Bài tập môn kế toán doanh nghiệp - Kế toán | Đại học Mở Hà Nội

Một doanh nghiệp áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên hàng tồn kho, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong kỳ có tình hình như sau:
1. Bán hàng thu tiền mặt 22.000.000đ, trong đó thuế GTGT 2.000.000đ.
Nợ TK 111: 22.000.000
Có TK 511: 20.000.000
Có Tk 3331: 2.000.000. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Môn:

Kế toán (Mở HN) 17 tài liệu

Trường:

Đại học Mở Hà Nội 405 tài liệu

Thông tin:
24 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập môn kế toán doanh nghiệp - Kế toán | Đại học Mở Hà Nội

Một doanh nghiệp áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên hàng tồn kho, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong kỳ có tình hình như sau:
1. Bán hàng thu tiền mặt 22.000.000đ, trong đó thuế GTGT 2.000.000đ.
Nợ TK 111: 22.000.000
Có TK 511: 20.000.000
Có Tk 3331: 2.000.000. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

47 24 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|447443 71
lOMoARcPSD|447443 71
BÀI T¾P K¾ TOÁN DOANH NGHIÞP
BÀI T¾P CH£¡NG 2
Bài 1:
Mt doanh nghip áp dụng ph°¡ng pháp kê khai th°ờng xuyên hàng tn kho,
tính thuế GTGT theo ph°¡ng pháp khấu tr, trong kcó tình hình nh° sau:
1. Bánng thu tin mặt 22.000.000đ, trong đó thuế GTGT 2.000.000đ.
N TK 111: 22.000.000
Có TK 511: 20.000.000
Có Tk 3331: 2.000.000
2. Đem tiền mt gửi vào NH 30.000.000đ, ch°a nhận đ°ợc giy báo
Có. N TK 113: 30.000.000
Có TK 1111: 30.000.000
3. Thu tin mặt do bán TSCĐ hữu hình 63.000.000đ, trong đó thuế GTGT 3.000.000đ.
Chi phí vn chuyển để bán TSCĐ trả bng tin mặt 220.000đ, trong đó thuế GTGT
20. 000đ.
A, N TK 111: 63.000.000
Có TK 711: 60.000.000
Có TK 3331: 3.000.000
B, N TK 811: 200.000
N TK 133: 20.000
Có TK 111: 220.000
4. Chi tin mt vn chuyển hàng hóa đem bán 300.000đ.
N TK 641: 300.000
Có TK 111: 300.000
5. Chi tin mt tm ng cho nhân viên mua hàng 10.000.000đ.
N TK 141: 10.000.000
Có TK 111: 10.000.000
6. Nhn đ°ợc giy báo có ca NH v s tin gi nghip
v 2. N TK 112: 30.000.000
Có TK 113: 30.000.000
7. Vay ngn hn NH v nhp qu tin mặt 100.000.000đ.
N TK 111: 100.000.000
Có TK 341: 100.000.000
lOMoARcPSD|447443 71
8. Mua vt liu nhập kho giá ch°a thuế 50.000.000đ, thuế sut thuế GTGT 10%, đã
thanh toán bng TGNH. Chi phí vn chuyn, bc d vt liệu mua vào 440.000đ trả
bng tin mặt, trong đó thuế GTGT 40.000đ.
A, N TK 152: 50.000.000
N TK 133: 5.000.000
Có TK 112: 55.000.000
B, N TK 152: 400.000
N TK 133: 40.000
Có TK 111: 440.000
9. Chi tin mặt mua văn phòng phm v s dụng ngay 360.000đ.
N TK 642: 360.000
Có TK 111: 360.000
10. Nhn phiếu tính lãi tin gi không kì hn ở ngân hàng 16.000.000đ.
N TK 112: 16.000.000
Có TK 515: 16.000.000
11. Chi TGNH để trả lãi vay NH 3.000.000đ.
N TK 635: 3.000.000
Có TK 112: 3.000.000
12. Rút TGNH v nhp qu tin mặt 25.000.000đ, chi tiền mt tm ứng l°¡ng cho
nhân viên 20.000.000đ.
A, N TK 111: 25.000.000
Có TK 112: 25.000.000
B, N TK 334: 20.000.000
Có TK 111: 20.000.000
Yêu cu: Định khon các nghiêp v kinh tế phát sinh trên.
Bài 2:
Doanh nghip A áp dụng ph°¡ng pháp kê khai th°ờng xuyên hàng tn kho,
tính c thuế GTGT theo ph°¡ng pháp khấu tr, trong kỳ có tình hình nh° sau:
S d° đầu tháng 12:
TK 131 (d° nợ): 180.000.000đ (Chi tiết: Khách hàng H: 100.000.000đ, khách hàng K:
80.000.000đ)
Các nghip v phát sinh trong tháng:
1. Bán hàng ch°a thu tiền, giá bán ch°a thuế 60.000.000đ, thuế GTGT theo ph°¡ng
pháp khu trnh 10%.
N TK 131: 66.000.000
2
lOMoARcPSD|447443 71
Có TK 511: 60.000.000
Có TK 3331: 6.000.000
2. Nhn đ°ợc giy báo Có ca ngân hàng v khon n ca khách hàng nghip
v 1 tr. N TK 112: 66.000.000
Có TK 131: 66.000.000
3. Kim kê hàng hóa ti kho phát hin thiếu 1 s hàng trgiá 2.000.000đ ch°a rõ
ngun nhân.
N TK 1381: 2.000.000
Có TK 156: 2.000.000
4. X lý s hàng thiếu nh° sau: bắt th kho phi bồi th°ờng 1.000.000, s còn li
tính vào giá vn hàng bán.
N TK 1388: 1.000.000
N TK 632: 1.000.000
Có TK 1381: 2.000.000
5. Nhn đ°ợc biên bn chia lãi t hat động liên doanh 10.000.000đ, nh°ng ch°a
nhận tin.
N TK 1388: 10.000.000
Có TK 515: 10.000.000
6. Thu đ°ợc tin mt do th kho bồi th°ờng 1.000.000đ.
N TK 111: 1.000.000
Có TK 1388: 1.000.000
7. Chi TGNH để ứng tr°ớc cho ng°ời cung cấp
20.000.000đ. NTK 331 ¯T: 20.000.000
Có TK 112: 20.000.000
8. Lp biên bn thanh toán bù tr công n với ng°ời cung cấp
20.000.000đ. N TK 331: 20.000.000
Có TK 131: 20.000.000
9. Phi thu khon tin bồi th°ờng do bên bán vi phm hợp đồng
4.000.000đ. N TK 1388: 4.000.000
Có TK 711: 4.000.000
10. Đã thu bng tin mặt 4.000.000đ về khon tin bồi th°ờng vi phm hợp
đồng. N TK 111: 4.000.000
Có TK 1388: 4.000.000
11. Chi tin mặt 10.000.000đ tạm ng cho nhân
viên. N TK 141: 10.000.000
3
lOMoARcPSD|447443 71
Có TK 111: 10.000.000
12. Nhân viên thanh toán tm ng:
Hàng hóa nhập kho theo giá trên hóa đ¡n 8.800.000đ, gồm thuế GTGT 800.000đ.
Chi phí vn chuyn hàng hóa 300.000đ, thuế GTGT 30.000đ.
S tin mt còn tha nhp li qu.
N TK 1561: 8.000.000
N TK 1562: 300.000
N TK 133: 830.000
N TK 111: 870.000
Có TK 141: 10.000.000
Yêu cầu: Định khon các nghißp v kinh t¿ trên.
Bài 3:
Tài liu ti mt đ¡n vị v tình hình vn bng tiền nh° sau:
I. Tình hình đầu tháng 3/N:
- Ngoi t ti qu: 70.000 USD; ti ngân hàng: 110.000 USD.
- Tin Vit Nam ti qu: 20.000.000 đồng; tại ngân hàng: 340.000.000 đồng.
- N phi thu ng ty M (ng°ời mua) 25.000 USD.
- N phi trng ty N (ng°ời bán): 24.000 USD.
T giá thc tế cui tháng 02/N tại ngân hàng ACB, n¡i doanh nghiệp m tài khon: T
giá mua ngoi t: 20.850 VND/USD, t giá bán ngoi t: 21.000 VND/USD.
II. Các nghip v phát sinh trong tháng:
1. Ngày 7/3: Công ty M thanh toán s n kỳ tr°ớc bng tin mt 25.000 USD. T
giá thc tế mua ngoi t trong ngày: 20.840 VND/USD; T giá thc tế bán ngoi t trong
ngày: 20.940 VND/USD
N TK 1112: 25.000 x 20.840 = 521.000.000
N TK 635: 250.000
Có TK 131(M): 25.000 x 20.850 = 521.250.000
2. Ngày 8/3: Mua mt tài sn cđịnh hu hình ca Công ty Q bng ngun vn đầu
t° của ch s hu. Giá mua c thuế GTGT 10% là 33.000 USD. Đ¡n vị đã thanh toán
toàn b bng chuyn khon (USD). T giá thc tế mua ngoi t: 20.860 VND/USD; T
giá thc tế bán ngoi t trong ngày: 21.000 VND/USD
N TK 211: 30.000 x 20.860 = 625.800.000
N TK 133: 3.000 x 20.860 = 62.580.000
Có TK 1122: 33.000 x 20.850 = 688.050.000
Có TK 515: 330.000
4
lOMoARcPSD|447443 71
3. Ngày 10/3: Xut bán trc tiếp mt lô sn phm cho Công ty H. Giá bán c thuế
GTGT 10% là 176.000.000 đồng (đã thu bằng tin mt). Giá vn ca lô hàng:
140.000.000 đồng.
A, N TK 1111: 176.000.000 Có
TK 511: 160.000.000
TK 3331:
16.000.000
B, N TK 632: 140.000.000
Có TK 155: 140.000.000
4. Ngày 19/3: ng ty Y đặt tr°c 5.000 USD bng chuyn khoản để mua
hàng. Tgiá thc tế mua ngoi t: 20.850 VND/USD. T giá thc tế n ngoi t
trong ngày: 21.950 VND/USD
N TK 1122: 5.000 x 20.850 = 104.250.000
Có TK 131 £T: 5.000 x 20.850 =104.250.000
5. Ngày 20/3: Mua vt liu ca Công ty N, tr bng chuyn khon theo tng
giá thanh toán (c thuế GTGT 10%) là 275.000.000 đồng. Hàng đã nhập kho đ.
N TK 152: 250.000.000
N TK 133: 25.000.000
Có TK 1121: 275.000.000
6. Ngày 25/3: Đặt tr°c cho Công ty Z 10.000 USD bng tin mt ngoi tđể
mua vt liu. T giá thc tế mua ngoi t: 20.870 VND/USD, T giá thc tế n
ngoi t trong ngày: 21.050 VND/USD
N TK 331-£T: 10.000 x 21.050 = 210.500.000
Có TK 1112: 10.000 x 20.850 = 208.500.000
Có TK 515: 2.000.000
7. Ngày 30/3: Bán 10.000 USD ti quỹ, đã thu bằng tin mt theo t giá tha
thun 20.800 VND/USD.
N TK 1111: 10.000 x 20.800 = 208.000.000
N TK 635: 500.000
Có TK 1112: 10.000 x 20.850 = 208.500.000
Yêu cu:
1. Định khon và phn ánhnh hình trên vào s¡ đồ tài khon.
2. Đánh giá lại số d° cuối tháng ca các khon mc tin t có gc ngoi t.
Biết: Đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán hàng tồn kho theo
phương pháp kê khai thường xuyên.
lOMoARcPSD|447443 71
- Doanh nghip áp dng t giá ghi sổ đối vi khon mc tin theo t giá bình quân
di động; T giá ghi sđối vi n phi thu n phi tr theo tgiá đích danh; Tỷ
giá giao dch thc tế là t giá mua, bán ngoi t của nn hàng th°¡ng mại.
- T giá thc tế ngày cui tháng ti ngân hàng: Mua ngoi t 20.900 VND/USD,
bán ngoi t 20.950 VND/USD.
BÀI T¾P CH£¡NG 3
Bài 9:
Có tài liu ti doanh nghip hch toán hàng tồn kho theo ph°¡ng pháp kê khai
th°ờng xuyên, tính thuế GTGT khu trừ, trong tháng 1/N nh° sau: (ĐVT: đồng)
I. Tình hình đầu k:
Vt liu A tồn kho: 1.000 kg, đ¡n giá 12.000 đồng/kg.
