ÔN TP HÈ MÔN KHOA HC T NHIÊN 6
NỘI DUNG 4: MT S VT LIU, NHIÊN LIU, NGUYÊN LIỆU, LƯƠNG
THC THC PHM
A. KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ
I. MT S VT LIU, NHIÊN LIU VÀ NGUYÊN LIU
1. MT S VT LIU
1.1. Mt s vt liu thông dng
Các vt th nhân tạo được làm bng vt liu. Các vt liệu đưc to nên t mt hoc nhiu
cht.
dụ: Các vật liệu tự nhiên như: đá gđể m dụng cụ lao động, y nhà, đóng thuyền,...
Sau đó con người chế tạo các vật liệu không có trong tự nhiên như gốm, sứ, thủy tinh, kim
loại, nhựa,...để phục vụ cho đời sống.
Gốm
Lốp xe
Cốc
Bàn gỗ
Chậu nhựa
Thìa
1.2. Một số tính chất và ứng dụng của vật liệu
Mỗi vật liệu có các tính chất khác nhau. Cần dựa vào các tính chất này để lựa chọn vật liệu
làm những vật dụng mong muốn.
Ví dụ:
- Dây dẫn điện làm bằng kim loại cầ được bọc nhựa cách điện để tránh bị điện giật khi tiếp
xúc.
Vật liệu
Tính chất
Kim loại thông dụng được dùng làm y
dẫn điện, nồi đun nấu, làm cầu, cống,
khung nhà, cửa, ...
Có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, có thể
kéo thành sợi dát mỏng, cứng bền,
có thể bị gỉ.
Thủy tinh được dùng làm bình hoa, chai
lọ, cửa kính, ...
Trong suốt, cho ánh sáng đi qua, dẫn nhiệt
kém, không dẫn điện, cứng nhưng giòn, dễ
vỡ.
Nhựa được dùng làm ghế ngồi, ống dẫn
nước, tủ, ...
Dẻo, nhẹ, không dẫn điện, dẫn nhiệt kém,
không bị ăn mòn, dễ bị biến dạng nhiệt
Gốm, sứ được dùng m chum vại, bát đĩa,
chậu hoa, ... với các hình dạng khác nhau.
Không bị ăn mòn, dẫn nhiệt kém, hầu như
không dẫn điện, cứng nhưng giòn, dễ vỡ
Cao su (tự nhiên hoặc cao su nhân tạo)
được dùng làm lốp xe, đệm, ...
Đàn hồi, bền, không dẫn điện, dẫn nhiệt
kém, không bị ăn mòn, dễ bị biến dạng
nhiệt.
Gỗ được dùng làm nhà, khung cửa, bàn,
ghế, tủ, ...
Bền, chịu lực tốt, dễ tạo hình, dcháy, có
thể bị mối mọt
13. Thu gom rác thi và tái s dng đ dùng trong gia đình
- S dng vt liu tiết kim và không s dng các vt liu y hại cho môi trường.
- Nhiều đồ hoặc hng (đồ điện, chai lọ, túi đng,...), rau, thc phm hỏng th
được s dng li vi mc đích khác hoc đưc gom li đ tái chế.
- Hn chế rác thi, phân loi rác khi b đi những hành động thiết thực để góp phn bo
v môi trường.
2. MT S NGUYÊN LIU
2.1.Các loi nguyên liu
Nguyên liệu được con người ly t t nhiên để chế biến gm các loi đất, đá, quặng, du
m,...
Nguyên liu vt liu t nhiên (vt liệu thô) chưa qua xử cần được chuyên hóa để
to ra sn phm
- T đá vôi sản xut ra vôi sng.
- T qung sn xut ra sắt, nhôm, đồng, phosphorus (photpho),...
- T đất, đá, cát sn xut ra xi măng, gạch ngói, đồ gm, thy tinh,...
- T du m điều chế các hóa chất cơ bản,đó nguyên liệu nhân to, dùng để sn xut
phân bón, thuc tr u, dược phm, mĩ phẩm, các loại len, tơ,...
2.2. Mt s tính cht ng dng ca nguyên liu
Đá vôi
Qung
Cát
Trng thái
Rn
Rn
Rn
Tính chất
bn
Cng
To thành vôi
khi b phân hy
Ăn mòn tạo
thành thch
nhũ trong hang
động
Cng
Dn nhit
B ăn mòn
Dng ht, cng
To vi xi
măng thành
hn hp kết
dính
ng dng
Sn xut vt
liu xây dng,
vôi xi măng, ...
Để điều chế
kim loi, sn
xut phân bón,
...
Sn xut thy
tinh, bê tông
Các nguyên liu khác nhau có tính chất khác nhau như: tính cứng, dẫn điện, dn nhit, kh
năng bay hơi, cháy, hòa tan, phân hy, ăn mòn, ...
Da vào tính cht ca nguyên liu mà ta s dng chúng vào nhng mc đích khác nhau.
3. S dng nguyên liu hiu qu đảm bo s phát trin bn vng
- Vic khai thác quá mc và không có kế hoch có th khiến các nguyên liu b cn kit.
- Mt s bin pháp s dng nguyên liu an toàn hiu qu đảm bo s phát trin bn
vng:
+ Đổi mi công ngh khai thác, chế biến;
+ Kim soát, x lý cht thi và bo v môi trường;
+ Khai thác các ngun nguyên liu có kế hoch;
3. MT S NHIÊN LIU
3.1. Các loi nhiên liu
- Nhiên liu là nhng chất cháy được và khi cháy ta nhiu nhiệt. Đó gỗ, than, du m,
khí đốt, xăng,...
- Nhit tỏa ra khi đốt cháy nhiên liệu được s dụng để i m, nấu ăn, chy động
phát điện.
- Nhiên liu th tn ti th rn (than đá, gỗ,...), th lỏng (xăng, dầu ha,...), th khí
(các loại khí đốt). Hu hết các loi nhiên liu nh hơn nước (tr than đá) không tan trong
nước (tr cn).
3.2. Ngun nhiên liu, tính cht và cách s dng nhiên liu
- Than đá, du m và khí thiên nhiên là các ngun nhiên liu ph biến
+ Than đá chứa nhiu tp chất, khi đt cháy sinh ra nhiu chất độc hi, loi nhiên liu
gây ô nhim nht trong các ngun nhiên liu hóa thch.
