3.3. ng d ng c a đo hàm riêng trong phân tích kinh tế
3.3.1. Đo hàm riêng và giá tr c n biên
Ý nghĩa ca đo hàm riêng trong kinh t h c ế
Xét mô hình hàm kinh t : w =f(x ; x ; ...; x ; x ; ...; x ; w là các ế
1 2 n
) trong đó x
1 2 n
biến s kinh t . ế
Đ ếo hàm riêng ca hàm w theo bi n x t m
i
i đi
)x,...,x,x(M
o
n
o
2
o
đưc g i là giá
tr w c n biên theo x t
i
i đim đó. Nghĩa là
)M(w
o
'
x
i
bi u di n x p x ng lư
thay đi giá tr ca bi n w khi giá tr x ế
i
tăng thêm 1 đơn v trong đi u kin giá tr
các bi c l p còn lến đ i không thay đi.
* Hàm s n xu t: Q = f(K, L)
các đo hàm riêng:
,
K L
Q Q
c g ng là hàm s n ph m hiđư i tương n v t
cn biên ca tư bn (MPP ) và hàm s
K
n ph m hi n v t c n biên c ng a lao đ
(MPP
L
) t m (K; L). i đi
Ý nghĩa:
K
Q
bi u di n x p x ng s n ph lư m hi n v t gia tăng khi s dng thêm mt
đơn v tư b n và gi nguyên m c s d ng lao đng.
Tương t,
L
Q
bi u di n x p x lưng s n ph m gia tăng khi s dng thêm mt
đơn v lao đ ng và gi nguyên m c s d ng tư bn.
Ví d 3.21. Gi s hàm s n xu t c a m t doanh nghi p là
4
3
4
1
LK100Q =
; trong
đó: K, L, Q là mc s d n, m c s d ng và s ng hàng ng tư b ng lao đ n lư
ngày.
Gi s doanh nghip đó đang s ng 16 đơn v tư b đơn v lao đ d n và 81 ng
trong m t ngày t c là K = 16; L = 81. Xác đ n lưnh s ng c n biên c n a tư b
và lao đ i đim đó và gii thích ý nghĩa.ng t
Gii: Hàm sn lư a tư b a lao đ n lưng cn biên c n và c ng l t là:
3 3 1 1
' '
4 4 4 4
( ; ) 25 ; ( ; ) 75
K K L L
Q f K L K L Q f K L K L
= = = =
S ng c n biên c n và cn lư a tư b a lao đ i K = 16; L = 81 tương ng t
ng là:
3 3
'
4 4
25.27
(16;81) (16;81) 25 16 81 84,375
8
K K
MPP Q
= = = =
;
1 1
'
4 4
75.2
(16;81) (16;81) 75 16 81 50
3
L L
MPP Q
= = = =
.
Nghĩa là, nế p tăng m ng tư b 16 lên 17 đơn vu doanh nghi c s d n K t
và gi ng L = 81 trong 1 ngày thì s ng p x nguyên lao đ n lư tăng thêm x
84,375 đơn v m. Tương t p tăng m sn ph , nếu doanh nghi c s dng lao
đ ng t 81 lên 82 trong m t ngày và gi nguyên s d n K =16 trong 1 ng tư b
ngày thì sn lượng tăng thêm xp x s n ph m. 50 đơn v
* Hàm l i ích:
U = U(x , x , ..., x x l s h
1 2 n
). Trong đó
i
à đơn v àng h a th i (ó
)n,1i =
.
Đ o hàm riêng c a hàm l i v i các bi c lợi ích đ ến đ p là:
( 1, )
i
i x
MU U i n
= =
MU
i
c gđư i là hàm li ích c n biên c a hàng hóa th i.
Ý nghĩa: Đo hàm riêng MU t m
i
i đi
)x,...,x,x(M
o
n
o
2
o
biu din xp x l i ích
tăng thêm khi ngưi tiêu dùng có thêm mt đơn v i trong đi hàng hóa th u
kin s đơn v các hàng hóa khác không i. thay đ
Ví d 3.22. Gi s hàm tiêu dùng hàng ngày c a m t ngưi tiêu dùng đi vi
hai lo i hàng hóa là U =
2
1
2
2
1
1
xx10
.
Trong đó: x
1
, x là m c s d ng hàng hóa 1 và hàng hóa 2, U là l i ích c a
2
ngưi tiêu dùng hàng ngày.
Gi s người tiêu dùng đang s ng 64 đơn v hàng hóa 1 và 25 đơn v d hàng
hóa 2 trong mt ngày. Xác đnh li ích c n biên c a các hàng hóa t i đim đó và
gii thích ý n ghĩa.
Gii:
Li ích c n biên c a hàng hóa 1 và hàng hóa 2 đ ới người tiêu dùng tương i v
ng là:
2
1
2
2
1
12
2
1
2
2
1
11
xx5MU;xx5MU
==
Li ích c n biên c a hàng hóa 1 và hàng hóa 2 đ ới ngưi v i tiêu dùng t i
x
1
=64; x
2
=25 tương ng là:
125,3
8
5.5
2564.5)25,64(MU
2
1
2
1
1
===
;
1 1
2 2
2
5.8
(64,25) 5.64 25 8.
5
MU
= = =
Nghĩa là, nếu người tiêu dùng tăng m t đơn vc s dng hàng hóa 1 thêm m x
1
= 65 và gi nguyên m c s d ng hàng hóa 2 trong m t ngày thì l ợi ích tăng
thêm kho , n u gi nguyên m c s d ng hàng hóa 1 ng 3,125 đơn v. Tương t ế
và c s d ng hàng hóa 2 thêm m trong m t ngày thì l i ích tăng m t đơn v
tăng thêm khong 8 đơn v.
3.3.2. Đo hàm riêng c p hai và quy lu t l i ích c n biên gi m d n
Xét mô hình hàm kinh t hai bi n s : z =f(x; y) xế ế ác đnh trên t p D.
)y;x(fz
'
x
'
x
=
là hàm c n biên c a mô hình hàm kinh t trên theo bi n x; ế ế
)y;x(fz
'
y
'
y
=
là hàm c n biên c a mô hình hàm kinh t trên theo bi n y; ế ế
Trong kinh t h c, quy lu t l i ích c n biên gi m d n nói r ng: giá tr z c n ế
biên c a bi n x gi m d n khi x , cho giá tr z c n ế tăng y không đi. Tương t
biên c a bi n y gi m d i (Chú ý: chúng ta xét trong ế n khi y tăng và x không đ
đi u ki n giá tr c a các bi l n). ến x, y đ
s toán hc:
)y;x(fz
'
x
'
x
=
là hàm s gi m khi 𝑧
𝑥𝑥
= 𝑓
𝑥𝑥
(𝑥; 𝑦) < 0 v l n ới x, y đ
Tưng t :
)y;x(fz
'
y
'
y
=
là hàm s gi m khi 𝑧
𝑦𝑦
= 𝑓
𝑦𝑦
(𝑥; 𝑦) < 0 với x, y đ ln
Tng qu t x t há à ếm kinh t nhiu bi n s w = f(x , x ) x nh trên mi n ế
1 2
, , x
n
ác đ
D.
Hàm f tuân theo quy lu t l i ch c í n biên gi m d n n ếu
𝑖 = 1, 𝑛
: 𝑓
𝑥
𝑖
2
(
𝑥
1
, 𝑥
2
, , 𝑥
𝑛
)
< 0; v i x , x
1 2
,, x
n
đ ln
Ví d 3.23. Hàm sn xut ca mt doanh nghi p có d ng Cobb- Douglas như
sau:
)0,,a(LaKQ =
m điu kin ca
,
hàm s trên tuân theo quy lu t l i ích c n biên gi m đ
dn.
Gii:
Hàm s n ph m c n biên c n: a tư b
= LKaQ
1'
K
Hàm s n ph m c n biên c ng: a lao đ
1'
L
LKaQ
=
Biu hin ca quy lu t l i ích c n biên gi m d n:
2
2
2
2
( 1) 0
1
1
( 1) 0
K
L
Q a K L
Q a K L
=
=
Vy điu kin là
10
10
.
Áp d ng cho bài toán c th v i hàm s n xu t
4
3
4
1
LK100Q =
. Trong đó K, L, Q
là m c s d ng tư b ng lao đ n lưn, mc s d ng và s ng hàng ngày. Hàm
này th a mãn quy lu t l i ích c n biên gi m d n.
Ví d 3.24.
Cho hàm l i ích U = 3xy 2x y (x, y >0). Hàm s U có tuân
2
2
theo quy lu t l i ích c n biên gi m d n hay không?
