Bài tập ôn tập - Kinh tế chính trị | Trường Đại Học Duy Tân

Bài tập ôn tập - Kinh tế chính trị | Trường Đại Học Duy Tân được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Question 1 of 25 0.4 Points Đối tượng nghiên cứu của Kinh tế chính trị Mác-Lênin là:
A.Sảnxuấtcủacảivậtchất
B.Quanhệxãhộigiữangườivớingười
C.Quanhệxãhộicủasảnxuấtvàtraođổitrongsựliênhệbiệnchứngvớitrình
độpháttriểncủaLLSXvàkiếntrúcthượngtầng
D.Quátrìnhsảnxuất,phânphối,traođổi,tiêudùng
Question 2 of 25 0.4 Points Thuật ngữ “kinh tế chính trị” được sử dụng lần đầu tiên vào năm
nào?
A.1612
B.1615
C.1614
D.1618
Question 3 of 25 0.4 Points Giá trị hàng hóa được quyết định bởi
A.Sựkhanhiếmhànghóa
B.Sựhaophísứclaođộngcủaconngười
C.Laođộngtrừutượngcủangườisảnxuấtkếttinhtronghànghóa
D.Côngdụngcủahànghóa
Question 4 of 25 0.4 Points Giá trị sử dụng của hàng hóa là gì?
A.Làtínhchấtsẵncócủahànghóa
B.Làphạmtrùlịchsửcủahànghóa
C.Làcôngdụngcủahànghóacóthểthỏamãnnhucầunàođócủaconngười
D.Làthuộctínhtựnhiêncủahànghóacóthểthỏamãnnhucầunàođócủacon
người
Question 5 of 25 0.4 Points Hình thức xuất khẩu chủ yếu của chủ nghĩa bản hiện nay
gì?
A.Xuấtkhẩutưbảnkếthợpxuấtkhẩuhànghóa
B.Đầutưtrựctiếpkếthợpđầutưgiántiếp
C.Đầutưgiántiếp
D.Đầutưtrựctiếp
Question 6 of 25 0.4 Points Quy luật giá trị có yêu cầu gì?
A.Sảnxuấthànghóaphảidựatrêncơsởhaophílaođộngcábiệt
B.Lưuthônghànghóadựatrênnguyêntắctraođổikhôngnganggiá
C.Haophílaođộngcábiệtphảinhỏhơnhoặcbằngvớihaophílaođộnghội
cầnthiết
D.Haophílaođộngcábiệtphảilớnhơnhaophílaođộngxãhộicầnthiết
Question 7 of 25 0.4 Points Giá trị hàng hóa được tạo ra từ đâu?
A.Từquátrìnhsảnxuất
B.Từquátrìnhphânphối
C.Từquátrìnhtraođổi
D.Trongcảquátrìnhsảnxuất,phânphốivàtraođổi
Question 8 of 25 0.4 Points Các hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị
trường là gì?
A.Lợinhuận,lợitức,lãisuất
B.Lợitức,địatô,lãisuất
C.Lợinhuận,lợitức,địatô
D.Địatô,lãisuất
Question 9 of 25 0.4 Points Theo quan điểm của C. Mác, hàng hóa là gì?
A.Hànghóasảnphẩmcủalaođộngđểthỏamãnnhucầuvậtchấttinh
thầncủaconngười.
B.Hànghóalàsảnphẩmcủalaođộngcóthểthỏamãnnhucầunàođócủacon
ngườithôngquatraođổimuabán.
C.Hànghóalàcácsảnphẩmcóíchvàdolaođộngcủangườisảnxuấtlàmra.
D.Hànghóalàdolaođộngcủangườisảnxuấtlàmra
Question 10 of 25 0.4 Points Định nghĩa đúng về Tư bản là:
A.Tiềnvàmáymócthiếtbị
B.Tiềncókhảnăngđẻratiền
C.Giátrịmanglạigiátrịthặngdưbằngcáchbóclộtlaođộnglàmthuê
D.Côngcụsảnxuấtvànguyênvậtliệu
Question 11 of 25 0.4 Points Nền kinh tế tri thức được xem là:
A.Mộtphươngthứcsảnxuấtmới
B.Mộthìnhtháikinhtế-xãhộimới
C.MộtgiaiđoạnmớicủaCNTBhiệnđại
D.Mộtnấcthangpháttriểncủalựclượngsảnxuất
Question 12 of 25 0.4 Points Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh điều gì? Chọn ý đúng
A.Trìnhđộbóclộtcủanhàtưbảnđốivớicôngnhânlàmthuê
B.Hiệuquảcủatưbảnđầutư
C.Chỉchonhàtưbảnbiếtnơiđầutưcólợinhất
D.Quymôcủasựbóclột
Question 13 of 25 0.4 Points Trong nền kinh tế tri thức, tri thức đóng vai trò gì?
