Bài tập môn kế toán tài chính

Bài tập môn kế toán tài chính gồm câu hỏi trắc nghiệm, câu hỏi tự luận , giúp sinh viên ôn tập và tham khảo 

lOMoARcPSD|36723385
1.S dư cuối k ngày 31/12/N TK 131: 70trđ (dư có), chi tiết TK 131A: 20trđ (dư nợ). TK
131B: 80trđ (dư nợ); TK131C: 10trđ (dư có). Thông v phải thu khách hàng được
trình bày trên bảng CĐKT như sau:
A.
Ghi âm phn tài sản 70trđ
B.Ghi bên phn ngun vốn 70trđ
C.Ghi phn tài sản 20trđ, ghi phần ngun vốn 90trđ
D. Ghi phn tài sản 90trđ, ghi phần ngun vốn 20trđ
2.DN đã xóa n phi thu của công ty B, sau đó công ty B tr n cho DN 20trđ bng tin
mặt trong đó nợ gốc 15trđ, lãi chm tr 5tr. Kế toán DN ghi nhn:
A. N TK 111/ Có TK 131
B.N TK 111/ Có TK 229
C.N TK 111/ Có TK 711
D. N TK 111/ Có TK 131, Có TK 515
3.Năm 20x4, kế toán ghi nhận doanh thu chi phí 500 trđ 700 trđ, trong đó chi
phí không được tr theo lut thuế 150trđ. Qúi 1/20x5, doanh thu chi phí 500trđ
200trđ. Khoản l năm 20x4 được chuyn để tính thu nhp tính thuế quý 1/20x5
là bao nhiêu?
A.200trđ B.150trđ
C.300trđ
D.
Các câu a, b, c đều sai
4.Ghi nhn tài sn thuế hoãn lại đồng nghĩa với:
A.Ghi tăng tài sản
B.
Ghi gim chi phí thuế
C.Ghi gim s thuế phi np
D. Ghi tăng tài sản và gim chi phí thuế
5.Tháng 1/N, công ty M k kế toán năm, tiến nh xây dng nhà máy bng các khon
vay chung (va s dng cho sn xut kinh doanh, va s dụng đ xây dng nhà máy)
như sau: + khoản vay 1, vay t tháng 1/ N, s tin 15.000, lãi suất 12%/ năm. + khoảng
vay 2, vay t tháng 4/N, s tin 12.000, lãi suất 15%/ năm. Qúa rình sử dng hai
khoảng vay chung như sau: tháng 7/N 500 tháng 10/N 1.000. Kế toán ghi
nhận chi phí đi vay của khoản vay chung trong năm N là:
A.N TK 241: 866, 5625; N TK 635: 998, 4375/ Có 112: 1.865
B.N TK 241/ Có TK 112: 1.065
C.N TK: 66,5625; N TK 635: 998; 4375/ Có TK 112: 1,065
D. Kết qu khác: N241: 65,625; N635: 3084,375; Có TK 112: 3150
lOMoARcPSD|36723385
6.Khon thấu chi ngân hàng đưc hạch toán như thế nào?
A.Ghi âm trên tài khon 112
B.Ghi có TK 311 Vay ngn hn
C.
Ghi có TK 341 Vay và n thuê tài chính
D. Ghi n TK 635 Chi phí tài chính
7.Năm X, n phi thu DN là 50.000. Mc d phòng n phải thu khó đòi kế toán trích lp
cho năm X 40.000. Mức trích lp d phòng theo quy định ca thuế 30.000. Xác
định giá tr ghi s và cơ sở tính thuế ca n phi thu?
A.50.000 40.000 B.50.000
30.000
C. 10.000 và 20.000
D.
Các câu trên đu sai
8.Ý nghĩa của vic ghi nhn thuế TNDN hoãn li là
A.