Gi i: Ta có
02U;04U
''
yy
''
xx
==
m i x, y >0 nên hàm tuân theo quy lu t
li ích c n biên gi m d n.
3.3.3. H s co giãn
Cho hàm kinh t : w = f(x , ..., x ) = f(M) ế
1
,x
2 n
Đnh nghĩa 3.10. H s co giãn c a w theo bi n x t m ế
k
i đi
)x,...,x,x(M
o
n
o
2
o
là
xx lượng thay đ n trăm c ăng thêm 1% trong đii tính bng ph a w khi x t
k
u
kin giá tr c a các bi c l c ký hi ến đ p khác không đi, đư u và xác đnh như
sau:
0
0
( )
( ) .
( )
k
k
x
f o
o k
x
f M
M x
f M
=
Ví d 3.25. Gi s hàm c u c a hàng hóa 1 trên th trưng hai hàng hóa có liên
quan có d ng:
2
2
2
1d1
p3p26300Q =
; trong đó p tương
1
, p
2
ng là giá ca hàng
hóa 1, 2.
Xác đ a hàng hóa đó tnh h s co giãn ca cu hàng hóa 1 đi vi giá c i (p ;
1
p
2
)
Và h s co giãn c a c u hàng hóa 1 i v i giá c a hàng hóa th hai p t i (p ; đ
2
1
p
2
). Xác đnh h s co giãn ca cu theo giá p , p và cho bi m
1 2
ết ý nghĩa ti đi
(p
1
, p ) =(20, 30)
2
Gii:
* H s co giãn c a c u hàng hóa 1 i v i giá c đ a hàng hóa đó ti (p ; p ):
1 2
2
2
2
1
2
1
2
2
2
1
1
1
Q
p
p3p26300
p4
p3p26300
p
p4
d1
1
=
=
* H s co giãn c a c u hàng hóa 1 i v i giá c a hàng hóa th hai p t i (p ; đ
2
1
p
2
):
2
2
2
1
2
2
2
2
2
1
2
2
Q
p
p3p26300
p6
p3p26300
p
p6
d1
2
=
=
Ti đim (20; 30) ta có:
1 2
0,57; 1,93
p p
= =
.
Điu đó có nghĩa khi hàng hóa 1 đang mc giá 20 và hàng hóa 2 m c giá 30
nếu tăng giá hàng hóa 1 1% còn giá hàng hóa 2 không đ u đthêm i thì c i v i
hàng hóa 1 s gi m xx 0,57%. Tương t a hàng hóa 1 không đ nếu giá c i
nhưng giá ca hàng hóa hai tăng thêm 1% thì cu đ ới hàng hóa 1 cũng gii v m
khong 1,9%.
Ví d 3.26 . Gi s hàm s n xu t c a doanh nghi p có d ng:
3
2
4
1
LK120Q =
Xác đnh h s co giãn c a s ng theo v ng t i th m (K; L). n lư n, lao đ ời đi
Gii:
H s co giãn c a s ng theo v n t i th m (K, L) là n lư ời đi
2
3
3
4
1 2
3 3
30 1
30
120 4
Q
K
K
K L
K L
= = =
= 0,25 %
Và h s co giãn c a s n lưng theo lao đng t i th m (K, L) là ời đi
1 1
3 3
1 2
3 3
80 2
80
120 3
120
Q
L
L
K L
K L
= = =
=0,67%
Nhn xét: Nếu mô hình hàm s kinh t có d ế ng mô hình hàm Cobb- Douglass
thì h s co giãn c a w theo x a c a x trong công th c x c
k
đúng bng lũy th
k
á
đnh w.
Ví d 3.27. Người ta ước lưng hàm sn xut hàng ngày ca mt doanh nghip
như sau:
LK80Q
3
=
a) Vi K =64; L = 25 hãy cho bi t mế c s n xu t hàng ngày c a doanh
nghip.
b) B ng các đo hàm riêng c a Q, cho bi t n u doanh nghi p: ế ế
* S d ng thêm m ng m i ngày và gi nguyên m c K =64 thì t đơn v lao đ
sn lưng s i là bao nhiêu. thay đ
* Ngư t đơn vc li, nếu s dng thêm m vn mi ngày và gi nguyên mc L
= 25 thì s ng s i b ng bao nhiêu. n lư thay đ
Gii:
a) M c sn xu t hàng hóa c a doanh nghi p khi K =64; L = 25 là
3
(64;25) 80 64 25 80.4.5 1600Q = = =
s n ph m) (đơn v
b) Các đo hàm riêng c a hàm s n xu t:
L
K
40
L2
1
.K.80Q;
K
L
3
80
L
K
1
3
1
80Q
3
3
'
L
3 2
3 2
'
K
====
32
5
4.40
25
64
.40)64;25(Q;3333,8
16
5
.
3
80
64
25
.
3
80
)25;64(Q
3
'
K
3 2
'
L
====
Vy, n u gi nguyên m c s d ng v n K = 64 và s d ng thêm m ế t đơn v
lao đ n lượng tăng mt lư là 8,333 đơn v. Ngưng mi ngày thì s ng xp x c
li, n u gi a nguyên m c s d ng L = 25 thì s i m t ế ng lao đ n lượng thay đ
lưng xp x 32 đơn v.
3.3.4. Hàm thu n nh t và v hi u qu theo quy n đ
3.3.4.1. Khái ni m hàm thu n nh t
Đnh nghĩa 3.11. Hàm s f(x , x c g i là hàm thu n nh t c p k (
1 2
, ,x
n
) đư
0k
) n u v i ế
t
0, chúng ta có: f(t.x , t.x
1 2
, , t.x
n
) = t , x
k
.f(x
1 2
, , x
n
).
Ví d 3.28. Hàm
= LaKQ
là hàm thu n nh t c p
)( +
vì
0t
ta c ó
)L,K(Qt)LaK(t)tL()tK(a)tL,tK(Q
++
===
Ví d 3.29. Hàm
0,5 0,5
1 4 4
( , )
9 9 9
Q K L K K L L= + +
là hàm thu n nh t c p 1
Q(tK, tL)= 1/9. t.K + 4/9. (t.K)^0,5. (t.L)^0,5 +4/9. t.L
= t ( 1/9.K+ 4/9. (K)^0,5. (L)^0,5 +4/9 L)
=t. Q(K, L)
Ví d 3.30. Hàm
22
yx
xy2
z
=
là hàm thu n nh t c p 0.
F=x+2xy
F(tx, ty)=tx+2(tx)(ty)=tx+t^2.xy hamf ko thuan nhaats
Cc tính cht
Tnh ch t 1. DL Euler: Hàm w=f(x , x
1 2
, , x ) có các đ
n
o hàm riêng liên t c:
f là thu n nh t b c k
f.kf.x...f.xf.x
'
xn
'
x2
'
x1
n21
=+++
VD.
= LaKQ
là hàm thu n nh t b c
)( +
1 1
. ; .
K L
Q a K L Q a K L
= =
. . . . ( )
K L
K Q L Q a K L a K L aK L
+ = + = +
Tnh ch t 2. N u f là hàm thu n nh t b c k và g là hàm thuế n nht bc m thì f.g
là hàm thu n nh t b c k+m; f là hàm thu n nh t b c kn,
n
g
f
là hàm thu n nh t
bc k m (n u kế
m).
3.3.4.2. V hi u qu theo quy mô n đ
Xét hàm s n xu u t u vào; Q là y u t t Q = f(K, L); trong đó K, L là yế đ ế
đu ra. Bài toán đt ra là. Nếu các y u t p m l n (m > 1) ế đu vào K, L tăng g
thì đu ra Q có tăng gp m ln hay không?
Gii:
+) Nếu Q(mK, mL) > m.Q(K, L) thì chúng ta nói hàm sn xut cos hiu qu
tăng theo quy mô.
+) Nếu Q(mK, mL) < m.Q(K, L) thì chúng ta nói hàm sn xut cos hiu qu
gim theo quy mô.
+) Nếu Q(mK, mL) = mQ(K, L) thì chúng ta nói hàm sn xut bi hiu qu u th
không đi theo quy mô.
* Liên h hiu qu ca quy mô vi bc thun nht
Gi s hàm sn xut Q = f(K, L) là hàm thu n nh t b c k.
- Nếu k > 1 thì hàm s n xu t có hi u qu tăng theo quy mô;
- Nếu k < 1 thì hàm s n xu t có hi u qu gi m theo quy mô;
- Nếu k = 1 thì hàm s n xu t có hi u qu i theo quy mô. không đ
Ví d 3.31. Hàm s n xu t
L
9
4
LK
9
4
K
9
1
Q
5,05,0
++=
có c p thu n nh t b ng 1, nên
nó có hi u qu không đi theo quy mô.
