1
Bài tp 1: Gii các phương trình vi phân sau:
a)
2
2
2
2
y xy x
= + +
b)
2 3
2y xy y y
= +
c)
( )
2
1y x y y
= + +
d)
2
2
y y x
= +
e)
( )
3
2
4 8 0y xyy y
+ =
f)
( )
2 2
2 2 0y y x y x
+ + + =
g)
( )
2 2
0ydx x x y dy+ + =
h)
x y
y
x y
+
=
+ +
Bài tp 2: Dng không thun nht, không đưa đưc v Gii các phương trình vi phân sau:
phương trình vi phân cp 1
a)
3 2
( ) 4 8 0y xyy y
+ =
b)
2 3
2y xy y y
= +
c)
2
2
2
2
y
y xy x
= + +
d)
2
1y
x
y y
= +
e)
( )
2
1y x y y
= + +
f)
2
2
2
2
y
y xy x
= + +
g)
'2 '2
y xy y= +
h)
2
y y x
= +
i)
2
2y xy
y
= +
j)
'2
y y x
= +
k)
2 3
2y xy y y
= +
Bài tp 3: Dng thun nht, BernoilliGii các phương trình vi phân sau:
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN VÀ ĐO HÀM RNG
01
Chương
Phương trình vi phân tuyến tính cp 1
A
Phương trình vi phân và đo hàm riêng PHM VĂN XUÂN K48
2
a)
2
2
cos sin 2
x
y
x y y
=
+
b)
2 2 3
1, 0x y y xy x
+ =
c)
2
2 lnxy y x y y y
+ =
d)
( )
2 2
2 2 0,y y x y x
+ + + =
Bài tp 4: Phương pháp tha s tích phân.Gii các phương trình vi phân sau:
a) Tìm tha s tích phân r phương trình i gi i
( ) ( )
2 2
3 2 3 0y x dx y y x dy + =
b) Tìm tha s tích phân r i phương tr i gi ình
( ) ( )
2 2 2 2
2 2 0y x xy dx y x xy dy + + =
c) Tìm tha s tích phân r i phương trình i gi
2
ln 0xdy ydx xy xdx+ =
d) Tìm tha s tích phân r i phương trình i gi
( ) ( )
2 2 2 2
2 2 0y x xy dy y x xy dx + + =
e) Tìm tha s tích phân r i phương trình i gi
( )xy
=
ri gi i
2
( tan ) 0y dx xy xy dxy+ + =
f) Tìm tha s tích phân r i phương trình i gi
( )
3 2 2
2 0 ( 0)y dx x xy dxy y+ =
g) Tìm tha s tích phân r i phương trình i gi
( )
2
2 0x y x dx dy + =
Bài tp 5: Phương pháp tha s tích phânGii các phương trình vi phân sau:
a)
( )
3 2 2
2 0( 0)y dx x xy dy y+ =
b)
( )
2
3lnx y ydx xdy+ =
c)
2
( tan ) 0y dx xy xy dy+ + =
d)
2
( ) 1xdx xdy ydx x= + +
e)
2
ln 0xdy ydx xy xdx+ =
f)
( )
2
2 0x y x dx dy + =
Bài tp 6: Phương pháp tha s tích phân. Gii các phương trình vi phân sau:
a) Tìm tha s tích phân r i phương trình i gi
( )
2
3lnx y ydx xdy+ =
b) Tìm tha s tích phân dng
( )
2
x y
=
ri gii phương trình
( )
3 2 2
2 0 ( 0)y dx x xy dy y+ =
c)
( )
2
2 0x y x dx dy + =
Bài tp 1: Trong file ôn tGii các phương trình vi phân sau: ( p)
a)
1
( 1) ( 2)x x y x y y x
x
+ + + = +
b)
( )
2 2
1 2 2 1x y xy y x
+ =
c)
3
(2 1) (4 2) 8 2 (2 1)
x
x y x y y e x
+ + = +
d)
( )
2 2
1 2 2 4 2x y xy y x
+ + = +
e)
2
xy y x
=
f)
2
1 1
2sin(ln )y y y x
x x
+ + =
g)
4 3
1
2 4x y x y y
x
+ =
h)
2 3 1
x
y y y e x
+ + = +
i)
2
(2 1) 4(2 1) 8 8 4x y x y y x
+ + + =
Phương trình vi phân tuyến tính cp 2
B
3
Bài tp 2: Gii các phương trình vi phân sau:117 (Phương trình vi phân cp hai không thun
nht)
a)
2
3xyy xy yy
+ =
. b)
( )
y
xy y e
=
. c)
2
yy y x
+ =
d)
( )
2
2
0x yy xy y
=
Bài tp 3: Gii các phương trình vi phân sau: (Phương trình vi phân cp hai không thun nht)
a)
1
2
1 1
(1 ln ) 0, ( ) lnx y y y y x x
x x
+ = =
b)
1
( 1) ( 2)x x y x y y x
x
+ + + = +
. Biết phương trình thun nht tương ng có mt nghim riêng
dng đa thc.