Xóa đi sự chênh lch v chi phí gia thuế và kế toán
B.Đảm bo nguyên tc hạch toán đủ chi phí theo quan điểm ca kế toán
C.Tính thuế TNDN phi nộp cho đúng vi lut thuế
D. Trình bày thông tin trung thc và hp lý li nhun ca DN, loi tr nh hưởng ca
thuế
T LUN
Bài 1. Công ty HCM k kế toán m, trích các nghip v kinh tế phát sinh trong k
như sau: (ĐVT: 1.000đ) Ngày 1/1/x+3, phát hành trái phiếu thường vay vn dùng cho
sn xut kinh doanh, k hạn 2 m, số ng 3.000 trái phiếu, mnh giá 2.000/ trái
phiếu, giá phát hành 1.900/ trái phiếu, lãi suất 10%/ m, tr lãi sau (tr lãi ca c 2
năm khi trái phiếu đến hn), tin thu do phát ng trái phiếu gi ngay vào tài khon
tin gi ngân hàng. Chi phí phát hành trái phiếu 0,02% tính trên giá phát hành bng
tin mt. Yêu cu: Lập định khon tại năm x+3, x+4
Bài 2. Ti công ty Mùa Xuân np thuế TNDN vi thuế sut 20%, khấu hao TSCĐ theo
phương pháp đường thng. Trong k kế toán năm N có các tài liệu sau:
1. S dư đầu k năm N:
TK 347: 30.000 (thuế hoãn lại liên quan đến chi phí khấu hao TSm N 1.
Công ty mua đưa vào s dụng TSCĐ A từ ngày 1/1/N-1, nguyên giá
1.800.000, thi gian khu hao theo kế toán 6 năm, theo TT 45/2013/TT-BTC
khung thi gian tính khấu hao là 4 năm).
2. Thuế TNDN doanh nghiệp đã tạm nộp 4 quý năm N là 700.000
3. Li nhun kế toán trước thuế năm N: 3.800.000
4. Trong năm N, có các thông tin bổ sung để xác định chi phí thuếTNDN:
- Tiếp tc trích khấu hao TSCĐ A như năm N-1
lOMoARcPSD|36723385
- li nhuận được chia t công ty liên doanh đã np thuế TNDNti ngun
260.000
- Chi phí không có hóa đơn, chứng t theo quy định 60.000 - lp d phòng sa
cha lớn TSCĐ B: 220.000, thực tế chưa phát sinh chi phí sa cha ln
- lp d phòng gim giá cho mt hàng hóa tn kho: 15.000. hàng này
giá gốc là 100.000. tuy nhiên, theo quy định ca TT 48/2019/TT-BTC khon d
phòng này không phi là chi phí được tr khi tính thế TNDN
Yêu cu: 1. Lp t khai quyết toán thuế TNDN năm N (theo mẫu)
2. lập các định khoản liên quan đến chi phí thuế TNDN hinhành chi pthuế
TNDN hoãn lại năm N
3. lp báo cáo kết qu kinh doanh năm N (theo mu)
Bài làm:
Bài 1:
Giá phát hành < mnh giá m x+3
a, Phát hành trái phiếu: N 112:
5.700.000
N 34312: 300.000
34311: 6.000.000 b, Chi
phí phát hành:
N 34311: 1.140
Có 112: 1.140 c, Phân b chi phí
phát hành năm: N 635, 627, 241: 570 =
1.140/2 Có 34311: 570 d, Trích trước lãi
hàng năm:
N 635, 627, 241: (6.000.000 * 10%)/2 = 300.000
335: 300.000 e, Phân b chiết khu trái
phiếu hàng sau:
N 635, 627, 241: 300.000/2 = 150.000 Có
34312: 150.000 Năm x+4
a, Phân b chi phí phát hành:
N 635, 627, 241: 570
Có 34311: 570 b, Tr lãi
vào năm x+4: Nợ 635, 627, 241:
300.000
N 335: 300.000
Có 112: 600.000
Bài 2:
*NV1: s dư 347: 30.000 (thuế hoãn lại năm N-1)
lOMoARcPSD|36723385
Năm Kế toán Tax Chênh lch
N 1 300.000 450.000 -150.000
N 300.000 450.000 -150.000 N + 1 300.000
450.000 -150.000
N + 2 300.000 450.000 -150.000
N + 3 300.000 0 300.000
N + 4 300.000 0 300.000
*NV2:
N 8211: 700.000 Có 3334:
700.000 *NV3:
Li nhun kế toán trước thuế năm N: 3.800.000 *NV4:
- Tiếp tc trích khấu hao TSCĐ A
- Doanh thu kế toán: 260.000
CLVV = 260.000
- CP không hóa đơn: 60.000
CLVV = 60.000
- Lp d phòng sa cha ln:
CP kế toán: 220.000
CP tax: 0
Chênh lch TT = 220.000
- Lp d phòng hàng tn kho
Mc lp d phòng = 100.000 15.000 = 85.000 Chênh lch TT =
85.000
T khai thuế TNDN năm N:
3.800.000
365.000
60.000
220.000
85.000
1.110.000
150.000
260.000
700.000
3.055.000
611.000
* Phn ánh chi phí thuế hin hành:
N 8211: 611.000
Có 247: 611.000
lOMoARcPSD|36723385
* Phn ánh chi phí thuế TNDN hoãn li:
CLTT được khu tr phát sinh: 150.000
CLTT được hoàn nhp: 220.000+85.000 = 305.000 Thuế TNDN hoãn
li: 305.000 * 20% = 61.000
Câu 8:
N phi thu DN = 20.000
Mc trích lp d phòng n phải thu khó đòi kế toán trích lp cho năm
X = 5.000
Mc lp d phòng theo thuế = 2.000
Gía tr ghi s = 15.000
Cơ sở tính thuế Npthu = 18.000
T LUN
Bài 1:
S dư các TK:
- TK 1121: 800.000
- TK 1122: 600.000 (30.000 USD, t giá 20)
- TK 331A: 109.000 (5.000 USD, t giá 21,8 dư nợ)
- TK 131B: 440.000 (20.000 USD, t giá 22 dư nợ)
- TK 131C: 210.000 (10.000 USCD, t giá 21 dư có)
- TK 3411 ACB: 660.000 (30.000 USD, t giá 22)
1, N 156:
Có 331:
Gía tính thuế NK =
Thuế NK =
Bài 3:
1. S dư đầu k:
TK 352: 60.000 (d phòng sa cha lớn TSCĐ C)
TK 243: 12.000 chênh lch tm thời được khu tr
2. Li nhuận KT trước thuế = 1.500.000 3. Phát sinh * TSCĐ A:
m Kế toán Tax Chênh lch
lOMoARcPSD|36723385
N 150.000 200.000 -50.000
N + 1 150.000 200.000 -50.000
N + 2 150.000 200.000 -50.000
N + 3 150.000 0 150.000
Li nhun chia t cty liên doanh np thuế: 70.000 CLVV = 70.000
DN b np pht hành chính: 20.000 CLVV = 20.000
Cho thuê nhà xưng
Năm Kế toán Tax
Chênh lch
N 100.000 300.000
-200.000
N + 1 100.000 0
100.000
N + 2 100.000 0
100.000
Chi phí không có hóa đơn chứng t 90.000 CLVV = 90.000
Chi phí sa cha lớn TSCĐ C = 70.000 lp d phòng 60.000 CLTT = 10.000
T khai quyết toán thuế TNDN năm N
Li nhuận trước thuế
1.500.000
Điu chỉnh tăng TNCT
1.100.000
DN np pht HC
20.000
CP không hóa đơn
90.000
Điu chnh gim TNCT
-170.000
KH TSCĐ A
-50.000
DT cho thuê
-200.000
Lãi liên doanh
70.000
D phòng
10.000
Thu nhp chu thuế
2.430.000
Thuế TNDN phi np
486.000
Chi phí tax hin hành: 486.000
N 8211: 486.000 C3334:
486.000
Thuế TNDN hoãn li: 12.000 + 10.000*10% = 13.000
N 243: 13.000 8112:
13.000
BCKQHĐKD
1, LN KT trước tax 1.500.000
2, Chi phí thuế TNDN (8211) hin hành 486.000
3, Chi phí thuế TNDN (8212) hoãn li (13.000)
lOMoARcPSD|36723385
4, LN sau tax 1.027.000
Bài này còn định khon
| 1/7

Preview text:

lOMoARcPSD| 36723385
1.Số dư cuối kỳ ngày 31/12/N TK 131: 70trđ (dư có), chi tiết TK 131A: 20trđ (dư nợ). TK
131B: 80trđ (dư nợ); TK131C: 10trđ (dư có). Thông tư về phải thu khách hàng được
trình bày trên bảng CĐKT như sau: A.
Ghi âm phần tài sản 70trđ
B.Ghi bên phần nguồn vốn 70trđ
C.Ghi phần tài sản 20trđ, ghi phần nguồn vốn 90trđ D.
