Trình bày mt s du hiu bt thường ca tài liu kế toán nh ởng đến cht ng thông tin BCTC
B10 Trình bày cho d v s dng các phương pháp phân tích báo cáo tài chính ch yếu
B11 Trình bày k thut nhng ưu đim, hn chế v phn tích các t s tài chính, cho d minh ha
B12 Trình bày các ni dung cơ bn phân tích tài chính trên báo cáo tài chính
B13 Trình bày ni dung và quy trình phân tích trin vng doanh nghip
B14 Trình bày mi quan h ca phân tích tài chính vi định giá c phiếu, đnh giá doanh nghip
B15 Trình bày các tính giá tr c phiếu theo mô hình RI
Trình bày các tính giá tr c phiếu theo hình ROCE
Trình bày các tính giá tr c phiếu theo mô hình chiết khu c tc
Trình bày các tính giá tr c phiếu theo dòng tin t do ca vn s hu
BÀI TP ĐỘC LP THEO TNG CH ĐỀ
B16 Công ty A và công ty B có tài liu liên quan đến môi trường cnh tranh như sau
Công ty A
Công ty B
Các yếu t nh ởng đến
ng lc cnh
tranh
Chính tr
Thun li
Thun li
hi
Thun li
Bt li
Môi trường
Thun li
Bt li
Kinh tế
Bt li
Bt li
K thut công ngh
Bt li
Bt li
Lut pháp
Bt li
Bt li
Các yếu t ngành liên quan đến n
g lc cnh t
ranh
Mi đa da xâm nhp ngành ca mt s
doanh ngh
Tăng cao
Tăng cao
Mi đe da t sn phm thay thế
Thp
Tăng cao
Kh năng thương ng ca nhà cung
cp
Tăng cao
Tăng cao
Kh năng thương ng ca khách
ng
Tăng cao
Tăng cao
Các đối th đang cnh tranh trong ngà
nh
Thp
Tăng cao
Các yếu t bên trong doanh nghip
Ngun lc kinh tế
Phong p
Hn chế
Chui giá tr năng lc to giá tr
Thp
Cao
Chiến c cnh tranh
Giá r
Khác bit
Yêu cu
1 Đánh giá hi thách thc v môi trường kinh doanh bên ngoài tng công ty
B17
2 Đánh giá cơ hội và thách thc v môi trường kinh doanh bên trong tng công ty
3 Gi s, 2 công ty cùng đạt doanh thu, li nhun như nhau thì công tyo tim năng kinh tế tt hơn,gii
sau
1
2
Ch tu
X+1
X+2
X+3
X+4
Mt s du hiệu tư báo cáo tài chính
ca công ty A và công ty B
Công ty A
Công ty B
Nhng sai lch thông tin kế toán tín
Trong xây dng chun mc kế toán
h ch quan
t
chính tr
Thp
Thp
Nhng sai lch thông tin kế toán vn c
áp dng nhng gi thiết, chun mc kế
ó t
toán
Thp
Thp
Nhng sai lch thông tin kế toán t
Ch ý ca nhà qun tr
Cao
Thp
B18
Doanh thu (tr đng)
1,200
1,400
1,000
1,800
Giá vn (tr đồng)
1,000
1,300
800
1,400
Li nhun (tr đồng)
140
120
150
160
T sut li nhun trên tài sn (%)
9
7
4
15
Yêu cu
Phân tích xu ng chuyn biến ca Doanh thu
Giá vn
Li nhun
Kh năng sinh li
B19 Công ty ABC có tài liu như sau (s cui năm)
X+1
X+2
X+3
X+4
I.TÀI SN (tr đng)
10,000
15,000
18,000
20,000
1.Tài sn ngn hn
6,000
6,000
9,000
16,000
2.Tài sn dài hn
4,000
9,000
9,000
4,000
II.NGUN VN (tr đồng)
10,000
15,000
18,000
20,000
1.N phi tr ngn hn
2,000
6,000
2,000
8,000
2.N phi tr dài hn
2,000
3,000
11,000
5,000
3.Vn ch s hu
6,000
6,000
5,000
7,000
Yêu cu
Phân tích khái quát tình hình và s biến động tài sn, ngun vn qua hai năm gn nht.
Nhn định nhng du hiu bt thưng gii s thay đổi bt thưng đó qua hai năm
B20 Trích s liu t các công ty như sau
Công ty B
Công ty C
Nguyên giá tài sn c định (tr.đồng)
2,000
4,000
Hao mòn tài sn c định (tr đng)
500
1,500
Vn ch s hu (tr đồng)
1,500
2,000
Tng tài sn (tr đồng)
4,000
8,000
Yêu cu
Phân tích tình hình đầu tính t ch tài chính trong đầu TSCĐ ca các công ty
Đánh giá tình trạng tài sn c định ca các công ty
B21 Trích s liu t công ty ABC (tr ng)
X+1
X+2
X+3
X+4
Doanh thu
2,000
4,000
4,000
2,000
Giá vn
1,500
2,400
2,900
900
Li nhun gp
500
1,600
1,100
1,100
Thu nhp tài chính
-
-
-
-
Chi phí tài chính
300
500
700
800
Chi phí bán hàng
100
150
200
200
Chi phí qun
50
50
100
80
Li nhun kinh doanh
50
900
100
20
Li nhun khác
100
200
300
400
Tng li nhun
150
1,100
400
420
Chi phí thuế TNDN
30
220
80
84
Li nhun sau chi phí thuế TNDN
120
880
320
336
Yêu cu
Phân tích tình hình biến động li nhun ca công ty qua hai năm X+3 X+4
Phân tích xu hướng chuyn biến doanh thu của công ty qua các năm
Phân tích xu ng chuyn biến li nhun ca công ty qua các năm
B22 Công ty AB tài liu trích t báo cáo tài chính như sau
S
CN
N2019
(tr đồng)
S CN
N2020
(tr đồng)
Tài sn ngn hn
2,000
8,000
Trong đó
Tin
100
200
Chng khoán ngn hn
200
500
N phi thu ngn hn
1,000
6,300
tr đng)
N phi tr ngn hn
1,200
7,000
trong đó NPT ngn hn có tr lãi
1,000
6,000
N dài hn
1,000
1,000
Trong đó s n đến hn tr trong k 10%
Yêu cu
1 Tính vn lưu động, vn hot động thun qua các năm
2 Phân tích tình hình hiu qu s dng vn hot động thun qua hai năm 2018 -2019
B23
Công ty AB có tài liu trích t báo cáo tài chính như sau
S CN
N2019
Tr đồng
S CN
N2019
Tr đồng
TS ngn hn
2,000
2,500
Trong đó
Tin
300
400
Đầu tư ngắn hn
500
600
N phi thu ngn hn
600
800
N phi tr ngn hn
500
800
Dòng tin t kinh doanh
400
500
Yêu cu
1 Xác định các ch tiêu th hin năng lc thanh toán ngn hn ca công ty vi nhng d liu nêu trên
2 Phân tích tình hình kh năng thanh toán ngn hn ca công ty qua hai năm 2019 -2020 theo các ch tiêu
H s thanh toán ngn hn
H s thanh toán nhanh bng tin
H s thanh toán t dòng tin thun ca hoạt động kinh doanh
Biết rng, các h s thanh toán ngn hn bình quân trong ngành
HSTT ngn hn là 2
HSTT nhanh bng tin 0,5
HSTT bng dòng tin thun ca hot động kinh doanh 1
B24
Yêu cu
Dòng tin thun t kinh doanh 160 200
Công ty AB tài liu trích t báo cáo tài chính như sau
S
CN
N201
9
(tr đồng)
S CN
N2020
(tr đồng)
Tin chng khoán ngn hn
200
400
N ngn hn
600
600
Trong đó
N ngn hn có lãi
600
500
Tài sn dài hn
4,000
5,000
N dài hn
3,800
4,500
Vn ch s hu
2,200
2,500
Tng ngun vn
7,000
8,000
N2019
(tr đồng)
N2020
(tr đồng)
Chi phí lãi vay
320
360
Chi phí thuế TNDN
60
80
Li nhun sau chi phí thuế
340
320
(
N2019
tr đng)
1 Xác định h thng ch tiêu th hin năng lực thanh toán dài hn công ty vi s liu trên
2 Phân tích kh năng thanh toán dài hn qua hai năm 2019-2020 theo các ch tiêu cu tài sn, ngun vn
Cơ cấu và mi quan h gia tài sn vi ngun vn
T l n trên tng ngun vn, t l n trên vn ch s hu
Biết rng, ch s tài chính bình quân trong ngành
T l n trên tng ngun vn (50%), t l n trên vn ch s hu (60%)
3 Phân tích kh năng thanh toán dài hn qua hai năm 2019-2020 theo các ch tiêu
4 S ln tr lãi vay t li nhun
S ln tr lãi vay t dòng tin thun hot động kinh doanh
