Bài tập ôn tập - Vật lý đại cương | Trường Đại Học Duy Tân

Bài tập ôn tập - Vật lý đại cương | Trường Đại Học Duy Tân được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập ôn tập - Vật lý đại cương | Trường Đại Học Duy Tân

Bài tập ôn tập - Vật lý đại cương | Trường Đại Học Duy Tân được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

30 15 lượt tải Tải xuống
Thầy Vũ Ngọc Anh VNA 1
LI GII TEXT THAM ĐỀ 03 KHO
I. TR C NGHI M
Câu 1: [VNA] Chn A
Hai âm khác nhau v âm s c thì s khác nhau v dạng đồ th dao động.
Câu 2: A [VNA] Chn
Bước sóng là quãng đườ ền đượng sóng truy c trong mt T.
Trong 2T truy ền được 4m => λ = 4 : 2 = 2m
Câu 3: A [VNA] Chn
Dòng điệ pha π/2 so vớ ều điệ hai đần tr i hi n thế u phn t
=> ph n t n c m thu đó là cuộ n.
Câu 4: [VNA] Chn C
Ta có:
= = = =
Câu 5: [VNA] Chn B
Ti t = 0,5 s cht điểm có to độ là:
x = 6cos(2π.0,5 π/3) = -3 cm
Câu 6: B [VNA] Chn
Tn s c n là: ủa dòng điệ
= = =
Câu 7: B [VNA] Chn
Trong m n xoay chi u g m ba ph n t là RLC m c n i ti p thì u luôn cùng pha v i i.ạch điệ ế R
Câu 8: C [VNA] Chn
Ampe k s n hi u d ng ế đo được cường độ dòng điệ
= =
Câu 9: D [VNA] Chn
Đơn vị ca t thông là: vê bê (Wb)
Câu 10: C [VNA] Chn
Tn s ng c dao độ a vt là:
= = =
Câu 11: A [VNA] Chn
Tốc độ ền sóng cơ phụ môi trườ truy thuc vào ng truyn sóng.
Câu 12: A [VNA] Chn
Tại điểm B c định sóng ti và sóng phn x ngược pha nhau.
Thầy Vũ Ngọc Anh VNA 2
Câu 13: C [VNA] Chn
Thế năng lớn nht khi vt v trí biên.
Câu 14: B [VNA] Chn
Trên đoạ ồn thì 2 điểm dao độ ểu (đứng yên) cách nhau λ/2n thng ni gia 2 ngu ng cc ti
Câu 15: D [VNA] Chn
Mch không ch a R có h s công su t nh nht b ng 0.
Câu 16: B [VNA] Chn
Biên độ ủa dao độ góc c ng này là
= = =
Câu 17: B [VNA] Chn
Cường độ dòng điện không đổ i này là:
Câu 18: D [VNA] Chn
Khi x y ra hi ng c ng thì h s công su t c ện tượ ộng hưở ất đạ ực đại.
Sau đó thay đổ ện tượ ộng hưởi tn s s làm mt hi ng c ng và h s công sut gim.
Câu 19: D [VNA] Chn
Trong dao động cơ học tắt dần lự ớn thì dao độc ma sát càng l ng tt dn càng nhanh
Câu 20: C [VNA] Chn
Suất điện động t cm có giá tr bng:
= = =
Câu 21: B [VNA] Chn
Hai dao độ cos(ωt – cos(ωt + 5πng x = A1 1 π/6); x = A2 2 /6). ngược pha nhau nên:
Biên độ tng hp là:
1 2
A A
Câu 22: B [VNA] Chn
Cường độ ủa âm đó là: âm c
= = =
Câu 23: n B[VNA] Ch
Độ u cgiãn ban đầ a lò xo là:
= = = =
Biên độ dao độ ng ca con lc là: A = L : 2 = 6 : 2 = 3 cm
Trong quá trình dao động v trí lò xo biến dng ít nht là v trí biên bên trên.
