Bài tập ôn tập phân tích hoạt động kinh doanh | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

một doanh nghiệp cơ khí có báo cáo về tình hình sản xuất như sau: một doanh nghiệp có tài liệu sau: tại 1 doanh nghiệp có tình hình sản xuất như sau. 1 doanh nghiệp có tài liệu như sau: tình hình báo cáo về chi phí của 1 doanh nghiệp trong năm N như sau: theo báo cáo năm N của 1 doanh nghiệp có tài liệu như sau

BT PHÂN TÍCH KINH Doanh
Mục lục
CHƯƠNG 2: BT PHÂN TÍCH KINH DOANH............................................4
Bài 1: một doanh nghiệp cơ khí có báo cáo về tình hình sản xuất như sau:...4
Bài 2: một doanh nghiệp có tài liệu sau:.........................................................5
Bài 3: tại 1 doanh nghiệp có tình hình sản xuất như sau:...............................7
Bài 4: 1 doanh nghiệp có tài liệu như sau:....................................................11
Bài 5: tình hình báo cáo về chi phí của 1 doanh nghiệp trong năm N như sau:13
Bài 6: theo báo cáo năm N của 1 doanh nghiệp có tài liệu như sau:............15
Bài 7: (lê hiền) có tình hình sản xuất đường của một doanh nghiệp sau:.....17
Bài 8: có tài liệu sau đây về tình hình sản xuất và lao động của 1 doanh nghiệp
công nghiệp (giá cố định, đơn vị:nghìn đồng)...............................................19
Bài 9: tại một nhà máy trong kỳ báo cáo đã sản xuất được 2.560 máy giặt. Qua
kiểm tra có 2.400 máy đạt các tiêu chuẩn kỹ thuật, 100 máy hỏng, 52 máy phải
sửa chữa lại 1 số chi tiết nhỏ và 48 máy tháo ra sửa lại. Mỗi máy sửa chữa nhỏ
bình quân hế 65 giờ công. Mỗi máy tháo ra sửa lại hết 170 giờ công..........19
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH SỬ DỤNG CÁC YẾU TỐ SẢN XUẤT CỦA
DOANH NGHIỆP..............................................................................20
Bài 2: 1 doanh nghiệp có tài liệu về tình hình lao động như sau:.................22
Bài 3: (châu) có số liệu của doanh nghiệp trong năm N như sau:................24
Bài 4: (quỳnh anh) một doanh nghiệp có tài liệu năm N như sau:................26
Bài 5(lê thảo) 1 doanh nghiệp có tình hình sử dụng lao động như sau:........28
Bài 6: (hoàng anh) có tài liệu về doanh nghiệp trong năm như sau:........30
Bài 7: (lan anh) Một doanh nghiệp trong năm N có tài liệu như sau:........35
bài 8: (quốc anh) Có tài liệu về tình hình tài sản cố định năm N như sau:36
Bài 9: (thanh hương) Một doanh nghiệp có tài liệu về tài sản cố định trong
năm N như sau..............................................................................................40
Bài 10: (vĩ) có tình hình về số lượng thiết bị sản xuất của 1 doanh nghiệp như
sau:...............................................................................................................41
Bài 11(bảo ngọc) một doanh nghiệp có tài liệu năm N như sau...................42
Bài 12: (đ.thảo) Một doanh nghiệp có tài liệu trong năm N như sau:.......42
1
Bài 13: Theo báo cáo năm N tại một doanh nghiệp X có tài liệu sau:.........45
Bài 14: (ánh) có tình hình lao động và sử dụng thời gian lao động của một doanh
nghiệp như sau:............................................................................................48
CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM49
Bài 1: (hà phương) Có bảng số liệu về giá thành đơn vị sản phẩm như sau:
(giống vd trang 94).......................................................................................50
Bài 2: (duyên) Có bảng số liệu về giá thành đơn vị sản phẩm như sau:.......53
Bài 3(đàm trang): Trích báo cáo tình hình thTc hiện kế hoạch giá thành của
toàn bộ sản phẩm hàng hoá năm N của một doanh nghiệp như sau:..........55
Bài 4: Có tình hình sản xuất và giá thành sản phẩm của 1 doanh nghiệp như
sau:...............................................................................................................56
bài 5: Có tài liệu một doanh nghiệp trong năm như sau:............................60
CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ VÀ LỢI NHUẬN.............60
Bài 1: Một doanh nghiệp có tình hình tiêu thụ như sau:..............................60
Bài 2: Doanh nghiệp có số liệu năm N như sau:..........................................63
Bài 3: Doanh nghiệp có tài liệu như sau:.....................................................65
Bài 4: Một doanh nghiệp có tài liệu trong năm N như sau:..........................66
Bài 5: Một doanh nghiệp có tài liệu như sau:...............................................66
Bài 6: Có số liệu về tình hình tiêu thụ sản phẩm của một doanh nghiệp như sau:
......................................................................................................................66
Bài 7: Một công ty tV chWc du lịch theo hình thWc trọn gói. Chi phí bất biên cho
một chuyến du lịch là 45.000 USD, giá vé du lịch là 5.000 USD/ Người. Chi tiêu
cho mỗi người trong quá trình du lịch hết khoảng 85% giá vé.....................67
Bài 8: Tại một nhà máy, kế hoạch sản xuất tiêu thụ trong năm là 5.200 sản
phẩm hàng hóa. DT kiến chi phí kinh doanh như sau:..................................67
Bài 9: có số lượng sau đây của 1 doanh nghiệp trong năm N như sau:.......68
bài 10: Một doanh nghiệp có tài liệu như sau:.............................................68
Bài 11: Một doanh nghiệp có tài liệu năm N như sau:..................................69
CHƯƠNG 6: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP...70
Bài 1: Có số liệu như sau của một doanh nghiệp như sau:..........................70
Bài 2: Một doanh nghiệp có tài liệu như sau:...............................................70
Bài 3: Một doanh nghiệp có tài liệu như sau:...............................................71
2
Bài 4: Trong năm N doanh nghiệp X có tài liệu như sau:.............................72
Bài 5: Có số liệu sau đây ở một doanh nghiệp:...........................................73
3
CHƯƠNG 2: BT PHÂN TÍCH KINH DOANH
Bài 1: một doanh nghiệp cơ khí có báo cáo về tình hình sản xuất như
sau:
: tVng gía trị doanh nghiệp (1) + (2) Dvt: tr
đồng
Yếu tố KH TT
1. Giá trị thành phầm sx bằng NVL của DN (1) 12.370 13.45
0
2. Giá trị thành phầm sx bằng NVL của KH (2) 9.750 8.750
Trong đó: NVL KH đem đến gia công chế biến (-) 5.320 4.780
3. Giá trị công việc có tính chất công nghiệp (Gtc) 450 520
4. Giá trị cho thuê dây chuyền sx CN ( ) 770 820
Yêu cầu:
Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch chỉ tiêu giá trị sản xuất và các
nhân tố ảnh hưởng? –sd pp so sánh
BÀI LÀM
18020
18760
1. PP so sánh trực tiếp
- MWc biến động tuyệt đối của tVng giá trị sx
740 (trđ)
- Tỷ lệ % tăng (giảm) GO:
KL: Ta thấy > 0 nên DN sản xuất hoàn thành vượt mWc KH. Trong thTc tế, giá trị
sx tăng 4,1% tương Wng với tăng 740 triệu đồng so với kế hoạch.
2. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng
PTKT:
Đối tượng PT:
PP PT: vì các nhân tố có mối quan hệ tVng đại số nên ta dùng PP cân đối
+ nhân tố 1: ảnh hưởng của nhân tố giá trị thành phẩm
+ nhân tố 2: ảnh hưởng của nhân tố giá trị công việc có tính chất công nghịệp
+ nhân tố 3: ảnh hưởng của nhân tố Giá trị cho thuê dây chuyền sx CN
TVng hợp ảnh hưởng các nto:
4
740 = 620 + 70 + 50 (trđ)
Nhận xét:
DN hoàn thành vượt mWc KH là do ảnh hưởng của các nhân tố sau
+ giá trị thành phẩm sx của DN kỳ TT tăng so với kỳ KH làm cho GO tăng 620
(trđ)
+ giá trị công việc tính chất CN kỳ TT tăng so với kỳ KH làm cho GO tăng 70
(trđ)
+ giá trị của n.tố giá trị cho thuê dây chuyền sx CN kỳ TT tăng so với kỳ KH làm
cho GO tăng 50 (trđ)
Nguyên nhân:
Các yếu tố thuộc về giá trị công việc tốt
Các yếu tố thuộc về cho thuê dây chuyền, MMTB tốt
Các yếu tố thuộc về giá trị thành phẩm tốt
Biện pháp:...