Biết rng, ch s tài chính bình quân trong ngành
S ln tr lãi vay t li nhun là 7
S ln tr lãi vay t dòng tin thun hot đng kinh doanh 6
Nhn định s khác bit v s dng 2 ch tiêu trên khi phân tích kh ng thanh toán dài hn
4
Đánh giá vic s dụng đòn by tài chính ca công ty qua hai năm thông qua ch tiêu lãi sut cho vay
Cho biết n dài hn qua các năm tăng lên t ngun vay dài hn vi lãi sut 8%
B25
5
Đánh giá vic s dụng đòn by tài chính ca công ty qua hai năm thông qua ch tiêu lãi sut cho vay bình quân
Công ty AB tài liu trích t báo cáo tài chính như sau
Tng tài sn cui năm
Yêu cu
5,000 5,000
Doanh thu thun
2,000
8,000
T l giá vn trên doanh thu thun (%)
75
70
Hàng tn kho cui năm
800
500
N phi thu ngn hn cui năm
600
700
N phi tr ngn hn cui m
700
700
Tng tài sn dài hn cui m
2,500
2,500
1 Phân tích hiu qu s dng vn công ty qua hai năm 2019 - 2020 theo các ch tiêu sau
Hàng tn kho
N phi thu ngn hn
Tài sn dài hn
Tài sn
Biết rng, ch s tài chính bình quân ngành
S vòng quay hàng tn kho 4 vòng
S vòng quay n phi thu ngn hn 7 vòng
S vòng quay tài sn dài hn là 0,8 vòng
S vòng quay tài sn 0,4 vòng
2 Tính đánh giá tình hình biến động chu k hot động kinh doanh qua hai năm 2019 -2020
B26 Công ty AB tài liu trích t báo cáo tài chính như sau
Công ty B
Công ty C
(tr đồng)
(tr đồng)
Doanh thu thun
2,000
8,000
T l giá vn trên doanh thu thun (%)
75
70
Chi phí lãi vay
20
20
Chi phí bán hàng qun
80
80
Li nhun kc
120
180
Doanh thu hot động tài chính
150
180
Chi phí hot động tài chính
100
240
Thuế sut thuế TNDN (%)
25
25
Công ty B
Công ty C
(tr đồng)
(tr đồng)
Tài sn bình qn
10,000
12,000
Vn ch s hu bình quân
600
700
Trong đó, chi tiết
Công ty B
Công ty C
(tr đồng)
(tr đồng)
Tài sn ngn hn bình quân
2,000
2,000
Trong đó
Tin tương đương tin
140
140
Chng khoán ngn hn
100
100
Tng n phi thu ngn hn
250
350
N phi tr ngn hn
140
150
Trong đó, n ngn hn có tr lãi
50
60
N dài hn đến hn tr
80
30
N dài hn không chu lãi
200
200
Yêu cu
1
Tính ROA, ROE
B27
2
Tính ROCE, RNOA
Công ty AB tài liu trích t báo cáo tài chính như sau
S CN
S CN
N2019
N2020
N2019
N2020
(tr đồng)
(tr đồng)
Tng n thun
Yêu cu
1 Phân tích kh năng sinh li qua hai năm 2018 - 2019 theo các ch tiêu sau
T sut li nhun gp trên doanh thu
T sut li nhun sau thuế trên doanh thu [ROS]
T sut li nhun trên tài sn [ ROA]
T sut l nhun trên vn s hu [ROE]
T sut li nhun thun hot động kinh doanh trên v ch s hu [ ROCE]
T sut li nhun thun ca hot đng kinh doanh trên tài sn [ RNOA]
2
Biu hin mi quan h gia ROA vi ROS, Vòng quay Tài sn
qua mô hình Dupont của hai năm 2019-2020
3 Biu hin mi quan h gia ROE vi ROS, Vòng quay Tài sn cu vn s hu
qua mô hình Dupont của hai năm 2019-2020
4 Tính đánh giá tình hình biến đng n dài hn ca công ty qua hai năm 2019 - 2020
và t đó nhận đnh vic s dụng đòn bẩy tài chính ca công ty
Biết lãi sut tính bình quân cho các khon n dài hn 6% và toàn b n dài hn đều chu lãi
5 Tính t l tăng trưởng bn vng đánh giá s biến động t l này qua hai năm 2019 -2020
6 Nếu trong năm 2020, công ty mun ROE 10%, ROS là 6%, Vòng quay tài sn 1,2 vòng thì cn
B trí cơ cấu vn s hu theo t l như thế nào
nếu tng ngun vn n không đổi thì VSH tăng gim thế nào, bao nhiêu
7 Biu hin mi quan h gia ROE vi RNOA, CEL, CSL
Của năm 2019
Ca năm 2020
phân tích s biến động ROE tác động ca RNOA, CEL, CSL qua hai năm
B28 Theo s liu thu thp hai công ty A, công ty B t báo cáo tài chính như sau
Ch tu
N2017
N2018
N2019
Công ty A
ROE (%)
16
14
12
T l tr c tc (%)
50
50
50
Công ty B
ROE (%)
16
17
18
T l tr c tc (%)
30
20
10
Yêu cu
Tính và nhn định t l tăng trưởng bn vng tng công ty. Nếu vic tái đầu có hiu qu kinh tế như nhau, vn ch
s hữu như nhau, anh chị nên đầu tư vào công ty nào, gii thích bng li ích kinh tế đầu tư (c phiếu)
B29 Theo s liu thu thp hai công ty A, công ty B t báo cáo tài chính như sau
Ch tiêu
N2017
N2018
N2019
Công ty A
Doanh thu thun (tr đng)
1,200
1,440
1,728
Chi phí (tr đồng)
960
1,152
1,382
Th giá c phiếu (tr đồng /1 c phiếu)
1.2
1.4
1.6
Công ty B
Doanh thu thun (tr đng)
1,400
1,960
2,744
Doanh thu thun
2,000
8,000
T l giá vn trên doanh thu thun (%)
Chi p
75
70
20
20
Chi phí bán hàng và qun
80
80
Li nhun kc
120
180
Thuế sut thuế TNDN (%)
25
25
Tài sn
(tr đồng)
(tr đồng)
8,000
5,000
N ngn hn không chu lãi
400
500
N ngn hn chu lãi
80
120
Vn ch s hu
2,000
1,500
cho biết
Chi phí tài chính sau thuế
20
80
Vn hot động thun
50
50
Tài sn dài hn thun
100
150
N2019
(tr đng)
N2020
(tr đng)
N20
(tr đ
19
ng)
N2020
(tr đng)
Chi phí (tr đồng)
1,350
1,300
2,700
Th giá c phiếu (tr đồng /1 c phiếu)
0.8
1.8
0.7
Yêu cu: Tính nhn định v xu ng chuyn biến li nhun,chuyn biến giá mi c phiếu
T đó nhn ra mi quan h gia li nhun vi giá c phiếu, đim chung ca mi quan h này ca hai công ty
B30 Công ty AB tài liu trích t báo cáo tài chính như sau
[Phn ttr
Yêu cu
1 Tính dòng tin t do qua các năm 2019-2020
2 Đánh giá tình hình biến động dòng tin t do qua hai năm 2019 - 2020
B31 Công ty AB tài liu trích t báo cáo tài chính như sau
N2018
N2019
N2020
(tr đồng)
(tr đồng) (tr đng)
Dòng tin thun t kinh doanh
2,800
2,500
1,800
Doanh thu thun
20,000
25,000
18,000
Chi phí kinh doanh
18,000
20,000
17,000
Tng các khon chi tiêu cho
Đầu tư, tăng HTK, chi tr c tc tng
8,000
6,000
4,000
Thuế sut thuế TNDN (%)
20
20
20
Yêu cu
1 Xác định các ch tiêu th hin năng lc dòng tin t kinh doanh ca công ty vi s liu trên
và phân tích nhng khác bit giữa năng lực to tin vi kh năng sinh lời
2 Phân tích ng lcng tin qua hai năm 2019 - 2020 theo ch tiêu t sut dòng tin trên doanh thu
3 Phân tích ng lc dòng tin qua hai năm 2019 - 2020 theo ch tiêu t sut dòng tin trên li nhun sau thuế
4 Phân tích t sut đủ tin ca công ty
B32 Công ty AB tài liu trích t báo cáo tài chính như sau
Doanh thu thun
12,000
14,000
Chi phí kinh doanh
7,000
8,000
Chi phí lãi vay
500
500
Li nhun hot động khác
800
600
Chi phí thuế TNDN (%)
20
20
C tc chi tr cho c phiếu
2,000
2,500
C tc ưu đãi
200
300
Th giá mi c phiếu thường
10
12
Giá tr th trường doanh nghip
10,000
12,000
S c phiếu thường đang lưu hành
