Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Kế toán tài chính

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Kế toán tài chính của Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
28 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Kế toán tài chính

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Kế toán tài chính của Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

99 50 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|36477832
1
TÀI LIỆU ÔN TẬP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN HỌC
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
Bộ môn Kế toán tài chính
CHƯƠNG 1 KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI
THU
Câu 1: Khách hàng thanh toán tiền mua hàng kỳ trước bằng chuyển khoản (ngân hàng đã báo
Có). Kế toán ghi nhận?
A. Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
Có TK 131 - Phải thu khách hàng
B. Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
Có TK 331 - Phải trả người bán
C. Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 3331 - Thuế giá trị gia tăng phải nộp
D. Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 1331 - Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
Câu 2: Cuối k, lập dự phòng nợ phải thu khó đòi, kế toán ghi ghi nhận?
A. Nợ TK 2293 - Dự phòng nợ phải thu khó đòi
Có TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
B. Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
Có TK 2293 - Dự phòng nợ phải thu khó đòi
C. Nợ TK TK 632 - Giá vốn hàng bán
Có TK 2293 - Dự phòng nợ phải thu khó đòi
D. Nợ TK 2293 - Dự phòng nợ phải thu khó đòiCó TK 642 - Chi phí quản lý doanh
nghiệp
Câu 3: Doanh nghiệp thuê văn phòng phục vụ bộ phận nhân sự, thời hạn thuê 4 năm, tiền thuê
trả đầu mỗi năm theo gthanh toán (Đơn vị tính: 1000 đồng): 165.000/năm. Doanh nghiệp
khai thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, thuế suất thuế giá trị gia tăng 10%. Kỳ kế
lOMoARcPSD|36477832
2
toán: Quý. Định khoản nghiệp vụ thanh toán tiền thuê cửa hàng bằng chuyển khoản (ngân hàng
đã gửi giấy báo Nợ). ?
A. Nợ TK 211 - Tài sản cố định hữu hình: 150.000Nợ TK 1331 - Thuế giá
trị gia tăng được khấu trừ: 15.000
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng: 165.000
B. Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng: 150.000
Nợ TK 1331 - Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ: 15.000
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng: 165.000
C. Nợ TK TK 242 - Chi phí trả trước: 150.000
Nợ TK 1331 - Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ: 15.000
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng: 165.000
D. Nợ TK TK 242 - Chi phí trả trước: 165.000Có TK 112 - Tiền gửi ngân
hàng: 165.000
Câu 4: Doanh nghiệp mua 25.000USD của ngân hàng bằng tiền gửi thanh toán VNĐ (Đơn vị
tính: 1000 đồng), tỷ giá hợp đồng: 23/USD, t giá mua-bán chuyển khoản do ngân hàng XYZ
niêm yết: 22,8-23,1/USD (ngân hàng nơi doanh nghiệp giao dịch chủ yếu). Kế toán ghi nhận??
A. Nợ TK 1121 - Tiền gửi ngân hàng VND: 575.000Có
TK 1122 - Tiền gửi ngân hàng ngoại tệ: 575.000
B. Nợ TK 1122 - Tiền gửi ngân hàng ngoại tệ: 575.000Có
TK 1121 - Tiền gửi ngân hàng VND: 575.000
C. Nợ TK 1121 - Tiền gửi ngân hàng VND: 570.000Có
TK 1122 - Tiền gửi ngân hàng ngoại tệ: 570.000
D. Nợ TK 1122 - Tiền gửi ngân hàng ngoại tệ: 570.000
TK 1121 - Tiền gửi ngân hàng VND: 570.000 Câu
5: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Khoản phải thu khách hàng là tài sản
B. Khoản phải thu khách hàng phát sinh khi doanh nghiệp mua hàng
C. Người mua trả tiền trước là nguồn vốn
D. Trả trước cho người bán là tài sản
Câu 6: Bán hàng trực tiếp cho khách hàng A, giá chưa thuế giá trị gia tăng: 800.000, khách
hàng thanh toán ngay 60% bằng tiền gửi ngân hàng, còn lại thanh toán trong vòng 30 ngày.
lOMoARcPSD|36477832
3
Doanh nghiệp khai thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, thuế suất thuế giá trị gia
tăng 10%. Doanh nghiệp ghi nhận khoản nợ phải thu khách hàng?
A. 480.000
B. 528.000
C. 320.000
D. 352.000
Câu 7: Ngân hàng trích tiền gửi thanh toán của doanh nghiệp trả nợ gốc định k hàng tháng
(Đơn vị tính: 1000 đồng): 50.000 (ngân hàng đã gửi giấy báo Nợ), kế toán ghi nhận?
A. Nợ TK 341- Nợ vay ngân ng: 50.000Có
TK 112 - Tiền gửi ngân hàng: 50.000
B. Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng: 50.000Có
TK 341- Nợ vay ngân hàng: 50.000
C. Nợ TK 635 - Chi phí tài chính: 50.000Có
TK 112 - Tiền gửi ngân hàng: 50.000
D. Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng: 50.000
Có TK 635 - Chi phí tài chính: 50.000
Câu 8: Doanh nghiệp mua và nhập kho nguyên vật liệu X, giá thanh toán (Đơn vị tính: 1000
đồng): 660.000, chưa thanh toán cho người bán. Doanh nghiệp khai thuế giá trị gia tăng
theo phương pháp khấu trừ, thuế suất thuế giá trị gia tăng 10%. Kế toán định khoản nghiệp vụ
kinh tế phát sinh như sau??
A. Nợ TK 331 - Phải trả người bán: 660.000Có TK 152 - Nguyên vật liệu: 660.000
B. Nợ TK 152 - Nguyên vật liệu: 600.000
Nợ TK 1331 - Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ: 60.000
Có TK 331 - Phải trả người bán: 660.000
C. Nợ TK 152 - Nguyên vật liệu: 600.000
Có TK 331 - Phải trả người bán: 600.000
D. Nợ TK 152 - Nguyên vật liệu: 660.000
Có TK 331 - Phải trả người bán: 660.000
Câu 9: Doanh nghiệp có thông tin về khoản phải thu khách hàng A ngày 31/12/N như sau:
(Đơn vị tính: 1000 đồng)
- TK 131 - Phải thu khách hàng - Khách hàng A (Dư nợ): 700.000, kỳ hạn nợ: 20/01/N -
20/04/N
lOMoARcPSD|36477832
4
Ngày 31/12/N, kế toán định khoản nghiệp vụ lập dự phòng?
A. Nợ TK 2293 - Dự phòng phải thu khó đòi: 700.000
Có TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp: 700.000
B. Nợ TK 2293 - Dự phòng phải thu khó đòi: 210.000
Có TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp: 210.000
C. Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp: 350.000Có TK 2293 - Dự phòng phải thu
khó đòi: 350.000
D. Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp: 210.000
Có TK 2293 - Dự phòng phải thu khó đòi: 210.000
Câu 10: Doanh nghiệp chi tiền mặt tạm ứng cho Trưởng bộ phận bán hàng, kế toán ghi?
A. Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng
Có TK 111 - Tiền mặt
B. Nợ TK 111 - Tiền mặt
Có TK 641 - Chi phí bán hàng
C. Nợ TK 141 - Tạm ứng
TK 111 - Tiền mặt
D. Nợ TK 111 - Tiền mặtCó TK 141 - Tạm ứng
Câu 11: Công cụ dụng cụ thuộc loại phân bổ 4 lần, mua về sử dụng ngay cho Bộ phận hành
chính, thời điểm phân bổ công cụ dụng cụ kế toán ghi?
A. Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp TK TK 242 - Chi
phí trả trước
B. Nợ TK TK 242 - Chi phí trả trước Có TK 153 - Công cụ dụng cụ
C. Nợ TK TK 242 - Chi phí trả trước
Có TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
Có TK 153 - Công cụ dụng cụ
Câu 12: Tỷ giá dùng để quy đổi sang VNĐ cho khoản tiền ngoại tệ nhận được do người mua
nước ngoài thanh toán?
A. Tỷ giá mua
B. T giá bán
C. T giá ghi sổ bình quân gia quyền
D. Tỷ giá ghi sổ thực tế đích danh
lOMoARcPSD|36477832
5
Câu 13: Khoản mục nào không được ghi nhận vào Tài khoản 131 – Phải thu khách hàng?
A. Người mua trả tiền trước
B. Người mua thanh toán tiền hàng kỳ trước
C. Khoản nợ phải thu khách hàng
D. Dự phòng nợ phải thu khó đòi
Câu 14: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Thuế giá trị gia tăng phải nộp phát sinh khi doanh nghiệp mua hàng
B. Thuế giá trị gia tăng phải nộp phát sinh khi doanh nghiệp bán hàng
hàng
C. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ là tài sản
D. Thuế giá trgia tăng được khấu trừ phát sinh khi doanh nghiệp mua
hàngCâu 15: Đối tượng nào sau đây không thuộc vốn bằng tiền?
A. Tiền gửi thanh toán không kỳ hạn
B. Tiền mặt
C. Tiền gửi có kỳ hạn
D. Tiền đang chuyển
CHƯƠNG 2 KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Câu 1: Tiêu chuẩn ghi nhận tài sản cố định hữu hình?
A. Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài
sản đó
B. Có thời gian sử dụng trên 1 năm
C. Nguyên giá tài sản phải được xác định một cách đáng tin cậy và có giá trị t
30triệu đồng trở lên
D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Cách xác định nguyên giá TSCĐ hữu hình mua sắm:
A. Giá mua thực tế phải trả + các khoản thuế không hoàn lại + các chi phí liên
quan trực tiếp phải chi ra tính đến thời điểm đưa TSCĐ vào trạng thái sẵn sàng sử dụng
B. Giá mua thực tế phải trả + các khoản thuế không hoàn lại + chi phí vận chuyển
bốc dỡ
lOMoARcPSD|36477832
6
C. Giá mua thực tế phải trả + các khoản thuế không hoàn lại + chi phí lắp đặt,
chạy thử, lệ phí trước b
D. Tất cả đều đúng
Câu 3: Nguyên giá TSCĐ được ghi nhận theo nguyên tắc nào:
A. Nguyên tắc hoạt động liên tục
B. Nguyên tắc giá gốc
C. Nguyên tắc thận trọng
D. Nguyên tắc cơ sở dồn tích
Câu 4: Khoản thuế nhập khẩu phải nộp khi mua TSCĐ từ nước ngoài:
A. Tính vào chi phí khác
B. Tính vào chi phí mua hàng
C. Tính vào nguyên giá TSCĐ
D. Tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp
Câu 5: Khi mua TSCĐ hữu hình theo phương thức trả chậm, trả góp và đưa về sử dụng
ngay cho hoạt động SXKD, ghi:
A. Nợ TK 211 - Tài sản cố định hữu hình
Nợ TK 1331 - Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
Nợ TK TK 341 - Nợ vay
Có TK 331 - Phải trả người bán
B. Nợ TK 211 - Tài sản cố định hữu hình
Nợ TK 1331 - Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
Nợ TK 242 - Chi phí trả trước
Có TK 331 - Phải trả người bán
C. Nợ TK 211 - Tài sản cố định hữu hình, Nợ TK 1332
Nợ TK TK 341 - Nợ vay
TK 331 - Phải trả người bán
D. Nợ TK 211 - Tài sản cố định hữu hình
Nợ TK 1332 - Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ của tài sản cố định
Nợ TK 242 - Chi phí trả trước
Có TK 331 - Phải trả người bán
lOMoARcPSD|36477832
7
Câu 6: Cuối tháng 01/N hạch toán khấu hao TSCĐ cho xe ô tô được đưa vào sử dụng
từ 01/01/N, biết nguyên giá là 900 triệu đồng, thời gian khấu hao 6 năm, mua về sử
dụng cho bộ phận bán hàng. Tính toán và định khoản nghiệp vụ trên vào cuối tháng
1/N:
A. Nợ TK 627 - Chi phí sản xuất chung
Có TK 214 - Hao mòn tài sản cố định: 50
triệu B. Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng: 50 triệu
Có TK 214 - Hao mòn tài sản cố định: 50 triệu
C. Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng: 50 triệu
Có TK 214 - Hao mòn tài sản cố định: 12.500.00 đồng
D. Nợ TK 627 - Chi phí sản xuất chung: 55 triệuCó TK 214 - Hao
mòn tài sản cố định: 55 triệu
Câu 7: DN nhập khẩu một máy sản xuất, giá nhập khẩu 10.000USD.CIF.HCM, chưa
trả tiền cho người bán, thuế suất thuế nhập khẩu 20%, thuế suất thuế giá trị gia tăng
hàng nhập khẩu 10% (được khấu trừ), tỷ giá 20.000đ/USD. Chi phí vận chuyển bốc
xếp từ cảng về kho công ty, lệ phí hải quan, … trả bằng tiền mặt giá chưa có thuế giá
trị gia tăng 18.000.000đ, thuế giá trị gia tăng 1.200.000đ. Nguyên giá TSCĐ là bao
nhiêu?
A. 282.000.000đ
B. 283.200.000đ
C. 258.000.000đ
D. 261.600.000đ
Câu 8: Khi mua sắm TSCĐ, khoản nào sau đây không làm giảm giá gốc ?
A.Chiết khấu thương mại được hưởng
B.Chiết khấu thanh toán được hưởng
C.Giảm giá hàng bán
D.Tất cả đều sai
Câu 9: Tài sản cố định nào sau đây là tài sản cố định vô hình ?
A. Máy móc thiết bị
B. Nhà xưởng
C. Phần mềm kế toán
lOMoARcPSD|36477832
8
D. Bất động sản đầu tư
Câu 10: DN A mua TSCĐ hữu hình sử dụng tại phòng nghỉ dành cho nhân viên tại
DN, giá mua chưa thuế giá trị gia tăng là 50.000.000 đồng( thuế suất thuế giá trị gia
tăng 10%, DN hạch toán thuế giá trị gia tăng theo pp khấu trừ); chi phí vận chuyển
chưa thuế giá trị gia tăng là 2.000.000 đồng(do quỹ phúc lợi tài trợ). Nguyên giá
TSCĐ ?
