





Preview text:
  lOMoARcPSD| 36443508 2.1  
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh (ĐVT: 1000 đồng) 
Nghiệp vụ 1: Mua mới một ôtô 24 chỗ ngồi phục vụ đưa rước nhân viên, được tài trợ bởi 
quỹ đầu tư phát triển, giá mua chưa thuế GTGT 1.100.000, đã chuyển khoản thanh toán 
cho người bán (Ngân Hàng đã báo Nợ). Lệ phí trước bạ 2% tính trên giá đã có thuế GTGT, 
trả bằng tiền tạm ứng.  Nợ    TK3: 1.100.000  211  Nợ TK  133: 110.000  Có TK 112: 1.210.000 
Phản ánh lệ phí trước bạ  Nợ TK 211: 24.200  Có TK 3339: 24.200 
Thanh toán tiền thuế nhà nước bằng tạm ứng  Nợ TK 3339: 24.200  Có TK 141: 24.200 
Dùng nguồn tài trợ bởi quỹ đầu tư và phát triển để mua TSCĐ  Nợ TK 414: 1.124.200  Có TK 411: 1.124.200 
Nghiệp vụ 2: Mua phần mềm phục vụ quản trị doanh nghiệp, giá thanh toán 220.000, đã 
chuyển khoản thanh toán cho người bán (Ngân hàng đã báo nợ). Phần mềm này được tài 
trợ 40% nguyên giá bởi chính phủ Nhật (sau khi việc mua sắm hoàn thành).  Nợ TK 213: 200.000  Nợ TK 133: 20.000  Có TK 112: 220.000 
Nghiệp vụ 3: Mua trả góp một TSCĐ hữu hình của công ty XYZ. Giá mua trả ngay chưa 
có thuế GTGT là 1.200.000. Giá mua trả góp đã có thuế GTGT là 1.680.000. Doanh nghiệp      lOMoARcPSD| 36443508
đã thanh toán ngay 10% giá trị hợp đồng (NH đã báo nợ). Số tiền còn lại thanh toán định 
kỳ hàng tháng trong 36 tháng. Mua trả góp  Nợ TK 211: 1.200.000  Nợ TK 133: 120.000  Nợ TK 242: 360.000  Có TK 331: 1.512.000  Có TK 112: 168.000 
Trả góp cho người bán  Nợ Tk 331: 42.000  Có TK 112: 42.000 
Phân bổ lãi trả góp  Nợ TK 635: 10.000  Có TK 242: 10.000 
Nghiệp vụ 4: Nhận một số máy móc thiết bị do DN M góp vốn liên doanh thời hạn 5 năm: 
Nguyên giá theo sổ sách DN M 800.000, khấu hao lũy kế 150.000. Hội đồng liên doanh 
đánh giá giá trị vốn góp 600.000.  Nợ TK 2112: 600.000  Có TK 411: 600.000 
Nghiệp vụ 5: Ngân hàng ACB cho vay 5 năm để mua TSCĐ hữu hình, giá chưa có thuế 
GTGT theo HĐ: 900.000. Lãi suất tiền vay 12% năm (lãi tính theo dư nợ). Gốc và lãi được 
trả đều vào cuối mỗi năm.  Nợ TK 211: 900.000  Nợ TK 133: 90.000  Có TK 341: 990.000 
Lãi suất tiền vay 12%  Nợ TK 635: 118.800  Có TK 112: 118.800      lOMoARcPSD| 36443508
Thanh toán tiền gốc và lãi  Nợ TK 3411: 316.800  Có Tk 112: 316.800 
Nghiệp vụ 6: Nhập khẩu trực tiếp dây chuyền sản xuất từ công ty TX, giá nhập khẩu 
500.000 USD, thời hạn thanh toán 60 ngày. DN đã nhận được dây chuyền sản xuất. Thuế 
suất thuế nhập khẩu 15%. Thuế GTGT 10%. Tỷ giá giao dịch do Ngân hàng BIDV (nơi 
Doanh nghiệp mở tài khoản tiền gửi ngoại tệ) công bố: tỷ giá mua chuyển khoản USD: 
21,25, tỷ giá bán chuyển khoản USD: 22,1. Giá tính thuế nhập khẩu 560.000USD.  Nợ TK 2112: 12.906.000  Có TK 331: 11.050.000  Có TK 3333: 1.856.400 
Buts toán ghi nhận thuế GTGT  Nợ TK 133: 1.290.640  Có TK 33312 1.290.640 
Nghiệp vụ 7: Nghiệm thu nhà xưởng do bộ phận xây dựng cơ bản bàn giao. Giá trị quyết 
toán của công trình 2.980.000. Thời gian khấu hao 20 năm.  Nợ TK 211: 2.980.000  Có TK 2412: 2.980.000 
Nghiệp vụ 8: Thuê ngắn hạn của công ty TP một thiết bị dùng cho bộ phận kế toán. Giá 
trị TSCĐ thuê 640.000. Thời gian thuê 9 tháng, đã chuyển khoản thanh toán toàn bộ tiền 
thuê: 38.500 (bao gồm cả thuế GTGT) (NH đã báo nợ).  Nợ TK 211: 640.000  Có TK 642: 640.000  Nợ TK 242: 35.000  Nợ TK 133: 3.500      lOMoARcPSD| 36443508 Có TK 112: 38.500  Phân bổ vào chi phí  Nợ TK 642: 3.888,8  Có TK 242: 3.888,8 
Nghiệp vụ 9: Doanh nghiệp tiến hành kiểm kê TSCĐ tại phân xưởng sản xuất chính và 
phát hiện thừa một TSCĐ chưa xác định nguyên nhân, nguyên giá: 80.000 (căn cứ vào 
TSCĐ cùng loại). Đánh giá tỷ lệ hao mòn 30%.  Nợ TK 211: 80.000  Có TK 3381: 80.000  Nợ TK 627: 24.000  Có TK 214: 24.000  3.4 
Ngày 25/3/N, công ty mua 1 TSCĐ hữu hình với giá thanh toán là 330 triệu đồng, hợp 
đồng có điều khoản thanh toán 1/10, n/30 (1/10 net 30). Chi phí lắp đặt và chạy thử liên 
quan TSCĐ này là 5,5 triệu (đã bao gồm 10% thuế GTGT) thanh toán bằng tiền mặt. Ngày 
31/3/N, người bán thông báo công ty được hưởng chiết khấu thương mại 5% giá trị chưa 
bao gồm thuế GTGT của tài sản theo chính sách Chiết khấu thương mại trong tháng 3. 