Bài 2: một doanh nghiệp có tài liệu sau:
Dvt: tr đồng
Chỉ tiêu Kế hoạch Thực tế
1. GO 45.000 48.700
2. Giá trị sản lượng hàng hóa ( 36.000 37.500
3. TVng chi phí sản xuất 27.500 29.0.00
Yêu cầu:
Phân tích tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp?
BÀI LÀM
* Phương pháp so sánh trực tiếp:
- MWc chênh lệch tuyệt đối về giá trị sxuat:
(Triệu đồng)
Tỷ lệ % tăng (giảm) GO:
%
KL: Ta thấy >0 nên DN sản xuất hoàn thành vượt mWc KH. Trong thTc tế, giá trị
sx tăng 8,2% tương Wng với tăng 3.700 triệu đồng so với kế hoạch.
* Phương pháp so sánh có liên hệ với chi p
- MWc chênh lệch tuyệt đối GO có liên hệ với chi phí:
- Tỷ lệ % tăng (giảm) GO có liên hệ với chi phí:
KL: : DN sản xuất hoàn thành vượt mWc kế hoạch. Trong thTc tế, DN sử dụng tiết
kiệm 2,62% chi phí tương Wng tiết kiệm 1.245,45 triệu đồng so với kế hoạch
5
Nhận xét : Từ hệ số sản xuất hàng hóa ta thấy kì thTc tế có năng lTc sản xuất
thấp hơn so với kỳ KH
Sử dụng phương pháp so sánh
So sánh Trực tiếp
- MWc chênh lệch tuyệt đối về giá trị sản xuất :
- Tỷ lệ (%) tăng (giảm) GSL
KL: : Ta thấy ∆GO = 1.500 (triệu đồng ) > 0 : Doanh nghiệp sản xuất hoàn thành
vượt mWc kế hoạch trong thTc tế , giá trị sản lượng hàng hóa tăng 4,167% tương
Wng với tăng 1.500 (trđ) so với kế hoạch
So sánh có liên hệ với chi phí
- MWc chêch lệch tuyệt đối GO có liên hệ với chi phí
- Tỷ lệ % tăng (giảm ) GO có liên hệ với chi phí
KL: ∆ Doanh nghiệp sản xuất không hoàn thành mWc kế hoạch , trong thTc tế
doanh nghiệp sử dụng lãng phí 1,21% chi phí tương Wng với lãng phí -463 (trđ)
so với kế hoạch
NX: Từ hệ số sản xuất hàng hóa ta thấy kì thTc tế có năng lTc sản xuất thấp hơn
so với kỳ kế hoạch
Bài 3: tại 1 doanh nghiệp có tình hình sản xuất như sau:
Dvt: tr đồng
Tên sản phẩm sản
xuất theo đơn đnt
hàng
Số lượng sản phẩm sản
xuất
(Tấn)
Giá đơn vị sản
phẩm
(Triệu đồng/tấn)
KH TT KH TT
Thép 10.000 9.000 15 16
Sqt 7.000 8.500
8 9
Gang 5.000 6.200 400 500
Yêu cầu: phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch sản xuất thông qua
chỉ tiêu gía trị sản lượng hàng hóa và tình hình sản xuất theo mnt hàng
chủ yếu?
Tình hình hoàn thành KH sx thông qua chỉ tiêu STSLHH
6
BÀI LÀM
- Tình hình hoàn thành kế hoch sn xuĀt thông qua ch tiêu giá tr sn
lư ng hàng hóa.
* : Thép
=> : doanh nghiệp không hoàn thành kế hoạch sản xuất mặt hàng Thép.
* Sắt:
=> : doanh nghiệp hoàn thành vượt mWc kế hoạch sản xuất mặt hàng Sqt
* Gang :
=> : doanh nghiệp hoàn thành vượt mWc kế hoạch sản xuất mặt hàng Gang.
- Tình hình sn xuĀt theo m*t hàng ch+ yếu:
Nhận xét: Vậy doanh nghiệp hoàn thành 99,3% kế hoạch sản xuất mặt hàng
chủ yếu (giảm so với kế hoạch giao là: 100% - 99,3%= 0,7% là do sản phẩm
Thép không hoàn thành kế hoạch - giao 10.000 Tấn nhưng thTc tế chỉ đạt 9.000
Tấn)
1. Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch sản xuất thông qua chỉ tiêu
giá trị sản lượng hàng hóa
So sánh trực tiếp
- MWc biến động tuyệt đối tVng giá trị sản lượng hàng hóa
-
Tỷ lệ (%) tăng (giảm) GSL
Kết luận : Ta thấy Doanh nghiệp sản xuất hoàn thành vượt mWc kế hoạch trong
thTc tế , giá trị sản lượng hàng hóa tăng 0.02 % tương Wng với tăng 477,000 (trđ)
so với kế hoạch
Hệ số sản xuất hàng hóa KH = = =100.272
7
Hệ số sản xuất hàng hóa TT = = = 113.2068
Hệ số kh biết đúng khoonh
2. Tình hình sản xuất theo mnt hàng chủ yếu
Về mnt giá trị : Sử dTng chỉ tiêu tỷ lệ hoàn thành kế hoạch mặt hàng chủ yếu
về mặt giá trị (T )
m
NX: Vậy doanh nghiệp hoàn thành 99,32 % kế hoạch sản xuất mặt hàng chủ
yếu (Giảm so vớ kế hoạch giao là : 100% - 99,32% = 0,68% là do sản phẩm thép
không hoàn thành kế hoạch giao 10.000 tấn nhưng thTc tế chỉ đạt 9.000 tấn )
Nguyên nhân:
Do trình độ trang bị và tình trạng của máy móc thiết bị chưa hiệu qu
Do bố trí lTc lượng sản xuất chưa thích hợp
Do cung cấp nguyên vật liệu chưa đủ số lượng , chưa đảm bảo chất lượng
Do doanh nghiệp chạy theo mặt hàng , do nhu cầu của thị trường buộc doanh
nghiệp điều chỉnh kế hoạch
Về mnt số lượng : Sử dụng chỉ tiêu tỷ lệ hoàn thành mặt hàng chủ yếu về mặt
hiện vật (t )
mi
So sánh trTc tiếp thTc tế với kế hoạch
Thép :
Sqt :
Gang : T
NX: 2 sản phẩm chủ yếu của doanh nghiệp ( Gang , Sqt ) đều hoàn thành vượt
mWc kế hoạch sản xuất mặt hàng Sqt , Gang vì t > 100 (%)
mi
T
mi
< 100 (%) : Doanh nghiệp không hoàn thành kế hoạch sản xuất mặt hàng
Thép
Bài 4: 1 doanh nghiệp có tài liệu như sau:
Dvt: tr đồng
Tên sản
Thứ hạng
Sản lượng sản xuất
(Kg)
Giá bán đơn vị sản
phẩm
8
phẩm phẩm cấp
(NĐ/kg)
Kế hoch Thực tế Kế hoch Thực tế
A
Loại 1 1.000 1.500 100 200
Loại 2 2.000 2.000 80 70
Loại 3 3.500 3.200 60 40
B
Loại 1 2.000 1.900 120 140
Loại 2 1.500 1.600 80 70
Yêu cầu:
1. Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch chất lượng sản phẩm cho từng sản
phẩm A,B?
2. Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch chất lượng chung cho cả 2 sản phẩm
A,B?
BÀI LÀM
1) Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch chất lượng SP cho từng SP A,B
SẢN PHẨM A
- Chỉ tiêu: giá trị bình quân ()
- Công thWc:
= = 74,92 (NĐ/kg)
= = 72,3 (NĐ/kg)
- Phương pháp phân tích: So sánh trTc tiếp
- = 74,92 – 72,3 = 2,62 (NĐ/kg)
NX: Giá trị bình quân kỳ TT tăng so với kỳ KH là 2,62 nghìn đồng, điều đó chWng
tỏ chất lượng QT sản xuất sản phẩm A tăng lên,do đó làm tVng giá trị sản lượng
hàng hóa tăng
SẢN PHẨM B
- Chỉ tiêu: giá trị bình quân ()
= = 101,71 (nđ)
= = 102,85 (nđ)
- Phân tích so sánh trTc tiếp
- = 101,71 – 102,85 = 1,14 (nđ)
9
NX: giá đv bình quân kỳ TT giảm so với kỳ KH là 1,14 nghìn đồng, điều đó chWng
tỏ chất lượng QT sản xuất sp B giảm xuống. Do đó làm cho tVng giá trị sản lượng
hàng loại giảm một lượng
= -1,14 x (1900 + 1600) = - 3990 (nđ)
2) Chỉ tiêu: Hs phẩm cấp BQ
= = 0,787
= 0,775
- Phương pháp phân tích: so sánh trTc tiếp
= 0,787 – 0,775 = 0,012
Hs phẩm cấp BQ kỳ TT tăng so với kỳ KH là 0,012, điều đó chWng tỏ chất lượng
QT sản xuất cả 2 sp A và B tăng lên làm cho tVng giá trị sản lượng hàng hóa
tăng 1 lượng.