1,000
1,000
Giá tr ghi s kế toán mi c phiếu
10
10
Vn ch s hu bình quân
8,000 10,000
Dòng tin thun t kinh doanh
2,000
2,500
Chi tiêu cho hot động đầu duy t
700
1,500
Vn s hu bình qn
10,000
10,000
Chi tr c tc (CP thường ưu đại)
8
10
ăm trên vn s hu]
1
Yêu cu
Phân tích tình hình biến động t l c tc đạt đưc qua hai năm 2019-2020
2
Phân tích tình hình biến động ch s li nhun trên mi c phiếu (EPS] qua hai năm 2019-2020
3
Phân tích tình hình biến động ch s giá c phiếu trên giá tr ghi s kế toán (P/B] qua hai năm 2019-2020
4
Phân tích tình hình biến động ch s giá tr s c phiếu thưng qua hai năm 2019-2020
B33
1
Công ty AB tài liu trích to cáo tài chính mt s thông tin khác liên quan như sau
Doanh thu, chi phí, li nhun
Ch tiêu
m
Đơn v triu đng
2,015
2,016
2,017
2,018
2,019 2,020
Doanh thu bán hàng cung cp dch
1,600
2,000
2,000
2,500
3,000
1,000
Giá vn
960
960
1,200
1,200
1,800
600
Chi phí tài chính (lãi vay)
50
50
50
50
50
50
Chi phí bán hàng qun
90
90
90
90
95
80
2 Các thông tin khác
Năm 2020, hi đang din ra tình hình dch bnh nh ng nghiêm trng đến hot động kinh doanh
Ngành mà công ty đang tham gia là ngành thực phm thiết yếu chu ảnh hưởng bi dch bnh
Công ty mt thành viên quan trng trong chui cung ng thc phm thiết yếu trong c
Công ty đang áp dng chiến lược dẫn đầu v chi phí t năm 2019, 2020
Yêu cu
Đánh giá khái quát tình hình biến động doanh thu, chi phí, li nhun ca công ty qua hai năm 2019-2020
T đó chỉ ra du hiu bất thường, gii thích du hiu bất thường doanh thu, chi phí, li nhun nếu có
B34 Nhân viên phân tích tài chính công ty vn ABC tài liu tng hp t báo cáo tài chính các công ty sau
Ch tiêu
m
Đơn v
nh
Năm 2020
Công ty A
Công ty B
1.Tài sn ngn hn (s cui năm)
(tr đng)
1,500
2,250
2.N phi tr ngn hn (s cui m)
(tr đng)
800
1,200
3.Dòng tin thun t kinh doanh năm
(tr đng)
250
375
Yêu cu
Tính H s thanh toán ngn hn, H s thanh toán bng dòng tin thun kinh doanh N2020 ca tng công ty
T đó, so sánh năng lực thanh toán ngn hn ca các công ty.
Biết rng, trong năm 2020, các ch s thanh toán ngn hn bình quân ngành như sau
H s thanh toán ngn hn 2, h s thanh toán bng dòng tin thun kinh doanh 0,4
Công ty A 30% tài sn ngn hn đang thế chp, Công ty B 60% tài sn ngn hn đang thế chp.
B35 Công ty AB tài liu đưc trích xut t bào cáo tài chính ca công ty qua mt s năm như sau
Ch tu
m
Đơn v triu đồng
2,016
2,017
2,018
2,019
2,020
1.Doanh thu
5,000
2,500
4,000
7,500
5,000
2.Giá vn
3,000
1,500
2,400
6,000
4,000
3.Lãi vay
100
100
600
600
400
4.Chi phí bán hàng qun
100
100
250
180
120
5.Chi phí thuế thu nhp doanh nghip
60
60
60
120
80
6, Dòng tin thu t kinh doanh
300
300
320
600
500
7.Dòng tin chi cho kinh doanh
150
150
170
300
300
8.Tn qu tin mt
50
20
50
50
40
1
Yêu cu
Đánh giá xu ng chuyn biến doanh thu, li nhun ca công ty qua 5 năm
2
Tính các t s thanh toán dài hn ca công ty AB qua hai năm 2019 - 2020 theo
S ln hoàn tr lãi vay t li nhun, S ln hoàn tr lãi vay t dòng tin thun kinh doanh
Biết rng, 2 năm 2019 - 2020, các h s thanh toán dài hn bình quân ngành như sau
S ln hoàn tr lãi vay t li nhun 2,5; S ln hoàn tr lãi vay t dòng tin thun kinh doanh 1,8
Trên cơ sở các d liệu trên, đánh giá năng lực thanh toán công ty. Biết rng
T l n trên vn ch s hu ca công ty trong năm 2018 30%
T l n trên vn ch s hu ca công ty trong năm 2019 70%
B36
B phn phân tích tài chính ca mt công ty Phân tích tài chính đang xem xét để vn cho nhà đầu K
vào 1 trong 3 công ty công ty A, công ty B, công ty C
i đây s liu b phn phân tích đã tng hp t báo cáo tài chính đã x
Ch tu
đv tính
Công ty A
Công ty B
Công ty C
1.Doanh thu thun trong năm
(tr đng)
2,500
5,000
6,250
2.Giá vn hàng bán trong m
(tr đng)
1,700
2,500
3,000
3. N phi thu bình quân
(tr đng)
600
1,100
1,400
4.Hàng tn kho bình quân
(tr đng)
700
1,000
1,200
Yêu cu
Tính, so sánh hiu qu qun s dng v
N phi thu, Hàng tn kho và s ngày ca 1 chu k kinh doanh tng công ty
Biết rng, hiu qu qun s dng bình quân ngành tương ng ca
N phi thu 5 vòng, Hàng tn kho 3 vòng, S ngày ca 1 chu k kinh doanh 195 ngày
Gi s năm 2020, công ty A vẫn có ch s hiu qu hàng tồn kho như năm 2019,
Ước tính hàng tn kho ca công ty A cho năm 2020 nếu doanh thu d tính 5.000 tr đồng
B37 B phn phân tích tài chính ca mt công ty Phân tích tài chính đang xem xét để vn cho nhà đầu Q
vào 1 trong 3 công ty công ty A, công ty B, công ty C
i đây s liu b phn phân tích đã tng hp t báo cáo tài chính đã x
Ch tu
đv nh
Công ty A
Công ty B
Công ty C
1.Doanh thu thun trong năm
(tr đồng)
1,100
4,000
5,000
2.Giá vn hàng bán trong m
(tr đồng)
600
2,800
3,300
3.Chi phí tài chính (lãi vay)
(tr đồng)
100
300
360
4.Chi phí bán hàng qun DN
(tr đồng)
300
600
900
5.Chi phí thuế thu nhp DN
(tr đồng)
40
150
200
6. Tài sn ngn hn bình quân
(tr đồng)
600
1,000
2,000
7.Tài sn dài hn bình quân
(tr đồng)
400
1,500
2,000
8. Vn góp ch s hu bình quân
(tr đồng)
400
1,000
2,000
9. Qu đầu tư phát trin bình quân
(tr đồng)
80
400
400
10.Li nhun chưa phân phi bình quâ
(tr đồng)
20
100
100
Yêu cu
1 Tính, so sánh kh năng sinh li các công ty qua các t s tài chính :
ROA (T sut li nhun trên tài sn) và ROE (T sut li nhun trên vn ch s hu)
Cho biết
T sut li nhun trên tài sn bình quân th trường các doanh nghip cùng ngành 8%
T sut li nhun trên vn ch s hu bình quân th trường các doanh nghip cùng ngành 14%
2 Trong năm 2020, công ty C tăng vn vay rt ln,
nhn định, gii thích vic s dng vn vay ca công ty C, biết rng chi phí s dng vn vay là 10%
3 Năm 2020, b phn phân tích đã thu thp đưc mt s thông tin v môi trường bên ngoài và bên trong sau:
a
o
g
S dng nhng yếu t này kết hp vi ch s sinh li trên tài sn, vn ch s hu tng công ty
nhận định, so sánh tiềm năng lực sinh li ca tng công ty
B39 B phn phân tích tài chính ca mt công ty Phân tích tài chính đang xem xét để vn cho nhà đầu Q
vào 1 trong 3 công ty công ty A, công ty B, công ty C
i đây s liu b phn phân tích đã tng hp t báo cáo tài chính đã x
Ch tu
Cty A
Cty B
Cty C
1.Doanh thu thun trong năm
(tr đng) 1,000
4,000
5,000
2.Giá vn hàng bán trong m
(tr đng) 600
