







Preview text:
Chương 01
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN VÀ ĐẠO HÀM RIÊNG A
Phương trình vi phân tuyến tính cấp 1
Bài tập 1: Giải các phương trình vi phân sau: 2 y a) 2 y = 2xy + + x b) 2 3 y = 2xy + y y c) y = x( + y ) 2 1 + y 2 2 y d) y y = + − x e) (y )3 2 −4xyy +8y = 0 f) ( 2 2 y 2y x ) y + + + 2x = 0 2 x − y +1 g) ydx +( 2 2 x + x y ) dy = 0 h) y = x + y +3
Bài tập 2: Giải các phương trình vi phân sau: Dạng không thuần nhất, không đưa được về
phương trình vi phân cấp 1 a) 3 2 (y ) − 4xyy + 8y = 0 b) 2 3 y = 2xy + y y 2 y c) 2 y = 2xy + + x 2 y 1 d) x = + 2 y y e) y = x ( + y ) 2 1 + y 2 y f) 2 y = 2xy + + x 2 g) '2 '2 y = xy + y 2 y h) y y = + − x 2 1 i) y = 2xy + 2 y '2 y j) y y = + − x 2 k) 2 3 y = 2xy + y y
Bài tập 3: Giải các phương trình vi phân sau: Dạng thuần nhất, Bernoilli 1
Phương trình vi phân và đạo hàm riêng PHẠM VĂN XUÂN K48 2x a) y = 2 x cosy + sin 2y b) 2 2 3 x y y + xy = 1, x 0 c) 2 xy y 2x y ln y y + = d) ( 2 2 y 2y x ) y + + + 2x = 0,
Bài tập 4: Giải các phương trình vi phân sau: Phương pháp thừa số tích phân.
a) Tìm thừa số tích phân rồi giải p
hương trình ( 2y − x)dx + y ( 2 3 2 y −3x )dy = 0
b) Tìm thừa số tích phân rồi g ả i i phương trìn h ( 2 2 y − x + xy)dx + ( 2 2 2 y − x − 2xy)dy = 0
c) Tìm thừa số tích phân rồi g ả i i phương trình 2 xdy + ydx − xy ln xdx = 0
d) Tìm thừa số tích phân rồi g ả i i phương trình ( 2 2 y − x − xy)dy + ( 2 2 2 y − x + 2xy)dx = 0
e) Tìm thừa số tích phân rồi g ả
i i phương trình = (xy) rồi giải 2 y dx + (xy + tan xy)dxy = 0
f) Tìm thừa số tích phân rồi g ả i i phương trình 3 y dx + ( 2 2 2 x − xy )dxy = 0 (y 0)
g) Tìm thừa số tích phân rồi g ả
i i phương trình ( 2x − y + 2x)dx −dy = 0
Bài tập 5: Giải các phương trình vi phân sau: Phương pháp thừa số tích phân a) 3 y dx + ( 2 2 2 x − xy )dy = 0(y 0) b) ( 2 x + 3ln y) ydx = xdy c) 2 y dx + (xy + tan xy)dy = 0 d) 2 xdx = (xdy + ) ydx 1+ x e) 2 xdy + ydx − xy ln xdx = 0
f) ( 2x − y + 2x)dx − dy = 0
Bài tập 6: Giải các phương trình vi phân sau: Phương pháp thừa số tích phân.
