Bài tập môn Pháp luật đại cương Việt Nam | Trường Đại học Đồng Tháp

Bài tập môn Pháp luật đại cương Việt Nam | Trường Đại học Đồng Tháp. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 41 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯỜNG ĐẠI HC ĐỒNG THÁP
Sinh Viên: .......................................................
MSSV: ............................................................
Lp: ................................................................
GVHD: …………………………………………
ĐỒNG THÁP 2023
2
CÂU H I T H ỌC CHƯƠNG 1
1. Phân lo c trong Bại cơ quan nhà nướ máy nhà nước CHXHCNVN:
quan quyền lực nhà nước, cơ quan hành chính nhà nước, quan
xét x . Hãy cho bi ết cơ quan nào là cơ quan quyền lực nhà nước cao
nh nhất, quan hành chính nhà nước cao ất, quan xét xử cao
nht.
- Cơ quan quyền lc nhà nước: g m Qu c h i và H ội đng nhân dân các
cp Cơ quan quyề ực Nhà nướn l c cao nh t: Qu c h i
- Cơ quan hành chính nhà nước:
+ Theo địa gii ho ng: ạt độ
Các cơ quan hành chính Trung ương: Chính Phủ, Bộ, cơ quan ngang Bộ,
cơ quan trực thuc Chính Ph
Các cơ quan hành chính địa phương: UBND các cp, các s, phòng ban
thu c UBND các c p.
+ Theo th m quy n:
Các cơ quan hành chính thẩm quyn chung: Chính Ph , UBND các c p
Các quan hành chính th m quy n chuyên môn: B , quan ngang Bộ,
cơ quan trực thuc Chính Ph , phòng, ban thu c UBND các c p , S
Cơ quan hành chính nhà nước cao nht: Chính ph
- bao g m Tòa án nhân dân t i cao cCơ quan xét xử: ấp trung ương và
Vin ki m sát nhân dâ c n ấp địa phương Cơ quan xét xử cao nh t: Tòa
án nhân dân t i cao
2. Quc hi: là lo u? cách th c chại cơ quan gì? ai đứng đầ ọn ra người
đứng đầ QH bao nhiêu năm? 1 năm họu? Nhim k p my ln?
Được ban hành nh n quy phững văn bả m pháp lu t nào?
3
- Quc hội là cơ quan đại biu cao nh t c a nhân dân, cơ quan quyền lc
nhà nướ ủa nướ ội là cơ c cao nht c c cng hòa XHCN Vit Nam. Quc h
quan duy nh t có quy n l p hi n và l p pháp ế
- Người đứng đầ ịch nướu: Ch t c
- Cách th c ch ọn ra người đứng đầ ầu ra đạu: Nhân dân b i biu Quc hi
và H ng Nhân dân các c p ội đồ
- Nhi m k c a QH: 5 n ăm
- Một năm QH họp 2 k
- QH ban hành nh nh pháp lu t: Hi n pháp, B t, ững văn bản quy đị ế lu
Lut, Ngh Quy t ế
3. Chính ph : lo u? ại quan nào? Ai lập ra? Ai người đứng đầ
cách c chth ọn ra người đứng đầu? nhim k? bao lâu h p 1 l n?
- Chính ph quan hành chính nhà nước cao nh t c ủa nước C hòa ng
xã h i ch nghĩa Việ là cơ quan chất Nam, thc hin quyn hành pháp, p
hành c Qu c h i, Chính ph u trách nhi Qu h i báo a ch ệm trước c
cáo công tác c c htrướ Qu i ủy ban thường v Qu c h i, Ch t c ịch nướ
- t c thành l p ra Qu c h i phê chu n Ch ịch nướ
- Người đứng đầu: Th tướng
- Cách th c ch u: Th ng chính ph do Qu c h ọn ra người đứng đầ tướ i
bu trong s i bi c h các đạ u Qu ội theo đề ngh ca Ch tịch nước
- Nhi m k ỳ: 5 năm ( Theo nhiệm kì ca Quc hi)
- M t tháng h p m t l n
4. Toà án: Ai đứng đầ ọn người đứng đầ ức năng u? Cách thc ch u? ch
gì? cấu t chc bao nhiêu c p? K tên cấu t chc TAND?
4
- u Tòa án: do Chánh án Tán Nhân dân t i cao ViNgười đứng đầ t
Nam đứng đầu
- Cách th c ch u : do Qu c h i b u, mi n nhi m, bãi ọn người đứng đầ
nhi ngh cệm theo đề a Ch t c ịch nướ
- Chức năng: xét x v hình s, dân sự, hành chính,…
- u t c có 5 c Cơ cấ ch p:
+ Tòa án nhân dân t i cao (H ội đồng th m phán TANDTC; B máy giúp
việc; Cơ sở đào tạo);
+ Tòa án nhân dân c p cao ( y ban th m phán TANDCC, Các Tòa; B
máy giúp vic).
+ Tòa án nhân dân t nh, thành ph c thu tr ộc trung ương (Ủy ban thm
phán, Các Tòa, b máy giúp vi c).
+ Tòa án nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ph c t thu ỉnh tương
đương.
+ Tòa án quân s (Tòa án quân s trung ương; Tòa án quân sự quân khu
và tương đương; Tòa án quân sự khu vc).
5. Vin kiểm sát: Ai đứng đầu? Cách th c ch ọn người đứng đầ u? ch c
năng là gì? Cơ c tên cơ cu t chc bao nhiêu cp? K u t chc
VKSND?
- Người đứng đầ ện trưởu VKS: Vi ng VKSND t i cao
- Cách th c ch u: Do Qu c h i VN b ngh ọn ra người đứng đầ ầu theo đề
ca Ch t ịch nước
- c hành quy n công t m sát hoChức năng: thự , ki ạt động tư pháp
- u t c có 5 c Cơ cấ ch p:
+ VKSND t i cao
+ VKSND c p cao
5
+ VKSND t nh, thành ph c thu tr ộc trung ương
+ VKSND huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t ỉnh và tương đương
+ VKS quân s
6. bao nhiêu nguyên t c t chc B máy nhà nước (BMNN)? K ra.
Có 5 nguyên t c:
- Nguyên t c b máy nhà nước đượ ạt độ ảo đảc t chc ho ng b m s
lãnh đạo ca Đảng C ng s n Vit Nam đối v c i Nhà nướ
- Nguyên t c quy n l c th ng nh t, s phân công, ph ực nhà nướ i
hp, ki m soát gi a các cơ quan nhà nước trong vi c th c hi n các quy n
lập pháp, hành pháp, tư pháp
- Nguyên t m b o s o c Nhân dân qu n ắc đả tham gia đông đ a
nhà nước
- Nguyên t c t p trung dân ch
- Nguyên t c pháp ch XHCN ế
7. Ch tịch nước do ai bu? n h n Ch t c là gì? quy ịch nướ
- t c do Qu c h i b u ra Ch ịch nướ
- Quy n h n c a Ch t c: Ti p nh i s c nhi m toàn quy ịch nướ ế ận đạ đặ n
của nước ngoài; căn cứ vào ngh quyết c a UBTVQH, b nhim, min
nhi m, quy nh c , tri u h i s c nhi m toàn quy n c ết đị ồi đạ đặ a
CHXHCNVN; phong hàm, cấp đại s ; quy ết định đàm phán, điều ước
quc t c; trình Qu c h i phê chu n, quy nh gia ế nhân danh Nhà nướ ết đ
nhp ho c ch m d t hi u l ực điều ước qu c t . ế
8. Th tưởng ph i ch u trách nhi m v i ai?
6
Th tướng chính ph phi ch u trách nhi c Qu c h i v m trướ hoạt động
ca Chính ph nh ng nhi m v đưc giao báo cáo công tác c a Chính
ph của mình trước Qu c h i, U ban thường v Quc h i và Ch t ch
nước
9. Hình th c c u trúc c a Vi t Nam thu c lo i nào?
Hình th c c u trúc c a VN thuc lo i Nhà nước đơn nhất
10. H ng nhân dân: lo y c p? nhi m kội đồ ại quan nào? m ?
quyn h n?
