Bài tập ôn tập môn học thống kê ứng dụng | Trường Đại học Kinh tế – Luật
Nhà phân tích tài chính Larry Potts cần một mẫu gồm 100 chứng khoán được niêm yết trên thị trường chứng khoán New York. Trong số hiện tại của tờ Wall Street Journal, 2.531 chứng khoán được liệt kê trong "Các giao dịch tổng hợp của Sàn giao dịch New York". Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Trường: Trường Đại học Kinh Tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 46663874
PHẦN ÔN TẬP TRONG GIÁO TRÌNH.
Câu 1 (Tổng thể - Mẫu): Manuel Banales, Giám đốc Tiếp thị của Bộ phận Điện của Plano Power
Plants, Inc., đang dẫn đầu một nghiên cứu để xác định và đánh giá tầm quan trọng tương đối của
các tính năng sản phẩm. Manuel chỉ đạo nhân viên của mình thiết kế một bảng câu hỏi khảo sát và
phân phát nó cho 100 trong số 954 khách hàng của Plano. a.
Xác định tổng thể. 954 b. Xác định mẫu. 100 c.
Tham số của tổng thể. trung bình phương sai độ lệch chuẩn tỉ lệ tổng thể d.
Thống kê của mẫu. trung bình phương sai độ lệch chuẩn tỉ lệ của mẫu Câu 2
(Phương pháp lấy mẫu): Xét xem đây là tình huống lấy mẫu nào?
a. Nhà phân tích tài chính Larry Potts cần một mẫu gồm 100 chứng khoán được niêm yết trên
thị trường chứng khoán New York. Trong số hiện tại của tờ Wall Street Journal, 2.531 chứng
khoán được liệt kê trong "Các giao dịch tổng hợp của Sàn giao dịch New York", một danh
sách theo thứ tự bảng chữ cái của tất cả các chứng khoán được giao dịch vào ngày làm việc
trước đó. Larry chọn ngẫu nhiên bảo mật thứ 7 làm điểm bắt đầu và chọn mọi bảo mật thứ 25 sau đó (7, 32, 57, v.v.)
b. Nhà phân tích tài chính Larry Potts cần một mẫu gồm 100 chứng khoán được niêm yết trên
thị trường chứng khoán New York. Trong số hiện tại của tờ Wall Street Journal, 2.531 chứng
khoán được liệt kê trong "Các giao dịch tổng hợp của Sàn giao dịch New York", một danh
sách theo thứ tự bảng chữ cái của tất cả các chứng khoán được giao dịch vào ngày làm việc
trước đó. Larry sử dụng bảng số ngẫu nhiên để chọn 100 số từ 1 đến 2531.
c. Vào các ngày thứ Bảy, ô tô đến tiệm rửa xe David Zebda's Scrub and Shine với tốc độ 80
ô tô mỗi giờ trong ca làm việc kéo dài 10 giờ. David muốn một mẫu gồm 40 khách hàng
vào thứ Bảy trả lời phiên bản dài của bảng câu hỏi về chất lượng dịch vụ của anh ấy. Anh
ấy hướng dẫn đội thứ bảy chọn 40 khách hàng đầu tiên.
d. Một xe nhôm đúc xếp chồng lên nhau đã đến Nhà sản xuất Ô tô Mansfield. Xe chứa 1.000
pallet mỗi pallet 100 tấm. Mario Munoz, giám đốc Đảm bảo Chất lượng, chỉ đạo đội tiếp
nhận chuyển pallet thứ 127 và 869 cho đội của mình để kiểm tra 100%. Mario chọn ngẫu
nhiên pallet thứ 127 và 869 từ bảng số ngẫu nhiên. Mẫu 200 tấm pallet của Mario là _____________.
e. Catherine Chao, Giám đốc Nghiên cứu Tiếp thị, cần một mẫu hộ gia đình tham gia thử
nghiệm gói kem đánh răng mới. Cô chỉ đạo 7 nhân viên của mình, mỗi người tìm năm hộ
gia đình. Mẫu của Catherine là một mẫu _____________.