A.Trithứclànềntảngtrongcôngtácgiáodục
B.Trithứctrởthànhlựclượngsảnxuấttrựctiếp
C.Trithứcđượcxemlàcôngcụlaođộng
D.Trithứclànộidungchínhtrongpháttriểnnângcaodântrí
Question 14 of 25 0.4 Points Nhà kinh điển nào sau đây nghiên cứu sâu về CNTB độc quyền?
A.C.Mác
B.C.MácvàĂngghen
C.VI.Lênin
D.Ph.Ăngghen
Question 15 of 25 0.4 Points Xuất khẩu tư bản nhà nước nhằm mục đích gì?
A.Thựchiệngiátrịhànghóa
B.Kinhtế,chínhtrị,quânsự
C.Giúpđỡcácnướcnhậpkhẩutưbảnpháttriển
D.Cạnhtranhthulợinhuận
Question 16 of 25 0.4 Points Mục đích của xuất khẩu tư bản là
A.Đểgiảiquyếtnguồntưbảnthừatrongnước
B.Chiếmđoạtgiátrịthặngdưvàcácnguồnlợikhácởnướcnhậpkhẩutưbản
C.Thựchiệngiátrịvàchiếmcácnguồnlợikhácởcácnướcnhậpkhẩutưbản
D.Giúpđỡcácnướcnhậpkhẩutưbảnpháttriển
Question 17 of 25 0.4 Points Đâu là động lực của công nghiệp hóa, hiện đại hóa?
A.Khoahọccôngnghệ
B.Conngười
C.Mởrộngquanhệkinhtếquốctế
D.Hiệuquảkinhtế-xãhội
Question 18 of 25 0.4 Points Sự khác biệt bản giữa kinh tế thị trường định hướng XHCN
với kinh tế thị trường TBCN là:
A.Cósựđiềutiếtcủanhànước
B.Nềnkinhtếnhiềuthànhphần
C.Vaitròchủđạocủakinhtếnhànước
D.Cónhiềuhìnhthứcsởhữutưliệusảnxuất
Question 19 of 25 0.4 Points Quá trình chuyển đổi nền sản xuất hội từ sử dụng sức lao
động thủ công chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động với công nghệ, phương
tiện, phương pháp tiên tiến hiện đại gọi là gì?
A.Côngnghiệphóa
B.Hiệnđạihóa
C.Côngnghiệphóa,hiệnđạihóa
D.Tựđộnghóa
Question 20 of 25 0.4 Points Nội dung nào dưới đây thể hiện tính tất yếu của quá trình công
nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta?
A.Doyêucầuphảipháttriểnđấtnước
B.Doyêucầuphảirútngắnkhoảngcáchtụthậusovớicácnướckhác
C.Doyêucầuphảixâydựngcơcấukinhtếhiệnđại,hiệuquả
D.Doyêucầuphảixâydựngnềnkinhtếtrithức
Question 21 of 25 0.4 Points Chọn ý đúng về tăng cường độ lao động: khi cường độ lao động
tăng lên thì:
A.Giátrịcủa1đơnvịhànghoákhôngđổi
B.Sốlượnghànghoálàmratrongmộtđơnvịthờigiangiảmxuống
C.Sốlượnglaođộnghaophítrongthờigianđótănglên
D.Sốlượnglaođộnghaophítrongthờigianđógiảmxuống
Question 22 of 25 0.4 Points Chọn ý đúng về tăng năng suất lao động:Khi tăng năng suất lao
động thì:
A.Sốlượnghànghoálàmratrong1đơnvịthờigiantăng
B.Thờigianlaođộngxãhộicầnthiếtđểlàmrasảnphẩmgiảm
C.Giátrị1đơnvịhànghoágiảmxuống
D.CảA,BvàC
Question 23 of 25 0.4 Points Tăng NSLĐ và tăng cường độ lao động giống nhau ở
A.Đềulàmgiátrịđơnvịhànghoágiảm
B.Đềulàmtăngsốsảnphẩmsảnxuấtratrongmộtthờigian
C.Đềulàmtănglượnglaođộnghaophítrong1đơnvịthờigian
D.Cảa,b,c
Question 24 of 25 0.4 Points Thế nào là lao động giản đơn?
A.Làlaođộnglàmcôngviệcđơngiản
B.Làlaođộnglàmracáchanghóachấtlượngkhôngcao
C.Làlaođộngchỉlàmmộtcôngđoạncủaquátrìnhtạorahanghóa
D.Làlaođộngkhôngcầnquađàotạocũngcóthểlàmđược
Question 25 of 25 0.4 Points “Tiền tệ là bánh xe vĩ đại của lưu thông”. Câu nói này của ai?
