-
Thông tin
-
Quiz
Bài tập môn Tài chính Công | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
3.1 Tổng quan về thành phần nguồn lực côngThành phần nguồn lực công là những khoản thu và huy động của nhà nước nhằm thực hiện các nhiệm vụ chi tiêu của chính phủ.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.
Tài chính Công (hvnn) 3 tài liệu
Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.7 K tài liệu
Bài tập môn Tài chính Công | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
3.1 Tổng quan về thành phần nguồn lực côngThành phần nguồn lực công là những khoản thu và huy động của nhà nước nhằm thực hiện các nhiệm vụ chi tiêu của chính phủ.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.
Môn: Tài chính Công (hvnn) 3 tài liệu
Trường: Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.7 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:






Tài liệu khác của Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Preview text:
lOMoAR cPSD| 45764710
KHOA KẾ TO N V¸ QUẢN TRỊ KINH DOANH BỘ M N T¸I CHŒNH --------o0o---------
B¸I TẬP M N T¸I CHŒNH C NG
I/ Phần lý thuyết
1. Ph n t ch vai tr điều tiết vĩ m nền kinh tế của thuế. Đnh gi vai tr n y của hệ thống thuế Việt Nam.
2. Đọc t i liệu dưới đy Đnh gi chi ti u c ng ở Việt Nam: Ch nh s ch T i kh a hướng tới
Bền vững, Hiệu quả v C ng bằng (World Bank, 2017) v c c văn bản ph p quy về
chi ti u tại Việt Nam. Anh Chị đnh gi như thế n o về chi ti u c ng (chi đầu tư v chi
thường xuy n) ở Việt Nam?
3. Ph n t ch vai tr điều tiết thu nhập thực hiện c ng bằng x hội của thuế. Đnh gi vai tr
n y của hệ thống thuế Việt Nam.
4. Thuế c vai tr định hướng ti u d ng . Anh chị hiểu điều n y như thế n o? Sắc thuế n
o [gi n thu, trực thu] thể hiện tốt vai tr n y? Đnh gi vai tr n y của hệ thống thuế Việt Nam.
5. Thuế suất l linh hồn của một sắc thuế. Anh chị hiểu điều n y như thế n o? L m sao
để tăng thu thuế cho Ch nh phủ?
6. Ph n biệt thuế, ph v lệ ph . T m hiểu hệ thống thuế, ph v lệ ph ở Việt Nam.
7. Anh/ chị h y ph n loại c c sắc thuế tại Việt Nam theo (i) đối tượng nộp thuế (gi n
thu, trực thu); (ii) thuế suất (luỹ tiến, luỹ tho i, tỷ lệ); (iii) nguồn thu thuộc về ng n
s ch TW, địa phương hay ph n chia theo tỷ lệ?
8. Ph n biệt h ng h a c ng cộng, h ng h a tư nh n. Nh nước n n cung cấp loại h ng h a dịch vụ n o? Tại sao?
9. Tr nh b y những biện ph p b đắp bội chi ng n s ch nh nước. Ph n t ch ưu nhược
điểm của từng biện ph p. Vấn đề n y đang diễn ra như thế n o ở Việt Nam?
10. Hệ thống bầu cử tại qu hương/nơi anh chị được bầu cử như thế n o?
Giả sử anh/chị l Đại biểu Quốc hội — đại diện cho tiếng n i của người d n qu
hương. H y n i l n ba vấn đề m anh chị muốn cải thiện tại nơi m anh/ chị sinh ra v
lớn l n. Giải th ch ngắn gọn v sao anh/chị muốn cải thiện. Cải thiện theo hướng n o?
(Những vấn đề n y gắn với nội dung m n học T i ch nh c ng, t y ở c c cấp độ x , huyện, tỉnh v trung ương). lOMoAR cPSD| 45764710 II/ Phần b i tập B i 1:
Một h ng độc quyền c chi ph sản xuất trong ngắn hạn l TC = (1/3)Q2 + 20Q + 5000.