A. 55.000.000 đồng
B. 52.000.000 đồng
C.57.200.000 đồng
D.Tất cả đều sai
CHƯƠNG 3 KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO
Câu 1. Giá trị công cụ dụng cụ doanh nghiệp mua nhập kho được kế toán ghi nhận
như thế nào?
A. Ghi Nợ TK 242 – Chi phí trả trước
B. Ghi Nợ TK 153 – Công cụ dụng cụ
C. Ghi Nợ TK 627 – Chi phí sản xuất chung
D. Chi Có TK 153 Công cụ dụng cụ
Câu 2. Chi phí vận chuyển khi mua nguyên vật liệu nhập kho sẽ ghi nhận vào:
A. Tăng giá gốc nguyên vật liệu
B. Tăng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
C. Tăng chi phí trả trước
D. Tăng chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Câu 3. Nghiệp vụ nào sau đây phù hợp với định khoản kế toán: “ Nợ TK 621/ Có TK
152”
A. Xuất kho nhiên liệu dùng chạy máy ở phân xưởng sản xuất
B. Xuất kho nguyên liệu chính đưa vào phân xưởng để sản xuất sản phẩm
C. Mua và nhập kho nguyên vật liệu
D. Cả A và B đều đúng
Câu 4. Giá gốc của nguyên liệu mua nhập kho tại doanh nghiệp kê khai thuế giá trị gia
tăng theo phương pháp khấu trừ KHÔNG bao gồm yếu tố nào sau đây?
lOMoARcPSD|36477832
9
A. Giá mua chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng
B. Chi phí vận chuyển chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng
C. Thuế giá trị gia tăng
D. Thuế nhập khẩu
Câu 5. Doanh nghiệp được nhận chiết khấu thanh toán từ nhà cung cấp do thanh toán
trước hạn số tiền mua nguyên liệu được kế toán ghi nhận vào
A.Bên Có TK 515 - Doanh thu tài chính
B.Bên Có TK 511 - Doanh thu bán hàng
C.Bên Có TK 711 - Thu nhập khác
D.Tất cả đều sai
Câu 6. Chiết khấu thương mại được hưởng khi doanh nghiệp mua nguyên vật liệu với
số lượng lớn sẽ được kế toán ghi :
A. Giảm doanh thu hoạt động tài chính
B. Tăng doanh thu hoạt động tài chính
C. Giảm giá gốc nguyên vật liệu
D. Tăng giá gốc nguyên vật liệu
Câu 7. Trị giá nguyên liệu nhập khẩu chưa thanh toán cho người bán được ghi nhận
theo tỷ giá nào sau đây ?
A. Tỷ giá mua tiền mặt tại ngân hàng mà doanh nghiệp thường xuyên giao dịch
B. Tỷ giá mua chuyển khoản tại ngân hàng doanh nghiệp thường xuyên giaodịch
C. Tỷ giá bán chuyển khoản tại ngân hàng mà doanh nghiệp thường xuyên giaodịch
D. Tỷ giá ghi sổ của tiền gửi ngân hàng
Câu 8. Cuối k, kế toán trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho sẽ làm:
A. Tăng chi phí tài chính
B. Tăng chi phí bán hàng
C. Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Tăng chi phí khác
Câu 9. Xuất kho công cụ dụng cụ trị giá 20.000.000 đồng (Công cụ dụng cụ thuộc loại
phân bổ 02 lần) sử dụng tại phân xưởng sản xuất, đồng thời tiến hành phân bổ kỳ 1.
Nghiệp vụ trên được ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 153 – Công cụ dụng cụ: 20.000.000
lOMoARcPSD|36477832
10
Có TK 621 Chi phí sản xuất chung: 20.000.000
B. Nợ TK 621 – Chi phí sản xuất chung: 10.000.000Có TK 153 Công cụ dụng cụ:
10.000.000
C. Nợ TK 242 – Chi phí trả trước: 10.000.000
Có TK 153 Công cụ dụng cụ: 10.000.000 D.
Tất cả đều sai
Câu 10: Doanh nghiệp mua 100 kg vật liệu A và đưa vào phân xưởng sử dụng ngay để
trực tiếp sản xuất sản phẩm, với đơn giá mua chưa thuế g trị gia tăng
600.000đồng/kg (thuế suất thuế giá trị gia tăng 10%), thanh toán bằng tiền gửi ngân
hàng (Ngân hàng đã báo nợ). Biết doanh nghiệp khai thuế giá trị gia tăng theo phương
pháp khấu trừ; Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Kế toán hạch toán nghiệp vụ trên như thế nào?
A. Nợ TK 152 – Nguyên vật liệu: 60.000.000
Nợ TK 133 – Thuế giá trị gia tăng đầu vào: 6.000.000
Có TK 112 Tiền gửi ngân hàng: 66.000.000
B. Nợ TK 621 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 60.000.000 Nợ TK 133 Thuế giá
trị gia tăng đầu vào: 6.000.000
Có TK 112 Tiền gửi ngân hàng: 66.000.000
C. Nợ TK 621 – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 60.000.000
Có TK 152 Nguyên vật liệu: 60.000.000
D. Nợ TK 621 – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 66.000.000
Có TK 112 Tiền gửi ngân hàng: 66.000.000
Câu 10. Doanh nghiệp nhập khẩu 10 tấn nguyên liệu chưa thanh toán cho nhà xuất khẩu
với giá CIF là 5.000 USD/tấn, tỷ giá USD/VND là 23,4 – 23,7. Thuế suất thuế nhập
khẩu 20%, thuế suất thuế giá trị gia tăng (giá trị gia tăng) hàng nhập khẩu 10%.
Vậy giá thực tế nhập kho của 10 tấn nguyên liệu là ? Biết doanh nghiệp kê khai thuế
giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ; Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp
kê khai thường xuyên. Đơn vị tính: 1.000 đồng.
A. 1.422.000
B. 1.185.000
C. 1.303.500
lOMoARcPSD|36477832
11
D. 1.564.200
Câu 11. Doanh nghiệp A tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, thuế suất
giá trị gia tăng hàng hóa, dịch v10%, giá trị xuất kho theo phương pháp bình
quân liên hoàn. Tình nh vật liệu của doanh nghiệp trong tháng như sau (đơn vị tính:
1.000đồng):
Tồn đầu kỳ: 1.000 kg, đơn giá 150/kg Trong
kỳ phát sinh các nghiệp vụ sau: Doanh
nghiệp mua 600 kg vật liệu nhập kho với giá
thanh toán 79.200, chi phí vận chuyển, bốc
dỡ chưa gồm thuế giá trị gia tăng là 1.200.
Vật liệu A được nhập kho đủ.
Xuất kho 1.200 kg vật liệu đưa vào phân xưởng sản xuất.
Vậy đơn giá xuất kho của vật liệu là:
A.134
B.139,5
C.142
D.144
lOMoARcPSD|36477832
12
CHƯƠNG 4 KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ GIÁ THÀNH
SẢN PHẨM
Câu 1: Công ty BM trong xuất kho 3.900.000 nguyên vật liệu chính để sản xuất
5.000 sản phẩm A 3.000 sản phẩm B. Định mức hao phí nguyên vật liệu chính đối
với sản phẩm A 400/sản phẩm, đối với sản phẩm B là 200/sản phẩm. Nguyên vật liệu
chính phân bổ cho sản phẩm A, sản phẩm B theo định mức tiêu hao nguyên vật liệu cho
từng loại sản phẩm. Xác định mức nguyên vật liệu chính phân bổ cho sản phẩm A?
(Đơn vị tính: 1.000 đồng)
A. 2.000.000
B. 3.000.000
C. 900.000
D. 1.900.000
Câu 2: Công ty BM trong xuất kho 900.000 vật liệu phụ để sản xuất 5.000 sản phẩm
A và 3.000 sản phẩm B, tỉ lệ phân bổ cho sản phẩm A: 80%, sản phẩm B: 20%, kế toán
ghi? (Đơn vị tính: 1.000 đồng)
A. Nợ TK 621 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 900.000 (sản phẩm A:
720.000;sản phẩm B: 180.000)
Có TK 152 Nguyên liệu vật liệu: 900.000
B. Nợ TK 621 – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 900.000
Có TK 152 Nguyên liệu vật liệu: 900.000 (sản phẩm A: 720.000; sản phẩm
B: 180.000)
C. Nợ TK 627 – Chi phí sản xuất chung: 900.000 (sản phẩm A: 720.000; sảnphẩm
B: 180.000)
Có TK 152 Nguyên liệu vật liệu: 900.000
D. Nợ TK 627 – Chi phí sản xuất chung: 900.000
Có TK 152 Nguyên liệu vật liệu: 900.000 (sản phẩm A: 720.000; sản phẩm
B: 180.000)
Câu 3: Công ty BM trong phát sinh tổng chi phí sản xuất chung 654.000, phân bổ
cho sản phẩm A và sản phẩm B theo tiền lương hợp đồng của công nhân sản xuất. Biết
rằng tổng chi phí nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm A: 600.000, sản phẩm B:
900.000 (trong đó tiền lương hợp đồng của công nhân sản xuất sản phẩm A: 350.000;
lOMoARcPSD|36477832
13
công nhân sản xuất sản phẩm B: 450.000). Xác định chi phí sản xuất chung phân bổ
cho sản phẩm A? (Đơn vị tính: 1.000 đồng)
A. 367.875
B. 261.600
C. 392.400
D. 286.125
Câu 4: Công ty BM (chỉ sản xuất sản phẩm A) số đầu TK 154 - Chi phí sản
xuất, kinh doanh dở dang: 438.000. Trong kì đã sử dụng 6.278.000 nguyên vật liệu trực
tiếp để sản xuất 7.000 sản phẩm. Cuối kì hoàn thành và nhập kho 6.800 sản phẩm, 500
sản phẩm chưa hoàn thành. Xác định số cuối TK 154 - Chi phí sản xuất, kinh
doanh dở dang? Biết rằng giá trsản phẩm dở dang cuối kỳ đánh giá theo chi pnguyên
vật liệu trực tiếp (Đơn vị tính: 1.000 đồng)
A. 460.000
B. 920
C. 6.256.000
D. 184.000
Câu 5: Công ty BM (chỉ sản xuất sản phẩm A) số đầu TK 154 - Chi phí sản
xuất, kinh doanh dở dang: 439.650. Tổng chi phí phát sinh trong liên quan đến việc
sản xuất 7.000SP 6.792.650. Cuối có 500 sản phẩm chưa hoàn thành với giá trị
560.000. Xác định giá thành đơn vị của 01 sản phẩm A đã hoàn thành được nhập
kho trong kì này? Biết rằng có 6.900 sản phẩm hoàn thành và nhập kho trong kì. (Đơn
vị tính: 1.000 đồng)
A. 6.672.300
B. 967
C. 903
D. 1.048
Câu 6: Trong sản xuất, khi sử dụng vật liệu chính, công ty BM (chỉ sản xuất sản phẩm
A) có thu hồi một số phế liệu nhập kho, kế toán ghi? (Đơn vị tính: 1.000 đồng)
A. Nợ TK 152 – Nguyên liệu vật liệu (PL)
Có TK 154 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
B. Nợ TK 152 – Nguyên liệu vật liệu (PL)
lOMoARcPSD|36477832
14
Có TK 621 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
C. Nợ TK 621 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp TK 152 Nguyên liệu vật
liệu (PL)
D. Nợ TK 154 – Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
Có TK 152 Nguyên liệu vật liệu (PL) Câu
7: Chi phí sản xuất bao gồm những chi phí?
A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
B. Chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung
C. Cả A và B
D. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản
xuấtchung, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp.
Câu 8: Đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí nguyên vật liệu nghĩa là?
A. Chỉ tính cho sản phẩm dở dang khoản chi phí nguyên vật liệu, các khoản chiphí
còn lại được tính hết cho sản phẩm hoàn thành trong mức chi phí nguyên
vật liệu tính cho 1 đơn vị sản phẩm hoàn thành và dở dang là như nhau
B. Chỉ tính cho sản phẩm dở dang khoản chi phí nguyên vật liệu mức chi
phínguyên vật liệu tính cho 1 đơn vị sản phẩm hoàn thành và dở dang phụ thuộc
vào tỉ lệ hoàn thành
C. Chỉ tính cho sản phẩm dở dang khoản chi phí nguyên vật liệu mức chi
phínguyên vật liệu tính cho 1 đơn vị sản phẩm hoàn thành dở dang phụ theo
tỉ lệ lần lượt là 100% và 50% D. Tất cả đều sai.
Câu 9: Đánh giá sản phẩm dở dang là?
A. Xác định giá trị của 01 sản phẩm dở dang cuối kì
B. Xác định số lượng sản phẩm còn chưa hoàn thành cuối kì
C. Xác định giá trị của sản phẩm dở dang cuối kì tương ứng với số lượng sảnphẩm
còn dở dang D. Tất cả đều sai.
Câu 10: ng ty BM (sản xuất sản phẩm A sản phẩm B) cuối kì kế toán, sẽ thực
hiện bút toán kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp để tính giá thành sản phẩm A
như thế nào?
A. Nợ TK 154 Chi phí sản xuất, kinh doanh ddang (sản phẩm A)
Có TK 621 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (sản phẩm A)
lOMoARcPSD|36477832
15
B. Nợ TK 154 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang (sản phẩm B)/
Có TK 621 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (sản phẩm B)
C. Nợ TK 154 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang TK 621
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
D. Nợ TK 154 – Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang (sản phẩm A)
Có TK 622 Chi phí nhân công trực tiếp (sản phẩm A) Câu
11: Chi phí sản xuất chung là?