A.D.Ricardo
B.A.Smith
C.C.Mác
D.W.Petty
| 1/6

Preview text:

Question 1 of 25
0.4 Points Đối tượng nghiên cứu của Kinh tế chính trị Mác-Lênin là: 
A.Sảnxuấtcủacảivậtchất
B.Quanhệxãhộigiữangườivớingười
C.Quanhệxãhộicủasảnxuấtvàtraođổitrongsựliênhệbiệnchứngvớitrình
độpháttriểncủaLLSXvàkiếntrúcthượngtầng
D.Quátrìnhsảnxuất,phânphối,traođổi,tiêudùng Question 2 of 25
0.4 Points Thuật ngữ “kinh tế chính trị” được sử dụng lần đầu tiên vào năm nào?  A.1612B.1615C.1614D.1618 Question 3 of 25
0.4 Points Giá trị hàng hóa được quyết định bởi 
A.Sựkhanhiếmhànghóa
B.Sựhaophísứclaođộngcủaconngười
C.Laođộngtrừutượngcủangườisảnxuấtkếttinhtronghànghóa
D.Côngdụngcủahànghóa Question 4 of 25
0.4 Points Giá trị sử dụng của hàng hóa là gì? 
A.Làtínhchấtsẵncócủahànghóa
B.Làphạmtrùlịchsửcủahànghóa
C.Làcôngdụngcủahànghóacóthểthỏamãnnhucầunàođócủaconngười
D.Làthuộctínhtựnhiêncủahànghóacóthểthỏamãnnhucầunàođócủacon người Question 5 of 25
0.4 Points Hình thức xuất khẩu chủ yếu của chủ nghĩa tư bản hiện nay là gì? 
A.Xuấtkhẩutưbảnkếthợpxuấtkhẩuhànghóa
B.Đầutưtrựctiếpkếthợpđầutưgiántiếp
C.Đầutưgiántiếp
D.Đầutưtrựctiếp Question 6 of 25
0.4 Points Quy luật giá trị có yêu cầu gì? 
A.Sảnxuấthànghóaphảidựatrêncơsởhaophílaođộngcábiệt
B.Lưuthônghànghóadựatrênnguyêntắctraođổikhôngnganggiá
C.Haophílaođộngcábiệtphảinhỏhơnhoặcbằngvớihaophílaođộngxãhội cầnthiết
D.Haophílaođộngcábiệtphảilớnhơnhaophílaođộngxãhộicầnthiết Question 7 of 25
0.4 Points Giá trị hàng hóa được tạo ra từ đâu? 
A.Từquátrìnhsảnxuất
B.Từquátrìnhphânphối
C.Từquátrìnhtraođổi
D.Trongcảquátrìnhsảnxuất,phânphốivàtraođổi Question 8 of 25
0.4 Points Các hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường là gì? 
A.Lợinhuận,lợitức,lãisuất
B.Lợitức,địatô,lãisuất
C.Lợinhuận,lợitức,địatô
D.Địatô,lãisuất Question 9 of 25
0.4 Points Theo quan điểm của C. Mác, hàng hóa là gì? 
A.Hànghóalàsảnphẩmcủalaođộngđểthỏamãnnhucầuvậtchấtvàtinh
thầncủaconngười.
B.Hànghóalàsảnphẩmcủalaođộngcóthểthỏamãnnhucầunàođócủacon
ngườithôngquatraođổimuabán.
C.Hànghóalàcácsảnphẩmcóíchvàdolaođộngcủangườisảnxuấtlàmra.