a) Tìm thừa số tích phân rồi g ả i i phương trình ( 2 x + 3ln y ) ydx = xdy
b) Tìm thừa số tích phân dạng = ( 2
x y) rồi giải phương trình 3 y dx + ( 2 2 2 x − xy )dy = 0 (y 0)
c) ( 2x − y + 2x)dx −dy = 0 B
Phương trình vi phân tuyến tính cấp 2
Bài tập 1: Giải các phương trình vi phân sau: ( Trong file ôn tập) 1
a) x(x +1)y +(x +2)y − y = x + b) ( 2 − x ) 2 1 y + 2xy − 2y= 1− x x c) x 3
(2 x +1) y +(4 x−2) y −8 y = 2e (2 x +1) d) ( 2 + x ) 2 1 y + 2xy − 2y= 4x + 2 e) 2 xy 1 1 − y = x f) y + y + y = 2sin(ln x) 2 x x g) 4 3 1
x y + 2x y − 4y = h) +2 + =3 −x y y y e x 1 + x i) 2 (2x 1) y 4(2x 1)y + − + + 8y = −8x − 4 2
Bài tập 2: Giải các phương trình vi phân sau:117 (Phương trình vi phân cấp hai không thuần nhất) a) 2 xyy xy 3yy + = . b) = ( y xy y e − ) 1 . c) 2 yy y + = x d) x yy ( xy − − y)2 2 = 0
Bài tập 3: Giải các phương trình vi phân sau: (Phương trình vi phân cấp hai không thuần nhất) 1 1 a) (1− ln x) y + y − y = 0, y (x) = ln x 2 1 x x 1
b) x(x +1) y + (x +2) y − y = x + . Biết phương trình thuần nhất tương ứng có một nghiệm riêng x dạng đa thức. c) ( 2 − x ) 2 1
y + 2xy − 2y= 1− x . Biết phương trình thuần nhất tương ứng có một nghiệm riêng dạng đa thức. x d) 3
(2 x+1) y + (4 x− 2) y − 8 y= 2e (2 x+1) . Biết phương trình thuần nhất có nghiệm tương ứng là 2 x 1 y( )x e− = . e) ( 2 + x ) 2 1
y + 2xy − 2y= 4x + 2 . Biết phương trình thuần nhất tương ứng có một nghiệm riêng dạng đa thức. f) 2 2
x y + xy − 4y = x ln x Biết phương trình thuần nhất tương ứng có một nghiệm riêng dạng đa thức. g) ( 2 − x ) 2 1
y + 2xy − 2y= 1− x . Biết phương trình thuần nhất tương ứng có một nghiệm riêng dạng đa thức. − h) + 2 − 3 = 4 x y y y e − x i) y + 2y + y = 3e x +1 j) 4 3 1 x y + 2x y − 4y = x x e k) y − y = x e +1 1 l) y + 5y + 6y = − 2 1 x + e B
Phương trình đạo hàm riêng
Dạng 1: Phương trình thuần nhất ( Phương pháp tách biến Fourier).
Bài Toán tìm hàm phân bố nhiệt u = u(x,t) trên thanh có độ dài l biết nhiệt độ tại t = 0 là (x) ,
thanh có nhiệt độ tại hai đầu bằng 0 . u(x,t) là nghiệm phương trình : 2 u 2 u = a , 0 x l,t 0 2 t x
thoả điều kiện đầu u(x,0) = ( x),0 x l(2) .
thoả điều kiện biên u(0,t) = u(l,t) = 0,t 0 (3).
với a = const, l 0,(x) lên tục, 1 C từng khúc trên [0,l) . 3
Phương trình vi phân và đạo hàm riêng PHẠM VĂN XUÂN K48 2 2 2 n a t n x − 2 2 ( u ,x )t = a sin e , l n x l a = x dx n n n ( )sin , 0 n=1 l l l 2 u u
Bài 1. Giải phương trình =
, 0 x 1,t 0 thoả điều kiện đầu = − 2 u(x,0) x(1 x),0 x 1 t x
thoả điều kiện biên u(0,t) = u(1,t) = 0 . 2 u u
Bài 2. Giải phương trình = 4
,0 x 2,t 0 thỏa điều kiện đầuu(x,0) = x(2 − x),0 x 2, 2 t x
thỏa điều kiện biên u(0,t) = u(2,t) = 0,t 0
Dạng 2: Phương trình không thuần nhất ( Bài toán biên thứ nhất cho phương trình truyền nhiệt). 2 u 2 u = a + f (x,t),(1) 2 t x
thoả điều kiện đầu u(x,0) = ( x),0 x l f
thoả điều kiện biên u(0,t) = u(l,t) = 0 . f (x,t) liên tục,
liên tục từng khúc, (x) liên tục x và 1 C từng khúc trên [0,l) . 2 u u Bài 1. Giải bài toán 3 = 4 − t
+ e sin ,x0 x , t 0 thỏa điều kiện đầu u(x,0) = sin x,0 x 2 t x
thỏa điều kiện biênu(0,t) =u(,t) =0 2 u u Bài 2. = 4 −t + e sin ,x0 x ,
t 0 thoả điều kiện đầu u(x,0) = sin3x,0 x ,thoả điều 2 t x
kiện biên u(0,t) =u(,t) = 0 . 2 u u Bài 3. 3 = 4 − t + e sin ,
x 0 x ,t 0 , thỏa điều kiện đầu u(x,0) =sin x,0 x , thỏa điều 2 t x
kiện biên u(0,t) =u(,t) = 0 .