A. Những chi phí liên quan đến việc tổ chức, quản phục vụ sản xuất
trongphạm vi các phân xưởng, bộ phận sản xuất ngoài các chi phí nguyên vật
liệu trực tiếp và chi phí nhân công trực tiếp
B. Những chi phí có liên quan đến việc tổ chức, quản lý và phục vụ hoạt độngkinh
doanh trong phạm vi toàn doanh nghiệp
C. Những chi phí liên quan đến việc tổ chức, quản lý, thực hiện phục vụ
sảnxuất trong phạm vi các phân xưởng, bộ phn sản xuất D. Tất cả đều sai
Câu 12: Gía thành sản phẩm là?
A. Biểu hiện bằng tiền của toàn bộ các hao phí về lao động sống lao động vậthóa
liên quan đến khối lượng sản phẩm, dịch vụ đã hoàn thành
B. Biểu hiện bằng tiền của toàn bộ các hao phí về lao động sống lao động vậthóa
liên quan đến khối lượng sản phẩm, dịch vụ chưa hoàn thành
C. Biểu hiện bằng tiền của toàn bộ các hao phí về lao động sống lao động vậthóa
doanh nghiệp đã bỏ ra để tiến hành hoạt động sản xuất trong một nhất định
D. Tất cả đều sai
CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH
Câu 1: Công ty sản xuất SMT xuất kho 850 sản phẩm T để gửi bán cho công ty Hướng
Dương theo hợp đồng đã ký kết. Giá bán bao gồm thuế giá trị gia tăng là
220.000 đồng/sản phẩm. Gxuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước
130.000 đồng/sản phẩm. Doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê
khai thường xuyên, tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, thuế suất
lOMoARcPSD|36477832
16
thuế giá trị gia tăng của hàng hóa-dịch vụ là 10%. Định khoản của nghiệp vụ này
(đơn vị: đồng):
A. Nợ TK 157 - Hàng gửi đi bán: 170.000.000Có
TK 155 - Thành phẩm : 170.000.000
B. Nợ TK 157 - Hàng gửi đi bán: 110.500.000Có
TK 155 - Thành phẩm: 110.500.000
C. Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán: 170.000.000Có
TK155 - Thành phẩm: 170.000.000
D. Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán : 110.500.000
Có TK 155 - Thành phẩm: 110.500.000
Câu 2: Doanh nghiệp xuất kho thành phẩm bán trực tiếp cho khách hàng, doanh thu
bán hàng được kế toán ghi nhận theo giá nào sau đây? (Biết thành phẩm thuộc nhóm
hàng hóa chịu thuế giá trị gia tăng, doanh nghiệp khai thuế giá trị gia tăng theo
phương pháp khấu trừ, giá xuất kho thành phẩm tính theo phương pháp FIFO)
A. Giá bán chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng
B. Giá thanh toán
C. Giá xuất kho
D. Tất cả đều sai
Câu 3: Doanh nghiệp chiết khấu thanh toán cho khách hàng được kế toán ghi nhận vào
:
A.Bên nợ TK 515 - Doanh thu tài chính
B.Bên có TK 515 - Doanh thu tài chính
C.Bên nợ TK 635 - Chi phí tài chính
D.Bên có TK 635 - Chi phí tài chính
Câu 4: Phát biểu nào sau đây chính xác nhất?
A.Doanh thu gộp = Doanh thu thuần Giá vốn hàng bán
B.Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành = Lợi nhuận kế toán trước thuế x Thuế
suất thuế thu nhập doanh nghiệp
C.Lợi nhuận gộp = Doanh thu gộp (Chi phí bán hàng + Chi phí quản doanh
nghiệp)
D.Doanh thu thuần = Doanh thu Các khoản giảm trừ doanh thu
lOMoARcPSD|36477832
17
Câu 5: Cho biết các thông tin sau: (Đvt : 1.000 đồng) Doanh nghiệp khai thuế giá
trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, Thành phẩm thuộc nhóm ng hóa chịu thuế
giá trị gia tăng với thuế suất 10%, Giá xuất kho thành phẩm tính theo phương pháp
FIFO.
- Số đầu kTK Thành phẩm (TK 155): 400.000 (chi tiết: số lượng 1.000 sản
phẩm)
Trong kỳ có nghiệp vụ xuất kho bán trực tiếp 300 sản phẩm, đơn giá bán chưa thuế giá
trị gia tăng 600.000 đồng/ sản phẩm. Bên mua đã thanh toán bằng chuyển khoản
(Ngân hàng đã báo Có).
Vậy kế toán ghi nhận bút toán giá vốn hàng bán là :
A.Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán: 180.000
Có TK 155 - Thành phẩm: 180.000
B.Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán: 120.000 Có
TK 155 - Thành phẩm: 120.000
C.Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán : 120.000
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 120.000
D.Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán : 180.000
Có TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 180.000
Câu 6: Bút toán nghiệp vụ “Phân bổ k3 giá trị công cụ dụng cụ sử dụng bphận
bán hàng (công cụ dụng cụ thuộc loại phân bổ 5 k), biết giá trị công cụ dụng cụ là
15.000” được ghi nhận là:
A.Nợ 641 - Chi phí bán hàng : 15.000 TK
153 - Công cụ, dụng cụ: 15.000
B.Nợ 641 - Chi phí bán hàng : 15.000
Có TK 242 - Chi phí trả trước: 15.000
C.Nợ 641 - Chi phí bán hàng: 3.000
Có TK 242 - Chi phí trả trước: 3.000
D.Nợ 641 - Chi phí n hàng: 3.000 TK
153 - Công cụ, dụng cụ : 3.000
Câu 7: Khi doanh nghiệp xuất khẩu hàng hóa bán chưa thu tiền của nhà nhập khẩu thì
doanh thu bán hàng được ghi nhận theo t giá nào?
lOMoARcPSD|36477832
18
A.
Tỷ giá bán của ngân hàng tại thời điểm thu nợ khách hàng
B.
Tỷ giá mua của ngân hàng tại thời điểm thu nợ khách hàng
C.
Tỷ giá bán của ngân hàng tại thời điểm phát sinh doanh thu
D.
Tỷ giá mua của ngân hàng tại thời điểm phát sinh doanh thu
Câu 8: Doanh nghiệp Khang Thịnh xuất khẩu trực tiếp 3.000 sản phẩm B cho công ty
GG tại Nhật Bản. Đơn giá xuất khẩu ghi trên hóa đơn thương mại (FOB) là 30 USD/sản
phẩm. Công ty GG đã nhận được đủ hàng chấp nhận thanh toán. T giá mua-bán
chuyển khoản giữa USD và VND tại ngân hàng VCB (ngân hàng nơi DN thường xuyên
giao dịch) 23,5 -23,7 /USD. Thuế suất thuế xuất khẩu 10%. Kế toán Doanh nghiệp
Khang Thịnh ghi doanh thu và thuế xuất khẩu như sau (đơn vị: 1.000 đồng):
A. Nợ TK 131 - Phải thu khách hàng: 2.133.000.000
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 1.919.700.000
TK 3333 - Thuế xuất khẩu phải nộp: 213.300.000
B. Nợ TK 131 - Phải thu khách hàng: 2.346.300.000
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ : 2.133.000.000
Có TK 3333 - Thuế xuất khẩu phải nộp: 213.300.000
C. Nợ TK 131 - Phải thu khách hàng: 2.115.000.000
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 1.903.500.000
Có TK 3333 - Thuế xuất khẩu phải nộp : 211.500.000
D. Nợ TK 131- Phải thu khách hàng : 2.326.500.000
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 2.115.000.000
Có TK 3333 - Thuế xuất khẩu phải nộp: 211.500.000
Câu 9: Kết chuyển chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp để xác định kết quả kinh doanh,
kế toán ghi:
A. Nợ TK 821- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Có TK 3334 - Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
B. Nợ TK 821- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệpCó TK TK 911 - Xác định kết
quả kinh doanh
C. Nợ TK TK 911- Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 821 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
D. Nợ TK 3334 - Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
lOMoARcPSD|36477832
19
Có TK 821- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Câu 10: Đơn vị A bị trả lại một lô hàng đã bán cho khách với giá 440 triệu đồng (đã
có thuế giá trị gia tăng 10%), khách hàng chưa thanh toán. Đơn vị tính thuế giá trị gia
tăng theo phương pháp khấu trừ. Kế toán ghi nhận nghiệp vụ này (bỏ qua giá vốn
hàng bán):
A. Nợ TK 131 - Phải thu khách hàng: 440
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 400
Có TK 333 - Thuế giá trị gia tăng phải nộp: 40
B. Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 400
Nợ TK 333 - Thuế giá trị gia tăng phải nộp : 40
Có TK 131 - Phải thu khách hàng: 440
C. Nợ TK 131 - Phải thu khách hàng: 440Có TK 521 - Các khoản
giảm trừ DT: 400
Có TK 333 - Thuế giá trị gia tăng phải nộp: 40
D. Nợ TK 521 - Các khoản giảm trừ DT: 400Nợ TK 333 - Thuế
giá trị gia tăng phải nộp: 40
Có TK 131 - Phải thu khách hàng: 440
CHƯƠNG 6 KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU
Câu 1: Doanh nghiệp mua lại 500.000 cổ phiếu làm cổ phiếu quơn vị tính: 1.000đ),
giá mua 20/cổ phiếu. Chi phí mua cổ phiếu quỹ thanh toán cho công ty chứng khoán:
0,4%/giá trị giao dịch. Tất cả đã thanh toán bằng chuyển khoản. Kế toán ghi nhận?
A. Nợ TK 635 - Chi phí tài chính: 40.000NTK
419 - Cổ phiếu quỹ: 10.000.000
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng: 10.040.000
B. Nợ TK 4112 - Thặng dư vốn cổ phần: 40.000Nợ
TK 419 - Cổ phiếu quỹ: 10.000.000
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng: 10.040.000
C. Nợ TK 419 - Cổ phiếu quỹ: 10.040.000Có TK
112 - Tiền gửi ngân hàng: 10.040.000
D. Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng: 10.040.000
lOMoARcPSD|36477832
20
Có TK 419 - Cổ phiếu quỹ: 10.040.000
Câu 2: Khi đơn vị phát hành cổ phiếu, chênh lệch thấp hơn giữa mệnh giá giá phát
hành được kế toán hạch toán vào?
A. Nợ TK 635 - Chi phi phí tài chính
B. Có TK 515 - Doanh thu tài chính
C. Có TK 4112 - Thặng dư vốn cổ phần
D. Nợ TK 4111 - Vốn góp chủ sở hữu
Câu 3: Kết quả kinh doanh lãi quý I, doanh nghiệp kết chuyển?
A. Nợ TK 4212 - Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối m nay TK 911 - Xác
định kết quả kinh doanh
B. Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 4212- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay
C. Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 4211 - Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước
D. Nợ TK 4211 - Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước
Có TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
Câu 4: Tiền lương phải trả cho nhân viên quản phân xưởng sản xuất, kế toán định
khoản?
A. Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp TK 334 - Phải
trả người lao động
B. Nợ TK 334 - Phải trả người lao độngCó TK 627 - Chi phí sản
xuất chung
C. Nợ TK 627 - Chi phí sản xuất chung
Có TK 334 - Phải trả người lao động
D. Nợ TK 334 - Phải trả người lao động
Có TK 642 - Chi phí quản doanh nghiệp Câu
5: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Qũy khoa học công nghệ thuộc nguồn vốn chủ sở hữu
B. Trái phiếu phát hành thuộc nợ phải trả
C. Quỹ khen thưởng phúc lợi thuộc nợ phải trả
D. Trả trước cho người bán là tài sản
lOMoARcPSD|36477832
21
Câu 6: Tại thời điểm lập Báo cáo tài chính (đơn vị tính: 1.000 đồng), doanh nghiệp
đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ với thông tin như sau:
Tiền ngoại tệ: lỗ chênh lệch tỷ giá: 20.000
Phải thu khách hàng bằng ngoại tệ: lỗ chênh lệch tỷ giá là 16.000 Phải
trả người bán bằng ngoại tệ: lãi chênh lệch tỷ giá: 14.000.
Bút toán kết chuyển lãi (lỗ) chênh lệch tỷ giá cuối kỳ của doanh nghiệp?
A. Nợ TK 413 - Chênh lệch tỷ giá cuối kỳ: 22.000Có
TK 515 - Doanh thu tài chính: 22.000
B. Nợ TK 413 - Chênh lệch tỷ giá cuối kỳ: 50.000
TK 515 - Doanh thu tài chính: 50.000
C. Nợ TK 635 - Chi phí tài chính: 50.000
TK 413 - Chênh lệch tỷ giá cuối kỳ: 50.000 D.
Nợ TK 635 - Chi phí tài chính: 22.000
Có TK 413 - Chênh lệch tỷ giá cuối kỳ: 22.000
Câu 7: Tiền lương nghỉ phép trích trước nhỏ hơn tiền lương nghỉ phép thực tế của công
nhân sản xuất trực tiếp: 40.000 (Đơn vị tính: 1000 đồng), khoản chênh lệch y kế toán
ghi nhận?