+ Du m khí thiên nhiên thường tn ti cùng nhau trong các m dầu. Khi chưng cất
dầu thô ta thu được các nhiên liu là du hỏa, xăng và khí đốt.
- Mt s tính cht ca nhiên liu:
+ Nhiên liệụ tn ti ba trng thái: rn ,lng ,khí
+ Nhiên liu d cháy, khi cháy ta nhiu nhit
+ Hu hết các loi nhiên liu nh hơn nước (tr than đá), và không tan trong nước(tr cn)
3.3. Sơ lược v an ninh năng lượng
- Tt c hoạt động ca chúng ta đu cần đến năng lượng.
- Các nguồn năng lượng thông thường than đá, du m khí thiên nhiên (nhiên liu
hóa thch), là ngun năng lượng không tái to, s cn kit.
- Con người đã nghiên cứu các nguồn nănng ng tái to: thủy điện, địa nhiệt, năng ng
mt trời, năng lượng gió, năng lượng sinh hc,...
II. MT S LƯƠNG THỰC THC PHM
1. Các lương thực thc phm thông dng
- Lương thực như gạo, ngô, khoai, sắn … có chứa các tinh bt.
- Thc phẩm như thịt, cá, trng, sa … được dùng đ làm các món ăn.
2. Vai trò của lương thực, thc phm
- Lương thực, thc phm cung cp các cht thiết yếu cho thể con người như tinh bt,
đường, cht béo, chất đạm, vitamin, chất khoáng …
3. Tính cht của lương thực, thc phm
- Lương thực, thc phm rất đa dạng. Chúng có th dạng tươi sống (như rau, củ, cá, tôm
…) hoặc đã qua chế biến (như cơm, cá rán, thức ăn đóng hộp …)
- Lương thc thc phm d b hng trong không khí do nm các vi khun phân hy,
nếu không bo qun đúng cách.
- Lương thực, thc phm cần đưc bo qun bng các cách thích hp. Mt s cách bo
quản ơng thực, thc phm thông thường là: đông lạnh, hút chân không, hun khói, phơi
khô, s dng mui hoc đưng.
B. PHIẾU CÂU HỎI ÔN TẬP
Phần I. Trắc nghiệm câu hỏi nhiều đáp án: Mỗi câu chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Vt th nào sau đây được xem là nguyên liu
A. Gch nung. B. Đất sét. C. Niêu sành. D. Ni nhôm.
Câu 2. Khi đốt than đá để cung cp nhit cho các nhà máy nhiệt điện thì than đá đưc gi
?
A. vt liu B. Nhiên liu
C. nguyên liu D. Vt liu hoc nguyên liu.
Câu 3. Để s dng nhiên liu tiết kim và hiu qu cn phi cung cp một lượng không khí
hoc oxygen
A. dư. B. thiếu. C. tùy ý. D. va đ
Câu 4. Vt liệu nào sau đây không phi là vt liu xây dng mi (vt liu xanh, thân thin
với môi trường?
A. gch không nung. B. gch nung.
C. Tấm panen đúc sn. D. vách nhôm kính tiết kim năng lượng
Câu 5. Loi nhiên liệu nào sau đây có năng sut ta nhit cao, d cháy hoàn toàn?
A. Nhiên liệu khí. B. Nhiên liệu lỏng.
C. Nhiên liệu rắn. D. Nhiên liệu hóa thạch.
Câu 6. Vt liu bng kim loi không tính cht nào sau đây?
A. Có tính dẫn điện. B. Dễ bị ăn mòn, bị gỉ.
C. Có tính dẫn nhiệt. D. Cách điện tốt.
Câu 7. Vt iệu nào sau đây không thể tái chế?
A. Thy tinh. B. Thép xây dng C. Nhôm. D. Xi măng
Câu 8. S dng vt liu an toàn, hiu qu theo quy mô hình 3R có nghĩa là gì?
A. Sử dụng vật liệu có hiệu quả, an toàn, tiết kiệm.
B. Sử dụng vật liệu với mục tiêu giảm thiểu, tái chế, tái sử dụng.
C. Sử dụng các vật liệu chất lượng cao, mẫu mã đẹp, hình thức phù hợp.
D. Sử dụng các vật liệu ít gây ô nhiễm môi trường
Câu 9. Nhà máy sn xut đường ăn từy mía. Vy cây mía là
A. chất. B. nhiên liệu. C. nguyên liu. D. khoáng sản
Câu 10.y trồng nào sau đây không được xem là cây lương thực?
A. Câu lúa. B.y ngô. C.y lúa mì. D. Cây nho.
Câu 11. Trái cây nào sau đây giàu Vitamin C nht trong s những trái cây dưới đây?
A. Trái cam. B. Trái lu. C. Trái i. D. Trái xoài.
Câu 12. Các nguyên nhân khiến thc phm b biến đổi tính cht (màu sc, mùi v, giá tr
dinh dưỡng)?
A. Để lâu ngoài không khí.
B. Trộn lẫn các loại thực phẩm với nhau.
C. Bảo quản thực phẩm không đúng cách.
D. Cả 3 nguyên nhân trên.
Phần II. Trắc nghiệm đúng – sai
Câu 1. Chọn "Đúng" hoặc "Sai" cho mỗi phát biểu.
Phát biểu
Đúng
Sai
a) Nhiên liu rn d cháy hơn nhiên liệu khí
b) Nhiên liu rn khi cháy sinh ra nhiu chất độc hi vi môi
trường hơn nhiên liệu khí
c) Than đá, du m, khí t nhiên là các nhiên liu hóa thch.
d) Quặng bauxite dùng để sn xut nhôm
Câu 2. Chọn "Đúng" hoặc "Sai" cho mỗi phát biểu.
Phát biểu
Đúng
Sai
a) Trong thành phn ca ngô, khoai, sn không cha tinh bt.
b) Bo qun thc phm không đúng cách m gim chất lượng
thc phm.
c) Thc phm b biến đi tính cht vn s dụng đưc
d) Lương thực là ngun cung cp chính v năng lượng và cht bt
trong thành phn thc ăn
Phần III. Trắc nghiệm câu hỏi trả lời ngắn
Mỗi câu yêu cầu học sinh điền số thích hợp vào chỗ trống.