2,700
3,200
3.Chi phí tài chính (lãi vay)
(tr đng) 100
400
270
4.Chi phí bán hàng qun doanh n
(tr đng) 250
450
950
5.Chi phí thuế thu nhp doanh nghip
(tr đng) 40
150
200
6.Tng tài sn
(tr đng) 1,000
2,500
4,000
S đầu m
800
2,000
3,000
S cui năm
1,200
3,000
5,000
7.Vn ch s hu
(tr đng) 500
1,500
2,000
S đầu m
400
1,400
1,800
S cui năm
600
1,600
2,200
Công ty A
Công ty B
Công ty C
Tng hp các yếu t môi trường
Bt li
Bt li
Thun li
Tng hp các yếu t cnh tranh ngành
Bt li
Thun li
Thun li
Tng hp các yếu t v ngun lc
Rt tt
Rt tt
Rt tt
Tng hp các yếu t v quy trình to g
tr
Hiu qu th
Hiu qu th
Hiu qu c
Tng hp các yếu t v chiến c cn
h tranh
Thành công
Tht bi
Thành côn
Yêu cu
1 Tính, so sánh kh năng sinh li tng công ty và da vào kh năng sinh li, đưa ra li vn đầu qua
ROA (T sut li nhun trên tài sn)
ROE (T sut li nhun trên vn ch s hu)
Cho biết
T sut li nhun trên tài sn bình quân th trường các doanh nghip cùng ngành (%) 10
T sut li nhun trên vn ch s hu bình quân th trường các doanh nghip cùng ngàn 20
2 Ly s s liu công ty ROE cao nht, s dng mô hình DUPONT, phân tích ROE thành 3 nhân t
T sut li nhun trên doanh thu
S vòng quay tài sn
T l vn ch s hu
t đó trình bày gii pháp tăng ROE cho công ty này,
biết rng t l vn s hu bình quân các công ty hp lý là 40%, lãi sut cho vay bình quân 10%
B40. BÀI TP TNG HP:
Datatech và Sigma hai công ty đang cnh tranh trong cùng mt ngành hiện đang được mt ngân hàng
thẩm định tín dụng để cho vay. Ngân hàng ch có th cho mt trong hai công ty này vay. Thông tin tóm tt t báo
cáo tài chính của hai công ty Datatech và Sigma như sau: (đvt: 1.000 đồng)
Các ch tiêu chính Datatech Sigma Các ch tiêu
chính
Datatech Sigma
D liu t bng cân đối kế toán năm nay: D liu t báo cáo kết qu hot động kinh
doanh năm nay
Tài sn
Doanh thu
660.000
780.200
Tin
18.500
33.000
Giá vn hàng bán
485.100
532.500
Các khon phi thu
36.400
56.400
Chi phí lãi vay
6.900
11.000
Thương phiếu phi thu
8.100
6.200
Chi phí thuế thu nhp
12.800
19.300
Hàng tn kho
83.440
131.500
doanh nghip
Li nhun thun
67.770
105.000
Chi phí tr trước
4.000
5.950
Thu nhp mi c phiếu
1,94
2,56
Nhà ng thiết b
284.000
303.400
Tng tài sn
434.440
536.450
N phi tr và vn ch s
hu
D liu đầu năm
N ngn hn
60.340
92.300
Các khon phi thu
28.800
53.200
Trái phiếu phi tr dài hn
79.800
100.000
Thương phiếu phi thu
0
0
C phiếu thường (mnh
175.000
205.000
Hàng tn kho
54.600
106.400
giá là: 5/ 1 c phiếu)
Li nhun chưa phân phi
119.300
139.150
Tng tài sn
388.000
372.500
Tng n phi tr vn
ch s hu
434.440
536.450
C phiếu thường (mnh
giá là: 5/ 1 c phiếu)
Li nhun chưa phân
175.000
94.300
205.000
90.600
phi
Yêu cu:
1. Tính h s kh năng thanh toán ngn hn, h s kh năng thanh toán nhanh, vòng quay các khon phi thu (bao
gm c thương phiếu phi thu), vòng quay hàng tn kho, s ngày lưu kho, số ngày thu tin bán hàng bình
quân cho c hai công ty. Xác định công ty nào có ít rủi ro hơn liên quan đến vic thanh toán các khon n ngn
hn và gii thích ti sao?
2. Tính t sut li nhun trên doanh thu, vòng quay tài sn, t sut li nhun trên tài sn, và t sut li nhun trên
vn ch s hu cho c hai công ty. Gi s rng mỗi công ty đu tr c tc bng tiền 1,50 ng.đ cho mi c
phiếu, mi c phiếu ca công ty có th mua vi giá là 25 ng.đ một c phiếu, tính t s giá trên li nhun và t
l c tc trên giá c phiếu. Xác định c phiếu của công ty nào nên được mua và gii thích ti sao?

Preview text:


Bài tập Phân tích BCTC - ptbctc
Chủ nghĩa xã hội khoa học (Trường Đại học Kinh tế - Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh)
BÀI TẬP PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
CÂU HỎI THẢO LUẬN B1
Trình bày các bộ phận cấu thành phân tích hoạt động kinh doanh và phân tích báo cáo tài chính B2
Trình bày nội dung và vai trò của phân tích môi trường kinh doanh bên ngoài trong phân tích tài chính B3
Trình bày nội dung và vai trò phân tích môi trường kinh doanh bên trong trong phân tích tài chính B4
Nhận diện và phân tích những ảnh hưởng nguồn lực kinh tế đến thành quả tài chính doanh nghiệp B5
Nhận diện và phân tích những ảnh hường của quy trình tạo giá trị đến thành quả tài chính doanh nghiệp B6
Nhận diện và phân tích ảnh hưởng của chiến lược cạnh tranh đến thành quả tài chính doanh nghiệp B7
Trình bày khái niệm và ảnh hưởng chất lượng báo cáo tài chính đến phân tích tài chính B8
Trình bày mục tiêu và các nội dung của quy trình phân tích kế toán B9
Trình bày một số dấu hiệu bất thường của tài liệu kế toán ảnh hưởng đến chất lượng thông tin BCTC B10
Trình bày và cho ví dụ về sử dụng các phương pháp phân tích báo cáo tài chính chủ yếu B11
Trình bày kỹ thuật và những ưu điểm, hạn chế về phần tích các tỷ số tài chính, cho ví dụ minh họa B12
Trình bày các nội dung cơ bản phân tích tài chính trên báo cáo tài chính B13
Trình bày nội dung và quy trình phân tích triển vọng doanh nghiệp B14
Trình bày mối quan hệ của phân tích tài chính với định giá cổ phiếu, định giá doanh nghiệp B15
Trình bày các tính giá trị cổ phiếu theo mô hình RI
Trình bày các tính giá trị cổ phiếu theo mô hình ROCE
Trình bày các tính giá trị cổ phiếu theo mô hình chiết khấu cổ tức
Trình bày các tính giá trị cổ phiếu theo dòng tiền tự do của vốn sở hữu
BÀI TẬP ĐỘC LẬP THEO TỪNG CHỦ ĐỀ B16
Công ty A và công ty B có tài liệu liên quan đến môi trường cạnh tranh như sau Công ty A Công ty B
Các yếu tố vĩ mô ảnh hưởng đến nă ng lực cạnh tranh Chính trị Thuận lợi Thuận lợi Xã hội Thuận lợi Bất lợi Môi trường Thuận lợi Bất lợi Kinh tế Bất lợi Bất lợi Kỹ thuật công nghệ Bất lợi Bất lợi Luật pháp Bất lợi Bất lợi
Các yếu tố ngành liên quan đến năn g lực cạnh t ranh
Mối đa dọa xâm nhập ngành của một s ố doanh ngh Tăng cao Tăng cao
Mối đe dọa từ sản phẩm thay thế Thấp Tăng cao
Khả năng thương lượng của nhà cung cấp Tăng cao Tăng cao
Khả năng thương lượng của khách hà ng Tăng cao Tăng cao
Các đối thủ đang cạnh tranh trong ngà nh Thấp Tăng cao
Các yếu tố bên trong doanh nghiệp Nguồn lực kinh tế Phong phú Hạn chế
Chuỗi giá trị và năng lực tạo giá trị Thấp Cao Chiến lược cạnh tranh Giá rẻ Khác biệt Yêu cầu