A. Nợ TK 335 - Chi phí phải trả: 40.000TK 334 -
Phải trả người lao động: 40.000
B. Nợ TK 622 - Chi pnhân công trực tiếp: 40.000Có
TK 335 - Chi phí phải trả: 40.000
C. Nợ TK 334 - Phải trả người lao động: 40.000Có TK
622 - Chi phí nhân công trực tiếp: 40.000
D. Nợ TK 622 - Chi phí nhân công trực tiếp: 40.000
Có TK 334 - Phải trả người lao động: 40.000
Câu 8: Doanh ghiệp có thông tin về khoản phải thu khách hàng ngoại tệ vào ngày
31/12/N như sau: (Đơn vị tính: 1000 đồng)
- Số dư cuối kỳ: TK 131 - Phải thu khách hàng: 40.000USD
- Tỷ giá mua-bán chuyển khoản do ngân hàng XYZ niêm yết: 23-23.5/USD (ngânhàng
nơi doanh nghiệp giao dịch chủ yếu). Tỷ giá ghi sổ thực tế đích danh khoản phải thu
lOMoARcPSD|36477832
22
khách hàng: 22,8/VND. Doanh nghiệp ghi nhận chênh lệch tgiá cuối kỳ đối với
khoản mục phải thu khách hàng?
A. Nợ TK 131 - Phải thu khách hàng: 8.000Có TK
413 - Chênh lệch tỷ giá cuối kỳ: 8.000
B. Nợ TK 413 - Chênh lệch tỷ giá cuối kỳ: 8.000Có
TK 131 - Phải thu khách hàng: 8.000
C. Nợ TK 131 - Phải thu khách hàng: 28.000Có TK
515 - Doanh thu tài chính: 28.000
D. Nợ TK 635 - Chi phí tài chính: 28.000
TK 131 - Phải thu khách hàng: 28.000 Câu
9: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Giá trị vốn góp chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn điều lệ
B. Phát hành cổ phiếu sẽ làm tăng nợ phải trả
C. Phát hành trái phiếu làm tăng vốn đầu tư chủ sở hữu
D. Giá trị vốn góp sẽ được ghi nhận theo mệnh giá cổ phiếu
Câu 10: Doanh nghiệp chuyển khoản thanh toán tiền lương cho nhân viên bán hàng, kế
toán ghi?
A. Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
B. Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
Có TK 641 - Chi phí bán hàng
C. Nợ TK 334 - Phải trả người lao độngCó TK 112 - Tiền gửi
ngân hàng
D. Nợ TK TK 112 - Tiền gửi ngân hàngCó TK 334 - Phải trả
người lao động
lOMoARcPSD|36477832
23
CHƯƠNG 7 BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Câu 1: Báo cáo tài chính (theo quy định hiện hành tại Việt Nam) bao gồm các bảng
sau:
A. Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, báo cáo
vốn chủ sở hữu, báo cáo lưu chuyển tiền tệ
B. Báo cáo tình hình tài chính, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, báo cáolưu
chuyển tiền tệ, thuyết minh báo cáo tài chính
C. Báo cáo tình hình tài chính, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, báo cáolưu
chuyển tiền tệ, thuyết minh báo cáo tài chính
D. Báo cáo tình hình tài chính, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, báo cáolưu
chuyển tiền tệ, báo cáo vốn chủ sở hữu, thuyết minh báo cáo tài chính Câu 2: Báo cáo
nào sau đây được lập theo nguyên tắc cơ sở tiền:
A. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
B. Báo cáo tình hình tài chính
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Cả ba báo cáo trên
Câu 3: Yêu cầu về việc lập Báo cáo tài chính (BCTC):
A. BCTC phải được trình bày một cách chính xác tất cả các thông tin về tìnhhình
tài chính, tình hình và kết quả kinh doanh và các luồng tiền của doanh nghiệp
B. BCTC phải được trình bày dưới sự đồng ý của các bên liên quan (Kháchhàng,
Nhà cung cấp)
C. BCTC phải được trình y một cách trung thực hợp về tình hình
tàichính, tình hình và kết quả kinh doanh và các luồng tiền của doanh nghiệp
D. BCTC phải được trình bày một cách trung thực đáng tin cậy về tình hìnhtài
chính, tình hình và kết quả kinh doanh và các luồng tiền của doanh nghiệp Câu 4: Lợi
nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh được tính bằng:
A. Lợi nhuận khác + Lợi nhuận kế toán trước thuế
B. Lợi nhuận gộp + Doanh thu tài chính – Chi phí tài chính
C. Lợi nhuận gộp + Thu nhập khác Chi phí khác
D. Lợi nhuận khác + Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
Câu 5: Báo cáo nào sau đây không được lập theo nguyên tắc cơ sở dồn tích:
A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
C. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
D. Thuyết minh báo cáo tài chính
lOMoARcPSD|36477832
24
Câu 6: Người chịu trách nhiệm về lập và trình bày báo cáo tài chính của một đơn vị là:
A. Kế toán trưởng
B. Tổng giám đốc (hoặc người đứng đầu) của đơn vị
C. Trưởng phòng Tài chính – kế toán
D. Giám đốc tài chính
Câu 7: Thông tin nào sau đây được tổng hợp lên Báo cáo tình hình tài chính:
A. Chi phí phát sinh từ khoản phải trả lương nhân viên bán hàng
B. Doanh thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ
C. Chi phí trả trước
D. Tất cả đều đúng
Câu 8: Thông tin o sau đây không được tổng hợp lên Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh:
A. Chi phí phải trả
B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệpCâu 9: Báo cáo lưu chuyển tiền
tệ trình bày:
A. Luồng tiền thu vào và luồng tiền chi ra trong một kỳ kế toán
B. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong một kỳ kế toán
C. Tài sản và nguồn vốn tại một thời điểm của doanh nghiệp
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 10: Thông tin nào không được trình bày trên Báo cáo tình hình tài chính:
A. Khoản phải trả công nhân viên
B. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
C. Lợi nhuận gộp
D. Dự phòng phải thu khó đòi
CÂU HỎI NHÓM 1
Công ty MK sản xuất 2 loại sản phẩm (SP) A và B. Kế toán hàng tồn kho theo phương
pháp kê khai thường xuyên. Tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ,
Thuế suất thuế giá trị gia tăng của các loại hàng hóa, dịch vụ 10%. (ĐVT: 1.000đ)
Số dư ngày 01/12/N của một số tài khoản:
- TK 154-Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang: 10.000 (chi tiết SP-A: 10.000;
SP-B = 0)
lOMoARcPSD|36477832
25
- Các tài khoản liên quan có số dư hợp lý.
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 12/N được tổng hợp như sau:
1. Trích bảng phân bổ nguyên liệu, vật liệu:
a. Xuất kho 15.000kg vật liệu chính (VLC) để sản xuất: 3.200 SP-A và
1.600 SP-B.
- Đơn giá bình quân của VLC xuất kho 150.
- Định mức hao phí VLC: SP-A: 3kg/SP; SP-B: 2kg/SP.
- VLC phân bcho SP-A SP-B theo định mức hao phí vật liệu cho từng loại
SP.
b. Xuất kho nhiên liệu dùng để chạy máy c thiết bị ng cho phân xưởng sản
xuất trị giá là 23.600
2. Trích bảng phân bổ tiền lương:
- Tiền lương của phân xưởng sản xuất, trong đó: công nhân sản xuất SP-A:
450.000; công nhân sản xuất SP-B: 300.000.
- Tiền lương của nhân viên quản lý phân xưởng: 58.000
3. Trích các khoản theo ơng theo chế đhiện hành, tính o chi phí của doanhnghiệp
23,5%; trừ lương người lao động 10,5%
4. Trích bảng tính khấu hao TSCĐ dùng ở phân xưởng sản xuất 40.670
5. Chuyển khoản thanh toán tiền điện theo giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng tại
phân xưởng sản xuất: 24.100
6. Trong tháng sản xuất được 3.200 SP-A 1.600 SP-B. Toàn bộ số SP đều đủ
tiêuchuẩn và được nhập kho thành phẩm.
Biết rằng:
- SP dở dang cuối kỳ kiểm kê: SP-A: 300 SP; SP-B: 0 - SP dở dang được
đánh giá theo chi phí NVL chính.
- Chi phí sản xuất chung phân bổ cho SP-A SP-B theo tỉ lệ tiền lương của công
nhân sản xuất.
- Tiền lương cho trong bài là tiền lương theo hợp đồng lao động.
Câu 1: Chi phí nguyên vật liệu chính xuất dùng để sản xuất SP A là:
A. 2.250.000
B. 1.687.500
lOMoARcPSD|36477832
26
C. 562.500
D. 1.440.000
Câu 2: Kế toán ghi nhận tổng giá trị các khoản trích theo lương vào vế TK 338
nghiệp vụ 03 là:
A. 176.250
B. 105.750
C. 268.630
D. 274.720
Câu 3: Chi phí sản xuất chung phân bổ cho SP A là:
A. 160.000
B. 96.000
C. 64.000
D. 160.670
Câu 4: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang cuối kỳ của SP A là:
A. 0
B. 159.140
C. 145.500
D. 155.200
Câu 5: Tổng giá thành SP A nhập kho là:
A. 2.203.250
B. 2.349.250
C. 2.193.750
D. 2.203.750
CÂU HỎI NHÓM 2
Công ty ABC tính thuế giá trị gia tăng (giá trị gia tăng) theo phương pháp khấu trừ thuế,
thuế suất thuế giá trị gia tăng: 10%; kế toán hàng tồn kho theo phương pháp khai
thường xuyên. (Đơn vị tính: 1.000 đồng)
- Số dư ngày 1/9/N: TK 155- Thành phẩm: 6.000.000 (chi tiết SP-A: 3.6000.000, số
lượng 1.200 SP-A; SP-B: 2.400.000, số lượng 600 SP-B)
Trích một số nghiệp vụ phát sinh trong tháng 9/N như sau:
lOMoARcPSD|36477832
27
1. Ngày 2/9: Xuất kho bán trực tiếp 3.000 SP-B cho Doanh nghiệp M, đơn giá bánchưa
thuế giá trị gia tăng theo quy định: 8.400/SP. Bên mua đã thanh toán bằng chuyển khoản
(NH đã báo Có).
2. Ngày 6/9: Xuất kho giao 1.200 SP-A cho Đại số 1. Đơn giá bán chưa thuế
giátrị gia tăng theo quy định: 9.600/SP. Hoa hồng cho đại lý tính 20% trên giá chưa có
thuế giá trị gia tăng.
3. Ngày 13/9: Đại số 1 đã bán được 80% số hàng nhận ngày 2 chuyển khoảnthanh
toán toàn bộ tiền của số hàng bán được (NH đã báo Có)
4. Ngày 15/9: Xuất khẩu 3.600 SP-A sang Singapore cho công ty Y, giá xuất khẩuFOB
400USD/SP. Thuế xuất khẩu 3%. Công ty Y đã chấp nhận thanh toán. Tỷ giá mua-bán
chứng khoán USD tại ngân hàng nơi doanh nghiệp thường xuyên giao dịch niêm yết
22-23/USD.
5. Ngày 25/9: Chi tiền mặt thanh toán hoa hồng cho Đại lý số 1 theo đúng số hàngmà
đại bán được, thuế suất thuế giá trgia tăng 10% (NH đã báo Nợ), công ty đã nhận
được hóa đơn hoa hồng của đại lý.
6. Ngày 30/9: Tổng hợp toàn bộ chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệpphát
sinh trong kỳ lần lượt là: 4.344.000 và 3.567.000
- Tổng số sản phẩm hoàn thành và nhập kho: SP-A: 4.200, SP-B: 2.400.
- Trong tháng 9/N, giá thành sản xuất của mỗi sản phẩm mỗi lần nhập kho nnhau
và lần lượt là: SPA nhập kho: 3.100/SP, SP B: 3.500/SP
- Giá trị thành phẩm xuất kho tính theo phương pháp nhập trước xuất trước(FIFO).
Câu 1: Kế toán ghi nhận doanh thu bán hàng sản phẩm B là:
A. Nợ TK 112-Tiền gửi ngân hàng: 27.720.000Có TK 156B-Hàng
hoá B: 27.720.000.
B. Nợ TK 112-Tiền gửi ngân hàng: 27.720.000
TK 156B-Hàng hoá B: 25.200.000
Có TK 3333-Thuế giá trị gia tăng đầu ra phải nộp: 2.520.000.
C. Nợ TK 112-Tiền gửi ngân hàng: 27.720.000
TK 511-Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 25.200.000
TK 3333-Thuế giá trị gia tăng đầu ra phải nộp: 2.520.000.
lOMoARcPSD|36477832
28
D. Nợ TK 112-Tiền gửi ngân hàng: 27.720.000Có TK 155B-Hàng
hoá B: 27.720.000.
Câu 2: Kế toán ghi nhận xuất gửi đại lý sản phẩm A là:
A. Nợ TK 157A-Hàng gửi đại lý: 3.720.000Có TK 155A-Thành
phẩm: 3.720.000
B. Nợ TK 157A-Hàng gửi đại lý: 11.520.000Có TK 155A-Thành
phẩm: 11.520.000
C. Nợ TK 157A-Hàng gửi đại lý: 3.720.000
Có TK 156A-Hàng hoá: 3.720.000
D. Nợ TK 157A-Hàng gửi đại lý: 3.600.000
Có TK 155A-Thành phẩm: 3.600.000
Câu 3: Giá vốn hàng bán của sản phẩm A và B xuất bán trong kỳ là:
A. 24.840.000
B. 20.080.000
C. 32.080.000
D. 26.876.000
Câu 4: Doanh thu bán hàng của sản phẩm A và B trong k là:
A.25.200.000
B. 65.142.600
C. 55.929.600
D. Tất cả đều sai
Câu 5: Bút toán kết chuyển lợi nhuận hoạt động tiêu thụ trong k là:
A. Nợ TK 421- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: 32.382.600
Có TK 911-Xác định kết quả kinh doanh: 32.382.600
B. Nợ TK 911-Xác định kết quả kinh doanh: 32.382.600
Có TK 421- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: 32.382.600
C. Nợ TK TK 911-Xác định kết quả kinh doanh: 32.382.600Có TK 421- Lợi nhuận
sau thuế chưa phân phối: 32.382.600
D. Tất cả đều sai
| 1/28

Preview text:

lOMoARcPSD| 36477832
TÀI LIỆU ÔN TẬP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN HỌC KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
Bộ môn Kế toán tài chính
CHƯƠNG 1 KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU
Câu 1: Khách hàng thanh toán tiền mua hàng kỳ trước bằng chuyển khoản (ngân hàng đã báo Có). Kế toán ghi nhận?
A. Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
Có TK 131 - Phải thu khách hàng
B. Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
Có TK 331 - Phải trả người bán
C. Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 3331 - Thuế giá trị gia tăng phải nộp
D. Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 1331 - Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
Câu 2: Cuối kỳ, lập dự phòng nợ phải thu khó đòi, kế toán ghi ghi nhận?
A. Nợ TK 2293 - Dự phòng nợ phải thu khó đòi
Có TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
B. Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
Có TK 2293 - Dự phòng nợ phải thu khó đòi
C. Nợ TK TK 632 - Giá vốn hàng bán
Có TK 2293 - Dự phòng nợ phải thu khó đòi
D. Nợ TK 2293 - Dự phòng nợ phải thu khó đòiCó TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
Câu 3: Doanh nghiệp thuê văn phòng phục vụ bộ phận nhân sự, thời hạn thuê 4 năm, tiền thuê
trả đầu mỗi năm theo giá thanh toán (Đơn vị tính: 1000 đồng): 165.000/năm. Doanh nghiệp kê
khai thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, thuế suất thuế giá trị gia tăng 10%. Kỳ kế 1 lOMoARcPSD| 36477832
toán: Quý. Định khoản nghiệp vụ thanh toán tiền thuê cửa hàng bằng chuyển khoản (ngân hàng
đã gửi giấy báo Nợ). ?
A. Nợ TK 211 - Tài sản cố định hữu hình: 150.000Nợ TK 1331 - Thuế giá
trị gia tăng được khấu trừ: 15.000
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng: 165.000
B. Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng: 150.000
Nợ TK 1331 - Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ: 15.000
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng: 165.000
C. Nợ TK TK 242 - Chi phí trả trước: 150.000
Nợ TK 1331 - Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ: 15.000
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng: 165.000
D. Nợ TK TK 242 - Chi phí trả trước: 165.000Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng: 165.000
Câu 4: Doanh nghiệp mua 25.000USD của ngân hàng bằng tiền gửi thanh toán VNĐ (Đơn vị
tính: 1000 đồng), tỷ giá hợp đồng: 23/USD, tỷ giá mua-bán chuyển khoản do ngân hàng XYZ
niêm yết: 22,8-23,1/USD (ngân hàng nơi doanh nghiệp giao dịch chủ yếu). Kế toán ghi nhận??
A. Nợ TK 1121 - Tiền gửi ngân hàng VND: 575.000Có
TK 1122 - Tiền gửi ngân hàng ngoại tệ: 575.000
B. Nợ TK 1122 - Tiền gửi ngân hàng ngoại tệ: 575.000Có
TK 1121 - Tiền gửi ngân hàng VND: 575.000
C. Nợ TK 1121 - Tiền gửi ngân hàng VND: 570.000Có
TK 1122 - Tiền gửi ngân hàng ngoại tệ: 570.000
D. Nợ TK 1122 - Tiền gửi ngân hàng ngoại tệ: 570.000
Có TK 1121 - Tiền gửi ngân hàng VND: 570.000 Câu
5: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Khoản phải thu khách hàng là tài sản
B. Khoản phải thu khách hàng phát sinh khi doanh nghiệp mua hàng
C. Người mua trả tiền trước là nguồn vốn
D. Trả trước cho người bán là tài sản
Câu 6: Bán hàng trực tiếp cho khách hàng A, giá chưa thuế giá trị gia tăng: 800.000, khách
hàng thanh toán ngay 60% bằng tiền gửi ngân hàng, còn lại thanh toán trong vòng 30 ngày. 2 lOMoARcPSD| 36477832
Doanh nghiệp kê khai thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, thuế suất thuế giá trị gia
tăng 10%. Doanh nghiệp ghi nhận khoản nợ phải thu khách hàng? A. 480.000 B. 528.000 C. 320.000 D. 352.000
Câu 7: Ngân hàng trích tiền gửi thanh toán của doanh nghiệp trả nợ gốc định kỳ hàng tháng
(Đơn vị tính: 1000 đồng): 50.000 (ngân hàng đã gửi giấy báo Nợ), kế toán ghi nhận?
A. Nợ TK 341- Nợ vay ngân hàng: 50.000Có
TK 112 - Tiền gửi ngân hàng: 50.000
B. Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng: 50.000Có
TK 341- Nợ vay ngân hàng: 50.000
C. Nợ TK 635 - Chi phí tài chính: 50.000Có
TK 112 - Tiền gửi ngân hàng: 50.000
D. Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng: 50.000
Có TK 635 - Chi phí tài chính: 50.000
Câu 8: Doanh nghiệp mua và nhập kho nguyên vật liệu X, giá thanh toán (Đơn vị tính: 1000
đồng): 660.000, chưa thanh toán cho người bán. Doanh nghiệp kê khai thuế giá trị gia tăng
theo phương pháp khấu trừ, thuế suất thuế giá trị gia tăng 10%. Kế toán định khoản nghiệp vụ
kinh tế phát sinh như sau??
A. Nợ TK 331 - Phải trả người bán: 660.000Có TK 152 - Nguyên vật liệu: 660.000
B. Nợ TK 152 - Nguyên vật liệu: 600.000
Nợ TK 1331 - Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ: 60.000
Có TK 331 - Phải trả người bán: 660.000
C. Nợ TK 152 - Nguyên vật liệu: 600.000
Có TK 331 - Phải trả người bán: 600.000
D. Nợ TK 152 - Nguyên vật liệu: 660.000
Có TK 331 - Phải trả người bán: 660.000
Câu 9: Doanh nghiệp có thông tin về khoản phải thu khách hàng A ngày 31/12/N như sau:
(Đơn vị tính: 1000 đồng)
- TK 131 - Phải thu khách hàng - Khách hàng A (Dư nợ): 700.000, kỳ hạn nợ: 20/01/N - 20/04/N 3 lOMoARcPSD| 36477832
Ngày 31/12/N, kế toán định khoản nghiệp vụ lập dự phòng?
A. Nợ TK 2293 - Dự phòng phải thu khó đòi: 700.000
Có TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp: 700.000
B. Nợ TK 2293 - Dự phòng phải thu khó đòi: 210.000
Có TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp: 210.000
C. Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp: 350.000Có TK 2293 - Dự phòng phải thu khó đòi: 350.000
D. Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp: 210.000
Có TK 2293 - Dự phòng phải thu khó đòi: 210.000
Câu 10: Doanh nghiệp chi tiền mặt tạm ứng cho Trưởng bộ phận bán hàng, kế toán ghi?
A. Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng Có TK 111 - Tiền mặt B. Nợ TK 111 - Tiền mặt
Có TK 641 - Chi phí bán hàng C. Nợ TK 141 - Tạm ứng Có TK 111 - Tiền mặt
D. Nợ TK 111 - Tiền mặtCó TK 141 - Tạm ứng
Câu 11: Công cụ dụng cụ thuộc loại phân bổ 4 lần, mua về sử dụng ngay cho Bộ phận hành
chính, thời điểm phân bổ công cụ dụng cụ kế toán ghi?
A. Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp Có TK TK 242 - Chi phí trả trước
B. Nợ TK TK 242 - Chi phí trả trước Có TK 153 - Công cụ dụng cụ
C. Nợ TK TK 242 - Chi phí trả trước
Có TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
Có TK 153 - Công cụ dụng cụ
Câu 12: Tỷ giá dùng để quy đổi sang VNĐ cho khoản tiền ngoại tệ nhận được do người mua nước ngoài thanh toán? A. Tỷ giá mua B. Tỷ giá bán
C. Tỷ giá ghi sổ bình quân gia quyền
D. Tỷ giá ghi sổ thực tế đích danh 4 lOMoARcPSD| 36477832
Câu 13: Khoản mục nào không được ghi nhận vào Tài khoản 131 – Phải thu khách hàng?
A. Người mua trả tiền trước
B. Người mua thanh toán tiền hàng kỳ trước
C. Khoản nợ phải thu khách hàng
D. Dự phòng nợ phải thu khó đòi
Câu 14: Nhận định nào sau đây là sai? A.
Thuế giá trị gia tăng phải nộp phát sinh khi doanh nghiệp mua hàng B.
Thuế giá trị gia tăng phải nộp phát sinh khi doanh nghiệp bán hàng hàng C.
Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ là tài sản D.
Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ phát sinh khi doanh nghiệp mua
hàngCâu 15: Đối tượng nào sau đây không thuộc vốn bằng tiền?
A. Tiền gửi thanh toán không kỳ hạn B. Tiền mặt
C. Tiền gửi có kỳ hạn D. Tiền đang chuyển
CHƯƠNG 2 KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Câu 1: Tiêu chuẩn ghi nhận tài sản cố định hữu hình? A.
Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản đó
B. Có thời gian sử dụng trên 1 năm
C. Nguyên giá tài sản phải được xác định một cách đáng tin cậy và có giá trị từ 30triệu đồng trở lên D.
Tất cả đều đúng
Câu 2: Cách xác định nguyên giá TSCĐ hữu hình mua sắm: A.
Giá mua thực tế phải trả + các khoản thuế không hoàn lại + các chi phí liên
quan trực tiếp phải chi ra tính đến thời điểm đưa TSCĐ vào trạng thái sẵn sàng sử dụng B.
Giá mua thực tế phải trả + các khoản thuế không hoàn lại + chi phí vận chuyển bốc dỡ 5 lOMoARcPSD| 36477832 C.
Giá mua thực tế phải trả + các khoản thuế không hoàn lại + chi phí lắp đặt,
chạy thử, lệ phí trước bạ D. Tất cả đều đúng
Câu 3: Nguyên giá TSCĐ được ghi nhận theo nguyên tắc nào:
A. Nguyên tắc hoạt động liên tục B. Nguyên tắc giá gốc
C. Nguyên tắc thận trọng
D. Nguyên tắc cơ sở dồn tích
Câu 4: Khoản thuế nhập khẩu phải nộp khi mua TSCĐ từ nước ngoài: A. Tính vào chi phí khác
B. Tính vào chi phí mua hàng
C. Tính vào nguyên giá TSCĐ
D. Tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp
Câu 5: Khi mua TSCĐ hữu hình theo phương thức trả chậm, trả góp và đưa về sử dụng
ngay cho hoạt động SXKD, ghi:
A. Nợ TK 211 - Tài sản cố định hữu hình
Nợ TK 1331 - Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ Nợ TK TK 341 - Nợ vay
Có TK 331 - Phải trả người bán
B. Nợ TK 211 - Tài sản cố định hữu hình
Nợ TK 1331 - Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
Nợ TK 242 - Chi phí trả trước
Có TK 331 - Phải trả người bán
C. Nợ TK 211 - Tài sản cố định hữu hình, Nợ TK 1332 Nợ TK TK 341 - Nợ vay
Có TK 331 - Phải trả người bán
D. Nợ TK 211 - Tài sản cố định hữu hình
Nợ TK 1332 - Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ của tài sản cố định
Nợ TK 242 - Chi phí trả trước
Có TK 331 - Phải trả người bán 6 lOMoARcPSD| 36477832
Câu 6: Cuối tháng 01/N hạch toán khấu hao TSCĐ cho xe ô tô được đưa vào sử dụng
từ 01/01/N, biết nguyên giá là 900 triệu đồng, thời gian khấu hao 6 năm, mua về sử
dụng cho bộ phận bán hàng. Tính toán và định khoản nghiệp vụ trên vào cuối tháng 1/N:
A. Nợ TK 627 - Chi phí sản xuất chung
Có TK 214 - Hao mòn tài sản cố định: 50
triệu B. Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng: 50 triệu
Có TK 214 - Hao mòn tài sản cố định: 50 triệu
C. Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng: 50 triệu
Có TK 214 - Hao mòn tài sản cố định: 12.500.00 đồng
D. Nợ TK 627 - Chi phí sản xuất chung: 55 triệuCó TK 214 - Hao
mòn tài sản cố định: 55 triệu
Câu 7: DN nhập khẩu một máy sản xuất, giá nhập khẩu 10.000USD.CIF.HCM, chưa
trả tiền cho người bán, thuế suất thuế nhập khẩu 20%, thuế suất thuế giá trị gia tăng
hàng nhập khẩu 10% (được khấu trừ), tỷ giá 20.000đ/USD. Chi phí vận chuyển bốc
xếp từ cảng về kho công ty, lệ phí hải quan, … trả bằng tiền mặt giá chưa có thuế giá
trị gia tăng 18.000.000đ, thuế giá trị gia tăng 1.200.000đ. Nguyên giá TSCĐ là bao nhiêu? A. 282.000.000đ B. 283.200.000đ C. 258.000.000đ D. 261.600.000đ
Câu 8: Khi mua sắm TSCĐ, khoản nào sau đây không làm giảm giá gốc ?
A.Chiết khấu thương mại được hưởng
B.Chiết khấu thanh toán được hưởng C.Giảm giá hàng bán D.Tất cả đều sai
Câu 9: Tài sản cố định nào sau đây là tài sản cố định vô hình ? A. Máy móc thiết bị B. Nhà xưởng C. Phần mềm kế toán 7 lOMoARcPSD| 36477832
D. Bất động sản đầu tư
Câu 10: DN A mua TSCĐ hữu hình sử dụng tại phòng nghỉ dành cho nhân viên tại
DN, giá mua chưa thuế giá trị gia tăng là 50.000.000 đồng( thuế suất thuế giá trị gia
tăng 10%, DN hạch toán thuế giá trị gia tăng theo pp khấu trừ); chi phí vận chuyển
chưa thuế giá trị gia tăng là 2.000.000 đồng(do quỹ phúc lợi tài trợ). Nguyên giá TSCĐ ? A. 55.000.000 đồng B. 52.000.000 đồng C.57.200.000 đồng D.Tất cả đều sai
CHƯƠNG 3 KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO
Câu 1. Giá trị công cụ dụng cụ doanh nghiệp mua và nhập kho được kế toán ghi nhận như thế nào?
