ÔN TP HÈ MÔN KHOA HC T NHIÊN 6
NỘI DUNG 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG
PHIU BÀI TP HÈ S 1
Phần I. Trắc nghiệm câu hỏi nhiều đáp án: Mỗi câu chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Tiêu chí nào sau đây được dùng để phân loi sinh vt?
(1) Đc đim tế bào
(2) Mc đ t chức cơ thể
(3) Môi trưng sng
(4) Kiểu dinh dưỡng
(5) Vai trò trong t nhiên và thc tin
A. (1), (2), (3), (5) B. (2), (3), (4), (5)
C. (1), (2), (3), (4) C. (1), (3), (4), (5)
Câu 2. Loi rừng nào dưới đây có h thc vt phong phú nht?
A. Rừng lá kim phương Bắc B. Rng lá rộng ôn đi
C. Rừng mưa nhiệt đi D. Rng ngp mn ven bin
Câu 3. Trong các loài dưới đây, loài nào không thuc gii Thc vt?
A. Tảo đa bào B. Dương xỉ C. Rêu D. Thông
Câu 4. Hình dưới đây mô phng hình dng và cu trúc ca virus nào?
A. Virus khm thuc lá B. Virus corona
C. Virus di D. Virus HIV
Câu 5. Nhận định não v vi khuẩn dưới đây là đúng?
A. Vi khuẩn chưa có cấu to tế bào
B. Vi khun ch sng trong tế bào vt ch
C. Vi khun là sinh vật đơn bào nh
D. Vi khun không gây bệnh cho con ngưi
Câu 6. Thú được xếp vào nhóm đng vật có xương sống vì
A. có b xương trong, trong đó có xương sng dọc lưng
B. có bộ xương ngoài bằng chất kitin, các chân phân đốt, có khớp động
C. có bộ xương bằng chất xương, có lông mao bao phủ
D. có khả năng lấy thức ăn từ các sinh vật khác
Câu 7. Nguyên sinh vt nào dưới đây có màu xanh lc?
A. Trùng giày B. Trùng st rét C. To silic D. To lc
Câu 8. Đặc điểm nào dưới đây có cả trùng giày, trùng roi và trùng biến hình?
A. Cơ thể luôn biến đổi hình dng B. Cơ thể có cu tạo đơn bào
C. Có kh năng quang hợp D. Di chuyn nh lông bơi
Câu 9. Nm không thuc gii thc vt vì
A. nm không có kh năng sống t ng
B. nm là sinh vt nhân thc
C. nm có th là đơn bào hoặc đa bào
D. nm rất đa dạng v hình thái và môi trường sng
Câu 10. Đặc điểm nào dưới đây của nm ging vi vi khun?
A. Mt s đại diện có cơ thể đa bào B. Cơ thể cu to tc tế bào nhân thc
C. Thành tế bào cu to bng cht kitin. D. Có li sng d ng: hoi sinh hay kí sinh
Câu 11. Trong s các tác hi sau, tác hi nào không phi do nm gây ra?
A. Gây bnh nm da động vt. B. Làm hư hỏng thc phẩm, đồng.
C. Gây bnh viêm gan B người. D. Gây ng độc thc phm người.
Câu 12. y nào dưới đây có hạt nhưng không có quả?
A. Cây chui B. Cây ngô C. Cây thông D. Cây mía
Câu 13. Đặc điểm nào dưới đây có ở dương xỉ mà không rêu?
A. Sinh sn bng bào t B. Thân có mch dn
C. Có lá tht D. Chưa có rễ chính thc
Câu 14. Hãy cho biết cây nào dưới đây không cùng nhóm phân loại vi nhng cây còn li?
A. Phi lao B. Bạch đàn C. Bách tán D. Xà c
Câu 15. Kh năng làm mát không khí của thc vt có đưc là nh quá trình nào dưới đây?
A. Quang hp B. Thoát hơi nước
C. Trao đổi khoáng D. Hô hp
Câu 16. Đặc đim ging nhau gia đng vt và thc vt là
A. đu có kh năng tự dưỡng B. cơ thể có cu to t tế bào
C. tế bào đều có màng cellulose D. đu có kh năng di chuyển
Câu 17. Giun đốt có các đặc điểm nào dưới đây?