1 Đánh giá cơ hội và thách thức về môi trường kinh doanh bên ngoài ở từng công ty
2 Đánh giá cơ hội và thách thức về môi trường kinh doanh bên trong ở từng công ty
3 Giả sử, 2 công ty cùng đạt doanh thu, lợi nhuận như nhau thì công ty nào có tiềm năng kinh tế tốt hơn, lý giải
Một số dấu hiệu tư báo cáo tài chính B17 Công ty A Công ty B sau
của công ty A và công ty B
Những sai lệch thông tin kế toán có tín h chủ quan ừ chính trị
Trong xây dựng chuẩn mực kế toán t Thấp Thấp
Những sai lệch thông tin kế toán vốn c ó từ Thấp Thấp
áp dụng những giả thiết, chuẩn mực kế toán
Những sai lệch thông tin kế toán từ Cao Thấp
Chủ ý của nhà quản trị Yêu cầu
1 Đánh giá chất lượng thông tin trên báo cáo tài chính của từng công ty
2 Trình bày những dấu hiệu và kỹ thuật để khắc phục, điều chỉnh những sai lệch trên của Báo cáo tài chính Chỉ tiêu X+1 X+2 X+3 X+4 B18
Công ty ABC có tài liệu như sau Doanh thu (tr đồng) 1,200 1,400 1,000 1,800 Giá vốn (tr đồng) 1,000 1,300 800 1,400 Lợi nhuận (tr đồng) 140 120 150 160
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản (%) 9 7 4 15 Yêu cầu
Phân tích xu hướng chuyển biến của Doanh thu Giá vốn Lợi nhuận Khả năng sinh lời B19
Công ty ABC có tài liệu như sau (số cuối năm) X+1 X+2 X+3 X+4
I.TÀI SẢN (tr đồng) 10,000 15,000 18,000 20,000 1.Tài sản ngắn hạn 6,000 6,000 9,000 16,000 2.Tài sản dài hạn 4,000 9,000 9,000 4,000
II.NGUỒN VỐN (tr đồng) 10,000 15,000 18,000 20,000
1.Nợ phải trả ngắn hạn 2,000 6,000 2,000 8,000
2.Nợ phải trả dài hạn 2,000 3,000 11,000 5,000 3.Vốn chủ sở hữu 6,000 6,000 5,000 7,000 Yêu cầu
Phân tích khái quát tình hình và sự biến động tài sản, nguồn vốn qua hai năm gần nhất.
Nhận định những dấu hiệu bất thường và lý giải sự thay đổi bất thường đó qua hai năm B20
Trích số liệu từ các công ty như sau Công ty B Công ty C
Nguyên giá tài sản cố định (tr.đồng) 2,000 4,000
Hao mòn tài sản cố định (tr đồng) 500 1,500
Vốn chủ sở hữu (tr đồng) 1,500 2,000
Tổng tài sản (tr đồng) 4,000 8,000 Yêu cầu
Phân tích tình hình đầu tư và tính tự chủ tài chính trong đầu tư TSCĐ của các công ty
Đánh giá tình trạng tài sản cố định của các công ty B21
Trích số liệu từ công ty ABC (tr .đồng) X+1 X+2 X+3 X+4 Doanh thu 2,000 4,000 4,000 2,000 Giá vốn 1,500 2,400 2,900 900 Lợi nhuận gộp 500 1,600 1,100 1,100 Thu nhập tài chính - - - - Chi phí tài chính 300 500 700 800 Chi phí bán hàng 100 150 200 200 Chi phí quản lý 50 50 100 80 Lợi nhuận kinh doanh 50 900 100 20 Lợi nhuận khác 100 200 300 400 Tổng lợi nhuận 150 1,100 400 420 Chi phí thuế TNDN 30 220 80 84
Lợi nhuận sau chi phí thuế TNDN 120 880 320 336 Yêu cầu
Phân tích tình hình biến động lợi nhuận của công ty qua hai năm X+3 và X+4
Phân tích xu hướng chuyển biến doanh thu của công ty qua các năm
Phân tích xu hướng chuyển biến lợi nhuận của công ty qua các năm B22
Công ty AB có tài liệu trích từ báo cáo tài chính như sau Số Số CN CN N2020 N2019 (tr đồng) (tr đồng) Tài sản ngắn hạn 2,000 8,000 Trong đó Tiền 100 200 Chứng khoán ngắn hạn 200 500 Nợ phải thu ngắn hạn 1,000 6,300
Nợ phải trả ngắn hạn 1,200 7,000
trong đó NPT ngắn hạn có trả lãi 1,000 6,000 Nợ dài hạn 1,000 1,000
Trong đó số nợ đến hạn trả trong kỳ 10% Yêu cầu
1 Tính vốn lưu động, vốn hoạt động thuần qua các năm
2 Phân tích tình hình hiệu quả sử dụng vốn hoạt động thuần qua hai năm 2018 -2019 B23
Công ty AB có tài liệu trích từ báo cáo tài chính n hư sau Số CN Số CN N2019 N2019 Tr đồng Tr đồ ng TS ngắn hạn 2,000 2,500 tr đồng) Trong đó Tiền 300 400 Đầu tư ngắn hạn 500 600 Nợ phải thu ngắn hạn 600 800
Nợ phải trả ngắn hạn 500 800 Dòng tiền từ kinh doanh 400 500 Yêu cầu
1 Xác định các chỉ tiêu thể hiện năng lực thanh toán ngắn hạn của công ty với những dữ liệu nêu trên
2 Phân tích tình hình khả năng thanh toán ngắn hạn của công ty qua hai năm 2019 -2020 theo các chỉ tiêu
Hệ số thanh toán ngắn hạn
Hệ số thanh toán nhanh bằng tiền
Hệ số thanh toán từ dòng tiền thuẩn của hoạt động kinh doanh
Biết rằng, các hệ số thanh toán ngắn hạn bình quân trong ngành HSTT ngắn hạn là 2
HSTT nhanh bằng tiền là 0,5
HSTT bằng dòng tiền thuần của hoạt động kinh doanh là 1 B24
Công ty AB có tài liệu trích từ báo cáo tài chính như sau Số Số CN CN N2020 N201 (tr đồng) 9 (tr đồng)
Tiền và chứng khoán ngắn hạn 200 400 Nợ ngắn hạn 600 600 Trong đó Nợ ngắn hạn có lãi 600 500 Tài sản dài hạn 4,000 5,000 Nợ dài hạn 3,800 4,500 Vốn chủ sở hữu 2,200 2,500 Tổng nguồn vốn 7,000 8,000 N2019 N2020 (tr đồng) (tr đồng) Chi phí lãi vay 320 360 Chi phí thuế TNDN 60 80
Lợi nhuận sau chi phí thuế 340 320
Yêu cầu Dòng tiền thuần từ kinh doanh 160 200
1 Xác định hệ thống chỉ tiêu thể hiện năng lực thanh toán dài hạn ở công ty với số liệu trên
2 Phân tích khả năng thanh toán dài hạn qua hai năm 2019-2020 theo các chỉ tiêu cơ cấu tài sản, nguồn vốn
Cơ cấu và mối quan hệ giữa tài sản với nguồn vốn
Tỷ lệ nợ trên tổng nguồn vốn, tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
Biết rằng, chỉ số tài chính bình quân trong ngành
Tỷ lệ nợ trên tổng nguồn vốn (50%), tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu (60%)
3 Phân tích khả năng thanh toán dài hạn qua hai năm 2019-2020 theo các chỉ tiêu
4 Số lần trả lãi vay từ lợi nhuận
Số lần trả lãi vay từ dòng tiền thuần hoạt động kinh doanh
Biết rằng, chỉ số tài chính bình quân trong ngành
Số lần trả lãi vay từ lợi nhuận là 7
Số lần trả lãi vay từ dòng tiền thuận hoạt động kinh doanh là 6
Nhận định sự khác biệt về sử dụng 2 chỉ tiêu trên khi phân tích khả năng thanh toán dài hạn 4
Đánh giá việc sử dụng đòn bẩy tài chính của công ty qua hai năm thông qua chỉ tiêu lãi suất cho vay
Cho biết nợ dài hạn qua các năm tăng lên từ nguồn vay dài hạn với lãi suất 8% 5
Đánh giá việc sử dụng đòn bẩy tài chính của công ty qua hai năm thông qua chỉ tiêu lãi suất cho vay bình quân B25
Công ty AB có tài liệu trích từ báo cáo tài chính như sau N2019 ( tr đồng) Doanh thu thuần 2,000 8,000
Tỷ lệ giá vốn trên doanh thu thuần (%) 75 70 Hàng tồn kho cuối năm 800 500