A. Ghi Nợ TK 242 – Chi phí trả trước
B. Ghi Nợ TK 153 – Công cụ dụng cụ
C. Ghi Nợ TK 627 – Chi phí sản xuất chung
D. Chi Có TK 153 – Công cụ dụng cụ
Câu 2. Chi phí vận chuyển khi mua nguyên vật liệu nhập kho sẽ ghi nhận vào:
A. Tăng giá gốc nguyên vật liệu
B. Tăng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
C. Tăng chi phí trả trước
D. Tăng chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Câu 3. Nghiệp vụ nào sau đây phù hợp với định khoản kế toán: “ Nợ TK 621/ Có TK 152”
A. Xuất kho nhiên liệu dùng chạy máy ở phân xưởng sản xuất
B. Xuất kho nguyên liệu chính đưa vào phân xưởng để sản xuất sản phẩm
C. Mua và nhập kho nguyên vật liệu D. Cả A và B đều đúng
Câu 4. Giá gốc của nguyên liệu mua nhập kho tại doanh nghiệp kê khai thuế giá trị gia
tăng theo phương pháp khấu trừ KHÔNG bao gồm yếu tố nào sau đây? 8 lOMoARcPSD| 36477832
A. Giá mua chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng
B. Chi phí vận chuyển chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng
C. Thuế giá trị gia tăng D. Thuế nhập khẩu
Câu 5. Doanh nghiệp được nhận chiết khấu thanh toán từ nhà cung cấp do thanh toán
trước hạn số tiền mua nguyên liệu được kế toán ghi nhận vào
A.Bên Có TK 515 - Doanh thu tài chính
B.Bên Có TK 511 - Doanh thu bán hàng
C.Bên Có TK 711 - Thu nhập khác D.Tất cả đều sai
Câu 6. Chiết khấu thương mại được hưởng khi doanh nghiệp mua lô nguyên vật liệu với
số lượng lớn sẽ được kế toán ghi :
A. Giảm doanh thu hoạt động tài chính
B. Tăng doanh thu hoạt động tài chính
C. Giảm giá gốc nguyên vật liệu
D. Tăng giá gốc nguyên vật liệu
Câu 7. Trị giá lô nguyên liệu nhập khẩu chưa thanh toán cho người bán được ghi nhận
theo tỷ giá nào sau đây ?
A. Tỷ giá mua tiền mặt tại ngân hàng mà doanh nghiệp thường xuyên giao dịch
B. Tỷ giá mua chuyển khoản tại ngân hàng mà doanh nghiệp thường xuyên giaodịch
C. Tỷ giá bán chuyển khoản tại ngân hàng mà doanh nghiệp thường xuyên giaodịch
D. Tỷ giá ghi sổ của tiền gửi ngân hàng
Câu 8. Cuối kỳ, kế toán trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho sẽ làm: A. Tăng chi phí tài chính B. Tăng chi phí bán hàng
C. Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp D. Tăng chi phí khác
Câu 9. Xuất kho công cụ dụng cụ trị giá 20.000.000 đồng (Công cụ dụng cụ thuộc loại
phân bổ 02 lần) sử dụng tại phân xưởng sản xuất, đồng thời tiến hành phân bổ kỳ 1.
Nghiệp vụ trên được ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 153 – Công cụ dụng cụ: 20.000.000 9 lOMoARcPSD| 36477832
Có TK 621 – Chi phí sản xuất chung: 20.000.000
B. Nợ TK 621 – Chi phí sản xuất chung: 10.000.000Có TK 153 – Công cụ dụng cụ: 10.000.000
C. Nợ TK 242 – Chi phí trả trước: 10.000.000
Có TK 153 – Công cụ dụng cụ: 10.000.000 D. Tất cả đều sai
Câu 10: Doanh nghiệp mua 100 kg vật liệu A và đưa vào phân xưởng sử dụng ngay để
trực tiếp sản xuất sản phẩm, với đơn giá mua chưa có thuế giá trị gia tăng là
600.000đồng/kg (thuế suất thuế giá trị gia tăng là 10%), thanh toán bằng tiền gửi ngân
hàng (Ngân hàng đã báo nợ). Biết doanh nghiệp kê khai thuế giá trị gia tăng theo phương
pháp khấu trừ; Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Kế toán hạch toán nghiệp vụ trên như thế nào?
A. Nợ TK 152 – Nguyên vật liệu: 60.000.000
Nợ TK 133 – Thuế giá trị gia tăng đầu vào: 6.000.000
Có TK 112 – Tiền gửi ngân hàng: 66.000.000
B. Nợ TK 621 – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 60.000.000 Nợ TK 133 – Thuế giá
trị gia tăng đầu vào: 6.000.000
Có TK 112 – Tiền gửi ngân hàng: 66.000.000
C. Nợ TK 621 – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 60.000.000
Có TK 152 – Nguyên vật liệu: 60.000.000
D. Nợ TK 621 – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 66.000.000
Có TK 112 – Tiền gửi ngân hàng: 66.000.000
Câu 10. Doanh nghiệp nhập khẩu 10 tấn nguyên liệu chưa thanh toán cho nhà xuất khẩu
với giá CIF là 5.000 USD/tấn, tỷ giá USD/VND là 23,4 – 23,7. Thuế suất thuế nhập
khẩu 20%, thuế suất thuế giá trị gia tăng (giá trị gia tăng) hàng nhập khẩu là 10%.
Vậy giá thực tế nhập kho của 10 tấn nguyên liệu là ? Biết doanh nghiệp kê khai thuế
giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ; Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp
kê khai thường xuyên. Đơn vị tính: 1.000 đồng. A. 1.422.000 B. 1.185.000 C. 1.303.500 10 lOMoARcPSD| 36477832 D. 1.564.200
Câu 11. Doanh nghiệp A tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, thuế suất
giá trị gia tăng hàng hóa, dịch vụ là 10%, giá trị xuất kho theo phương pháp bình
quân liên hoàn. Tình hình vật liệu của doanh nghiệp trong tháng như sau (đơn vị tính: 1.000đồng):
Tồn đầu kỳ: 1.000 kg, đơn giá 150/kg Trong
kỳ phát sinh các nghiệp vụ sau: Doanh
nghiệp mua 600 kg vật liệu nhập kho với giá
thanh toán 79.200, chi phí vận chuyển, bốc
dỡ chưa gồm thuế giá trị gia tăng là 1.200.
Vật liệu A được nhập kho đủ.
Xuất kho 1.200 kg vật liệu đưa vào phân xưởng sản xuất.
Vậy đơn giá xuất kho của vật liệu là: A.134 B.139,5 C.142 D.144 11 lOMoARcPSD| 36477832
CHƯƠNG 4 KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
Câu 1: Công ty BM trong kì xuất kho 3.900.000 nguyên vật liệu chính để sản xuất
5.000 sản phẩm A và 3.000 sản phẩm B. Định mức hao phí nguyên vật liệu chính đối
với sản phẩm A là 400/sản phẩm, đối với sản phẩm B là 200/sản phẩm. Nguyên vật liệu
chính phân bổ cho sản phẩm A, sản phẩm B theo định mức tiêu hao nguyên vật liệu cho
từng loại sản phẩm. Xác định mức nguyên vật liệu chính phân bổ cho sản phẩm A?
(Đơn vị tính: 1.000 đồng) A. 2.000.000 B. 3.000.000 C. 900.000 D. 1.900.000
Câu 2: Công ty BM trong kì xuất kho 900.000 vật liệu phụ để sản xuất 5.000 sản phẩm
A và 3.000 sản phẩm B, tỉ lệ phân bổ cho sản phẩm A: 80%, sản phẩm B: 20%, kế toán
ghi? (Đơn vị tính: 1.000 đồng)
A. Nợ TK 621 – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 900.000 (sản phẩm A:
720.000;sản phẩm B: 180.000)
Có TK 152 – Nguyên liệu vật liệu: 900.000
B. Nợ TK 621 – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 900.000
Có TK 152 – Nguyên liệu vật liệu: 900.000 (sản phẩm A: 720.000; sản phẩm B: 180.000)
C. Nợ TK 627 – Chi phí sản xuất chung: 900.000 (sản phẩm A: 720.000; sảnphẩm B: 180.000)
Có TK 152 – Nguyên liệu vật liệu: 900.000
D. Nợ TK 627 – Chi phí sản xuất chung: 900.000
Có TK 152 – Nguyên liệu vật liệu: 900.000 (sản phẩm A: 720.000; sản phẩm B: 180.000)
Câu 3: Công ty BM trong kì phát sinh tổng chi phí sản xuất chung 654.000, phân bổ
cho sản phẩm A và sản phẩm B theo tiền lương hợp đồng của công nhân sản xuất. Biết
rằng tổng chi phí nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm A: 600.000, sản phẩm B:
900.000 (trong đó tiền lương hợp đồng của công nhân sản xuất sản phẩm A: 350.000; 12 lOMoARcPSD| 36477832
công nhân sản xuất sản phẩm B: 450.000). Xác định chi phí sản xuất chung phân bổ
cho sản phẩm A? (Đơn vị tính: 1.000 đồng) A. 367.875 B. 261.600 C. 392.400 D. 286.125
Câu 4: Công ty BM (chỉ sản xuất sản phẩm A) có số dư đầu kì TK 154 - Chi phí sản
xuất, kinh doanh dở dang: 438.000. Trong kì đã sử dụng 6.278.000 nguyên vật liệu trực
tiếp để sản xuất 7.000 sản phẩm. Cuối kì hoàn thành và nhập kho 6.800 sản phẩm, 500
sản phẩm chưa hoàn thành. Xác định số dư cuối kì TK 154 - Chi phí sản xuất, kinh
doanh dở dang? Biết rằng giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ đánh giá theo chi phí nguyên
vật liệu trực tiếp (Đơn vị tính: 1.000 đồng) A. 460.000 B. 920 C. 6.256.000 D. 184.000
Câu 5: Công ty BM (chỉ sản xuất sản phẩm A) có số dư đầu kì TK 154 - Chi phí sản
xuất, kinh doanh dở dang: 439.650. Tổng chi phí phát sinh trong kì liên quan đến việc
sản xuất 7.000SP là 6.792.650. Cuối kì có 500 sản phẩm chưa hoàn thành với giá trị
560.000. Xác định giá thành đơn vị của 01 sản phẩm A đã hoàn thành và được nhập
kho trong kì này? Biết rằng có 6.900 sản phẩm hoàn thành và nhập kho trong kì. (Đơn vị tính: 1.000 đồng) A. 6.672.300 B. 967 C. 903 D. 1.048
Câu 6: Trong sản xuất, khi sử dụng vật liệu chính, công ty BM (chỉ sản xuất sản phẩm
A) có thu hồi một số phế liệu nhập kho, kế toán ghi? (Đơn vị tính: 1.000 đồng)
A. Nợ TK 152 – Nguyên liệu vật liệu (PL)
Có TK 154 – Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
B. Nợ TK 152 – Nguyên liệu vật liệu (PL) 13 lOMoARcPSD| 36477832
Có TK 621 – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
C. Nợ TK 621 – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp Có TK 152 – Nguyên liệu vật liệu (PL)
D. Nợ TK 154 – Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
Có TK 152 – Nguyên liệu vật liệu (PL) Câu
7: Chi phí sản xuất bao gồm những chi phí?
A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
B. Chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung C. Cả A và B
D. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản
xuấtchung, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp.
Câu 8: Đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí nguyên vật liệu nghĩa là?
A. Chỉ tính cho sản phẩm dở dang khoản chi phí nguyên vật liệu, các khoản chiphí
còn lại được tính hết cho sản phẩm hoàn thành trong kì và mức chi phí nguyên
vật liệu tính cho 1 đơn vị sản phẩm hoàn thành và dở dang là như nhau
B. Chỉ tính cho sản phẩm dở dang khoản chi phí nguyên vật liệu và mức chi
phínguyên vật liệu tính cho 1 đơn vị sản phẩm hoàn thành và dở dang phụ thuộc vào tỉ lệ hoàn thành
C. Chỉ tính cho sản phẩm dở dang khoản chi phí nguyên vật liệu và mức chi
phínguyên vật liệu tính cho 1 đơn vị sản phẩm hoàn thành và dở dang phụ theo
tỉ lệ lần lượt là 100% và 50% D. Tất cả đều sai.
Câu 9: Đánh giá sản phẩm dở dang là?
A. Xác định giá trị của 01 sản phẩm dở dang cuối kì
B. Xác định số lượng sản phẩm còn chưa hoàn thành cuối kì
C. Xác định giá trị của sản phẩm dở dang cuối kì tương ứng với số lượng sảnphẩm
còn dở dang D. Tất cả đều sai.
Câu 10: Công ty BM (sản xuất sản phẩm A và sản phẩm B) cuối kì kế toán, sẽ thực
hiện bút toán kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp để tính giá thành sản phẩm A như thế nào?
A. Nợ TK 154 – Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang (sản phẩm A)
Có TK 621 – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (sản phẩm A) 14 lOMoARcPSD| 36477832
B. Nợ TK 154 – Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang (sản phẩm B)/
Có TK 621 – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (sản phẩm B)
C. Nợ TK 154 – Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang Có TK 621 –
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
D. Nợ TK 154 – Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang (sản phẩm A)
Có TK 622 – Chi phí nhân công trực tiếp (sản phẩm A) Câu
11: Chi phí sản xuất chung là?
