




Preview text:
lOMoARcPSD| 58854646
BÀI TẬP NHÓM CHƯƠNG 5 Bài 1: 1. Ngày 31/12/N-1:
Ghi nhận tiền thu từ phát hành trái phiếu:
Nợ TK 111: 1.000.000.000 đ (1.000.000 đ x 1.000 trái phiếu) Có TK 3431: 1.000.000.000 đ
Ghi nhận chi phí phát hành trái phiếu:
Nợ TK 635: 200.000 đ (0,02% x 1.000.000.000 đ) Có TK 112: 200.000 đ
Ghi nhận lãi trái phiếu trả trước:
Nợ TK 3431: 75.000.000 đ (1.000.000.000 đ x 7,5%) Có TK 111: 75.000.000 đ
2. 31/12/N, 31/12 các năm N+1, N+2, N+3, N+4:
Phân bổ lãi trái phiếu:
Nợ TK 635: 75.000.000 đ (7,5% x 1.000.000.000 đ = 75.000.000 đ) Có TK 3432: 75.000.000 đ 3. Ngày 31/12/N+4:
Chi tiền mặt thanh toán nợ gốc:
Nợ TK 3431: 1.000.000.000 đ Có TK 111: 1.000.000.000 đ lOMoARcPSD| 58854646 Bài 2: 1. Ngày 31/12/N-1: Phát hành trái phiếu: Nợ TK 111: 950.000.000 đ
Nợ TK 3431: 50.000.000 đ [50.000.000 đ (1.000.000.000 đ - 950.000.000 đ)] Có TK 3432: 1.000.000.000 đ Chi phí phát hành: Nợ TK 2412: 190.000 đ
Có TK 112: 190.000 đ (950.000.000 đ * 0,02% = 190.000 đ ) 2. Ngày 31/12/N:
Thanh toán lãi và phân bổ chiết khấu:
Nợ TK 635: 10.000.000 đ (50.000.000 đ / 5 năm)
Nợ TK 811: 80.000.000 đ (1.000.000.000 đ * 8% = 80.000.000 đ) Có TK 111: 80.000.000 đ Có TK 3431: 10.000.000 đ
3. Ngày 31/12 các năm N+1, N+2, N+3:
Thanh toán lãi và phân bổ chiết khấu mỗi năm: Nợ TK 635: 10.000.000 đ Nợ TK 811: 80.000.000 đ Có TK 111: 80.000.000 đ Có TK 3431: 10.000.000 đ lOMoARcPSD| 58854646 4. Ngày 31/12/N+4:
Thanh toán nợ gốc khi đáo hạn và lãi kỳ cuối, phân bổ chiết khấu:
Nợ TK 3432: 1.000.000.000 đ Nợ TK 635: 10.000.000 đ Nợ TK 811: 80.000.000 đ Có TK 111: 1.000.000.000 đ Có TK 111: 80.000.000 đ Có TK 3431: 10.000.000 đ Bài 4: 1. Ngày 15/01/N:
Vốn cổ phần và thặng dư vốn cổ phần: Nợ TK 112: 260.000.000đ
Có TK 4111: 200.000.000đ (20.000 cp x 10.000đ/cp)
Có TK 4112: 60.000.000đ [(13.000 - 10.000) x 20.000 cp] Chi phí giao dịch:
Nợ TK 4112: 1.040.000đ (260.000.000đ x 0,4%) Có TK 112: 1.040.000đ 2. Ngày 30/03/N: lOMoARcPSD| 58854646 Mua lại cổ phiếu:
Nợ TK 4111: 100.000.000đ (10.000 cp x 10.000đ/cp)
Nợ TK 4112: 50.400.000đ [(15.000 + 0,4% x 150.000.000đ) x 10.000 cp]
Có TK 112: 150.600.000đ (15.000 x 10.000 cp + 0,4% x 150.000.000đ) 3. Ngày 15/04/N:
Vốn cổ phần và thặng dư vốn cổ phần: Nợ TK 112: 270.000.000đ
Nợ TK 4112: 9.000.000đ [(10.000 - 9.000) x 30.000 cp]
Có TK 4111: 300.000.000đ (30.000 cp x 10.000đ/cp) Chi phí giao dịch:
Nợ TK 4112: 810.000đ (270.000.000đ x 0,3%) Có TK 112: 810.000đ 4: Ngày 15/06/N:
Vốn cổ phần và thặng dư vốn cổ phần (cổ đông hiện hữu):
Nợ TK 112: 1.500.000.000đ (100.000 cp x 15.000đ/cp) Có TK
4111: 1.000.000.000đ (100.000 cp x 10.000đ/cp)
Có TK 4112: 500.000.000đ [(15.000 - 10.000) x 100.000 cp]
Vốn cổ phần và thặng dư vốn cổ phần (phát hành ra ngoài):
Nợ TK 112: 11.200.000.000đ (400.000 cp x 28.000đ/cp)
Có TK 4111: 4.000.000.000đ (400.000 cp x 10.000đ/cp)
Có TK 4112: 7.200.000.000đ [(28.000 - 10.000) x 400.000 cp] lOMoARcPSD| 58854646 Chi phí phát hành: Nợ TK 4112: 10.000.000đ Có TK 112: 10.000.000đ
BẢNG ĐÁNH GIÁ THÀNH VIÊN Tên Mssv Tham gia Tô Mỹ Linh 2273402010249 100% Phạm Thuỵ Minh An 2273402010006 100% Nguyễn Phương Anh 2273402010021 100% Trần Lê Phụng Nhi 2273402010364 100% Phạm Ngọc Kim Hân 2173402010541 100%