Dạng 3: Bài toán Cauchy cho phương trình truyền nhiệt.
Xét bài toán Cauchy cho phương trình truyền nhiệt, tức là tìm hàm u = u( , x t) liên tục và bị 2 u u chặn sao cho 2 = a ,− x , t 0. 2 t x
thỏa điều kiện đầu u(x,0) = ( x), − x 2 ( x − ) 1 −
Nghiệm của phương trình trên có dạng: 2 4 ( , ) = ( ) a t u x t e d . 2a t −
Trước khi đi vào giải bài tập, ta có một số lưu ý nhỏ như sau: 4 1. 2 1 e− d =
1 (công thức tích phân Poisson). − 2. 2 f ( )e− d = 0 nếu f là hàm lẻ . − 2 s 3. 1 2 − − 4 I (s) = e cos(s)d = e . −
Nhận xét: Đối với bài toán mở rộng là tìm hàm u(x,t) thoả mã n 2 u 2 u = a + f ( ,x ), t − x , t 0 2 t x
thoả điều kiện đầu u(x,0) = ( x) .
Cách giải của chúng ta là đặt u( , x t) = v( ,
x t) + g( ,xt) để đưa về dạng cơ bản. Ở đây, ta nêu ra
cách tìm hàm g(x,t) cho một số trường hợp đặc biệt:
1. Nếu f (x,t) chỉ chứa biến t thì ta chọn g(x,t) là nguyên hàm một lần của f (x,t) theo biến t .
2. Nếu f (x,t) chỉ chứa biến x thì ta chọn g(x,t) là nguyên hàm hai lần của f (x,t) theo biến x . 3. Nếu ( , ) t f x t e− = cos x thì ta chọn ( , ) − t g x t =te cos x . 4. Nếu ( , ) t f x t 1 = e sin x thì ta chọn ( , ) t g x t = e sin x . 2
Bài 1. Giải các bài toán Cauchy sau: 2 a) u
=9 u,t 0, − x + , (u ,x0) =cos4xsin2x 2 t x 2 u u b) 2 4 − 2 4 =
, t 0,− x +,u(x,0) x x = e + 2 t x 2 c) 2 u u − + 2 + 3 =9 , t 0, − x + , ( u ,x0) x x = e 2 t x 2 u u d) 4 =
, t 0,− x + , 2 ( ,0) x u x e− = sin x 2 t x 2 e) 2 u u − + 2 + 2 =9 , t 0, − x + , ( u ,x0) x x = e 2 t x 2 u u f) = 4 t
+ t + e ,t 0,− x +,u(x,0) = 2 2 t x 2 g) u u 2 =
+ 3t ,t 0,− x +,u(x,0)= sin x 2 t x 2 u u h) − t =
+ e cosx,t 0,− x +,u (x,0) = cosx 2 t x 2 i) 2 u u =
+ sint,t 0,− x +,u(x,0) − x = e 2 t x 2 u u j) 2 =
,t 0,− x +,u(x,0) − x = xe 2 t x 5
Phương trình vi phân và đạo hàm riêng PHẠM VĂN XUÂN K48 2 u u k) 2 4 x−x 4 4 =
, t 0,− x + ,u(x,0) = e + , x + 2 t x
Dạng 4: Bài toán hỗn hợp cho phương trình truyền nhiệt
Xét bài toán hỗn hợp cho phương trình truyền nhiệt, tức là tìm hàm u = u(x,t) liên tục và bị chặn sao cho: 2 u 2 u . u a b = + + f ( , x t) 2 t x x
thỏa điều kiện đầu: u(x,0) = ( x)
Căn cứ vào điều kiện biên ta chia bài toán thành 4 dạng sau: 1. u(0,t) = 1 (t) và u(l,t) = 2(t) 2. u (0, t) u = = 1(t) và (l,t) (t) x 2 x 3. u
(0,t) = t1() và u(l,t) = (t) x 2 4. u(0,t) u = và ( ,l )t = ( )t . 1(t ) 2 x
Phương pháp giải bài toán hỗn hợp
Bước 1: Đưa điều kiện biên các dạng 1,2,3,4 về dạng thuần nhất = bằng phương 1(t) 2(t) = 0