A. Những chi phí có liên quan đến việc tổ chức, quản lý và phục vụ sản xuất
trongphạm vi các phân xưởng, bộ phận sản xuất ngoài các chi phí nguyên vật
liệu trực tiếp và chi phí nhân công trực tiếp
B. Những chi phí có liên quan đến việc tổ chức, quản lý và phục vụ hoạt độngkinh
doanh trong phạm vi toàn doanh nghiệp
C. Những chi phí có liên quan đến việc tổ chức, quản lý, thực hiện và phục vụ
sảnxuất trong phạm vi các phân xưởng, bộ phận sản xuất D. Tất cả đều sai
Câu 12: Gía thành sản phẩm là?
A. Biểu hiện bằng tiền của toàn bộ các hao phí về lao động sống và lao động vậthóa
liên quan đến khối lượng sản phẩm, dịch vụ đã hoàn thành
B. Biểu hiện bằng tiền của toàn bộ các hao phí về lao động sống và lao động vậthóa
liên quan đến khối lượng sản phẩm, dịch vụ chưa hoàn thành
C. Biểu hiện bằng tiền của toàn bộ các hao phí về lao động sống và lao động vậthóa
mà doanh nghiệp đã bỏ ra để tiến hành hoạt động sản xuất trong một kì nhất định D. Tất cả đều sai
CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
Câu 1: Công ty sản xuất SMT xuất kho 850 sản phẩm T để gửi bán cho công ty Hướng
Dương theo hợp đồng đã ký kết. Giá bán bao gồm thuế giá trị gia tăng là
220.000 đồng/sản phẩm. Giá xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước là
130.000 đồng/sản phẩm. Doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê
khai thường xuyên, tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, thuế suất 15 lOMoARcPSD| 36477832
thuế giá trị gia tăng của hàng hóa-dịch vụ là 10%. Định khoản của nghiệp vụ này là (đơn vị: đồng):
A. Nợ TK 157 - Hàng gửi đi bán: 170.000.000Có
TK 155 - Thành phẩm : 170.000.000
B. Nợ TK 157 - Hàng gửi đi bán: 110.500.000Có
TK 155 - Thành phẩm: 110.500.000
C. Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán: 170.000.000Có
TK155 - Thành phẩm: 170.000.000
D. Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán : 110.500.000
Có TK 155 - Thành phẩm: 110.500.000
Câu 2: Doanh nghiệp xuất kho thành phẩm bán trực tiếp cho khách hàng, doanh thu
bán hàng được kế toán ghi nhận theo giá nào sau đây? (Biết thành phẩm thuộc nhóm
hàng hóa chịu thuế giá trị gia tăng, doanh nghiệp kê khai thuế giá trị gia tăng theo
phương pháp khấu trừ, giá xuất kho thành phẩm tính theo phương pháp FIFO)
A. Giá bán chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng B. Giá thanh toán C. Giá xuất kho D. Tất cả đều sai
Câu 3: Doanh nghiệp chiết khấu thanh toán cho khách hàng được kế toán ghi nhận vào :
A.Bên nợ TK 515 - Doanh thu tài chính
B.Bên có TK 515 - Doanh thu tài chính
C.Bên nợ TK 635 - Chi phí tài chính
D.Bên có TK 635 - Chi phí tài chính
Câu 4: Phát biểu nào sau đây chính xác nhất?
A.Doanh thu gộp = Doanh thu thuần – Giá vốn hàng bán
B.Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành = Lợi nhuận kế toán trước thuế x Thuế
suất thuế thu nhập doanh nghiệp
C.Lợi nhuận gộp = Doanh thu gộp – (Chi phí bán hàng + Chi phí quản lý doanh nghiệp)
D.Doanh thu thuần = Doanh thu – Các khoản giảm trừ doanh thu 16 lOMoARcPSD| 36477832
Câu 5: Cho biết các thông tin sau: (Đvt : 1.000 đồng) Doanh nghiệp kê khai thuế giá
trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, Thành phẩm thuộc nhóm hàng hóa chịu thuế
giá trị gia tăng với thuế suất 10%, Giá xuất kho thành phẩm tính theo phương pháp FIFO.
- Số dư đầu kỳ TK Thành phẩm (TK 155): 400.000 (chi tiết: số lượng 1.000 sản phẩm)
Trong kỳ có nghiệp vụ xuất kho bán trực tiếp 300 sản phẩm, đơn giá bán chưa thuế giá
trị gia tăng là 600.000 đồng/ sản phẩm. Bên mua đã thanh toán bằng chuyển khoản (Ngân hàng đã báo Có).
Vậy kế toán ghi nhận bút toán giá vốn hàng bán là :
A.Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán: 180.000
Có TK 155 - Thành phẩm: 180.000
B.Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán: 120.000 Có
TK 155 - Thành phẩm: 120.000
C.Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán : 120.000
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 120.000
D.Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán : 180.000
Có TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 180.000
Câu 6: Bút toán nghiệp vụ “Phân bổ kỳ 3 giá trị công cụ dụng cụ sử dụng ở bộ phận
bán hàng (công cụ dụng cụ thuộc loại phân bổ 5 kỳ), biết giá trị công cụ dụng cụ là
15.000” được ghi nhận là:
A.Nợ 641 - Chi phí bán hàng : 15.000 Có TK
153 - Công cụ, dụng cụ: 15.000
B.Nợ 641 - Chi phí bán hàng : 15.000
Có TK 242 - Chi phí trả trước: 15.000
C.Nợ 641 - Chi phí bán hàng: 3.000
Có TK 242 - Chi phí trả trước: 3.000
D.Nợ 641 - Chi phí bán hàng: 3.000 Có TK
153 - Công cụ, dụng cụ : 3.000
Câu 7: Khi doanh nghiệp xuất khẩu hàng hóa bán chưa thu tiền của nhà nhập khẩu thì
doanh thu bán hàng được ghi nhận theo tỷ giá nào? 17 lOMoARcPSD| 36477832
A. Tỷ giá bán của ngân hàng tại thời điểm thu nợ khách hàng
B. Tỷ giá mua của ngân hàng tại thời điểm thu nợ khách hàng
C. Tỷ giá bán của ngân hàng tại thời điểm phát sinh doanh thu
D. Tỷ giá mua của ngân hàng tại thời điểm phát sinh doanh thu
Câu 8: Doanh nghiệp Khang Thịnh xuất khẩu trực tiếp 3.000 sản phẩm B cho công ty
GG tại Nhật Bản. Đơn giá xuất khẩu ghi trên hóa đơn thương mại (FOB) là 30 USD/sản
phẩm. Công ty GG đã nhận được đủ hàng và chấp nhận thanh toán. Tỷ giá mua-bán
chuyển khoản giữa USD và VND tại ngân hàng VCB (ngân hàng nơi DN thường xuyên
giao dịch) là 23,5 -23,7 /USD. Thuế suất thuế xuất khẩu 10%. Kế toán Doanh nghiệp
Khang Thịnh ghi doanh thu và thuế xuất khẩu như sau (đơn vị: 1.000 đồng):
A. Nợ TK 131 - Phải thu khách hàng: 2.133.000.000
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 1.919.700.000
Có TK 3333 - Thuế xuất khẩu phải nộp: 213.300.000
B. Nợ TK 131 - Phải thu khách hàng: 2.346.300.000
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ : 2.133.000.000
Có TK 3333 - Thuế xuất khẩu phải nộp: 213.300.000
C. Nợ TK 131 - Phải thu khách hàng: 2.115.000.000
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 1.903.500.000
Có TK 3333 - Thuế xuất khẩu phải nộp : 211.500.000
D. Nợ TK 131- Phải thu khách hàng : 2.326.500.000
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 2.115.000.000
Có TK 3333 - Thuế xuất khẩu phải nộp: 211.500.000
Câu 9: Kết chuyển chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp để xác định kết quả kinh doanh, kế toán ghi:
A. Nợ TK 821- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Có TK 3334 - Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
B. Nợ TK 821- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệpCó TK TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
C. Nợ TK TK 911- Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 821 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
D. Nợ TK 3334 - Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp 18 lOMoARcPSD| 36477832
Có TK 821- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Câu 10: Đơn vị A bị trả lại một lô hàng đã bán cho khách với giá 440 triệu đồng (đã
có thuế giá trị gia tăng 10%), khách hàng chưa thanh toán. Đơn vị tính thuế giá trị gia
tăng theo phương pháp khấu trừ. Kế toán ghi nhận nghiệp vụ này (bỏ qua giá vốn hàng bán):
A. Nợ TK 131 - Phải thu khách hàng: 440
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 400
Có TK 333 - Thuế giá trị gia tăng phải nộp: 40
B. Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 400
Nợ TK 333 - Thuế giá trị gia tăng phải nộp : 40
Có TK 131 - Phải thu khách hàng: 440
C. Nợ TK 131 - Phải thu khách hàng: 440Có TK 521 - Các khoản giảm trừ DT: 400
Có TK 333 - Thuế giá trị gia tăng phải nộp: 40
D. Nợ TK 521 - Các khoản giảm trừ DT: 400Nợ TK 333 - Thuế
giá trị gia tăng phải nộp: 40
Có TK 131 - Phải thu khách hàng: 440
CHƯƠNG 6 KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU
Câu 1: Doanh nghiệp mua lại 500.000 cổ phiếu làm cổ phiếu quỹ (Đơn vị tính: 1.000đ),
giá mua 20/cổ phiếu. Chi phí mua cổ phiếu quỹ thanh toán cho công ty chứng khoán:
0,4%/giá trị giao dịch. Tất cả đã thanh toán bằng chuyển khoản. Kế toán ghi nhận?
A. Nợ TK 635 - Chi phí tài chính: 40.000Nợ TK
419 - Cổ phiếu quỹ: 10.000.000
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng: 10.040.000
B. Nợ TK 4112 - Thặng dư vốn cổ phần: 40.000Nợ
TK 419 - Cổ phiếu quỹ: 10.000.000
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng: 10.040.000
C. Nợ TK 419 - Cổ phiếu quỹ: 10.040.000Có TK
112 - Tiền gửi ngân hàng: 10.040.000
D. Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng: 10.040.000 19 lOMoARcPSD| 36477832
Có TK 419 - Cổ phiếu quỹ: 10.040.000
Câu 2: Khi đơn vị phát hành cổ phiếu, chênh lệch thấp hơn giữa mệnh giá và giá phát
hành được kế toán hạch toán vào?
A. Nợ TK 635 - Chi phi phí tài chính
B. Có TK 515 - Doanh thu tài chính
C. Có TK 4112 - Thặng dư vốn cổ phần
D. Nợ TK 4111 - Vốn góp chủ sở hữu
Câu 3: Kết quả kinh doanh lãi quý I, doanh nghiệp kết chuyển?
A. Nợ TK 4212 - Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay Có TK 911 - Xác
định kết quả kinh doanh
B. Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 4212- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay
C. Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 4211 - Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước
D. Nợ TK 4211 - Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước
Có TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
Câu 4: Tiền lương phải trả cho nhân viên quản lý phân xưởng sản xuất, kế toán định khoản?
A. Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp Có TK 334 - Phải trả người lao động
B. Nợ TK 334 - Phải trả người lao độngCó TK 627 - Chi phí sản xuất chung
C. Nợ TK 627 - Chi phí sản xuất chung
Có TK 334 - Phải trả người lao động
D. Nợ TK 334 - Phải trả người lao động
Có TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp Câu
5: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Qũy khoa học công nghệ thuộc nguồn vốn chủ sở hữu
B. Trái phiếu phát hành thuộc nợ phải trả
C. Quỹ khen thưởng phúc lợi thuộc nợ phải trả
D. Trả trước cho người bán là tài sản 20 lOMoARcPSD| 36477832
Câu 6: Tại thời điểm lập Báo cáo tài chính (đơn vị tính: 1.000 đồng), doanh nghiệp
đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ với thông tin như sau:
Tiền ngoại tệ: lỗ chênh lệch tỷ giá: 20.000
Phải thu khách hàng bằng ngoại tệ: lỗ chênh lệch tỷ giá là 16.000 Phải
trả người bán bằng ngoại tệ: lãi chênh lệch tỷ giá: 14.000.
Bút toán kết chuyển lãi (lỗ) chênh lệch tỷ giá cuối kỳ của doanh nghiệp?
A. Nợ TK 413 - Chênh lệch tỷ giá cuối kỳ: 22.000Có
TK 515 - Doanh thu tài chính: 22.000
B. Nợ TK 413 - Chênh lệch tỷ giá cuối kỳ: 50.000 Có
TK 515 - Doanh thu tài chính: 50.000
C. Nợ TK 635 - Chi phí tài chính: 50.000
Có TK 413 - Chênh lệch tỷ giá cuối kỳ: 50.000 D.
Nợ TK 635 - Chi phí tài chính: 22.000
Có TK 413 - Chênh lệch tỷ giá cuối kỳ: 22.000
Câu 7: Tiền lương nghỉ phép trích trước nhỏ hơn tiền lương nghỉ phép thực tế của công
nhân sản xuất trực tiếp: 40.000 (Đơn vị tính: 1000 đồng), khoản chênh lệch này kế toán ghi nhận?