Câu 1. Các vật liệu sau: nhựa, thủy tinh, gốm, đá, thép. Số vật liệu nhân tạo là
Trả lời: ..........
Câu 2. Cho các phát biểu sau:
a) Các xoong nồi bằng kim loại có thể bị gỉ nên cần rửa sạch, lau khô sau khi sử dụng.
b) Các đồ bằng nhựa dễ bị biến dạng nhiệt nên cần để ở nơi có nhiệt độ cao.
c) Đồ bằng gốm cứng nhưng dễ vỡ nên tránh va đập mạnh
d) Đồng bằng gỗ dễ cháy nên cần tránh các nguồn nhiệt
e) Đồ dùng bằng thủy tinh trong suốt nên chỉ để đựng các chất lỏng có màu.
Số phát biểu đúng?
Tr li: ..........
Câu 3. Cho các vt th: sn, rau muống, nước cam, khoai, ngô, kem, lúa. S vt th lương
thc là?
Tr li: ..........
Câu 4. Cho các phát biểu sau:
a) Các xoong nồi bằng kim loại có thể bị gỉ nên cần rửa sạch, lau khô sau khi sử dụng.
b) Các đồ bằng nhựa dễ bị biến dạng nhiệt nên cần để ở nơi có nhiệt độ cao.
c) Đồ bằng gốm cứng nhưng dễ vỡ nên tránh va đập mạnh.
d) Đồ bằng gỗ dễ cháy nên cần tránh các nguồn nhiệt.
e) Đồ dùng bằng thủy tinh trong suốt nên chỉ để đựng các chất lỏng có màu.
Số phát biểu đúng là
Trả lời ...........
Phần IV. Tự luận
Câu 1. Vi may quần áo được làm t si bông hoc si polymer (nha). Loi làm bng si
bông đặc tính thoáng khí, hút m tốt hơn, mặc d chịu hơn nên thường đắt hơn vài m
bng si polymer. Làm thế nào để có th phân bit đưc 2 loi vi này?
Câu 2. Ở nhiều vùng nông thôn, người ta xây dựng hầm biogas để thu gom chất thải động
vật. Chất thải được thu gom vào hầm sẽ phân hủy, theo thời gian tạo ra biogas. Biogas ch
yếu khí methane, ngoài ra còn một lượng nhỏ các khí như ammonia, hydrogen sulfide,
sulpur dioxide, …Biogas tạo ra sẽ được thu lại dẫn lên để làm nhiên liệu khí phục vụ
cho đun nấu hoặc chạy máy phát điện.
a) Theo em, việc xây hầm thu chất thải sản xuất biogas đem lại những lợi ích gì?
b) Nếu sử dụng trực tiếp biogas thường sẽ có mùi hôi của các khí như ammonia, hydrogen
sulfide,… Em hãy tìm hiểu thông tin trên internet để đề xuất biện pháp giảm thiểu mùi hôi
đó.
Câu 3. Cho các t/ cm t: lương thực, thực phẩm, bảo quản, tươi sống, chế biến. y
chn t/ cm t phù hp điền vào ch ... đ hoàn thành các phát biu sau:
a) Gạo, ngô, khoai, sắn là các loại ...(1)... chính ở Việt Nam.
b) Thịt, cá, tôm là các ...(2)... thường được dùng trong các bữa ăn hàng ngày. Chúng được
...(3)... để trở thành các món ăn
c) Các thực phẩm dạng ...(4)... như thịt, cần được ...(5)...ở nhiệt độ thích hợp để đảm
bảo an toàn cũng như tăng thời gian sử dụng.
d) Các ...(6)..., ...(7)... cung cấp năng lượng và các chất thiết yếu giúp chúng ta một
thể khỏe mạnh.
Câu 4. Đọc đoạn thông tin sau và trả lời các câu hỏi.
MỘT SỐ LOẠI NHIÊN LIỆU CỦA TƯƠNG LAI
Trong những năm tới, rất thể bạn sẽ thường xuyên thấy những chiếc ô chạy bằng
những loại nhiên liệu dưới đây.
Hydrogen
Các nhà sản xuất đang lên kế hoạch nạp hydrogen ô như các loại xăng dầu thông
thường. Khi đó, hydrogen sẽ chuyển hóa năng ợng hóa học thành điện cung cấp cho
hoạt động của chiếc xe. Tất cả những gì xe thải ra trong quá trình vận hành sẽ chỉ là nước.
Dầu diesel sinh học
Diesel sinh học là loại nhiên liệu được sản xuất từ dầu thực vật hay mỡ động vật để trở
thành nhiên liệu cho xe. được đánh giá một nhiên liệu sạch với mức khí thải thấp
hơn nhiều so với các loại nhiên liệu thông thường. Hơn nữa, vì được sản xuất từ các nhiên
liệu rẻ, sẵn có như đậu tương nên diesel sinh học giúp các quốc gia giảm sự phụ thuộc vào
nguồn dầu nhập khẩu.
Nhiên liệu pha ethanol
Thông thường, ethanol được sản xuất từ quá trình lên men của ngũ cốc như ngô. Đây
một nguồn nhiên liệu sạch và sản sinh khí nhà kính thấp hơn so với các loại khác. Ethanol
được đưa vào xe sau khi đã pha trộn với ng y theo từng nồng độ khác nhau. Nhiều
quốc gia hiện nay đang sử dụng E85 với tỉ lệ pha trộn 85% ethanol 15% xăng về th
tích.
(Theo http: //mt.gov.vn/)
a) Vì sao hydrogen được coi là nhiên liệu không gây ô nhiễm môi trường?
b) Sử dụng các nhiên liệu như hydrogen, dầu diesel sinh học,... lợi đối với an ninh
năng lượng của mỗi quốc gia?
c*) Xăng E90 có tỉ lệ 90% ethanol và 10% xăng về thể tích. Người ta phải thêm bao nhiêu
lít ethanol vào 1 lít xăng E85 để có xăng E90?
(Giả sử không có hao hụt thể tích khi pha trộn)
ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI
PHẦN I. Trắc nghiệm câu hỏi nhiều đáp án
1B
2B
3D
4B
5A
6D
7D
8B
9C
10D
11C
12D
Câu 1. Đáp án B
Đất sét vt liu được con người được s dụng như nguyên liệu đầu vào trong mt
quá trình sn xuất để to ra nhng sn phm phc v cuc sng.