II. Phát sinh trong k:
1. Ngày 5, xut 800 kg vt liu cho trc tiếp sn xut sn phm.
2. Ngày 12, nhp mua 2.500 kg vt liệu A theo đ¡n giá mua ch°a thuế GTGT
10% 12.500 đồng/kg, tiền ng ch°a thanh toán. Chi phí vận chuyn vt liu v
ti kho 500.000 đã thanh toán bằng tin mt.
3. Ngày 18, tiếp tc nhp mua 1.000 kg vt liệu A theo đ¡n giá mua cả thuế
GTGT 10% là 14.300 đồng/kg. Tin hàng doanh nghiệp đã thanh toán bằng
chuyn khon.
4. Ngày 22, xut 2.200 kg vt liệu A trong đó: 1.700 kg cho trực tiếp sn xut
sn phm và 500 kg cho nhu cu chung ti phân x°ởng.
Yêu cu:
1. Xác định giá tr thc tế nguyên vt liu nhp kho trong k?
2. Xác định tr giá NVL xut kho trong k tn kho cui ktheo các ph°¡ng
pháp: Nhập tr°c xuất tr°ớc; Giá đ¡n vị bình quân c k d trữ; Giá đ¡n vị nh
quân sau mi ln nhp.
3. Định khon các nghip v kinh tế phát sinh trong tr°ờng hp doanh
nghip tính giá vt liu xuất kho theo ph°¡ng pháp nhập tr°ớc xuất tr°ớc?
Bài 10:
tài liu ti doanh nghip hch toán hàng tồn kho theo ph°¡ng pháp
khai th°ờng xuyên, tính thuế GTGT khu tr, tính giá vt liu xuất kho theo ph°¡ng
pháp bình quân c k d trữ, trong tháng 2/N nh° sau: (Đvt: đng)
I. Tồn đầu tháng: 10.000 m, đ¡n giá 7.000 đồng/m
II. Trong tháng 2/N vt liu biến động như sau:
6
lOMoARcPSD|447443 71
1. Ngày 2, xuất 4.000 m để sn xut sn phm và 1.000 m dùng cho nhu
cu chung toàn phân x°ởng.
2. Ngày 5, thu mua nhập kho 15.000 m. Giá mua ghi trên hóa đ¡n là 110.000.000
(trong đó thuế GTGT 10%). Tin mua vt liu doanh nghiệp ch°a thanh toán. Chi phí
vận chuyn bc dỡ đã chi bằng tin mt là 2.000.000, thuế GTGT 10%.
3. Ngày 9, xuất 10.000 m để góp vn liên doanh vi công ty K giá tr góp
vn đ°ợc hai bên ghi nhn là 68.000.000.
4. Ngày 15, xuất 6.000 m để tiếp tc chế biến sn phm.
5. Ngày 28, mua của công ty N 10.000 m theo đ¡n giá mua ch°a thuế GTGT
10% 7.200 đồng/m, hàng đã nhập kho đủ. Tin mua vt liu ch°a thanh toán, đ°ợc
biết đ¡n vị sẽ đ°ợc h°ởng 1% chiết khu thanh toán nếu thanh toán tr°ớc 10/3/N.
6. Ngày 29, thanh toán tin mua vt liu nghip v (5) bng chuyn khon
sau khi tr 1% chiết khấu thanh toán đ°ợc h°ởng.
Yêu cu:
1. Xác định đ¡n giá thc tế vt liu nhp kho trong k?
2. Hãy xác định tr giá thc tế vt liu X nhp kho xut kho và tn kho cui k?
3. Định khon các nghip v kinh tế phát sinh?
Bài 11:
Doanh nghip Nht Minh hch toán hàng tồn kho theo ph°¡ng pháp khai
th°ờng xuyên, nh thuế GTGT theo ph°¡ng pháp khấu trừ, xác định tr giá hàng
tn kho theo ph°¡ng pháp nhập tr°ớc xuất tr°c, có tài liệu sau: (Đvt: đng)
I. Đầu k tn kho:
Vt liệu A: 3.000 m, đ¡n giá 27.000 đồng/m.
Vt liệu B: 1.200 m, đ¡n giá 12.500 đồng/m.
II. Trong tháng 3/N, vt liu biến động như sau:
1. Ngày 3, xut 2.000 m vt liệu A để sn xut sn phm.
2. Ngày 5, thu mua nhp kho 1.800 m vt liệu B, giá mua ghi trên hóa đ¡n
21.600.000, thuế GTGT 10%. Chi phí vn chuyn bc d chi bng tin mt 500.000.
Tin mua vt liu doanh nghiệp đã trả bng chuyn khon.
3. Ngày 6, xut 1.000 m vt liu A và 1.000 m vt liệu B để sn xut sn phm.
4. Ngày 10, dùng tin vay ngn hn thu mua 1.000 m vt liu A, 800 m vt liu B
nhp kho. Giá mua ch°a thuế GTGT 10% t°¡ng ứng cho hai loi vt liu là 26.500
đồng/m 12.700 đng/m, chi pvn chuyn hai loi vt liu v tới kho 1.000.000
đã thanh toán bng tin mặt. Đ°ợc biết chi phí vn chuyn phân b cho hai loi vt
liu theo t l 7:3.
7
lOMoARcPSD|447443 71
5. Ngày 15, xut 800 m vt liu A và 700 m vt liu B cho nhu cu chung
toàn phân x°ởng.
6. Ngày 24, tiếp tc xut 300 m vt liu B cho b phn qun lý.
Yêu cu:
1. Hãy xác định đ¡n giá thực tế tng loi vt liu nhp kho trong k?
2. Xác định tr giá vt liu tng loi xut kho và tn kho cui k?
3. Định khon các nghip v kinh tế phát sinh?
Bài 12:
Có s liu v tình hình nhp, xut vt liu ti mt doanh nghip sn xut tính
thuế GTGT khu tr, hch toán hàng tồn kho theo ph°¡ng pháp kê khai th°ờng
xuyên, xác định giá tr vt liu xuất kho theo ph°¡ng pháp bình quân c k d tr,
trong tháng 4/N nh° sau: (ĐVT: đồng)
I. Vt liu tồn kho đầu k:
2.000kg vt liệu, đ¡n giá 15.000 đồng/kg
II. Vt liu nhp, xut trong k:
1. Ngày 3/4, xut kho 1.200 kg để sn xut sn phm.
2. Ngày 7/4, nhn biếu tng từ đ¡n vị đối tác 3.000 kg vt liu theo trị giá xác
định là 46.500.000.
3. Ngày 13/4, xut kho 900 kg vt liu cho nhu cầu chung phân x°ởng.
4. Ngày 19/4, thu mua nhp kho 2.500 kg vt liệu theo đ¡n gmua ch°a thuế
GTGT 10% là 15.200 đồng/kg, tiền hàng đã thanh toán bằng chuyn khon. Do mua
vi số l°ợng lớn đ¡n vị đ°ợc h°ởng chiết khấu th°¡ng mại 1% nhn li bng tin mt.
5. Ngày 23/4, tiếp tc xut 1.000 kg vt liệu để chế to sn phm.
6. Ngày 28/4, nhn vn góp liên doanh tng ty A 3.000 kg vt liu theo giá tr
đ°ợc đánh giá là 45.000.000.
Yêu cu:
1. Hãy xác định giá thc tế vt liu nhp kho trong k?
2. Tính giá vt liu xut kho và tn kho cui k?
3. Định khon các nghip v kinh tế phát sinh?
Bài 13:
Trích tài liu ti doanh nghip Hoàng Ph°¡ng tính thuế GTGT khu tr, hch
toán ng tồn kho theo ph°¡ng pháp khai th°ờng xuyên trong tháng 4/N nh° sau:
(ĐVT: đồng)
1. Xut dùng công c nh thuc loi phân b 1 ln theo giá thc tế, s
dng cho phân x°ởng A 4.400.000, cho phân x°ởng B 3.000.000.
N Tk 627-A: 4.400.000
8
lOMoARcPSD|447443 71
N TK 627-B: 3.000.000
Có TK 153: 7.400.000
2. Xut dùng công c thuc loi phân b 4 ln cho văn phòng công ty 16.000.000
A, N TK 242: 16.000.000
Có TK 153: 16.000.000
B, N TK 642: 16.000.000/4 = 4.000.000
Có TK 242: 4.000.000
3. Thu mua mt s công c nhỏ, ch°a tr tin cho Công ty N. Tng s tin
phi trả 6.600.000, trong đó thuế GTGT 10% 600.000.
N TK 153: 6.000.000
N TK 133: 600.000
Có TK 331: 6.600.000
4. Tiếp tc thu mua mt s ng c theo tng giá thanh toán (c thuế
GTGT 10%) là 23.100.000. Tiền ng đã thanh toán bằng tin gi ngân hàng. Chi
phí vn chuyển 200.000 đã thanh toán bng tin mt.
A, N TK 153: 21.000.000
N TK 133: 2.100.000
Có TK 112: 23.100.000
B, N TK 153: 200.000
Có TK 111: 200.000
5. Chuyn khon thanh toán tin mua công cụ ở NV3 sau khi tr 2% chiết
khu thanh toán đ°ợc h°ởng do thanh toán sm.
N TK 331: 6.600.000
Có TK 515: 2% x 6.600.000 = 132.000
Có TK 112: 6.468.000
Y/c 2: Tháng 5
N TK 642: 4.000.000
Có TK 242: 4.000.000
Yêu cu:
1. Định khon các nghip v kinh tế phát sinh?
2. Trong tháng 5 các nghip vụ liên quan đến s công c, dng cụ đã xut
dùng trong tháng 4 đ°ợc định khoản nh° thế nào?
Bài 14:
9
lOMoARcPSD|447443 71
Ti mt doanh nghip tính thuế GTGT theo ph°¡ng pháp khấu tr, hch toán hàng
tồn kho theo ph°¡ng pháp khai th°ng xuyên, tính giá nguyên vt liu tn cui k theo
ph°¡ng pháp nhập tr°ớc xuất tr°ớc, trong tháng 5/N có tài liệu sau: (ĐVT: đồng)
I. Tồn kho đầu k: Số l°ợng: 5.000 kg vt liệu X, đ¡n giá 15.000 đồng/ kg.
II. Trong tháng vt liu X biến động như sau:
1. Ngày 5, xut kho 4.000 kg vt liệu X để sn xut sn phm.
2. Ngày 10, mua v nhp kho 3.000 kg vt liệu X, đ¡n giá mua ch°a thuế
GTGT 10% 16.000 đồng/kg. Tin mua vt liu doanh nghip đã thanh tn bng
tin gi ngân hàng. Chi phí vn chuyn, bc d doanh nghip chi bng tin mt
bao gm c thuế GTGT 10% là 1.980.000.
3. Ngày 15, nhn vn góp liên doanh 2.000 kg vt liu X từ đ¡n vị đối tác,
đ°ợc biết tr giá vốn góp đ°ợc xác định là 32.000.000đ.
4. Ngày 22, xut kho vt liệu X để sn xut sn phm: 2.500 kg và dùng
chung ti phân x°ởng: 1.000 kg.
Yêu cu:
1. Tính tr giá nguyên vt liu xut kho trong k và tn kho cui kì?
2. Định khon các nghip v kinh tế phát sinh?
BÀI T¾P CH£¡NG 4
Bài 15:
Có tài liu v tài sn cố định ca doanh nghiệp Lan Anh nh° sau: (Đ¡n vị tính:
Đồng)
Dư đầu k: TK 211: 5.013.000.000
1. Mua 1 thiết b sn xuất theo giá thanh toán ch°a thuế GTGT 10 %
400.000.000. Tiền mua đã chi bằng TGNH. Thiết b này đầu t° bằng quỹ đầu t° phát
trin.
2. Nh°ợng bán mt ô tô vn ti cho Công ty Q theo tng giá thanh toán gm
cthuế GTGT 10% là 220.000.000, tiền ch°a thu. Đ°c biết nguyên giá ô tô là
285.000.000, đã hao mòn 85.000.000.
3. Thanh lý 1 thiết b sn xut nguyên giá 250.000.000, đã hao mòn 235.000.000.
Phế liu thu hi bán thu tin mt bao gm c thuế GTGT 10% là 16.500.000.
4. Mua 1dàn máy ng nghip ca Cty N vi tr giá thanh toán trên a
đ¡nch°a thuế GTGT 10% là 920.000.000. Chi phí lắp đặt, chy th phát sinh
12.000.000 đã thanh toán bng tin mt. Tiền mua TSCĐ đã thanh toán bằng
chuyn khon sau khi tr 1% chiết khấu thanh toán đ°ợc h°ởng.
1
0
lOMoARcPSD|447443 71
5. Công ty X bàn giao cho doanh nghip 1 khu nhà x°ởng mi. Tng s tin
phi tr theo hợp đồng ch°a thuế GTGT 10% là 537.000.000. Đ°ợc biết TSCĐ này
doanh nghiệp đầu t° bằng ngun vn xây dựng c¡ bản.