Ghi phần tài sản 90trđ, ghi phần nguồn vốn 20trđ
2.DN đã xóa nợ phải thu của công ty B, sau đó công ty B trả nợ cho DN 20trđ bằng tiền
mặt trong đó nợ gốc 15trđ, lãi chậm trả 5tr. Kế toán DN ghi nhận: A.
Nợ TK 111/ Có TK 131 B.Nợ TK 111/ Có TK 229 C.Nợ TK 111/ Có TK 711 D.
Nợ TK 111/ Có TK 131, Có TK 515
3.Năm 20x4, kế toán ghi nhận doanh thu và chi phí là 500 trđ và 700 trđ, trong đó chi
phí không được trừ theo luật thuế là 150trđ. Qúi 1/20x5, doanh thu và chi phí 500trđ
và 200trđ. Khoản lỗ năm 20x4 được chuyển để tính thu nhập tính thuế quý 1/20x5 là bao nhiêu? A.200trđ B.150trđ C.300trđ D. Các câu a, b, c đều sai
4.Ghi nhận tài sản thuế hoãn lại đồng nghĩa với: A.Ghi tăng tài sản B.
Ghi giảm chi phí thuế
C.Ghi giảm số thuế phải nộp D.
Ghi tăng tài sản và giảm chi phí thuế
5.Tháng 1/N, công ty M có kỳ kế toán năm, tiến hành xây dựng nhà máy bằng các khoản
vay chung (vừa sử dụng cho sản xuất kinh doanh, vừa sử dụng để xây dựng nhà máy)
như sau: + khoản vay 1, vay từ tháng 1/ N, số tiền 15.000, lãi suất 12%/ năm. + khoảng
vay 2, vay từ tháng 4/N, số tiền 12.000, lãi suất 15%/ năm. Qúa rình sử dụng hai
khoảng vay chung như sau: tháng 7/N là 500 và tháng 10/N là 1.000. Kế toán ghi
nhận chi phí đi vay của khoản vay chung trong năm N là:
A.Nợ TK 241: 866, 5625; Nợ TK 635: 998, 4375/ Có 112: 1.865
B.Nợ TK 241/ Có TK 112: 1.065
C.Nợ TK: 66,5625; Nợ TK 635: 998; 4375/ Có TK 112: 1,065 D.
Kết quả khác: N241: 65,625; N635: 3084,375; Có TK 112: 3150 lOMoARcPSD| 36723385
6.Khoản thấu chi ngân hàng được hạch toán như thế nào?
A.Ghi âm trên tài khoản 112
B.Ghi có TK 311 – Vay ngắn hạn C.
Ghi có TK 341 – Vay và nợ thuê tài chính D.
Ghi nợ TK 635 – Chi phí tài chính
7.Năm X, nợ phải thu DN là 50.000. Mức dự phòng nợ phải thu khó đòi kế toán trích lập
cho năm X là 40.000. Mức trích lập dự phòng theo quy định của thuế là 30.000. Xác
định giá trị ghi sổ và cơ sở tính thuế của nợ phải thu?
A.50.000 và 40.000 B.50.000 và 30.000 C. 10.000 và 20.000 D.
Các câu trên đều sai
8.Ý nghĩa của việc ghi nhận thuế TNDN hoãn lại là A.
Xóa đi sự chênh lệch về chi phí giữa thuế và kế toán
B.Đảm bảo nguyên tắc hạch toán đủ chi phí theo quan điểm của kế toán
C.Tính thuế TNDN phải nộp cho đúng với luật thuế
D. Trình bày thông tin trung thức và hợp lý vè lợi nhuận của DN, loại trừ ảnh hưởng của thuế TỰ LUẬN
Bài 1. Công ty HCM có kỳ kế toán năm, trích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ
như sau: (ĐVT: 1.000đ) Ngày 1/1/x+3, phát hành trái phiếu thường vay vốn dùng cho
sản xuất kinh doanh, kỳ hạn 2 năm, số lượng 3.000 trái phiếu, mệnh giá 2.000/ trái
phiếu, giá phát hành 1.900/ trái phiếu, lãi suất 10%/ năm, trả lãi sau (trả lãi của cả 2
năm khi trái phiếu đến hạn), tiền thu do phát hàng trái phiếu gửi ngay vào tài khoản
tiền gửi ngân hàng. Chi phí phát hành trái phiếu 0,02% tính trên giá phát hành bằng
tiền mặt. Yêu cầu: Lập định khoản tại năm x+3, x+4
Bài 2. Tại công ty Mùa Xuân nộp thuế TNDN với thuế suất 20%, khấu hao TSCĐ theo
phương pháp đường thẳng. Trong kỳ kế toán năm N có các tài liệu sau:
1. Số dư đầu kỳ năm N:
TK 347: 30.000 (thuế hoãn lại liên quan đến chi phí khấu hao TSCĐ năm N – 1.