c)
( )
2 2
1 2 2 1x y xy y x
+ =
. Biết phương trình thun nht tương ng có mt nghim riêng dng
đa thc.
d)
3
(2 1) (4 2) 8 2 (2 1)
x
x y x y y e x
+ + = +
. Biết phương trình thun nht có nghim tương ng là
2
1
( ) .
x
y x e
=
e)
( )
2 2
1 2 2 4 2x y xy y x
+ + = +
. Biết phương trình thun nht tương ng có mt nghim riêng
dng đa thc.
f)
2 2
4 lnx y xy y x x
+ =
Biết phương trình thun nht tương ng có mt nghim riêng dng đa
thc.
g)
( )
2 2
1 2 2 1x y xy y x
+ =
. Biết phương trình thun nht tương ng có mt nghim riêng dng
đa thc.
h)
2 3 4
x
y y y e
+ =
i)
2 3 1
x
y y y e x
+ + = +
j)
4 3
1
2 4x y x y y
x
+ =
k)
x
x
e
y y
e
=
+
l)
2
5 6
1
x
y y y
e
+ + =
+
Dng 1: Phương trình thun nht ( Phương pháp tách biến Fourier).
i Toán tìm hàm phân b nhit
( , )u u x t=
trên thanh có đ dài
l
biết nhit đ ti
t =
0 là
( )x
,
thanh có nhit đ ti hai đu bng 0 .
( , )u x t
là nghim phương trình:
2
2
2
, 0 , 0
u u
a x l t
t x
=
tho điu kin đu
( ,0) ( ),0 (2)u x x x l
=
.
tho điu kin biên
(0, ) ( , ) 0, 0u t u l t t= =
(3).
với
a =
const,
0, ( )l x
lên tc,
1
C
tng khúc trên
[0, )l
.
Phương trình đo hàm riêng
B
Phương trình vi phân và đo hàm riêng PHM VĂN XUÂN K48
4
2 2 2
2
0
1
( , ) sin , ( )sin ,
n a t
l
l
n n
n
n x n x
u x t a e a x dx n
l l l
=
= =
Bài 1. Gii phương trình
2
2
, 0 1, 0
u u
x t
t x
=
tho điu kin đu
( ,0) (1 ),0 1u x x x x=
tho điu kin biên
(0, ) (1, ) 0u t u t= =
.
Bài 2. Gii phương trình
2
2
4 ,0 2, 0
u u
x t
t x
=
tha điu kin đu
( ,0) (2 ),0 2,u x x x x=
tha điu kin biên
(0, ) (2, ) 0, 0u t u t t= =
Dng 2: Phương trình không thun nht ( Bài toán biên th nht cho phương trình
truyn nhit).
2
2
2
( , ),(1)
u u
a f x t
t x
= +
tho điu kin đu
( ,0) ( ),0u x x x l
=
tho điu kin biên
(0, ) ( , ) 0u t u l t= =
.
( , )f x t
liên tc,
f
x
liên tc tng khúc,
( )x
liên tc
và
1
C
tng khúc trên
[0, )l
.
Bài 1. i bài toánGi
2
3
2
4 sin ,0 , 0
t
u u
e x x t
t x
= +
tha điu kin đu
( ,0) sin ,0u x x x
=
tha điu kin biên
(0, ) ( , ) 0u t u t
= =
Bài 2.
2
2
4 sin ,0 , 0
t
u u
e x x t
t x
= +
tho điu kin đu
( ,0) sin3 ,0u x x x
=
,tho điu
kin biên
(0, ) ( , ) 0u t u t
= =
.
Bài 3.
2
3
2
4 sin ,0 , 0
t
u u
e x x t
t x
= +
, th u kin đu a đi
( ,0) sin ,0u x x x
=
, th u a đi
kin biên
(0, ) ( , ) 0u t u t
= =
.
Dng 3: Bài toán Cauchy cho phương trình truyn nhit.