Kh ch h ng của h ng gồm hai nh m với mức sẵn l ng chi trả cho sản phẩm của h ng ở nh
m kh ch h ng c thu nhập cao được ước lượng: Qh = - Ph + 200; ở nh m kh ch h ng c thu
nhập trung b nh l Qm = - 2Pm + 340. Anh/ chị h y x c định mức sản lượng, mức gi v lợi
nhuận tối ưu của h ng trong trường hợp:
a. H ng kh ng thực hiện ch nh s ch ph n biệt gi
b. H ng thực hiện ch nh s ch ph n biệt gi B i 2:
Một ng nh sản xuất cạnh tranh c h m số cung TT ch nh l chi ph bi n tư nh n MPC =
Q + 20. H m số cầu TT ch nh l lợi ch bi n x hội MSB = - Q + 120. Sản xuất của ng nh g
y nhiễm m i trường, chi ph ngoại t c bi n tăng dần v phụ thuộc v o sản lượng sản xuất
của ng nh MEC = 0,5Q. Đơn vị t nh của Q l triệu sản phẩm v đơn vị t nh của MPC,
MSB, MEC l ng n đồng/sản phẩm. Y u cầu:
a. Vẽ đồ thị minh họa.
b. Nếu ch nh phủ kh ng c bất kỳ sự can thiệp n o th mức sản lượng v mức gi của ng nh l bao nhi u?
c. Tr n quan điểm hiệu quả x hội, mức sản lượng của ng nh n n l bao nhi u?
d. Tổn thất x hội do ngoại t c ti u cực l bao nhi u?
e. Nếu ch nh phủ đnh thuế đơn vị để ng nh sản xuất ở mức sản lượng đạt hiệu quả
x hội th mức thuế l bao nhi u? B i 3:
Giả sử tr n thị trường c ba người ti u d ng l A, B v C. Mức sẵn l ng chi trả của
mỗi người để mua h ng h a c ng cộng X l kh c nhau v được ước lượng bởi c c đường cầu c nh n dưới đy: PA = - 0,5QA + 12; PB = - 0,5 QB + 10; PC = - 0,5 QC + 14
Chi ph sản xuất bi n của X l MC = 15
a. Anh/ chị h y viết phương tr nh đường cầu thị trường (đường tổng cầu) của h ng h a X.
b. Mức cung ứng h ng h a X đạt hiệu quả l bao nhi u?
c. Nếu ch nh phủ cung ứng h ng h a miễn ph th thặng dư ti u d ng của mỗi người đạt được l bao nhi u?
d. Nếu ch nh phủ t nh gi HHCC n y th mức gi ph n biệt m mỗi người phải trả tương ứng l bao nhi u? lOMoAR cPSD| 45764710 B i 4:
Theo đề xuất của Bộ T i ch nh, bắt đầu từ ng y 01/01/2011, c c d ng xe chở người từ
9 chỗ ngồi trở xuống nhập khẩu từ ASEAN hiện c thuế xuất nhập khẩu 83% sẽ được
giảm xuống đng bằng cam kết ASEAN l 70%. Anh/ chị h y ph n t ch t c động của ch nh
s ch giảm thuế nhập khẩu cụ thể ở c c kh a cạnh về sự thay đổi:
a. Gi xe trong nước, lượng cung, lượng cầu trong nước v lượng nhập khẩu.
b. Ph c lợi của c c đối tượng c li n quan v to n x hội. B i 5:
Giả sử một h ng h a tư nh n c h m cung v h m cầu tương ứng l : QS = 4PS — 200; QD = -
PD + 200. Đơn vị t nh của P l ng n đồng/sản phẩm, của Q l ng n sản phẩm.
a. Anh/ chị h y x c định gi cả v sản lượng c n bằng sản phẩm.
b. X c định hệ số co gi n tại mức gi c n bằng. Từ mức gi n y, người b n cạnh tranh
nhau bằng c ch giảm gi b n th tổng doanh thu của doanh nghiệp sẽ c tăng hay giảm.