- H ng Nhân dân n lội đồ quan quyề ực Nhà nước địa phương, đại
din cho ý chí, nguy n v ng và quy n làm ch c a Nhân dân, ch u trách
nhiệm trước Nhân dân, địa phương và cơ quan Nhà nước cp trên
- c t HĐND đượ chc thành 3 c p:
+ HĐND tỉnh, thành ph c thu tr ộc trung ương
+ HĐND quận, huy n, th xã, thành ph thu c t nh
+ HĐND xã, phường, th trn
- Quy n h n
+ Quy nh nh ng chính sách v quan ng, các bi ết đị ấn đ tr ện pháp để
xây d ng và phát tri ển địa phương
+ Đả ện đúng các quy đị ủa các cơ quan Nhà nướm bo thc hi nh c c cp
trên.
+ Giám xác ho ng c c cùng c p, giám xác ạt độ ủa các quan Nhà nướ
vic tuân theo PL c c, các tủa cơ quan Nhà nướ chc khác và c a công
dân tại địa phương
11. UBND: là loại cơ quan nào? Có mấy cp? nhi m k ? quy n hn?
7
- UBND do H ng Nhân dân cùng c p b p hành cội đồ ầu, là cơ quan chấ a
HĐND, quan hành chính Nhà nướ địa phương, chịc u trách nhim
trước Nhân dân địa phương, HĐND cùng cấp quan hành chính Nhà
nước c p trên
- UBND g m:
+ UBND c p t nh, thành ph c thu tr ộc trung ương
+ UBND c p thành ph c thu c t nh, qu n, huy n, th tr
+ UBND cấp xã, phường, th trn
+ UB hành chính
- Nhiệm kì: 5 năm
- Quy n h n:
+ Xây d nh các n nh t i các ng, trình HĐND quyết đị ội dung quy đ
khoản 1, 2 và 4 điu 33 ca lut này và t c th c hi ch n các ngh quy ết
của HĐND xã.
+ T c th c hi ch ện ngân sách địa phương
+ Th c hi n nhi m v , quy n h c c p trên phân ạn do quan Nhà nướ
cp, u quy n cho UBND xã, chuyên môn thu c UBND t nh
+ Quy định t chc b máy và nhi m v , quyn h n c th của cơ quan
12. u t c Chính ph có bao nhiêu b Cơ cấ ch và cơ quan ngang bộ?
Cơ cấu t chc Chính ph có 18 b và 4 cơ quan ngang bộ
13. Hãy k tên nh ững cơ quan ngang bộ.
y ban Dân t c Viộc; Ngân hàng Nhà nướ t Nam; Thanh tra Chính ph ;
Văn phòng Chính phủ.
14. Nhà nước và pháp lu c ật cái nào ra đời trướ
8
Dựa trên quan đim c a ch nghĩa Mác-Lênin thì s ra đời của nhà nước
cũng chính là sự ra đời ca pháp lu t. Nh ng nguyên nhân d n s ra ẫn đế
đờ i c ng nguyên nhân d n sủa nhà nước cũng chính nh ẫn đế ra đời
ca pháp lu t.
CÂU H I T H C CHƯƠNG 2.
1. Pháp lut là gì? Có m ng hình thành pháp lu ấy con đườ t?
- Pháp lu t là h ng các quy t c x s tính ch t b t bu c chung, do th
nhà nướ ảo đảc ban hành (hoc tha nhn) và b m thc hin bng s cưỡng
chế c nh các quan hủa nhà nước, đ điều ch h i, th hin ý chí và bo
v l i ích c a giai c p th ng tr trong xã h i.
- ng hình thành pháp lu Có 2 con đườ t:
+ c gi l i các t u tôn giáo; ti i, Nhà nướ ập quán, các tín điề ến hành thay đổ
b sung n i dung các t u tôn giáo cho phù h p v i ý chí ập quán, tín điề
li ích c a giai c p th ng tr b ằng con đường nhà nước thành các quy phm
pháp lu t
+ Nhà nước ban hành các văn bả ật đn pháp lu điều chnh các quan h
hi m i phát sinh nh m c ng c chế độ tư hữu và quy định đặc quyn cho
giai c p th ng tr
2. Phạm vi điều chnh ca pháp lu c cái nào rật và đạo đứ ộng hơn?
Đạo đức có phạm vi điều ch nh r ộng hơn so với pháp lut, vì trên th c t ế
có nhng quan h xã h i pháp lu t không th u ch nh h điề ết được, đặc bit
đố i v i nh ng quan h xã hi trong lĩnh vực tình bn, tình yêu, s giúp đỡ
lẫn nhau trong đời s ng h ằng ngày,… dụ: trong Luật Hôn nhân gia đình,
9
nhng vấn đề thuc v tình c c s ảm, đạo đứ điều ch nh c th sâu sc
hơn so với pháp lut.
3. Yêu cu v ngôn ng pháp n m thuc tính nào trong các thuc
tính c a pháp lu t?
Yêu c u v ngôn ng pháp n thu c tính nh ch t ch v m tính xác đị
m t hình th c
4. Văn bản quy phm pháp lu t (QPPL) c chia làm m y lo i? k ra? đượ
Văn bản quy phm pháp lu c chia làm 2 lo i ật (QPPL) đượ
- n lu t Văn b
- i lu t Văn bản dướ
5. Văn bản lut bao g n nào? Ai ban hành? ồm văn bả
Văn bả quan n lut gm Hi: ến pháp Lu, ết, Ngh quy t do Quc hi -
quy n l c cao nh t ban hành ực nhà nướ
6. “Văn bả ụng” nhận địn QPPL s hết hiu lc sau mi ln áp d nh này
đúng hay sai?
Nhận định trên sai. văn bản quy ph m pháp lu ật được áp d ng nhi u l n
trong th c ti n cu c s , c áp d ng trong m ng h p khi s ng đượ ỗi trườ
kin pháp lý x y ra và phù h p v i các vi ph m pháp lu ật trong văn bản đó
7. Nhà nước là ch th ban hành pháp luật thì nhà nước có c n ph i tuân
th pháp lu t không? Vì sao?
Nhà nước, vi vai trò ca mình trong vic ban hành và thi hành pháp lut,
cũng phả ẳng địi tuân th pháp lut. Vic này kh nh rng mi cá nhân và t
chức đề các quan u phi tuân th lut pháp, bao gm c chính ph
nhà nước.
8. Cơ cấu ca QPPL gm có my thành phn? mt quy phm pháp lut
là 1 điều phi không? Có bao nhiêu lo i ch tài? ế
- u c a QPPL g m 3 thành ph Cơ cấ n:
10
+ Gi định
+ Quy định
+ tài Chế
- V nguyên t c chung thì m t quy ph pháp lu c c u thành b i 3 m ật đượ
b nh phn là gi đị , quy định và chế tài. Tuy nhiên, không phi tt c mi
vi phm pháp lu u ch c 3 b n này ật đề ứa đựng đủ ph
- vào tính ch t c a hành vi vi ph m th m quy n áp d ng biCăn cứ n
pháp x lý, ch c v n hành ch tài hình s , ch tài hành chính, ch ế tài đượ ế ế ế
tài k t, ch tài dân s lu ế
9. Năng lực pháp lu t c a m i là khác nhau hay gi ng nhau? ỗi ngườ
Năng lực pháp lu t c a m ỗi người là ging nhau
10. Người b b nh tâm th ần là người b m ất năng lực hành vi ph i không?
Người b b nh tâm th ần là ngườ ất năng lựi b m c hành vi
11. C u thành vi ph m pháp lu t có m y y ếu t ? k ra
C u thành vi ph m pháp lu t4 y u t : ế
- c a vi ph m pháp lu t Ch th
- Khách th c a VPPL
- M t ch quan c a VPPL
- M t khách quan c a VPPL
12. nào là hành vi trái lu Thế t?