6. Gi 1 thiết b sn xuất đi tham gia liên doanh với Công ty B, nguyên giá
350.000.000, đã hao mòn 55.000.000. Giá trị vốn góp đ°ợc Công ty B ghi nhn là
310.000.000.
Yêu cu:
1. Xác định nguyên giá ca từng TSCĐ tăng trong kỳ?
2. Định khon các nghip v kinh tế phát sinh?
3. Phản ánh tình hình trên vào s¡ đồ tài khon 211?
Bài 16:
Có tài liu vi sn cố định ca doanh nghiệp Đức Anh trong tháng 4/N nh° sau:
(Đ¡n vị tính: 1.000 đồng):
1. Ngày 1/4, Nh°ợng n 1 thiết b sn xuất, nguyên giá 200.000, đã khấu hao
120.000, t l khấu hao bình quân năm 12%. Giá bán (c thuế GTGT 10%) ca thiết b
66.000, ng°ời mua ký nhn n.
2. Ngày 6/4, Đ¡n vị đem góp vốn liên doanh dài hn vi doanh nghip X mt tài sn
cố định của phân x°ởng sn xuất. Nguyên giá 180.000, đã khấu hao 70.000, t l khấu hao
bình quân năm 10%. Hội đồng liên doanh thng nhất xác định tr giá vn góp
ca tài sn cố định này là 120.000.
3. Ngày 11/4, Mua mt tài sn c định s dng b phn quản lý. Giá mua ch°a
có thuế 240.000, thuế GTGT 10%. Tiền hàng đã thanh toán bằng tin gi ngân hàng. Các
chi phí mới tr°ớc khi dùng chi bng tin mt 4.000. Đ°ợc biết t l khu hao tài sn c
định này là 15%m và tài sản này đầu t° bằng quỹ đầu t° phát triển.
4. Ngày 17/4, Ng°ời nhn thầu (Công ty Q) bàn giao 1 dãy nhà văn phòng dành cho
b phn qun lý, d kiến s dụng trong 25 năm. Tổng s tin phi tr cho Công ty Q
(ch°a thuế GTGT 10%) là 420.000. Tài sn cố định này đ°ợc đầu t° bằng ngun vốn
đầu t° xây dựng c¡ bản. Đ¡n vị đã thanh toán cho Công ty Q 80% bằng chuyn khon.
5. Ngày 21/4, Mua một TSCĐ dùng tại b phn sn xut. Giá mua phi tr cho
Công ty K theo hóa đ¡n (cả thuế GTGT 10%) là 330.000 đã thanh toán bằng chuyn
khon, d kiến s dụng trong 20 năm. Nguồn vốn bù đắp ly t quỹ đầu t° phát triển.
Yêu cu:
1. Định khon các nghip v kinh tế phát sinh trong k?
2. Gi s tháng 3 không có biến động về TSCĐ. Tính mc khấu hao tăng, giảm
TSCĐ tại các b phn trong tháng 4/N so vi tháng 3/N?
Bài 17:
Trong tháng 5/N có tài liu v tài sn cố định ca DN nh° sau: (Đ¡n vị tính: đồng)
1
1
lOMoARcPSD|447443 71
I. Tng s khấu hao cơ bản trích trong tháng
4/N: Khu hao ở phân x°ởng là 10.000.000.
Khu hao b phn qun lý 2.000.000.
II. Biến động TSCĐ của doanh nghip trong tháng 5/N:
1. Ngày 4/5, mang góp vn liên doanh dài hn vi Công ty M một TSCĐ hữu hình
của phân x°ởng sn xuất. Nguyên giá 550.000.000 đã khấu hao 190.000.000, t l khu
hao 12% năm. Hội đồng liên doanh thng nhất xác định giá tr vn góp ca tài sn c
định này là 380.000.000.
2. Ngày 9/5, mua sắm đem o sử dụng 1 máy phát điện phân x°ởng
sn xuất. Giá mua ch°a thuế 417.600.000, thuế GTGT 5%. Tiền hàng đã thanh
toán bằng chuyn khon qua ngân hàng, thi gian s dụng theo quy định 5
năm. Tài sản này đầu bằng ngun vn xây dng c¡ bản.
3. Ngày 11/5, nh°ợng bán 1 thiết bị ở văn phòng quản lý doanh nghip, nguyên giá
96.000.000, đã khấu hao tới ngày nh°ợng bán 40.000.000, t l khu hao bình quân năm
11%. Giá bán gm c thuế GTGT 10% ca thiết bị là 66.000.000, ng°ời mua đã
thanh toán qua ngân hàng.
4. Ngày 15/5, nhn li vn góp liên doanh i hn t ng ty D mt thiết b
văn phòng quản theo giá 51.000.000. Đ°ợc biết tng s vn góp vi ng ty D
50.000.000. Phn chênh lch doanh nghiệp đã thanh toán qua ngân hàng. Thiết
b này có t l khấu hao bình quân năm là 10%.
5. Ngày 19/5, ng°ời nhn thầu (Công ty Q) bàn giao đ°a vào sử dng 1 dãy
nhà m văn phòng quản lý, thi gian s dụng theo quy định 20 năm. Tổng s
tin phi trcho Công ty Q ch°a thuế GTGT 10% là 770.000.000. Tài sn cđịnh
này đầu t° bằng vn xây dng c¡ bản. Doanh nghiệp đã thanh toán hết cho Công ty
Q bng tin gi ngân hàng.
Yêu cu:
1. Gi s tháng 4/N không có biến đng về TSCĐ. Lập bng tính và phân
b khu hao TSCĐ trong tháng 5/N?
2. Định khon các nghip v phát sinh và bút toán phân b khu hao trong tháng
5/N?
Bài 18:
Có tài liu về TSCĐ tại mt doanh nghip áp dụng ph°¡ng pháp thuế GTGT
khu trừ trong tháng 4/N nh° sau: (Đ¡n vịnh: đồng)
1. Ngày 5/4, tham gia góp vn liên doanh vi công ty A bng một TSCĐ đang
sử dng ti b phn sn xuất. Nguyên giá 565.000.000, hao mòn lũy kế 95.000.000, t
l khấu hao 10%/năm. Giá trị đ°ợc hi đồng liên doanh chp nhn là 500.000.000.
2. Ngày 10/4, mua TSCĐ về s dng ngay ti b phn qun lý, trgiá mua ch°a
thuế GTGT 10% là 220.000.000, đã chi bằng chuyn khon. Chi phí lắp đặt đã chi bằng
1
2
lOMoARcPSD|447443 71
tin mt 2.000.000. Biết tài sản đ°ợc đầu t° từ quđầuphát triển. Thi gian s
dng d kiến ca tài sản này là 15 năm.
3. Ngày 21/4, thanh TSCĐ đang sử dng ti b phn sn xut, nguyên giá
120.000.000, hao mòn lũy kế 110.000.000, t l khấu hao 12%/năm. Giá trị thu hồi
ch°a thuế GTGT 10% là 7.000.000 đã nhn v bng tin mt.
4. Ngày 23/4, mua b sung TSCĐ sử dng ti b phận bán hàng, giá mua ch°a
thuế GTGT 10% 85.000.000, đã thanh toán bằng chuyn khoản. TSCĐ đ°ợc đầu
từ quỹ đầu t° phát triển. Đ°ợc biết thi gian s dng d kiến ca tài sản là 10 năm.
Yêu cu:
1. Lp bng tính và phân b khu hao trong tháng 4/N? Biết T3/N không có biến
động về TSCĐ, mc khấu hao TSCĐ trích T3 của tng b phn:
B phn sn xut: 10.000.000, B phn bán hàng: 2.300.000, B phn
qun lý doanh nghip: 4.100.000.
2. Định khon các nghip v kinh tế phát sinh và bút toán phân b khu
hao vào chi phí ca tng b phn s dng trong tháng 4/N?
Bài 19:
Có tài liu ti mt doanh nghip tính thuế GTGT theo ph°¡ng pháp khấu tr
trong tháng 6/N nh° sau: (Đ¡n vị tính: 1.000 đồng)
I. Số dư đầu k mt s tài khon:
- TK 211: 3.500.000
- TK 213: 800.000
II. Các nghip v kinh tế phát sinh trong k:
1. Ngày 2/6, Mua mt xe ti phc v cho b phn bán hàng theo tng giá thanh
toán là 880.000, trong đó thuế GTGT 10%. Chi phí giao dch, chy th 5.000. Tin mua
ô tô và chi phí liên quan doanh nghiệp đã chi bng chuyn khoản. Đ°ợc biết tài sn
đầu t° bằng quỹ đầu t° phát triển.
2. Ngày 9/6, thanh lý mt dây chuyn sn xuất theo giá ch°a thuế GTGT 10% là
34.000. Nguyên giá ca dây chuyn là 354.000, giá trị hao mòn lũy kế 320.000. Chi
phí nh°ợng bán đã chi bằng tin mt 2.000. Tiền hàng đã nhận v bng chuyn khon.
3. Ngày 21/6, B phn xây dng bn n giao một ngôi nhà văn phòng
quản lý. Giá thành xây dng thc tế của ngôi nhà 690.000. Đ°ợc biết tài sn c
định này đ°ợc đầu t t ngun vốn đầuxây dựng c¡ bản.
4. Ngày 25/6, Nhn li vn góp liên doanh dài hn tng ty A bng mt tài
sn cđịnh hình theo giá tha thun là 300.000. Tr giá vốn góp tr°ớc đây là
285.000. Số tin chênh lch doanh nghiệp đã thanh toán bằng tin mt.
5. Ngày 28/6, nhn biếu tng từ đ¡n vị hp tác mt phn mm qun lý, trị giá
đánh giá ca phn mm này là 47.000.
Yêu cu:
1
3
lOMoARcPSD|447443 71
1. Định khon các nghip v kinh tế phát sinh trong k?
2. Phản ánh tình hình trên vào đồ tài khon 211, 213?
BÀI T¾P CH£¡NG 5
Bài 20:
Tài liu v tình hình tiền l°¡ng và các khoản trích theo l°¡ng tại mt doanh
nghiệp trong tháng 1/N nh° sau (đ¡n vị: 1.000đ):
I. Tình hình đầu tháng: S tin còn phi trả ng°ời lao đng: 20.000
II. Các nghip v kinh tế phát sinh trong tháng 1/N:
1. Rút tin gi ngân hàng v chun b trả l°¡ng cho ng°ời lao động s tin 20.000
2. Tr toàn b tiền l°¡ng còn nợ kỳ tr°ớc cho ng°ời lao động bng tin mt.
3. Tính ra s tin phi trcho ng°ời lao động trong tháng nh° sau:
Bộ ph¿n
L¤¢ng
Th¤ởng
BHXH
Cộng
chính
thi đua
Phân x°ởng 1:
85.000
7.000
4.000
96.000
- Công nhân trực tiếp sản xuất
78.500
4.000
4.000
86.500
- Cán bộ quản lý phân x°ởng
6.500
3.000
-
9.500
Phân x°ởng 2:
95.000
8.000
3.000
106.000
Công nhân trực tiếp sản xuất
86.000
6.000
2.500
94.500
- Cán bộ quản lý phân x°ởng
9.000
2.000
500
11.500
3. Bộ phận QLDN
10.600
500
600
11.700
Bộ phận bán hàng.
9.400
1.000
1.400
11.800
Cộng
200.000
16.500
9.000
225.500
4. Trích KPCĐ, BHYT, BHXH, BHTN theo tỷ lquy định.
5. Các khon khác khu trừ vào l°¡ng của cán b công nhân viên: Tm ng
12.000; Phi thu khác: 5.000
6. Nộp KPCĐ (1%), BHXH (25,5%), BHYT (4,5%), BHTN (2%) cho c¡
quan qun lý bng chuyn khon.
7. Thanh toán 75% tiền l°¡ng, 100% tiền th°ởng và 100% các khon bo
him cho cán bng nhân viên bng tin mt.
Yêu cu:
1. Định khon các nghip v kinh tế phát sinh trong k?
14
lOMoARcPSD|447443 71
2. Xác định s tin l°¡ng và các khon khác phải thanh toán, đã thanh toán
cho công nhân viên trong k và còn phi thanh toán cui k?
Bài 21:
Có tài liu v tìnhnh tiền l°¡ng và các khoản trích theo l°¡ng tại mt doanh
nghiệp trong tháng 10/N nh° sau (đ¡n vị: 1.000đ):
I. Tình hình đầu tháng: S tin còn phi trng°ời lao động: 40.000
II. Các nghip v kinh tế phát sinh trong tháng 10/N:
1. Dùng tin mt thanh toán toàn b s tiền l°¡ng còn nợ kỳ tr°ớc cho ng°ời lao
động.