A. cơ thể hình ống, thuôn hai đầu, không phân đt
B. cơ thể dp và mm
C. cơ thể hình ng, mềm, không phân đốt
D. cơ thể dài, phân đốt, có các đôi chi bên
Câu 18. Đa dng sinh hc môi trường đới lnh và hoang mc đi nóng rt thp vì
A. điu kin khí hu khc nghit B. điu kin khí hu thun li
C. đng vt ng đông dài D. sinh vt sinh sn ít nên s ng cá th ít
Phần II. Trắc nghiệm đúng – sai
Câu 1. Chọn "Đúng" hoặc "Sai" cho mỗi phát biểu.
Phát biểu
Đúng
Sai
a) Hu hết nguyên sinh vật thể đa bào, nhân thực, kích thước
ln, có th nhìn thy rt rõ bng mt thưng.
b) Bnh hc lào do mt loi nm da gây ra
c) Địa y được hình thành do s cng sinh gia nm và côn trùng
d) Mc đ sáng màu không giúp chúng ta tránh khi vic b mui
đốt nên có kh năng bị mc bnh st rét
Câu 2. Chọn "Đúng" hoặc "Sai" cho mỗi phát biểu.
Phát biểu
Đúng
Sai
a) Khác vi thc vt, tế bào của động vt không thành tế o,
hu hết đn vt có kh năng di chuyển
b) Động vt bao gm các sinh vật đa bào, nhân thực, d dưỡng
c) Bò sát có th hô hp bng da và phi.
d) Cá chép, cá tm, cá heo là các đại diện thuộc lớp cá
Phần III. Trắc nghiệm câu hỏi trả lời ngắn
Mỗi câu yêu cầu học sinh điền số thích hợp vào chỗ trống.
Câu 1. Những tiêu chí nào dưới đây biểu th s đa dạng sinh hc?
(1) Đa dng khí hu, thi tiết
(2) S ng cá th ca mi loài
(3) Đa dạng môi trường sng
(4) S ng loài
(Hc sinh tr li bng cách đánh s th t, t đến ln theo câu đúng, dụ 123, 2345,
124,...)
Trả lời: ..........
Câu 2. Theo Whittaker phân loi thì có bao nhiêu gii sinh vt
Tr li: ..........
Câu 3. Điền vào chỗ chấm: “Giới ... gồm những sinh vật cấu tạo tế bào nhân thực,
thể đa bào sống dị dưỡng.”
Tr li: ..........
Câu 4. Trong điều kiện tự nhiên, bào xác trùng kiết lị khả năng tồn tại trong bao nhiêu
tháng?
Trả lời ...........
Câu 5. Trong các y sau: na, cúc, cam, rau b, khoai tây. Có bao nhiêu cây đưc xếp vào
nhóm thc vt không có hoa?
Phần IV. Tự luận
Câu 1. Ghép thực vật (cột A) với đặc điểm chung tương ứng (cột B).
Cột A
Cột B
1. Rêu
a) có mạch dẫn, không có hạt
2. Dương xỉ
b) có mạch dẫn, có hạt, không có hoa
3. Hạt trần
c) không có mạch dẫn
4. Hạt kín
d) có mạch dẫn, có hạt, có hoa
Câu 2. Dựa vào sơ đ bên dưới và kiến thức đã học, hoàn thành thông tin bng sau
Tác nhân gây bệnh
Con đường lây bệnh
Biểu hiện bệnh
Cách phòng tránh bệnh
Câu 3. Tại sao đa dạng sinh học hoang mạc lại thấp hơn rất nhiều so với đa dạng sinh
học ở rừng mưa nhiệt đới?
Câu 4. Xây dựng khóa lưỡng phân phân loại các loài động vật sau: rắn, cá sấu, rùa, nhện,
kiến, dơi.
Câu 5.
a) Ghép thực vật (cột A) với đặc điểm chung tương ứng (cột B).
Cột A
Cột B
1. Rêu
a) có mạch dẫn, không có hạt
2. Dương xỉ
b) có mạch dẫn, có hạt, không có hoa
3. Hạt trần
c) không có mạch dẫn
4. Hạt kín
d) có mạch dẫn, có hạt, có hoa
b) Sắp xếp các loài y sau vào các nhóm thực vật tương ứng: rau b, bèo vy c, rêu,
bách tán, tùng, thông, dương xỉ, pơ mu, kim giao, bạch đàn, bèo tấm, ngô, bao báp.
ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI
PHẦN I. Trắc nghiệm câu hỏi nhiều đáp án
1D
2C
3A
4D
5C
6A
7D
8B
9A
10D
11C
12C
13B
14C
15B
16B
17D
18A
Câu 5.