Xét bài toán Cauchy cho phương trình truyn nhit, tc là tìm hàm
( , )u u x t=
liên tc và b
chn sao cho
2
2
2
, , 0.
u u
a x t
t x
=
tha điu kin đu
( ,0) ( ),u x x x
=
Nghim ca phương trình trên có dng:
2
2
( )
4
( , ) ( ) .
x
a t
u x t e d
a t
=
Trưc khi đi vào gii bài tp, ta có mt s lưu ý nh như sau:
5
1.
2
1
1e d
=
(công thc tích phân Poisson).
2.
2
( ) 0f e d
=
nếu
f
là hàm l.
3.
2
2
4
( ) cos( )
s
I s e s d e
= =
.
Nhn xét: Đi vi bài toán m rng là tìm hàm
( , )u x t
tho mãn
2
2
2
( , ), , 0
u u
a f x t x t
t x
= +
tho điu kin đu
( ,0) ( )u x x
=
.
ch gii ca chúng ta là đt
( , ) ( , ) ( , )u x t v x t g x t= +
đ đưa v dng cơ bn. đây, ta nêu ra
cách tìm hàm
( , )g x t
cho mt s trưng hp đc bit:
1. Nếu
( , )f x t
ch cha biến
t
thì ta chn
( , )g x t
là nguyên hàm mt ln ca
( , )f x t
theo biến
t
.
2. Nếu
( , )f x t
ch cha biến
x
thì ta chn
( , )g x t
là nguyên hàm hai ln ca
( , )f x t
theo biến
x
.
3. Nếu
( , ) cos
t
f x t e x
=
thì ta chn
( , ) cos
t
g x t te x
=
.
4. Nếu
( , ) sin
t
f x t e x=
thì ta chn
( , ) sin
2
t
g x t e x=
.
Bài 1. Gii các bài toán Cauchy sau:
a)
2
2
9 , 0, , ( ,0) cos4 sin2
u u
t x u x x x
t x
= + =
b)
2
2
4 2
2
4 , 0, , ( ,0)
x x
u u
t x u x e
t x
+
= + =
c)
2
2
2 3
2
9 , 0, , ( ,0)
x x
u u
t x u x e
t x
+ +
= + =
d)
2
2
4 , 0,
u u
t x
t x
= +
,
2
( ,0) sin
x
u x e x
=
e)
2
2
2 2
2
9 , 0, , ( ,0)
x x
u u
t x u x e
t x
+ +
= + =
f)
2
2
4 , 0, , ( ,0) 2
t
u u
t e t x u x
t x
= + + + =
g)
2
2
2
3 , 0, , ( ,0) sin
u u
t t x u x x
t x
= + + =
h)
2
2
cos , 0, , ( ,0) cos
t
u u
e x t x u x x
t x
= + + =
i)
2
2
2
sin , 0, , ( ,0)
x
u u
t t x u x e
t x
= + + =
j)
2
2
2
, 0, , ( ,0)
x
u u
t x u x xe
t x
= + =
Phương trình vi phân và đo hàm riêng PHM VĂN XUÂN K48
6
k)
2
2
4 4
2
4 , 0, ( ,0)
, ,
x x
u u
t x u x e x
t x
+
= + = +
Dng 4: Bài toán hn hp cho phương trình truyn nhit
Xét bài toán hn hợp cho phương trình truyn nhit, tc là tìm hàm
( , )u u x t=
liên tc và b
chn sao cho:
2
2
2
. ( , )
u u u
a b f x t
t x x
= + +
tha điu kin đu:
( ,0) ( )u x x
=
Căn c vào điu kin biên ta chia bài toán thành 4 dng sau:
1.
1
(0, ) ( )u t t
=
và
2
( , ) ( )u l t t
=
2.
1
(0, ) ( )
u
t t
=
và
2
( , ) ( )
u
l t t
=
3.
1
(0, ) ( )
u
t t
=
và
2
( , ) ( )u l t t
=
4.
1
)(0, ()u tt
=
và
2
( , ) ( )
u
l t t
=
.
Phương pháp gii bài toán h n h p
Bưc 1: Đưa điu kin biên các dng 1,2,3,4 v dng thun nht
1 2
( ) ( ) 0t t
= =
bng phương
pháp sau t : Đ
( , ) ( , ) ( , )u x t v x t g x t= +
trong đó
( , )g x t
ta tìm b ng cách sau:
1.
1
(0, ) ( )u t t
=
và
2
( , ) ( )u l t t
=
( )
1 2 1
( , ) ( ) ) ( )(
x
g x t t t
l
t
= +
2.
1
(0, ) ( )
u
t t
x
=
và
2
( , ) ( )
u
l t t
x
=
( )
2
1 2 1
) () )( , ( ( )
x
g x t x t t
l
t
= +
3.