Là hành vi th c hi nh c a pháp lu c bi u hi ện không đúng quy đị ật, đượ n
dưới d ng: Làm 1 vi c mà pháp lu t c m, không làm 1 vic mà pháp lu t
buc ph i làm, làm 1 vi t quá gi i h n pháp lu t cho phép. ệc vượ
13. Có bao nhiêu lo i vi ph m pháp lu t? k tên
Có 4 loi vi phm pháp lut;
- VPPL hình s
- VPPL hành chính
11
- VPPL dân s
- VPPL k t lu
14. M i hành vi trái lu u vi ph m pháp lu t ph i không? ật đề
Không ph i m i hành vi trái pháp lu ật đu là hành vi vi ph m pháp lu t. Vi
phm pháp lu t là hành vi trái pháp lu t, có l i do ch th đủ năng lc
hành vi th c hi n làm xâm h n các quan h xã h c pháp lu t b ại đế ội đượ o
v.
15. Có bao nhiêu lo i trách nhi m pháp lý? K ra
Căn cứ cơ quan xử đối tượ vào tính cht ca các bin pháp x lý, lý, ng b
áp d , có 4 lo i trách nhi m pháp lý sa ng u:
- Trách nhi m hình s
- Trách nhi m hành chính
- Trách nhi m dân s
- Trách nhi m k lut
16. M t hành vi vi ph m pháp lu t ch i ch u m t lo i trách nhi ph m
pháp lý ph i không?
M hành vi vi ph m pháp lu t th ng th i xâm h i m t ho c nhit đồ u
khách th , vì v y, ch có th i gánh ch u m t ho c nhi u lo i trách th ph
nhi m pháp lí.
17. M i hành vi vi ph m pháp lu ật đều ph i ch u trách nhi m pháp phi
không?
V nguyên t c trách nhi m pháp lý ch t ra khi và ch khi có hành vi vi đặ
phm pháp lu t. Tuy nhiên, không ph i m i hành vi vi ph ạm pháp đều phi
ch u trách nhi ng nệm pháp tương ếu thuc m ng hột trong các trườ p
sau đây: Quá thờ ệm pháp lý. Lưu ý rằi hiu truy cu trách nhi ng thi hiu
này tính t m th c hi n hành vi vi ph m, ngo i tr ng h thời điể các trườ p
vi phm liên t c, nhi u l n ho c tr n tránh thì không áp d ng th i hi u
12
18. S d ng tác ph m âm nh c không xin phép có th thu c lo i vi ph m
pháp lu t nào?
Vi phm pháp t dân s lu
19. Hành vi gi i có th u nh ng lo i trách nhi m pháp nào? ết ngườ ch
vì sao?
Hành t i ph i u trách m pháp hình s , dân s , hành vi giế ngườ ch nhi
chính.
+ Hình sự: hiểm gây nguy cho hội.
+ Dân sự: thường bồi thiệt hại đình cho gia của bị hại.
+ Hành chính: nếu trong trường hợp như uồng rượu bia lái xe gây tai nạn chết
người thì cần phải chịu xử phạt hình chính vì uống rượu bia khi lái xe.
+ Vật chất: Không tuân thủ quy tắc sử dụng thiết bị gây hậu quả nghiêm trọng.
CHƯƠNG 3. LUẬT HÀNH CHÍNH
1. Nêu đối tượng điề ỉnh, phương pháp điều ch u chnh ca Lut Hành
chính
Đối tượng điều chnh: ng quan h xã h i mang tính ch t ch p hành và Nh
điều hành phát sinh gi a các ch th tham gia ho ng cạt độ ủa nhà nước
Phương pháp điề ụng phương u chnh: mnh lnh phc tùng, có th s d
pháp th a thu n trong mt s trườ ng h p
2. Phân loại cơ quan hành chính nhà nước theo th m quy n? nêu ch ế độ
lãnh đạo th trưởng hay t p th i v i lo đố ại cơ quan này?
Cơ quan hành chính nhà nước theo thm quyn:
- C c th m quy n chung (Chính Phơ quan hành chính nnướ ,
UBND các cp)
13
- C c th m quy n chuyên môn (Bơ quan hành chính nhà nướ ộ, cơ
quang ngang B c thu c Chính Ph phòng, ban , quan trự , , S
thu UBND các c c p)
quan hành chính nhà nước hoạt động theo ch ế độ th trưởng: là các cán
b và cơ quan ngang bo
quan hành chính nhà nướ ạt độ lãnh đạc ho ng theo chế độ tp th o: là
Chính ph và UBND các c p
3. Có bao nhiêu b ộ, cơ quan ngang bộ
18 B 4 cơ quang ngang Bộ
4. Phân lo i cán b , công ch c, viên ch c theo các tiêu chí sau: nơi làm
vic, cách thc tuy n d ng, ngu n tr làm vilương, chế độ c.
T
u
chí
Cán bộ
Công chức
Viên chức
Ch
ế độ
làm
việc
Làm theoviệc
nhiệm kỳ đã được
bầu cử, phê chuẩn,
bổ nhiệm.
Làm công công việc vụ
mang tính xuyên. thường
Làm theo việc thời hạn
của hợp đồng việc làm
Ch
ế độ
tiền
lương
Hưởng lương
từ ngân
sách nhà nước
Hưởng lương từ ngân sách
nhà nước
Hưởng lương từ quỹ
lương của đơn vị sự
nghiệp công lập
14
Hình
thức
xử lý
kỷ
luật
-
Khiển trách.
-
Cảnh cáo.
-
Cách chức.
-
Bãi nhiệm.
(Điều Nghị 7 định
112/2020/NĐ-CP)
*Đối với chức công khôn
giữ chức đạo, quản vụ lãnh
lý:
-
Khiển trách.
-
Cảnho.
-
Hạ bậc lương.
-
Buộc thôi việc.
*Đối với chức giữ công
chức vụ lãnh đạo, quản lý:
-
Khiển trách.
-
Cảnho.
-
Giáng chức.
-
Cách chức.
-
Buộc thôi việc.
(Điều Nghị 7
định
112/2020/NĐ-CP)
*Đối với chức viên
không giữ chức vụ quản lý:
-
Khiển trách.
-
Cảnho.
-
Buộc thôi việc.
*Đối với chức quản viên
lý:
-
Khiển trách.
-
Cảnho.
-
Cách chức.
-
Buộc thôi việc.
(Điều Nghị 15
định
112/2020/NĐ-CP)
5. Giảng viên hữu Trường Đại học Đồng Tháp là cán b hay công ch c
hay viên ch c?
Viên ch c
6. Hiệu trưởng Trường Đạ ọc Đồi h ng Tháp là cán b hay công ch c hay
viên ch c?
15
Viên ch c
7. Đặc điểm chung c a cán b , công ch c, viên ch c là gì?
+ Người có quc tch Vit Nam.
+ Có độ tui t 18 tui tr lên, đáp ứng các điề ật lao độu kin ca lu ng.
+ Th c hi n m t s nhi m v c ng xuyên trong ph thể, thườ ạm vi được
quy định.
+ Được đả ảo được hưở ền lương, tiề lao đông m b ng v ti n công, và chế độ
theo quy định ca pháp lu t.
+ Đượ ội và được hưởc tham gia bo him xã h ng các chế đ v bo him
xã hội theo quy đnh ca pháp lu t.
8. sở để truy c u trách nhi ệm hành chính là văn bản quy ph m pháp
lut nào?
sở để truy c u trách nhi m hành chính là Lu t x lí vi ph m hành chính
năm 2012 và các văn bản pháp lu t v x lí vi ph m hành chính trong t ng
lĩnh vực c th được pháp luật quy định
9. Ch th b x lý vi phm hành chính là ai?
nhân, t c c trách nhi m hành chính c hi n, vi ph ch năng lự th m
quy nh c a pháp lu t v n lý mà không i là t i ph m và đị qu nhà nước ph
theo quy định ca pháp lu t ph i b x pht vi ph m hành chính
10. Thi hi u x t vi ph m hành chính là bao lâu? ph
Thi hi u x t vi ph m hành chính là 1 n t ngày ra quy nh ph ăm kể ết đị
11. K tên nh ng nguyên t c x t vi ph ph m hành chính
- Vic x vi ph i th m quyạm hành chính do ngư n tiến hành
theo quy định ca pháp lu t
- Cá nhân, t chc ch b x pht khi có hành vi vi ph m hành chính
do pháp luật quy định
16
- M i vi ph m hành chính c phát hi phải đượ ện, ngăn chặn kp thi và
phi đình chỉ ải đượ ngay; vic x vi phm hành chính ph c tiến
hành nhanh chóng, công minh, triệt để; m i h u qu do vi ph m hành
chính gây ra phải đượ theo đúng quy địc khc phc nh pháp lu t.
