BÀI TẬP NHÓM CHƯƠNG 2 MÔN : THỊ TRƯỜNG & CÁC ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH

Công ty Tài chính Cổ phần Điện lực được chính thức thành lập và hoạt động từ
ngày 01 tháng 9 năm 2008. Năm 2018, cổ phiếu EVF giao dịch trên thị trường UPCOM. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
11 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

BÀI TẬP NHÓM CHƯƠNG 2 MÔN : THỊ TRƯỜNG & CÁC ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH

Công ty Tài chính Cổ phần Điện lực được chính thức thành lập và hoạt động từ
ngày 01 tháng 9 năm 2008. Năm 2018, cổ phiếu EVF giao dịch trên thị trường UPCOM. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

63 32 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|50120533
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
KHOA TÀI CHÍNH
~~~~~~*~~~~~~
BÀI TẬP NHÓM CHƯƠNG 2
MÔN
: THỊ TRƯỜNG & CÁC ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH
Giảng viên hướng dẫn
:
Nguyễn Thị Nam Thanh
Mã lớp học phần
Thứ 4_Tiết 1,2,3_Nhóm 11
:
FIN2001_46K15.3
Thành viên nhóm 11
:
Phan Châu Gia Tiên
Lê Văn Nghĩa
Cao Hồng Nhung
Trần Hà Vy
Nguyễn Thanh Hà
lOMoARcPSD|50120533
Rubric 4: Đánh giá hoạt động của các thành viên trong nhóm
Họ và tên
thành
viên
1. Phan
Châu Gia
Tiên
2. Lê Văn
Nghĩa
3. Trần Hà
Vy
4. Cao
Hồng
Nhung
5. Nguyễn
Thanh Hà
Liệt kê
chi tiết
công
việc đảm
nhiệm
- Tìm
hiểu và
tổng hợp
thông tin về
phần giới
thiệu chung
về Công ty.
- Làm
báo cáo.
- Tìm
hiểu vàtổng
hợp thông tin
về phần sử
động vốn của
Công ty.
- Thuyết
trình.
- Tìm
hiểu vàtổng
hợp thông tin
về phần huy
động vốn của
Công ty.
- Thuyết
trình.
- Tìm hiểu
vàtổng hợp
thông tin
về phần sử
dụng vốn
của Công
ty.
- Làm slide.
- Tìm hiểu và
tổng hợp
thông tin về
phần huy
động vốn
của Công ty.
- Làm slide.
Đánh giá (Thang điểm 0-1-2-3)
Mức độ
đóng góp
nội dung
3
3
3
3
3
Thời gian
hoàn
thành
3
3
3
3
3
Chuyên
cần
3
3
3
3
3
Thái độ
3
3
3
3
3
Giải
quyết
vấn đề
(Dành cho
GV đánh
giá tại
buổi
thuyết
trình)
Tổng
lOMoARcPSD|50120533
điểm
đóng góp
(B)
Điểm
thành
viên
Rubric 2: Đánh giá báo cáo
Tiêu
chí
đánh
giá
Mức độ đạt chuẩn quy định
Trọn
g số
MỨC F
(0-3.9)
MỨC D
(4.0-5.4)
MỨC C
(5.5-6.9)
MỨC B
(7.0-8.4)
MỨC A
(8.5-10)
Nội
dung
báo
cáo
Không có
hoặc nội
dung
được
trình bày
trong báo
cáo
không
phù hợp
với yêu
cầu.
Nội dung
trình bày
trong báo
cáo tương
đối đầy đủ
theo yêu
cầu, diễn
giải nội
dung
không cụ
thể, chưa
đáp ứng
yêu cầu.
Đầy đủ
nội dung
theo yêu
cầu
nhưng
diễn giải
nội dung
nhiều chỗ
chưa
logic,
chưa cụ
thể.
Đầy đủ
nội dung
theo yêu
cầu, diễn
giải cụ
thể, logic
tuy vẫn
còn đôi
chỗ chưa
thật sự
thuyết
phục.
Đầy đủ nội dung theo yêu
cầu, diễn giải rõ rạng, cụ
thể, logic, thuyết phục.
lOMoARcPSD|50120533
Trình
bày
báo
cáo
Không
theo cấu
trúc và
định dạng
quy định,
cẩu thả
trong
trình bày
Có cấu trúc
theo quy
định nhưng
có quá
nhiều lỗi
trình bày
(lỗi chính
tả, cỡ chữ,
cách dòng,
giãn dòng
không theo
quy định
Có cấu
trúc, định
dạng văn
bản theo
quy định
nhưng
vẫn có
nhiều lỗi
trình bày.
Có cấu
trúc, định
dạng văn
bản theo
quy định
nhưng
vẫn một
vài lỗi
trình bày
Trình bày đẹp, có cấu trúc,
định dạng văn bản theo
quy định, thể hiện việc sử
dụng thành thạo máy tính
trong trình bày báo cáo.