Công ty mua và đưa vào sử dụng TSCĐ A từ ngày 1/1/N-1, có nguyên giá
1.800.000, thời gian khấu hao theo kế toán là 6 năm, theo TT 45/2013/TT-BTC
khung thời gian tính khấu hao là 4 năm).
2. Thuế TNDN doanh nghiệp đã tạm nộp 4 quý năm N là 700.000
3. Lợi nhuận kế toán trước thuế năm N: 3.800.000
4. Trong năm N, có các thông tin bổ sung để xác định chi phí thuếTNDN:
- Tiếp tục trích khấu hao TSCĐ A như năm N-1 lOMoARcPSD| 36723385
- lợi nhuận được chia từ công ty liên doanh đã nộp thuế TNDNtại nguồn 260.000
- Chi phí không có hóa đơn, chứng từ theo quy định 60.000 - lập dự phòng sửa
chữa lớn TSCĐ B: 220.000, thực tế chưa phát sinh chi phí sửa chữa lớn
- lập dự phòng giảm giá cho một lô hàng hóa tồn kho: 15.000. Lô hàng này có
giá gốc là 100.000. tuy nhiên, theo quy định của TT 48/2019/TT-BTC khoản dự
phòng này không phải là chi phí được trừ khi tính thế TNDN
Yêu cầu: 1. Lập tờ khai quyết toán thuế TNDN năm N (theo mẫu)
2. lập các định khoản liên quan đến chi phí thuế TNDN hiệnhành và chi phí thuế TNDN hoãn lại năm N
3. lập báo cáo kết quả kinh doanh năm N (theo mẫu) Bài làm: Bài 1:
Giá phát hành < mệnh giá Năm x+3
a, Phát hành trái phiếu: Nợ 112: 5.700.000 Nợ 34312: 300.000 Có 34311: 6.000.000 b, Chi phí phát hành: Nợ 34311: 1.140
Có 112: 1.140 c, Phân bổ chi phí
phát hành năm: Nợ 635, 627, 241: 570 =
1.140/2 Có 34311: 570 d, Trích trước lãi hàng năm:
Nợ 635, 627, 241: (6.000.000 * 10%)/2 = 300.000
Có 335: 300.000 e, Phân bổ chiết khấu trái phiếu hàng sau:
Nợ 635, 627, 241: 300.000/2 = 150.000 Có
34312: 150.000 Năm x+4
a, Phân bổ chi phí phát hành: Nợ 635, 627, 241: 570 Có 34311: 570 b, Trả lãi
vào năm x+4: Nợ 635, 627, 241: 300.000 Nợ 335: 300.000 Có 112: 600.000 Bài 2:
*NV1: số dư 347: 30.000 (thuế hoãn lại năm N-1) lOMoARcPSD| 36723385 Năm Kế toán Tax Chênh lệch N – 1 300.000 450.000 -150.000 N 300.000 450.000 -150.000 N + 1 300.000 450.000 -150.000 N + 2 300.000 450.000 -150.000 N + 3 300.000 0 300.000 N + 4 300.000 0 300.000 *NV2: Nợ 8211: 700.000 Có 3334: 700.000 *NV3:
Lợi nhuận kế toán trước thuế năm N: 3.800.000 *NV4:
- Tiếp tục trích khấu hao TSCĐ A
- Doanh thu kế toán: 260.000 CLVV = 260.000
- CP không hóa đơn: 60.000 CLVV = 60.000
- Lập dự phòng sửa chữa lớn: CP kế toán: 220.000 CP tax: 0 Chênh lệch TT = 220.000
- Lập dự phòng hàng tồn kho
Mức lập dự phòng = 100.000 – 15.000 = 85.000 Chênh lệch TT = 85.000
Tờ khai thuế TNDN năm N:
1, Lợi nhuận kế toán trước thuế 3.800.000 2, Điều chỉnh tăng: 365.000 - Chi phí ko hóa đơn 60.000