Ví d 3.32. Hàm sn xut:
= LaKQ
có c p thu n nh t
+
nên
- Nếu
+
> 1 thì h m s n xu t bi u th hi u qu à tăng theo quy mô;
- Nếu
+
< 1 thì h m s n xu t bi u th hi u qu gi m theo quy mô; à
- Nếu
+
= 1 thì h m s n xu t bi u th hi u qu i theo à không đ
quy mô.
3.3.5. Hàm n và đo hàm ca nó
3.3.5.1. H m n mà t biến
a) Khái ni m hàm n
Gi s c c giá trá c a 2 bi n x v ế à y quan h v i nhau b nh ởi phương trì
F(x, y) = 0 (3.1)
đây coi F(x, y) như mt hàm 2 bi nh trên mi n D ến xác đ
R
2
.
Nếu v i m i x
X
, t n t i y = f(x) th a mãn h th c (5.1) thì ta nói h th c này
xác đnh hàm n y = f(x) trên t p X.
Ví d 3.33.
Xét h th c F(x, y) = x + y 4
2 2
(3.2)
m y đ F(x, y) = 0
Gi i:
Vi m i x
D2;2 =
ta có:
2
x4)x(y =
.
Vy các hàm
2
x4)x(y =
xác đnh trên D là các hàm n xác đnh bi (3.2).
b) S t n t i h àm n
à đây chúng ta ch xt s t n t o hi đ m ca hàm i v nh n đ ới phương trì
(3.1).
Trên tr c s ta g i kho ng V =
)x;x(
oo
l lân c n c n x b n k nh à a đi
o
á í
(
>0).
Ngưi ta chng minh đưc đnh l sau: ý
Đnh l 3.3. Gi s à F(x, y) x nh, liên tác đ c, có c o hác đ m riêng liên t c
trong m t lân c n c m M , y ) v t m M , y ) th a m n c u a đi
o
(x
o o
à i đi
o
(x
o o
ác đi
kin:
F(x , y ) = 0;
o o
0)y,x(F
oo
'
y
Khi đó
* Phương trình (3.1) x nh m t h m s y = f(x) trong m t lân c n V c m ác đ à a đi
x
o
;
* T m x h m y = f(x) nh n gi tr y : f(x ) = y ; i đi
o
à á
o o o
* H m s y = f(x) c o h m liên t c trong lân c n V c a à ó đ à đim x .
o
c) Đo hàm ca hàm n
* Xt phương trình (3.1).
Đ à nh lý 3.3 kh nh sng đ t n ti h m n y = y(x) x nh bác đ ởi phương trình
(3.1), đ ng đ i đ n (khi đ ết đng thi kh nh s tn t o hàm ca hàm bi o hàm
tn t i) c th th c hi n. V i h m y = f(x) x nh b i ó n tương đi đơn gi à ác đ
(3.1):
0))x(y,x(F =
0y)).x(y,x(F))x(y,x(F
'
x
'
y
'
x
=+
(3.3)
T (3.3), với điu kin
0F
'
y
, ta t c ìm đư
)y,x(F
)y,x(F
y
'
y
'
x
'
x
=
(3.4)
Ví d 3.34. Cho hàm c u D = D(p, Y ) v i p là giá, Y là m c thu nh p và hàm
o
o
S = S(p) v i gi thi t ế
0'S,0D;0D
'
Y
'
p
o
. Ch ng minh r ng khi thu nh p Y
o
tăng thì giá ti đi ng tăng.m cân b
Gii:
Gi s giá cân b ng
p
ph thu c vào m c thu nh p Y là hàm n bi u di n b i
o
h th c: F(p; Y ) = D(p; Y ) S(p) = 0.
o o
Khi đó
0
D'S
D
'SD
D
F
F
p
'
p
'
Y
'
p
'
Y
'
p
'
Y
'
Y
ooo
o
=
==
.
Điu đó nói lên rng khi thu nh p Y
o
tăng thì s kéo theo giá t m cân b ng i đi
tăng.
3.3.5.2. H m n nhi u bi n sà ế
Gi s mi liên h gi a bi n s y v c c bi n s x ế à á ế
1 2
, x , , x
n
c bi u di n đư
dưi dng phương trình:
F(x , x
1 2
, , x
n
, y) = 0
(3.5)
Trong đó F là mt hàm s ca n + 1 bi n s x , xế
1 2
, , x
n
, y.
Nếu v i m m M(x , x , ) thu c mi n i đi
1 2
, x
n
n
RD
t n t i m t v ch m t à
giá tr c a biến y sao cho (x , x ,y) th
1 2
, , x
n
a mn phương trình (3.5) thì
phương trình (3.5) x nh m t h m s y = y(x , xác đ à
1 2
, , x
n
).
Hàm s y = y(x , x ) x nh m t c ch gi n ti nh
1 2
, , x
n
ác đ á á ếp thông qua phương trì
(3.5) đư ói phương trì ác đc gi là hàm n. Ta n nh (3.5) x nh hàm n y = y(x ,
1
x
2
, , x
n
) trong mi n
n
RD
khi v ch khi: à
0))x,...,x,x(y,x,...,x,x(F
n21n21
=
;
D)x,...,x,x(M
n21
.
Đ nh lý v s tn t i h àm n trong trư ày đưng hp n c ph t biá u như sau:
Đnh l 3.4. Gi s h m s F(x , x ) x nh, liên t c, cà
1 2
, , x
n
ác đ ó đo h m riêng à
liên t c trong m t lân c n c m a đi
)y,x,...,x,x(M
n21
o
và t m i đi
)y,x,...,x,x(M
n21
o
tha mn các điu kin:
0)y,x,...,x,x(F
n21
=
,
0)y,x,...,x,x(F
n21
'
y
.
Khi đó:
* Phương trì ác đnh (3.5) x nh hàm n y = y(x , x ) trong m t lân c n V
1 2
, , x
n
ca đim
)x,...,x,x(M
n21
o
;
* H m s y = y(x , x ) nh n gi tr à
1 2
, , x
n
á
y
t m M = M : i đi
o
y)x,...,x,x(y
n21
=
;
* H m n y = y(x , x ) liên t c v c c o h m riêng liên t c trong à
1 2
, , x
n
à ó ác đ à
lân c n V c m a đi
)x,...,x,x(M
n21
o
.
Vic t nh c o hí ác đ àm riêng c a h m à n nhi u bi n s c th c hi ế đư n tương t
như vi ính đc t o h m c a h m à à n m t bi n s . ế
Chng hn t o h m riêng c a h m ính đ à à n y theo biến x , l o h m riêng c a
k
y đ à
(3.5) theo bi n x ta c ế
k
ó
0
x
y
.
y
F
x
F
kk
=
+
.
Vi gi thi t ế
0
y
F
, t c: đây ta tìm đư
y
F
x
F
x
F
k
k
=
(3.6)
V d 3.35. X t h m n z = z(x,y) x nh b à ác đ ởi phương trình
1
c
z
b
y
a
x
2
2
2
2
2
2
=++
(3.7)
Tính đo hàm riêng c a z theo x v y. à
Gii
Đt
2
2
2
2
2
2
c
z
b
y
a
x
)z,y,x(F ++=
, ta c ó
2
'
z
2
'
y
2
'
x
c
z2
F;
b
y2
F;
a
x2
F ===
.
Với điu kin
0z
, theo công th c (3.7) ta t c: ìm đư
zb
yc
F
F
z;
za
xc
F
F
z
2
2
'
z
'
y
'
y
2
2
'
z
'
x
'
x
====
. (3.8)
V d 3.36. Cho h m n z = z(x, y) x nh bà ác đ ởi phương trình:
x + 2y + 3z + 2x + 4y - 6z = 0
2 2 2
Tính c o h m riêng c a z theo x v y. ác đ à à
Gii
Đ
t F(x, y, z) = x
2 2
+ 2y
2
+ 3z + 2x + 4y - 6z, ta có
6z6F;4y4F;2x2F
'
z
'
y
'
x
=+=+=
.
Với điu kin
1z
, ta c ó
)z1(3
)1y(2
F
F
z;
)z1(3
1x
F
F
z
'
z
'
y
'
y
'
z
'
x
'
x
+
==
+
==
.