1
(0, ) ( )
u
t t
x
=
và
2
( , ) ( )u l t t
=
1 2
( , ) ( ) ( ) ( )g x t x l t t
= +
4.
1
)(0, ()u tt
=
và
2
( , ) ( )
u
l t t
=
.
1 2
( , ) ( ) ( )g x t t x t
= +
Kh
u
x
nếu có.
Ta đt
( , ) . ( , )
x t
v x t e h x t
+
=
, thế vào phương trình chn
,
thích hp
7
c 2. Sau khi đưa điu kin biên v dng thun nht và kh
u
x
ta tìm nghim ca bài toán
dng tương ng như sau:
Dng (1):
0
( , ) ( ) sin
n
n
n x
u x t T t
l
=
=
Dng (2):
0
( , ) ( ) cos
n
n
n x
u x t T t
l
=
=
Dng (3):
2 1
0
(2 1)
( , ) ( ) cos
2
n
n
n x
u x t T t
l
+
=
+
=
Dng (4):
2 1
0
(2 1)
( , ) ( ) sin
2
n
n
n x
u x t T t
l
+
=
+
=
c 3 Ln lượt thế nghim (bước 2 ) vào điu kin biên, điu kin đu và phương trình
chính đ tìm các hàm
( )
n
T t
(hoc
2 1
( )
n
T t
+
), t đó thu đưc nghim ca bài toán.
- Đc bit: Mun đưa mt hàm
( )f x
nào đó v dng khai trin theo chui sin hoc chui
cos
,
ta có hai công thc sau
- Đưa v chui theo (với bán kính tun hoàn sin
l
):
0
( ) sin ,
n
n
n x
f x a
l
=
=
với
0
2
( ) sin ; 0,1,2,
l
n
n x
a f x n
l l
= =
- Đưa v chui theo cos (với bán kính tun hoàn
l
):
0
1
( ) cos ,
2
n
n
a n x
f x a
l
=
= +
với
0
2
( ) cos ; 0,1,2,
l
n
n x
a f x n
l l
= =
Bài 1 Trong File ôn tp.
a)
2
2
2
6 (1 6 ) 2( 3 ) cos2
u u
u x t t x x
t x
= + + + +
d)
2
2
6 2 (1 3 ) 6 2cos cos2
u u
u t t x x x
t x
= + + +
(0, ) 1, ( , ) 2 1, 0
u u
t t t x
x x
= = +
2
(0, ) 1, , , 0
2 2 2
u
t u t t x
x
= = +
( ,0)u x x=
( ,0)u x x=
Phương trình vi phân và đo hàm riêng PHM VĂN XUÂN K48
8
b)
2
2
(2 ) 2cos
u u
u xt t t
t x
= +
e)
2 2
2 2
3
3 (4 ) cos
2
u u u x
u x t
t t x
= + + +
2
(0, ) ( , )
u u
t t t
x x
= =
,
0 x
(0, ) 1, ( , ) ( 1), 0
u
t t u t t x
x
= + = +
( ,0) cos2u x x=
( ,0) ( ,0)
u
x u x x
t
= =
2 2
2 2 2
2 2
c) 2 sin f) 4 2 4 2cos
(0, ) 1 , ( , ) 1 , 0 (0, ) 0, ( , ) 2 , 0
( ,0) 1 sin 2 ( ,0) 0
x
x
u u u u u
u e x t u x t x t x
t x x t x
u u
u t t u t t x t t t x
x x
u x e x u x
+ = = +
= + = + = =
= + =
Bài 2 Trong các đ thi các năm.
a)
2
2
2
(2 ) 2cos ,0 , 0
(0, ) ( , ) , ( ,0) cos2
u u
u xt t t x t
t x
u u
t t t u x x
x x
= +
= = =
b)
2
2
2
6 2 (1 3 ) 6 2cos cos2 ,0
2
(0, ) 1, , , ( ,0) .
2 2
u u
u t t x x x x
t x
u
t u t t u x x
x
= + + +
= = + =
c)
2
2
2 sin ,0
( , ) 1 , (0, ) 1 , ( ,0) 1 sin 2
x
x
u u u
u e x t x
t x x
u t t u t t u x e x
+ =
= + = + = +
d)
2 2
2
9 4sin cos3 9 2, 0 , 0.