- M t hành vi vi ph m hành chính ch b x pht hành chính m t l n;
một người th c hi n nhi u hành vi vi ph m hành chính thì b x pht
v t ng hành vi vi ph m. Nhi i cùng th c hi n m t hành vi ều ngườ
vi phm hành chính thì mỗi người vi ph u b x m đề pht
- Vic x lý vi ph m hành chính phải căn cứ vào tính cht, m ức độ vi
phm nhân thân ngườ ết tăng ni vi phm và nhng nhng tình ti ng,
gi m nh
- Không b x vi phm hành chính ng h p: tình th trong các trườ ế
cp thi t, phòng v ế
12. có quy n áp d ng trách nhi m hành chính y u là loCh th ch ế ại cơ
quan nào?
Cơ quan hành chính nhà nước
13. Có bao nhiêu bi n pháp x t vi ph m hành chính? Phân lo i các ph
biện pháp đó?
Có 2 hình th c x pht chính: c nh cáo và ph t ti n
Ngoài ra còn có các hình th c x t b sung: ph
- Tước quy n s d ng giy trái phép ng ch hành ngh , ch hoặc đình
ch hoạt động
- Tch thu tang v n ật, phương tiệ
- Trc xu t
- Buc khôi ph c l i tình trng ban đầu
- Buc tháo d công trình
17
- Buc th c hi n bi n pháp kh c ph tình tr ng ô nhi c ễm môi trường,
lây lan d ch b nh
- Buộc đưa ra khỏi lãnh th Vit Nam hành hoá, v t ph ẩm, phương
tin
- Buc tiêu h y hàng hóa t ph m gây h i , v
- Buc thu h i s n ph m, hàng hóa không b m ch ảo đả ất lượng
14. i x t vi ph m hành chính là bao nhiêu? Độ tu ph
- Người t 14 tu đủ ổi đến dưới 16 tu i b x pht vi ph m hành chính
v vi ph m hành chính do c ý
- Người t đủ 16 tu i tr lên b x t vi ph m hành chính v m i ph vi
phm hành chính
15. M c ph t ti ền đối v i t chc nhân hành vi vi phm như nhau
có gi ng nhau hay không?
Không. M c ph t ti ền đối v i t c b ng 02 l n m c ph t ti ch ền đối v i cá
nhân.
Chương 4. Luật Dân S
1. Nêu đối tượng, phương pháp điều chnh c a Lu t Dâ ? n s
- u chĐối tượng điề nh: quan h nhân thân và quan h tài s n
- Phương pháp đi ỉnh: bình đẳng, độu ch c lp, t do tha thu n
2. Ngưi bao nhiêu tu i b ắt đầu có năng lực hành vi dân s ?
Ngườ i t đủ 18 tu i tr n
3. Năng lực pháp lu t dân s c a cá nhân là khác hay gi ng nhau?
Mọi cá nhân đều có năng lực pháp lu t dân s như nhau (Khoản 2 Điều 16
BLDS-2015)
18
4. Ngưi bao nhiêu tu i có th có năng lự đầy đủc hành vi dân s ?
Ngườ đủ trườ ếi t 18 tui tr lên, tr ng h p: b m t hoc h n ch năng lực
hành vi dân sự; có khó khăn trong nhận thc, làm ch hành vi.
5. Ai m i có quy n tuyên b i m t hay h n ch c hành vi 1 ngườ ế năng lự
dân s nh vi n tâm thự: bác sĩ, bệ n, toà án, công an?
Tòa án tuyên b m i m c hành vi dân s c b h n ch ột ngườ ất năng lự ho ế
năng lự ặc có khó khăn trong nhậc hành vi dân s ho n thc, làm ch hành
vi theo quy đnh ca B lut dân s
6. Pháp nhân được chia làm my lo i?
Pháp nhân đượ ại: Pháp nhân thương mạc chia làm 2 lo i và pháp nhân phi
thương mại
- Pháp nhân thương mại:
+ Là pháp nhân có m c tiêu chính tìm ki m l i nhu n và l i nhu ế ận được
chia cho các thành viên
+ Pháp nhân thương mại bao g m doanh nghi p các t chc kinh t khác ế
+ Vi c thành l p, ho ạt đ t pháp nhân thương mại đượng và chm d c thc
hiện theo quy đị ệp và quy định ca BLDS 2015, Lut doanh nghi nh khác
ca pháp lu t c liên quan. ó
- Pháp nhân phi thương mại:
+ Là pháp nhân không có m c tiêu chính là tìm ki m l i nhu n; n u có l ế ế i
nhuận thì cũng không được phân chia cho các thành viên.
+ Bao gồm cơ quan nhà nước, đơn vị vũ trang nhân dân, tổ chc chính tr,
t chc chính tr xã h i, t chc chính tr h ngh nghi p, t i chc
h i, t chc hi ngh nghi p, qu h i, qu t thi n, doanh nghi p
xã h i và các t chức phi thương mại khác.
19
+ Vi c thành l p, ho ng và ch m d ạt độ ứt pháp nhân phi thương mại được
thc hi nh cện theo quy đ a B lut dân s năm 2015, các luật v t chc
b máy nhà nước và quy định khác c óa pháp lu t c liên quan.
7. Tài sn theo pháp lu t dân s bao g m nh ng lo i nào? Cho ví d đối
vi t ng lo i tài s n?
Tài s n bao g m b ng s ng s n. B ng s ng s n ất độ ản và độ ất độ ản độ
th là tài s n hi n có và tài s ản hình thành trong tương lai.
- B ng s n là nh ng t i s n g n liên vất độ ới đất đai: nhà, đất, công ty,..
- ng s n là nh ng lo i tài s n còn lĐộ i: tiền, xe…
8. Tin c thu c lo i tài s n nào?
Tin là mt lo i tài s c bi ản đặ t, là v i trung gian. ật trao đổ
9. Giy ch ng nh n quy n s d ụng đt có phi là gi y t có giá không?
Giy ch ng nh n quy n s d ụng đất không ph i là gi y t có giá mà ch
m t ch i là m t lo i tài s ứng thư pháp lý, cũng không phả ản theo quy định
ti Khoản 1 Điều 105 B lut Dân s 2015.
10. Cây cối đang trồng trên đất là động sn hay b ng s ất độ n?
Cây c i, hoa màu các tài s t : Khoáng s n, cây c i hoa ản khác trên đ
màu trên đất cũng đượ ất độ ản (khi chưa được coi là b ng s c khai thác, cht
cây, hay hái lượm).
11. Thu ho ch trái xoài t cây xoài là hoa l i hay l i t c?
Hoa l i s n v nhiên mà tài s n mang l i. d hoa trái c a cây, t t :
trng ca gia c m
Li tc là kho ng thu l c t ợi đượ vic khai thác tài s n. Ví d : kho ng ti n
thu t c cho thuê nhà hay ti n lãi t c cho vay tài sàn vi vi
Thu ho ch trái xoài t cây xoài là hoa l i
12. Tiền cho thuê xe được xem là hoa li hay l i t c?
Tiền cho thuê xe được xem là li t c
20
13. n s h u bao g m nh ng quy n nào? K ra? Quy
Quy n s h u bao g m quy n chi m h u, quy n s d ng quy nh ế ền đị
đo t c a ch s h ữu theo quy định ca pháp lu t
14. A t ng B chi c iphone 14 promax c a mình, v y A n quy n ế th hi
thc hin quyn nào?
A th c hi n quy ền định đoạt tài sn
15. Chi m h u chia làm m y lo i? k ra? ế
C m h u vi c ch hiế th n m gi , chi ph i tài s n m t cách tr c ti p ho ế c
gián tiếp như chủ th i v i tài squyền đố n.