Khi đó lò xo giãn 1 cm và có lực đàn hồi nh nht tác dng vào vt là:
= = =
Câu 24: n C [VNA] Ch
Trong máy phát điện xoay chiu mt pha, phn cm có tác dng to ra t trường
Thầy Vũ Ngọc Anh VNA 3
Câu 25: D [VNA] Chn
Tng tr c a mch là:
( ) ( )
= + = + =
Câu 26: D [VNA] Chn
Độ lch pha c a hi n thệu điệ ế n là: so dòng điệ
= = = =
Vy hi n th s n tr i hi n th ệu điệ ế ớm pha π/6 so với dòng điện hay dòng điệ pha π/6 so vớ ệu điệ ế
Câu 27: D [VNA] Chn
M là điểm dao độ ực đạ ữa M và đườ ực đạng c i và gi ng trung trc ca AB còn hai dãy c i.
Vy M thu c dãy c i b ực đạ c 3:
= = =
Tốc độ ặt nướ : v = λ.f = 0,9.25 = 22,5 cm/s truyn sóng trên m c là
Câu 28: n B [VNA] Ch
Cường độ dòng điệ n trong mch là:
= = =
+ +
Nhiệt lượ ỏa ra trên điệng t n tr R sau 5 phút là:
= = =
Câu 29: C [VNA] Chn
D f thy 2 = 4 gHz n v i t n s f = 2 nên: A < A riêng f = 5Hz hơn 1 Hz 1 2
Câu 30: D [VNA] Chn
Công su t tiêu th là:
= = = =
Thay vào ta có
=
=
=
=
V n m ch 3 có công su t tiêu th l n nh ậy đoạ t.
Câu 31: A [VNA] Chn
M t s i dây AB u c nh và có 5 bó sóng: đàn hồi có hai đầ đị
= = = = =
Để dây có 4 bó sóng thì:
= = = = =
Thầy Vũ Ngọc Anh VNA 4
Câu 32: [VNA] Chn A
Ta có:
=
= =
=
Câu 33: A [VNA] Chn
Ta có:
+ =
+ = =
( )
= =
Vy
( )
= + =
Câu 34: C [VNA] Chn
Cm kháng c a cu ộn đây là:
= = =
Điều chnh C = C 1 thì điệ ực đại khi đó: n áp hiu dng gia hai bn t đạt giá tr c
+ +
= = =
Đ iu chnh C = C2 n hithì dòng điệ u d ng trong m t giá trạch đạ c ực đại khi đó:
= =
Vy
= =
C1
C 2
Z
75 5
Z 60 4
Câu 35: D [VNA] Chn
Áp d ng DASA ta có:
OB = 10 OA
OC = 10 OB
=>
= = =
O
A
B
C
A
M
N
B
α
α
150
4a
a
Thầy Vũ Ngọc Anh VNA 5
Câu 36: C [VNA] Chn
Khi t n s thì h s công su n m f1 f2 ất đoạ ạch là như nhau và bằng : cosφ
( ) ( )
( )
= = + = +
+
= + = + =
= = =
Khi t n s n áp hi u d n tr b n áp hi u d u cu n dây: f3 thì điệ ụng trên điệ ằng điệ ụng hai đầ
= =
Khi t n s :
1 2 3
f f 2 f= +
= =
Vy
= = = =
Câu 37: A [VNA] Chn
Khi hai v t có cùng v n t c thì kho ng cách gi a
hai v t là:
= + =
Câu 38: n B [VNA] Ch
Điu ch ỉnh C để
( )
AM MB
max
U U+
.
= = = +
= +
= + =
= + =
v
O
π/6
5
10
x1
x
2
ω (rad/s)
O
15
1
2
4
20
25
Thầy Vũ Ngọc Anh VNA 6
Câu 39: A [VNA] Chn
Ta có:
( )
( ) ( )
+ = =
+ + =
Xét điể A đếm M chy t n N ta có:
+ +
Vì M cùng pha v i ngu nên n
( )
( )
( )
( )
=
+ =
=
+ =
+ =
=
+ =
=
Thay vào hàm
( ) ( )
+
+
ta có:
Các điểm (1) (2) (4) tho mãn cùng pha vi ngun.
Vy trong cung t m cùng pha v i ngu A đến N có 4 điể n
Nên trong c m cùng pha v i 2 ngu đường tròn đường kính AB có 12 điể n.
Câu 40: A [VNA] Chn
D ng c a l c thấy đường có đỉnh cao hơn là đườ
đàn hồi và đường có đỉ ấp hơn là lựnh th c kéo v vì:
( )
= + =
T đồ th ta thy l i giực đàn hồ m xu ng b ng 0 khi
lc kéo v c ực đại.
=> V trí t nhiên c a lò xo trùng v i v trí biên c a
trong quá trình dao động. =>
= =
Tại điể có độ ực đàn hồm M lc kéo v ln bng l i
+ = =
+ = + =
+ = =
−
= =
Vy
= = = = = =
A
B
M
d1
d
2
N
O
t (s)
|Fđh|, |F | kv
F0
M
| 1/6

Preview text:


LỜI GIẢI TEXT ĐỀ 03 – THAM KHẢO I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: [VNA] Chọn A
Hai âm khác nhau về âm s c thì s ắ
ẽ khác nhau về dạng đồ th ịdao động. Câu 2: [VNA] Chọn A
Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một T.
Trong 2T truyền được 4m => λ = 4 : 2 = 2m Câu 3: [VNA] Chọn A
Dòng điện trễ pha π/2 so vớ ều điệ i hi
n thế hai đầu phần tử => ph n t
ẩ ử đó là cuộn c m thu ả ần. Câu 4: [VNA] Chọn C Ta có: =   = = =  Câu 5: [VNA] Chọn B
Tại t = 0,5 s chất điểm có toạ độ là:
x = 6cos(2π.0,5 – π/3) = -3 cm Câu 6: [VNA] Chọn B  
Tần số của dòng điện là: = = =   Câu 7: [VNA] Chọn B
Trong mạch điện xoay chiều gồm ba ph n t ầ ử là RLC m c n ắ
ối tiếp thì uR luôn cùng pha với i. Câu 8: [VNA] Chọn C Ampe kế sẽ
đo được cường độ dòng điện hiệu dụng = = Câu 9: [VNA] Chọn D
Đơn vị của từ thông là: vê bê (Wb)
Câu 10: [VNA] Chọn C
Tần số dao động của vật là: = = =
Câu 11: [VNA] Chọn A
Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào môi trườ ng truyền sóng.
Câu 12: [VNA] Chọn A
Tại điểm B cố định sóng tới và sóng phản xạ ngược pha nhau. Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 1
Câu 13: [VNA] Chọn C
Thế năng lớn nhất khi vật ở v trí biên. ị
Câu 14: [VNA] Chọn B
Trên đoạn thẳng nối giữ ồn thì 2 điểm dao độ a 2 ngu
ng cực tiểu (đứng yên) cách nhau λ/2
Câu 15: [VNA] Chọn D
Mạch không chứa R có hệ số công suất nhỏ nhất b ng 0. ằ
Câu 16: [VNA] Chọn B
Biên độ góc của dao động này là  = = =
Câu 17: [VNA] Chọn B
Cường độ dòng điện không đổ i này là: = = = 
Câu 18: [VNA] Chọn D Khi x y ra hi ả ện tượng c ng thì h ộng hưở
ệ số công suất đạt cực đại .
Sau đó thay đổi tần số sẽ làm mấ ện tượ t hi ộng hưở ng c
ng và hệ số công suất giảm.
Câu 19: [VNA] Chọn D
Trong dao động cơ học tắt dần lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh
Câu 20: [VNA] Chọn C
Suất điện động tự cảm có giá trị bằng: = = = 
Câu 21: [VNA] Chọn B
Hai dao động x1 = A1cos(ωt – π/6); x2 = A2cos(ωt + 5π/6). ngược pha nhau nên:
Biên độ tổng hợp là: A A 1 2
Câu 22: [VNA] Chọn B
Cường độ âm của âm đó là: = = =
Câu 23: [VNA] Chọn B Độ giãn ban đầ ủ u c a lò xo là:  = = = = Biên độ dao độ
ng của con lắc là: A = L : 2 = 6 : 2 = 3 cm
Trong quá trình dao động vị trí lò xo biến dạng ít nhất là vị trí biên bên trên.
Khi đó lò xo giãn 1 cm và có lực đàn hồi nhỏ nhất tác dụng vào vật là: =  = =
Câu 24: [VNA] Chọn C
Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng tạo ra từ trường Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 2
Câu 25: [VNA] Chọn D
Tổng trở của mạch là: = (+ − )  = (+ − )  = 
Câu 26: [VNA] Chọn D Độ lệch pha của hi n th ệu điệ ế so dòng điện là: − −   = = =   = Vậy hi n th ệu điệ
ế sớm pha π/6 so với dòng điện hay dòng điện trễ pha π/6 so với hiệu điện thế
Câu 27: [VNA] Chọn D M là điểm dao độ ực đạ ng c ữa M và đườ i và gi
ng trung trực của AB còn hai dãy cực đại. − −
Vậy M thuộc dãy cực đại bậc 3: =   = = 
Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: v = λ.f = 0,9.25 = 22,5 cm/s
Câu 28: [VNA] Chọn B Cường độ dòng điệ n trong mạch là: = = = + +
Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R sau 5 phút là: = = =
Câu 29: [VNA] Chọn C Dễ thấy f2 = 4 H g
z ần với tần số riêng f = 5Hz hơn f1 = 2 H nên: A z 1 < A2
Câu 30: [VNA] Chọn D Công su t tiêu th ấ ụ là: = = = =  −  =  −  = Thay vào ta có  Vậy đoạn m ch 3 có c ạ ông su t tiêu th ấ ụ lớn nhất. − =   − = 
Câu 31: [VNA] Chọn A
Một sợi dây AB đàn hồi có hai đầu cố định và có 5 bó sóng:  = =  = = = 
Để dây có 4 bó sóng thì: = =  = = = Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 3
Câu 32: [VNA] Chọn A  =   − Ta có:   =  =  =  − 
Câu 33: [VNA] Chọn A N Ta có:  +  = 150      + =  =         α 4a a A M  (= ) − = Vậy = ( ) + = α B
Câu 34: [VNA] Chọn C
Cảm kháng của cuộn đây là: = =  =  
Điều chỉnh C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại khi đó: + + = = =  Điều chỉnh C = C2 n hi thì dòng điệ ệ ụ u d ng trong m ị t giá tr ạch đạ cực đại khi đó: Z = =  Vậy 75 5 C1 = = Z 60 4 C 2
Câu 35: [VNA] Chọn D O A B C Áp dụng DASA ta có: OB = 10 OA OC = 10 OB − − => = = = − − Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 4
Câu 36: [VNA] Chọn C
Khi tần số là f1f2 thì hệ số công suất đoạn mạch là như nhau và bằng cosφ :  =  =  + ( − ) = + ( − )  − = −  ( + )    +   = + =            =   =  =  Khi t n s ầ ố là f3 n áp hi thì điệ ệu d n tr ụng trên điệ
ở bằng điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây:  =  = Khi t n s ầ ố l :
à f = f + 2 f  − =  − = 1 2 3 − − Vậy  = = =   =
Câu 37: [VNA] Chọn A Khi hai v t có cùng v ậ n t ậ ốc thì kho ng cách gi ả ữa hai v t là: ậ − = + − = 5 10 π/6 O x1 x2 v
Câu 38: [VNA] Chọn B
Điều chỉnh C để (U +U . AM MB )max  =  =  = + 4  = +   2 = + =       1 ω (rad/s)  = + =  O 15 20 25 Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 5
Câu 39: [VNA] Chọn A Ta có: N + = ( )  =   ( + ) +( − ) =  M
Xét điểm M chạy từ A đến N ta có: d d 2 1   +      +  
Vì M cùng pha với nguồn nên A B   + = − =   ( )   + =   − =  ( )      + =  − =  ( )  + =    − =   ( )  ( − )   ( + )  Thay vào hàm     + ta có:       
Các điểm (1) (2) (4) thoả mãn cùng pha với nguồn. Vậy trong cung từ m cùng pha v A đến N có 4 điể ới nguồn Nên trong c
ả đường tròn đường kính AB có 12 điểm cùng pha với 2 nguồn .
Câu 40: [VNA] Chọn A
Dễ thấy đường có đỉnh cao hơn là đường của lực |Fđh|, |Fkv|
đàn hồi và đường có đỉ ấp hơn là lự nh th c kéo về vì: = (  + ) =
Từ đồ thị ta thấy lực đàn hồi giảm xuống bằng 0 khi M lực kéo về cực đại . F0 => V trí t ị
ự nhiên của lò xo trùng với v trí biên c ị ủa O t (s)
trong quá trình dao động. => =  =
Tại điểm M lực kéo về có độ
lớn bằng lực đàn hồi  + =  =   + =   + =      + = −  = −   − − Vì    = = − − − − Vậy = = = = = = Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 6