Tổng
Rubric 3: Đánh giá thuyết trình
Tiêu
chí
đánh
giá
Mức độ đạt chuẩn quy định
Trọng
số
MỨC F
(0-3.9)
MỨC D
(4.0-5.4)
MỨC C
(5.5-6.9)
MỨC B
(7.0-8.4)
MỨC A
(8.5-10)
Nội
dung
báo
cáo
Không có
nội dung
hoặc nội
dung
không phù
hợp với
yêu cầu.
Nội dung
tương đối
phù hợp
với yêu
cầu, diễn
giải nội
dung chưa
rõ ràng
Nội dung
phù hợp với
yêu cầu.
Diễn giải
nội dung
phù hợp
Nội dung
đáp ứng tốt
yêu cầu.
Diễn giải
nội dung rõ
ràng, mạch
lạc
Nội dung đáp ứng rất
tốt yêu cầu. Diễn giải
nội dung logic, rõ
ràng, có ý tưởng mới
hoặc vượt trội về nội
dung
lOMoARcPSD| 50120533
Trình
bày
slide
Slide trình
bày quá
sơ sài,
không đủ
số lượng
theo quy
định
Slide trình
bày với số
lượng phù
hợp, sử
dụng từ
ngũ và
hình ảnh
rõ ràng
Slide trình
bày với bố
cục logic,
rõ ràng,
gồm 3 phần
(giới thiệu,
nội dung và
kết luận)
Slide trình
bày với bố
cục logic,
rõ ràng,
gồm 3
phần, thể
hiện sự
thành thạo
trong trình
bày
Slide trình bày với bố
cục logic, rõ ràng.
Ngôn ngữ sử dụng dễ
hiểu. Thể hiện sự
thành thạo trong trình
bày và ngôn ngữ.
Thuyết
trình
Trình bày
rời rạc,
không
theo thời
gian quy
định,
không
logic. Sử
dụng
Bài trình
bày tương
đối đầy đủ
nhưng
chưa logic.
Giọng nói
nhỏ, phát
âm còn
một số từ
Phần trình
bày có bố
cục rõ ràng.
Giọng nói
vừa phải, rõ
ràng, dễ
nghe, thời
gian trình
bày đúng
Phần trình
bày ngắn
gọn, dễ
hiểu. Sử
dụng các
thuật ngữ
đơn giản, dễ
hiểu. Bố cục
rõ ràng.
Phần trình bày ngắn
gọn. Bố cục rõ ràng.
Giọng nói rõ ràng,
lưu loát. thu hút sự
chú ý của người nghe,
tương tác tốt với
người nghe. Người
nghe có thể hiểu và
theo kịp tất cả nội
thuật ngữ
không
đúng,
phát âm
không rõ,
giọng nói
nhỏ.
Người
nghe
không
hiểu.
không rõ,
sử dụng
thuật ngữ
phức tạp,
chưa có
tương tác
với người
nghe khi
trình bày.
quy định,
thỉnh
thoảng có
tương tác
với người
nghe.
Người nghe
có thể hiểu
và kịp theo
dõi nội
dung trình
bày.
Giọng nói
rõ ràng, lưu
loát. Thời
gian trình
bày đúng
quy định.
Có tương
tác tốt với
người nghe.
Người nghe
có thể hiểu
được nội
dung.
dung trình bày.
Thời gian trình bày
đúng quy định.
lOMoARcPSD|50120533
Hỏi
đáp
Không trả
lời được
các câu
hỏi đặt ra.
Trả lời
được 50%
câu hỏi
nhưng
nhiều nội
dung trả
lời không
đúng trọng
tâm.
Trả lời 80%
các câu hỏi
nhưng
nhiều chỗ
trả lời chưa
thật phù
hợp, chính
xác.
Trả lời đầy
đủ, thỏa
đáng các
câu hỏi tuy
vẫn còn có
một vài chỗ
chưa thật
chính xác.
Trả lời tất cả các câu
hỏi một cách rõ ràng,
chính xác, đúng
trọng tâm.