Quy n chi m h c phân thành 2 lo chi m h pháp lu ế ữu đượ i: ế ữu căn c t
và chi m hế ữu không có căn cứ pháp lut
16. M T là bạn thân, M mượn laptop c a T s d ụng và sau đó đem bán
giá r cho X (X bi t laptop c n mua). V y, vi ế ủa T nhưng vẫ c
chi m h u laptop trên c a X thông qua mua bán là thu c lo i nào?ế
Vic chi m h u laptop trên c a X thông qua mua bán là thu c lo i chiế ếm
hữu không có căn cứ pháp lut
17. N i dung giao d ch dân s khi nào s vô hi u?
Theo quy đị ăm 2005 thì: Đinh ti B Lut dân s n u 132. Giao dch dân
s vô hi u do b l a d ối, đe dọa. Khi m t bên tham gia giao d ch dân s do
b l a d i ho c b a thì có quy n yêu c u Tán tuyên b đe dọ giao d ch
dân s đó là vô hiu
Theo quy đị ại điềnh t u 112/BLDS 2015 thì giao dch dân s b coi
hiệu khi không đáp ứng được các điều ki n có hi u l c c a giao d ịch được
quy định tại Điều 117 v ch th; v ý chí và s th n ý chí c a ch hi th;
v mục đích và nội dung ca giao dch; v hình th c c a giao d ch
| 1/41

Preview text:


TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP
Sinh Viên: .......................................................
MSSV: ............................................................
Lớp: ................................................................ GVHD:
………………………………………… ≪ĐỒNG THÁP 2023≫
CÂU HI T HỌC CHƯƠNG 1
1. Phân loại cơ quan nhà nước trong B máy nhà nước CHXHCNVN:
cơ quan quyền lực nhà nước, cơ quan hành chính nhà nước, cơ quan
xét x. Hãy cho biết cơ quan nào là cơ quan quyền lực nhà nước cao
nhất, cơ quan hành chính nhà nước cao nhất, cơ quan xét xử cao nht.
- Cơ quan quyền lc nhà nước: gồm Quốc hội và Hội đồng nhân dân các
cấp → Cơ quan quyền lực Nhà nước cao nhất: Quốc hội
- Cơ quan hành chính nhà nước:
+ Theo địa giới hoạt động:
 Các cơ quan hành chính Trung ương: Chính Phủ, Bộ, cơ quan ngang Bộ,
cơ quan trực thuộc Chính Phủ
 Các cơ quan hành chính địa phương: UBND các cấp, các sở, phòng ban thuộc UBND các cấp . + Theo thẩm quyền:
 Các cơ quan hành chính thẩm quyền chung: Chính Phủ, UBND các cấp
 Các cơ quan hành chính thẩm quyền chuyên môn: Bộ, cơ quan ngang Bộ,
cơ quan trực thuộc Chính Phủ, Sở, phòng, ban thuộc UBND các cấp
→ Cơ quan hành chính nhà nước cao nhất: Chính phủ
- Cơ quan xét xử: bao gồm Tòa án nhân dân tối cao ở cấp trung ương và
Viện kiểm sát nhân dân ở cấp địa phương → Cơ quan xét xử cao nhất: Tòa án nhân dân tối cao
2. Quc hi: là loại cơ quan gì? ai đứng đầu? cách thc chọn ra người
đứng đầu? Nhim k QH là bao nhiêu năm? 1 năm họp my ln?
Được ban hành những văn bản quy phm pháp lut nào? 2
- Quốc hội là cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân, cơ quan quyền lực
nhà nước cao nhất của nước cộng hòa XHCN Việt Nam. Quốc hội là cơ
quan duy nhất có quyền lập hiến và lập pháp
- Người đứng đầu: Chủ tịch nước
- Cách thức chọn ra người đứng đầu: Nhân dân bầu ra đại biểu Quốc hội
và Hội đồng Nhân dân các cấp
- Nhiệm kỳ của QH: 5 nă m - Một năm QH họp 2 kỳ
- QH ban hành những văn bản quy định pháp luật: Hiến pháp, Bộ luật, Luật, Nghị Quyết
3. Chính ph: là loại cơ quan nào? Ai lập ra? Ai là người đứng đầu?
cách thc chọn ra người đứng đầu? nhim k? bao lâu hp 1 ln ?
- Chính phủ là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất của nước Cộn g hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam, thực hiện quyền hành pháp, là cơ quan chấp
hành của Quốc hội, Chính phủ chịu trách nhiệm trước Quốc hội và báo
cáo công tác trước Quốc hội ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ tịch nước
- Chủ tịch nước thành lập ra Quốc hội phê chuẩn
- Người đứng đầu: Thủ tướng
- Cách thức chọn ra người đứng đầu: Thủ tướng chính phủ do Quốc hội
bầu trong số các đại biểu Quốc hội theo đề nghị của Chủ tịch nước
- Nhiệm kỳ: 5 năm ( Theo nhiệm kì của Quốc hội)
- Một tháng họp một lần
4. Toà án: Ai đứng đầu? Cách thc chọn người đứng đầu? chức năng
là gì? Cơ cấu t chc là bao nhiêu cp? K tên cơ cấu t chc TAND? 3
- Người đứng đầu Tòa án: do Chánh án Toà án Nhân dân tối cao Việt Nam đứng đầu
- Cách thức chọn người đứng đầu : do Quốc hội bầu, miễn nhiệm, bãi
nhiệm theo đề nghị của Chủ tịch nước
- Chức năng: xét xử về hình sự, dân sự, hành chính,…
- Cơ cấu tổ chức có 5 cấp :
+ Tòa án nhân dân tối cao (Hội đồng thẩm phán TANDTC; Bộ máy giúp
việc; Cơ sở đào tạo);
+ Tòa án nhân dân cấp cao (Ủy ban thẩm phán TANDCC, Các Tòa; Bộ máy giúp việc).
+ Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (Ủy ban thẩm
phán, Các Tòa, bộ máy giúp việc).
+ Tòa án nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và tương đương.
+ Tòa án quân sự (Tòa án quân sự trung ương; Tòa án quân sự quân khu
và tương đương; Tòa án quân sự khu vực).
5. Vin kiểm sát: Ai đứng đầu? Cách thc chọn người đứng đầu? chc
năng là gì? Cơ cấu t chc là bao nhiêu cp? K tên cơ cấu t chc VKSND?
- Người đứng đầu VKS: V ệ i n trưởng VKSND tối cao
- Cách thức chọn ra người đứng đầu: Do Quốc hội VN bầu theo đề nghị của Chủ tịch nước
- Chức năng: thực hành quyền công tố, kiểm sát hoạt động tư pháp
- Cơ cấu tổ chức có 5 cấp : + VKSND tối cao + VKSND cấp cao 4
+ VKSND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
+ VKSND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và tương đương + VKS quân sự
6. Có bao nhiêu nguyên tc t chc B máy nhà nước (BMNN)? K ra. Có 5 nguyên tắc:
- Nguyên tắc bộ máy nhà nước được tổ chức và hoạt động bảo đảm sự
lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam đối với Nhà nước
- Nguyên tắc quyền lực nhà nước là thống nhất, có sự phân công, phối
hợp, kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện các quyền
lập pháp, hành pháp, tư pháp
- Nguyên tắc đảm bảo sự tham gia đông đảo của Nhân dân và quản lý nhà nước
- Nguyên tắc tập trung dân chủ
- Nguyên tắc pháp chế XHCN
7. Ch tịch nước do ai bu? quyn hn Ch tịch nước là gì?
- Chủ tịch nước do Quốc hội bầu ra
- Quyền hạn của Chủ tịch nước: Tiếp nhận đại sứ đặc nhiệm toàn quyền
của nước ngoài; căn cứ vào nghị quyết của UBTVQH, bộ nhiệm, miễn
nhiệm, quyết định cử, triệu hồi đại sứ đặc nhiệm toàn quyền của
CHXHCNVN; phong hàm, cấp đại sứ; quyết định đàm phán, ký điều ước
quốc tế nhân danh Nhà nước; trình Quốc hội phê chuẩn, quyết định gia
nhập hoặc chấm dứt hiệu lực điều ước quốc tế.