2. Tính ra s tiền l°¡ng phi trả cho ng°ời lao động trong tháng 10/N nh° sau:
- Tiền l°¡ng công nhân trc tiếp sn xut sn phm A: 40.000, sn xut sn phm
B: 52.000; sn xut sn phm C: 4.500.
- Tiền l°¡ng nhân viên quản lý phân x°ởng: 28.000.
- Tiền l°¡ng nhân viên bán hàng 22.000.
- Tiền l°¡ng nhân viên quản lý doanh nghip: 25.500
3. Trích các khoản KPCĐ, BHYT, BHXH, BHTN theo tỷ lệ quy định.
4. Chi tin mt tm ứng l°¡ng kỳ I cho ng°ời lao động: 80% số l°¡ng phải tr
và tiền th°ởng cho ng°ời lao động nh° sau:
- Th°ởng cho công nhân trc tiếp sn xut: 12.000 (sn phm A: 4.000; sn phm
B: 5.500; sn phm C: 2.500);
- Th°ởng cho nhân viên phân x°ởng 1.800;
- Th°ởng cho nhân viên bán hàng 3.150;
- Th°ởng cho nhân viên qun lý doanh nghip: 3.000.
5. Nộp KPCĐ, BHYT, BHXH, BHTN đã trích trong tháng cho c¡ quan quản
lý bng tin gi ngân hàng.
Yêu cu:
1. Định khon các nghip v kinh tế phát sinh và phản ánho s¡ đồ các tài
khon 334; tài khon 338?
2. Lp bng phân b tiền l°¡ng và các khoản trích theo l°¡ng trong tháng 10/N?
Bài 22:
Tìnhnh thanh toán vi công nhân viên ti mt doanh nghip trong tháng
4/N nh° sau (đ¡n vị tính: 1.000đ):
1. Tính ra tng s tin l°¡ng phải tr CNV trong kỳ 220.000 trong đó:
- Công nhân trc tiếp sn xut thuc phân x°ởng sn xut chính s 1: 85.000;
phân x°ởng sn xut chính số 2: 60.000; phân x°ởng sn xut ph: 15.000.
1
5
lOMoARcPSD|447443 71
- Nhân viên qun lý phân x°ởng sn xut chính s 1: 20.000; s 2: 14.000
và nhân viên quản lý phân x°ởng sn xut ph: 6.000.
- Nhân viên qun lý doanh nghip: 20.000.
2. Tính ra tng s BHXH phi tr trong tháng cho:
- Công nhân trc tiếp sn xut thuc phân x°ởng sn xut chính s 1:
2.200; phân x°ởng sn xut chính s 2: 1.400.
- Nhân viên quản lý phân x°ởng sn xut chính s 1: 1.300.
- Nhân viên qun lý doanh nghip: 1.600.
3. Tính ra tng s tiền th°ởng t qukhen th°ởng phi tr công nhân viên
trong kỳ 55.000, trong đó:
- Công nhân trc tiếp sn xut thuc pn x°ng sn xut chính s 1:
20.000; phân x°ởng sn xut chính số 2: 10.000; phân x°ởng sn xut ph: 5.000.
- Nhân viên qun lý phân x°ởng sn xut chính s 1: 5.000; s 2: 4.000 và
nhân viên quản lý phân x°ởng sn xut ph: 1000.
- Nhân viên qun lý doanh nghip: 10.000.
4. Trích KPCĐ, BHXH, BHYT, BHTN theo tỷ lquy định (34%).
5. Dùng tin mt thanh toán cho công nhân viên:
- L°¡ng: Thanh toán 80% sốn phi tr.
- BHXH: Thanh toán 100%.
- Tiền th°ởng: Thanh toán 100%.
Yêu cu:
1. Định khon các nghip v phát sinh và phản ánh vào s¡ đồ TK?
2. Để xác định các khon còn phi thanh toán cho công nhân viên cui k, kế
toán da vào s liu trên tài khon nào? Hãy trình bày ni dung và kết cu ca tài khoản
đó?
BÀI T¾P CH£¡NG 6
Bài 25:
Ti mt doanh nghip hch toán ng tồn kho theo ph°¡ng pháp kê khai
th°ờng xuyên, tính thuế GTGT theo ph°¡ng pháp khu tr. Chi phí sn xut phát
sinh trong knh° sau: (đ¡n vị: 1.000 đồng)
1. Xut kho vt liệu chính để chế to sn phm A là 100.000, dùng cho
phân x°ởng là 25.000.
2. Tiền l°¡ng công nhân trực tiếp sn xut sn phm A 65.000, nhân viên
qun lý phân x°ởng 12.000, nhân viên b phn bán hàng 15.000, nhân viên b
phn qun lý doanh nghip 13.000.
3. Trích KPCĐ, BHXH, BHYT, BHTN theo tỷ lquy định hinnh.
1
6
lOMoARcPSD|447443 71
4. Chi phí dch v mua ngoài phc vụ ở phân x°ởng theo giá c thuế GTGT 10%
là 3.300.
5. Khu hao tài sn cố định phân x°ởng sn xut 8.000, b phn bán
hàng 4.000, b phn qun lý doanh nghip 3.000.
6. Sn xut hoàn thành 1.000 sn phẩm A, trong đó nhập kho 800 sn
phm, gi bán 200 sn phm.
Yêu cu:
1. Định khon các nghip v kinh tế phát sinh?
2. Lp bng tính giá thành sn phm tng loi theo khon mc?
Cho biết:
- Giá tr sn phm ddang đầu k sn phm A: 20.000; giá tr sn phm d
dang cui k ca sn phm A: 12.000.
- Giá tr sn phm d dang tính theo giá tr vt liu chính tiêu hao.
Bài 26:
Ti mt doanh nghip hch toán hàng tồn kho theo ph°¡ng pháp khai
th°ờng xuyên, nh thuế GTGT theo ph°¡ng pháp khấu tr. Chi phí sn xut phát
sinh trong knh° sau: (Đ¡n vị: 1.000 đồng)
1. Xut kho vt liệu chính để chế to sn phm X là 80.000, chế to sn phmY là
60.000
2. Xut kho vt liu ph cho sn xut sn phm X là 12.000, sn phm Y là
7.000 và cho nhu cu chung phân x°ởng là 1.200
3. Tiền l°¡ng phi tr công nhân trc tiếp sn xut sn phm X là 45.000,
sn phẩm Y là 25.000, l°¡ng nhân viên phân x°ởng là 5.500
4. Trích KPCĐ, BHXH, BHYT, BHTN theo tỷ lquy định hinnh.
5. Khấu hao TSCĐ tại phân x°ởng là 8.500
6. Chi phí dch v mua ngoài phc v phân x°ởng là 8.000 ch°a bao gồm
thuế GTGT 10% đã trả bng tin mt.
7. Nhp kho 500 sn phm X và 350 sn phm Y, còn d dang 100 sn
phm X và 80 sn phm Y.
Yêu cu:
1. Tính giá thành tng sn phm theo khon mc chi pphí? Biết chi phí
sn xut chung phân b cho các sn phm theo chi phí nguyên vt liu chính; giá
tr sn phm X ddang đầu k 8.325, sn phm Y ddang đầu k 12.805;
giá tr sn phm d dang cui kđ°ợc xác định theo chi phí NVL chính.
2. Định khon các nghip v kinh tế phát sinh và phn ánh tình hình sn
xut trên vào s¡ đồ tài khon?
1
7
lOMoARcPSD|447443 71
Bài 27:
Ti mt doanh nghip hch toán hàng tồn kho theo ph°¡ng pháp kê khai th°ờng
xuyên, tính thuế GTGT theo ph°¡ng pháp khấu tr. Doanh nghip X sn xut 2 loi
sn phm M và N vi chi phí sn xut phát sinh trong kỳ nh° sau (đ¡n vị: 1000 đồng):
1. Xut kho vt liệu chính để chế to sn phm M là 600.000, sn phm N là
245.000.
2. Xut vt liu ph cho sn xut sn phm M: 12.400, cho sn xut sn phm N:
2.700.
3. Tiền l°¡ng công nhân trực tiếp sn xut sn phm M: 80.000, sn phm
N: 60.000 và tiền l°¡ng nhân viên quản lý phân x°ởng: 30.000.
4. Trích KPCĐ, BHXH, BHYT, BHTN theo tỷ lquy định hinnh.
5. Chi phí điện mua ngoài phc v cho sn xut phân x°ởng theo giá c
thuế GTGT 10% là 16.500.
6. Khu hao tài sn cố định phân x°ởng sn xut: 37.200.
7. Nhp kho 1.000 sn phm M và 500 sn phm N hoàn thành.
Yêu cu:
1. Tính giá thành sn phm tng loi theo khon mc?
2. Định khon các nghip v kinh tế phát sinh trong k?
Cho biết:
- Giá tr sn phm d dang tính theo giá tr vt liu chính tiêu hao.
- Chi phí sn xut chung phân b cho tng loi sn phm theo tiền l°¡ng
công nhân sn xut.
- Giá tr sn phm ddang đầu k sn phm M: 10.000, sn phm N:
6.000; giá tr sn phm d dang cui k ca sn phm M: 6.000, sn phm N:
5.000.
Bài 28:
Ti 1 doanh nghip Z có một phân x°ởng sn xut chính tiến hành sn xut 2 loi
sn phm A và B. Chi phí sn xut phát sinh trong kỳ nh° sau: (Đ¡n vị: 1000 đồng)
1. Xut kho vt liệu chính để chế to sn phm A là 85.000, sn phm B: 31.000.
2. Xut vt liu ph cho sn xut sn phm A: 12.500, cho sn xut sn
phm B: 3.750 và cho nhu cu chung ở phân x°ởng: 500.
3. Tiền l°¡ng công nhân trc tiếp sn xut sn phm A: 40.000, sn phm
B: 20.000 và tiền l°¡ng nhân viên quản lý phân x°ởng: 5.000.
4. Trích KPCĐ, BHXH, BHYT, BHTN theo tỷ lquy định.
5. Chi phí điện mua ngoài phc v cho sn xut ở phân x°ởng theo giá c
thuế GTGT 10% là 8.800.
6. Khu hao tài sn cố định ở phân x°ởng sn xut: 6.300.
1
8
lOMoARcPSD|447443 71
7. Nhp kho 600 sn phm A và 500 sn phm B hoàn thành.
Yêu cu:
1. Định khon các nghip v kinh tế phát sinh.
2. Tính giá thành sn phm tng loi theo khon mc.
Cho biết:
- Chi phí sn xut chung phân b cho tng loi sn phm theo tiền l°¡ng
công nhân sn xut.
- Giá tr sn phm ddang đầu k sn phm A: 10.000, sn phm B: 5.000;
giá tr sn phm d dang cui k ca sn phm A: 7.000, sn phm B: 6.000.
- Giá tr sn phm d dang tính theo giá tr vt liu chính tiêu hao.
Bài 31:
Tài liu ti mt DN (Y) hch toán hàng tn kho theo ph°¡ng pháp KKTX, tính thuế
GTGT theo ph°¡ng pháp khu tr, sn xut trong cùng quá trình chế biến nguyên
liu đồng thời thu đ°ợc sn phm A và B nh° sau (đ¡n vị tính: 1.000 đồng):
1. Xuất kho NVL chính để sn xut sn phm A: 450.000, sn phm B: 350.000.
2. Xuất kho NVL phụ để sản xuất sản phẩm A: 180.000, sản phẩm B: 150.000.
3. Tính tiền l°¡ng phải trả công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm A: 350.000, sản
xuất sản phẩm B: 290.000, cho nhân viên quản lý phân x°ởng là: 140.000.
4. Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo tỷ lệ quy định
5. Phân bổ giá trị công cụ dụng cụ đã xuất dùng kỳ tr°ớc cho phân x°ởng sản xuất
vào chi phí kỳ này là 20.000.
6. Chi phí khấu hao TSCĐ phục v phân x°ởng sản xuất: 25.000.
7. Chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ phân x°ởng sản xuất với giá bao gồm cả thuế
GTGT 10% là 27.500 đã thanh toán cho ng°ời bán bằng tạm ứng
8. Cuối kỳ nhập kho 500 sản phẩm A, 400 sản phẩm B. Số l°ợng sản phẩm dở dang
cuối kỳ sản phẩm A: 80 sản phẩm, sản phẩm B: 50 sản phẩm.
Yêu cu:
1.Lp bng tính giá thành sn phm A, B?
2.Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh?
3.Phản ánh vào s¡ đồ tài khoản liên quan đến quá trình tập hợp chi phí và tính giá thành?