3.3.6. H s thay th hay b sung ế
Cho hàm s kinh t w = f(x , x ế
1 2
, , x
n
) và đim
)x,....;x;x(M
o
n
o
2
o
. Khi đó
w
o
= f(M t ra khi hai bi n x và x i còn các bi n khác gi
o
). Bài toán đ ế
i j
thay đ ế
nguyên sao cho w không đ thay đi (tc là w = w ), thì s
o
i ca hai biến này
phi tuân theo t l nào? Tùy vào th c tin c a hai bi ến, t l này có th g i là
t l (h s ) thay th (ví d : thay th gi a v ng), t l b sung (ví d : ế ế n và lao đ
b sung gi a hai m t hàng), t l chuy i (ví d n đ : chuy i gi a tiêu dùng n đ
hin ti và tiêu dùng tương lai). Ta có th tính h s này như sau:
Theo công th c vi phân toàn ph n, ta có
n
n
2
2
1
1
dx
x
f
...dx
x
f
dx
x
f
dw
++
+
=
Do các bi n x và x i còn các bi i nên: ế
i j
thay đ ến khác không đ
( )
0
i
i j
i
j
x
j
x i x j j
x
i x
f
dx
f dx f dx x
dx f
= + = =
Nếu
0
dx
dx
i
j
thì ta nói x có th thay th (chuy
j
ế n đi) cho x t
i
i M v i t l
o
i
j
dx
dx
.
N u ế
0
dx
dx
i
j
thì ta nói x b sung cho x t i M v i t l
j
i
o
i
j
dx
dx
.
N u ế
0
dx
dx
i
j
=
thì ta nói x , x không th thay th ho c b sung cho nhau t i M .
i j
ế
o
3.3.7. Phương trình đưng đng lưng, đưng bàng quan
3.3.7.1. Phương trình đưng đng lưng
Cho hàm s n xu t
)L,K(fQ =
. Gi s K=K , L=L
o o
; sn lượng khi đó là
)L,K(fQ
ooo
=
. Phương trình
oo
Q)L,K(fQQ ==
(3.9)
đưc gi là phương trình đưng đng lư i đing t m (K
o
, L
o
).
Phương trình (3.9) x nh h m n K = K(L). Dác đ à c theo đường đng lưng,
các y u t s n xu t c th thay th cho c ng m t m c s ng Q . ế ó ế cho nhau đ ù n lư
o
T s
'
'
L L
KL
K
K
dK f MPP
dL MPP
f
= = =
đưc gi l t l thay th k thu t c n biên (marginal rate of technical à ế
substition). T l n y cho bi t x à ế p x ng v n ph lư i tăng thêm khi lưng lao
đng gim 1 đơn v đ gi nguyên mc s ng. n lư
Tương t như lý ết ngư thuy i tiêu d ng, khi phân t ch s n xu i ta th a ù í t ngư
nhn c sau: ác tiên đ
Sn lượng đu ra Q bi n thiên c ng chi u v ng s d ng m t y u tế ù ới lư ế
sn xu t (v i c c y u t kh c gi nguyên); á ế á
T l thay th k thu t c ế n biên gi m d n, t c l ng s d ng lao à khi lư
đ à ng c ng l n th ng v n phì lư i tăng thêm đ cho 1 đơn v lao đ thay thế ng
bớt đi (mà gi nguyên m c s n lưng) c ng nh . à
Vi c n i trên, ta các tiên đ ó ó:
MPP > 0, MPP >0, k o theo
K L
0
dL
dK
;
0
dL
Kd
L
)(
2
2
KL
=
, k o theo
0
dL
Kd
2
2
.
Đường đng lưng có đ th d c xu ng v à quay b lm lên trên.
VD.
Cho ham san xuat: Q=100.K^0,5. L^0,5
Viet phuong trinh duong dong luong tai diem M (81; 16).
0
Q
0
=Q(M
0
)=100.sqrt(81).sqrt(16)=100.9.4=3600
Phuong trinh duong dong luong: 100.K^0,5. L^0,5=36
Tuong duong K^0,5. L^0,5=36
Tuong duong K.L=1296
Tuong duong K=1296/L
3.3.7.2. Phương trình đưng bàng quan
Cho hàm l i ích
)y,x(UU =
. Gi s x = x , y = y ; s
o o
n lượng khi đó là
)y,x(UU
ooo
=
. Phương trình
oo
U)y,x(UUU ==
đưc gi là phương trình
đưng bàng quan t i đim (x , y ). H s góc (ho
o o
c đ a đường đó t dc) c i
đim (x , y ) b ng:
o o
)y;x(U
)y;x(U
MU
MU
)y;x(
dx
dy
oo
'
y
oo
'
x
2
1
oo
=
=
.
Lý thuy i tieu d ng trong Kinh t h c th a nh v t nh không ết ngư ù ế n tiên đ í
bo h c l l i ch còa, hay nhiu đưc ưa chung hơn ít, t à í a ngưi tiêu dùng
tăng (ngư ùng ưa thích hơn) khi có ng cơ ci tiêu d thêm mt loi hàng hóa tro u
tiêu d ng m không b c h ng h a kh c. V m t to n h c ngh a ù à ớt đi cá à ó á á c điu đó ó ĩ
là
0UMU
'
x1
1
=
,
0UMU
'
x2
2
=
, do đó
0
dx
dy
, t c l y = y(x) l h m ngh ch à à à
biến. Như v nhau đy, các hàng hóa có th thay thế duy trì mt mc li ích
nht đnh. Theo ý ngh a cĩ a đo h m th à ì
1
21
2
dy MU
dx MU
= =
xp x b ng h b h ng h a A b b ng lượng tăng hà óa B đ ù cho 1 đơn v à ó t đi mà
vn gi nguyên l i ch i tiêu d í ngư ùng. C c nh kinh t g i t s á à ế
21
là t l
thay th c n biên (marginal rate of substitution) c a h ng h a B cho h ng h a ế à ó à ó
A. M kh c th a nh n trong kinh t h c l l thay th c n biên t tiên đ ác đư ế à t ế
gim d c l n, t à
21
gim khi x tăng và y không đ i. Dng toán hc l : à
0
dx
yd
0
dx
yd
x
)(
2
2
2
2
12
=
.
Như vy, đưng b ng quan c thà ó đ d ng d c xu ng vá à quay b l m lên trên.
Ví d 3.37. M t h gia đình có hàm li ích tiêu dùng v i 2 lo i hàng hóa như
sau: U(x, y ) = 5
4,04,0
yx
(x là s hàng hóa 1, y là s hàng hóa 2; đơn v đơn v
0;0 yx
).
a) Hai hàng hóa này là thay thế hay b sung cho nhau.
b) Tại đim (x
o
, y
o
) = (32; 32); viết phương trình đưng bàng quan, xác đnh h
s góc ca đưng đó và nêu ý nghĩa.
Gii:
a) Ta có
0
x
y
yx2
yx2
U
U
dx
dy
6,04,0
4,06,0
'
y
'
x
=
=
=
với mi x > 0; y > 0. Vy hai
hàng hóa trên là thay thế cho nhau.
b) Tại đim (x
o
, y ) = (32; 32): U = 5.32 = 80.
o o
0,4
.32
0,4
Phương trình đường
bàng quan ti đim (x
o
, y ): U = U
o o
016yx
4,04,0
=
.
H s góc c a đưng bàng quan:
x
y
U
U
dx
dy
y
'
y
'
x
'
x
=
==
.
Ti đim (x , y ):
o o
1
32
32
y
'
x
=
=
.
Ý nghĩa: Tại (x , y
o o
), khi tăng s đơn v hàng hóa 1 lên 1 đơn v thì phi
gim s đơn v hàng hóa 2 xu lng 1 đơn v đ ợi ích tiêu dùng không đi.
3.3.8. H s tăng trư p tăng trưng (nh ng)
Cho hàm s kinh t ế Y = f(t), trong đó t là biến thi gian. H s tăng trưng
ca Y, ký hi u là r nh b i công th
Y
được xác đ c:
( )
( )
f
f t
r
f t
=
(%)
Thông thưng r
Y
đưc tính theo t l %.
Tính ch t
a) Cho U= U(t); V = V(t).
Nếu Y = U.V thì r = r + r
Y U V
Nếu
V
U
Y =
thì r = r - r
Y U V
Nếu Y = U + V thì
VUY
r
VU
V
r
VU
U
r
+
+
+
=
Nếu Y = U V thì
VUY
r
VU
V
r
VU
U
r
=
b) Cho hàm w = f(x , x )
1 2
, ,x
n
trong đó x
1
= x (t); x = x
1 2 2
(t); ; x
n
= x (t).
n
1 2
1 2
1
. . . ... .
i n
i n
n
f f f f
f x x x x
x x x x
i
r r r r r
=
= = + + +
VD.