8. Th tưởng phi chu trách nhim vi ai? 5
Thủ tướng chính phủ phải chịu trách nhiệm trước Quốc hội về hoạt động
của Chính phủ và những nhiệm vụ được giao báo cáo công tác của Chính
phủ và của mình trước Quốc hội, Uỷ ban thường vụ Quốc hội và Chủ tịch nước
9. Hình thc cu trúc ca Vit Nam thuc loi nào?
Hình thức cấu trúc của VN thuộc loại Nhà nước đơn nhất
10. Hội đồng nhân dân: là loại cơ quan nào? Có mấy cp? nhim k? quyn hn ?
- Hội đồng Nhân dân là cơ quan quyền lực Nhà nước ở địa phương, đại
diện cho ý chí, nguyện vọng và quyền làm chủ của Nhân dân, chịu trách
nhiệm trước Nhân dân, địa phương và cơ quan Nhà nước cấp trên
- HĐND được tổ chức thành 3 cấp:
+ HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
+ HĐND quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉn h
+ HĐND xã, phường, thị trấn - Quyền hạn
+ Quyết định những chính sách và vấn đề quan trọng, các biện pháp để
xây dựng và phát triển địa phương
+ Đảm bảo thực hiện đúng các quy định của các cơ quan Nhà nước cấp trên.
+ Giám xác hoạt động của các cơ quan Nhà nước cùng cấp, giám xác
việc tuân theo PL của cơ quan Nhà nước, các tổ chức khác và của công dân tại địa phương
11. UBND: là loại cơ quan nào? Có mấy cp? nhim k? quyn hn? 6
- UBND do Hội đồng Nhân dân cùng cấp bầu, là cơ quan chấp hành của
HĐND, cơ quan hành chính Nhà nước ở địa phương, chịu trách nhiệm
trước Nhân dân địa phương, HĐND cùng cấp và cơ quan hành chính Nhà nước cấp trên - UBND gồm:
+ UBND cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
+ UBND cấp thành phố trực thuộc tỉnh, quận, huyện, thị xã
+ UBND cấp xã, phường, thị trấn + UB hành chính - Nhiệm kì: 5 năm - Quyền hạn :
+ Xây dựng, trình HĐND xã quyết định các nội dung quy định tại các
khoản 1, 2 và 4 điều 33 của luật này và tổ chức thực hiện các nghị quyết của HĐND xã.
+ Tổ chức thực hiện ngân sách địa phương
+ Thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn do cơ quan Nhà nước cấp trên phân
cấp, uỷ quyền cho UBND xã, chuyên môn thuộc UBND tỉnh
+ Quy định tổ chức bộ máy và nhiệm vụ, quyền hạn cụ thể của cơ quan
12. Cơ cấu t chc Chính ph có bao nhiêu b và cơ quan ngang bộ?
Cơ cấu tổ chức Chính phủ có 18 bộ và 4 cơ quan ngang bộ
13. Hãy k tên những cơ quan ngang bộ.
Ủy ban Dân tộc; Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; Thanh tra Chính phủ; Văn phòng Chính phủ.
14. Nhà nước và pháp luật cái nào ra đời trước 7
Dựa trên quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin thì sự ra đời của nhà nước cũng chính là sự r
a đời của pháp luật. Những nguyên nhân dẫn đến sự ra
đời của nhà nước cũng chính là những nguyên nhân dẫn đến sự ra đời của pháp luật.
CÂU HI T HC CHƯƠNG 2.
1. Pháp lut là gì? Có mấy con đường hình thành pháp lut ?
- Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự có tính chất bắt buộc chung, do
nhà nước ban hành (hoặc thừa nhận) và bảo đảm thực hiện bằng sự cưỡng
chế của nhà nước, để điều chỉnh các quan hệ xã hội, thể hiện ý chí và bảo
vệ lợi ích của giai cấp thống trị trong xã hội.
- Có 2 con đường hình thành pháp luật :
+ Nhà nước giữ lại các tập quán, các tín điều tôn giáo; tiến hành thay đổi,
bổ sung nội dung các tập quán, tín điều tôn giáo cho phù hợp với ý chí và
lợi ích của giai cấp thống trị bằng con đường nhà nước thành các quy phạm pháp luật
+ Nhà nước ban hành các văn bản pháp luật để điều chỉnh các quan hệ xã
hội mới phát sinh nhằm củng cố chế độ tư hữu và quy định đặc quyền cho giai cấp thống trị
2. Phạm vi điều chnh ca pháp luật và đạo đức cái nào rộng hơn?
Đạo đức có phạm vi điều chnh rộng hơn so với pháp lut, vì trên thực tế
có những quan hệ xã hội pháp luật không thể điều chỉnh hết được, đặc biệt
đối với những quan hệ xã hội trong lĩnh vực tình bạn, tình yêu, sự giúp đỡ
lẫn nhau trong đời sống hằng ngày,… Ví dụ: trong Luật Hôn nhân gia đình, 8
những vấn đề thuộc về tình cảm, đạo đức sẽ điều chỉnh cụ thể và sâu sắc hơn so với pháp luật.
3. Yêu cu v ngôn ng pháp lý nm thuc tính nào trong các thuc
tính ca pháp lut ?
Yêu cầu về ngôn ngữ pháp lý nằm ở thuộc tính tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
4. Văn bản quy phm pháp lut (QPPL) được chia làm my loi? k ra?
Văn bản quy phạm pháp luật (QPPL) được chia làm 2 loại - Văn bản luật - Văn bản dưới luật
5. Văn bản lut bao gồm văn bản nào? Ai ban hành?
Văn bản luật gồm: Hiến pháp, Luật, Nghị qu ế
y t do Quốc hội - cơ quan
quyền lực nhà nước cao nhất ban hành
6. “Văn bản QPPL s hết hiu lc sau mi ln áp dụng” nhận định này đúng hay sai?
Nhận định trên sai. Vì văn bản quy phạm pháp luật được áp dụng nhiều lần
trong thực tiễn cuộc sốn ,
g được áp dụng trong mỗi trường hợp khi có sự
kiện pháp lý xảy ra và phù hợp với các vi phạm pháp luật trong văn bản đó
7. Nhà nước là ch th ban hành pháp luật thì nhà nước có cn phi tuân
th pháp lut không? Vì sao?
Nhà nước, với vai trò của mình trong việc ban hành và thi hành pháp luật,
cũng phải tuân thủ pháp luật. Việc này khẳng định rằng mọi cá nhân và tổ
chức đều phải tuân thủ luật pháp, bao gồm cả chính phủ và các cơ quan nhà nước.
8. Cơ cấu ca QPPL gm có my thành phn? mt quy phm pháp lut
là 1 điều phi không? Có bao nhiêu loi chế tài?
- Cơ cấu của QPPL gồm 3 thành phần : 9 + Giả địn h + Quy định + Chế tài
- Về nguyên tắc chung thì một quy phạm pháp luật được cấu thành bởi 3
bộ phận là giả định, quy định và chế tài. Tuy nhiên, không phải tất cả mọi
vi phạm pháp luật đều chứa đựng đủ cả 3 bộ phận này
- Căn cứ vào tính chất của hành vi vi phạm và thẩm quyền áp dụng biện
pháp xử lý, chế tài được vận hành chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế
tài kỷ luật, chế tài dân sự
9. Năng lực pháp lut ca mỗi người là khác nhau hay ging nhau?
Năng lực pháp luật của mỗi người là giống nhau
10. Người b bnh tâm thần là người b mất năng lực hành vi phi không?
Người bị bệnh tâm thần là người bị mất năng lực hành vi
11. Cu thành vi phm pháp lut có my yếu t? k ra
Cấu thành vi phạm pháp luật có 4 yếu tố:
- Chủ thể của vi phạm pháp luật - Khách thể của VPPL - Mặt chủ quan của VPPL
- Mặt khách quan của VPPL
12. Thế nào là hành vi trái lut ?
Là hành vi thực hiện không đúng quy định của pháp luật, được biểu hiện
dưới dạng: Làm 1 việc mà pháp luật cấm, không làm 1 việc mà pháp luật
buộc phải làm, làm 1 việc vượt quá giới hạn pháp luật cho phép.
13. Có bao nhiêu loi vi phm pháp lut? k tên
Có 4 loại vi phạm pháp luật; - VPPL hình sự - VPPL hành chính 10 - VPPL dân sự - VPPL kỷ luật
14. Mi hành vi trái luật đều vi phm pháp lut phi không?
Không phải mọi hành vi trái pháp luật đều là hành vi vi phạm pháp luật. Vi
phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật, có lỗi do chủ thể có đủ năng lực
hành vi thực hiện làm xâm hại đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.