A sai vì vi khuẩn đã có cấu tạo tế bào
- B sai vì vẫn có các vi khuẩn sống tự do (ví dụ: vi khuẩn lam)
- D sai vì có nhiều loại vi khuẩn y bệnh cho người (ví dụ: vi khuẩn lao, vi khuẩn than…)
Câu 8.
- A là đc đim ca trùng biến hình
- C là đặc điểm của trùng roi
- D là đặc điểm của trùng giày
Câu 14. Bách tán là cây ht trn còn phi lao, bch đàn, xà c là cây ht kín.
Câu 15. Khi thoát hơi nước, thc vt s gii phóng khoảng 98% lượng ớc y đã hấp
th được qua r n s một lượng ln nước thoát ra khiến khu vc xung quanh nơi
thc vt s mát hơn.
Câu 18. điều kin khí hu môi trường đới lnh hoang mạc đới nóng khc nghit
nên có rt ít loài có th thích nghi vi kiu khí hu này dẫn đến độ đa dạng sinh hc thp.
Phn II. Trc nghim câu hỏi Đúng – Sai
Câu 1.
a) Sai: Hầu hết nguyên sinh vật đơn bào, nhân thực, kích thước hiển vi, không nhìn
rõ bằng mắt thường.
b) Đúng: Hắc lào là bệnh ngoài da do nấm gây ra.
c) Sai: Địa y là sự cộng sinh giữa nấm và tảo lục (hoặc vi khuẩn lam), không phải côn
trùng.
d) Sai: Mặc đồ sáng màu thể giúp hạn chế muỗi đốt, muỗi thường bị thu hút bởi
màu tối. Vậy nên phát biểu sai.
Câu 2.
a) Đúng: Tế bào động vật không thành tế bào (khác với thực vật), phần lớn khả
năng di chuyển.
b) Đúng: Động vật sinh vật đa bào, nhân thực, dị dưỡng (không tự tổng hợp chất
hữu cơ).
c) Sai: Bò sát hô hấp bằng phổi, không hô hấp qua da như lưỡng cư.
d) Sai: Cá heo là động vật có vú, không thuộc lớp cá; chỉ cá chép và cá tầm thuộc lớp cá.
Phn III. Câu hi tr li ngn
Câu 1. Tr li: 234
Câu 2. Tr li: 5
Sinh vật được chia thành năm gii bao gm: gii Khi sinh, gii Nguyên sinh, gii Thc
vt, gii Nm, gii Đng vt.
Câu 3. Tr li: Đng vt
Câu 4. Tr li: 9
Câu 5. Tr li: 1
Trong các loài cây trên ch có rau b là loài thc vt không có hoa.
Phn IV. T lun
Câu 1
1 c 2 a 3 b 4 d
Câu 2.
Bệnh kiết lị
Tác nhân gây bệnh
Amip lị
Con đường lây bệnh
Qua đường tiêu hóa
Biểu hiện bệnh
Đau bụng, đi ngoài, cơ thể mệt mỏi, phân có thể lẫn máu và
chất nhày…
Cách phòng tránh bệnh
- Ăn chín uống sôi
- Thường xuyên rửa tay bằng xà phòng
- Hạn chế ăn rau sống
Câu 3.
- Hoang mạc nơi khí hậu khắc nghiệt, môi trường sống cằn cỗi nên sốợng loài
ít.
Rừng mưa nhiệt đới có khí hậu thuận lợi và môi trường phong phú, u mỡ mà không cần
động vật phải trải qua quá trình thích nghi dài nên có số lượng loài nhiều.
Câu 4.
Rắn, cá sấu, rùa, nhện, kiến, dơi
Có cánh Không có cánh
Dơi Rắn, cá sấu, rùa, nhện, kiến
Có chân Không chân
Cá sấu, rùa, kiến, nhện Rắn
xương sống Không có xương sống
Cá su, rùa Kiến, nhn
Có mai Không có mai Có 3 đôi chân nhiều hơn 3 đôi chân
Rùa Cá su Kiến Nhn
Câu 5. 1 c 2 a 3 b 4 d
Câu 6.