Câu 2. Đáp án B
Than đá được dùng làm nhiên liu trong các nhà máy nhiệt điện được dùng để đốt
cung cp nhit cho quá trình sn xut đin.
Câu 5. Đáp án A
Nhiên liệu khí có năng suất ta nhit cao, d cháy hoàn toàn.
Câu 8. Đáp án B
Mô hình 3R có nghĩa là: S dng vt liu vi mc tiêu gim thiu, tái chế, tái s dng.
Câu 12.
Thc phm có th b biến đổi tính cht (màu sc, mùi v, giá tr dinh ng …) khi để lâu
ngoài không khí, khi trn ln các loi thc phm vi nhau hoc bo quản không đúng cách.
Phn II. Trc nghim câu hỏi Đúng – Sai
Câu 1.
a) Sai Nhiên liệu khí (như khí tự nhiên) thường dễ cháy hơn nhiên liệu rắn (như than)
b) Đúng Nhiên liệu rắn thường cháy không hoàn toàn, sinh ra nhiều khí độc (CO, SO
2
,
bụi…)
c) Đúng Đây đều là nhiên liệu hóa thạch hình thành từ xác sinh vật cổ
d) Đúng – Bauxite là nguyên liệu chính để sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân.
Câu 2.
a) Sai vì trong thành phn ca ngô, khoai, sn giàu tinh bt.
b) Đúng – bo qun sai cách có th làm thc phm b ôi thiu, nhim khun.
c) Sai Thc phm b biến đổi tính cht (mốc, ôi thiu...) thường không an toàn để s dng.
d) Đúng Lương thực (gạo, ngô, khoai…) là nguồn chính cung cấp năng lượng và cht bt
(carbohydrate).
Phn III. Câu hi tr li ng
Câu 1. Tr li: 3
Vt liu nhân to là vt liệu do con người to ra gm: nha, thy tinh, gm, thép
Đá là vật liu t nhiên và do thiên nhiên to ra.
Câu 2. Tr li: 3
a) “Các xoong nồi bng kim loi có th b g nên cn ra sch, lau khô sau khi s dụng.”
Đúng Kim loại (đặc bit st, thép) d b g nếu tiếp xúc lâu với nước và không được
lau khô.
b) “Các đồ bng nha d b biến dng nhit nên cần để nơi có nhiệt đ cao.” Sai
d biến dng bi nhit nên phi tránh nơi có nhiệt đ cao, không phi "cần để".
c) “Đ bng gm cứng nhưng dễ v nên tránh va đp mạnh.”
Đúng Gốm có độ cứng nhưng giòn, dễ v nếu b va chm mnh.
d) “Đ bng g d cháy nên cn tránh các ngun nhit.”
Đúng G là vt liu d bt la, nên cn tránh xa các ngun nhit.
e) “Đ dùng bng thy tinh trong sut nên ch đ đựng các cht lỏng có màu.”
Sai Thy tinh trong sut có th dùng để đựng mi loi cht lng, không nht thiết ch
là các cht có màu.
Kết lun: 3 phát biểu đúng a, c, d.
Câu 3. Tr li: 4
Lương thực gm: sn, khoai, ngô, lúa
Câu 4.
Tr li: 3
a), c), d) đúng
b, c)
Phn IV. T lun
Câu 1. Để phân bit hai loi vi trên ta ct t mi loi mt mnh vi nhỏ, sau đó đem đốt.
- Mảnh nào cháy và queo lại, khét mùi nhựa là vải polymer.
- Mảnh nào cháy thành tro, khét mùi giấy thì đó là vải làm bằng sợi bông.
Câu 2.
a) Việc xây hầm thu chất thải sản xuất biogas đem lại những lợi ích:
+ Làm sạch môi trường, hạn chế ô nhiễm môi trường;
+ Tiêu diệt nấm bệnh gây hại. Nếu chất thải động vật thải trực tiếp ra môi trường sẽ phát
tán nhiều mầm bênh.
+ Thu được biogas làm nhiên liệu phục vụ cuộc sống, tiết kiệm tiền mua nhiên liệu.
b) Để hạn chế mùi hôi cần loại bỏ một số khí mùi hôi trong thành phần của biogas.
Muốn vậy, ta thể dẫn khí qua thùng chứa than hoạt tính để khử mùi trước khi đưa vào
sử dụng. Cũng có thể làm thoe quy trình minh họa sản xuất và thu biogas sạch.
Câu 3.
a) (1) lương thực.
b) (2) thực phẩm, (3) chế biến.
c) (4) tươi sống, (5) bảo quản.
d) (6) lương thực, (7) thực phẩm.
Câu 4.
a) Xe chạy bằng nhiên liệu hydrogen chỉ thải ra nước, không gây ô nhiễm môi trường.
b) Các quốc gia sẽ những nguồn năng lượng sạch, rẻ, đảm bảo nhu cầu sử dụng, giảm
sự phụ thuộc vào dầu nhập khẩu.
c*) Trong 1 lít xăng E85 có: 0,85 lít ethanol và 0,15 lít xăng
Gọi x (lít) là thể tích ethanol cần thêm.
Xăng E90 sau khi pha có: 0,85 + x (lít) ethanol và 0,15 lít xăng
Xăng E90 có t l
ethanol 9 0,85 x
x 0,5(lít)
xang 1 0,15

Preview text:

ÔN TẬP HÈ MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
NỘI DUNG 4: MỘT SỐ VẬT LIỆU, NHIÊN LIỆU, NGUYÊN LIỆU, LƯƠNG
THỰC – THỰC PHẨM
A. KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ
I. MỘT SỐ VẬT LIỆU, NHIÊN LIỆU VÀ NGUYÊN LIỆU
1. MỘT SỐ VẬT LIỆU
1.1. Một số vật liệu thông dụng
Các vật thể nhân tạo được làm bằng vật liệu. Các vật liệu được tạo nên từ một hoặc nhiều chất.
Ví dụ: Các vật liệu tự nhiên như: đá và gỗ để làm dụng cụ lao động, xây nhà, đóng thuyền,...