= 13080 (nđ)
Bài 5: tình hình báo cáo về chi phí của 1 doanh nghiệp trong năm N như
sau:
Dvt: tr đồng
Tên
sản
phẩm
Toàn bộ chi phí
sản xuất sản
phẩm
(Triệu đồng)
Chi phí sản phẩm
hỏng có thể sửa
chữa
(Triệu đồng)
Chi phí sản phẩm
hỏng không thể
sửa chữa
(Triệu đồng)
KH TT KH TT KH TT
A
850 500 4,2
4
40 26
10
B
750 1.500
3 6
12 27
T.ng 1.600 2.000 7,2 10 52 53
Yêu cầu: phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch chất lượng và các nhân tố ảnh
hưởng?
BÀI LÀM
- CT tỷ lệ phế phẩm của sản phẩm
Trong đó :
CF : TVng chi phí sản xuất sản phẩm hỏng không thể sửa chữa
: TVng chi phí sửa chữa sản xuất sản phẩm hỏng có thể sửa chữa
: TVn chi phí sản xuất trong kỳ
- Theo kế hoạch :
Tỷ lệ phế phẩm của sản phẩm
Tỷ lệ phế phẩm của sản phẩm
Tỷ lệ phế phẩm bình quân
- Theo thực tế :
Tỷ lệ phế phẩm của sản phẩm
Tỷ lệ phế phẩm của sản phẩm
Tỷ lệ phế phẩm bình quân
- Phương trình kinh tế :
- Phương pháp phân tích : Sử dụng phương pháp so sánh
- Đối tượng phân tích :
Kết luận : < 0 : hoàn thành vượt mWc kế hoạch sản xuất nhiều loại sản phẩm ,
giá trị tỷ lệ phế phẩm bình quân
- Nếu xem xét tỷ lệ phế phẩm cá biệt thì :
- Dùng phương pháp thay thế liên hoàn để tính mWc độ ảnh hưởng của từng
nhân tố ta có :
Thay thế lần 1: Ảnh hưởng của nhân tố kết cấu :
Thay thế lần 2 : Ảnh hưởng của tỷ lệ phế phẩm cá biệt :
11
TVng hợp các nhân tố ảnh hưởng :
Kết luận : Như vậy tỷ lệ phế phẩm bình quân giảm chủ yếu là do kết cấu mặt
hàng thay đVi chW không phải do thay đVi chất lượng cá biệt.
Nguyên nhân :
Những nguyên nhân có liên quan tới trình độ trang bị kĩ thuật của thiết bị sản xuất
Những nguyên nhân thuộc về lao động ( trình độ thành thạo )
Những nguyên nhân thuộc về nguyên vật liệu ( nguyên vật liệu phải đảm bảo chất
lượng và quy cách )
Những yếu tố thuộc về áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật
Những yếu tố thuộc về tV chWc quản lý
Bài 6: theo báo cáo năm N của 1 doanh nghiệp có tài liệu như sau:
Dvt: tr đồng
Tên
sản
phẩm
Toàn bộ chi
phí sản xuất
trong kỳ
Chi phí sản xuất sản
phẩm hỏng không sửa
chữa được
Chi phí sản xuất sản
phẩm hỏng có thể
sửa chữa được
KH TT KH TT KH TT
A
2.800 2.000 70 59 8,2
6
B
2.300 4.200 32 52 5,0
6
Biết rằng:
- Trong kỳ, do nhà nước cung cấp không đủ NVL để sản xuất sản phẩm A, doanh
nghiệp phải tT tìm nguồn cung cấp NVL
- Cấp bậc kỹ thuật bình quân của công nhân kỳ này tăng hơn so với kỳ trước
- A và B đều là những sản phẩm sản xuất theo đơn đặt hàng của khách hàng
- Các điều kiện khác bình thường
Yêu cầu:
Phân tích tình hình thTc hiện kế hoạch chất lượng sx của doanh nghiệp và các
nhân tố ảnh hường?
BÀI LÀM
- Theo kế hoạch
Tỷ lệ phế phẩm của SP A
= = 2,79 (%)
12
Tỷ lệ phế phấm của SP B
= = 0,013 (%)
+ thay thế lần 2: ảnh hưởng của tỷ lệ phế phẩm cá biệt
Như vậy tỷ lệ phế phẩm bình quân giảm chủ yếu là do kết cấu mặt hàng thay
đVi chW không phải do thay đVi chất lượng cá biệt
TVng hợp ảnh hưởng nhân tố
Bài 7: (lê hiền) có tình hình sản xuất đường của một doanh nghiệp sau:
Biết rằng:
- Giá bán của NVL chính để sản xuất sản phẩm trong năm đã tăng lên
- Hệ số cấp bậc kỹ thuật bình quân của công nhân sx tăng hơn năm trước
- Các điều kiện sản xuẩt khác bình thường
Bài làm
* Phân tích tình hình thực hiện kế hoch chĀt lư ng đường c+a doanh
nghiệp bằng ch tiêu đơn v bình quân:
Giá đơn vị bình quân sản phẩm :
+ Theo kế hoạch:
= = = 21.2 (NĐ/sản phẩm)
+ Theo thTc tế:
= = 21.19 (NĐ/sản phẩm)
Chất lượng thay đVi làm cho tVng giá trị sản lượng tăng ( hoặc giảm) một lượng
( - ) × = ( 21.19 – 21.2 ) × ( 2200+200+250) = - 26.5
Kết luận: TVng giá trị sản lượng = -26.5 < 0, DN không hoàn thành kế hoạch :
Sản phẩm A,B giá đơn vị bình quân giảm so với kỳ kế hoạch phản ánh chất
lượng sản phẩm thấp hơn so với kế hoạch.
13
* Phân tích tình hình thực hiện kế hoch chĀt lư ng đường c+a doanh
nghiệp bằng ch tiêu hệ số phẩm cĀp bình quân:
+ Theo kế hoạch
= = 0.96
+ Theo thTc tế:
= = 0.96
Chất lượng thay đVi làm cho tVng giá trị sản lượng tăng
( hoặc giảm) một lượng là
( - ) × = ( 0.96 – 0.96 ) × ( 2200×22+200×22+250×22) = 0
Kết luận: TVng g trị sản lượng = 0, DN hoàn thành kế hoạch : Sản phẩm A,B
có hệ số phẩm cấp không đVi so với kỳ kế hoạch phản ánh chất lượng sản phẩm
không đVi so với kế hoạch.
Nguyên nhân:
- Giá bán của nguyên vật liệu chính để sản xuất sản phẩm đã tăng lên
- Hệ số phẩm cấp bậc kỹ thuật bình quân của công nhân sản xuất tăng hơn năm
trước
Bài 8: có tài liệu sau đây về tình hình sản xuất và lao động của 1
doanh nghiệp công nghiệp (giá cố định, đơn vị:nghìn đồng)
Chỉ tiêu Tháng 3 Tháng 4
1. Thành phẩm làm bằng nguyên vật liệu của xí
nghiệp
675.726 825.786
2. Toàn bộ nửa thành phẩm đã sản xuất, trong đó: 412.741 588.658
a/ Đã dùng chế biến trong nội bộ sản xuất của xí
nghiệp
287.183 398.273
b/ Đã bán ra bên ngoài 85.500 107.578
14
c/ Số để lại chế biến kỳ sau 40.058 82.807
3. Thành phẩm làm bằng nguyên vật liệu của người
đặt hàng
75.122 68.269
4. Sản phẩm dở dang còn lại 98.511 75.865
a/ Đầu kỳ 384.453 389.864
b/ Cuối kỳ 482.964 465.729
5. Phần việc có tính chất công nghiệp đã làm cho
bên ngoài
2.288 2.678
Yêu cầu: phân tích tình hình thTc hiện giá trị sản xuất tháng 4 so với tháng 3 và
các nhân tố ảnh hưởng?