Câu 3 (Thang đo): Thang đo của các câu sau là gì? Dữ liệu là rời rạc hay liên tục?
a. Đánh giá chất lượng sản phẩm (từ 1 sao đến 5 sao).
b. Mức thu nhập của một người (ghi cụ thể một con số).
c. Giá của cổ phiếu chứng khoán (ghi một số cụ thể). d. Ngành nghề của bạn.
e. Nhiệt độ của một ngày.
f. Kết quả học tập của một sinh viên trên thang điểm A, B, C, D, E, F.
g. Số điện thoại của bạn.
h. Cân nặng của một người (ghi một số cụ thể).
i. Chiều cao của một người được chia theo các khoảng sau: lOMoAR cPSD| 46663874 i. Dưới 1,3m ii. Từ 1,3m đến 1,5m iii. Từ 1,5m đến 1,7m iv. Trên 1,7m
Câu 4 (Bảng tần số): Cho bảng dữ liệu sau: Tuổi Số sinh viên 18 3 19 5 20 28 21 4
a. Tính trung bình số tuổi. Giải thích ý nghĩa.
b. Tính phương sai, độ lệch chuẩn số tuổi. Giải thích ý nghĩa.
c. Tính trung vị. Giải thích ý nghĩa.
d. Tính Q1. Giải thích ý nghĩa.
e. Tính Q3. Giải thích ý nghĩa.
f. Tính IQR. Giải thích ý nghĩa.
g. Tính yếu vị. Giải thích ý nghĩa.
h. Tìm khoảng tin cậy cho trung bình của tổng thể với độ tin cậy 99%.
i. Tìm khoảng tin cậy cho phương sai của tổng thể với độ tin cậy 95%.
j. Tìm khoảng tin cậy cho tỷ lệ sinh viên đang ở độ tuổi 20, với độ tin cậy 90%.
k. Có nhận định cho rằng, trung bình độ tuổi của sinh viên là 20. Với mức ý nghĩa 5%, bạn
hãy kiểm định nhận định trên?
l. Giả sử tổng thể tuân theo phân phối chuẩn với độ lệch chuẩn bằng 1. Có nhận định rằng,
độ phân tán của dữ liệu của độ tuổi đồng đều hơn. Với mức ý nghĩa 1%, bạn hãy kiểm định nhận định trên?
m. Có nhận định cho rằng tỷ lệ sinh viên có độ tuổi 20 tuổi chiếm trên 60%. Hãy kiểm định
nhận định trên với mức ý nghĩa 10%.
Câu 5 (Mô tả hình ảnh): Mô tả hình dáng của đồ thị a. b. c. Câu 6 (Boxplot): lOMoAR cPSD| 46663874
a. Nhận xét hình dáng của từng đồ thị.
b. So sánh khoảng biến thiên của hai đồ thị.
c. So sánh độ trải giữa giữa hai đồ thị.
d. Giải thích ý nghĩa của trung vị = 5 ở đồ thị thứ hai.
e. Nhìn tổng quan, so sánh trung bình tổng thể của hai đồ thị.
f. So sánh giá trị nhỏ nhất của hai đồ thị.
g. So sánh giá trị lớn nhất của hai đồ thị.
Câu 7: Chủ nhà hàng Denny Valentine đang đánh giá hai địa điểm, Raymondville và Rosenberg,
cho nhà hàng tiếp theo của mình. Anh ấy muốn chứng minh rằng cư dân Raymondville đi ăn ngoài
thường xuyên hơn cư dân Rosenberg. Denny thực hiện một cuộc khảo sát thị trường để kiểm tra
giả thuyết này. Nhà nghiên cứu thị trường đã sử dụng một mẫu ngẫu nhiên gồm 64 gia đình từ mỗi
vùng ngoại ô và báo cáo như sau: !! = 16 lần mỗi tháng và !" = 14 lần mỗi tháng. Giả sử rằng "! # $ và "" # %.
a. Xác định dạng bài cần kiểm định.
b. Tìm ước lượng điểm tốt nhất cho sự khác biệt của hai trung bình tổng thể.
c. Tìm khoảng ước lượng 99% cho sự khác biệt này.
d. Với & # ’(’), hãy kiểm tra nhận định trên.
Câu 8: Một nhà nghiên cứu quan tâm đến việc thử nghiệm để xác định xem giá trị trung bình của
tổng thể thứ nhất có lớn hơn giá trị trung bình của tổng thể thứ hai hay không. Anh ta chọn ngẫu
nhiên một mẫu gồm 9 sản phẩm từ tổng thể thứ nhất nhận được giá trị trung bình là 14,3 và độ
lệch chuẩn là 3,4. Anh ta chọn ngẫu nhiên một mẫu gồm 14 sản phẩm từ tổng thể thứ hai nhận
được giá trị trung bình là 11,8 và độ lệch chuẩn là 2,9.
a. Xác định dạng bài cần kiểm định.
b. Tìm ước lượng điểm tốt nhất cho sự khác biệt của hai trung bình tổng thể.
c. Với & # ’(’*, hãy kiểm tra nhận định trên.