Sau đó con người chế tạo các vật liệu không có trong tự nhiên như gốm, sứ, thủy tinh, kim
loại, nhựa,...để phục vụ cho đời sống. Gốm Lốp xe Cốc Chậu nhựa Bàn gỗ Thìa
1.2. Một số tính chất và ứng dụng của vật liệu
Mỗi vật liệu có các tính chất khác nhau. Cần dựa vào các tính chất này để lựa chọn vật liệu
làm những vật dụng mong muốn. Ví dụ:
- Dây dẫn điện làm bằng kim loại cầ được bọc nhựa cách điện để tránh bị điện giật khi tiếp xúc. Vật liệu Tính chất
Kim loại thông dụng được dùng làm dây Có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, có thể
dẫn điện, nồi đun nấu, làm cầu, cống, kéo thành sợi và dát mỏng, cứng và bền, khung nhà, cửa, ... có thể bị gỉ.
Thủy tinh được dùng làm bình hoa, chai Trong suốt, cho ánh sáng đi qua, dẫn nhiệt lọ, cửa kính, ...
kém, không dẫn điện, cứng nhưng giòn, dễ vỡ.
Nhựa được dùng làm ghế ngồi, ống dẫn Dẻo, nhẹ, không dẫn điện, dẫn nhiệt kém, nước, tủ, ...
không bị ăn mòn, dễ bị biến dạng nhiệt
Gốm, sứ được dùng làm chum vại, bát đĩa, Không bị ăn mòn, dẫn nhiệt kém, hầu như
chậu hoa, ... với các hình dạng khác nhau. không dẫn điện, cứng nhưng giòn, dễ vỡ
Cao su (tự nhiên hoặc cao su nhân tạo) Đàn hồi, bền, không dẫn điện, dẫn nhiệt
được dùng làm lốp xe, đệm, ...
kém, không bị ăn mòn, dễ bị biến dạng nhiệt.
Gỗ được dùng làm nhà, khung cửa, bàn, Bền, chịu lực tốt, dễ tạo hình, dễ cháy, có ghế, tủ, ... thể bị mối mọt
13. Thu gom rác thải và tái sử dụng đồ dùng trong gia đình
- Sử dụng vật liệu tiết kiệm và không sử dụng các vật liệu gây hại cho môi trường.
- Nhiều đồ cũ hoặc hỏng (đồ điện, chai lọ, túi đựng,...), rau, thực phẩm hư hỏng có thể
được sử dụng lại với mục đích khác hoặc được gom lại để tái chế.
- Hạn chế rác thải, phân loại rác khi bỏ đi là những hành động thiết thực để góp phần bảo vệ môi trường.
2. MỘT SỐ NGUYÊN LIỆU
2.1.Các loại nguyên liệu
Nguyên liệu được con người lấy từ tự nhiên để chế biến gồm các loại đất, đá, quặng, dầu mỏ,...
Nguyên liệu là vật liệu tự nhiên (vật liệu thô) chưa qua xử lí và cần được chuyên hóa để tạo ra sản phẩm
- Từ đá vôi sản xuất ra vôi sống.
- Từ quặng sản xuất ra sắt, nhôm, đồng, phosphorus (photpho),...
- Từ đất, đá, cát sản xuất ra xi măng, gạch ngói, đồ gốm, thủy tinh,...
- Từ dầu mỏ điều chế các hóa chất cơ bản,đó là nguyên liệu nhân tạo, dùng để sản xuất
phân bón, thuốc trừ sâu, dược phẩm, mĩ phẩm, các loại len, tơ,...
2.2. Một số tính chất và ứng dụng của nguyên liệu Đá vôi Quặng Cát Nước biển Trạng thái Rắn Rắn Rắn Lỏng
Tính chất cơ Cứng Cứng
Dạng hạt, cứng Khi làm bay bản
Tạo thành vôi Dẫn nhiệt Tạo với xi hơi nước sẽ thu
khi bị phân hủy Bị ăn mòn măng thành được muối ăn Ăn mòn tạo hỗn hợp kết thành thạch dính nhũ trong hang động Ứng dụng
Sản xuất vật Để điều chế Sản xuất thủy Sản xuất muối
liệu xây dựng, kim loại, sản tinh, bê tông ăn, xút, khí
vôi xi măng, ... xuất phân bón, chlorine, ...
Các nguyên liệu khác nhau có tính chất khác nhau như: tính cứng, dẫn điện, dẫn nhiệt, khả
năng bay hơi, cháy, hòa tan, phân hủy, ăn mòn, ...
Dựa vào tính chất của nguyên liệu mà ta sử dụng chúng vào những mục đích khác nhau.
3. Sử dụng nguyên liệu hiệu quả và đảm bảo sự phát triển bền vững
- Việc khai thác quá mức và không có kế hoạch có thể khiến các nguyên liệu bị cạn kiệt.
- Một số biện pháp sử dụng nguyên liệu an toàn hiệu quả và đảm bảo sự phát triển bền vững:
+ Đổi mới công nghệ khai thác, chế biến;
+ Kiểm soát, xử lý chất thải và bảo vệ môi trường;
+ Khai thác các nguồn nguyên liệu có kế hoạch;
3. MỘT SỐ NHIÊN LIỆU
3.1. Các loại nhiên liệu
- Nhiên liệu là những chất cháy được và khi cháy tỏa nhiều nhiệt. Đó là gỗ, than, dầu mỏ, khí đốt, xăng,...
- Nhiệt tỏa ra khi đốt cháy nhiên liệu được sử dụng để sưởi ấm, nấu ăn, chạy động cơ và phát điện.
- Nhiên liệu có thể tồn tại ở thể rắn (than đá, gỗ,...), thể lỏng (xăng, dầu hỏa,...), thể khí
(các loại khí đốt). Hầu hết các loại nhiên liệu nhẹ hơn nước (trừ than đá) và không tan trong nước (trừ cồn).
3.2. Nguồn nhiên liệu, tính chất và cách sử dụng nhiên liệu
- Than đá, dầu mỏ và khí thiên nhiên là các nguồn nhiên liệu phổ biến
+ Than đá chứa nhiều tạp chất, khi đốt cháy sinh ra nhiều chất độc hại, là loại nhiên liệu
gây ô nhiễm nhất trong các nguồn nhiên liệu hóa thạch.