BÀI LÀM
1. Phân tích tình hình hoàn thành chỉ tiêu giá trị sản xuất
Phương pháp so sánh trTc tiếp
- MWc chênh lệch tuyệt đối về giá trị sản xuẩ
- Tỷ lệ % tăng/giảm GO
Kết luận: ta thấy DN sản xuất hoàn thành vươt mWc KH trong TT, giá trị sản
xuất tăng 18,11% tương Wng với tăng 296868 (nđ) so với KH
2. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng
PTKT:
Đối tượng phân tích:
Phương pháp phân tích: vì các nhân tố trên có MQH tVng đại số đên chỉ tiêu
phân tích nên ta sử dụng phương pháp cân đối để tính mWc độ ảnh hưởng của
từng nhân tố
+ ảnh hưởng của nhân tố 1:
+ ảnh hưởng của nhân tố 2:
+ ảnh hưởng của nhân tố 3:
NX: DN sx hoàn thành vượt mWc KH là do ảnh hưởng của các nhân tố sau
- Giá trị thành phẩm sản xuất của DN kỳ TT tăng so với kỳ KH làm cho GO tăng
208034 (nđ)
15
- Giá trị công việc có tính chất công nghiệp kỳ TT tăng so với kỳ KH làm cho GO
tăng 111480 (nđ)
- Chênh lệch giữa cuối kỳ và đầu kỳ của SPDD giảm làm cho GO giảm 22646 (nđ)
Bài 9: tại một nhà máy trong kỳ báo cáo đã sản xuất được 2.560 máy giặt. Qua
kiểm tra có 2.400 máy đạt các tiêu chuẩn kỹ thuật, 100 máy hỏng, 52 máy phải
sửa chữa lại 1 số chi tiết nhỏ và 48 máy tháo ra sửa lại. Mỗi máy sửa chữa nhỏ
bình quân hế 65 giờ công. Mỗi máy tháo ra sửa lại hết 170 giờ công.
Biết thời gian hao phí định mWc cho sản xuất 1 máy là 620 giờ công, tỷ lệ
phế phẩm cho phép trong kế hoạch là 1,6%
Yêu cầu: hãy đánh giá mWc độ hoàn thành chất lượng sản phẩm của nhà máy?
Bài làm
TVng chi phí sửa chữa sản phẩm hỏng có thể sửa chữa kỳ TT là:
TVng chi phí sửa chữa sản phẩm hỏng không thể sửa chữa kỳ TT là:
Toàn bộ chi phí sản xuất trong kỳ
Tỷ lệ phế phẩm bình quân kỳ TT
Đề bài cho Tỷ lệ phế phẩm bình quân kỳ KH là 1,6%
Phương pháp phân tích: Phương pháp so sánh trTc tiếp
Do tỷ lệ phế phẩm kỳ TT tăng so với kỳ KH DN không hoàn thành KH chất
lượng SP của nhà máy
16
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH SỬ DỤNG CÁC YẾU TỐ SẢN XUẤT CỦA
DOANH NGHIỆP
Bài làm
1. Phương pháp phân tích: PP so sánh
- So sánh trTc tiếp
Chỉ tiêu Dvt Kế
hoạch
ThTc tế So sánh
Tuyệt đối Tương đối
A. TVng số CNV sx
CN
Người
250 220 -30 -12%
Trong đó
Số CNSX CN
Số NVSXCN
Người 170
80
160
60
-10
-20
-6%
-25%
B. Kết quả HDSXKD Người 15.270 14.780 -490 -3%
Qua tài liệu ta thấy tVng lao động của DN giảm 30 người, tương Wng giảm 12%.
Trong đó, CNVSXCN giảm 10 người, tương đương giảm 6% và NVSXCN giảm 20
người tương đương giảm 29%
- So sánh có liên hệ với KQSX
+ tVng số lao động
Tuyệt đối
Tuyệt đối
+ CNSXCN
Tuyệt đối = - 5 (nghìn)
Tương đối
17
+ NVSXCN
Tuyệt đối
Tương đối
Theo KH, só CN 250 người phải hoàn thành khối lượng SP oqr GO là 15270 (trđ).
ThTc tế DN hoàn thành 14780 (trđ) giảm 490 (trđ) so với KH, tương Wng giảm 3%
trong điều kiện NSLĐ không đVi, số lượng tăng 3% so với KH thì số CN có thể
giảm 220 – 250 x . Trong đó CN & CN có thể gỉam 5 người và NVSXCN giảm 17
nghìn
KL: DN sửd ụng tiết kiệm lao động
2. Nhận xét mối quan hệ giữa sự biến động của số CN và sự biến động của
NSLD
= 67,18 (trđ)
Chỉ tiêu Đơn vị Kế hoạch ThTc tế
So sánh
Tuyệt đối Tương đối
TVng số
CNVSXCN
Người 250 220 - 30 - 12%
Năng suất
lao động
Trđ/người 61,08 67,18 6,1 9,99%
Nhận xét: số công nhân viên SXKD thTc tế giảm 30 người so với kế hoạch,
tương đương giảm 12%. Tuy nhiên năng suất lao động kỳ thTc tế tăng 6,1
trđ/người, tương đương tăng 9,99%
Mối quan hệ ngược chiều
Bài 2: 1 doanh nghiệp có tài liệu về tình hình lao động như sau:
Chỉ tiêu Đơn vị tính Kế hoạch ThTc tế
1. GO Triệu đồng 6.000 6.400
2. Số công nhân trong danh sách
bình quân bình quân
Người 300 320
3. Năng suất lao động bình quân
người
Triệu
đồng/người
20 22
Yêu cầu: phân tích tình hình biến động của công nhân sản xuất nói trên và các
nhân tố ảnh hưởng đến tVng giá trị sản xuất?
Bài làm
1.phân tích tình hình biến động của công nhân sản xuất
18
*phương pháp so sánh trTc tiếp
- mWc chênh lệch tuyệt đối về số lượng lao động
- Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch lao độgn
Kết luận:
Qua phân tích ta thấy số lao động năm nay đã tăng so vi kế hoạch là 20 người
(tăng 6,6%). Doanh nghiệp hoàn thành vượt mWc kế hoạch lao động thTc tế
*phương pháp so sánh có liên hệ với GO
- mWc chênh lệch tuyệt đố S có liên hệ với GO
= 0
- Tỷ lệ % tăng(giảm) S có liên hệ với GO
-
Kết luận:
Nếu liên hệ tình hình hoàn thành kế hoạch gt sản xuất thi thTc chất số lượng lao
động mà DN sử dụng vừa đủ so với kế hoạch là 0% tương Wng với số lao động là
0 người
2.phân tích nhân tố ảnh hưởng
- PTKT:
- phương pháp phân tích: phương pháp thay thế liên hoàn
+ Thay thế lần 1: ảnh hưởng của nhân tố năng suất lao động bình quân 1 lao
động
= 320 x 20 – 300 x 20 = 400 (tr đ)
+Thay thế lần 2: ảnh hưởng của nhân tố năng suất lao động bình quân 1 lao
động
640 = 320 x 22 – 320 x 20 (tr đ)
TVng hợp ảnh hưởng của các nhân tố
1040 = 400 + 640
Nhận xét: DN sản xuất hoàn thành vượt mWc kế hoạch là do ảnh hưởng của các
nhân tố sau:
+ số lao động bình quân của DN kỳ TT so với kỳ KH làm cho GO tăng 400 (trđ)
+ năng suất lao động bình quân 1 lao động kỳ TT so với kỳ KH làm cho GO tăng
640 (trđ)
+ doanh nghiệp đã đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng năng suất lao động
+ DN đã cải tiến tV chWc quản lý sx nói chung cũng như quản lý và sử dụng lao
động nói riêng tốt hơn so với năm trước
19
Bài 3: (châu) có số liệu của doanh nghiệp trong năm N như sau:
Chỉ tiêu Đơn vị tính Kế hoạch ThTc tế
1. GO Triệu đồng 12.570 14.25
0
2. TVng số ngày công làm việc của công
nhân
Ngày 29.250 31.72
0
3. TVng số giờ làm việc của công nhân Giờ 220.370 237.5
20
Cho biết số công nhân sản xuất theo quy định 120 người, số công nhân
sản xuất thTc tế bình quân theo các quý như sau: Quý I: 110 người, Quý II: 120
người, Quý III: 125 người, Quý IV: 128 người.