Nợ phải thu ngắn hạn cuối năm 600 700
Nợ phải trả ngắn hạn cuối năm 700 700
Tổng tài sản dài hạn cuối năm 2,500 2,500 Tổng tài sản cuối năm 5,000 5,000 Yêu cầu
1 Phân tích hiệu quả sử dụng vốn công ty qua hai năm 2019 - 2020 theo các chỉ tiêu sau Hàng tồn kho Nợ phải thu ngắn hạn Tài sản dài hạn Tài sản
Biết rằng, chỉ số tài chính bình quân ngành
Số vòng quay hàng tồn kho 4 vòng
Số vòng quay nợ phải thu ngắn hạn là 7 vòng
Số vòng quay tài sản dài hạn là 0,8 vòng
Số vòng quay tài sản là 0,4 vòng
2 Tính và đánh giá tình hình biến động chu kỳ hoạt động kinh doanh qua hai năm 2019 -2020 B26
Công ty AB có tài liệu trích từ báo cáo tài chính như sau Công ty B Công ty C (tr đồng) (tr đồng) Doanh thu thuần 2,000 8,000
Tỷ lệ giá vốn trên doanh thu thuần (%) 75 70 Chi phí lãi vay 20 20
Chi phí bán hàng và quản lý 80 80 Lợi nhuận khác 120 180
Doanh thu hoạt động tài chính 150 180
Chi phí hoạt động tài chính 100 240 Thuế suất thuế TNDN (%) 25 25 Công ty B Công ty C (tr đồng) (tr đồng) Tài sản bình quân 10,000 12,000
Vốn chủ sở hữu bình quân 600 700 Trong đó, chi tiết Công ty B Công ty C (tr đồng) (tr đồng)
Tài sản ngắn hạn bình quân 2,000 2,000 Trong đó
Tiền và tương đương tiền 140 140 Chứng khoán ngắn hạn 100 100
Tổng nợ phải thu ngắn hạn 250 350
Nợ phải trả ngắn hạn 140 150
Trong đó, nợ ngắn hạn có trả lãi 50 60
Nợ dài hạn đến hạn trả 80 30
Nợ dài hạn không chịu lãi 200 200 Yêu cầu 1 Tính ROA, ROE 2 Tính ROCE, RNOA B27
Công ty AB có tài liệu trích từ báo cáo tài chính như sau N2019 N2020 (tr đồng) (tr đồng) Doanh thu thuần 2,000 8,000
Tỷ lệ giá vốn trên doanh thu thuần (%) 75 70 Chi phí 20 20
Chi phí bán hàng và quản lý 80 80 Lợi nhuận khác 120 180 Thuế suất thuế TNDN (%) 25 25 Số CN Số CN N2019 N2020 Tài sản (tr đồng) (tr đồng) 8,000 5,000
Nợ ngắn hạn không chịu lãi 400 500 Nợ ngắn hạn chịu lãi 80 120 Vốn chủ sở hữu 2,000 1,500 cho biết Tổng nợ thuần
Chi phí tài chính sau thuế 20 80 Yêu cầu Vốn hoạt động thuần 50 50 Tài sản dài hạn thuần 100 150
1 Phân tích khả năng sinh lời qua hai năm 2018 - 2019 theo các chỉ tiêu sau
Tỷ suất lợi nhuận gộp trên doanh thu
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu [ROS]
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản [ ROA]
Tỷ suất lợ nhuận trên vốn sở hữu [ROE]
Tỷ suất lợi nhuận thuần hoạt động kinh doanh trên vố chủ sở hữu [ ROCE]
Tỷ suất lợi nhuận thuần của hoạt động kinh doanh trên tài sản [ RNOA]
2 Biểu hiện mối quan hệ giữa ROA với ROS, Vòng quay Tài sản
qua mô hình Dupont của hai năm 2019-2020
3 Biểu hiện mối quan hệ giữa ROE với ROS, Vòng quay Tài sản và cơ cấu vốn sở hữu
qua mô hình Dupont của hai năm 2019-2020
4 Tính và đánh giá tình hình biến động nợ dài hạn của công ty qua hai năm 2019 - 2020
và từ đó nhận định việc sử dụng đòn bẩy tài chính của công ty
Biết lãi suất tính bình quân cho các khoản nợ dài hạn là 6% và toàn bộ nợ dài hạn đều chịu lãi
5 Tính tỷ lệ tăng trưởng bền vững và đánh giá sự biến động tỷ lệ này qua hai năm 2019 -2020
6
Nếu trong năm 2020, công ty muốn ROE là 10%, ROS là 6%, Vòng quay tài sản là 1,2 vòng thì cần
Bố trí cơ cấu vốn sở hữu theo tỷ lệ như thế nào
và nếu tổng nguồn vốn và nợ không đổi thì VSH tăng giảm thế nào, bao nhiêu
7 Biểu hiện mối quan hệ giữa ROE với RNOA, CEL, CSL Của năm 2019 Của năm 2020
và phân tích sự biến động ROE và tác động của RNOA, CEL, CSL qua hai năm B28
Theo số liệu thu thập ở ở hai công ty A, công ty B từ báo cáo tài chính như sau Chỉ tiêu N2017 N2018 N2019 Công ty A ROE (%) 16 14 12
Tỷ lệ trả cổ tức (%) 50 50 50 Công ty B ROE (%) 16 17 18
Tỷ lệ trả cổ tức (%) 30 20 10 Yêu cầu
Tính và nhận định tỷ lệ tăng trưởng bền vững ở từng công ty. Nếu việc tái đầu tư có hiệu quả kinh tế như nhau, vốn chủ
sở hữu như nhau, anh chị nên đầu tư vào công ty nào, giải thích bằng lợi ích kinh tế đầu tư (cổ phiếu) B29
Theo số liệu thu thập ở hai công ty A, công ty B từ báo cáo tài chính như sau Chỉ tiêu N2017 N2018 N2019 Công ty A
Doanh thu thuần (tr đồng) 1,200 1,440 1,728 Chi phí (tr đồng) 960 1,152 1,382
Thị giá cổ phiếu (tr đồng /1 cổ phiếu) 1.2 1.4 1.6 Công ty B
Doanh thu thuần (tr đồng) 1,400 1,960 2,744 Chi phí (tr đồng) 1,350 1,300 2,700
Thị giá cổ phiếu (tr đồng /1 cổ phiếu) 0.8 1.8 0.7
Yêu cầu: Tính và nhận định về xu hướng chuyển biến lợi nhuận,chuyển biến giá mỗi cổ phiếu
Từ đó nhận ra mối quan hệ giữa lợi nhuận với giá cổ phiếu, điểm chung của mối quan hệ này của hai công ty B30
Công ty AB có tài liệu trích từ báo cáo tài chính như sau N2019 N2020 (tr đồng) (tr đồng)
Dòng tiền thuần từ kinh doanh 2,000 2,500
Chi tiêu cho hoạt động đầu tư và duy t 700 1,500 Vốn sở hữu bình quân 10,000 10,000
Chi trả cổ tức (CP thường và ưu đại) 8 10 ăm trên vốn sở hữu] [Phần ttr Yêu cầu
1 Tính dòng tiền tự do qua các năm 2019-2020
2 Đánh giá tình hình biến động dòng tiền tự do qua hai năm 2019 - 2020 B31
Công ty AB có tài liệu trích từ báo cáo tài chính như sau N2018 N2019 N2020 (tr đồng) (tr đồng) (tr đồng)
Dòng tiền thuần từ kinh doanh 2,800 2,500 1,800 Doanh thu thuần 20,000 25,000 18,000 Chi phí kinh doanh 18,000 20,000 17,000
Tổng các khoản chi tiêu cho
Đầu tư, tăng HTK, chi trả cổ tức từng 8,000 6,000 4,000 Thuế suất thuế TNDN (%) 20 20 20 Yêu cầu
1 Xác định các chỉ tiêu thể hiện năng lực dòng tiền từ kinh doanh của công ty với số liệu trên
và phân tích những khác biệt giữa năng lực tạo tiền với khả năng sinh lời
2 Phân tích năng lực dòng tiền qua hai năm 2019 - 2020 theo chỉ tiêu tỷ suất dòng tiền trên doanh thu
3 Phân tích năng lực dòng tiền qua hai năm 2019 - 2020 theo chỉ tiêu tỷ suất dòng tiền trên lợi nhuận sau thuế
4 Phân tích tỷ suất đủ tiền của công ty B32
Công ty AB có tài liệu trích từ báo cáo tài chính như sau N20 19 N2020 (tr đ ồng) (tr đồng) Doanh thu thuần 12,000 14,000 Chi phí kinh doanh 7,000 8,000 Chi phí lãi vay 500 500
Lợi nhuận hoạt động khác 800 600 Chi phí thuế TNDN (%) 20 20
Cổ tức chi trả cho cổ phiếu 2,000 2,500 Cổ tức ưu đãi 200 300