Cho Q=100.K , trong do K=3+3t, L=5+4t.
0,5
.L
0,5
Trong đó t là tháng
3 4
;
3 3 5 4
K L
r r
t t
= =
+ +
3 4
. . 0,5. 0,5.
3 3 5 4
Q Q
Q K L
K L
r r r
t t
= + = +
+ +
r
Q
(9) = 0,5.r
K
+0,5.r
L
= 0,1 %
Tăng trư n lưng s ng c a tháng 10 là 0,1%
Và cho biết ý nghĩa.

Preview text:

3.3. ng dng của đạo hàm riêng trong phân tích kinh tế
3.3.1. Đạo hàm riêng và giá tr cn biên
Ý nghĩa của đạo hàm riêng trong kinh tế hc
Xét mô hình hàm kinh tế: w =f(x ;1 x2; . .; xn) trong đó x ;1 x2; . .; x ;n w là các biến số kinh tế.
Đạo hàm riêng của hàm w theo biến x o o o
i tại điểm M (x , x ,...,x ) được gọi là giá o 1 2 n trị w – cận biên theo x '
i tại điểm đó. Nghĩa là w
biểu diễn xấp xỉ lượng x (M i o )
thay đổi giá trị của biến w khi giá trị xi tăng thêm 1 đơn vị trong điều kiện giá trị
các biến độc lập còn lại không thay đổi.
* Hàm sn xut: Q = f(K, L)
Có các đạo hàm riêng: Q , K L
Q được gọi tương ứng là hàm sản phẩm hiện vật
cận biên của tư bản (MPPK) và hàm sản phẩm hiện vật cận biên của lao động (MPPL) tại điểm (K; L). Ý nghĩa: K
Q biểu diễn xấp xỉ lượng sản phẩm hiện vật gia tăng khi sử dụng thêm một
đơn vị tư bản và giữ nguyên mức sử dụng lao động. Tương tự, L
Q biểu diễn xấp xỉ lượng sản phẩm gia tăng khi sử dụng thêm một
đơn vị lao động và giữ nguyên mức sử dụng tư bản. 1 3
Ví d 3.21. Giả sử hàm sản xuất của một doanh nghiệp là 4 4 Q =10 K 0 L ; trong
đó: K, L, Q là mức sử dụng tư bản, mức sử dụng lao động và sản lượng hàng ngày.
Giả sử doanh nghiệp đó đang sử dụng 16 đơn vị tư bản và 81 đơn vị lao động
trong một ngày tức là K = 16; L = 81. Xác định sản lượng cận biên của tư bản
và lao động tại điểm đó và giải thích ý nghĩa.
Gii: Hàm sản lượng cận biên của tư bản và của lao động lần lượt là: −3 3 1 −1 ' '  = = 4 4  = = 4 4 Q
f (K;L) 25K L ; Q
f (K;L) 75 K K L L K L
Sản lượng cận biên của tư bản và của lao động tại K = 16; L = 81 tương ứng là: −3 3   ' 4 4 25.27
MPP (16;81) =Q (16;81) = 25 1  6 81  = = 84,375 K K ;   8   1 1 −   ' 4 4 75.2
MPP (16;81) =Q (16;81) = 7516 81  = = 50 L L .   3  
Nghĩa là, nếu doanh nghiệp tăng mức sử dụng tư bản K từ 16 lên 17 đơn vị
và giữ nguyên lao động L = 81 trong 1 ngày thì sản lượng tăng thêm xấp xỉ
84,375 đơn vị sản phẩm. Tương tự, nếu doanh nghiệp tăng mức sử dụng lao
động từ 81 lên 82 trong một ngày và giữ nguyên sử dụng tư bản K =16 trong 1
ngày thì sản lượng tăng thêm xấp xỉ 50 đơn vị sản phẩm.
* Hàm li ích:
U = U(x1, x2, . ., xn). Trong đó xi là số đơn vị hàng hóa thứ i (i = ,1n) .
Đạo hàm riêng của hàm lợi ích đối với các biến độc lập là: MUi =Ux (i =1,n) i
MUi được gọi là hàm lợi ích cận biên của hàng hóa thứ i.
Ý nghĩa: Đạo hàm riêng MU o o o
i tại điểm M (x , x ,...,x ) biểu diễn xấp xỉ lợi ích o 1 2 n
tăng thêm khi người tiêu dùng có thêm một đơn vị hàng hóa thứ i trong điều
kiện số đơn vị các hàng hóa khác không thay đổi.
Ví d 3.22. Giả sử hàm tiêu dùng hàng ngày của một người tiêu dùng đối với 1 1 hai loại hàng hóa là U = 2 2 1 x 0 x . 1 2
Trong đó: x1, x2 là mức sử dụng hàng hóa 1 và hàng hóa 2, U là lợi ích của
người tiêu dùng hàng ngày.
Giả sử người tiêu dùng đang sử dụng 64 đơn vị hàng hóa 1 và 25 đơn vị hàng
hóa 2 trong một ngày. Xác định lợi ích cận biên của các hàng hóa tại điểm đó và giải thích ý nghĩa. Gii:
Lợi ích cận biên của hàng hóa 1 và hàng hóa 2 đối với người tiêu dùng tương ứng là: −1 1 1 −1 2 2 2 2 MU = x 5 x ; MU = x 5 x 1 1 2 2 1 2
Lợi ích cận biên của hàng hóa 1 và hàng hóa 2 đối với người tiêu dùng tại
x1=64; x2=25 tương ứng là: −1 1 2 2 5 . 5 MU (6 , 4 2 ) 5 = . 5 64 25 = = 1 , 3 25; 1 8 1 1 − 2 2 5.8 MU2(64,25) = 5.64 25 = = 8. 5
Nghĩa là, nếu người tiêu dùng tăng mức sử dụng hàng hóa 1 thêm một đơn vị x 1
= 65 và giữ nguyên mức sử dụng hàng hóa 2 trong một ngày thì lợi ích tăng
thêm khoảng 3,125 đơn vị. Tương tự, nếu giữ nguyên mức sử dụng hàng hóa 1
và tăng mức sử dụng hàng hóa 2 thêm một đơn vị trong một ngày thì lợi ích
tăng thêm khoảng 8 đơn vị.
3.3.2. Đạo hàm riêng cp hai và quy lut li ích cn biên gim dn
Xét mô hình hàm kinh tế hai biến số: z =f(x; y) xác định trên tập D. z' =
là hàm cận biên của mô hình hàm kinh tế trên theo biến x; x f ' (x;y) x z' =
là hàm cận biên của mô hình hàm kinh tế trên theo biến y; y f 'y(x;y)
Trong kinh tế học, quy luật lợi ích cận biên giảm dần nói rằng: giá trị z – cận
biên của biến x giảm dần khi x tăng y không đổi. Tương tự, cho giá trị z – cận
biên của biến y giảm dần khi y tăng và x không đổi (Chú ý: chúng ta xét trong
điều kiện giá trị của các biến x, y đủ lớn). Cơ sở toán học:
z' = f ' (x;y) là hàm số giảm khi ′′ ′′ ới x, y đủ ớ x x
𝑧𝑥𝑥 = 𝑓𝑥𝑥(𝑥; 𝑦) < 0 v l n Tượng tự: z' = f '
là hàm số giảm khi ′′ ′′ y y (x; y)
𝑧𝑦𝑦 = 𝑓𝑦𝑦 (𝑥; 𝑦) < 0 với x, y đủ lớn
Tổng quát xt hàm kinh tế nhiều biến số w = f(x1, x2, …, xn) xác định trên miền D.
Hàm f tuân theo quy luật lợi ích cận biên giảm dần nếu ∀𝑖 = 1  , 𝑛 : 𝑓′′ (𝑥 ớ đủ lớn 𝑥2
1, 𝑥2, … , 𝑥𝑛) < 0; v i x1, x2,…, xn 𝑖
Ví d 3.23. Hàm sản xuất của một doanh nghiệp có dạng Cobb- Douglas như sau: Q = aKL (a, ,    0)
Tìm điều kiện của , để hàm số trên tuân theo quy luật lợi ích cận biên giảm dần. Gii:
Hàm sản phẩm cận biên của tư bản: ' −1  Q =  K a K L
Hàm sản phẩm cận biên của lao động: '   1 Q = a K L − L
Biểu hiện của quy luật lợi ích cận biên giảm dần: − 2 Q
 2 = a( −1)K L  0   1 K     −2
Q = a( − 1)K L  0    1 2  L 0 1 V     ậy điều kiện là  . 0    1 1 3
Áp dụng cho bài toán cụ thể với hàm sản xuất 4 4
Q =100K L . Trong đó K, L, Q
là mức sử dụng tư bản, mức sử dụng lao động và sản lượng hàng ngày. Hàm
này thỏa mãn quy luật lợi ích cận biên giảm dần.