Yêu cầu: Phân tích tình hình thTc hiện kế hoạch về năng suất lao động
theo 3 chỉ tiêu sau: Năng suất lao động bình quân một công nhân, năng suất lao
động bình quân ngày, năng suất lao động bình quân giờ và cho nhận xét?
bài làm
* Nhận xét:
DTa vào bảng trên ta thấy tất các chỉ tiêu năng suất lao động kỳ thTc tế
đều tăng so với kỳ kế hoạch, điều này chWng tỏ doanh nghiệp đã sử dụng lao
động có hiệu quả về năng suất lao động. Trong đó:
20
| 1/66

Preview text:

BT PHÂN TÍCH KINH Doanh Mục lục
CHƯƠNG 2: BT PHÂN TÍCH KINH DOANH............................................4
Bài 1: một doanh nghiệp cơ khí có báo cáo về tình hình sản xuất như sau:...4
Bài 2: một doanh nghiệp có tài liệu sau:.........................................................5
Bài 3: tại 1 doanh nghiệp có tình hình sản xuất như sau:...............................7
Bài 4: 1 doanh nghiệp có tài liệu như sau:....................................................11
Bài 5: tình hình báo cáo về chi phí của 1 doanh nghiệp trong năm N như sau:13
Bài 6: theo báo cáo năm N của 1 doanh nghiệp có tài liệu như sau:............15
Bài 7: (lê hiền) có tình hình sản xuất đường của một doanh nghiệp sau:.....17
Bài 8: có tài liệu sau đây về tình hình sản xuất và lao động của 1 doanh nghiệp
công nghiệp (giá cố định, đơn vị:nghìn đồng)...............................................19
Bài 9: tại một nhà máy trong kỳ báo cáo đã sản xuất được 2.560 máy giặt. Qua
kiểm tra có 2.400 máy đạt các tiêu chuẩn kỹ thuật, 100 máy hỏng, 52 máy phải
sửa chữa lại 1 số chi tiết nhỏ và 48 máy tháo ra sửa lại. Mỗi máy sửa chữa nhỏ
bình quân hế 65 giờ công. Mỗi máy tháo ra sửa lại hết 170 giờ công..........19
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH SỬ DỤNG CÁC YẾU TỐ SẢN XUẤT CỦA
DOANH NGHIỆP..............................................................................20
Bài 2: 1 doanh nghiệp có tài liệu về tình hình lao động như sau:.................22
Bài 3: (châu) có số liệu của doanh nghiệp trong năm N như sau:................24
Bài 4: (quỳnh anh) một doanh nghiệp có tài liệu năm N như sau:................26
Bài 5(lê thảo) 1 doanh nghiệp có tình hình sử dụng lao động như sau:........28
Bài 6: (hoàng anh) có tài liệu về doanh nghiệp trong năm như sau:........30
Bài 7: (lan anh) Một doanh nghiệp trong năm N có tài liệu như sau:........35
bài 8: (quốc anh) Có tài liệu về tình hình tài sản cố định năm N như sau:36
Bài 9: (thanh hương) Một doanh nghiệp có tài liệu về tài sản cố định trong
năm N như sau..............................................................................................40
Bài 10: (vĩ) có tình hình về số lượng thiết bị sản xuất của 1 doanh nghiệp như
sau:...............................................................................................................41
Bài 11(bảo ngọc) một doanh nghiệp có tài liệu năm N như sau...................42
Bài 12: (đ.thảo) Một doanh nghiệp có tài liệu trong năm N như sau:.......42 1
Bài 13: Theo báo cáo năm N tại một doanh nghiệp X có tài liệu sau:.........45
Bài 14: (ánh) có tình hình lao động và sử dụng thời gian lao động của một doanh
nghiệp như sau:............................................................................................48
CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM49
Bài 1: (hà phương)
Có bảng số liệu về giá thành đơn vị sản phẩm như sau:
(giống vd trang 94).......................................................................................50
Bài 2: (duyên) Có bảng số liệu về giá thành đơn vị sản phẩm như sau:.......53
Bài 3(đàm trang): Trích báo cáo tình hình thTc hiện kế hoạch giá thành của
toàn bộ sản phẩm hàng hoá năm N của một doanh nghiệp như sau:..........55
Bài 4: Có tình hình sản xuất và giá thành sản phẩm của 1 doanh nghiệp như
sau:...............................................................................................................56
bài 5: Có tài liệu một doanh nghiệp trong năm như sau:............................60
CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ VÀ LỢI NHUẬN.............60
Bài 1:
Một doanh nghiệp có tình hình tiêu thụ như sau:..............................60
Bài 2: Doanh nghiệp có số liệu năm N như sau:..........................................63
Bài 3: Doanh nghiệp có tài liệu như sau:.....................................................65
Bài 4: Một doanh nghiệp có tài liệu trong năm N như sau:..........................66
Bài 5: Một doanh nghiệp có tài liệu như sau:...............................................66
Bài 6: Có số liệu về tình hình tiêu thụ sản phẩm của một doanh nghiệp như sau:
......................................................................................................................66
Bài 7: Một công ty tV chWc du lịch theo hình thWc trọn gói. Chi phí bất biên cho
một chuyến du lịch là 45.000 USD, giá vé du lịch là 5.000 USD/ Người. Chi tiêu
cho mỗi người trong quá trình du lịch hết khoảng 85% giá vé.....................67
Bài 8: Tại một nhà máy, kế hoạch sản xuất tiêu thụ trong năm là 5.200 sản
phẩm hàng hóa. DT kiến chi phí kinh doanh như sau:..................................67
Bài 9: có số lượng sau đây của 1 doanh nghiệp trong năm N như sau:.......68
bài 10: Một doanh nghiệp có tài liệu như sau:.............................................68
Bài 11: Một doanh nghiệp có tài liệu năm N như sau:..................................69
CHƯƠNG 6: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP...70
Bài 1:
Có số liệu như sau của một doanh nghiệp như sau:..........................70
Bài 2: Một doanh nghiệp có tài liệu như sau:...............................................70
Bài 3: Một doanh nghiệp có tài liệu như sau:...............................................71 2
Bài 4: Trong năm N doanh nghiệp X có tài liệu như sau:.............................72
Bài 5: Có số liệu sau đây ở một doanh nghiệp:...........................................73 3
CHƯƠNG 2: BT PHÂN TÍCH KINH DOANH
Bài 1: một doanh nghiệp cơ khí có báo cáo về tình hình sản xuất như sau:
: tVng gía trị doanh nghiệp (1) + (2) Dvt: tr đồng Yếu tố KH TT
1. Giá trị thành phầm sx bằng NVL của DN (1) 12.370 13.45 0
2. Giá trị thành phầm sx bằng NVL của KH (2) 9.750 8.750
Trong đó: NVL KH đem đến gia công chế biến (-) 5.320 4.780
3. Giá trị công việc có tính chất công nghiệp (Gtc) 450 520
4. Giá trị cho thuê dây chuyền sx CN ( ) 770 820 Yêu cầu:
Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch chỉ tiêu giá trị sản xuất và các
nhân tố ảnh hưởng? –sd pp so sánh
BÀI LÀM 18020 18760
1. PP so sánh trực tiếp -
MWc biến động tuyệt đối của tVng giá trị sx 740 (trđ) - Tỷ lệ % tăng (giảm) GO:
KL: Ta thấy > 0 nên DN sản xuất hoàn thành vượt mWc KH. Trong thTc tế, giá trị
sx tăng 4,1% tương Wng với tăng 740 triệu đồng so với kế hoạch.
2. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng PTKT: Đối tượng PT:
PP PT: vì các nhân tố có mối quan hệ tVng đại số nên ta dùng PP cân đối
+ nhân tố 1: ảnh hưởng của nhân tố giá trị thành phẩm
+ nhân tố 2: ảnh hưởng của nhân tố giá trị công việc có tính chất công nghịệp
+ nhân tố 3: ảnh hưởng của nhân tố Giá trị cho thuê dây chuyền sx CN
TVng hợp ảnh hưởng các nto: 4 740 = 620 + 70 + 50 (trđ) Nhận xét:
DN hoàn thành vượt mWc KH là do ảnh hưởng của các nhân tố sau
+ giá trị thành phẩm sx của DN kỳ TT tăng so với kỳ KH làm cho GO tăng 620 (trđ)
+ giá trị công việc có tính chất CN kỳ TT tăng so với kỳ KH làm cho GO tăng 70 (trđ)
+ giá trị của n.tố giá trị cho thuê dây chuyền sx CN kỳ TT tăng so với kỳ KH làm cho GO tăng 50 (trđ) Nguyên nhân:
Các yếu tố thuộc về giá trị công việc tốt
Các yếu tố thuộc về cho thuê dây chuyền, MMTB tốt
Các yếu tố thuộc về giá trị thành phẩm tốt Biện pháp:...