Tổng (A)
MỤC LỤC
MỤC LỤC ........................................................................................................................... 5
I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY ............................................................................ 6
1. Thông tin tổng quát .......................................................................................................... 6
2. Quá trình hình thành và phát triển ................................................................................... 6
3. Ngành nghề và địa bàn kinh doanh ................................................................................. 6
a. Ngành nghề kinh doanh ................................................................................................... 6
b. Địa bàn kinh doanh .......................................................................................................... 7
4. Cơ cấu tổ chức ................................................................................................................. 7
II. HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG VỐN CỦA CÔNG TY ..................................................... 7
1. Vốn tiền gửi có kỳ hạn ................................................................................................. 7
2. Vốn đi vay .................................................................................................................... 7
a. Vay Ngân hàng Nhà nước ................................................................................................ 7
b. Vay các tổ chức tín dụng khác ......................................................................................... 8
c. Vay trên thị trường vốn .................................................................................................... 8
d. Huy động vốn từ các nguồn khác .................................................................................... 8
III. HOẠT ĐỘNG SỬ DỤNG VỐN CỦA CÔNG TY ....................................................... 8
1. Gói sản phẩm cho vay tiêu dùng dành cho cán bộ, công nhân viên ngành Điện ......... 8
2. Gói sản phẩm cho vay có tài sản đảm bảo ................................................................... 8
3. Sản phẩm cho vay chiết khấu chứng từ có giá cá nhân ............................................... 8
4. Sản phẩm cho vay cầm cố sổ tiết kiệm, số dư tài khoản .............................................. 9
5. Cho vay tiêu dùng Easy Credit ..................................................................................... 9
6. Dịch vụ cho vay đầu tư dự án điện mặt trời áp mái ..................................................... 9
7. Dịch vụ bảo lãnh .......................................................................................................... 9
lOMoARcPSD|50120533
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................. 10
I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY
1. Thông tin tổng quát
Tên đầy đủ Công ty: CÔNG TY TÀI CHÍNH CỔ PHẦN ĐIỆN LỰC
Tên giao dịch: Công ty Tài chính Điện lực
Tên đầy đủ bằng tiếng Anh: EVNFinance Joint Stock Company
Hoạt động theo mô hình: Công ty cổ phần
Trụ sở chính: Tầng 14,15 và 16 Tháp B, Tòa nhà EVN, số 11 Cửa Bắc, P. Trúc
Bạch, Q. Ba Đình, Tp. Hà Nội
Điện thoại: (024) 2222.9999 - Fax: (024) 2222.1999
Vốn điều lệ ban đầu: 2.500.000.000.000 đồng
chứng khoán: EVF Logo:
2. Quá trình hình thành và phát triển
Công ty Tài chính Cổ phần Điện lực được chính thức thành lập và hoạt động từ ngày
01 tháng 9 năm 2008. m 2018, cổ phiếu EVF giao dịch trên thị trường UPCOM. Công
ty hiện đang hoạt động trong các lĩnh vực chính bao gồm Huy động vốn; Cho vay ngắn
hạn, trung hạn, dài hạn; Chiết khấu thương phiếu, trái phiếu và giấy tờ có giá.
3. Ngành nghề và địa bàn kinh doanh
a. Ngành nghề kinh doanh
Căn cứ vào Giấy phép thành lập hoạt động số 187/GP-NHNN ngày 07/07/2008
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước cấp cho Công ty tài chính cổ phần Điện lực: Dịch vụ
huy động vốn (nhận tiền gửi, phát hành chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu, tín phiếu, trái phiếu,...)
Dịch vụ cho vay: các kỳ hạn ngắn hạn, trung hạn dài hạn; cho vay trả góp; cho
vay tiêu dùng; cho vay theo ủy thác...;
Dịch vụ bảo lãnh;
Dịch vụ chiết khấu, tái chiết khấu, cầm cố giấy tờ có giá;
Dịch vụ ngoại hối;
Dịch vụ bao thanh toán;
Dịch vụ bảo lãnh phát hành trái phiếu doanh nghiệp, trái phiếu Chính phủ; mua n
trái phiếu doanh nghiệp, trái phiếu Chính phủ;
Dịch vụ đại phát hành, vấn phát hành trái phiếu, cổ phiếu các loại giấy t
có giá cho các doanh nghiệp;
Dịch vụ quản ủy thác cho vay lại nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ
cho các dự án ngành điện;
lOMoARcPSD|50120533
Dịch vụ tư vấn về ngân hàng, tài chính, tiền tệ, đầu tư cho khách hàng; Tư vấn quản
tài sản; vấn đàm phán kết các hợp đồng vay trong ngoài nước cho các
tổ chức và cá nhân;
Dịch vụ cho thuê tài chính;
Các dịch vụ khác theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
b. Địa bàn kinh doanh
Từ m 2010, bên cạnh Hội sở chính tại Nội, Công ty còn 02 Chi nhánh tại
Thành phố Đà Nẵng Thành phố Hồ Chí Minh. Ngoài hoạt động tại địa bàn đặt trụ sở và
02 Chi nhánh, Công ty cũng đã tiếp cận, cung cấp dịch vụ tới các tình khác trên toàn quốc.
4. Cơ cấu tổ chức
II. HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG VỐN CỦA CÔNG TY
1. Vốn tiền gửi có kỳ hạn
- EVNFinance nhận tiền gửi bằng VND hoặc ngoại tệ (USD, EUR...) của
cácDoanh nghiệp, Tổ chức trong ngoài nước hoạt động theo pháp luật Việt Nam.
- Tiện ích của sản phẩm cho phép Doanh nghiệp quản dòng tiền một
cáchchính xác, hiệu quả; tối đa hóa khả năng sinh lời nguồn vốn nhàn rỗi của doanh
nghiệp; kỳ hạn linh hoạt theo nhu cầu sử dụng vốn của doanh nghiệp.