A. Nợ TK 335 - Chi phí phải trả: 40.000Có TK 334 -
Phải trả người lao động: 40.000
B. Nợ TK 622 - Chi phí nhân công trực tiếp: 40.000Có
TK 335 - Chi phí phải trả: 40.000
C. Nợ TK 334 - Phải trả người lao động: 40.000Có TK
622 - Chi phí nhân công trực tiếp: 40.000
D. Nợ TK 622 - Chi phí nhân công trực tiếp: 40.000
Có TK 334 - Phải trả người lao động: 40.000
Câu 8: Doanh ghiệp có thông tin về khoản phải thu khách hàng ngoại tệ vào ngày
31/12/N như sau: (Đơn vị tính: 1000 đồng)
- Số dư cuối kỳ: TK 131 - Phải thu khách hàng: 40.000USD
- Tỷ giá mua-bán chuyển khoản do ngân hàng XYZ niêm yết: 23-23.5/USD (ngânhàng
nơi doanh nghiệp giao dịch chủ yếu). Tỷ giá ghi sổ thực tế đích danh khoản phải thu 21 lOMoARcPSD| 36477832
khách hàng: 22,8/VND. Doanh nghiệp ghi nhận chênh lệch tỷ giá cuối kỳ đối với
khoản mục phải thu khách hàng?
A. Nợ TK 131 - Phải thu khách hàng: 8.000Có TK
413 - Chênh lệch tỷ giá cuối kỳ: 8.000
B. Nợ TK 413 - Chênh lệch tỷ giá cuối kỳ: 8.000Có
TK 131 - Phải thu khách hàng: 8.000
C. Nợ TK 131 - Phải thu khách hàng: 28.000Có TK
515 - Doanh thu tài chính: 28.000
D. Nợ TK 635 - Chi phí tài chính: 28.000
Có TK 131 - Phải thu khách hàng: 28.000 Câu
9: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Giá trị vốn góp chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn điều lệ
B. Phát hành cổ phiếu sẽ làm tăng nợ phải trả
C. Phát hành trái phiếu làm tăng vốn đầu tư chủ sở hữu
D. Giá trị vốn góp sẽ được ghi nhận theo mệnh giá cổ phiếu
Câu 10: Doanh nghiệp chuyển khoản thanh toán tiền lương cho nhân viên bán hàng, kế toán ghi?
A. Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
B. Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
Có TK 641 - Chi phí bán hàng
C. Nợ TK 334 - Phải trả người lao độngCó TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
D. Nợ TK TK 112 - Tiền gửi ngân hàngCó TK 334 - Phải trả người lao động 22 lOMoARcPSD| 36477832
CHƯƠNG 7 BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Câu 1: Báo cáo tài chính (theo quy định hiện hành tại Việt Nam) bao gồm các bảng sau:
A. Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, báo cáo
vốn chủ sở hữu, báo cáo lưu chuyển tiền tệ
B. Báo cáo tình hình tài chính, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, báo cáolưu
chuyển tiền tệ, thuyết minh báo cáo tài chính
C. Báo cáo tình hình tài chính, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, báo cáolưu
chuyển tiền tệ, thuyết minh báo cáo tài chính
D. Báo cáo tình hình tài chính, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, báo cáolưu
chuyển tiền tệ, báo cáo vốn chủ sở hữu, thuyết minh báo cáo tài chính Câu 2: Báo cáo
nào sau đây được lập theo nguyên tắc cơ sở tiền:
A. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
B. Báo cáo tình hình tài chính
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ D. Cả ba báo cáo trên
Câu 3: Yêu cầu về việc lập Báo cáo tài chính (BCTC):
A. BCTC phải được trình bày một cách chính xác tất cả các thông tin về tìnhhình
tài chính, tình hình và kết quả kinh doanh và các luồng tiền của doanh nghiệp
B. BCTC phải được trình bày dưới sự đồng ý của các bên liên quan (Kháchhàng, Nhà cung cấp)
C. BCTC phải được trình bày một cách trung thực và hợp lý về tình hình
tàichính, tình hình và kết quả kinh doanh và các luồng tiền của doanh nghiệp
D. BCTC phải được trình bày một cách trung thực và đáng tin cậy về tình hìnhtài
chính, tình hình và kết quả kinh doanh và các luồng tiền của doanh nghiệp Câu 4: Lợi
nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh được tính bằng:
A. Lợi nhuận khác + Lợi nhuận kế toán trước thuế
B. Lợi nhuận gộp + Doanh thu tài chính – Chi phí tài chính
C. Lợi nhuận gộp + Thu nhập khác – Chi phí khác
D. Lợi nhuận khác + Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
Câu 5: Báo cáo nào sau đây không được lập theo nguyên tắc cơ sở dồn tích:
A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
C. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
D. Thuyết minh báo cáo tài chính 23 lOMoARcPSD| 36477832
Câu 6: Người chịu trách nhiệm về lập và trình bày báo cáo tài chính của một đơn vị là: A. Kế toán trưởng
B. Tổng giám đốc (hoặc người đứng đầu) của đơn vị
C. Trưởng phòng Tài chính – kế toán D. Giám đốc tài chính
Câu 7: Thông tin nào sau đây được tổng hợp lên Báo cáo tình hình tài chính:
A. Chi phí phát sinh từ khoản phải trả lương nhân viên bán hàng
B. Doanh thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ C. Chi phí trả trước D. Tất cả đều đúng
Câu 8: Thông tin nào sau đây không được tổng hợp lên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh: A. Chi phí phải trả B. Chi phí bán hàng C.
Chi phí quản lý doanh nghiệp D.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệpCâu 9: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ trình bày:
A. Luồng tiền thu vào và luồng tiền chi ra trong một kỳ kế toán
B. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong một kỳ kế toán
C. Tài sản và nguồn vốn tại một thời điểm của doanh nghiệp
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 10: Thông tin nào không được trình bày trên Báo cáo tình hình tài chính:
A. Khoản phải trả công nhân viên
B. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối C. Lợi nhuận gộp
D. Dự phòng phải thu khó đòi CÂU HỎI NHÓM 1
Công ty MK sản xuất 2 loại sản phẩm (SP) A và B. Kế toán hàng tồn kho theo phương
pháp kê khai thường xuyên. Tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ,
Thuế suất thuế giá trị gia tăng của các loại hàng hóa, dịch vụ là 10%. (ĐVT: 1.000đ)
Số dư ngày 01/12/N của một số tài khoản:
- TK 154-Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang: 10.000 (chi tiết SP-A: 10.000; SP-B = 0) 24 lOMoARcPSD| 36477832
- Các tài khoản liên quan có số dư hợp lý.
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 12/N được tổng hợp như sau:
1. Trích bảng phân bổ nguyên liệu, vật liệu: a.
Xuất kho 15.000kg vật liệu chính (VLC) để sản xuất: 3.200 SP-A và 1.600 SP-B.
- Đơn giá bình quân của VLC xuất kho 150.
- Định mức hao phí VLC: SP-A: 3kg/SP; SP-B: 2kg/SP.
- VLC phân bổ cho SP-A và SP-B theo định mức hao phí vật liệu cho từng loại SP.
b. Xuất kho nhiên liệu dùng để chạy máy móc thiết bị dùng cho phân xưởng sản xuất trị giá là 23.600
2. Trích bảng phân bổ tiền lương:
- Tiền lương của phân xưởng sản xuất, trong đó: công nhân sản xuất SP-A:
450.000; công nhân sản xuất SP-B: 300.000.
- Tiền lương của nhân viên quản lý phân xưởng: 58.000
3. Trích các khoản theo lương theo chế độ hiện hành, tính vào chi phí của doanhnghiệp
23,5%; trừ lương người lao động 10,5%
4. Trích bảng tính khấu hao TSCĐ dùng ở phân xưởng sản xuất 40.670
5. Chuyển khoản thanh toán tiền điện theo giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng tại
phân xưởng sản xuất: 24.100
6. Trong tháng sản xuất được 3.200 SP-A và 1.600 SP-B. Toàn bộ số SP đều đủ
tiêuchuẩn và được nhập kho thành phẩm. Biết rằng:
- SP dở dang cuối kỳ kiểm kê: SP-A: 300 SP; SP-B: 0 - SP dở dang được
đánh giá theo chi phí NVL chính.
- Chi phí sản xuất chung phân bổ cho SP-A và SP-B theo tỉ lệ tiền lương của công nhân sản xuất.
- Tiền lương cho trong bài là tiền lương theo hợp đồng lao động.
Câu 1: Chi phí nguyên vật liệu chính xuất dùng để sản xuất SP A là: A. 2.250.000 B. 1.687.500 25 lOMoARcPSD| 36477832 C. 562.500 D. 1.440.000
Câu 2: Kế toán ghi nhận tổng giá trị các khoản trích theo lương vào vế Có TK 338 ở nghiệp vụ 03 là: A. 176.250 B. 105.750 C. 268.630 D. 274.720
Câu 3: Chi phí sản xuất chung phân bổ cho SP A là: A. 160.000 B. 96.000 C. 64.000 D. 160.670
Câu 4: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang cuối kỳ của SP A là: A. 0 B. 159.140 C. 145.500 D. 155.200
Câu 5: Tổng giá thành SP A nhập kho là: A. 2.203.250 B. 2.349.250 C. 2.193.750 D. 2.203.750 CÂU HỎI NHÓM 2
Công ty ABC tính thuế giá trị gia tăng (giá trị gia tăng) theo phương pháp khấu trừ thuế,
thuế suất thuế giá trị gia tăng: 10%; kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai
thường xuyên. (Đơn vị tính: 1.000 đồng)
- Số dư ngày 1/9/N: TK 155- Thành phẩm: 6.000.000 (chi tiết SP-A: 3.6000.000, số
lượng 1.200 SP-A; SP-B: 2.400.000, số lượng 600 SP-B)
Trích một số nghiệp vụ phát sinh trong tháng 9/N như sau: 26 lOMoARcPSD| 36477832
1. Ngày 2/9: Xuất kho bán trực tiếp 3.000 SP-B cho Doanh nghiệp M, đơn giá bánchưa
thuế giá trị gia tăng theo quy định: 8.400/SP. Bên mua đã thanh toán bằng chuyển khoản (NH đã báo Có).
2. Ngày 6/9: Xuất kho giao 1.200 SP-A cho Đại lý số 1. Đơn giá bán chưa có thuế
giátrị gia tăng theo quy định: 9.600/SP. Hoa hồng cho đại lý tính 20% trên giá chưa có thuế giá trị gia tăng.
3. Ngày 13/9: Đại lý số 1 đã bán được 80% số hàng nhận ngày 2 và chuyển khoảnthanh
toán toàn bộ tiền của số hàng bán được (NH đã báo Có)
4. Ngày 15/9: Xuất khẩu 3.600 SP-A sang Singapore cho công ty Y, giá xuất khẩuFOB
400USD/SP. Thuế xuất khẩu 3%. Công ty Y đã chấp nhận thanh toán. Tỷ giá mua-bán
chứng khoán USD tại ngân hàng nơi doanh nghiệp thường xuyên giao dịch niêm yết 22-23/USD.
5. Ngày 25/9: Chi tiền mặt thanh toán hoa hồng cho Đại lý số 1 theo đúng số hàngmà
đại lý bán được, thuế suất thuế giá trị gia tăng 10% (NH đã báo Nợ), công ty đã nhận
được hóa đơn hoa hồng của đại lý.
6. Ngày 30/9: Tổng hợp toàn bộ chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệpphát
sinh trong kỳ lần lượt là: 4.344.000 và 3.567.000
- Tổng số sản phẩm hoàn thành và nhập kho: SP-A: 4.200, SP-B: 2.400.
- Trong tháng 9/N, giá thành sản xuất của mỗi sản phẩm mỗi lần nhập kho là như nhau
và lần lượt là: SPA nhập kho: 3.100/SP, SP B: 3.500/SP
- Giá trị thành phẩm xuất kho tính theo phương pháp nhập trước xuất trước(FIFO).
Câu 1: Kế toán ghi nhận doanh thu bán hàng sản phẩm B là:
A. Nợ TK 112-Tiền gửi ngân hàng: 27.720.000Có TK 156B-Hàng hoá B: 27.720.000.
B. Nợ TK 112-Tiền gửi ngân hàng: 27.720.000
Có TK 156B-Hàng hoá B: 25.200.000
Có TK 3333-Thuế giá trị gia tăng đầu ra phải nộp: 2.520.000.
C. Nợ TK 112-Tiền gửi ngân hàng: 27.720.000
Có TK 511-Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 25.200.000 Có
TK 3333-Thuế giá trị gia tăng đầu ra phải nộp: 2.520.000. 27 lOMoARcPSD| 36477832
D. Nợ TK 112-Tiền gửi ngân hàng: 27.720.000Có TK 155B-Hàng hoá B: 27.720.000.
Câu 2: Kế toán ghi nhận xuất gửi đại lý sản phẩm A là:
A. Nợ TK 157A-Hàng gửi đại lý: 3.720.000Có TK 155A-Thành phẩm: 3.720.000
B. Nợ TK 157A-Hàng gửi đại lý: 11.520.000Có TK 155A-Thành phẩm: 11.520.000
C. Nợ TK 157A-Hàng gửi đại lý: 3.720.000
Có TK 156A-Hàng hoá: 3.720.000
D. Nợ TK 157A-Hàng gửi đại lý: 3.600.000
Có TK 155A-Thành phẩm: 3.600.000
Câu 3: Giá vốn hàng bán của sản phẩm A và B xuất bán trong kỳ là: A. 24.840.000 B. 20.080.000 C. 32.080.000 D. 26.876.000
Câu 4: Doanh thu bán hàng của sản phẩm A và B trong kỳ là: A.25.200.000 B. 65.142.600 C. 55.929.600 D. Tất cả đều sai
Câu 5: Bút toán kết chuyển lợi nhuận hoạt động tiêu thụ trong kỳ là:
A. Nợ TK 421- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: 32.382.600
Có TK 911-Xác định kết quả kinh doanh: 32.382.600
B. Nợ TK 911-Xác định kết quả kinh doanh: 32.382.600
Có TK 421- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: 32.382.600
C. Nợ TK TK 911-Xác định kết quả kinh doanh: 32.382.600Có TK 421- Lợi nhuận
sau thuế chưa phân phối: 32.382.600 D. Tất cả đều sai 28