(0, ) 0, ( , ) 2 , ( ,0) 2.
t xx
x x
u u u t x x x t
u t u t u x x
=
= = = +
e)
2
2 2
2
2
9 4sin cos3 9 2, 0
(0, ) 0, ( , ) 2 , ( ,0) 2
u u
u t x x x
t x
u u
t t u x x
x x
= + +
= = = +

Preview text:

Chương 01
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN VÀ ĐẠO HÀM RIÊNG A
Phương trình vi phân tuyến tính cấp 1
Bài tập 1: Giải các phương trình vi phân sau: 2  y a) 2 y = 2xy + + x b)  2  3 y = 2xy + y y c) y = x( + y ) 2 1 + y 2  2 y d) y y = + − x e) (y )3  2 −4xyy +8y = 0 f) ( 2 2 y 2y x ) y + + + 2x = 0 2  x − y +1 g) ydx +( 2 2 x + x y ) dy = 0 h) y = x + y +3
Bài tập 2: Giải các phương trình vi phân sau: Dạng không thuần nhất, không đưa được về
phương trình vi phân cấp 1 a) 3  2 (y ) − 4xyy + 8y = 0 b)  2  3 y = 2xy + y y 2  y c) 2 y = 2xy + + x 2 y 1 d) x = +  2 y y  e) y = x ( + y ) 2 1 + y 2  y f) 2 y = 2xy + + x 2 g) '2 '2 y = xy + y 2 y h) y y = + − x 2  1 i) y = 2xy + 2 y '2 y j) y y = + − x 2 k)  2  3 y = 2xy + y y
Bài tập 3: Giải các phương trình vi phân sau: Dạng thuần nhất, Bernoilli 1
Phương trình vi phân và đạo hàm riêng PHẠM VĂN XUÂN K48  2x a) y = 2 x  cosy + sin 2y b) 2 2  3 x y y + xy = 1, x  0 c)  2 xy y 2x y ln y y + =    d) ( 2 2 y 2y x ) y + + + 2x = 0,
Bài tập 4: Giải các phương trình vi phân sau: Phương pháp thừa số tích phân.
a) Tìm thừa số tích phân rồi giải p
hương trình ( 2y − x)dx + y ( 2 3 2 y −3x )dy = 0
b) Tìm thừa số tích phân rồi g ả i i phương trìn h ( 2 2 y − x + xy)dx + ( 2 2 2 y − x − 2xy)dy = 0
c) Tìm thừa số tích phân rồi g ả i i phương trình 2 xdy + ydx − xy ln xdx = 0
d) Tìm thừa số tích phân rồi g ả i i phương trình ( 2 2 y − x − xy)dy + ( 2 2 2 y − x + 2xy)dx = 0
e) Tìm thừa số tích phân rồi g ả
i i phương trình  = (xy) rồi giải 2 y dx + (xy + tan xy)dxy = 0
f) Tìm thừa số tích phân rồi g ả i i phương trình 3 y dx + ( 2 2 2 x − xy )dxy = 0 (y  0)
g) Tìm thừa số tích phân rồi g ả
i i phương trình ( 2x − y + 2x)dx −dy = 0
Bài tập 5: Giải các phương trình vi phân sau: Phương pháp thừa số tích phân a) 3 y dx + ( 2 2 2 x − xy )dy = 0(y  0) b) ( 2 x + 3ln y) ydx = xdy c) 2 y dx + (xy + tan xy)dy = 0 d) 2 xdx = (xdy + ) ydx 1+ x e) 2 xdy + ydx − xy ln xdx = 0
f) ( 2x − y + 2x)dx − dy = 0
Bài tập 6: Giải các phương trình vi phân sau: Phương pháp thừa số tích phân.