2. Vốn đi vay
a. Vay Ngân hàng Nhà nước
Vay Ngân hàng Nhà nước dưới hình thức tái cấp vốn theo quy định của Luật Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam.
lOMoARcPSD|50120533
b. Vay các tổ chức tín dụng khác
EVNFinance tham gia hoạt động trên thị trường tiền tệ liên ngân hàng dưới hình
thức đi vay/ nhận tiền gửi của các Tổ chức Tín dụng khác.
c. Vay trên thị trường vốn
Phát hành chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu, tín phiếu, trái phiếu để huy động vốn của tổ
chức.
d. Huy động vốn từ các nguồn khác
- Vay vốn của tổ chức tài chính trong ớc nước ngoài theo quy định của
phápluật.
- Tiếp nhận vốn u thác của Chính phủ, của các tổ chức nhân trong
ngoàinước.
III. HOẠT ĐỘNG SỬ DỤNG VỐN CỦA CÔNG TY
1. Gói sản phẩm cho vay tiêu dùng dành cho cán bộ, công nhân viên ngành Điện
- Đáp ứng các nhu cầu tiêu dùng khác nhau nâng cao đời sống của cán bộ và cungcấp
giải pháp tài chính kịp thời cho nhân viên trong ngành.
- Ưu điểm của gói sản phẩm y EVNFINANCE thu hồi nợ thông qua việckhấu
trừ thu nhập hàng tháng của khách hàng, và miễn tất cả các phí phát sinh trên khoản
vay như phí bảo hiểm, phí thẩm định, phí trả nợ trước hạn,...
2. Gói sản phẩm cho vay có tài sản đảm bảo
- Đáp ứng các nhu cầu tiêu dùng khác nhau như sửa chữa, trang trí nhà, mua
vậtdụng gia đình, du học, bổ sung vốn lưu động thường xuyên.
- Đối tượng và điều kiện vay: CBCNV đang công tác tại EVNFinance, EVN,
cáccông ty thành viên của EVN thu nhập ổn định, đủ đảm bảo khả năng trả nợ,
phương án sử dụng vốn hợp lý, tài sản thế chấp, cầm cố (nhà, đất, sổ tiết kiệm,
…) dùng để bảo đảm thuộc sở hữu của chính người vay là có thể sử dụng được dịch
vụ này.
3. Sản phẩm cho vay chiết khấu chứng từ có giá cá nhân
- khoản vay để đáp ứng nhu cầu vốn của khách hàng thông qua việc chiết
khấu chứng từ có giá.
- Đối tượng và điều kiện vay: CBCNV đang công tác tại EVNFinance, EVN,
các công ty thành viên của EVN. Các cá nhân tài sản cầm cố chứng từ giá
của chính mình. Đồng thời cá nhân phải có phương án sử dụng vốn hợp lý chứng
minh được nguồn trả nợ gốc và lãi vay.
lOMoARcPSD|50120533
- Tiện ích khách hàng nhận được là tránh được thiệt hại do việc rút tiền trước
ngàyđáo hạn của chứng từ giá hay tránh rủi ro tgiá trong trường hợp phải rút
tiền ngoại tệ từ chứng từ có giá chuyển đổi qua VNĐ.
4. Sản phẩm cho vay cầm cố sổ tiết kiệm, số dư tài khoản
Khách hàng thể vay đến 100% số sổ tiết kiệm, thể chủ động nguồn tài
chính nhân để thực hiện việc chi tiêu trong gia đình với lãi suất ưu đãi thủ tục
nhanh gọn, hạn mức linh hoạt.
5. Cho vay tiêu dùng Easy Credit
- Easy Credit là sản phẩm cung cấp vay tiền mặt tiêu dùng, tín chấp online với mức
lãi suất ưu đãi và minh bạch trong các khoản chi phí; mang lại cho khách hàng trải
nghiệm tốt nhất khi vay tiền mặt online, đảm bảo những quyền lợi và mức lãi suất
ưu đãi tốt nhất. Những cần chuẩn bị giấy CMND hoặc thẻ CCCD, giấy phép
lái xe/ hộ khẩu/ hộ chiếu, chứng từ chứng minh thu nhập. - Tiện ích mà khách hàng
nhận được thủ tục vay cùng đơn giản với các khoản vay chuyên biệt cho khách
hàng.
6. Dịch vụ cho vay đầu tư dự án điện mặt trời áp mái
- Là khoản cho vay có lãi suất cạnh tranh với khách hàng là người có nhu cầu thực
hiện đầu tư dự án Điện mặt trời áp mái đáp ứng các yêu cầu của EVNFinance.