Biết rng:
- Chi phí sn xut chung phân b theo chi phí NVL chính.
- Sn phm ddang đánh giá theo chi phí NVL chính.
- Đầu k không có sn phm d dang.
19
| 1/24

Preview text:

lOMoARcPSD|447 443 71 lOMoARcPSD|447 443 71
BÀI T¾P K¾ TOÁN DOANH NGHIÞP BÀI T¾P CH£¡NG 2 Bài 1:
Mt doanh nghip áp dụng ph°¡ng pháp kê khai th°ờng xuyên hàng tn kho,
tính thuế GTGT theo ph°¡ng pháp khấu tr, trong kỳ có tình hình nh° sau:
1. Bán hàng thu tin mặt 22.000.000đ, trong đó thuế GTGT 2.000.000đ.
N TK 111: 22.000.000 Có TK 511: 20.000.000 Có Tk 3331: 2.000.000
2. Đem tiền mt gửi vào NH 30.000.000đ, ch°a nhận đ°ợc giy báo
Có. N TK 113: 30.000.000 Có TK 1111: 30.000.000
3. Thu tin mặt do bán TSCĐ hữu hình 63.000.000đ, trong đó thuế GTGT 3.000.000đ.
Chi phí vn chuyển để bán TSCĐ trả bng tin mặt 220.000đ, trong đó thuế GTGT 20. 000đ.
A, N TK 111: 63.000.000 Có TK 711: 60.000.000 Có TK 3331: 3.000.000
B, N TK 811: 200.000 N TK 133: 20.000 Có TK 111: 220.000
4. Chi tin mt vn chuyển hàng hóa đem bán 300.000đ. N TK 641: 300.000 Có TK 111: 300.000
5. Chi tin mt tm ứng cho nhân viên mua hàng 10.000.000đ.
N TK 141: 10.000.000 Có TK 111: 10.000.000
6. Nhận đ°ợc giy báo có ca NH v s tin gi nghip
v 2. N TK 112: 30.000.000 Có TK 113: 30.000.000
7. Vay ngn hn NH v nhp qu tin mặt 100.000.000đ.
N TK 111: 100.000.000 Có TK 341: 100.000.000 lOMoARcPSD|447 443 71
8. Mua vt liu nhập kho giá ch°a thuế 50.000.000đ, thuế sut thuế GTGT 10%, đã
thanh toán bng TGNH. Chi phí vn chuyn, bc d vt liệu mua vào 440.000đ trả
bng tin mặt, trong đó thuế GTGT 40.000đ.
A, N TK 152: 50.000.000 N TK 133: 5.000.000 Có TK 112: 55.000.000
B, N TK 152: 400.000 N TK 133: 40.000 Có TK 111: 440.000
9. Chi tin mặt mua văn phòng phm v s dụng ngay 360.000đ. N TK 642: 360.000 Có TK 111: 360.000
10. Nhn phiếu tính lãi tin gi không kì hn ở ngân hàng 16.000.000đ.
N TK 112: 16.000.000 Có TK 515: 16.000.000
11. Chi TGNH để trả lãi vay NH 3.000.000đ. N TK 635: 3.000.000 Có TK 112: 3.000.000
12. Rút TGNH v nhp qu tin mặt 25.000.000đ, chi tiền mt tm ứng l°¡ng cho nhân viên 20.000.000đ.
A, N TK 111: 25.000.000 Có TK 112: 25.000.000
B, N TK 334: 20.000.000 Có TK 111: 20.000.000
Yêu cầu: Định khon các nghiêp v kinh tế phát sinh trên. Bài 2:
Doanh nghip A áp dụng ph°¡ng pháp kê khai th°ờng xuyên hàng tn kho,
tính c thuế GTGT theo ph°¡ng pháp khấu tr, trong kỳ có tình hình nh° sau:
Số d° đầu tháng 12:
TK 131 (d° nợ): 180.000.000đ (Chi tiết: Khách hàng H: 100.000.000đ, khách hàng K: 80.000.000đ)
Các nghip v phát sinh trong tháng:
1. Bán hàng ch°a thu tiền, giá bán ch°a thuế 60.000.000đ, thuế GTGT theo ph°¡ng
pháp khu tr tính 10%.
N TK 131: 66.000.000 2 lOMoARcPSD|447 443 71 Có TK 511: 60.000.000 Có TK 3331: 6.000.000
2. Nhận đ°ợc giy báo Có ca ngân hàng v khon n ca khách hàng nghip
v 1 tr. N TK 112: 66.000.000 Có TK 131: 66.000.000
3. Kim kê hàng hóa ti kho phát hin thiếu 1 s hàng trị giá 2.000.000đ ch°a rõ nguyên nhân.
N TK 1381: 2.000.000 Có TK 156: 2.000.000
4. X lý s hàng thiếu nh° sau: bắt th kho phi bồi th°ờng 1.000.000, s còn li
tính vào giá vn hàng bán.
N TK 1388: 1.000.000 N TK 632: 1.000.000 Có TK 1381: 2.000.000
5. Nhận đ°ợc biên bn chia lãi t họat động liên doanh 10.000.000đ, nh°ng ch°a nhận tin.
N TK 1388: 10.000.000 Có TK 515: 10.000.000
6. Thu đ°ợc tin mt do th kho bồi th°ờng 1.000.000đ. N TK 111: 1.000.000 Có TK 1388: 1.000.000
7. Chi TGNH để ứng tr°ớc cho ng°ời cung cấp
20.000.000đ. Nợ TK 331 ¯T: 20.000.000 Có TK 112: 20.000.000
8. Lp biên bn thanh toán bù tr công n với ng°ời cung cấp
20.000.000đ. N TK 331: 20.000.000 Có TK 131: 20.000.000
9. Phi thu khon tin bồi th°ờng do bên bán vi phm hợp đồng
4.000.000đ. N TK 1388: 4.000.000 Có TK 711: 4.000.000
10. Đã thu bng tin mặt 4.000.000đ về khon tin bồi th°ờng vi phm hợp
đồng. N TK 111: 4.000.000 Có TK 1388: 4.000.000
11. Chi tin mặt 10.000.000đ tạm ng cho nhân
viên. N TK 141: 10.000.000 3 lOMoARcPSD|447 443 71 Có TK 111: 10.000.000
12. Nhân viên thanh toán tm ng:
Hàng hóa nhập kho theo giá trên hóa đ¡n 8.800.000đ, gồm thuế GTGT 800.000đ.
Chi phí vn chuyển hàng hóa 300.000đ, thuế GTGT 30.000đ.
S tin mt còn tha nhp li qu.
N TK 1561: 8.000.000 N TK 1562: 300.000 N TK 133: 830.000 N TK 111: 870.000 Có TK 141: 10.000.000
Yêu cầu: Định khoản các nghißp vụ kinh t¿ trên. Bài 3:
Tài liu ti một đ¡n vị v tình hình vn bng tiền nh° sau:
I. Tình hình đầu tháng 3/N:
- Ngoi t ti qu: 70.000 USD; ti ngân hàng: 110.000 USD.
- Tin Vit Nam ti qu: 20.000.000 đồng; tại ngân hàng: 340.000.000 đồng.
- N phi thu Công ty M (ng°ời mua) 25.000 USD.
- N phi tr Công ty N (ng°ời bán): 24.000 USD.
T giá thc tế cui tháng 02/N tại ngân hàng ACB, n¡i doanh nghiệp m tài khon: T
giá mua ngoi t: 20.850 VND/USD, t giá bán ngoi t: 21.000 VND/USD.
II. Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng:
1. Ngày 7/3: Công ty M thanh toán s n kỳ tr°ớc bng tin mt 25.000 USD. T
giá thc tế mua ngoi t trong ngày: 20.840 VND/USD; T giá thc tế bán ngoi t trong ngày: 20.940 VND/USD
Nợ TK 1112: 25.000 x 20.840 = 521.000.000 Nợ TK 635: 250.000
Có TK 131(M): 25.000 x 20.850 = 521.250.000
2. Ngày 8/3: Mua mt tài sn cố định hu hình ca Công ty Q bng ngun vn đầu
t° của ch s hu. Giá mua c thuế GTGT 10% là 33.000 USD. Đ¡n vị đã thanh toán
toàn b bng chuyn khon (USD). T giá thc tế mua ngoi t: 20.860 VND/USD; T
giá thc tế bán ngoi t trong ngày: 21.000 VND/USD
Nợ TK 211: 30.000 x 20.860 = 625.800.000
Nợ TK 133: 3.000 x 20.860 = 62.580.000
Có TK 1122: 33.000 x 20.850 = 688.050.000 Có TK 515: 330.000 4 lOMoARcPSD|447 443 71
3. Ngày 10/3: Xut bán trc tiếp mt lô sn phm cho Công ty H. Giá bán c thuế
GTGT 10% là 176.000.000 đồng (đã thu bằng tin mt). Giá vn ca lô hàng: 140.000.000 đồng.
A, Nợ TK 1111: 176.000.000 Có TK 511: 160.000.000 TK 3331: 16.000.000
B, Nợ TK 632: 140.000.000
Có TK 155: 140.000.000
4. Ngày 19/3: Công ty Y đặt tr°ớc 5.000 USD bng chuyn khoản để mua
hàng. Tgiá thc tế mua ngoi t: 20.850 VND/USD. T giá thc tế bán ngoi t trong ngày: 21.950 VND/USD
Nợ TK 1122: 5.000 x 20.850 = 104.250.000
Có TK 131 £T: 5.000 x 20.850 =104.250.000
5. Ngày 20/3: Mua vt liu ca Công ty N, tr bng chuyn khon theo tng
giá thanh toán (c thuế GTGT 10%) là 275.000.000 đồng. Hàng đã nhập kho đủ.
Nợ TK 152: 250.000.000
Nợ TK 133: 25.000.000
Có TK 1121: 275.000.000
6. Ngày 25/3: Đặt tr°ớc cho Công ty Z 10.000 USD bng tin mt ngoi tệ để
mua vt liu. T giá thc tế mua ngoi t: 20.870 VND/USD, T giá thc tế bán
ngoi t trong ngày: 21.050 VND/USD
Nợ TK 331-£T: 10.000 x 21.050 = 210.500.000
Có TK 1112: 10.000 x 20.850 = 208.500.000 Có TK 515: 2.000.000
7. Ngày 30/3: Bán 10.000 USD ti quỹ, đã thu bằng tin mt theo t giá tha
thun 20.800 VND/USD.
Nợ TK 1111: 10.000 x 20.800 = 208.000.000 Nợ TK 635: 500.000
Có TK 1112: 10.000 x 20.850 = 208.500.000 Yêu cầu:
1. Định khon và phản ánh tình hình trên vào s¡ đồ tài khon.
2. Đánh giá lạ
i số d° cuối tháng ca các khon mc tin t có gc ngoi t.
Biết: Đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán hàng tồn kho theo
phương pháp kê khai thường xuyên.
lOMoARcPSD|447 443 71
- Doanh nghip áp dng t giá ghi sổ đối vi khon mc tin theo t giá bình quân
di động; T giá ghi sổ đối vi n phi thu và n phi tr theo tỷ giá đích danh; Tỷ
giá giao dch thc tế là t giá mua, bán ngoi t của ngân hàng th°¡ng mại.
- T giá thc tế ngày cui tháng ti ngân hàng: Mua ngoi t 20.900 VND/USD,
bán ngoi t 20.950 VND/USD. BÀI T¾P CH£¡NG 3 Bài 9:
Có tài liu ti doanh nghip hch toán hàng tồn kho theo ph°¡ng pháp kê khai
th°ờng xuyên, tính thuế GTGT khu trừ, trong tháng 1/N nh° sau: (ĐVT: đồng)
I. Tình hình đầu kỳ:
Vt liu A tồn kho: 1.000 kg, đ¡n giá 12.000 đồng/kg.
II. Phát sinh trong kỳ:
1. Ngày 5, xut 800 kg vt liu cho trc tiếp sn xut sn phm.
2. Ngày 12, nhp mua 2.500 kg vt liệu A theo đ¡n giá mua ch°a thuế GTGT
10% là 12.500 đồng/kg, tiền hàng ch°a thanh toán. Chi phí vận chuyn vt liu v
ti kho 500.000 đã thanh toán bằng tin mt.
3. Ngày 18, tiếp tc nhp mua 1.000 kg vt liệu A theo đ¡n giá mua cả thuế
GTGT 10% là 14.300 đồng/kg. Tin hàng doanh nghiệp đã thanh toán bằng
chuyn khon.