c. Giả sử ch nh phủ đnh thuế gi trị gia tăng sản phẩm n y l 10%. Anh/ chị h y x c
định sản lượng c n bằng mới, mức gi người mua phải trả v người b n nhận được l bao nhi u?
d. Ai l người chịu thuế v chịu bao nhi u tr n mỗi đơn vị sản phẩm?
e. Tổng số tiền thuế m ch nh phủ thu được l bao nhi u? B i 6:
Giả sử h ng h a A c h m cung, cầu thị trường như sau: QS = PS +5; QD = 20 — 4PD
P l gi (ngh n đồng/sản phẩm) v Q l sản lượng (ngh n sản phẩm).
a. Nếu ch nh phủ ban h nh thuế đnh v o h ng h a A với mức thuế l 1 ngh n đồng/sản
phẩm, th sản lượng c n bằng ssau thuế l bao nhi u? Mức gi người mua phải trả l bao
nhi u? Mức gi người b n nhận được l bao nhi u? Tổng số thuế ch nh phủ thu được l
bao nhi u? Tổn thất ph c lợi r ng l bao nhi u?
b. Thay v đnh thuế, nếu ch nh phủ trợ cấp để khuyến kh ch ti u d ng h ng h a A với
mức trợ cấp l 1 ngh n đồng/sản phẩm th tổng mức trợ cấp l bao nhi u? Gi người mua
phải trả v người b n nhận được l bao nhi u? Tổn thất ph c lợi r ng l bao nhi u? B i 7:
Đường cầu về lưu lượng giao th ng tr n một tuyến đường trong những ng y b nh thường
l Qbt = 40.000-2P, c n trong ng y cao điểm l QCĐ = 100.000-2P với Q l số lượt đi lại trong lOMoAR cPSD| 45764710
ng y v P l mức lệ ph đường. Con đường n y sẽ c hiện tượng tắc nghẽn khi số lượt tham
gia giao th ng trong ng y vượt qu 50.000 lượt. Đồng thời khi c sự tắc nghẽn th chi ph bi
n của việc sử dụng con đường bắt đầu tăng theo h m số MC=2Q, trong đ MC l chi ph
bi n để phục vụ th m một lượt xe đi lại, Q l số lượt xe vượt mức tắc nghẽn.
1. Vẽ đồ thị minh họa.
2. Trong những ng y b nh thường c n n thu ph giao th ng kh ng? Tại sao?
3. Trong những ng y cao điểm c n n thu ph giao th ng kh ng? Nếu thu th thu tối ưu l bao nhi u?
4. Nếu kh ng thu ph th tổn thất ph c lợi trong những ng y cao điểm sẽ l bao nhi u?
5. Nếu để thu lệ ph , phải tốn những chi ph nhất định để vận h nh c c trạm thu ph ,
trả lương cho nh n vi n thu ph , ước t nh khoảng 16.000đồng/lượt xe th c n n thu ph hay kh ng? Tại sao B i 8:
Ph n t ch c c g c độ về t nh hiệu quả/ doanh thu thuế, t nh giản đơn, sự c ng bằng
v t nh khả thi của c c đề xuất dưới đy:
1. Đnh thuế nh biệt thự v căn hộ với c ng mức thuế suất 1%/năm tr n gi trị nhưng
miễn trừ 20m2/nh n khẩu (kh ng ph n biệt đất biệt thự hay căn hộ)
2. Đnh thuế biệt thự v căn hộ chung cư với c ng thuế suất 0,5%/năm nhưng kh ng miễn trừ diện t ch.
3. C c hộ gia đnh được miễn trừ 20m2/nh n khẩu (kh ng ph n biệt đất biệt thự hay
căn hộ) nhưng nếu diện t ch sở hữu lớn hơn tổng diện t ch được miễn trừ th bắt
đầu đnh thuế 2%/năm tr n gi trị.
4. C c hộ gia đnh được miễn trừ 20 m2/nh n khẩu (kh ng ph n biệt đất biệt thự hay
căn hộ) nhưng nếu diện t ch sở hữu lớn hơn tổng diện t ch được miễn trừ th bắt
đầu đnh thuế 1%/năm cho 60m2 đầu ti n, 2%/năm cho 100m2 tiếp theo v 3%/năm
cho to n bộ diện t ch c n lại.