7. Dịch vụ bảo lãnh
- Đồng hành cùng sự phát triển của doanh nghiệp bằng việc cung cấp c bảo
lãnhvới các hình thức: Bảo lãnh dự thầu, bảo lãnh thực hiện hợp đồng, bảo lãnh
vay vốn, bảo lãnh hoàn trả tiền ứng trước, bảo lãnh thanh toán, bảo lãnh bảo đảm
chất lượng sản phẩm, các loại bảo lãnh khác
- Đối tượng khách hàng hướng đến là các doanh nghiệp.
lOMoARcPSD|50120533
TÀI LIỆU THAM KHẢO
I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY
https://www.evnfc.vn/ve-chung-toi
https://www.evnfc.vn/storage/app/media/uploaded-files/BCTN2020.pdf
https://www.evnfc.vn/ve-chung-toi/co-cau-to-chuc
II. HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG VỐN
https://kinhtedothi.vn/cong-ty-tai-chinh-huy-dong-von-191945.html
http://www.evnfc.vn/doanh-nghiep/huy-dong-von https://evnfc.vn/Dinh-che-tai-
chinh
III. HOẠT ĐỘNG SỬ DỤNG VỐN CỦA CÔNG TY
http://www.evnfc.vn/canhan http://www.evnfc.vn/canhan
http://www.evnfc.vn/ca-nhan/cho-vay-tieu-dung-easy-
credit
| 1/11

Preview text:

lOMoARcPSD| 50120533
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG KHOA TÀI CHÍNH ~~~~~~*~~~~~~
BÀI TẬP NHÓM CHƯƠNG 2
MÔN : THỊ TRƯỜNG & CÁC ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH
Giảng viên hướng dẫn
: Nguyễn Thị Nam Thanh
Mã lớp học phần : FIN2001_46K15.3
Thứ 4_Tiết 1,2,3_Nhóm 11
Thành viên nhóm 11 : Phan Châu Gia Tiên Lê Văn Nghĩa Cao Hồng Nhung Trần Hà Vy Nguyễn Thanh Hà
Đà Nẵng, ngày 14 tháng 11 năm 2021 lOMoARcPSD| 50120533
Rubric 4: Đánh giá hoạt động của các thành viên trong nhóm Họ và tên 1. Phan 2. Lê Văn 3. Trần Hà 4. Cao 5. Nguyễn thành Hồng Thanh Hà Châu Gia Nghĩa Vy viên Nhung Tiên Liệt kê - Tìm - Tìm - Tìm - Tìm hiểu - Tìm hiểu và chi tiết hiểu và hiểu vàtổng hiểu vàtổng vàtổng hợp tổng hợp công tổng hợp
hợp thông tin hợp thông tin thông tin thông tin về việc đảm
thông tin về về phần sử về phần huy về phần sử phần huy nhiệm phần giới
động vốn của động vốn của dụng vốn động vốn thiệu chung Công ty. Công ty. của Công của Công ty. về Công ty. - Thuyết - Thuyết ty. - Làm slide. trình. trình. - Làm - Làm slide. báo cáo.
Đánh giá (Thang điểm 0-1-2-3) Mức độ 3 3 3 3 3 đóng góp nội dung Thời gian 3 3 3 3 3 hoàn thành Chuyên 3 3 3 3 3 cần Thái độ 3 3 3 3 3 Giải quyết vấn đề (Dành cho GV đánh giá tại buổi thuyết trình) Tổng lOMoARcPSD| 50120533 điểm đóng góp (B) Điểm thành viên
Rubric 2: Đánh giá báo cáo Tiêu
Mức độ đạt chuẩn quy định chí
MỨC F MỨC D MỨC C MỨC B MỨC A Trọn đánh g số (0-3.9)
(4.0-5.4) (5.5-6.9) (7.0-8.4) (8.5-10) giá Không có Nội dung Đầy đủ Đầy đủ
Đầy đủ nội dung theo yêu hoặc nội trình bày
nội dung nội dung cầu, diễn giải rõ rạng, cụ dung trong báo theo yêu
thể, logic, thuyết phục. được
cáo tương theo yêu cầu, diễn
trình bày đối đầy đủ cầu giải cụ trong báo theo yêu thể nhưng , logic cáo cầu, diễn tuy vẫn Nội không giải nội diễn giải còn đôi dung phù hợp dung nội dung chỗ chưa báo với yêu không cụ thật sự nhiều chỗ cáo cầu. thể, chưa thuyết đáp ứng chưa phục. yêu cầu. logic, chưa cụ thể. lOMoARcPSD| 50120533 Không Có cấu trúc Có cấu Có cấu
Trình bày đẹp, có cấu trúc, theo cấu theo quy
trúc, định trúc, định định dạng văn bản theo
định nhưng dạng văn dạng văn quy định, thể hiện việc sử trúc và định dạng có quá
bản theo bản theo dụng thành thạo máy tính quy định, nhiều lỗi
quy định quy định trong trình bày báo cáo. cẩu thả trình bày nhưng nhưng (lỗi chính vẫn có vẫn một Trình trong
tả, cỡ chữ, nhiều lỗi vài lỗi bày
trình bày cách dòng, trình bày. trình bày báo giãn dòng cáo không theo quy định Tổng
Rubric 3: Đánh giá thuyết trình Tiêu
Mức độ đạt chuẩn quy định chí MỨC F MỨC D MỨC C MỨC B MỨC A Trọng đánh số (0-3.9) (4.0-5.4) (5.5-6.9) (7.0-8.4) (8.5-10) giá
Không có Nội dung Nội dung Nội dung Nội dung đáp ứng rất
nội dung tương đối phù hợp với đáp ứng tốt tốt yêu cầu. Diễn giải hoặc nội phù hợp yêu cầu. yêu cầu. nội dung logic, rõ dung với yêu Diễn giải Diễn giải ràng, có ý tưởng mới Nội
không phù cầu, diễn nội dung
nội dung rõ hoặc vượt trội về nội dung hợp với giải nội phù hợp ràng, mạch dung báo yêu cầu. dung chưa lạc cáo rõ ràng lOMoAR cPSD| 50120533
Slide trình Slide trình Slide trình Slide trình Slide trình bày với bố bày với số bày với bố bày quá bày với bố cục logic, rõ ràng. lượng phù cục logic, sơ sài, hợp, sử cục logic, rõ ràng, Ngôn ngữ sử dụng dễ không đủ dụng từ hiểu. Thể hiện sự rõ ràng, gồm 3 số lượng ngũ và phần, thể thành thạo trong trình Trình gồm 3 phần bày và ngôn ngữ. theo quy hình ảnh hiện sự bày định rõ ràng
(giới thiệu, thành thạo slide nội dung và trong trình kết luận) bày
Thuyết Trình bày Bài trình Phần trình Phần trình Phần trình bày ngắn rời rạc,
bày tương bày có bố bày ngắn gọn. Bố cục rõ ràng. trình không
đối đầy đủ cục rõ ràng. gọn, dễ Giọng nói rõ ràng, theo thời nhưng Giọng nói hiểu. Sử lưu loát. thu hút sự
gian quy chưa logic. vừa phải, rõ dụng các chú ý của người nghe, định, Giọng nói ràng, dễ thuật ngữ tương tác tốt với không