Nhóm thực vật
Tên cây
Rêu
Rêu
Dương xỉ
Rau bợ, bèo vảy ốc, dương xỉ
Hạt trần
Bách tán, tùng, thông, pơ mu, kim giao
Hạt kín
Bèo tấm, ngô, bao báp

Preview text:

ÔN TẬP HÈ MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
NỘI DUNG 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG
PHIẾU BÀI TẬP HÈ SỐ 1
Phần I. Trắc nghiệm câu hỏi nhiều đáp án: Mỗi câu chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Tiêu chí nào sau đây được dùng để phân loại sinh vật? (1) Đặc điểm tế bào
(2) Mức độ tổ chức cơ thể (3) Môi trường sống (4) Kiểu dinh dưỡng
(5) Vai trò trong tự nhiên và thực tiễn A. (1), (2), (3), (5) B. (2), (3), (4), (5) C. (1), (2), (3), (4) C. (1), (3), (4), (5)
Câu 2. Loại rừng nào dưới đây có hệ thực vật phong phú nhất?
A. Rừng lá kim phương Bắc
B. Rừng lá rộng ôn đới C. Rừng mưa nhiệt đới
D. Rừng ngập mặn ven biển
Câu 3. Trong các loài dưới đây, loài nào không thuộc giới Thực vật? A. Tảo đa bào B. Dương xỉ C. Rêu D. Thông
Câu 4. Hình dưới đây mô phỏng hình dạng và cấu trúc của virus nào? A. Virus khảm thuốc lá B. Virus corona C. Virus dại D. Virus HIV
Câu 5. Nhận định não về vi khuẩn dưới đây là đúng?
A. Vi khuẩn chưa có cấu tạo tế bào
B. Vi khuẩn chỉ sống trong tế bào vật chủ
C. Vi khuẩn là sinh vật đơn bào nhỏ bé
D. Vi khuẩn không gây bệnh cho con người
Câu 6. Thú được xếp vào nhóm động vật có xương sống vì
A. có bộ xương trong, trong đó có xương sống ở dọc lưng
B. có bộ xương ngoài bằng chất kitin, các chân phân đốt, có khớp động
C. có bộ xương bằng chất xương, có lông mao bao phủ
D. có khả năng lấy thức ăn từ các sinh vật khác
Câu 7. Nguyên sinh vật nào dưới đây có màu xanh lục? A. Trùng giày B. Trùng sốt rét C. Tảo silic D. Tảo lục
Câu 8. Đặc điểm nào dưới đây có cả ở trùng giày, trùng roi và trùng biến hình?
A. Cơ thể luôn biến đổi hình dạng
B. Cơ thể có cấu tạo đơn bào
C. Có khả năng quang hợp
D. Di chuyển nhờ lông bơi
Câu 9. Nấm không thuộc giới thực vật vì
A. nấm không có khả năng sống tự dưỡng
B. nấm là sinh vật nhân thực
C. nấm có thể là đơn bào hoặc đa bào
D. nấm rất đa dạng về hình thái và môi trường sống
Câu 10. Đặc điểm nào dưới đây của nấm giống với vi khuẩn?
A. Một số đại diện có cơ thể đa bào
B. Cơ thể cấu tạo từ các tế bào nhân thực
C. Thành tế bào cấu tạo bằng chất kitin. D. Có lối sống dị dưỡng: hoại sinh hay kí sinh
Câu 11. Trong số các tác hại sau, tác hại nào không phải do nấm gây ra?
A. Gây bệnh nấm da ở động vật.
B. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng.
C. Gây bệnh viêm gan B ở người.
D. Gây ngộ độc thực phẩm ở người.
Câu 12. Cây nào dưới đây có hạt nhưng không có quả? A. Cây chuối B. Cây ngô C. Cây thông D. Cây mía
Câu 13. Đặc điểm nào dưới đây có ở dương xỉ mà không có ở rêu?
A. Sinh sản bằng bào tử B. Thân có mạch dẫn C. Có lá thật
D. Chưa có rễ chính thức
Câu 14. Hãy cho biết cây nào dưới đây không cùng nhóm phân loại với những cây còn lại? A. Phi lao B. Bạch đàn C. Bách tán D. Xà cừ
Câu 15. Khả năng làm mát không khí của thực vật có được là nhờ quá trình nào dưới đây? A. Quang hợp B. Thoát hơi nước C. Trao đổi khoáng D. Hô hấp
Câu 16. Đặc điểm giống nhau giữa động vật và thực vật là
A. đều có khả năng tự dưỡng
B. cơ thể có cấu tạo từ tế bào
C. tế bào đều có màng cellulose
D. đều có khả năng di chuyển
Câu 17. Giun đốt có các đặc điểm nào dưới đây?