4. Ngày 22, xut 2.200 kg vt liệu A trong đó: 1.700 kg cho trực tiếp sn xut
sn phm và 500 kg cho nhu cu chung tại phân x°ởng. Yêu cầu:
1. Xác định giá tr thc tế nguyên vt liu nhp kho trong k?
2. Xác định tr giá NVL xut kho trong k và tn kho cui kỳ theo các ph°¡ng
pháp: Nhập tr°ớc xuất tr°ớc; Giá đ¡n vị bình quân c k d trữ; Giá đ¡n vị bình
quân sau mi ln nhp.
3. Định khon các nghip v kinh tế phát sinh trong tr°ờng hp doanh
nghip tính giá vt liu xuất kho theo ph°¡ng pháp nhập tr°ớc xuất tr°ớc? Bài 10:
Có tài liu ti doanh nghip hch toán hàng tồn kho theo ph°¡ng pháp kê
khai th°ờng xuyên, tính thuế GTGT khu tr, tính giá vt liu xuất kho theo ph°¡ng
pháp bình quân c k d trữ, trong tháng 2/N nh° sau: (Đvt: đồng)
I. Tồn đầu tháng: 10.000 m, đ¡n giá 7.000 đồng/m
II. Trong tháng 2/N vật liệu biến động như sau: 6 lOMoARcPSD|447 443 71
1. Ngày 2, xuất 4.000 m để sn xut sn phm và 1.000 m dùng cho nhu
cu chung toàn phân x°ởng.
2. Ngày 5, thu mua nhập kho 15.000 m. Giá mua ghi trên hóa đ¡n là 110.000.000
(trong đó thuế GTGT 10%). Tin mua vt liu doanh nghiệp ch°a thanh toán. Chi phí
vậ
n chuyn bc dỡ đã chi bằng tin mt là 2.000.000, thuế GTGT 10%.
3. Ngày 9, xuất 10.000 m để góp vn liên doanh vi công ty K giá tr góp
vn đ°ợc hai bên ghi nhn là 68.000.000.
4. Ngày 15, xuất 6.000 m để tiếp tc chế biến sn phm.
5. Ngày 28, mua của công ty N 10.000 m theo đ¡n giá mua ch°a có thuế GTGT
10% là 7.200 đồng/m, hàng đã nhập kho đủ. Tin mua vt liu ch°a thanh toán, đ°ợc
biết đ¡n vị sẽ đ°ợc h°ởng 1% chiết khu thanh toán nếu thanh toán tr°ớc 10/3/N.
6. Ngày 29, thanh toán tin mua vt liu nghip v (5) bng chuyn khon
sau khi tr 1% chiết khấu thanh toán đ°ợc h°ởng. Yêu cầu:
1. Xác định đ¡n giá thc tế vt liu nhp kho trong k?
2. Hãy xác định tr giá thc tế vt liu X nhp kho xut kho và tn kho cui k?
3. Định khon các nghip v kinh tế phát sinh? Bài 11:
Doanh nghip Nht Minh hch toán hàng tồn kho theo ph°¡ng pháp kê khai
th°ờng xuyên, tính thuế GTGT theo ph°¡ng pháp khấu trừ, xác định tr giá hàng
tn kho theo ph°¡ng pháp nhập tr°ớc xuất tr°ớc, có tài liệu sau: (Đvt: đồng)
I. Đầu kỳ tồn kho:
Vt liệu A: 3.000 m, đ¡n giá 27.000 đồng/m.
Vt liệu B: 1.200 m, đ¡n giá 12.500 đồng/m.
II. Trong tháng 3/N, vật liệu biến động như sau:
1. Ngày 3, xut 2.000 m vt liệu A để sn xut sn phm.
2. Ngày 5, thu mua nhp kho 1.800 m vt liệu B, giá mua ghi trên hóa đ¡n
21.600.000, thuế GTGT 10%. Chi phí vn chuyn bc d chi bng tin mt 500.000.
Tin mua vt liu doanh nghiệp đã trả bng chuyn khon.
3. Ngày 6, xut 1.000 m vt liu A và 1.000 m vt liệu B để sn xut sn phm.
4. Ngày 10, dùng tin vay ngn hn thu mua 1.000 m vt liu A, 800 m vt liu B
nhp kho. Giá mua ch°a thuế GTGT 10% t°¡ng ứng cho hai loi vt liu là 26.500
đồng/m và 12.700 đồng/m, chi phí vn chuyn hai loi vt liu v tới kho 1.000.000
đã
thanh toán bng tin mặt. Đ°ợc biết chi phí vn chuyn phân b cho hai loi vt
liu theo t l 7:3. 7 lOMoARcPSD|447 443 71
5. Ngày 15, xut 800 m vt liu A và 700 m vt liu B cho nhu cu chung toàn phân x°ởng.
6. Ngày 24, tiếp tc xut 300 m vt liu B cho b phn qun lý. Yêu cầu:
1. Hãy xác định đ¡n giá thực tế tng loi vt liu nhp kho trong k?
2. Xác định tr giá vt liu tng loi xut kho và tn kho cui k?
3. Định khon các nghip v kinh tế phát sinh? Bài 12:
Có s liu v tình hình nhp, xut vt liu ti mt doanh nghip sn xut tính
thuế GTGT khu tr, hch toán hàng tồn kho theo ph°¡ng pháp kê khai th°ờng
xuyên, xác định giá tr vt liu xuất kho theo ph°¡ng pháp bình quân cả kỳ dự trữ,
trong tháng 4/N nh° sau: (ĐVT: đồng)
I. Vật liệu tồn kho đầu kỳ:
2.000kg vt liệu, đ¡n giá 15.000 đồng/kg
II. Vật liệu nhập, xuất trong kỳ:
1. Ngày 3/4, xut kho 1.200 kg để sn xut sn phm.
2. Ngày 7/4, nhn biếu tng từ đ¡n vị đối tác 3.000 kg vt liu theo trị giá xác
định là 46.500.000.
3. Ngày 13/4, xut kho 900 kg vt liu cho nhu cầu chung phân x°ởng.
4. Ngày 19/4, thu mua nhp kho 2.500 kg vt liệu theo đ¡n giá mua ch°a thuế
GTGT 10% là 15.200 đồng/kg, tiền hàng đã thanh toán bằng chuyn khon. Do mua
vi số l°ợng lớn đ¡n vị đ°ợc h°ởng chiết khấu th°¡ng mại 1% nhn li bng tin mt.
5. Ngày 23/4, tiếp tc xut 1.000 kg vt liệu để chế to sn phm.
6. Ngày 28/4, nhn vn góp liên doanh t công ty A 3.000 kg vt liu theo giá tr
đ°ợc đánh giá là 45.000.000. Yêu cầu:
1. Hãy xác định giá thc tế vt liu nhp kho trong k?
2. Tính giá vt liu xut kho và tn kho cui k?
3. Định khon các nghip v kinh tế phát sinh? Bài 13:
Trích tài liu ti doanh nghiệp Hoàng Ph°¡ng tính thuế GTGT khu tr, hch
toán hàng tồn kho theo ph°¡ng pháp kê khai th°ờng xuyên trong tháng 4/N nh° sau: (ĐVT: đồng)
1. Xut dùng công c nh thuc loi phân b 1 ln theo giá thc tế, s
dng cho phân x°ởng A 4.400.000, cho phân x°ởng B 3.000.000.
N Tk 627-A: 4.400.000 8 lOMoARcPSD|447 443 71
N TK 627-B: 3.000.000 Có TK 153: 7.400.000
2. Xut dùng công c thuc loi phân b 4 ln cho văn phòng công ty 16.000.000
A, N TK 242: 16.000.000 Có TK 153: 16.000.000
B, N TK 642: 16.000.000/4 = 4.000.000 Có TK 242: 4.000.000
3. Thu mua mt s công c nhỏ, ch°a tr tin cho Công ty N. Tng s tin
phi trả 6.600.000, trong đó thuế GTGT 10% 600.000. N TK 153: 6.000.000 N TK 133: 600.000 Có TK 331: 6.600.000
4. Tiếp tc thu mua mt s công c theo tng giá thanh toán (c thuế
GTGT 10%) là 23.100.000. Tiền hàng đã thanh toán bằng tin gi ngân hàng. Chi
phí vn chuyển 200.000 đã thanh toán bằng tin mt.
A, N TK 153: 21.000.000 N TK 133: 2.100.000 Có TK 112: 23.100.000
B, N TK 153: 200.000 Có TK 111: 200.000
5. Chuyn khon thanh toán tin mua công cụ ở NV3 sau khi tr 2% chiết
khu thanh toán đ°ợc h°ởng do thanh toán sm. N TK 331: 6.600.000
Có TK 515: 2% x 6.600.000 = 132.000 Có TK 112: 6.468.000 Y/c 2: Tháng 5 N TK 642: 4.000.000 Có TK 242: 4.000.000 Yêu cầu:
1. Định khon các nghip v kinh tế phát sinh?
2. Trong tháng 5 các nghip vụ liên quan đến s công c, dng cụ đã xuất
dùng trong tháng 4 đ°ợc định khoản nh° thế nào? Bài 14: 9 lOMoARcPSD|447 443 71
Ti mt doanh nghip tính thuế GTGT theo ph°¡ng pháp khấu tr, hch toán hàng
tồn kho theo ph°¡ng pháp kê khai th°ờng xuyên, tính giá nguyên vt liu tn cui kỳ theo
ph°¡ng pháp nhập tr°ớc xuất tr°ớc, trong tháng 5/N có tài liệu sau: (ĐVT: đồng)
I. Tồn kho đầu kỳ: Số l°ợng: 5.000 kg vt liệu X, đ¡n giá 15.000 đồng/ kg.
II. Trong tháng vật liệu X biến động như sau:
1. Ngày 5, xut kho 4.000 kg vt liệu X để sn xut sn phm.
2. Ngày 10, mua v nhp kho 3.000 kg vt liệu X, đ¡n giá mua ch°a thuế
GTGT 10% là 16.000 đồng/kg. Tin mua vt liu doanh nghiệp đã thanh toán bng
tin gi ngân hàng. Chi phí vn chuyn, bc d doanh nghip chi bng tin mt
bao gm c thuế GTGT 10% là 1.980.000.
3. Ngày 15, nhn vn góp liên doanh 2.000 kg vt liu X từ đ¡n vị đối tác,
đ°ợc biết tr giá vốn góp đ°ợc xác định là 32.000.000đ.
4. Ngày 22, xut kho vt liệu X để sn xut sn phm: 2.500 kg và dùng
chung ti phân x°ởng: 1.000 kg. Yêu cầu:
1. Tính tr giá nguyên vt liu xut kho trong k và tn kho cui kì?
2. Định khon các nghip v kinh tế phát sinh? BÀI T¾P CH£¡NG 4 Bài 15:
Có tài liu v tài sn cố định ca doanh nghiệp Lan Anh nh° sau: (Đ¡n vị tính: Đồng)
Dư đầu kỳ: TK 211: 5.013.000.000
1. Mua 1 thiết b sn xuất theo giá thanh toán ch°a thuế GTGT 10 % là
400.000.000. Tiền mua đã chi bằng TGNH. Thiết bị này đầu t° bằng quỹ đầu t° phát trin.
2. Nh°ợng bán mt ô tô vn ti cho Công ty Q theo tng giá thanh toán gm
cthuế GTGT 10% là 220.000.000, tiền ch°a thu. Đ°ợc biết nguyên giá ô tô là
285.000.000, đã hao mòn 85.000.000.

3. Thanh lý 1 thiết b sn xut nguyên giá 250.000.000, đã hao mòn 235.000.000.
Phế liu thu hi bán thu tin mt bao gm c thuế GTGT 10% là 16.500.000.
4. Mua 1dàn máy công nghip ca Cty N vi trị giá thanh toán trên hóa
đ¡nch°a thuế GTGT 10% là 920.000.000. Chi phí lắp đặt, chy th phát sinh
12.000.000 đã thanh toán bng tin mt. Tiền mua TSCĐ đã thanh toán bằng
chuyn khon sau khi tr 1% chiết khấu thanh toán đ°ợc h°ởng. 1 0 lOMoARcPSD|447 443 71
5. Công ty X bàn giao cho doanh nghiệp 1 khu nhà x°ởng mi. Tng s tin
phi tr theo hợp đồng ch°a thuế GTGT 10% là 537.000.000. Đ°ợc biết TSCĐ này
doanh nghiệp đầu t° bằng ngun vn xây dựng c¡ bản.
6. Gi 1 thiết b sn xuất đi tham gia liên doanh với Công ty B, nguyên giá
350.000.000, đã hao mòn 55.000.000. Giá trị vốn góp đ°ợc Công ty B ghi nhn là 310.000.000. Yêu cầu:
1. Xác định nguyên giá ca từng TSCĐ tăng trong kỳ?
2. Định khon các nghip v kinh tế phát sinh?