- Lập dự phòng sửa chữa 220.000
- Lập dự phòng hàng tồn kho 85.000 3, Điều chỉnh giảm: 1.110.000 - Khấu hao TSCĐ A 150.000 - Doanh thu kế toán 260.000 - Doanh thu chịu thuế 700.000 4, Thu nhập chịu thuế 3.055.000 5, Thuế TNDN phải nộp 611.000
* Phản ánh chi phí thuế hiện hành: Nợ 8211: 611.000 Có 247: 611.000 lOMoARcPSD| 36723385
* Phản ánh chi phí thuế TNDN hoãn lại:
CLTT được khấu trừ phát sinh: 150.000
CLTT được hoàn nhập: 220.000+85.000 = 305.000 Thuế TNDN hoãn lại: 305.000 * 20% = 61.000 Câu 8: Nợ phải thu DN = 20.000
Mức trích lập dự phòng nợ phải thu khó đòi kế toán trích lập cho năm X = 5.000
Mức lập dự phòng theo thuế = 2.000 Gía trị ghi sổ = 15.000
Cơ sở tính thuế Npthu = 18.000 TỰ LUẬN Bài 1: Số dư các TK: - TK 1121: 800.000
- TK 1122: 600.000 (30.000 USD, tỷ giá 20)
- TK 331A: 109.000 (5.000 USD, tỷ giá 21,8 – dư nợ)
- TK 131B: 440.000 (20.000 USD, tỷ giá 22 – dư nợ)
- TK 131C: 210.000 (10.000 USCD, tỷ giá 21 – dư có)
- TK 3411 ACB: 660.000 (30.000 USD, tỷ giá 22) 1, Nợ 156: Có 331: Gía tính thuế NK = Thuế NK = Bài 3: 1. Số dư đầu kỳ:
TK 352: 60.000 (dự phòng sửa chữa lớn TSCĐ C)
TK 243: 12.000 chênh lệch tạm thời được khấu trừ
2. Lợi nhuận KT trước thuế = 1.500.000 3. Phát sinh * TSCĐ A: Năm Kế toán Tax Chênh lệch lOMoARcPSD| 36723385 N 150.000 200.000 -50.000 N + 1 150.000 200.000 -50.000 N + 2 150.000 200.000 -50.000 N + 3 150.000 0 150.000
Lợi nhuận chia từ cty liên doanh nộp thuế: 70.000 CLVV = 70.000
DN bị nộp phạt hành chính: 20.000 CLVV = 20.000 Cho thuê nhà xưởng Năm Kế toán Tax Chênh lệch N 100.000 300.000 -200.000 N + 1 100.000 0 100.000 N + 2 100.000 0 100.000
Chi phí không có hóa đơn chứng từ 90.000 CLVV = 90.000
Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ C = 70.000 lập dự phòng 60.000 CLTT = 10.000
Tờ khai quyết toán thuế TNDN năm N Lợi nhuận trước thuế 1.500.000 Điều chỉnh tăng TNCT 1.100.000 DN nộp phạt HC 20.000 CP không hóa đơn 90.000 Điều chỉnh giảm TNCT -170.000 KH TSCĐ A -50.000 DT cho thuê -200.000 Lãi liên doanh 70.000 Dự phòng 10.000 Thu nhập chịu thuế 2.430.000 Thuế TNDN phải nộp 486.000
Chi phí tax hiện hành: 486.000 Nợ 8211: 486.000 Có C3334: 486.000
Thuế TNDN hoãn lại: 12.000 + 10.000*10% = 13.000 Nợ 243: 13.000 Có 8112: 13.000 BCKQHĐKD 1, LN KT trước tax 1.500.000
2, Chi phí thuế TNDN (8211) hiện hành 486.000
3, Chi phí thuế TNDN (8212) hoãn lại (13.000) lOMoARcPSD| 36723385 4, LN sau tax 1.027.000
Bài này còn định khoản