+ Dầu mỏ và khí thiên nhiên thường tồn tại cùng nhau trong các mỏ dầu. Khi chưng cất
dầu thô ta thu được các nhiên liệu là dầu hỏa, xăng và khí đốt.
- Một số tính chất của nhiên liệu:
+ Nhiên liệụ tồn tại ba trạng thái: rắn ,lỏng ,khí
+ Nhiên liệu dễ cháy, khi cháy tỏa nhiều nhiệt
+ Hầu hết các loại nhiên liệu nhẹ hơn nước (trừ than đá), và không tan trong nước(trừ cồn)
3.3. Sơ lược về an ninh năng lượng
- Tất cả hoạt động của chúng ta đều cần đến năng lượng.
- Các nguồn năng lượng thông thường là than đá, dầu mỏ và khí thiên nhiên (nhiên liệu
hóa thạch), là nguồn năng lượng không tái tạo, sẽ cạn kiệt.
- Con người đã nghiên cứu các nguồn nănng lượng tái tạo: thủy điện, địa nhiệt, năng lượng
mặt trời, năng lượng gió, năng lượng sinh học,...
II. MỘT SỐ LƯƠNG THỰC – THỰC PHẨM
1. Các lương thực – thực phẩm thông dụng
- Lương thực như gạo, ngô, khoai, sắn … có chứa các tinh bột.
- Thực phẩm như thịt, cá, trứng, sữa … được dùng để làm các món ăn.
2. Vai trò của lương thực, thực phẩm
- Lương thực, thực phẩm cung cấp các chất thiết yếu cho cơ thể con người như tinh bột,
đường, chất béo, chất đạm, vitamin, chất khoáng …
3. Tính chất của lương thực, thực phẩm
- Lương thực, thực phẩm rất đa dạng. Chúng có thể ở dạng tươi sống (như rau, củ, cá, tôm
…) hoặc đã qua chế biến (như cơm, cá rán, thức ăn đóng hộp …)
- Lương thực – thực phẩm dễ bị hỏng trong không khí do nấm và các vi khuẩn phân hủy,
nếu không bảo quản đúng cách.
- Lương thực, thực phẩm cần được bảo quản bằng các cách thích hợp. Một số cách bảo
quản lương thực, thực phẩm thông thường là: đông lạnh, hút chân không, hun khói, phơi
khô, sử dụng muối hoặc đường.
B. PHIẾU CÂU HỎI ÔN TẬP
Phần I. Trắc nghiệm câu hỏi nhiều đáp án: Mỗi câu chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Vật thể nào sau đây được xem là nguyên liệu A. Gạch nung. B. Đất sét. C. Niêu sành. D. Nồi nhôm.
Câu 2. Khi đốt than đá để cung cấp nhiệt cho các nhà máy nhiệt điện thì than đá được gọi là? A. vật liệu B. Nhiên liệu C. nguyên liệu
D. Vật liệu hoặc nguyên liệu.
Câu 3. Để sử dụng nhiên liệu tiết kiệm và hiệu quả cần phải cung cấp một lượng không khí hoặc oxygen A. dư. B. thiếu. C. tùy ý. D. vừa đủ
Câu 4. Vật liệu nào sau đây không phải là vật liệu xây dựng mới (vật liệu xanh, thân thiện với môi trường? A. gạch không nung. B. gạch nung.
C. Tấm panen đúc sẵn.
D. vách nhôm kính tiết kiệm năng lượng
Câu 5. Loại nhiên liệu nào sau đây có năng suất tỏa nhiệt cao, dễ cháy hoàn toàn? A. Nhiên liệu khí.
B. Nhiên liệu lỏng.
C. Nhiên liệu rắn.
D. Nhiên liệu hóa thạch.
Câu 6. Vật liệu bằng kim loại không có tính chất nào sau đây?
A. Có tính dẫn điện.
B. Dễ bị ăn mòn, bị gỉ.
C. Có tính dẫn nhiệt.
D. Cách điện tốt.
Câu 7. Vật iệu nào sau đây không thể tái chế? A. Thủy tinh.
B. Thép xây dựng C. Nhôm. D. Xi măng
Câu 8. Sử dụng vật liệu an toàn, hiệu quả theo quy mô hình 3R có nghĩa là gì?
A. Sử dụng vật liệu có hiệu quả, an toàn, tiết kiệm.
B. Sử dụng vật liệu với mục tiêu giảm thiểu, tái chế, tái sử dụng.
C. Sử dụng các vật liệu chất lượng cao, mẫu mã đẹp, hình thức phù hợp.
D. Sử dụng các vật liệu ít gây ô nhiễm môi trường
Câu 9. Nhà máy sản xuất đường ăn từ cây mía. Vậy cây mía là A. chất. B. nhiên liệu. C. nguyên liệu. D. khoáng sản
Câu 10. Cây trồng nào sau đây không được xem là cây lương thực? A. Câu lúa. B. Cây ngô. C. Cây lúa mì. D. Cây nho.
Câu 11. Trái cây nào sau đây giàu Vitamin C nhất trong số những trái cây dưới đây? A. Trái cam. B. Trái lựu. C. Trái ổi. D. Trái xoài.
Câu 12. Các nguyên nhân khiến thực phẩm bị biến đổi tính chất (màu sắc, mùi vị, giá trị dinh dưỡng)?
A. Để lâu ngoài không khí.
B. Trộn lẫn các loại thực phẩm với nhau.
C. Bảo quản thực phẩm không đúng cách.
D. Cả 3 nguyên nhân trên.
Phần II. Trắc nghiệm đúng – sai
Câu 1. Chọn "Đúng" hoặc "Sai" cho mỗi phát biểu. Phát biểu Đúng Sai
a) Nhiên liệu rắn dễ cháy hơn nhiên liệu khí
b) Nhiên liệu rắn khi cháy sinh ra nhiều chất độc hại với môi
trường hơn nhiên liệu khí
c) Than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên là các nhiên liệu hóa thạch.
d) Quặng bauxite dùng để sản xuất nhôm
Câu 2. Chọn "Đúng" hoặc "Sai" cho mỗi phát biểu. Phát biểu Đúng Sai
a) Trong thành phần của ngô, khoai, sắn không chứa tinh bột.
b) Bảo quản thực phẩm không đúng cách làm giảm chất lượng thực phẩm.
c) Thực phẩm bị biến đổi tính chất vẫn sử dụng được
d) Lương thực là nguồn cung cấp chính về năng lượng và chất bột
trong thành phần thức ăn
Phần III. Trắc nghiệm câu hỏi trả lời ngắn
Mỗi câu yêu cầu học sinh điền số thích hợp vào chỗ trống.