Trong khi l m b i tập, anh/chị c thể đưa th m c c giả định nếu cần thiết. B i 9:
Giả sử c 5 c nh n (1, 2, 3, 4 v 5) c thứ tự xếp hạng c c phương n A, B, C v D như sau: 1 2 3 4 5 A A D C B D C B B C C B C D D lOMoAR cPSD| 45764710 B D A A A
a. Vẽ biểu đồ lựa chọn của cử tri.
b. C phương n n o trong số c c phương n tr n c thể thắng dựa tr n nguy n tắc biểu
quyết theo đa số kh ng? Nếu c th phương n n o? Nếu kh ng th v sao? Giải th ch. B i 10:
Đường cầu về lưu lượng giao th ng tr n một tuyến đường trong những ng y b nh
thường l Qbt = 40.000-2P, c n trong ng y cao điểm l QCĐ = 100.000-2P với Q l số lượt đi
lại trong ng y v P l mức lệ ph đường. Con đường n y sẽ c hiện tượng tắc nghẽn khi số
lượt tham gia giao th ng trong ng y vượt qu 50.000 lượt. Đồng thời khi c sự tắc nghẽn
th chi ph bi n của việc sử dụng con đường bắt đầu tăng theo h m số MC=2Q, trong đ Mc
l chi ph bi n để phục vụ th m một lượt xe đi lại, Q l số lượt xe vượt mức tắc nghẽn.
1. Vẽ đồ thị minh họa.
2. Trong những ng y b nh thường c n n thu ph giao th ng kh ng? Tại sao?
3. Trong những ng y cao điểm c n n thu ph giao th ng kh ng? Nếu thu th thu tối ưu l bao nhi u?
4. Nếu kh ng thu ph th tổn thất ph c lợi trong những ng y cao điểm sẽ l bao nhi u?
5. Nếu để thu lệ ph , phải tốn những chi ph nhất định để vận h nh c c trạm thu ph ,
trả lương cho nh n vi n thu ph , ước t nh khoảng 16.000đồng/lượt xe th c n n thu ph hay kh ng? Tại sao B i 11:
Cho biết Biểu thuế luỹ tiến từng phần (Luật thuế thu nhập c nh n) như sau: Bậc
Phần thu nhập t nh thuế/năm Phần thu nhập t nh thuế/th ng Thuế suất thuế (triệu đồng) (triệu đồng) (%) 1 Đến 60 Đến 5 5 2 Tr n 60 đến 120 Tr n 5 đến 10 10 3 Tr n 120 đến 216 Tr n 10 đến 18 15 4 Tr n 216 đến 384 Tr n 18 đến 32 20 5 Tr n 384 đến 624 Tr n 32 đến 52 25 6 Tr n 624 đến 960 Tr n 52 đến 80 30 7 Tr n 960 Tr n 80 35
Tham khảo tại: http://ketoanthienung.net/cach-tinh-thue-thu-nhap-ca-nhan-nam- moinhat.htm;
https://thuvienphapluat.vn/tintuc/vn/thoi-su-phap-luat/chinh-
sachmoi/29243/nam-2020-thu-nhap-duoi-11-trieu-khong-phai-dong-thue-tncn Y u cầu:
a/ Năm 2020, nếu một c nh n c thu nhập t nh thuế l 300 triệu đồng/năm. Hỏi số thuế
phải nộp cả năm l bao nhi u? lOMoAR cPSD| 45764710
b/ Nếu thuế suất b nh qu n phải nộp l 18% th thu nhập t nh thuế của người nộp thuế sẽ l bao nhi u?
c/ Năm 2020, ng A phải nộp thuế thu nhập c nh n l 40 triệu đồng. ng c hai con phụ
thuộc dưới 18 tuổi. Hỏi thu nhập chịu thuế của ng A l bao nhi u? C thể bổ sung th ng tin nếu cần. ------HẾT------