15. Có bao nhiêu loi trách nhim pháp lý? K ra
Căn cứ vào tính chất của các biện pháp xử lý, cơ quan xử lý, đối tượng bị
áp dụng, có 4 loại trách nhiệm pháp lý sau : - Trách nhiệm hình sự - Trách nhiệm hành chính - Trách nhiệm dân sự - Trách nhiệm kỷ luật
16. Mt hành vi vi phm pháp lut ch phi chu mt loi trách nhim
pháp lý phi không?
Một hành vi vi phạm pháp luật có thể đồng thời xâm hại một hoặc nhiều
khách thể, vì vậy, chủ thể có thể phải gánh chịu một hoặc nhiều loại trách nhiệm pháp lí.
17. Mi hành vi vi phm pháp luật đều phi chu trách nhim pháp lý phi không?
Về nguyên tắc trách nhiệm pháp lý chỉ đặt ra khi và chỉ khi có hành vi vi
phạm pháp luật. Tuy nhiên, không phải mọi hành vi vi phạm pháp đều phải
chịu trách nhiệm pháp lý tương ứng nếu thuộc một trong các trường hợp
sau đây: Quá thời hiệu truy cứu trách nhiệm pháp lý. Lưu ý rằng thời hiệu
này tính từ thời điểm thực hiện hành vi vi phạm, ngoại trừ các trường hợp
vi phạm liên tục, nhiều lần hoặc trốn tránh thì không áp dụng thời hiệu 11
18. S dng tác phm âm nhc không xin phép có th thuc loi vi phm pháp lut nào?
Vi phạm pháp luật dân sự
19. Hành vi giết người có th chu nhng loi trách nhim pháp lý nào? vì sao?
Hành vi giết người phải chịu trách nhiệm pháp lý hình sự, dân sự, hành chính.
+ Hình sự: gây nguy hiểm cho xã hội.
+ Dân sự: bồi thường thiệt hại cho gia đình của b ịhại.
+ Hành chính: nếu trong trường hợp như uồng rượu bia lái xe gây tai nạn chết
người thì cần phải chịu xử phạt hình chính vì uống rượu bia khi lái xe.
+ Vật chất: Không tuân thủ quy tắc sử dụng thiết bị gây hậu quả nghiêm trọng.
CHƯƠNG 3. LUẬT HÀNH CHÍNH
1. Nêu đối tượng điều chỉnh, phương pháp điều chnh ca Lut Hành chính
Đối tượng điều chỉnh: Những quan hệ xã hội mang tính chất chấp hành và
điều hành phát sinh giữa các chủ thể tham gia hoạt động của nhà nước
Phương pháp điều chỉnh: mệnh lệnh – phục tùng, có thể sử dụng phương
pháp thỏa thuận trong một số trường hợp
2. Phân loại cơ quan hành chính nhà nước theo thm quyn? nêu chế độ
lãnh đạo th trưởng hay tp th đối vi loại cơ quan này?
Cơ quan hành chính nhà nước theo thẩm quyền:
- Cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyền chung (Chính Phủ, UBND các cấp) 12
- Cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyền chuyên môn (Bộ, cơ
quang ngang Bộ, cơ quan trực thuộc Chính Phủ, Sở, phòng, ban thuộc UBND các cấp )
Cơ quan hành chính nhà nước hoạt động theo chế độ thủ trưởng: là các cán bộ và cơ quan ngang bo
Cơ quan hành chính nhà nước hoạt động theo chế độ tập thể lãnh đạo: là
Chính phủ và UBND các cấp
3. Có bao nhiêu bộ, cơ quan ngang bộ
18 B4 cơ quang ngang Bộ
4. Phân loi cán b, công chc, viên chc theo các tiêu chí sau: nơi làm
vic, cách thc tuyn dng, ngun tr lương, chế độ làm vic. Tiê Cán b Công chức Viên chức u chí Ch
Làm việc theo Làm công việc công vụLàm việc theo thời hạn
ế độ nhiệm kỳ đã được mang tính thường xuyên. của hợp đồng làm việc làm bầu cử, phê chuẩn, việc bổ nhiệm. Ch Hưởng lương
Hưởng lương từ ngân sáchHưởng lương từ quỹ ế độ từ ngân nhà nước lương của đơn vị sự tiền sách nhà nước nghiệp công lập lương 13 Hình - Khiển trách.
*Đối với công chức khôn *Đối với viên chức thức
giữ chức vụ lãnh đạo, quản không giữ chức vụ quản lý: - Cảnh cáo. xử lý lý: - Khiển trách. - Cách chức. kỷ - Khiển trách. - Cảnh cáo. luật - Bãi nhiệm. - Cảnh cáo. - Buộc thôi việc.
(Điều 7 Nghị định - Hạ bậc lương. 112/2020/NĐ-CP)
*Đối với viên chức quản - Buộc thôi việc. lý:
*Đối với công chức giữ- Khiển trách.
chức vụ lãnh đạo, quản lý : - Cảnh cáo. - Khiển trách. - Cách chức. - Cảnh cáo. - Buộc thôi việc. - Giáng chức. (Điều 15 Nghị - Cách chức. định - 112/2020/NĐ-CP) Buộc thôi việc. (Điều 7 Nghị định 112/2020/NĐ-CP)
5. Giảng viên cơ hữu Trường Đại học Đồng Tháp là cán b hay công chc hay viên chc ? Viên chức
6. Hiệu trưởng Trường Đại học Đồng Tháp là cán b hay công chc hay viên chc ? 14 Viên chức
7. Đặc điểm chung ca cán b, công chc, viên chc là gì?
+ Người có quốc tịch Việt Nam.
+ Có độ tuổi từ 18 tuổi trở lên, đáp ứng các điều kiện của luật lao động.
+ Thực hiện một số nhiệm vụ cụ thể, thường xuyên trong phạm vi được quy định.
+ Được đảm bảo được hưởng về t ề
i n lương, tiền công, và chế độ lao đông
theo quy định của pháp luật.
+ Được tham gia bảo hiểm xã hội và được hưởng các chế độ về bảo hiểm
xã hội theo quy định của pháp luật.
8. Cơ sở để truy cu trách nhiệm hành chính là văn bản quy phm pháp lut nào?
Cơ sở để truy cứu trách nhiệm hành chính là Luật xử lí vi phạm hành chính
năm 2012 và các văn bản pháp luật về xử lí vi phạm hành chính trong từng
lĩnh vực cụ thể được pháp luật quy định
9. Ch th b x lý vi phm hành chính là ai?
Cá nhân, tổ chức có năng lực trách nhiệm hành chính thực hiện, vi phạm
quy định của pháp luật về quản lý nhà nước mà không phải là tội phạm và
theo quy định của pháp luật phải bị xử phạt vi phạm hành chính
10. Thi hiu x pht vi phm hành chính là bao lâu?
Thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính là 1 năm kể từ ngày ra quyết định
11. K tên nhng nguyên tc x pht vi phm hành chính
- Việc xử lý vi phạm hành chính do người có thẩm quyền tiến hành
theo quy định của pháp luật
- Cá nhân, tổ chức chỉ bị xử phạt khi có hành vi vi phạm hành chính do pháp luật quy định 15
- Mọi vi phạm hành chính phải được phát hiện, ngăn chặn kịp thời và
phải đình chỉ ngay; việc xử lý vi phạm hành chính phải được tiến
hành nhanh chóng, công minh, triệt để; mọi hậu quả do vi phạm hành
chính gây ra phải được khắc phục theo đúng quy định pháp luật.