3. Phản ánh tình hình trên vào s¡ đồ tài khon 211? Bài 16:
Có tài liu v tài sn cố định ca doanh nghiệp Đức Anh trong tháng 4/N nh° sau:
(Đ¡n vị tính: 1.000 đồng):
1. Ngày 1/4, Nh°ợng bán 1 thiết b sn xuất, nguyên giá 200.000, đã khấu hao
120.000, t l khấu hao bình quân năm 12%. Giá bán (c thuế GTGT 10%) ca thiết b
66.000, ng°ờ
i mua ký nhn n.
2. Ngày 6/4, Đ¡n vị đem góp vốn liên doanh dài hn vi doanh nghip X mt tài sn
cố định của phân x°ởng sn xuất. Nguyên giá 180.000, đã khấu hao 70.000, t l khấu hao
bình quân năm 10%. Hội đồ
ng liên doanh thng nhất xác định tr giá vn góp
ca tài sn cố định này là 120.000.
3. Ngày 11/4, Mua mt tài sn cố định s dng b phn quản lý. Giá mua ch°a
có thuế 240.000, thuế GTGT 10%. Tiền hàng đã thanh toán bằng tin gi ngân hàng. Các
chi phí mới tr°ớc khi dùng chi bng tin mt 4.000. Đ°ợc biết t l khu hao tài sn c
định này là 15% năm và tài sản này đầu t° bằng quỹ đầu t° phát triển.
4. Ngày 17/4, Ng°ời nhn thầu (Công ty Q) bàn giao 1 dãy nhà văn phòng dành cho
b phn qun lý, d kiến s dụng trong 25 năm. Tổng s tin phi tr cho Công ty Q
(ch°a thuế GTGT 10%) là 420.000. Tài sn cố định này đ°ợc đầu t° bằng ngun vốn
đầ
u t° xây dựng c¡ bản. Đ¡n vị đã thanh toán cho Công ty Q 80% bằng chuyn khon.
5. Ngày 21/4, Mua một TSCĐ dùng tại b phn sn xut. Giá mua phi tr cho
Công ty K theo hóa đ¡n (cả thuế GTGT 10%) là 330.000 đã thanh toán bằng chuyn
khon, d kiến s dụng trong 20 năm. Nguồn vốn bù đắp ly t quỹ đầu t° phát triển. Yêu cầu:
1. Định khon các nghip v kinh tế phát sinh trong k?
2. Gi s tháng 3 không có biến động về TSCĐ. Tính mức khấu hao tăng, giảm
TSCĐ tại các b phn trong tháng 4/N so vi tháng 3/N? Bài 17:
Trong tháng 5/N có tài liu v tài sn cố định ca DN nh° sau: (Đ¡n vị tính: đồng) 1 1 lOMoARcPSD|447 443 71
I. Tổng số khấu hao cơ bản trích trong tháng
4/N: Khu hao ở phân x°ởng là 10.000.000.
Khu hao b phn qun lý 2.000.000.
II. Biến động TSCĐ của doanh nghiệp trong tháng 5/N:
1. Ngày 4/5, mang góp vn liên doanh dài hn vi Công ty M một TSCĐ hữu hình
của phân x°ởng sn xuất. Nguyên giá 550.000.000 đã khấu hao 190.000.000, t l khu
hao 12% năm. Hội đồng liên doanh thng nhất xác định giá tr vn góp ca tài sn c
định này là 380.000.000.
2. Ngày 9/5, mua sắm và đem vào sử dụng 1 máy phát điện ở phân x°ởng
sn xuất. Giá mua ch°a có thuế 417.600.000, thuế GTGT 5%. Tiền hàng đã thanh
toán bằ
ng chuyn khon qua ngân hàng, thi gian s dụng theo quy định là 5
năm. Tài sản này đầ
u t° bằng ngun vn xây dựng c¡ bản.
3. Ngày 11/5, nh°ợng bán 1 thiết bị ở văn phòng quản lý doanh nghip, nguyên giá
96.000.000, đã khấu hao tới ngày nh°ợng bán 40.000.000, t l khu hao bình quân năm
11%. Giá bán gm c thuế GTGT 10% ca thiết bị là 66.000.000, ng°ời mua đã thanh toán qua ngân hàng.
4. Ngày 15/5, nhn li vn góp liên doanh dài hn t Công ty D mt thiết b
ở văn phòng quản lý theo giá 51.000.000. Đ°ợc biết tng s vn góp vi Công ty D
là 50.000.000. Phn chênh lch doanh nghiệp đã thanh toán qua ngân hàng. Thiết
b này có t l khấu hao bình quân năm là 10%.
5. Ngày 19/5, ng°ời nhn thầu (Công ty Q) bàn giao đ°a vào sử dng 1 dãy
nhà làm văn phòng quản lý, thi gian s dụng theo quy định là 20 năm. Tổng s
tin phi trả cho Công ty Q ch°a thuế GTGT 10% là 770.000.000. Tài sn cố định
này đầu t° bằ
ng vn xây dựng c¡ bản. Doanh nghiệp đã thanh toán hết cho Công ty
Q bng tin gi ngân hàng. Yêu cầu:
1. Gi s tháng 4/N không có biến động về TSCĐ. Lập bng tính và phân
b khu hao TSCĐ trong tháng 5/N?
2. Định khon các nghip v phát sinh và bút toán phân b khu hao trong tháng 5/N? Bài 18:
Có tài liu về TSCĐ tại mt doanh nghip áp dụng ph°¡ng pháp thuế GTGT
khu trừ trong tháng 4/N nh° sau: (Đ¡n vị tính: đồng)
1. Ngày 5/4, tham gia góp vn liên doanh vi công ty A bng một TSCĐ đang
sử dng ti b phn sn xuất. Nguyên giá 565.000.000, hao mòn lũy kế 95.000.000, t
l khấu hao 10%/năm. Giá trị đ°ợc hội đồng liên doanh chp nhn là 500.000.000.
2. Ngày 10/4, mua TSCĐ về s dng ngay ti b phn qun lý, trị giá mua ch°a
thuế GTGT 10% là 220.000.000, đã chi bằng chuyn khon. Chi phí lắp đặt đã chi bằng 1 2 lOMoARcPSD|447 443 71
tin mt 2.000.000. Biết tài sản đ°ợc đầu t° từ quỹ đầu t° phát triển. Thi gian s
dng d kiến ca tài sản này là 15 năm.
3. Ngày 21/4, thanh lý TSCĐ đang sử dng ti b phn sn xut, nguyên giá
120.000.000, hao mòn lũy kế 110.000.000, t l khấu hao 12%/năm. Giá trị thu hồi
ch°a
thuế GTGT 10% là 7.000.000 đã nhận v bng tin mt.
4. Ngày 23/4, mua b sung TSCĐ sử dng ti b phận bán hàng, giá mua ch°a
thuế GTGT 10% là 85.000.000, đã thanh toán bằng chuyn khoản. TSCĐ đ°ợc đầu t°
từ
quỹ đầu t° phát triển. Đ°ợc biết thi gian s dng d kiến ca tài sản là 10 năm. Yêu cầu:
1. Lp bng tính và phân b khu hao trong tháng 4/N? Biết T3/N không có biến
động về TSCĐ, mức khấu hao TSCĐ trích T3 của tng b phn:
B phn sn xut: 10.000.000, B phn bán hàng: 2.300.000, B phn
qun lý doanh nghip: 4.100.000.
2. Định khon các nghip v kinh tế phát sinh và bút toán phân b khu
hao vào chi phí ca tng b phn s dng trong tháng 4/N? Bài 19:
Có tài liu ti mt doanh nghip tính thuế GTGT theo ph°¡ng pháp khấu tr
trong tháng 6/N nh° sau: (Đ¡n vị tính: 1.000 đồng)
I. Số dư đầu kỳ một số tài khoản: - TK 211: 3.500.000 - TK 213: 800.000
II. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
1. Ngày 2/6, Mua mt xe ti phc v cho b phn bán hàng theo tng giá thanh
toán là 880.000, trong đó thuế GTGT 10%. Chi phí giao dch, chy th là 5.000. Tin mua
ô tô và chi phí liên quan doanh nghiệp đã chi bằng chuyn khoản. Đ°ợc biết tài sn
đầu t° bằng quỹ đầu t° phát triển.
2. Ngày 9/6, thanh lý mt dây chuyn sn xuất theo giá ch°a thuế GTGT 10% là
34.000. Nguyên giá ca dây chuyn là 354.000, giá trị hao mòn lũy kế 320.000. Chi
phí nh°ợng bán đã chi bằng tin mt 2.000. Tiền hàng đã nhận v bng chuyn khon.
3. Ngày 21/6, B phn xây dựng c¡ bản bàn giao một ngôi nhà văn phòng
quản lý. Giá thành xây dng thc tế của ngôi nhà 690.000. Đ°ợc biết tài sn c
định này đ°ợc đầ
u t t ngun vốn đầu t° xây dựng c¡ bản.
4. Ngày 25/6, Nhn li vn góp liên doanh dài hn t công ty A bng mt tài
sn cố định vô hình theo giá tha thun là 300.000. Tr giá vốn góp tr°ớc đây là
285.000. Số
tin chênh lch doanh nghiệp đã thanh toán bằng tin mt.
5. Ngày 28/6, nhn biếu tng từ đ¡n vị hp tác mt phn mm qun lý, trị giá
đánh giá ca phn mm này là 47.000. Yêu cầu: 1 3 lOMoARcPSD|447 443 71
1. Định khon các nghip v kinh tế phát sinh trong k?
2. Phản ánh tình hình trên vào s¡ đồ tài khon 211, 213? BÀI T¾P CH£¡NG 5 Bài 20:
Tài liu v tình hình tiền l°¡ng và các khoản trích theo l°¡ng tại mt doanh
nghiệp trong tháng 1/N nh° sau (đ¡n vị: 1.000đ):
I. Tình hình đầu tháng: S tin còn phi trả ng°ời lao động: 20.000
II. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1/N:
1. Rút tin gi ngân hàng v chun b trả l°¡ng cho ng°ời lao động s tin 20.000
2. Tr toàn b tiền l°¡ng còn nợ kỳ tr°ớc cho ng°ời lao động bng tin mt.
3. Tính ra s tin phi trả cho ng°ời lao động trong tháng nh° sau: L¤¢ng Th¤ởng Bộ ph¿n BHXH Cộng chính thi đua 1. Phân x°ởng 1: 85.000 7.000 4.000 96.000
- Công nhân trực tiếp sản xuất 78.500 4.000 4.000 86.500
- Cán bộ quản lý phân x°ởng 6.500 3.000 - 9.500 2. Phân x°ởng 2: 95.000 8.000 3.000 106.000
- Công nhân trực tiếp sản xuất 86.000 6.000 2.500 94.500
- Cán bộ quản lý phân x°ởng 9.000 2.000 500 11.500 3. Bộ phận QLDN 10.600 500 600 11.700
4. Bộ phận bán hàng. 9.400 1.000 1.400 11.800 Cộng 200.000 16.500 9.000 225.500
4. Trích KPCĐ, BHYT, BHXH, BHTN theo tỷ lệ quy định.
5. Các khon khác khu trừ vào l°¡ng của cán b công nhân viên: Tm ng
12.000; Phi thu khác: 5.000
6. Nộp KPCĐ (1%), BHXH (25,5%), BHYT (4,5%), BHTN (2%) cho c¡
quan qun lý bng chuyn khon.
7. Thanh toán 75% tiền l°¡ng, 100% tiền th°ởng và 100% các khon bo
him cho cán b công nhân viên bng tin mt. Yêu cầu:
1. Định khon các nghip v kinh tế phát sinh trong k? 14 lOMoARcPSD|447 443 71
2. Xác định s tiền l°¡ng và các khoản khác phải thanh toán, đã thanh toán
cho công nhân viên trong k và còn phi thanh toán cui k? Bài 21:
Có tài liu v tình hình tiền l°¡ng và các khoản trích theo l°¡ng tại mt doanh
nghiệp trong tháng 10/N nh° sau (đ¡n vị: 1.000đ):
I. Tình hình đầu tháng: S tin còn phi trả ng°ời lao động: 40.000
II. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 10/N:
1. Dùng tin mt thanh toán toàn b s tiền l°¡ng còn nợ kỳ tr°ớc cho ng°ời lao động.
2. Tính ra s tiền l°¡ng phải trả cho ng°ời lao động trong tháng 10/N nh° sau:
- Tiền l°¡ng công nhân trực tiếp sn xut sn phm A: 40.000, sn xut sn phm
B: 52.000; sn xut sn phm C: 4.500.