A. cơ thể hình ống, thuôn hai đầu, không phân đốt B. cơ thể dẹp và mềm
C. cơ thể hình ống, mềm, không phân đốt
D. cơ thể dài, phân đốt, có các đôi chi bên
Câu 18. Đa dạng sinh học ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng rất thấp vì
A. điều kiện khí hậu khắc nghiệt
B. điều kiện khí hậu thuận lợi
C. động vật ngủ đông dài
D. sinh vật sinh sản ít nên số lượng cá thể ít
Phần II. Trắc nghiệm đúng – sai
Câu 1. Chọn "Đúng" hoặc "Sai" cho mỗi phát biểu. Phát biểu Đúng Sai
a) Hầu hết nguyên sinh vật là cơ thể đa bào, nhân thực, kích thước
lớn, có thể nhìn thấy rất rõ bằng mắt thường.
b) Bệnh hắc lào do một loại nấm da gây ra
c) Địa y được hình thành do sự cộng sinh giữa nấm và côn trùng
d) Mặc đồ sáng màu không giúp chúng ta tránh khỏi việc bị muỗi
đốt nên có khả năng bị mắc bệnh sốt rét
Câu 2. Chọn "Đúng" hoặc "Sai" cho mỗi phát biểu. Phát biểu Đúng Sai
a) Khác với thực vật, tế bào của động vật không có thành tế bào,
hầu hết độn vật có khả năng di chuyển
b) Động vật bao gồm các sinh vật đa bào, nhân thực, dị dưỡng
c) Bò sát có thể hô hấp bằng da và phổi.
d) Cá chép, cá tầm, cá heo là các đại diện thuộc lớp cá
Phần III. Trắc nghiệm câu hỏi trả lời ngắn
Mỗi câu yêu cầu học sinh điền số thích hợp vào chỗ trống.
Câu 1. Những tiêu chí nào dưới đây biểu thị sự đa dạng sinh học?
(1) Đa dạng khí hậu, thời tiết
(2) Số lượng cá thể của mỗi loài
(3) Đa dạng môi trường sống (4) Số lượng loài
(Học sinh trả lời bằng cách đánh số thứ tự, từ bé đến lớn theo câu đúng, ví dụ 123, 2345, 124,...)
Trả lời: ..........
Câu 2. Theo Whittaker phân loại thì có bao nhiêu giới sinh vật
Trả lời: ..........
Câu 3. Điền vào chỗ chấm: “Giới ... gồm những sinh vật có cấu tạo tế bào nhân thực, cơ
thể đa bào sống dị dưỡng.”
Trả lời: ..........
Câu 4. Trong điều kiện tự nhiên, bào xác trùng kiết lị có khả năng tồn tại trong bao nhiêu tháng?
Trả lời ...........
Câu 5. Trong các cây sau: na, cúc, cam, rau bợ, khoai tây. Có bao nhiêu cây được xếp vào
nhóm thực vật không có hoa? Phần IV. Tự luận
Câu 1. Ghép thực vật (cột A) với đặc điểm chung tương ứng (cột B). Cột A Cột B 1. Rêu
a) có mạch dẫn, không có hạt 2. Dương xỉ
b) có mạch dẫn, có hạt, không có hoa 3. Hạt trần c) không có mạch dẫn 4. Hạt kín
d) có mạch dẫn, có hạt, có hoa
Câu 2. Dựa vào sơ đồ bên dưới và kiến thức đã học, hoàn thành thông tin bảng sau Bệnh kiết lị Tác nhân gây bệnh Con đường lây bệnh Biểu hiện bệnh Cách phòng tránh bệnh
Câu 3. Tại sao đa dạng sinh học ở hoang mạc lại thấp hơn rất nhiều so với đa dạng sinh
học ở rừng mưa nhiệt đới?
Câu 4. Xây dựng khóa lưỡng phân phân loại các loài động vật sau: rắn, cá sấu, rùa, nhện, kiến, dơi. Câu 5.
a) Ghép thực vật (cột A) với đặc điểm chung tương ứng (cột B). Cột A Cột B 1. Rêu
a) có mạch dẫn, không có hạt 2. Dương xỉ
b) có mạch dẫn, có hạt, không có hoa 3. Hạt trần c) không có mạch dẫn 4. Hạt kín
d) có mạch dẫn, có hạt, có hoa
b) Sắp xếp các loài cây sau vào các nhóm thực vật tương ứng: rau bợ, bèo vảy ốc, rêu,
bách tán, tùng, thông, dương xỉ, pơ mu, kim giao, bạch đàn, bèo tấm, ngô, bao báp.
ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI
PHẦN I. Trắc nghiệm câu hỏi nhiều đáp án 1D 2C 3A 4D 5C 6A 7D 8B 9A 10D 11C 12C 13B 14C 15B 16B 17D 18A Câu 5.