a) Tìm thừa số tích phân rồi g ả i i phương trình ( 2 x + 3ln y ) ydx = xdy
b) Tìm thừa số tích phân dạng  =  ( 2
x y) rồi giải phương trình 3 y dx + ( 2 2 2 x − xy )dy = 0 (y  0)
c) ( 2x − y + 2x)dx −dy = 0 B
Phương trình vi phân tuyến tính cấp 2
Bài tập 1: Giải các phương trình vi phân sau: ( Trong file ôn tập)   1
a) x(x +1)y +(x +2)y − y = x + b) ( 2 − x )   2 1 y + 2xy − 2y= 1− x x c)   x 3
(2 x +1) y +(4 x−2) y −8 y = 2e (2 x +1) d) ( 2 + x )   2 1 y + 2xy − 2y= 4x + 2 e)   2 xy  1  1 − y = x f) y + y + y = 2sin(ln x) 2 x x g) 4  3  1
x y + 2x y − 4y = h)  +2  + =3 −x y y y e x 1 + x i) 2 (2x 1) y 4(2x 1)y + − + + 8y = −8x − 4 2
Bài tập 2: Giải các phương trình vi phân sau:117 (Phương trình vi phân cấp hai không thuần nhất) a)  2 xyy xy 3yy + = . b)   = ( y xy y e − ) 1 . c)  2 yy y + = x d) x yy ( xy − − y)2 2 = 0
Bài tập 3: Giải các phương trình vi phân sau: (Phương trình vi phân cấp hai không thuần nhất)  1  1 a) (1− ln x) y + y − y = 0, y (x) = ln x 2 1 x x   1
b) x(x +1) y + (x +2) y − y = x + . Biết phương trình thuần nhất tương ứng có một nghiệm riêng x dạng đa thức. c) ( 2 − x )   2 1
y + 2xy − 2y= 1− x . Biết phương trình thuần nhất tương ứng có một nghiệm riêng dạng đa thức.   x d) 3
(2 x+1) y + (4 x− 2) y − 8 y= 2e (2 x+1) . Biết phương trình thuần nhất có nghiệm tương ứng là 2 x 1 y( )x e− = . e) ( 2 + x )   2 1
y + 2xy − 2y= 4x + 2 . Biết phương trình thuần nhất tương ứng có một nghiệm riêng dạng đa thức. f) 2   2
x y + xy − 4y = x ln x Biết phương trình thuần nhất tương ứng có một nghiệm riêng dạng đa thức. g) ( 2 − x )   2 1
y + 2xy − 2y= 1− x . Biết phương trình thuần nhất tương ứng có một nghiệm riêng dạng đa thức.   − h) + 2 − 3 = 4 x y y y e   − x i) y + 2y + y = 3e x +1 j) 4  3  1 x y + 2x y − 4y = x x  e k) y − y = x e +1  1 l) y + 5y + 6y = − 2 1 x + e B
Phương trình đạo hàm riêng
Dạng 1: Phương trình thuần nhất ( Phương pháp tách biến Fourier).
Bài Toán tìm hàm phân bố nhiệt u = u(x,t) trên thanh có độ dài l biết nhiệt độ tại t = 0 là (x) ,
thanh có nhiệt độ tại hai đầu bằng 0 . u(x,t) là nghiệm phương trình : 2 u  2  u = a , 0  x  l,t  0 2 t  x 
thoả điều kiện đầu u(x,0) = (  x),0  x  l(2) .
thoả điều kiện biên u(0,t) = u(l,t) = 0,t  0 (3).
với a = const, l  0,(x) lên tục, 1 C từng khúc trên [0,l) . 3
Phương trình vi phân và đạo hàm riêng PHẠM VĂN XUÂN K48 2 2 2 n  a t  n x −  2 2 ( u ,x )t = a sin e , l n x l a =  x dx n   n n ( )sin ,  0 n=1 l l l 2 u   u
Bài 1. Giải phương trình =
, 0  x  1,t  0 thoả điều kiện đầu = −   2 u(x,0) x(1 x),0 x 1 t  x 
thoả điều kiện biên u(0,t) = u(1,t) = 0 . 2 u   u
Bài 2. Giải phương trình = 4
,0  x  2,t  0 thỏa điều kiện đầuu(x,0) = x(2 − x),0  x  2, 2 t x 
thỏa điều kiện biên u(0,t) = u(2,t) = 0,t  0
Dạng 2: Phương trình không thuần nhất ( Bài toán biên thứ nhất cho phương trình truyền nhiệt). 2 u  2  u = a + f (x,t),(1) 2 t x 
thoả điều kiện đầu u(x,0) = (  x),0  x  l f
thoả điều kiện biên u(0,t) = u(l,t) = 0 . f (x,t) liên tục,
liên tục từng khúc, (x) liên tục x và 1 C từng khúc trên [0,l) . 2 u   u Bài 1. Giải bài toán 3 = 4 − t
+ e sin ,x0 x , t  0 thỏa điều kiện đầu u(x,0) = sin x,0  x   2 t  x 
thỏa điều kiện biênu(0,t) =u(,t) =0 2 u   u Bài 2. = 4 −t + e sin ,x0  x  ,
 t  0 thoả điều kiện đầu u(x,0) = sin3x,0  x   ,thoả điều 2 t  x 
kiện biên u(0,t) =u(,t) = 0 . 2 u   u Bài 3. 3 = 4 − t + e sin ,
x 0  x  ,t  0 , thỏa điều kiện đầu u(x,0) =sin x,0  x   , thỏa điều 2 t  x 
kiện biên u(0,t) =u(,t) = 0 .
Dạng 3: Bài toán Cauchy cho phương trình truyền nhiệt.