Ví d 3.24. Cho hàm lợi ích U = 3xy – 2x2 – y2 (x, y >0). Hàm số U có tuân
theo quy luật lợi ích cận biên giảm dần hay không?
Gii: Ta có U' = −4 ;0U' = −  mọi x, y >0 nên hàm tuân theo quy luật xx yy 2 0
lợi ích cận biên giảm dần.
3.3.3. H s co giãn
Cho hàm kinh tế: w = f(x1,x2, . ., xn) = f(M)
Định nghĩa 3.10. Hệ số co giãn của w theo biến x o o o
k tại điểm M (x , x ,...,x ) là o 1 2 n
xx lượng thay đổi tính bằng phần trăm của w khi xk tăng thêm 1% trong điều
kiện giá trị của các biến độc lập khác không đổi, được ký hiệu và xác định như sau: f  (M f xk 0)  (M ) = . o x o k x k f (M0)
Ví d 3.25. Giả sử hàm cầu của hàng hóa 1 trên thị trường hai hàng hóa có liên quan có dạng: 2 2 Q = 6300− 2p − p
3 ; trong đó p1, p2 tương ứng là giá của hàng d 1 1 2 hóa 1, 2.
Xác định hệ số co giãn của cầu hàng hóa 1 đối với giá của hàng hóa đó tại (p1; p2)
Và hệ số co giãn của cầu hàng hóa 1 đối với giá của hàng hóa thứ hai p2 tại (p1;
p2). Xác định hệ số co giãn của cầu theo giá p1, p2 và cho biết ý nghĩa tại điểm (p1, p2) =(20, 30) Gii:
* Hệ số co giãn của cầu hàng hóa 1 đối với giá của hàng hóa đó tại (p1; p2): 2 p − 4p Q1d 1 1  = 4 − p = p1 1 2 2 2 2 6300 −2p − p 3 6300− 2p − p 3 1 2 1 2
* Hệ số co giãn của cầu hàng hóa 1 đối với giá của hàng hóa thứ hai p2 tại (p1; p2): 2 p −6p Q1d 2 2  = 6 − p = p2 2 2 2 2 2 6300 − 2p − p 3 6300 − 2p − p 3 1 2 1 2
Tại điểm (20; 30) ta có: p = 0 − ,57;p = 1 − ,93. 1 2
Điều đó có nghĩa khi hàng hóa 1 đang ở mức giá 20 và hàng hóa 2 ở mức giá 30
nếu tăng giá hàng hóa 1 thêm 1% còn giá hàng hóa 2 không đổi thì cầu đối với
hàng hóa 1 sẽ giảm xx 0,57%. Tương tự nếu giá của hàng hóa 1 không đổi
nhưng giá của hàng hóa hai tăng thêm 1% thì cầu đối với hàng hóa 1 cũng giảm khoảng 1,9%.
Ví d 3.26. Giả sử hàm sản xuất của doanh nghiệp có dạng: 1 2 4 3 Q =120K L
Xác định hệ số co giãn của sản lượng theo vốn, lao động tại thời điểm (K; L). Gii:
Hệ số co giãn của sản lượng theo vốn tại thời điểm (K, L) là −3 2 Q 4 3 K 30 1  K = 30K L = = = 0,25 % 1 2 120 4 3 3 120K L
Và hệ số co giãn của sản lượng theo lao động tại thời điểm (K, L) là 1 1 − Q 3 3 L 80 2  =80 L K L = = =0,67% 1 2 120 3 3 3 120K L
Nhn xét: Nếu mô hình hàm số kinh tế có dạng mô hình hàm Cobb- Douglass
thì hệ số co giãn của w theo xk đúng bằng lũy thừa của xk trong công thức xác định w.
Ví d 3.27. Người ta ước lượng hàm sản xuất hàng ngày của một doanh nghiệp như sau: Q 803 = K L
a) Với K =64; L = 25 hãy cho biết mức sản xuất hàng ngày của doanh nghiệp.
b) Bằng các đạo hàm riêng của Q, cho biết nếu doanh nghiệp:
* Sử dụng thêm một đơn vị lao động mỗi ngày và giữ nguyên mức K =64 thì
sản lượng sẽ thay đổi là bao nhiêu.
* Ngược lại, nếu sử dụng thêm một đơn vị vốn mỗi ngày và giữ nguyên mức L
= 25 thì sản lượng sẽ thay đổi bằng bao nhiêu. Gii:
a) Mức sản xuất hàng hóa của doanh nghiệp khi K =64; L = 25 là 3 (
Q 64;25) = 80 64 25 = 80.4.5 =1600 (đơn vị sản phẩm)
b) Các đạo hàm riêng của hàm sản xuất: ' 1 1 80 L ' 1 3 3 K Q = = = = K 80 L ;QL 8 .0 K. 40 3 3 K2 3 3 K2 2 L L ' 80 25 80 5 3 ' 64 40 4 .  Q =   = = = L (6 ; 4 2 ) 5 . . , 8 333 ; 3 QK (25 6 ; 4) 40. 32 3 3 642 3 16 25 5
Vậy, nếu giữ nguyên mức sử dụng vốn K = 64 và sử dụng thêm một đơn vị
lao động mỗi ngày thì sản lượng tăng một lượng xấp xỉ là 8,333 đơn vị. Ngược
lại, nếu giữa nguyên mức sử dụng lao động L = 25 thì sản lượng thay đổi một
lượng xấp xỉ 32 đơn vị.
3.3.4. Hàm thun nht và vấn đề hiu qu theo quy mô
3.3.4.1. Khái nim hàm thun nht
Định nghĩa 3.11. Hàm số f(x1, x2, …,xn) được gọi là hàm thuần nhất cấp k (
k  0) nếu với t  0, chúng ta có: f(t.x k
1, t.x2, …, t.xn ) = t .f(x1, x2, …, xn).
Ví d 3.28. Hàm  
Q = aK L là hàm thuần nhất cấp ( + ) vì t   0 ta có ( Q tK,t ) L = a(tK) (t )
L  = t+(aKL ) = t+Q(K,L) Ví d 1 4 4 ụ 3.29. Hàm 0,5 0,5 ( Q K, )
L = K + K L + L là hàm thuần nhất cấp 1 9 9 9
Q(tK, tL)= 1/9. t.K + 4/9. (t.K)^0,5. (t.L)^0,5 +4/9. t.L
= t ( 1/9.K+ 4/9. (K)^0,5. (L)^0,5 +4/9 L) =t. Q(K, L)
Ví d 3.30. Hàm x 2 y z =
là hàm thuần nhất cấp 0. 2 2 x − y F=x+2xy
F(tx, ty)=tx+2(tx)(ty)=tx+t^2.xy hamf ko thuan nhaats
Cc tính cht
Tnh cht 1. DL Euler: Hàm w=f(x1, x2, …, xn) có các đạo hàm riêng liên tục: ' ' '
f là thuần nhất bậc k  x + + + = 1 f . x x 1 2 f . x . . x 2 n f . x f. k n VD.  
Q = aK L là hàm thuần nhất bậc ( + )  1 −    1 − K
Q = a. KL ; L
Q = a. KL
K .Q + L.Q = a. K  
L + a. K 
L = ( + )     K L aK L
Tnh cht 2. Nếu f là hàm thuần nhất bậc k và g là hàm thuần nhất bậc m thì f.g là hàm thu f
ần nhất bậc k+m; fn là hàm thuần nhất bậc kn, là hàm thuần nhất g bậc k –m (nếu k m).
3.3.4.2. Vấn đề hiu qu theo quy mô
Xét hàm sản xuất Q = f(K, L); trong đó K, L là yếu tố đầu vào; Q là yếu tố
đầu ra. Bài toán đặt ra là. Nếu các yếu tố đầu vào K, L tăng gấp m lần (m > 1)
thì đầu ra Q có tăng gấp m lần hay không? Giải:
+) Nếu Q(mK, mL) > m.Q(K, L) thì chúng ta nói hàm sản xuất cos hiệu quả tăng theo quy mô.
+) Nếu Q(mK, mL) < m.Q(K, L) thì chúng ta nói hàm sản xuất cos hiệu quả giảm theo quy mô.