Người bán đã xuất hóa đơn điều chỉnh chiết khấu thương mại và đồng ý cấn trừ chiết khấu 
thương mại vào số tiền công ty phải thanh toán cho người bán. Ngày 1/4/N, TSCĐ được 
lắp đặt, kiểm tra hoàn chỉnh và bàn giao cho phân xưởng sản xuất sử dụng. TSCĐ này có 
thời gian sử dụng ước tính là 10 năm. 
Ngày 30/3/N+3, để đáp ứng tăng năng suất sản xuất DN tiến hành nâng cấp TSCĐ này với 
tổng chi phí là 50 triệu, ngày hoàn thành đưa vào sử dụng là 1/4/N+3. Thời gian sử dụng 
của TSCĐ này được đánh giá lại, ước tính sử dụng 15 năm thay vì 10 năm như trước đây.  Yêu cầu: 
Tính nguyên giá của TSCĐ trong năm N. 
Tính khấu hao hàng năm của tài sản cố định này trong các năm N, N+1, N+ Xác 
định giá trị còn lại của TSCĐ vào ngày 31/12/N+3. 
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.      lOMoARcPSD| 36443508
Trình bày các chỉ tiêu liên quan đến TSCĐ này trên Bảng cân đối kế toán tại ngày 
31/12/N+3. Tài liệu bổ sung: 
Thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thuế suất thuế GTGT các hàng hóa, dịch vụ là  10%. 
Công ty khấu hao TSCĐ Hữu hình theo phương pháp đường thẳng. 
Yêu cầu: Tính nguyên giá của TSCĐ trong năm N 
Giá trị mua chưa bao gồm thuế GTGT của TSCĐ là 330 triệu đồng. 
Chiết khấu thương mại = 5% * 330 triệu = 16,5 triệu đồng 
Giá trị mua đã bao gồm thuế GTGT của TSCĐ là 330 triệu + 16,5 triệu = 346,5 triệu đồng 
Chi phí lắp đặt và chạy thử liên quan TSCĐ này là 5,5 triệu (đã bao gồm 10% thuế  GTGT) 
Giá trị mua thực tế của TSCĐ là 346,5 triệu + 5,5 triệu = 352 triệu đồng Tính 
khấu hao hàng năm của tài sản cố định này trong các năm N, N+1, N+2 Thời 
gian sử dụng ước tính của TSCĐ là 10 năm. 
Khấu hao hàng năm của TSCĐ = Nguyên giá / Thời gian sử dụng ước tính  = 352 triệu / 10 năm  = 35,2 triệu đồng/năm 
Như vậy, khấu hao hàng năm của tài sản cố định này trong các năm N, N+1, N+2 là 35,2  triệu đồng/năm. 
Xác định giá trị còn lại của TSCĐ vào ngày 31/12/N+3 
Tổng thời gian sử dụng của TSCĐ tính đến ngày 31/12/N+3 là 3 năm 10 tháng = 35/12  năm 
Giá trị còn lại của TSCĐ = Nguyên giá - Khấu hao lũy kế 
= 352 triệu - 35,2 triệu * 35/12  = 277,75 triệu đồng      lOMoARcPSD| 36443508
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh 
Ngày 25/3/N (ĐVT: triệu đồng)  Mua TSCĐ:  Nợ TK 211: 352  Có TK 111: 352  Ngày 31/3/N 
Nhận chiết khấu thương mại:  Nợ TK 133: 16,5  Có TK 111: 16,5 
Chuyển khoản thanh toán nốt số tiền còn lại cho nhà cung cấp:  Nợ TK 331: 335,5  Có TK 111: 335,5 triệu  Ngày 1/4/N  Nhập kho TSCĐ:  Nợ TK 211: 352  Có TK 153: 352 triệu  Ngày 30/3/N+3  Nâng cấp TSCĐ:  Nợ TK 211: 50 Có TK  111: 50    