D.Hànghóalàdolaođộngcủangườisảnxuấtlàmra Question 10 of 25
0.4 Points Định nghĩa đúng về Tư bản là: 
A.Tiềnvàmáymócthiếtbị
B.Tiềncókhảnăngđẻratiền
C.Giátrịmanglạigiátrịthặngdưbằngcáchbóclộtlaođộnglàmthuê
D.Côngcụsảnxuấtvànguyênvậtliệu Question 11 of 25
0.4 Points Nền kinh tế tri thức được xem là: 
A.Mộtphươngthứcsảnxuấtmới
B.Mộthìnhtháikinhtế-xãhộimới
C.MộtgiaiđoạnmớicủaCNTBhiệnđại
D.Mộtnấcthangpháttriểncủalựclượngsảnxuất Question 12 of 25
0.4 Points Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh điều gì? Chọn ý đúng 
A.Trìnhđộbóclộtcủanhàtưbảnđốivớicôngnhânlàmthuê
B.Hiệuquảcủatưbảnđầutư
C.Chỉchonhàtưbảnbiếtnơiđầutưcólợinhất
D.Quymôcủasựbóclột Question 13 of 25
0.4 Points Trong nền kinh tế tri thức, tri thức đóng vai trò gì? 
A.Trithứclànềntảngtrongcôngtácgiáodục
B.Trithứctrởthànhlựclượngsảnxuấttrựctiếp
C.Trithứcđượcxemlàcôngcụlaođộng
D.Trithứclànộidungchínhtrongpháttriểnnângcaodântrí Question 14 of 25
0.4 Points Nhà kinh điển nào sau đây nghiên cứu sâu về CNTB độc quyền?  A.C.Mác
B.C.MácvàĂngghenC.VI.LêninD.Ph.Ăngghen Question 15 of 25
0.4 Points Xuất khẩu tư bản nhà nước nhằm mục đích gì? 
A.Thựchiệngiátrịhànghóa
B.Kinhtế,chínhtrị,quânsự
C.Giúpđỡcácnướcnhậpkhẩutưbảnpháttriển
D.Cạnhtranhthulợinhuận Question 16 of 25
0.4 Points Mục đích của xuất khẩu tư bản là 
A.Đểgiảiquyếtnguồntưbảnthừatrongnước
B.Chiếmđoạtgiátrịthặngdưvàcácnguồnlợikhácởnướcnhậpkhẩutưbản
C.Thựchiệngiátrịvàchiếmcácnguồnlợikhácởcácnướcnhậpkhẩutưbản
D.Giúpđỡcácnướcnhậpkhẩutưbảnpháttriển Question 17 of 25
0.4 Points Đâu là động lực của công nghiệp hóa, hiện đại hóa? 
A.KhoahọccôngnghệB.Conngười
C.Mởrộngquanhệkinhtếquốctế
D.Hiệuquảkinhtế-xãhội Question 18 of 25
0.4 Points Sự khác biệt cơ bản giữa kinh tế thị trường định hướng XHCN
với kinh tế thị trường TBCN là: 
A.Cósựđiềutiếtcủanhànước
B.Nềnkinhtếnhiềuthànhphần
C.Vaitròchủđạocủakinhtếnhànước
D.Cónhiềuhìnhthứcsởhữutưliệusảnxuất Question 19 of 25
0.4 Points Quá trình chuyển đổi nền sản xuất xã hội từ sử dụng sức lao
động thủ công là chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động với công nghệ, phương
tiện, phương pháp tiên tiến hiện đại gọi là gì? 
A.Côngnghiệphóa
B.Hiệnđạihóa
C.Côngnghiệphóa,hiệnđạihóa
D.Tựđộnghóa Question 20 of 25
0.4 Points Nội dung nào dưới đây thể hiện tính tất yếu của quá trình công
nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta? 
A.Doyêucầuphảipháttriểnđấtnước
B.Doyêucầuphảirútngắnkhoảngcáchtụthậusovớicácnướckhác
C.Doyêucầuphảixâydựngcơcấukinhtếhiệnđại,hiệuquả
D.Doyêucầuphảixâydựngnềnkinhtếtrithức Question 21 of 25
0.4 Points Chọn ý đúng về tăng cường độ lao động: khi cường độ lao động tăng lên thì: 
A.Giátrịcủa1đơnvịhànghoákhôngđổi
B.Sốlượnghànghoálàmratrongmộtđơnvịthờigiangiảmxuống
C.Sốlượnglaođộnghaophítrongthờigianđótănglên
D.Sốlượnglaođộnghaophítrongthờigianđógiảmxuống Question 22 of 25
0.4 Points Chọn ý đúng về tăng năng suất lao động:Khi tăng năng suất lao động thì: 
A.Sốlượnghànghoálàmratrong1đơnvịthờigiantăng
B.Thờigianlaođộngxãhộicầnthiếtđểlàmrasảnphẩmgiảm
C.Giátrị1đơnvịhànghoágiảmxuống
D.CảA,BvàC Question 23 of 25
0.4 Points Tăng NSLĐ và tăng cường độ lao động giống nhau ở 
A.Đềulàmgiátrịđơnvịhànghoágiảm
B.Đềulàmtăngsốsảnphẩmsảnxuấtratrongmộtthờigian
C.Đềulàmtănglượnglaođộnghaophítrong1đơnvịthờigianD.Cảa,b,c Question 24 of 25
0.4 Points Thế nào là lao động giản đơn? 
A.Làlaođộnglàmcôngviệcđơngiản
B.Làlaođộnglàmracáchanghóachấtlượngkhôngcao
C.Làlaođộngchỉlàmmộtcôngđoạncủaquátrìnhtạorahanghóa
D.Làlaođộngkhôngcầnquađàotạocũngcóthểlàmđược Question 25 of 25
0.4 Points “Tiền tệ là bánh xe vĩ đại của lưu thông”. Câu nói này của ai?  A.D.RicardoB.A.SmithC.C.MácD.W.Petty