Xét bài toán Cauchy cho phương trình truyền nhiệt, tức là tìm hàm u = u( , x t) liên tục và bị 2 u   u chặn sao cho 2 = a  ,−  x  ,  t  0. 2 t x 
thỏa điều kiện đầu u(x,0) = (  x), −  x   2 ( x − ) 1  −
Nghiệm của phương trình trên có dạng: 2 4 ( , ) = (  ) a t u x t  e d .   2a t −
Trước khi đi vào giải bài tập, ta có một số lưu ý nhỏ như sau: 4 1.  2 1 e− d = 
1 (công thức tích phân Poisson).  − 2.  2 f ( )e−  d =  0 nếu f là hàm lẻ . − 2 s 3. 1  2  − − 4 I (s) = e cos(s)d = e   . −
Nhận xét: Đối với bài toán mở rộng là tìm hàm u(x,t) thoả mã n 2 u  2  u = a + f ( ,x ), t −  x  ,  t  0 2 t  x 
thoả điều kiện đầu u(x,0) = (  x) .
Cách giải của chúng ta là đặt u( , x t) = v( ,
x t) + g( ,xt) để đưa về dạng cơ bản. Ở đây, ta nêu ra
cách tìm hàm g(x,t) cho một số trường hợp đặc biệt:
1. Nếu f (x,t) chỉ chứa biến t thì ta chọn g(x,t) là nguyên hàm một lần của f (x,t) theo biến t .
2. Nếu f (x,t) chỉ chứa biến x thì ta chọn g(x,t) là nguyên hàm hai lần của f (x,t) theo biến x . 3. Nếu ( , ) t f x t e− = cos x thì ta chọn ( , ) − t g x t =te cos x . 4. Nếu ( , ) t f x t 1 = e sin x thì ta chọn ( , ) t g x t = e sin x . 2
Bài 1. Giải các bài toán Cauchy sau: 2 a) u
 =9  u,t 0, −  x  + , (u ,x0) =cos4xsin2x 2 t   x 2 u   u b) 2 4 − 2 4 =
, t  0,−  x  +,u(x,0) x x = e + 2 t   x 2 c)   2 u u − + 2 + 3 =9 , t 0, −  x  + ,  ( u ,x0) x x = e 2 t   x 2 u   u d) 4 =
, t  0,−  x  + , 2 ( ,0) x u x e− = sin x 2 t   x 2 e)   2 u u − + 2 + 2 =9 , t 0, −  x  + ,  ( u ,x0) x x = e 2 t   x 2 u   u f) = 4 t
+ t + e ,t  0,−  x  +,u(x,0) = 2 2 t  x  2 g) u   u 2 =
+ 3t ,t  0,−  x  +,u(x,0)= sin x 2 t  x  2 u   u h) − t =
+ e cosx,t  0,−  x  +,u (x,0) = cosx 2 t  x  2 i)   2 u u =
+ sint,t  0,−  x  +,u(x,0) − x = e 2 t  x  2 u   u j) 2 =
,t  0,−  x  +,u(x,0) − x = xe 2 t  x  5
Phương trình vi phân và đạo hàm riêng PHẠM VĂN XUÂN K48 2 u   u k) 2 4 x−x 4 4 =
, t  0,−  x  + ,u(x,0) = e + ,  x  + 2 t  x 
Dạng 4: Bài toán hỗn hợp cho phương trình truyền nhiệt
Xét bài toán hỗn hợp cho phương trình truyền nhiệt, tức là tìm hàm u = u(x,t) liên tục và bị chặn sao cho: 2 u  2  u . u a b  =  + + f ( , x t) 2 t x  x 
thỏa điều kiện đầu: u(x,0) = (  x)
Căn cứ vào điều kiện biên ta chia bài toán thành 4 dạng sau: 1. u(0,t) = 1  (t) và u(l,t) = 2(t) 2. u  (0,  t) u =  = 1(t) và (l,t) (t) x  2 x  3. u
 (0,t) =  t1() và u(l,t) = (t) x  2 4. u(0,t) u =  và ( ,l )t =  ( )t . 1(t ) 2 x
Phương pháp giải bài toán hn hp
Bước 1: Đưa điều kiện biên các dạng 1,2,3,4 về dạng thuần nhất  =  bằng phương 1(t) 2(t) = 0