Câu 9: Một nhà nghiên cứu đang tiến hành một nghiên cứu bắt cặp và điều tra xem có sự chênh
lệch giữa hai nhóm này hay không. Cô ấy tiến hành thu thập dữ liệu của từng cặp, kết quả được cho trong bảng sau: Cặp Nhóm 1 Nhóm 2 1 10 12 2 8 9 3 11 11 4 8 10 5 9 12 lOMoAR cPSD| 46663874
Giả sử tổng thể tuân theo phân phối chuẩn. a.
Xác định dạng bài cần kiểm định. b.
Tìm ước lượng điểm tốt nhất cho bài toán này. c.
Tìm khoảng ước lượng 90% cho sự chênh lệch này. d.
Với & # ’(), hãy kiểm tra nhận định trên.
Câu 10: Maureen McIlvoy, chủ sở hữu và Giám đốc điều hành của một doanh nghiệp đặt hàng
qua thư cho thiết bị và vật tư lướt sóng, đang xem xét các hoạt động đặt hàng tại kho của mình.
Mục tiêu của cô là 100% đơn hàng được giao trong vòng 24 giờ. Trong những năm trước, cả hai
kho đều không đạt được mục tiêu, nhưng Kho Bờ Đông đã liên tục vượt qua Kho Bờ Tây. Nhân
viên của cô ấy đã chọn ngẫu nhiên 200 đơn đặt hàng từ Kho Bờ Tây (dân số 1) và 400 đơn đặt
hàng từ Kho Bờ Đông (dân số 2) và báo cáo rằng 190 Đơn đặt hàng Bờ Tây đã được vận chuyển
trong vòng 24 giờ và Kho hàng Bờ Đông đã vận chuyển 372 đơn đặt hàng trong vòng 24 giờ.
a. Xác định dạng bài cần kiểm định.
b. Tìm ước lượng điểm tốt nhất cho bài toán này.
c. Tìm khoảng ước lượng 95% cho sự khác biệt này.
d. Với & # *+, hãy kiểm tra nhận định trên.
Câu 11: Công ty Xây dựng Collinsville mua thanh thép cho các dự án của mình. Dựa trên các thử
nghiệm trước đó, Claude Carter, Giám đốc đảm bảo chất lượng, đã khuyến nghị mua các thanh từ
Redding Rods, Inc., thay vì Stockton Steel, vì các thanh của Redding có độ dài ít thay đổi hơn.
Gần đây, Stockton đã sửa đổi hoạt động để cải tiến độ đồng đều của các thanh thép. Claude đã lấy
mẫu kết quả đầu ra từ các quy trình sản xuất thanh của Redding và Stockton. Kết quả đối với
Redding là ,!" # -’.)’ với /! # -0 và đối với Stockton, kết quả là ,"" -# -’.’* với /" # -)’. Giả sử rằng độ
dài của thanh thép tuân theo phân phối chuẩn.
a. Xác định dạng bài cần kiểm định.
b. Tìm khoảng ước lượng 95% cho tỷ lệ hai phương sai này.
c. Với & # *+, hãy kiểm tra nhận định trên.
PHẦN ĐỌC KẾT QUẢ STATA
Câu 1: Giải thích ý nghĩa của các con số sau:
Ví dụ: 408802.4 là giá trị lớn nhất của biến gdp.
Câu 2: Cho kết quả sau: lOMoAR cPSD| 46663874
a. Tìm ước lượng tốt nhất cho trung bình của GDP.
b. Tìm khoảng tin cậy 95% cho ước lượng trung bình của GDP.
c. Tiêu chuẩn kiểm định bằng bao nhiêu? Với mức ý nghĩa 5%.
d. Xét cặp giả thuyết 122$#3 43 4 6 )5# )5’’’’’’’’.
i. Cho biết p-value bằng bao nhiêu? ii.
Đưa ra nhận xét cho kiểm định này.
e. Xét cặp giả thuyết 122$#3 43 4 7 )5# )5’’’’’’’’.
i. Cho biết p-value bằng bao nhiêu? ii.