Thị giá mỗi cổ phiếu thường 10 12
Giá trị thị trường doanh nghiệp 10,000 12,000
Số cổ phiếu thường đang lưu hành 1,000 1,000
Giá trị ghi sổ kế toán mỗi cổ phiếu 10 10
Vốn chủ sở hữu bình quân 8,000 10,000 Yêu cầu
1 Phân tích tình hình biến động tỷ lệ cổ tức đạt được qua hai năm 2019-2020
2 Phân tích tình hình biến động chỉ số lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS] qua hai năm 2019-2020
3 Phân tích tình hình biến động chỉ số giá cổ phiếu trên giá trị ghi sổ kế toán (P/B] qua hai năm 2019-2020
4 Phân tích tình hình biến động chỉ số giá trị số cổ phiếu thường qua hai năm 2019-2020 B33
Công ty AB có tài liệu trích từ bào cáo tài chính và một số thông tin khác có liên quan như sau
1 Doanh thu, chi phí, lợi nhuận Chỉ tiêu
Đơn vị triệu đồng Năm 2,015 2,016 2,017 2,018 2,019 2,020
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch 1,600 2,000 2,000 2,500 3,000 1,000 Giá vốn 960 960 1,200 1,200 1,800 600
Chi phí tài chính (lãi vay) 50 50 50 50 50 50
Chi phí bán hàng và quản lý 90 90 90 90 95 80
2 Các thông tin khác
Năm 2020, Xã hội đang diễn ra tình hình dịch bệnh ảnh hưởng nghiêm trọng đến hoạt động kinh doanh
Ngành mà công ty đang tham gia là ngành thực phẩm thiết yếu chịu ảnh hưởng bởi dịch bệnh
Công ty là một thành viên quan trọng trong chuỗi cung ứng thực phẩm thiết yếu trong nước
Công ty đang áp dụng chiến lược dẫn đầu về chi phí từ năm 2019, 2020 Yêu cầu
Đánh giá khái quát tình hình biến động doanh thu, chi phí, lợi nhuận của công ty qua hai năm 2019-2020
Từ đó chỉ ra dấu hiệu bất thường, giải thích dấu hiệu bất thường doanh thu, chi phí, lợi nhuận nếu có B34
Nhân viên phân tích tài chính công ty Tư vấn ABC có tài liệu tổng hợp từ báo cáo tài chính các công ty sau Chỉ tiêu Đơn vị Năm 2020 Năm tính Công ty A Công ty B
1.Tài sản ngắn hạn (số cuối năm) (tr đồng) 1,500 2,250
2.Nợ phải trả ngắn hạn (số cuối năm) (tr đồng) 800 1,200
3.Dòng tiền thuần từ kinh doanh năm (tr đồng) 250 375 Yêu cầu
Tính Hệ số thanh toán ngắn hạn, Hệ số thanh toán bằng dòng tiền thuần kinh doanh N2020 của từng công ty
Từ đó, so sánh năng lực thanh toán ngắn hạn của các công ty.
Biết rằng, trong năm 2020, các chỉ số thanh toán ngắn hạn bình quân ngành như sau
Hệ số thanh toán ngắn hạn là 2, hệ số thanh toán bằng dòng tiền thuần kinh doanh là 0,4
Công ty A có 30% là tài sản ngắn hạn đang thế chấp, Công ty B có 60% là tài sản ngắn hạn đang thế chấp. B35
Công ty AB có tài liệu được trích xuất từ bào cáo tài chính của công ty qua một số năm như sau Chỉ tiêu
Đơn vị triệu đồng Năm 2,016 2,017 2,018 2,019 2,020 1.Doanh thu 5,000 2,500 4,000 7,500 5,000 2.Giá vốn 3,000 1,500 2,400 6,000 4,000 3.Lãi vay 100 100 600 600 400
4.Chi phí bán hàng và quản lý 100 100 250 180 120
5.Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 60 60 60 120 80
6, Dòng tiền thu từ kinh doanh 300 300 320 600 500
7.Dòng tiền chi cho kinh doanh 150 150 170 300 300 8.Tồn quỹ tiền mặt 50 20 50 50 40 Yêu cầu
1 Đánh giá xu hướng chuyển biến doanh thu, lợi nhuận của công ty qua 5 năm
2 Tính các tỷ số thanh toán dài hạn của công ty AB qua hai năm 2019 - 2020 theo

Số lần hoàn trả lãi vay từ lợi nhuận, Số lần hoàn trả lãi vay từ dòng tiền thuần kinh doanh
Biết rằng, ở 2 năm 2019 - 2020, các hệ số thanh toán dài hạn bình quân ngành như sau
Số lần hoàn trả lãi vay từ lợi nhuận là 2,5; Số lần hoàn trả lãi vay từ dòng tiền thuần kinh doanh là 1,8
Trên cơ sở các dữ liệu trên, đánh giá năng lực thanh toán công ty. Biết rằng
Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu của công ty trong năm 2018 là 30%
Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu của công ty trong năm 2019 là 70% B36
Bộ phận phân tích tài chính của một công ty Phân tích tài chính đang xem xét để tư vấn cho nhà đầu tư K
vào 1 trong 3 công ty là công ty A, công ty B, công ty C
Dưới đây là số liệu bộ phận phân tích đã tổng hợp từ báo cáo tài chính và đã xử lý Chỉ tiêu đv tính Công ty A Công ty B Công ty C
1.Doanh thu thuần trong năm (tr đồng) 2,500 5,000 6,250
2.Giá vốn hàng bán trong năm (tr đồng) 1,700 2,500 3,000
3. Nợ phải thu bình quân (tr đồng) 600 1,100 1,400 4.Hàng tồn kho bình quân (tr đồng) 700 1,000 1,200 Yêu cầu
Tính, so sánh hiệu quả quản lý và sử dụng về
Nợ phải thu, Hàng tồn kho và số ngày của 1 chu kỳ kinh doanh ở từng công ty
Biết rằng, hiệu quả quản lý và sử dụng bình quân ngành tương ứng của
Nợ phải thu là 5 vòng, Hàng tồn kho là 3 vòng, Số ngày của 1 chu kỳ kinh doanh 195 ngày
Giả sử năm 2020, công ty A vẫn có chỉ số hiệu quả hàng tồn kho như năm 2019,
Ước tính hàng tồn kho của công ty A cho năm 2020 nếu doanh thu dự tính 5.000 tr đồng B37
Bộ phận phân tích tài chính của một công ty Phân tích tài chính đang xem xét để tư vấn cho nhà đầu tư Q
vào 1 trong 3 công ty là công ty A, công ty B, công ty C
Dưới đây là số liệu bộ phận phân tích đã tổng hợp từ báo cáo tài chính và đã xử lý Chỉ tiêu đv tính Công ty A Công ty B Công ty C
1.Doanh thu thuần trong năm (tr đồng) 1,100 4,000 5,000
2.Giá vốn hàng bán trong năm (tr đồng) 600 2,800 3,300
3.Chi phí tài chính (lãi vay) (tr đồng) 100 300 360
4.Chi phí bán hàng và quản lý DN (tr đồng) 300 600 900
5.Chi phí thuế thu nhập DN (tr đồng) 40 150 200
6. Tài sản ngắn hạn bình quân (tr đồng) 600 1,000 2,000
7.Tài sản dài hạn bình quân (tr đồng) 400 1,500 2,000
8. Vốn góp chủ sở hữu bình quân (tr đồng) 400 1,000 2,000
9. Quỹ đầu tư phát triển bình quân (tr đồng) 80 400 400
10.Lợi nhuận chưa phân phối bình quâ (tr đồng) 20 100 100 Yêu cầu
1 Tính, so sánh khả năng sinh lời ở các công ty qua các tỷ số tài chính :
ROA (Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản) và ROE (Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu) Cho biết
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản bình quân ở thị trường các doanh nghiệp cùng ngành là 8%
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu bình quân ở thị trường các doanh nghiệp cùng ngành là 14%
2 Trong năm 2020, công ty C tăng vốn vay rất lớn,