nhỏ, phát nghe, thời đơn giản, dễ người nghe. Người logic. Sử âm còn gian trình
hiểu. Bố cục nghe có thể hiểu và dụng
một số từ bày đúng rõ ràng. theo kịp tất cả nội thuật ngữ quy định,
Giọng nói dung trình bày. không thỉnh
rõ ràng, lưu Thời gian trình bày đúng, đúng quy định. phát âm thoảng có loát. Thời không rõ, tương tác gian trình
giọng nói không rõ, với người bày đúng nhỏ. sử dụng Người thuật ngữ nghe. quy định. phức tạp, nghe chưa có Người nghe Có tương không có thể hiểu hiểu. tương tác tác tốt với
với người và kịp theo người nghe. dõi nội nghe khi Người nghe
trình bày. dung trình có thể hiểu bày. được nội dung. lOMoARcPSD| 50120533 Không trả Trả lời
Trả lời 80% Trả lời đầy Trả lời tất cả các câu
lời được được 50% các câu hỏi đủ, thỏa hỏi một cách rõ ràng, các câu câu hỏi nhưng đáng các chính xác, đúng hỏi đặt ra. nhưng
nhiều chỗ câu hỏi tuy trọng tâm.
nhiều nội trả lời chưa vẫn còn có Hỏi dung trả thật phù một vài chỗ đáp hợp, chính chưa thật lời không đúng trọng xác. chính xác. tâm. Tổng (A) MỤC LỤC
MỤC LỤC ........................................................................................................................... 5
I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY ............................................................................ 6
1. Thông tin tổng quát .......................................................................................................... 6
2. Quá trình hình thành và phát triển ................................................................................... 6
3. Ngành nghề và địa bàn kinh doanh ................................................................................. 6
a. Ngành nghề kinh doanh ................................................................................................... 6
b. Địa bàn kinh doanh .......................................................................................................... 7
4. Cơ cấu tổ chức ................................................................................................................. 7
II. HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG VỐN CỦA CÔNG TY ..................................................... 7
1. Vốn tiền gửi có kỳ hạn ................................................................................................. 7
2. Vốn đi vay .................................................................................................................... 7
a. Vay Ngân hàng Nhà nước ................................................................................................ 7
b. Vay các tổ chức tín dụng khác ......................................................................................... 8
c. Vay trên thị trường vốn .................................................................................................... 8
d. Huy động vốn từ các nguồn khác .................................................................................... 8
III. HOẠT ĐỘNG SỬ DỤNG VỐN CỦA CÔNG TY ....................................................... 8
1. Gói sản phẩm cho vay tiêu dùng dành cho cán bộ, công nhân viên ngành Điện ......... 8
2. Gói sản phẩm cho vay có tài sản đảm bảo ................................................................... 8
3. Sản phẩm cho vay chiết khấu chứng từ có giá cá nhân ............................................... 8
4. Sản phẩm cho vay cầm cố sổ tiết kiệm, số dư tài khoản .............................................. 9
5. Cho vay tiêu dùng Easy Credit ..................................................................................... 9
6. Dịch vụ cho vay đầu tư dự án điện mặt trời áp mái ..................................................... 9
7. Dịch vụ bảo lãnh .......................................................................................................... 9 lOMoARcPSD| 50120533
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................. 10
I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY
1. Thông tin tổng quát
Tên đầy đủ Công ty: CÔNG TY TÀI CHÍNH CỔ PHẦN ĐIỆN LỰC
Tên giao dịch: Công ty Tài chính Điện lực
Tên đầy đủ bằng tiếng Anh: EVNFinance Joint Stock Company
Hoạt động theo mô hình: Công ty cổ phần
Trụ sở chính: Tầng 14,15 và 16 Tháp B, Tòa nhà EVN, số 11 Cửa Bắc, P. Trúc
Bạch, Q. Ba Đình, Tp. Hà Nội
Điện thoại: (024) 2222.9999 - Fax: (024) 2222.1999
Vốn điều lệ ban đầu: 2.500.000.000.000 đồng Mã chứng khoán: EVF Logo:
2. Quá trình hình thành và phát triển
Công ty Tài chính Cổ phần Điện lực được chính thức thành lập và hoạt động từ ngày
01 tháng 9 năm 2008. Năm 2018, cổ phiếu EVF giao dịch trên thị trường UPCOM. Công
ty hiện đang hoạt động trong các lĩnh vực chính bao gồm Huy động vốn; Cho vay ngắn
hạn, trung hạn, dài hạn; Chiết khấu thương phiếu, trái phiếu và giấy tờ có giá.