Đưa ra nhận xét cho kiểm định này.
f. Xét cặp giả thuyết 122$#3 43 4 8 )5# )5’’’’’’’’.
i. Cho biết p-value bằng bao nhiêu? ii.
Đưa ra nhận xét cho kiểm định này. Câu 3: lOMoAR cPSD| 46663874
a. Đây là dạng bài toán gì?
b. Tiêu chuẩn kiểm định bằng bao nhiêu?
c. Phương sai mẫu gộp bằng bao nhiêu?
d. Ước lượng tốt nhất cho trung bình tổng thể 1, tổng thể 2.
e. Ước lượng tốt nhất cho sự khác biệt giữa trung bình hai tổng thể.
f. Khoảng tin cậy 95% cho trung bình của tổng thể 1, tổng thể 2.
g. Khoảng tin cậy 95% cho sự khác biệt giữa trung bình hai tổng thể.
h. Xét cặp giả thuyết 122$#3 9:3 9:;/;/<<==;;>)>)?? @ -9:;/@ -9:;/<<==;>A;>A?? # ’7 ’.
i. Cho biết p-value bằng bao nhiêu?
ii. Đưa ra nhận xét cho kiểm định này với mức ý nghĩa 5%. Câu
4: Cho kết quả sau:
a. Đây là dạng bài toán gì?
b. Tiêu chuẩn kiểm định bằng bao nhiêu?
c. Ước lượng tốt nhất cho tỷ lệ tổng thể. lOMoAR cPSD| 46663874
d. Khoảng tin cậy 95% cho tỷ lệ của biến var3.
e. Xét cặp giả thuyết 122$#33B # ’(A*B 6 ’(A*.
i. Cho biết p-value bằng bao nhiêu?
ii. Đưa ra nhận xét cho kiểm định này với mức ý nghĩa 1%. Câu 5: Cho kết quả sau:
a. Đây là dạng bài toán gì?
b. Tiêu chuẩn kiểm định bằng bao nhiêu?
c. Ước lượng tốt nhất cho trung bình tổng thể 1, tổng thể 2.
d. Ước lượng tốt nhất cho sự chênh lệch của biến var1 và biến var2 theo từng cặp.
e. Khoảng tin cậy 95% cho trung bình của tổng thể 1, tổng thể 2.
f. Khoảng tin cậy 95% cho sự chênh lệch của biến var1 và biến var2 theo từng cặp.
g. Xét cặp giả thuyết 122$#3 9:3 9:;/;/<<==;>) @ =;>A;>) @ =;>A?? # ’8 ’.
i. Cho biết p-value bằng bao nhiêu?
ii. Đưa ra nhận xét cho kiểm định này với mức ý nghĩa 10%.
PHẦN CÂU HỎI TÌNH HUỐNG
Câu 1: Trưởng phòng nhân sự của một công ty tuyên bố rằng tiền lương trung bình của tất cả nhân
viên làm việc ở công ty này sau 3 năm sẽ tăng gấp đôi so với khi vừa được tuyển dụng vào công
ty? Dựa trên kiến thức đã học, làm thế nào để kiểm tra xem tuyên bố trên có đáng tin cậy không?
Câu 2: Một giảng viên nhận xét rằng kết qủa môn TKUD phụ vào giới tính của sinh viên. Dựa
vào kiến thức đã học, làm thế nào để kiểm tra xem nhận xét của giảng viên này có đúng hay không?
Câu 3: Người ta cho rằng do tác động của dịch bệnh lợi nhuận của các doanh nghiệp trong năm
2020 bị giảm so với năm 2019. Bạn hãy đề xuất cách thực hiện một kiểm định để đánh giá ý kiến đó. lOMoAR cPSD| 46663874
Câu 4: Một công ty có 2 cửa hàng kinh doanh ở 2 vị trí khác nhau, công ty có số liệu doanh thu
từng ngày của mẫu 34 ngày của cửa hàng số 1 và số liệu doanh thu từng ngày của một mẫu 36
ngày của cửa hàng số 2. Làm thế nào để so sánh được doanh thu của 2 cửa hàng trên?
Câu 5: Người ta nghi ngờ về sự phân tán lương không đồng đều của hai công ty A và công ty B.
Dựa vào kiến thức đã học, làm thế nào để kiểm tra nghi ngờ trên.