Bài 2: một doanh nghiệp có tài liệu sau: Dvt: tr đồng Chỉ tiêu
Kế hoạch Thực tế 1. GO 45.000 48.700 2.
Giá trị sản lượng hàng hóa ( 36.000 37.500 3. TVng chi phí sản xuất 27.500 29.0.00 Yêu cầu:
Phân tích tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp?
BÀI LÀM
* Phương pháp so sánh trực tiếp:
- MWc chênh lệch tuyệt đối về giá trị sxuat: (Triệu đồng) Tỷ lệ % tăng (giảm) GO: %
KL: Ta thấy >0 nên DN sản xuất hoàn thành vượt mWc KH. Trong thTc tế, giá trị
sx tăng 8,2% tương Wng với tăng 3.700 triệu đồng so với kế hoạch.
* Phương pháp so sánh có liên hệ với chi phí
- MWc chênh lệch tuyệt đối GO có liên hệ với chi phí:
- Tỷ lệ % tăng (giảm) GO có liên hệ với chi phí:
KL: : DN sản xuất hoàn thành vượt mWc kế hoạch. Trong thTc tế, DN sử dụng tiết
kiệm 2,62% chi phí tương Wng tiết kiệm 1.245,45 triệu đồng so với kế hoạch 5
Nhận xét : Từ hệ số sản xuất hàng hóa ta thấy kì thTc tế có năng lTc sản xuất thấp hơn so với kỳ KH 
Sử dụng phương pháp so sánh So sánh Trực tiếp -
MWc chênh lệch tuyệt đối về giá trị sản xuất : -
Tỷ lệ (%) tăng (giảm) GSL
KL: : Ta thấy ∆GO = 1.500 (triệu đồng ) > 0 : Doanh nghiệp sản xuất hoàn thành
vượt mWc kế hoạch trong thTc tế , giá trị sản lượng hàng hóa tăng 4,167% tương
Wng với tăng 1.500 (trđ) so với kế hoạch
So sánh có liên hệ với chi phí -
MWc chêch lệch tuyệt đối GO có liên hệ với chi phí -
Tỷ lệ % tăng (giảm ) GO có liên hệ với chi phí
KL: ∆ Doanh nghiệp sản xuất không hoàn thành mWc kế hoạch , trong thTc tế
doanh nghiệp sử dụng lãng phí 1,21% chi phí tương Wng với lãng phí -463 (trđ) so với kế hoạch
NX: Từ hệ số sản xuất hàng hóa ta thấy kì thTc tế có năng lTc sản xuất thấp hơn so với kỳ kế hoạch
Bài 3: tại 1 doanh nghiệp có tình hình sản xuất như sau: Dvt: tr đồng
Số lượng sản phẩm sản Giá đơn vị sản Tên sản phẩm sản xuất phẩm xuất theo đơn đnt hàng (Tấn) (Triệu đồng/tấn) KH TT KH TT Thép 10.000 9.000 15 16 Sqt 7.000 8.500 8 9 Gang 5.000 6.200 400 500
Yêu cầu: phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch sản xuất thông qua
chỉ tiêu gía trị sản lượng hàng hóa và tình hình sản xuất theo mnt hàng chủ yếu?
Tình hình hoàn thành KH sx thông qua chỉ tiêu STSLHH 6 BÀI LÀM
- Tình hình hoàn thành kế ho愃⌀ch sn xu Āt thông qua ch tiêu giá tr椃⌀ sn
lư ng hàng hóa. * Thép:
=> : doanh nghiệp không hoàn thành kế hoạch sản xuất mặt hàng Thép. * Sắt:
=> : doanh nghiệp hoàn thành vượt mWc kế hoạch sản xuất mặt hàng Sqt * Gang
:
=> : doanh nghiệp hoàn thành vượt mWc kế hoạch sản xuất mặt hàng Gang.
- Tình hình sn xu Āt theo m*t hàng ch+ yếu:
Nhận xét: Vậy doanh nghiệp hoàn thành 99,3% kế hoạch sản xuất mặt hàng
chủ yếu (giảm so với kế hoạch giao là: 100% - 99,3%= 0,7% là do sản phẩm
Thép không hoàn thành kế hoạch - giao 10.000 Tấn nhưng thTc tế chỉ đạt 9.000 Tấn)
1. Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch sản xuất thông qua chỉ tiêu
giá trị sản lượng hàng hóa So sánh trực tiếp -
MWc biến động tuyệt đối tVng giá trị sản lượng hàng hóa -
Tỷ lệ (%) tăng (giảm) GSL
Kết luận : Ta thấy Doanh nghiệp sản xuất hoàn thành vượt mWc kế hoạch trong
thTc tế , giá trị sản lượng hàng hóa tăng 0.02 % tương Wng với tăng 477,000 (trđ) so với kế hoạch
Hệ số sản xuất hàng hóa KH = = =100.272 7
Hệ số sản xuất hàng hóa TT = = = 113.2068
Hệ số kh biết đúng khoonh
2. Tình hình sản xuất theo mnt hàng chủ yếu
Về mnt giá trị : Sử dTng chỉ tiêu tỷ lệ hoàn thành kế hoạch mặt hàng chủ yếu về mặt giá trị (Tm)
NX: Vậy doanh nghiệp hoàn thành 99,32 % kế hoạch sản xuất mặt hàng chủ
yếu (Giảm so vớ kế hoạch giao là : 100% - 99,32% = 0,68% là do sản phẩm thép
không hoàn thành kế hoạch giao 10.000 tấn nhưng thTc tế chỉ đạt 9.000 tấn ) Nguyên nhân:
Do trình độ trang bị và tình trạng của máy móc thiết bị chưa hiệu quả
Do bố trí lTc lượng sản xuất chưa thích hợp
Do cung cấp nguyên vật liệu chưa đủ số lượng , chưa đảm bảo chất lượng
Do doanh nghiệp chạy theo mặt hàng , do nhu cầu của thị trường buộc doanh
nghiệp điều chỉnh kế hoạch
Về mnt số lượng : Sử dụng chỉ tiêu tỷ lệ hoàn thành mặt hàng chủ yếu về mặt hiện vật (tmi)
So sánh trTc tiếp thTc tế với kế hoạch  Thép :  Sqt :  Gang : T
NX: 2 sản phẩm chủ yếu của doanh nghiệp ( Gang , Sqt ) đều hoàn thành vượt
mWc kế hoạch sản xuất mặt hàng Sqt , Gang vì tmi > 100 (%)
Tmi < 100 (%) : Doanh nghiệp không hoàn thành kế hoạch sản xuất mặt hàng Thép
Bài 4: 1 doanh nghiệp có tài liệu như sau: Dvt: tr đồng
Sản lượng sản xuất
Giá bán đơn vị sản Tên sản Thứ hạng (Kg) phẩm 8 phẩm phẩm cấp (NĐ/kg)
Kế ho愃⌀ch Thực tế
Kế ho愃⌀ch Thực tế Loại 1 1.000 1.500 100 200 A Loại 2 2.000 2.000 80 70 Loại 3 3.500 3.200 60 40 Loại 1 2.000 1.900 120 140 B Loại 2 1.500 1.600 80 70 Yêu cầu:
1. Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch chất lượng sản phẩm cho từng sản phẩm A,B?
2. Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch chất lượng chung cho cả 2 sản phẩm A,B? BÀI LÀM
1) Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch chất lượng SP cho từng SP A,B SẢN PHẨM A -
Chỉ tiêu: giá trị bình quân () - Công thWc: = = 74,92 (NĐ/kg) = = 72,3 (NĐ/kg) -
Phương pháp phân tích: So sánh trTc tiếp
- = 74,92 – 72,3 = 2,62 (NĐ/kg)
NX: Giá trị bình quân kỳ TT tăng so với kỳ KH là 2,62 nghìn đồng, điều đó chWng
tỏ chất lượng QT sản xuất sản phẩm A tăng lên,do đó làm tVng giá trị sản lượng hàng hóa tăng SẢN PHẨM B -
Chỉ tiêu: giá trị bình quân () = = 101,71 (nđ) = = 102,85 (nđ) -
Phân tích so sánh trTc tiếp
- = 101,71 – 102,85 = 1,14 (nđ) 9
NX: giá đv bình quân kỳ TT giảm so với kỳ KH là 1,14 nghìn đồng, điều đó chWng
tỏ chất lượng QT sản xuất sp B giảm xuống. Do đó làm cho tVng giá trị sản lượng
hàng loại giảm một lượng
= -1,14 x (1900 + 1600) = - 3990 (nđ)
2) Chỉ tiêu: Hs phẩm cấp BQ = = 0,787 = 0,775 -
Phương pháp phân tích: so sánh trTc tiếp = 0,787 – 0,775 = 0,012
Hs phẩm cấp BQ kỳ TT tăng so với kỳ KH là 0,012, điều đó chWng tỏ chất lượng
QT sản xuất cả 2 sp A và B tăng lên làm cho tVng giá trị sản lượng hàng hóa tăng 1 lượng. = 13080 (nđ)
Bài 5: tình hình báo cáo về chi phí của 1 doanh nghiệp trong năm N như sau: Dvt: tr đồng
Toàn bộ chi phí Chi phí sản phẩm Chi phí sản phẩm Tên sản xuất sản hỏng có thể sửa hỏng không thể sản phẩm chữa sửa chữa phẩm (Triệu đồng) (Triệu đồng) (Triệu đồng) KH TT KH TT KH TT A 850 500 4,2 4 40 26 10 B 750 1.500 3 6 12 27 T.ng 1.600 2.000 7,2 10 52 53
Yêu cầu: phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch chất lượng và các nhân tố ảnh hưởng? BÀI LÀM
- CT tỷ lệ phế phẩm của sản phẩm Trong đó :
CF : TVng chi phí sản xuất sản phẩm hỏng không thể sửa chữa
: TVng chi phí sửa chữa sản xuất sản phẩm hỏng có thể sửa chữa
: TVn chi phí sản xuất trong kỳ - Theo kế hoạch :
Tỷ lệ phế phẩm của sản phẩm 
Tỷ lệ phế phẩm của sản phẩm 
Tỷ lệ phế phẩm bình quân - Theo thực tế :
 Tỷ lệ phế phẩm của sản phẩm
 Tỷ lệ phế phẩm của sản phẩm
 Tỷ lệ phế phẩm bình quân - Phương trình kinh tế :
- Phương pháp phân tích : Sử dụng phương pháp so sánh
- Đối tượng phân tích :
Kết luận : < 0 : hoàn thành vượt mWc kế hoạch sản xuất nhiều loại sản phẩm ,
giá trị tỷ lệ phế phẩm bình quân
- Nếu xem xét tỷ lệ phế phẩm cá biệt thì :
- Dùng phương pháp thay thế liên hoàn để tính mWc độ ảnh hưởng của từng nhân tố ta có :
 Thay thế lần 1: Ảnh hưởng của nhân tố kết cấu :
 Thay thế lần 2 : Ảnh hưởng của tỷ lệ phế phẩm cá biệt : 11
 TVng hợp các nhân tố ảnh hưởng :
Kết luận : Như vậy tỷ lệ phế phẩm bình quân giảm chủ yếu là do kết cấu mặt
hàng thay đVi chW không phải do thay đVi chất lượng cá biệt. Nguyên nhân :
Những nguyên nhân có liên quan tới trình độ trang bị kĩ thuật của thiết bị sản xuất
Những nguyên nhân thuộc về lao động ( trình độ thành thạo )
Những nguyên nhân thuộc về nguyên vật liệu ( nguyên vật liệu phải đảm bảo chất lượng và quy cách )
Những yếu tố thuộc về áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật
Những yếu tố thuộc về tV chWc quản lý
Bài 6: theo báo cáo năm N của 1 doanh nghiệp có tài liệu như sau: Dvt: tr đồng Tên Toàn bộ chi
Chi phí sản xuất sản
Chi phí sản xuất sản sản phí sản xuất
phẩm hỏng không sửa phẩm hỏng có thể phẩm trong kỳ chữa được sửa chữa được KH TT KH TT KH TT A 2.800 2.000 70 59 8,2 6 B 2.300 4.200 32 52 5,0 6 Biết rằng:
- Trong kỳ, do nhà nước cung cấp không đủ NVL để sản xuất sản phẩm A, doanh
nghiệp phải tT tìm nguồn cung cấp NVL
- Cấp bậc kỹ thuật bình quân của công nhân kỳ này tăng hơn so với kỳ trước
- A và B đều là những sản phẩm sản xuất theo đơn đặt hàng của khách hàng
- Các điều kiện khác bình thường Yêu cầu:
Phân tích tình hình thTc hiện kế hoạch chất lượng sx của doanh nghiệp và các nhân tố ảnh hường? BÀI LÀM - Theo kế hoạch
Tỷ lệ phế phẩm của SP A = = 2,79 (%) 12
Tỷ lệ phế phấm của SP B = = 0,013 (%)
+ thay thế lần 2: ảnh hưởng của tỷ lệ phế phẩm cá biệt
Như vậy tỷ lệ phế phẩm bình quân giảm chủ yếu là do kết cấu mặt hàng thay
đVi chW không phải do thay đVi chất lượng cá biệt
TVng hợp ảnh hưởng nhân tố
Bài 7: (lê hiền) có tình hình sản xuất đường của một doanh nghiệp sau: Biết rằng:
- Giá bán của NVL chính để sản xuất sản phẩm trong năm đã tăng lên
- Hệ số cấp bậc kỹ thuật bình quân của công nhân sx tăng hơn năm trước
- Các điều kiện sản xuẩt khác bình thường Bài làm
* Phân tích tình hình thực hiện kế ho愃⌀ch ch Āt lư ng đường c+a doanh
nghiệp bằng ch tiêu đơn v椃⌀ bình quân:
Giá đơn vị bình quân sản phẩm : + Theo kế hoạch: = = = 21.2 (NĐ/sản phẩm) + Theo thTc tế: = = 21.19 (NĐ/sản phẩm)
Chất lượng thay đVi làm cho tVng giá trị sản lượng tăng ( hoặc giảm) một lượng là
( - ) × = ( 21.19 – 21.2 ) × ( 2200+200+250) = - 26.5
Kết luận: TVng giá trị sản lượng = -26.5 < 0, DN không hoàn thành kế hoạch :
Sản phẩm A,B có giá đơn vị bình quân giảm so với kỳ kế hoạch phản ánh chất
lượng sản phẩm thấp hơn so với kế hoạch. 13
* Phân tích tình hình thực hiện kế ho愃⌀ch ch Āt lư ng đường c+a doanh
nghiệp bằng ch tiêu hệ số phẩm c
Āp bình quân: + Theo kế hoạch = = 0.96 + Theo thTc tế: = = 0.96 Chất lượng
thay đVi làm cho tVng giá trị sản lượng tăng
( hoặc giảm) một lượng là
( - ) × = ( 0.96 – 0.96 ) × ( 2200×22+200×22+250×22) = 0
Kết luận: TVng giá trị sản lượng = 0, DN hoàn thành kế hoạch : Sản phẩm A,B
có hệ số phẩm cấp không đVi so với kỳ kế hoạch phản ánh chất lượng sản phẩm
không đVi so với kế hoạch. Nguyên nhân:
-
Giá bán của nguyên vật liệu chính để sản xuất sản phẩm đã tăng lên
- Hệ số phẩm cấp bậc kỹ thuật bình quân của công nhân sản xuất tăng hơn năm trước
Bài 8: có tài liệu sau đây về tình hình sản xuất và lao động của 1
doanh nghiệp công nghiệp (giá cố định, đơn vị:nghìn đồng)
Chỉ tiêu Tháng 3 Tháng 4
1. Thành phẩm làm bằng nguyên vật liệu của xí 675.726 825.786 nghiệp
2. Toàn bộ nửa thành phẩm đã sản xuất, trong đó: 412.741 588.658
a/ Đã dùng chế biến trong nội bộ sản xuất của xí 287.183 398.273 nghiệp b/ Đã bán ra bên ngoài 85.500 107.578 14
c/ Số để lại chế biến kỳ sau 40.058 82.807
3. Thành phẩm làm bằng nguyên vật liệu của người 75.122 68.269 đặt hàng
4. Sản phẩm dở dang còn lại 98.511 75.865 a/ Đầu kỳ 384.453 389.864 b/ Cuối kỳ 482.964 465.729
5. Phần việc có tính chất công nghiệp đã làm cho 2.288 2.678 bên ngoài
Yêu cầu: phân tích tình hình thTc hiện giá trị sản xuất tháng 4 so với tháng 3 và
các nhân tố ảnh hưởng? BÀI LÀM
1. Phân tích tình hình hoàn thành chỉ tiêu giá trị sản xuất
Phương pháp so sánh trTc tiếp
- MWc chênh lệch tuyệt đối về giá trị sản xuẩ
- Tỷ lệ % tăng/giảm GO
Kết luận: ta thấy DN sản xuất hoàn thành vươt mWc KH trong TT, giá trị sản
xuất tăng 18,11% tương Wng với tăng 296868 (nđ) so với KH
2. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng PTKT: Đối tượng phân tích:
Phương pháp phân tích: vì các nhân tố trên có MQH tVng đại số đên chỉ tiêu
phân tích nên ta sử dụng phương pháp cân đối để tính mWc độ ảnh hưởng của từng nhân tố
+ ảnh hưởng của nhân tố 1:
+ ảnh hưởng của nhân tố 2:
+ ảnh hưởng của nhân tố 3:
NX: DN sx hoàn thành vượt mWc KH là do ảnh hưởng của các nhân tố sau
- Giá trị thành phẩm sản xuất của DN kỳ TT tăng so với kỳ KH làm cho GO tăng 208034 (nđ) 15
- Giá trị công việc có tính chất công nghiệp kỳ TT tăng so với kỳ KH làm cho GO tăng 111480 (nđ)
- Chênh lệch giữa cuối kỳ và đầu kỳ của SPDD giảm làm cho GO giảm 22646 (nđ)
Bài 9: tại một nhà máy trong kỳ báo cáo đã sản xuất được 2.560 máy giặt. Qua
kiểm tra có 2.400 máy đạt các tiêu chuẩn kỹ thuật, 100 máy hỏng, 52 máy phải
sửa chữa lại 1 số chi tiết nhỏ và 48 máy tháo ra sửa lại. Mỗi máy sửa chữa nhỏ
bình quân hế 65 giờ công. Mỗi máy tháo ra sửa lại hết 170 giờ công.