+) Nếu Q(mK, mL) = mQ(K, L) thì chúng ta nói hàm sản xuất biểu thị hiệu quả không đổi theo quy mô.
* Liên hệ hiệu quả của quy mô với bậc thuần nhất
Giả sử hàm sản xuất Q = f(K, L) là hàm thuần nhất bậc k.
- Nếu k > 1 thì hàm sản xuất có hiệu quả tăng theo quy mô;
- Nếu k < 1 thì hàm sản xuất có hiệu quả giảm theo quy mô;
- Nếu k = 1 thì hàm sản xuất có hiệu quả không đổi theo quy mô.
Ví d 3.31. Hàm sản xuất 1 4 0,5 0,5 4
Q = K + K L + L có cấp thuần nhất bằng 1, nên 9 9 9
nó có hiệu quả không đổi theo quy mô.
Ví d 3.32. Hàm sản xuất:  
Q = aK L có cấp thuần nhất  +  nên
- Nếu  + > 1 thì hàm sản xuất biểu thị hiệu quả tăng theo quy mô;
- Nếu  + < 1 thì hàm sản xuất biểu thị hiệu quả giảm theo quy mô;
- Nếu  +  = 1 thì hàm sản xuất biểu thị hiệu quả không đổi theo quy mô.
3.3.5. Hàm ẩn và đạo hàm ca nó
3.3.5.1. Hàm n mt biến
a) Khái nim hàm n
Giả sử các giá trị của 2 biến x và y quan hệ với nhau bởi phương trình F(x, y) = 0 (3.1)
Ở đây coi F(x, y) như một hàm 2 biến xác định trên miền D  R2.
Nếu với mọi x  X , tồn tại y = f(x) thỏa mãn hệ thức (5.1) thì ta nói hệ thức này
xác định hàm ẩn y = f(x) trên tập X.
Ví d 3.33. Xét hệ thức F(x, y) = x2 + y2 – 4 (3.2) Tìm y để F(x, y) = 0 Gii:
Với mọi x  − ;22= D ta có: 2 y(x) =  4 − x . Vậy các hàm 2
y(x) =  4 − x xác định trên D là các hàm ẩn xác định bởi (3.2).
b) S tn ti hàm n
Ở đây chúng ta chỉ xt sự tồn tại đạo hàm của hàm ẩn đối với phương trình (3.1).
Trên trục số ta gọi khoảng V = (x − 
−  là lân cận của điển xo bán kính  o ;xo ) ( >0).
Người ta chứng minh được định lý sau:
Định l 3.3. Giả sử F(x, y) xác định, liên tục, có các đạo hàm riêng liên tục
trong một lân cận của điểm Mo(xo, y )o và tại điểm Mo(xo, yo) thỏa mn các điều kiện: F(x ' o, yo) = 0; F (x  y o , yo ) 0 Khi đó
* Phương trình (3.1) xác định một hàm số y = f(x) trong một lân cận V của điểm xo;
* Tại điểm xo hàm y = f(x) nhận giá trị yo: f(x )o = yo;
* Hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trong lân cận V của điểm xo.
c) Đạo hàm ca hàm n
* Xt phương trình (3.1).
Định lý 3.3 khng định sự tồn tại hàm ẩn y = y(x) xác định bởi phương trình
(3.1), đồng thời khng định sự tồn tại đạo hàm của hàm ẩn (khi đ biết đạo hàm
tồn tại) có thể thực hiện tương đối đơn giản. Với hàm y = f(x) xác định bởi (3.1): ( F x, ( y x)) = 0  F'( , x ( y x)) + F' = (3.3) x y ( , x ( y x)) y . 'x 0
Từ (3.3), với điều kiện F'  0, ta tìm được y ' − F' (x, y) y x = (3.4) x F' (x, y) y
Ví d 3.34. Cho hàm cầu D = D(p, Yo) với p là giá, Yo là mức thu nhập và hàm
S = S(p) với giả thiết D'  
 . Chứng minh rằng khi thu nhập Yo p ; 0 D'Y , 0 ' S 0 o
tăng thì giá tại điểm cân bằng tăng. Gii:
Giả sử giá cân bằng p phụ thuộc vào mức thu nhập Yo là hàm ẩn biểu diễn bởi
hệ thức: F(p; Yo) = D(p; Yo) – S(p) = 0. ' F' D' Yo Y D' Khi đó p o Yo = − = − = . Y  0 o F ' D' − − p p ' S ' S D'p
Điều đó nói lên rằng khi thu nhập Yo tăng thì sẽ kéo theo giá tại điểm cân bằng tăng.
3.3.5.2. Hàm n nhiu biến s
Giả sử mối liên hệ giữa biến số y và các biến số x1, x2, …, xn được biểu diễn
dưới dạng phương trình: F(x1, x2, …, xn, y) = 0 (3.5)
Trong đó F là một hàm số của n + 1 biến số x1, x2, …, xn, y. Nếu với mỗi điểm M(x n
1, x2, …, xn) thuộc miền D  R tồn tại một và chỉ một
giá trị của biến y sao cho (x1, x2, …, x ,ny) thỏa mn phương trình (3.5) thì
phương trình (3.5) xác định một hàm số y = y(x1, x2, …, xn).
Hàm số y = y(x1, x2, …, x )n xác định một cách gián tiếp thông qua phương trình
(3.5) được gọi là hàm ẩn. Ta nói phương trình (3.5) xác định hàm ẩn y = y(x1, x n
2, …, xn) trong miền D  R khi và chỉ khi: ( F x = ;  ( M x  . 1, x 2,. ., xn ) D 1, x2 ,. ., xn , ( y x1,x2,. .,xn)) 0
Định lý về sự tồn tại hàm ẩn trong trường hợp này được phát biểu như sau:
Định l 3.4. Giả sử hàm số F(x1, x2, …, x )
n xác định, liên tục, có đạo hàm riêng
liên tục trong một lân cận của điểm M (x1 và tại điểm o , x2,. ., xn, y) M (x1
thỏa mn các điều kiện: o , x2,. .,xn, y) ( F x ' 1, x 2,. ., x n , y) = 0 , F  . y (x1, x 2 ,. ., x n , y) 0 Khi đó:
* Phương trình (3.5) xác định hàm ẩn y = y(x1, x2, …, xn) trong một lân cận V của điểm M (x1 ; o , x2,. .,xn )
* Hàm số y = y(x1, x2, …, xn) nhận giá trị y tại điểm M = M :o y(x1, x2,.. , xn ) = y ;
* Hàm ẩn y = y(x1, x2, …, xn) liên tục và có các đạo hàm riêng liên tục trong
lân cận V của điểm M (x1 . o ,x2,. .,xn )
Việc tính các đạo hàm riêng của hàm ẩn nhiều biến số được thực hiện tương tự
như việc tính đạo hàm của hàm ẩn một biến số.
Chng hạn tính đạo hàm riêng của hàm ẩn y theo biến xk, lấy đạo hàm riêng của (3.5) theo biến xk ta có F  F  y + . = 0 . x    k y xk V F  ới giả thiết
 0, từ đây ta tìm được: y  F F  xk = − (3.6) x  F k y 
V d 3.35. Xt hàm ẩn z = z(x,y) xác định bởi phương trình 2 2 2 x y z + + =1 (3.7) a2 b2 c2
Tính đạo hàm riêng của z theo x và y. Gii 2 2 2 x y z 2x 2y z 2 Đặt ( F x, , y z) = + + , ta có ' ' ' F = ;F = ;F = . 2 2 2 a b c x 2 y 2 z 2 a b c
Với điều kiện z  0 , theo công thức (3.7) ta tìm được: ' F'x c2x ' F' 2 y c y z = − = − ;z = − = − . (3.8) x F'z a2z y F'z b2z
V d 3.36. Cho hàm ẩn z = z(x, y) xác định bởi phương trình:
x2 + 2y2 + 3z2 + 2x + 4y - 6z = 0
Tính các đạo hàm riêng của z theo x và y. Gii Đặt F(x, y, z) = x2 2
+ 2y2 + 3z + 2x + 4y - 6z, ta có F' = 2x + ; 2 F' = + = − . x y 4y ; 4 F'z z 6 6
Với điều kiện z 1, ta có + + ' F'x x 1 F' ' y ( 2 y ) 1 z = − = = − = . x ;z F' − − z 1 ( 3 z) y F'z 1 ( 3 z)
3.3.6. H s thay thế hay b sung
Cho hàm số kinh tế w = f(x o o o
1, x2, …, xn) và điểm M (x ; x ;.. , . x ) . Khi đó o 1 2 n
wo = f(Mo). Bài toán đặt ra khi hai biến xi và xj thay đổi còn các biến khác giữ
nguyên sao cho w không đổi (tức là w = wo), thì sự thay đổi của hai biến này
phải tuân theo tỷ lệ nào? Tùy vào thực tiễn của hai biến, tỷ lệ này có thể gọi là
tỷ lệ (hệ số) thay thế (ví dụ: thay thế giữa vốn và lao động), tỷ lệ bổ sung (ví dụ:
bổ sung giữa hai mặt hàng), tỷ lệ chuyển đổi (ví dụ: chuyển đổi giữa tiêu dùng
hiện tại và tiêu dùng tương lai). Ta có thể tính hệ số này như sau:
Theo công thức vi phân toàn phần, ta có f f  f dw = dx + dx + . .  + dx 1 2 n x  x x 1 2 n
Do các biến xi và xj thay đổi còn các biến khác không đổi nên: dx f  0 j xi
= fxd ix + fxdxj  = − = xj i j ( )  x dx f i i j x dx N dx ếu j  0 thì ta nói x j
j có thể thay thế (chuyển đổi) cho xi tại Mo với tỷ lệ dx dx i i . N dx dx ếu j  0 thì ta nói x j
j bổ sung cho xi tại Mo với tỷ lệ . dx dx i i N dx
ếu j = 0 thì ta nói xi, xj không thể thay thế hoặc bổ sung cho nhau tại Mo. dxi
3.3.7. Phương trình đường đng lượng, đường bàng quan
3.3.7.1. Phương trình đường đng lượng
Cho hàm sản xuất Q = f (K, L) . Giả sử K=Ko, L=Lo; sản lượng khi đó là Q = . Phương trình o f(Ko,Lo) Q = Q  f , K ( ) L = Q (3.9) o o
được gọi là phương trình đường đồng lượng tại điểm (Ko, Lo).