- Một hành vi vi phạm hành chính chỉ bị xử phạt hành chính một lần;
một người thực hiện nhiều hành vi vi phạm hành chính thì bị xử phạt
về từng hành vi vi phạm. Nhiều người cùng thực hiện một hành vi
vi phạm hành chính thì mỗi người vi phạm đều bị xử phạt
- Việc xử lý vi phạm hành chính phải căn cứ vào tính chất, mức độ vi
phạm nhân thân người vi phạm và những những tình tiết tăng nặng, giảm nhẹ
- Không bị xử lý vi phạm hành chính trong các trường hợp: tình thế cấp thiết, phòng vệ
12. Ch th có quyn áp dng trách nhim hành chính ch yếu là loại cơ quan nào?
Cơ quan hành chính nhà nước
13. Có bao nhiêu bin pháp x pht vi phm hành chính? Phân loi các biện pháp đó?
Có 2 hình thức xử phạt chính: cảnh cáo và phạt tiền
Ngoài ra còn có các hình thức xử phạt bổ sung:
- Tước quyền sử dụng giấy trái phép, chứng chỉ hành nghề hoặc đình chỉ hoạt độn g
- Tịch thu tang vật, phương tiện - Trục xuất
- Buộc khôi phục lại tình trạng ban đầu
- Buộc tháo dỡ công trình 16
- Buộc thực hiện biện pháp khắc phục tình trạng ô nhiễm môi trường, lây lan dịch bện h
- Buộc đưa ra khỏi lãnh thổ Việt Nam hành hoá, vật phẩm, phương tiện
- Buộc tiêu hủy hàng hóa, vật phẩm gây hại
- Buộc thu hồi sản phẩm, hàng hóa không bảo đảm chất lượn g
14. Độ tui x pht vi phm hành chính là bao nhiêu?
- Người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi bị xử phạt vi phạm hành chính
về vi phạm hành chính do cố ý
- Người từ đủ 16 tuổi trở lên bị xử phạt vi phạm hành chính về mọi vi phạm hành chính
15. Mc pht tiền đối vi t chc và cá nhân có hành vi vi phạm như nhau
có ging nhau hay không?
Không. Mức phạt tiền đối với tổ chức bằng 02 lần mức phạt tiền đối với cá nhân.
Chương 4. Luật Dân S
1. Nêu đối tượng, phương pháp điều chnh ca Lut Dân s?
- Đối tượng điều chỉnh: quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản
- Phương pháp điều chỉnh: bình đẳng, độc lập, tự do thỏa thuận
2. Người bao nhiêu tui bắt đầu có năng lực hành vi dân s?
Người từ đủ 18 tuổi trở lên
3. Năng lực pháp lut dân s ca cá nhân là khác hay ging nhau?
Mọi cá nhân đều có năng lực pháp luật dân sự như nhau (Khoản 2 Điều 16 BLDS-2015) 17
4. Người bao nhiêu tui có th có năng lực hành vi dân s đầy đủ?
Người từ đủ 18 tuổi trở lên, trừ trường hợp: bị mất hoặc hạn chế năng lực
hành vi dân sự; có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi.
5. Ai mi có quyn tuyên b 1 người mt hay hn chế năng lực hành vi
dân sự: bác sĩ, bệnh vin tâm thn, toà án, công an?
Tòa án tuyên bố một người mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị hạn chế
năng lực hành vi dân sự hoặc có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành
vi theo quy định của Bộ luật dân sự
6. Pháp nhân được chia làm my loi?
Pháp nhân được chia làm 2 loại: Pháp nhân thương mại và pháp nhân phi thương mại - Pháp nhân thương mại:
+ Là pháp nhân có mục tiêu chính là tìm kiếm lợi nhuận và lợi nhuận được chia cho các thành viên
+ Pháp nhân thương mại bao gồm doanh nghiệp và các tổ chức kinh tế khác
+ Việc thành lập, hoạt động và chấm dứt pháp nhân thương mại được thực
hiện theo quy định của BLDS 2015, Luật doanh nghiệp và quy định khác
của pháp luật có liên quan.
- Pháp nhân phi thương mại:
+ Là pháp nhân không có mục tiêu chính là tìm kiếm lợi nhuận; nếu có lợi
nhuận thì cũng không được phân chia cho các thành viên.
+ Bao gồm cơ quan nhà nước, đơn vị vũ trang nhân dân, tổ chức chính trị,
tổ chức chính trị – xã hội, tổ chức chính trị xã hội – nghề nghiệp, tổ chức
xã hội, tổ chức xã hội – nghề nghiệp, quỹ xã hội, quỹ từ thiện, doanh nghiệp
xã hội và các tổ chức phi thương mại khác. 18
+ Việc thành lập, hoạt động và chấm dứt pháp nhân phi thương mại được
thực hiện theo quy định của Bộ luật dân sự năm 2015, các luật về tổ chức
bộ máy nhà nước và quy định khác của pháp luật có liên quan.
7. Tài sn theo pháp lut dân s bao gm nhng loi nào? Cho ví d đối
vi tng loi tài sn ?
Tài sản bao gồm bất động sản và động sản. Bất động sản và động sản có
thể là tài sản hiện có và tài sản hình thành trong tương lai.
- Bất động sản là những tại sản gắn liên với đất đai: nhà, đất, công ty,..
- Động sản là những loại tài sản còn lại: tiền, xe…
8. Tin c thuc loi tài sn nào?
Tiền là một loại tài sản đặc biệt, là vật trao đổi trung gian.
9. Giy chng nhn quyn s dụng đất có phi là giy t có giá không?
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất không phải là giấy tờ có giá mà chỉ là
một chứng thư pháp lý, cũng không phải là một loại tài sản theo quy định
tại Khoản 1 Điều 105 Bộ luật Dân sự 2015.
10. Cây cối đang trồng trên đất là động sn hay bất động sn ?
Cây cối, hoa màu và các tài sản khác trên đất : Khoáng sản, cây cối hoa
màu trên đất cũng được coi là bất động sản (khi chưa được khai thác, chặt cây, hay hái lượm).
11. Thu hoch trái xoài t cây xoài là hoa li hay li tc ?
Hoa lợi là sản vật tự nhiên mà tài sản mang lại. Ví dụ: hoa trái của cây, trứng của gia cầm
Lợi tức là khoảng thu lợi được từ việc khai thác tài sản. Ví dụ: khoảng tiền
thu từ việc cho thuê nhà hay tiền lãi từ việc cho vay tài sàn
→ Thu hoạch trái xoài từ cây xoài là hoa lợi
12. Tiền cho thuê xe được xem là hoa li hay li tc?
Tiền cho thuê xe được xem là lợi tức 19
13. Quyn s hu bao gm nhng quyn nào? K ra?
Quyền sở hữu bao gồm quyền chiếm hữu, quyền sử dụng và quyền định
đoạt của chủ sở hữu theo quy định của pháp luật
14. A tng B chiếc iphone 14 promax ca mình, vy A th hin quyn gì
thc hin quyn nào?
A thực hiện quyền định đoạt tài sản
15. Chiếm hu chia làm my loi? k ra?
Chiếm hữu là việc chủ thể nắm giữ, chi phối tài sản một cách trực tiếp hoặc
gián tiếp như chủ thể có quyền đối với tài sản.
Quyền chiếm hữu được phân thành 2 loại: chiếm hữu có căn cứ pháp luật
và chiếm hữu không có căn cứ pháp luật
16. M và T là bạn thân, M mượn laptop ca T s dụng và sau đó đem bán
giá r cho X (X biết rõ laptop là của T nhưng vẫn mua). Vy, vic
chiếm hu laptop trên ca X thông qua mua bán là thuc loi nào?
Việc chiếm hữu laptop trên của X thông qua mua bán là thuộc loại chiếm
hữu không có căn cứ pháp luật
17. Ni dung giao dch dân s khi nào s vô hiu ?
Theo quy định tại Bộ Luật dân sự năm 2005 thì: Điều 132. Giao dịch dân
sự vô hiệu do bị lừa dối, đe dọa. Khi một bên tham gia giao dịch dân sự do
bị lừa dối hoặc bị đe dọa thì có quyền yêu cầu Toà án tuyên bố giao dịch dân sự đó là vô hiệu
Theo quy định tại điều 112/BLDS 2015 thì giao dịch dân sự bị coi là vô
hiệu khi không đáp ứng được các điều kiện có hiệu lực của giao dịch được
quy định tại Điều 117 về chủ thể; về ý chí và sự thể hiện ý chí của chủ thể;
về mục đích và nội dung của giao dịch; về hình thức của giao dịch 20