Biết thời gian hao phí định mWc cho sản xuất 1 máy là 620 giờ công, tỷ lệ
phế phẩm cho phép trong kế hoạch là 1,6%
Yêu cầu: hãy đánh giá mWc độ hoàn thành chất lượng sản phẩm của nhà máy? Bài làm
TVng chi phí sửa chữa sản phẩm hỏng có thể sửa chữa kỳ TT là:
TVng chi phí sửa chữa sản phẩm hỏng không thể sửa chữa kỳ TT là:
Toàn bộ chi phí sản xuất trong kỳ
Tỷ lệ phế phẩm bình quân kỳ TT
Đề bài cho Tỷ lệ phế phẩm bình quân kỳ KH là 1,6%
Phương pháp phân tích: Phương pháp so sánh trTc tiếp
Do tỷ lệ phế phẩm kỳ TT tăng so với kỳ KH DN không hoàn th  ành KH chất lượng SP của nhà máy 16
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH SỬ DỤNG CÁC YẾU TỐ SẢN XUẤT CỦA DOANH NGHIỆP Bài làm
1. Phương pháp phân tích: PP so sánh - So sánh trTc tiếp Chỉ tiêu Dvt Kế ThTc tế So sánh hoạch Tuyệt đối Tương đối A. TVng số CNV sx 250 220 -30 -12% CN Người Trong đó Người 170 160 -10 -6% Số CNSX CN Số NVSXCN 80 60 -20 -25% B. Kết quả HDSXKD Người 15.270 14.780 -490 -3%
Qua tài liệu ta thấy tVng lao động của DN giảm 30 người, tương Wng giảm 12%.
Trong đó, CNVSXCN giảm 10 người, tương đương giảm 6% và NVSXCN giảm 20
người tương đương giảm 29%
- So sánh có liên hệ với KQSX + tVng số lao động Tuyệt đối Tuyệt đối + CNSXCN Tuyệt đối = - 5 (nghìn) Tương đối 17 + NVSXCN Tuyệt đối Tương đối
Theo KH, só CN 250 người phải hoàn thành khối lượng SP oqr GO là 15270 (trđ).
ThTc tế DN hoàn thành 14780 (trđ) giảm 490 (trđ) so với KH, tương Wng giảm 3%
trong điều kiện NSLĐ không đVi, số lượng tăng 3% so với KH thì số CN có thể
giảm 220 – 250 x . Trong đó CN & CN có thể gỉam 5 người và NVSXCN giảm 17 nghìn
 KL: DN sửd ụng tiết kiệm lao động
2. Nhận xét mối quan hệ giữa sự biến động của số CN và sự biến động của NSLD Có = 67,18 (trđ) Chỉ tiêu Đơn vị Kế hoạch ThTc tế So sánh Tuyệt đối Tương đối TVng số Người 250 220 - 30 - 12% CNVSXCN Năng suất Trđ/người 61,08 67,18 6,1 9,99% lao động
Nhận xét: số công nhân viên SXKD thTc tế giảm 30 người so với kế hoạch,
tương đương giảm 12%. Tuy nhiên năng suất lao động kỳ thTc tế tăng 6,1
trđ/người, tương đương tăng 9,99%
 Mối quan hệ ngược chiều
Bài 2: 1 doanh nghiệp có tài liệu về tình hình lao động như sau: Chỉ tiêu Đơn vị tính Kế hoạch ThTc tế 1. GO Triệu đồng 6.000 6.400
2. Số công nhân trong danh sách bình quân bình quân Người 300 320
3. Năng suất lao động bình quân Triệu 20 22 người đồng/người
Yêu cầu: phân tích tình hình biến động của công nhân sản xuất nói trên và các
nhân tố ảnh hưởng đến tVng giá trị sản xuất? Bài làm
1.phân tích tình hình biến động của công nhân sản xuất 18
*phương pháp so sánh trTc tiếp
- mWc chênh lệch tuyệt đối về số lượng lao động
- Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch lao độgn Kết luận:
Qua phân tích ta thấy số lao động năm nay đã tăng so với kế hoạch là 20 người
(tăng 6,6%). Doanh nghiệp hoàn thành vượt mWc kế hoạch lao động thTc tế
*phương pháp so sánh có liên hệ với GO
- mWc chênh lệch tuyệt đố S có liên hệ với GO = 0
- Tỷ lệ % tăng(giảm) S có liên hệ với GO - Kết luận:
Nếu liên hệ tình hình hoàn thành kế hoạch gt sản xuất thi thTc chất số lượng lao
động mà DN sử dụng vừa đủ so với kế hoạch là 0% tương Wng với số lao động là 0 người
2.phân tích nhân tố ảnh hưởng - PTKT:
- phương pháp phân tích: phương pháp thay thế liên hoàn
+ Thay thế lần 1: ảnh hưởng của nhân tố năng suất lao động bình quân 1 lao động
= 320 x 20 – 300 x 20 = 400 (tr đ)
+Thay thế lần 2: ảnh hưởng của nhân tố năng suất lao động bình quân 1 lao động
640 = 320 x 22 – 320 x 20 (tr đ)
TVng hợp ảnh hưởng của các nhân tố 1040 = 400 + 640
Nhận xét: DN sản xuất hoàn thành vượt mWc kế hoạch là do ảnh hưởng của các nhân tố sau:
+ số lao động bình quân của DN kỳ TT so với kỳ KH làm cho GO tăng 400 (trđ)
+ năng suất lao động bình quân 1 lao động kỳ TT so với kỳ KH làm cho GO tăng 640 (trđ)
+ doanh nghiệp đã đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng năng suất lao động
+ DN đã cải tiến tV chWc quản lý sx nói chung cũng như quản lý và sử dụng lao
động nói riêng tốt hơn so với năm trước 19
Bài 3: (châu) có số liệu của doanh nghiệp trong năm N như sau: Chỉ tiêu
Đơn vị tính Kế hoạch ThTc tế 1. GO Triệu đồng 12.570 14.25 0
2. TVng số ngày công làm việc của công Ngày 29.250 31.72 nhân 0
3. TVng số giờ làm việc của công nhân Giờ 220.370 237.5 20
Cho biết số công nhân sản xuất theo quy định là 120 người, số công nhân
sản xuất thTc tế bình quân theo các quý như sau: Quý I: 110 người, Quý II: 120
người, Quý III: 125 người, Quý IV: 128 người.
Yêu cầu: Phân tích tình hình thTc hiện kế hoạch về năng suất lao động
theo 3 chỉ tiêu sau: Năng suất lao động bình quân một công nhân, năng suất lao
động bình quân ngày, năng suất lao động bình quân giờ và cho nhận xét? bài làm * Nhận xét:
DTa vào bảng trên ta thấy tất các chỉ tiêu năng suất lao động kỳ thTc tế
đều tăng so với kỳ kế hoạch, điều này chWng tỏ doanh nghiệp đã sử dụng lao
động có hiệu quả về năng suất lao động. Trong đó: 20