Phương trình (3.9) xác định hàm ẩn K = K(L). Dọc theo đường đồng lượng,
các yếu tố sản xuất có thể thay thế cho nhau để cho cùng một mức sản lượng Qo. Tỷ số ' dK fL MP L P  = − = = KL ' dL f K MP K P
được gọi là tỷ lệ thay thế k thuật cận biên (marginal rate of technical
substition). Tỷ lệ này cho biết xấp xỉ lượng vốn phải tăng thêm khi lượng lao
động giảm 1 đơn vị để giữ nguyên mức sản lượng.
Tương tự như lý thuyết người tiêu dùng, khi phân tích sản xuất người ta thừa nhận các tiên đề sau:
• Sản lượng đầu ra Q biến thiên cùng chiều với lượng sử dụng một yếu tố
sản xuất (với các yếu tố khác giữ nguyên);
• Tỷ lệ thay thế k thuật cận biên giảm dần, tức là khi lượng sử dụng lao
động càng lớn thì lượng vốn phải tăng thêm để thay thế cho 1 đơn vị lao động
bớt đi (mà giữ nguyên mức sản lượng) càng nhỏ.
Với các tiên đề nói trên, ta có: MPP dK
K > 0, MPPL >0, ko theo  0 ; dL 2 2 ( ) d K d K KL = −  0 , ko theo  0 . L  dL2 dL2
Đường đồng lượng có đồ thị dốc xuống và quay bề lm lên trên. VD.
Cho ham san xuat: Q=100.K^0,5. L^0,5
Viet phuong trinh duong dong luong tai diem M0(81; 16).
Q0=Q(M0)=100.sqrt(81).sqrt(16)=100.9.4=3600
Phuong trinh duong dong luong: 100.K^0,5. L^0,5=36 Tuong duong K^0,5. L^0,5=36 Tuong duong K.L=1296 Tuong duong K=1296/L
3.3.7.2. Phương trình đường bàng quan
Cho hàm lợi ích U = U(x, y) . Giả sử x = xo, y = y ;o sản lượng khi đó là U = . Phương trình U = U  ( U ,
x y) = U được gọi là phương trình o ( U xo,yo) o o
đường bàng quan tại điểm (xo, yo). Hệ số góc (hoặc độ dốc) của đường đó tại dy − MU − 1 U'x(x o;yo) điểm (xo, yo) bằng: (x = = . o ; yo ) dx MU2 U'y (xo ;yo )
Lý thuyết người tieu dùng trong Kinh tế học thừa nhận tiên đề về tính không
bảo hòa, hay “nhiều được ưa chuộng hơn ít”, tức là lợi ích của người tiêu dùng
tăng (người tiêu dùng ưa thích hơn) khi có thêm một loại hàng hóa trong cơ cấu
tiêu dùng mà không bớt đi các hàng hóa khác. Về mặt toán học điều đó có nghĩa l dy
à MU = U'  0 , MU = U'  0 , do đó
0 , tức là y = y(x) là hàm nghịch 1 x1 2 x2 dx
biến. Như vậy, các hàng hóa có thể thay thế nhau để duy trì một mức lợi ích
nhất định. Theo ý nghĩa của đạo hàm thì −dy MU 1 21 = = − dx MU 2
xấp xỉ bằng lượng tăng hàng hóa B để bù cho 1 đơn vị hàng hóa A bị bớt đi mà
vn giữ nguyên lợi ích người tiêu dùng. Các nhà kinh tế gọi tỷ số  là tỷ lệ 21
thay thế cận biên (marginal rate of substitution) của hàng hóa B cho hàng hóa
A. Một tiên đề khác được thừa nhận trong kinh tế học là “tỷ lệ thay thế cận biên
giảm dần”, tức là  giảm khi x tăng và y không đổi. Dạng toán học là: 21 2 2 ( ) −d y d y 12 = 0   0 . x dx2 dx2
Như vậy, đường bàng quan có đồ thị dáng dốc xuống và quay bề lm lên trên.
Ví d 3.37. Một hộ gia đình có hàm lợi ích tiêu dùng với 2 loại hàng hóa như sau: U(x, y ) = 5 0,4 0,4 x y
(x là số đơn vị hàng hóa 1, y là số đơn vị hàng hóa 2; x  ;0 y  0 ).
a) Hai hàng hóa này là thay thế hay bổ sung cho nhau.
b) Tại điểm (xo, yo) = (32; 32); viết phương trình đường bàng quan, xác định hệ
số góc của đường đó và nêu ý nghĩa. Gii: ' 0 − ,6 0,4 a) Ta có dy −U − − x 2x y y = = =
 0 với mọi x > 0; y > 0. Vậy hai dx U ' − y 2x0,4 y 0,6 x
hàng hóa trên là thay thế cho nhau. b) Tại điểm (x 0,4 0,4
o, yo) = (32; 32): Uo = 5.32 .32 = 80. Phương trình đường
bàng quan tại điểm (xo, yo): U = Uo  x ,04y0,4 −16 = 0. ' H − ' dy Ux −y
ệ số góc của đường bàng quan: y = = = . x dx U'y x T − 32 ại điểm (xo, yo): y' = = − . x 1 32
Ý nghĩa: Tại (xo, yo), khi tăng số đơn vị hàng hóa 1 lên 1 đơn vị thì phải
giảm số đơn vị hàng hóa 2 xuống 1 đơn vị để lợi ích tiêu dùng không đổi.
3.3.8. H s tăng trưởng (nhịp tăng trưởng)
Cho hàm số kinh tế Y = f(t), trong đó t là biến thời gian. Hệ số tăng trưởng f (t ) của Y, ký hiệu là r r =
Y được xác định bởi công thức: f f (t) (%)
Thông thường rY được tính theo tỷ lệ %. Tính cht a) Cho U= U(t); V = V(t).
Nếu Y = U.V thì rY = rU + rV N U ếu Y = thì rY = rU - r V V N U V ếu Y = U + V thì r = r + r Y U V U +V U+ V N U V ếu Y = U – V thì r = r − r Y U V U −V U −V
b) Cho hàm w = f(x1, x2, …,xn)
trong đó x1= x1(t); x2 = x2(t); …; xn = x ( n t). n f r =  . f r =  . f r +  .r +. . f +  . f r x x x x x x x x i i 1 1 2 2 i 1 n n = VD. Cho Q=100.K0,5.L , 0,5 trong do K=3+3t, L=5+4t. Trong đó t là tháng 3 4 r = ; K r = 3+ 3 L t 5 + 4t Q Q 3 4
r =  .r +  .r =0,5. + 0,5. Q K K L L 3+ 3t 5 + 4t rQ (9) = 0,5.rK+0,5.rL= 0,1 %
Tăng trưởng sản lượng của tháng 10 là 0,1% Và cho biết ý nghĩa.