Câu 1. Các vật liệu sau: nhựa, thủy tinh, gốm, đá, thép. Số vật liệu nhân tạo là
Trả lời: ..........
Câu 2. Cho các phát biểu sau:
a) Các xoong nồi bằng kim loại có thể bị gỉ nên cần rửa sạch, lau khô sau khi sử dụng.
b) Các đồ bằng nhựa dễ bị biến dạng nhiệt nên cần để ở nơi có nhiệt độ cao.
c) Đồ bằng gốm cứng nhưng dễ vỡ nên tránh va đập mạnh
d) Đồng bằng gỗ dễ cháy nên cần tránh các nguồn nhiệt
e) Đồ dùng bằng thủy tinh trong suốt nên chỉ để đựng các chất lỏng có màu. Số phát biểu đúng?
Trả lời: ..........
Câu 3. Cho các vật thể: sắn, rau muống, nước cam, khoai, ngô, kem, lúa. Số vật thể là lương thực là?
Trả lời: ..........
Câu 4. Cho các phát biểu sau:
a) Các xoong nồi bằng kim loại có thể bị gỉ nên cần rửa sạch, lau khô sau khi sử dụng.
b) Các đồ bằng nhựa dễ bị biến dạng nhiệt nên cần để ở nơi có nhiệt độ cao.
c) Đồ bằng gốm cứng nhưng dễ vỡ nên tránh va đập mạnh.
d) Đồ bằng gỗ dễ cháy nên cần tránh các nguồn nhiệt.
e) Đồ dùng bằng thủy tinh trong suốt nên chỉ để đựng các chất lỏng có màu. Số phát biểu đúng là
Trả lời ........... Phần IV. Tự luận
Câu 1. Vải may quần áo được làm từ sợi bông hoặc sợi polymer (nhựa). Loại làm bằng sợi
bông có đặc tính thoáng khí, hút ẩm tốt hơn, mặc dễ chịu hơn nên thường đắt hơn vài làm
bằng sợi polymer. Làm thế nào để có thể phân biệt được 2 loại vải này?
Câu 2. Ở nhiều vùng nông thôn, người ta xây dựng hầm biogas để thu gom chất thải động
vật. Chất thải được thu gom vào hầm sẽ phân hủy, theo thời gian tạo ra biogas. Biogas chủ
yếu là khí methane, ngoài ra còn có một lượng nhỏ các khí như ammonia, hydrogen sulfide,
sulpur dioxide, …Biogas tạo ra sẽ được thu lại và dẫn lên để làm nhiên liệu khí phục vụ
cho đun nấu hoặc chạy máy phát điện.
a) Theo em, việc xây hầm thu chất thải sản xuất biogas đem lại những lợi ích gì?
b) Nếu sử dụng trực tiếp biogas thường sẽ có mùi hôi của các khí như ammonia, hydrogen
sulfide,… Em hãy tìm hiểu thông tin trên internet để đề xuất biện pháp giảm thiểu mùi hôi đó.
Câu 3. Cho các từ/ cụm từ: lương thực, thực phẩm, bảo quản, tươi sống, chế biến. Hãy
chọn từ/ cụm từ phù hợp điền vào chỗ ... để hoàn thành các phát biểu sau:
a) Gạo, ngô, khoai, sắn là các loại ...(1)... chính ở Việt Nam.
b) Thịt, cá, tôm là các ...(2)... thường được dùng trong các bữa ăn hàng ngày. Chúng được
...(3)... để trở thành các món ăn
c) Các thực phẩm ở dạng ...(4)... như thịt, cá cần được ...(5)...ở nhiệt độ thích hợp để đảm
bảo an toàn cũng như tăng thời gian sử dụng.
d) Các ...(6)..., ...(7)... cung cấp năng lượng và các chất thiết yếu giúp chúng ta có một cơ thể khỏe mạnh.
Câu 4. Đọc đoạn thông tin sau và trả lời các câu hỏi.
MỘT SỐ LOẠI NHIÊN LIỆU CỦA TƯƠNG LAI
Trong những năm tới, rất có thể bạn sẽ thường xuyên thấy những chiếc ô tô chạy bằng
những loại nhiên liệu dưới đây. Hydrogen
Các nhà sản xuất đang lên kế hoạch nạp hydrogen và ô tô như các loại xăng dầu thông
thường. Khi đó, hydrogen sẽ chuyển hóa năng lượng hóa học thành điện và cung cấp cho
hoạt động của chiếc xe. Tất cả những gì xe thải ra trong quá trình vận hành sẽ chỉ là nước.
Dầu diesel sinh học
Diesel sinh học là loại nhiên liệu được sản xuất từ dầu thực vật hay mỡ động vật để trở
thành nhiên liệu cho xe. Nó được đánh giá là một nhiên liệu sạch với mức khí thải thấp
hơn nhiều so với các loại nhiên liệu thông thường. Hơn nữa, vì được sản xuất từ các nhiên
liệu rẻ, sẵn có như đậu tương nên diesel sinh học giúp các quốc gia giảm sự phụ thuộc vào nguồn dầu nhập khẩu.
Nhiên liệu pha ethanol
Thông thường, ethanol được sản xuất từ quá trình lên men của ngũ cốc như ngô. Đây là
một nguồn nhiên liệu sạch và sản sinh khí nhà kính thấp hơn so với các loại khác. Ethanol
được đưa vào xe sau khi đã pha trộn với xăng tùy theo từng nồng độ khác nhau. Nhiều
quốc gia hiện nay đang sử dụng E85 với tỉ lệ pha trộn 85% ethanol và 15% xăng về thể tích.
(Theo http: //mt.gov.vn/)
a) Vì sao hydrogen được coi là nhiên liệu không gây ô nhiễm môi trường?
b) Sử dụng các nhiên liệu như hydrogen, dầu diesel sinh học,... có lợi gì đối với an ninh
năng lượng của mỗi quốc gia?
c*) Xăng E90 có tỉ lệ 90% ethanol và 10% xăng về thể tích. Người ta phải thêm bao nhiêu
lít ethanol vào 1 lít xăng E85 để có xăng E90?