nhận định, giải thích việc sử dụng vốn vay của công ty C, biết rằng chi phí sử dụng vốn vay là 10%
3 Năm 2020, bộ phận phân tích đã thu thập được một số thông tin về môi trường bên ngoài và bên trong sau: Công ty A Công ty B Công ty C
Tổng hợp các yếu tố môi trường vĩ mô Bất lợi Bất lợi Thuận lợi
Tổng hợp các yếu tố cạnh tranh ngành Bất lợi Thuận lợi Thuận lợi
Tổng hợp các yếu tố về nguồn lực Rất tốt Rất tốt Rất tốt
Tổng hợp các yếu tố về quy trình tạo g iá trị
Hiệu quả th ấ Hiệu quả thấ Hiệu quả a c o
Tổng hợp các yếu tố về chiến lược cạn h tranh Thành công Thất bại Thành côn g
Sử dụng những yếu tố này kết hợp với chỉ số sinh lời trên tài sản, vốn chủ sở hữu ở từng công ty
nhận định, so sánh tiềm năng lực sinh lời của từng công ty B39
Bộ phận phân tích tài chính của một công ty Phân tích tài chính đang xem xét để tư vấn cho nhà đầu tư Q
vào 1 trong 3 công ty là công ty A, công ty B, công ty C
Dưới đây là số liệu bộ phận phân tích đã tổng hợp từ báo cáo tài chính và đã xử lý Chỉ tiêu Cty A Cty B Cty C
1.Doanh thu thuần trong năm (tr đồng) 1,000 4,000 5,000
2.Giá vốn hàng bán trong năm (tr đồng) 600 2,700 3,200
3.Chi phí tài chính (lãi vay) (tr đồng) 100 400 270
4.Chi phí bán hàng và quản lý doanh n (tr đồng) 250 450 950
5.Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (tr đồng) 40 150 200 6.Tổng tài sản (tr đồng) 1,000 2,500 4,000 Số đầu năm 800 2,000 3,000 Số cuối năm 1,200 3,000 5,000 7.Vốn chủ sở hữu (tr đồng) 500 1,500 2,000 Số đầu năm 400 1,400 1,800 Số cuối năm 600 1,600 2,200 Yêu cầu
1 Tính, so sánh khả năng sinh lời ở từng công ty và dựa vào khả năng sinh lời, đưa ra lời tư vấn đầu tư qua
ROA (Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản)
ROE (Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu) Cho biết
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản bình quân ở thị trường các doanh nghiệp cùng ngành (%) 10
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu bình quân ở thị trường các doanh nghiệp cùng ngàn 20
2 Lấy số số liệu công ty có ROE cao nhất, sử dụng mô hình DUPONT, phân tích ROE thành 3 nhân tố
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu Số vòng quay tài sản
Tỷ lệ vốn chủ sở hữu
và từ đó trình bày giải pháp tăng ROE cho công ty này,
biết rằng tỷ lệ vốn sở hữu bình quân các công ty hợp lý là 40%, lãi suất cho vay bình quân 10%
B40. BÀI TẬP TỔNG HỢP:
Datatech và Sigma là hai công ty đang cạnh tranh trong cùng một ngành hiện đang được một ngân hàng
thẩm định tín dụng để cho vay. Ngân hàng chỉ có thể cho một trong hai công ty này vay. Thông tin tóm tắt từ báo
cáo tài chính của hai công ty Datatech và Sigma như sau: (đvt: 1.000 đồng)
Các chỉ tiêu chính Datatech Sigma Các chỉ tiêu Datatech Sigma chính
Dữ liệu từ bảng cân đối kế toán năm nay:
Dữ liệu từ báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm nay Tài sản Doanh thu 660.000 780.200 Tiền 18.500 33.000 Giá vốn hàng bán 485.100 532.500 Các khoản phải thu 36.400 56.400 Chi phí lãi vay 6.900 11.000 Thương phiếu phải thu 8.100 6.200 Chi phí thuế thu nhập 12.800 19.300 doanh nghiệp Hàng tồn kho 83.440 131.500 Lợi nhuận thuần 67.770 105.000 Chi phí trả trước 4.000 5.950 Thu nhập mỗi cổ phiếu 1,94 2,56
Nhà xưởng và thiết bị 284.000 303.400 Tổng tài sản 434.440 536.450
Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
Dữ liệu đầu năm Nợ ngắn hạn 60.340 92.300 Các khoản phải thu 28.800 53.200
Trái phiếu phải trả dài hạn 79.800 100.000 Thương phiếu phải thu 0 0
Cổ phiếu thường (mệnh 175.000 205.000 Hàng tồn kho 54.600 106.400 giá là: 5/ 1 cổ phiếu)
Lợi nhuận chưa phân phối 119.300 139.150 Tổng tài sản 388.000 372.500
Tổng nợ phải trả và vốn 434.440 536.450
Cổ phiếu thường (mệnh 175.000 205.000 chủ sở hữu giá là: 5/ 1 cổ phiếu) Lợi nhuận chưa phân 94.300 90.600 phối Yêu cầu:
1. Tính hệ số khả năng thanh toán ngắn hạn, hệ số khả năng thanh toán nhanh, vòng quay các khoản phải thu (bao
gồm cả thương phiếu phải thu), vòng quay hàng tồn kho, số ngày lưu kho, và số ngày thu tiền bán hàng bình
quân cho cả hai công ty. Xác định công ty nào có ít rủi ro hơn liên quan đến việc thanh toán các khoản nợ ngắn
hạn và giải thích tại sao?
2. Tính tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu, vòng quay tài sản, tỷ suất lợi nhuận trên tài sản, và tỷ suất lợi nhuận trên
vốn chủ sở hữu cho cả hai công ty. Giả sử rằng mỗi công ty đều trả cổ tức bằng tiền là 1,50 ng.đ cho mỗi cổ
phiếu, mỗi cổ phiếu của công ty có thể mua với giá là 25 ng.đ một cổ phiếu, tính tỷ số giá trên lợi nhuận và tỷ
lệ cổ tức trên giá cổ phiếu. Xác định cổ phiếu của công ty nào nên được mua và giải thích tại sao?
Document Outline

  • BÀI TẬP PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
    • CÂU HỎI THẢO LUẬN
    • BÀI TẬP ĐỘC LẬP THEO TỪNG CHỦ ĐỀ
      • B16 Công ty A và công ty B có tài liệu liên quan đến môi trường cạnh tranh như sau
    • B17
      • sau
      • Yêu cầu
      • B19 Công ty ABC có tài liệu như sau (số cuối năm)
      • B20 Trích số liệu từ các công ty như sau
      • B21 Trích số liệu từ công ty ABC (tr .đồng)
      • B22 Công ty AB có tài liệu trích từ báo cáo tài chính như sau
      • Yêu cầu (1)
    • B23
      • Yêu cầu
    • B24
      • Yêu cầu
      • Yêu cầu (1)
      • B26 Công ty AB có tài liệu trích từ báo cáo tài chính như sau
      • Yêu cầu (2)
      • B28 Theo số liệu thu thập ở ở hai công ty A, công ty B từ báo cáo tài chính như sau
      • B29 Theo số liệu thu thập ở hai công ty A, công ty B từ báo cáo tài chính như sau
      • B30 Công ty AB có tài liệu trích từ báo cáo tài chính như sau
      • Yêu cầu (3)
      • B31 Công ty AB có tài liệu trích từ báo cáo tài chính như sau
      • B32 Công ty AB có tài liệu trích từ báo cáo tài chính như sau
      • 2 Các thông tin khác
      • Yêu cầu (4)
      • Yêu cầu (5)
      • Ước tính hàng tồn kho của công ty A cho năm 2020 nếu doanh thu dự tính 5.000 tr đồng
      • Yêu cầu (6)
      • Yêu cầu (7)
  • Yêu cầu: