





Preview text:
lOMoAR cPSD| 40551442
PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG
1. Có tài liệu sản xuất của doanh nghiệp A năm N như sau:
ĐVT: Triệu đồng Yếu tố KH TT
1. Giá trị thành phẩm sản xuất bằng nguyên vật liệu của doanh 25.000 27.000 nghiệp
2. Giá trị thành phẩm sản xuất bằng nguyên vật liệu của khách hàng 12.000 11.000
Trong đó: Nguyên vật liệu khách hàng đem đến gia công chế biến 5.000 7.000
3. Giá trị công việc có tính chất công nghiệp làm cho bên ngoài 12.000 13.000
4. Giá trị cho thuê dây chuyền sản xuất công nghiệp 5.000 4.000
5. Tổng chi phí sản xuất 20.000 15.000
Yêu cầu: Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch chỉ tiêu tổng giá trị sản xuất?
2. Tài liệu của 1 doanh nghiệp trong năm thực hiện cho như sau: Thứ hạng
Số lượng sản phẩm Giá bán đơn vị (sản phẩm) (nghìn đồng/ sp) KH TT KH TT Loại I 8.000 13.500 5.000 7.000 Loại II 12.000 16.500 2.000 3.000
Yêu cầu: Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chất lượng sản phẩm trong năm
thực hiện thông qua chỉ tiêu tỷ trọng thứ hạng?
3. Có tài liệu về tình hình sản xuất chè đen của một doanh nghiệp như sau Thứ hạng
Sản lượng sản xuất
Giá bán đơn vị sp (tấn)
(triệu đồng/ tấn) Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế Loại I 5.000 3.000 15 14 Loại II 7.000 6.000 10 12 Loại III 9.000 12.000 8 11 lOMoAR cPSD| 40551442
Yêu cầu: Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch sản xuất về mặt chất lượng bằng
chỉ tiêu giá đơn vị bình quân?
4. Có tài liệu sản xuất của doanh nghiệp A năm N như sau: Tên SP Thứ hạng
Sản lượng sản xuất Giá đơn vị (1.000đ/sp) chất lượng (sp) KH TH KH TH A Loại I Loại 1.000 3.000 15 14 II 2.000 5.000 10 12 B Loại I Loại 5.000 3.000 12 10 II 2.000 4.000 9 9
Yêu cầu: Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch chất lượng sản xuất chung cho
cả 2 sản phẩm A và B thông qua chỉ tiêu hệ số phẩm cấp bình quân?
5. Có tài liệu sản xuất của xí nghiệp X năm N như sau: ĐVT: 1.000 đồng Sản
Chi phí sản xuất Giá trị sản phẩm hỏng
Chi phí sửa chữa sản phẩm phẩm hỏng KH TH KH TH KH TH A 5.000 8.000 40 35 10 9 B 10.000 15.000 60 65 12 17 C 7.000 5.000 80 70 14 13
Yêu cầu: Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất về mặt chất lượng của doanh
nghiệp thông qua chỉ tiêu tỷ lệ phế phẩm bình quân?
6. Có tài liệu tại một doanh nghiệp như sau: Chỉ tiêu ĐVT KH TH
1. Số công nhân sản xuất bình quân Người 12 15
2. Tổng số ngày làm việc của toàn bộ công nhân Ngày 3.240 3.975
3. Tổng số giờ làm việc của toàn bộ công nhân Giờ 25.920 29.812,5 lOMoAR cPSD| 40551442
4. Tổng giá trị sản xuất Triệu đồng 12.960 20.868,75
Yêu cầu: Phân tích tình hình chung về các loại năng suất lao động?
7. . Một doanh nghiệp có tài liệu trong năm N như sau: Chỉ tiêu Kế hoạch Thực tế
1.Tổng số công nhân viên sản xuất công nghiệp (Người) 3.000 3.500
Trong đó: - Công nhân viên sản xuất công nghiệp 2.500 3.200
- Công nhân viên các ngành khác 500 300
2. Giá trị sản xuất (Triệu đồng) 800.000 900.000
Yêu cầu: Phân tích sự biến động của tổng số công nhân viên và từng loại?
8. Có tài liệu về tình hình tiêu thụ của doanh nghiệp X năm N như sau: Sản phẩm
Lượng sản phẩm tiêu thụ Giá bán đơn vị (sản phẩm)
(Nghìn đồng/sp) Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế A 12.000 8.000 60 55 B 16.000 10.000 75 65 C 32.000 40.000 40 45
Yêu cầu:
1. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ sản phẩm về mặt quy mô?
2. Biết cả 3 mặt hàng trên là mặt hàng chủ yếu, hãy phân tích tình hình
hoàn thành kế hoạch tiêu thụ mặt hàng chủ yếu?
9. Có số liệu năm N sau đây ở một doanh nghiệp: ĐVT: triệu đồng Chỉ tiêu KH TT
1. Tổng doanh thu bán hàng 120.000 150.000
2. Chiết khấu thương mại 32.000 40.000
3. Doanh thu hàng bán bị trả lại 12.000 15.000
4. Số dư bình quân vốn lưu động 50.000 70.000 lOMoAR cPSD| 40551442
Yêu cầu:
1. Hãy phân tích tốc độ luân chuyển của vốn lưu động năm N?
2. Xác định số vốn lưu động tiết kiệm hay lãng phí do tốc độ luân chuyển vốn nhanh hay chậm?
PHÂN TÍCH NHÂN TỐ
10. Có số liệu sau đây của một doanh nghiệp trong năm N như sau: Chỉ tiêu
ĐVT Kế hoạch Thực tế
1. Tổng giá trị sản xuất Tr.đ 12.960 20.868,75
2. Số công nhân bình quân Người 12 15
3. Tổng số giờ làm việc hiệu lực toàn doanh Giờ 25.920 29.812,5 nghiệp
4. Tổng số ngày làm việc hiệu lực toàn doanh Ngày 3.240 3.975 nghiệp
Yêu cầu: Phân tích ảnh hưởng các nhân tố về mặt lao động đến tình hình thực hiện kế
hoạch tổng giá trị sản xuất?
11. Có tài liệu sản xuất của doanh nghiệp A năm N như sau: Chỉ tiêu ĐVT Kế hoạch Thực tế
1. Số máy sử dụng bình quân Máy 300 310
2. Số ngày làm việc bình quân 1 máy Ngày/ máy 250 220
3. Số ca máy làm việc bình quân 1 ngày Ca/ ngày 2 1
4. Số giờ làm việc bình quân 1 ca Giờ/ ca 7.5 8
5. Năng suất lao động bình quân 1 giờ máy Triệu đồng/giờ 4 6
Yêu cầu: Phân tích ảnh hưởng của các nhân tố về sử dụng máy móc thiết bị đến tình hình
thực hiện kế hoạch tổng giá trị sản xuất?
12. Có tài liệu tại doanh nghiệp X trong năm N như sau: Chỉ tiêu ĐVT KH TT
1. Tổng giá trị sản xuất Nghìn đồng 367.500 539.000
2. Số ngày làm việc bình quân 1 máy Ngày/ máy 245 250 lOMoAR cPSD| 40551442
3. Số giờ công làm việc thực tế bình quân 1 Giờ/ ngày 15 14 ngày 1 máy
4. Năng suất lao động bình quân 1 giờ máy Nghìn đồng/ giờ 0,5 0,7
Yêu cầu: Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố thuộc về máy móc thiết bị lên chỉ
tiêu tổng giá trị sản xuất?
13. Doanh nghiệp X có số liệu về giá thành như sau:
Tên SP Sản lượng sản phẩm (SP)
Giá thành đơn vị sản phẩm (1.000đ/ SP)
KH năm nay TT năm nay TT năm trước KH năm nay TT năm nay A 3.000 2.000 15 12 13 B 5.000 8.000 13 10 12 C 4.000 6.000 20 19 15 D 6.000 7.000 - 25 26
Yêu cầu: Phân tích tình hình thực hiện nhiệm vụ hạ giá thành sản phẩm có thể so sánh
được và các nhân tố ảnh hưởng?
14. Tại một doanh nghiệp sản xuất có tài liệu sau đây Chỉ tiêu Năm N ĐVT
Kế hoạch Thực tế
1. Tổng giá trị sản xuất Triệu đồng 11.200 16.200
2. Số công nhân sản xuất bình quân Người 16 18
3. Năng suất bình quân 1 công nhân
Triệu đồng/người 700 900 4. Tổng quỹ lương Triệu đồng 3.200 4.500
Yêu cầu: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới sự biến động tổng quỹ lương?
15. Tại một doanh nghiệp có tài liệu sau:
Tên Sản lượng tiêu thụ Giá bán đơn vị Giá vốn đơn vị Mức thuế đơn vị mặt (SP) (NĐ/SP) (NĐ/SP) (NĐ/SP) hàng KH TT KH TT KH TT KH TT A 1.200 1.000 100 90 60 55 10 9 lOMoAR cPSD| 40551442 B 1.500 2.000 120 100 70 65 12 10 C 800 1.000 150 190 80 83 15 19 D 700 600 200 220 90 92 20 22
Yêu cầu: Căn cứ vào tài liệu hãy phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động lợi nhuận gộp?
16. Năm N một doanh nghiệp có tài liệu sau: Sản
Khối lượng sản phẩm
Giá vốn đơn vị sản
Giá bán đơn vị sản phẩm tiêu thụ phẩm phẩm (kg) (nghìn đồng/kg) (nghìn đồng/kg) KH TH KH TH KH TH A 1.200 1.000 100 90 60 55 B 1.500 2.000 120 100 70 65 C 800 1.000 150 190 80 83
Tổng chi phí quản lý doanh nghiệp theo dự kiến: 20.000 nghìn đồng, thực tế: 25.000 nghìn đồng
Tổng chi phí bán hàng theo dự kiến: 35.000 nghìn đồng, thực tế: 40.000 nghìn đồng
Yêu cầu: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động lợi nhuận thuần?