A sai vì vi khuẩn đã có cấu tạo tế bào
- B sai vì vẫn có các vi khuẩn sống tự do (ví dụ: vi khuẩn lam)
- D sai vì có nhiều loại vi khuẩn gây bệnh cho người (ví dụ: vi khuẩn lao, vi khuẩn than…) Câu 8.
- A là đặc điểm của trùng biến hình
- C là đặc điểm của trùng roi
- D là đặc điểm của trùng giày
Câu 14. Bách tán là cây hạt trần còn phi lao, bạch đàn, xà cừ là cây hạt kín.
Câu 15. Khi thoát hơi nước, thực vật sẽ giải phóng khoảng 98% lượng nước mà cây đã hấp
thụ được qua rễ nên sẽ có một lượng lớn nước thoát ra khiến khu vực xung quanh nơi có thực vật sẽ mát hơn.
Câu 18. Vì điều kiện khí hậu ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng khắc nghiệt
nên có rất ít loài có thể thích nghi với kiểu khí hậu này dẫn đến độ đa dạng sinh học thấp.
Phần II. Trắc nghiệm câu hỏi Đúng – Sai Câu 1.
a) Sai: Hầu hết nguyên sinh vật là đơn bào, nhân thực, kích thước hiển vi, không nhìn
rõ bằng mắt thường.
b) Đúng: Hắc lào là bệnh ngoài da do nấm gây ra.
c) Sai: Địa y là sự cộng sinh giữa nấm và tảo lục (hoặc vi khuẩn lam), không phải côn trùng.
d) Sai: Mặc đồ sáng màu có thể giúp hạn chế muỗi đốt, vì muỗi thường bị thu hút bởi
màu tối. Vậy nên phát biểu sai. Câu 2.
a) Đúng: Tế bào động vật không có thành tế bào (khác với thực vật), và phần lớn có khả năng di chuyển.
b) Đúng: Động vật là sinh vật đa bào, nhân thực, và dị dưỡng (không tự tổng hợp chất hữu cơ).
c) Sai: Bò sát hô hấp bằng phổi, không hô hấp qua da như lưỡng cư.
d) Sai: Cá heo là động vật có vú, không thuộc lớp cá; chỉ cá chép và cá tầm thuộc lớp cá.
Phần III. Câu hỏi trả lời ngắn
Câu 1. Trả lời: 234 Câu 2. Trả lời: 5
Sinh vật được chia thành năm giới bao gồm: giới Khởi sinh, giới Nguyên sinh, giới Thực
vật, giới Nấm, giới Động vật.
Câu 3. Trả lời: Động vật Câu 4. Trả lời: 9 Câu 5. Trả lời: 1
Trong các loài cây trên chỉ có rau bợ là loài thực vật không có hoa. Phần IV. Tự luận Câu 1
1 – c 2 – a 3 – b 4 – d Câu 2. Bệnh kiết lị Tác nhân gây bệnh Amip lị Con đường lây bệnh Qua đường tiêu hóa
Đau bụng, đi ngoài, cơ thể mệt mỏi, phân có thể lẫn máu và Biểu hiện bệnh chất nhày… - Ăn chín uống sôi Cách phòng tránh bệnh
- Thường xuyên rửa tay bằng xà phòng - Hạn chế ăn rau sống Câu 3.
- Hoang mạc là nơi có khí hậu khắc nghiệt, môi trường sống cằn cỗi nên có số lượng loài ít.
Rừng mưa nhiệt đới có khí hậu thuận lợi và môi trường phong phú, màu mỡ mà không cần
động vật phải trải qua quá trình thích nghi dài nên có số lượng loài nhiều. Câu 4.
Rắn, cá sấu, rùa, nhện, kiến, dơi
Có cánh Không có cánh
Dơi Rắn, cá sấu, rùa, nhện, kiến
Có chân Không chân
Cá sấu, rùa, kiến, nhện Rắn
Có xương sống Không có xương sống
Cá sấu, rùa Kiến, nhện
Có mai Không có mai Có 3 đôi chân nhiều hơn 3 đôi chân Rùa Cá sấu Kiến Nhện
Câu 5. 1 – c 2 – a 3 – b 4 – d Câu 6. Nhóm thực vật Tên cây Rêu Rêu Dương xỉ
Rau bợ, bèo vảy ốc, dương xỉ Hạt trần
Bách tán, tùng, thông, pơ mu, kim giao Hạt kín Bèo tấm, ngô, bao báp