- Tiền l°¡ng nhân viên quản lý phân x°ởng: 28.000.
- Tiền l°¡ng nhân viên bán hàng 22.000.
- Tiền l°¡ng nhân viên quản lý doanh nghip: 25.500
3. Trích các khoản KPCĐ, BHYT, BHXH, BHTN theo tỷ lệ quy định.
4. Chi tin mt tm ứng l°¡ng kỳ I cho ng°ời lao động: 80% số l°¡ng phải tr
và tiền th°ởng cho ng°ời lao động nh° sau:
- Th°ởng cho công nhân trc tiếp sn xut: 12.000 (sn phm A: 4.000; sn phm
B: 5.500; sn phm C: 2.500);
- Th°ởng cho nhân viên phân x°ởng 1.800;
- Th°ởng cho nhân viên bán hàng 3.150;
- Th°ởng cho nhân viên qun lý doanh nghip: 3.000.
5. Nộp KPCĐ, BHYT, BHXH, BHTN đã trích trong tháng cho c¡ quan quản
lý bng tin gi ngân hàng. Yêu cầu:
1. Định khon các nghip v kinh tế phát sinh và phản ánh vào s¡ đồ các tài
khon 334; tài khon 338?
2. Lp bng phân b tiền l°¡ng và các khoản trích theo l°¡ng trong tháng 10/N? Bài 22:
Tình hình thanh toán vi công nhân viên ti mt doanh nghip trong tháng
4/N nh° sau (đ¡n vị tính: 1.000đ):
1. Tính ra tng s tin l°¡ng phải tr CNV trong kỳ 220.000 trong đó:
- Công nhân trc tiếp sn xut thuc phân x°ởng sn xut chính s 1: 85.000;
phân x°ởng sn xut chính số 2: 60.000; phân x°ởng sn xut ph: 15.000. 1 5 lOMoARcPSD|447 443 71
- Nhân viên qun lý phân x°ởng sn xut chính s 1: 20.000; s 2: 14.000
và nhân viên quản lý phân x°ởng sn xut ph: 6.000.
- Nhân viên qun lý doanh nghip: 20.000.
2. Tính ra tng s BHXH phi tr trong tháng cho:
- Công nhân trc tiếp sn xut thuc phân x°ởng sn xut chính s 1:
2.200; phân x°ởng sn xut chính s 2: 1.400.
- Nhân viên quản lý phân x°ởng sn xut chính s 1: 1.300.
- Nhân viên qun lý doanh nghip: 1.600.
3. Tính ra tng s tiền th°ởng t quỹ khen th°ởng phi tr công nhân viên
trong kỳ 55.000, trong đó:
- Công nhân trc tiếp sn xut thuc phân x°ởng sn xut chính s 1:
20.000; phân x°ởng sn xut chính số 2: 10.000; phân x°ởng sn xut ph: 5.000.
- Nhân viên qun lý phân x°ởng sn xut chính s 1: 5.000; s 2: 4.000 và
nhân viên quản lý phân x°ởng sn xut ph: 1000.
- Nhân viên qun lý doanh nghip: 10.000.
4. Trích KPCĐ, BHXH, BHYT, BHTN theo tỷ lệ quy định (34%).
5. Dùng tin mt thanh toán cho công nhân viên:
- L°¡ng: Thanh toán 80% số còn phi tr. - BHXH: Thanh toán 100%.
- Tiền th°ởng: Thanh toán 100%. Yêu cầu:
1. Định khon các nghip v phát sinh và phản ánh vào s¡ đồ TK?
2. Để xác định các khon còn phi thanh toán cho công nhân viên cui k, kế
toán da vào s liu trên tài khon nào? Hãy trình bày ni dung và kết cu ca tài khoản đó? BÀI T¾P CH£¡NG 6 Bài 25:
Ti mt doanh nghip hch toán hàng tồn kho theo ph°¡ng pháp kê khai
th°ờng xuyên, tính thuế GTGT theo ph°¡ng pháp khu tr. Chi phí sn xut phát
sinh trong kỳ nh° sau: (đ¡n vị: 1.000 đồng)
1. Xut kho vt liệu chính để chế to sn phm A là 100.000, dùng cho
phân x°ởng là 25.000.
2. Tiền l°¡ng công nhân trực tiếp sn xut sn phm A là 65.000, nhân viên
qun lý phân x°ởng 12.000, nhân viên b phn bán hàng 15.000, nhân viên b
phn qun lý doanh nghip 13.000.
3. Trích KPCĐ, BHXH, BHYT, BHTN theo tỷ lệ quy định hin hành. 1 6 lOMoARcPSD|447 443 71
4. Chi phí dch v mua ngoài phc vụ ở phân x°ởng theo giá c thuế GTGT 10% là 3.300.
5. Khu hao tài sn cố định ở phân x°ởng sn xut 8.000, b phn bán
hàng 4.000, b phn qun lý doanh nghip 3.000.
6. Sn xut hoàn thành 1.000 sn phẩm A, trong đó nhập kho 800 sn
phm, gi bán 200 sn phm. Yêu cầu:
1. Định khon các nghip v kinh tế phát sinh?
2. Lp bng tính giá thành sn phm tng loi theo khon mc? Cho biết:
- Giá tr sn phm dở dang đầu k sn phm A: 20.000; giá tr sn phm d
dang cui k ca sn phm A: 12.000.
- Giá tr sn phm d dang tính theo giá tr vt liu chính tiêu hao. Bài 26:
Ti mt doanh nghip hch toán hàng tồn kho theo ph°¡ng pháp kê khai
th°ờng xuyên, tính thuế GTGT theo ph°¡ng pháp khấu tr. Chi phí sn xut phát
sinh trong kỳ nh° sau: (Đ¡n vị: 1.000 đồng)
1. Xut kho vt liệu chính để chế to sn phm X là 80.000, chế to sn phmY là 60.000
2. Xut kho vt liu ph cho sn xut sn phm X là 12.000, sn phm Y là
7.000 và cho nhu cu chung ở phân x°ởng là 1.200
3. Tiền l°¡ng phải tr công nhân trc tiếp sn xut sn phm X là 45.000,
sn phẩm Y là 25.000, l°¡ng nhân viên phân x°ởng là 5.500
4. Trích KPCĐ, BHXH, BHYT, BHTN theo tỷ lệ quy định hin hành.
5. Khấu hao TSCĐ tại phân x°ởng là 8.500
6. Chi phí dch v mua ngoài phc vụ phân x°ởng là 8.000 ch°a bao gồm
thuế GTGT 10% đã trả bng tin mt.
7. Nhp kho 500 sn phm X và 350 sn phm Y, còn d dang 100 sn
phm X và 80 sn phm Y. Yêu cầu:
1. Tính giá thành tng sn phm theo khon mc chi phí phí? Biết chi phí
sn xut chung phân b cho các sn phm theo chi phí nguyên vt liu chính; giá
tr sn phm X dở dang đầu k là 8.325, sn phm Y dở dang đầu k là 12.805;
giá tr sn phm d dang cui kỳ đ°ợc xác định theo chi phí NVL chính.
2. Định khon các nghip v kinh tế phát sinh và phn ánh tình hình sn
xut trên vào s¡ đồ tài khon? 1 7 lOMoARcPSD|447 443 71 Bài 27:
Ti mt doanh nghip hch toán hàng tồn kho theo ph°¡ng pháp kê khai th°ờng
xuyên, tính thuế GTGT theo ph°¡ng pháp khấu tr. Doanh nghip X sn xut 2 loi
sn phm M và N vi chi phí sn xut phát sinh trong kỳ nh° sau (đ¡n vị: 1000 đồng):
1. Xut kho vt liệu chính để chế to sn phm M là 600.000, sn phm N là 245.000.
2. Xut vt liu ph cho sn xut sn phm M: 12.400, cho sn xut sn phm N: 2.700.
3. Tiền l°¡ng công nhân trực tiếp sn xut sn phm M: 80.000, sn phm
N: 60.000 và tiền l°¡ng nhân viên quản lý phân x°ởng: 30.000.
4. Trích KPCĐ, BHXH, BHYT, BHTN theo tỷ lệ quy định hin hành.
5. Chi phí điện mua ngoài phc v cho sn xut ở phân x°ởng theo giá c
thuế GTGT 10% là 16.500.
6. Khu hao tài sn cố định ở phân x°ởng sn xut: 37.200.
7. Nhp kho 1.000 sn phm M và 500 sn phm N hoàn thành. Yêu cầu:
1. Tính giá thành sn phm tng loi theo khon mc?
2. Định khon các nghip v kinh tế phát sinh trong k? Cho biết:
- Giá tr sn phm d dang tính theo giá tr vt liu chính tiêu hao.
- Chi phí sn xut chung phân b cho tng loi sn phm theo tiền l°¡ng
công nhân sn xut.
- Giá tr sn phm dở dang đầu k sn phm M: 10.000, sn phm N:
6.000; giá tr sn phm d dang cui k ca sn phm M: 6.000, sn phm N: 5.000. Bài 28:
Ti 1 doanh nghip Z có một phân x°ởng sn xut chính tiến hành sn xut 2 loi
sn phm A và B. Chi phí sn xut phát sinh trong kỳ nh° sau: (Đ¡n vị: 1000 đồng)
1. Xut kho vt liệu chính để chế to sn phm A là 85.000, sn phm B: 31.000.
2. Xut vt liu ph cho sn xut sn phm A: 12.500, cho sn xut sn
phm B: 3.750 và cho nhu cu chung ở phân x°ởng: 500.
3. Tiền l°¡ng công nhân trực tiếp sn xut sn phm A: 40.000, sn phm
B: 20.000 và tiền l°¡ng nhân viên quản lý phân x°ởng: 5.000.
4. Trích KPCĐ, BHXH, BHYT, BHTN theo tỷ lệ quy định.
5. Chi phí điện mua ngoài phc v cho sn xut ở phân x°ởng theo giá c
thuế GTGT 10% là 8.800.
6. Khu hao tài sn cố định ở phân x°ởng sn xut: 6.300. 1 8 lOMoARcPSD|447 443 71
7. Nhp kho 600 sn phm A và 500 sn phm B hoàn thành. Yêu cầu:
1. Định khon các nghip v kinh tế phát sinh.
2. Tính giá thành sn phm tng loi theo khon mc. Cho biết:
- Chi phí sn xut chung phân b cho tng loi sn phm theo tiền l°¡ng
công nhân sn xut.
- Giá tr sn phm dở dang đầu k sn phm A: 10.000, sn phm B: 5.000;
giá tr sn phm d dang cui k ca sn phm A: 7.000, sn phm B: 6.000.
- Giá tr sn phm d dang tính theo giá tr vt liu chính tiêu hao. Bài 31:
Tài liu ti mt DN (Y) hch toán hàng tn kho theo ph°¡ng pháp KKTX, tính thuế
GTGT theo ph°¡ng pháp khấ
u tr, sn xut trong cùng quá trình chế biến nguyên
liu đồng thời thu đ°ợc sn phm A và B nh° sau (đ¡n vị tính: 1.000 đồng):
1. Xuất kho NVL chính để sn xut sn phm A: 450.000, sn phm B: 350.000.
2. Xuất kho NVL phụ để sản xuất sản phẩm A: 180.000, sản phẩm B: 150.000.
3. Tính tiền l°¡ng phải trả công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm A: 350.000, sản
xuất sản phẩm B: 290.000, cho nhân viên quản lý phân x°ởng là: 140.000.

4. Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo tỷ lệ quy định
5. Phân bổ giá trị công cụ dụng cụ đã xuất dùng kỳ tr°ớc cho phân x°ởng sản xuất
vào chi phí kỳ này là 20.000.

6. Chi phí khấu hao TSCĐ phục vụ phân x°ởng sản xuất: 25.000.
7. Chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ phân x°ởng sản xuất với giá bao gồm cả thuế
GTGT 10% là 27.500 đã thanh toán cho ng°ời bán bằng tạm ứng

8. Cuối kỳ nhập kho 500 sản phẩm A, 400 sản phẩm B. Số l°ợng sản phẩm dở dang
cuối kỳ sản phẩm A: 80 sản phẩm, sản phẩm B: 50 sản phẩm.
Yêu cầu:
1.Lp bng tính giá thành sn phm A, B?
2.Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh?
3.Phản ánh vào s¡ đồ tài khoản liên quan đến quá trình tập hợp chi phí và tính giá thành?
Biết rng: -
Chi phí sn xut chung phân b theo chi phí NVL chính. -
Sn phm dở dang đánh giá theo chi phí NVL chính. -
Đầu k không có sn phm d dang. 19