pháp sau: Đặt u(x,t) = v(x,t) + g( ,xt) trong đó g(x,t) ta tìm bằng cách sau: 1. u(0,t) = 1  (t) và u(l,t) =2(t) → ( , ) x g x t = +  − 1( ) t ( 2( )t 1( )t ) l 2. u  (0,t) u  =  t l t =  t 1( ) và ( , ) ( ) x  2 x  2 → ( , ) x g x t = x +  t − 1(t) ( 2( ) 1(t)) 2l 3. u  (0,t) = t và =  1( ) u(l,t) (t) x  2 → g( , x t) = (x −l) + 1 (t ) 2 (t) 4. u(0,t) u  =  ( ,l )t = ( )t 1(t ) và 2 . x  → g(x,t) = +  1(t ) x 2(t)  Khử u nếu có. x Ta đặt ( , ) x +t v x t = e
.h(x,t) , thế vào phương trình chọn ,  thích hợp 6 u
Bước 2. Sau khi đưa điều kiện biên về dạng thuần nhất và khử
ta tìm nghiệm của bài toán ở x
dạng tương ứng như sau:   n x Dạng (1): ( u ,x t)  =  nT (t) sin   n =0  l    n x Dạng (2): ( u ,x t)  =  n T (t) cos  n =0  l    (2n +1)x Dạng (3): ( u ,x )t  =  2 T n 1  + (t) cos   n =0  2l    (2n + 1)x Dạng (4): ( u ,x )t T  =  + t n ( ) sin 2 1   n =0  2l 
Bước 3 Lần lượt thế nghiệm (ở bước 2 ) vào điều kiện biên, điều kiện đầu và phương trình chính để tìm các hàm
), từ đó thu được nghiệm của bài toán. n T ( )t (hoặc T + t 2n 1( )
- Đặc biệt: Muốn đưa một hàm f (x) nào đó về dạng khai triển theo chuổi sin hoặc chuổi cos , ta có hai công thức sau
- Đưa về chuổi theo sin (với bán kính tuần hoàn l ):  ( )  n x f x  a  =  n sin ,   n=0  l  với 2 l nx  =   =  n a  f (x) sin ; n 0,1, 2, 0 l  l 
- Đưa về chuổi theo cos (với bán kính tuần hoàn l ): a  0   ( )  cos n x f x a  = +   , 2 n n 1 =  l  với 2 l nx  n a =   f (x)cos ; n = 0,1,2,   0 l  l 
Bài 1 Trong File ôn tập. a) 2 u   u 2 2 u   u =
+ 6u + x (1−6t) − 2(t + 3 ) x + cos2x =
+ 6u + 2t(1−3t) − 6x + 2cos xcos2x 2 d) t  x  2 t  x  u  (0, ) 1, u t  u      =
(,t ) = 2t +1, 0  x   2 (0,t) =1, u  ,t =  t + , 0  x  x  x  x   2  2 2 u(x,0) = x u(x,0) = x 7
Phương trình vi phân và đạo hàm riêng PHẠM VĂN XUÂN K48 2 u   u 2 2  u u   u 3x b) − − u = x (2 t − )t +2cos t e) − 3 = + u− (4 x + t)+ cos 2 t  x  2 2 t  t  x  2 u  u  2 (0,t ) = ( ,t ) =t , 0  x  x  x  u
 (0,t)= t +1,u(,t) =(t +1), 0  x  x  u(x,0) u  = cos 2x ( ,x0) = ( u ,x0) = x t  2 2 u  u u x u  u 2 2 2 c) − + 2 − u = e sin x − t f) −
− 4u = x − 2t − 4x t + 2cos x 2 2 t x x t x (0, ) =1+ , (, ) =1 + , 0 u    (0, ) = 0, u u t t u t t x t
(, )t = 2 ,t 0  x   x x ( u ,x0) =1 x + e sin 2x ( u ,x0) = 0
Bài 2 Trong các đề thi các năm. a) 2 u  u −
− u = xt(2 − t) + 2cos t,0  x  ,t  0 2 t x u u 2 (0,t ) = ( ,t) =t ,u(x,0) = cos2x x x b) 2 u  u =
+ 6u + 2 (t1−3 )t −6x + 2cos xcos 2 , x 0  x   2 t x 2 u    2 (0,t) =1,u ,t = t  + ,u(x,0) =   .x x  2  2 c) 2 u  u − + 2 u x
− u = e sin x − t,0  x   2 t x x (
u , t) =1+ ,t u(0,t) =1+ ,t u( ,x0) =1 x + e sin 2 x d) 2 2  − − = − −    t u uxx 9u 4sin tcos3x 9x 2, 0 x , t 0.  2 =  =  x u (0,t) 0, x u ( ,t) 2 , u( , x 0) = x +  2. e) 2 u  u 2 2 =
+ 9u + 4sin tcos3x −9x −2, 0  x   2 t x u u 2 (0,t ) = 0,
( ,t ) = 2 , u(x,0) = x + 2 x x  8