pháp sau: Đặt u(x,t) = v(x,t) + g( ,xt) trong đó g(x,t) ta tìm bằng cách sau: 1. u(0,t) = 1 (t) và u(l,t) =2(t) → ( , ) x g x t = + − 1( ) t ( 2( )t 1( )t ) l 2. u (0,t) u = t l t = t 1( ) và ( , ) ( ) x 2 x 2 → ( , ) x g x t = x + t − 1(t) ( 2( ) 1(t)) 2l 3. u (0,t) = t và = 1( ) u(l,t) (t) x 2 → g( , x t) = (x −l) + 1 (t ) 2 (t) 4. u(0,t) u = ( ,l )t = ( )t 1(t ) và 2 . x → g(x,t) = + 1(t ) x 2(t) Khử u nếu có. x Ta đặt ( , ) x +t v x t = e
.h(x,t) , thế vào phương trình chọn , thích hợp 6 u
Bước 2. Sau khi đưa điều kiện biên về dạng thuần nhất và khử
ta tìm nghiệm của bài toán ở x
dạng tương ứng như sau: n x Dạng (1): ( u ,x t) = nT (t) sin n =0 l n x Dạng (2): ( u ,x t) = n T (t) cos n =0 l (2n +1)x Dạng (3): ( u ,x )t = 2 T n 1 + (t) cos n =0 2l (2n + 1)x Dạng (4): ( u ,x )t T = + t n ( ) sin 2 1 n =0 2l
Bước 3 Lần lượt thế nghiệm (ở bước 2 ) vào điều kiện biên, điều kiện đầu và phương trình chính để tìm các hàm
), từ đó thu được nghiệm của bài toán. n T ( )t (hoặc T + t 2n 1( )
- Đặc biệt: Muốn đưa một hàm f (x) nào đó về dạng khai triển theo chuổi sin hoặc chuổi cos , ta có hai công thức sau
- Đưa về chuổi theo sin (với bán kính tuần hoàn l ): ( ) n x f x a = n sin , n=0 l với 2 l nx = = n a f (x) sin ; n 0,1, 2, 0 l l
- Đưa về chuổi theo cos (với bán kính tuần hoàn l ): a 0 ( ) cos n x f x a = + , 2 n n 1 = l với 2 l nx n a = f (x)cos ; n = 0,1,2, 0 l l
Bài 1 Trong File ôn tập. a) 2 u u 2 2 u u =
+ 6u + x (1−6t) − 2(t + 3 ) x + cos2x =
+ 6u + 2t(1−3t) − 6x + 2cos xcos2x 2 d) t x 2 t x u (0, ) 1, u t u =
(,t ) = 2t +1, 0 x 2 (0,t) =1, u ,t = t + , 0 x x x x 2 2 2 u(x,0) = x u(x,0) = x 7
Phương trình vi phân và đạo hàm riêng PHẠM VĂN XUÂN K48 2 u u 2 2 u u u 3x b) − − u = x (2 t − )t +2cos t e) − 3 = + u− (4 x + t)+ cos 2 t x 2 2 t t x 2 u u 2 (0,t ) = ( ,t ) =t , 0 x x x u
(0,t)= t +1,u(,t) =(t +1), 0 x x u(x,0) u = cos 2x ( ,x0) = ( u ,x0) = x t 2 2 u u u x u u 2 2 2 c) − + 2 − u = e sin x − t f) −
− 4u = x − 2t − 4x t + 2cos x 2 2 t x x t x (0, ) =1+ , (, ) =1 + , 0 u (0, ) = 0, u u t t u t t x t
(, )t = 2 ,t 0 x x x ( u ,x0) =1 x + e sin 2x ( u ,x0) = 0
Bài 2 Trong các đề thi các năm. a) 2 u u −
− u = xt(2 − t) + 2cos t,0 x ,t 0 2 t x u u 2 (0,t ) = ( ,t) =t ,u(x,0) = cos2x x x b) 2 u u =
+ 6u + 2 (t1−3 )t −6x + 2cos xcos 2 , x 0 x 2 t x 2 u 2 (0,t) =1,u ,t = t + ,u(x,0) = .x x 2 2 c) 2 u u − + 2 u x
− u = e sin x − t,0 x 2 t x x (
u , t) =1+ ,t u(0,t) =1+ ,t u( ,x0) =1 x + e sin 2 x d) 2 2 − − = − − t u uxx 9u 4sin tcos3x 9x 2, 0 x , t 0. 2 = = x u (0,t) 0, x u ( ,t) 2 , u( , x 0) = x + 2. e) 2 u u 2 2 =
+ 9u + 4sin tcos3x −9x −2, 0 x 2 t x u u 2 (0,t ) = 0,
( ,t ) = 2 , u(x,0) = x + 2 x x 8