3. Ngành nghề và địa bàn kinh doanh
a. Ngành nghề kinh doanh
Căn cứ vào Giấy phép thành lập và hoạt động số 187/GP-NHNN ngày 07/07/2008
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước cấp cho Công ty tài chính cổ phần Điện lực: Dịch vụ
huy động vốn (nhận tiền gửi, phát hành chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu, tín phiếu, trái phiếu,...)
Dịch vụ cho vay: các kỳ hạn ngắn hạn, trung hạn và dài hạn; cho vay trả góp; cho
vay tiêu dùng; cho vay theo ủy thác...; Dịch vụ bảo lãnh;
Dịch vụ chiết khấu, tái chiết khấu, cầm cố giấy tờ có giá; Dịch vụ ngoại hối; Dịch vụ bao thanh toán;
Dịch vụ bảo lãnh phát hành trái phiếu doanh nghiệp, trái phiếu Chính phủ; mua bán
trái phiếu doanh nghiệp, trái phiếu Chính phủ;
Dịch vụ đại lý phát hành, tư vấn phát hành trái phiếu, cổ phiếu và các loại giấy tờ
có giá cho các doanh nghiệp;
Dịch vụ quản lý ủy thác và cho vay lại nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ
cho các dự án ngành điện; lOMoARcPSD| 50120533
Dịch vụ tư vấn về ngân hàng, tài chính, tiền tệ, đầu tư cho khách hàng; Tư vấn quản
lý tài sản; Tư vấn đàm phán ký kết các hợp đồng vay trong và ngoài nước cho các tổ chức và cá nhân;
Dịch vụ cho thuê tài chính;
Các dịch vụ khác theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
b. Địa bàn kinh doanh
Từ năm 2010, bên cạnh Hội sở chính tại Hà Nội, Công ty còn có 02 Chi nhánh tại
Thành phố Đà Nẵng và Thành phố Hồ Chí Minh. Ngoài hoạt động tại địa bàn đặt trụ sở và
02 Chi nhánh, Công ty cũng đã tiếp cận, cung cấp dịch vụ tới các tình khác trên toàn quốc.
4. Cơ cấu tổ chức
II. HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG VỐN CỦA CÔNG TY
1. Vốn tiền gửi có kỳ hạn -
EVNFinance nhận tiền gửi bằng VND hoặc ngoại tệ (USD, EUR...) của
cácDoanh nghiệp, Tổ chức trong và ngoài nước hoạt động theo pháp luật Việt Nam. -
Tiện ích của sản phẩm là cho phép Doanh nghiệp quản lý dòng tiền một
cáchchính xác, hiệu quả; tối đa hóa khả năng sinh lời nguồn vốn nhàn rỗi của doanh
nghiệp; kỳ hạn linh hoạt theo nhu cầu sử dụng vốn của doanh nghiệp. 2. Vốn đi vay
a. Vay Ngân hàng Nhà nước
Vay Ngân hàng Nhà nước dưới hình thức tái cấp vốn theo quy định của Luật Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam. lOMoARcPSD| 50120533
b. Vay các tổ chức tín dụng khác
EVNFinance tham gia hoạt động trên thị trường tiền tệ liên ngân hàng dưới hình
thức đi vay/ nhận tiền gửi của các Tổ chức Tín dụng khác.
c. Vay trên thị trường vốn
Phát hành chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu, tín phiếu, trái phiếu để huy động vốn của tổ chức.
d. Huy động vốn từ các nguồn khác -
Vay vốn của tổ chức tài chính trong nước và nước ngoài theo quy định của phápluật. -
Tiếp nhận vốn uỷ thác của Chính phủ, của các tổ chức và cá nhân trong và ngoàinước.