(Giả sử không có hao hụt thể tích khi pha trộn)
ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI
PHẦN I. Trắc nghiệm câu hỏi nhiều đáp án 1B 2B 3D 4B 5A 6D 7D 8B 9C 10D 11C 12D
Câu 1. Đáp án B
Đất sét là vật liệu vì được con người được sử dụng như là nguyên liệu đầu vào trong một
quá trình sản xuất để tạo ra những sản phẩm phục vụ cuộc sống.
Câu 2. Đáp án B
Than đá được dùng làm nhiên liệu trong các nhà máy nhiệt điện vì nó được dùng để đốt
cung cấp nhiệt cho quá trình sản xuất điện. Câu 5. Đáp án A
Nhiên liệu khí có năng suất tỏa nhiệt cao, dễ cháy hoàn toàn. Câu 8. Đáp án B
Mô hình 3R có nghĩa là: Sử dụng vật liệu với mục tiêu giảm thiểu, tái chế, tái sử dụng. Câu 12.
Thực phẩm có thể bị biến đổi tính chất (màu sắc, mùi vị, giá trị dinh dưỡng …) khi để lâu
ngoài không khí, khi trộn lẫn các loại thực phẩm với nhau hoặc bảo quản không đúng cách.
Phần II. Trắc nghiệm câu hỏi Đúng – Sai Câu 1.
a) Sai – Nhiên liệu khí (như khí tự nhiên) thường dễ cháy hơn nhiên liệu rắn (như than)
b) Đúng – Nhiên liệu rắn thường cháy không hoàn toàn, sinh ra nhiều khí độc (CO, SO2, bụi…)
c) Đúng – Đây đều là nhiên liệu hóa thạch hình thành từ xác sinh vật cổ
d) Đúng – Bauxite là nguyên liệu chính để sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân. Câu 2.
a) Sai – vì trong thành phần của ngô, khoai, sắn giàu tinh bột.
b) Đúng – bảo quản sai cách có thể làm thực phẩm bị ôi thiu, nhiễm khuẩn.
c) Sai – Thực phẩm bị biến đổi tính chất (mốc, ôi thiu...) thường không an toàn để sử dụng.
d) Đúng – Lương thực (gạo, ngô, khoai…) là nguồn chính cung cấp năng lượng và chất bột (carbohydrate).
Phần III. Câu hỏi trả lời ngắ Câu 1. Trả lời: 3
Vật liệu nhân tạo là vật liệu do con người tạo ra gồm: nhựa, thủy tinh, gốm, thép
Đá là vật liệu tự nhiên và do thiên nhiên tạo ra. Câu 2. Trả lời: 3
a) “Các xoong nồi bằng kim loại có thể bị gỉ nên cần rửa sạch, lau khô sau khi sử dụng.”
Đúng – Kim loại (đặc biệt là sắt, thép) dễ bị gỉ nếu tiếp xúc lâu với nước và không được lau khô.
b) “Các đồ bằng nhựa dễ bị biến dạng nhiệt nên cần để ở nơi có nhiệt độ cao.” → Sai – Vì
dễ biến dạng bởi nhiệt nên phải tránh nơi có nhiệt độ cao, không phải "cần để".
c) “Đồ bằng gốm cứng nhưng dễ vỡ nên tránh va đập mạnh.”
Đúng – Gốm có độ cứng nhưng giòn, dễ vỡ nếu bị va chạm mạnh.
d) “Đồ bằng gỗ dễ cháy nên cần tránh các nguồn nhiệt.”
Đúng – Gỗ là vật liệu dễ bắt lửa, nên cần tránh xa các nguồn nhiệt.
e) “Đồ dùng bằng thủy tinh trong suốt nên chỉ để đựng các chất lỏng có màu.”
Sai – Thủy tinh trong suốt có thể dùng để đựng mọi loại chất lỏng, không nhất thiết chỉ là các chất có màu.
Kết luận:3 phát biểu đúnga, c, d. Câu 3. Trả lời: 4
Lương thực gồm: sắn, khoai, ngô, lúa Câu 4. Trả lời: 3 a), c), d) đúng b, c) Phần IV. Tự luận
Câu 1. Để phân biệt hai loại vải trên ta cắt từ mỗi loại một mảnh vải nhỏ, sau đó đem đốt.
- Mảnh nào cháy và queo lại, khét mùi nhựa là vải polymer.
- Mảnh nào cháy thành tro, khét mùi giấy thì đó là vải làm bằng sợi bông. Câu 2.
a) Việc xây hầm thu chất thải sản xuất biogas đem lại những lợi ích:
+ Làm sạch môi trường, hạn chế ô nhiễm môi trường;
+ Tiêu diệt nấm bệnh gây hại. Nếu chất thải động vật thải trực tiếp ra môi trường sẽ phát tán nhiều mầm bênh.
+ Thu được biogas làm nhiên liệu phục vụ cuộc sống, tiết kiệm tiền mua nhiên liệu.
b) Để hạn chế mùi hôi cần loại bỏ một số khí có mùi hôi trong thành phần của biogas.
Muốn vậy, ta có thể dẫn khí qua thùng chứa than hoạt tính để khử mùi trước khi đưa vào
sử dụng. Cũng có thể làm thoe quy trình minh họa sản xuất và thu biogas sạch. Câu 3. a) (1) lương thực.
b) (2) thực phẩm, (3) chế biến.
c) (4) tươi sống, (5) bảo quản.
d) (6) lương thực, (7) thực phẩm. Câu 4.
a) Xe chạy bằng nhiên liệu hydrogen chỉ thải ra nước, không gây ô nhiễm môi trường.
b) Các quốc gia sẽ có những nguồn năng lượng sạch, rẻ, đảm bảo nhu cầu sử dụng, giảm
sự phụ thuộc vào dầu nhập khẩu.
c*) Trong 1 lít xăng E85 có: 0,85 lít ethanol và 0,15 lít xăng
Gọi x (lít) là thể tích ethanol cần thêm.
Xăng E90 sau khi pha có: 0,85 + x (lít) ethanol và 0,15 lít xăng  Xăng E90 có tỉ ethanol 9 0,85 x lệ    x  0,5(lít) xang 1 0,15