III. HOẠT ĐỘNG SỬ DỤNG VỐN CỦA CÔNG TY
1. Gói sản phẩm cho vay tiêu dùng dành cho cán bộ, công nhân viên ngành Điện
- Đáp ứng các nhu cầu tiêu dùng khác nhau nâng cao đời sống của cán bộ và cungcấp
giải pháp tài chính kịp thời cho nhân viên trong ngành.
- Ưu điểm của gói sản phẩm này là EVNFINANCE thu hồi nợ thông qua việckhấu
trừ thu nhập hàng tháng của khách hàng, và miễn tất cả các phí phát sinh trên khoản
vay như phí bảo hiểm, phí thẩm định, phí trả nợ trước hạn,...
2. Gói sản phẩm cho vay có tài sản đảm bảo -
Đáp ứng các nhu cầu tiêu dùng khác nhau như sửa chữa, trang trí nhà, mua
vậtdụng gia đình, du học, bổ sung vốn lưu động thường xuyên. -
Đối tượng và điều kiện vay: CBCNV đang công tác tại EVNFinance, EVN,
cáccông ty thành viên của EVN có thu nhập ổn định, đủ đảm bảo khả năng trả nợ,
có phương án sử dụng vốn hợp lý, có tài sản thế chấp, cầm cố (nhà, đất, sổ tiết kiệm,
…) dùng để bảo đảm thuộc sở hữu của chính người vay là có thể sử dụng được dịch vụ này.
3. Sản phẩm cho vay chiết khấu chứng từ có giá cá nhân -
Là khoản vay để đáp ứng nhu cầu vốn của khách hàng thông qua việc chiết khấu chứng từ có giá. -
Đối tượng và điều kiện vay: CBCNV đang công tác tại EVNFinance, EVN,
các công ty thành viên của EVN. Các cá nhân có tài sản cầm cố là chứng từ có giá
của chính mình. Đồng thời cá nhân phải có phương án sử dụng vốn hợp lý và chứng
minh được nguồn trả nợ gốc và lãi vay. lOMoARcPSD| 50120533 -
Tiện ích khách hàng nhận được là tránh được thiệt hại do việc rút tiền trước
ngàyđáo hạn của chứng từ có giá hay tránh rủi ro tỷ giá trong trường hợp phải rút
tiền ngoại tệ từ chứng từ có giá chuyển đổi qua VNĐ.
4. Sản phẩm cho vay cầm cố sổ tiết kiệm, số dư tài khoản
Khách hàng có thể vay đến 100% số dư sổ tiết kiệm, có thể chủ động nguồn tài
chính cá nhân để thực hiện việc chi tiêu trong gia đình với lãi suất ưu đãi thủ tục
nhanh gọn, hạn mức linh hoạt.
5. Cho vay tiêu dùng Easy Credit
- Easy Credit là sản phẩm cung cấp vay tiền mặt tiêu dùng, tín chấp online với mức
lãi suất ưu đãi và minh bạch trong các khoản chi phí; mang lại cho khách hàng trải
nghiệm tốt nhất khi vay tiền mặt online, đảm bảo những quyền lợi và mức lãi suất
ưu đãi tốt nhất. Những gì cần chuẩn bị là giấy CMND hoặc thẻ CCCD, giấy phép
lái xe/ hộ khẩu/ hộ chiếu, chứng từ chứng minh thu nhập. - Tiện ích mà khách hàng
nhận được là thủ tục vay vô cùng đơn giản với các khoản vay chuyên biệt cho khách hàng.
6. Dịch vụ cho vay đầu tư dự án điện mặt trời áp mái
- Là khoản cho vay có lãi suất cạnh tranh với khách hàng là người có nhu cầu thực
hiện đầu tư dự án Điện mặt trời áp mái đáp ứng các yêu cầu của EVNFinance.
7. Dịch vụ bảo lãnh
- Đồng hành cùng sự phát triển của doanh nghiệp bằng việc cung cấp các bảo
lãnhvới các hình thức: Bảo lãnh dự thầu, bảo lãnh thực hiện hợp đồng, bảo lãnh
vay vốn, bảo lãnh hoàn trả tiền ứng trước, bảo lãnh thanh toán, bảo lãnh bảo đảm
chất lượng sản phẩm, các loại bảo lãnh khác…
- Đối tượng khách hàng hướng đến là các doanh nghiệp. lOMoARcPSD| 50120533
TÀI LIỆU THAM KHẢO
I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY
https://www.evnfc.vn/ve-chung-toi
https://www.evnfc.vn/storage/app/media/uploaded-files/BCTN2020.pdf
https://www.evnfc.vn/ve-chung-toi/co-cau-to-chuc
II. HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG VỐN
https://kinhtedothi.vn/cong-ty-tai-chinh-huy-dong-von-191945.html
http://www.evnfc.vn/doanh-nghiep/huy-dong-von https://evnfc.vn/Dinh-che-tai- chinh
III. HOẠT ĐỘNG SỬ DỤNG VỐN CỦA CÔNG TY
http://www.evnfc.vn/canhan http://www.evnfc.vn/canhan
http://www.evnfc.vn/ca-nhan/cho-vay-tieu-dung-easy- credit