Slide bài giảng chương 1: Giới thiệu. Đo lường.Ước tính - Vật lý đại cương | Trường Đại Học Duy Tân

Đo lường là một phần của vật lí.Các phépđo có đặc điểm chung là không tuyệt đốichính xác, hay có sai số.Nguyên nhân chínhlà do giới hạn chính xác của dụng cụ đo. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

CHƯƠNG 1
Giới thiệu. Đo lường.
Ước tính
Bản nh Việt Nam - Đổi mới – Sáng tạo Vươn tới những tầm cao
h p: duyta ed vntt // n. u.
Thời gian trình bày: 120 pt
Người trình bày: Huỳnh Ngọc Tn
hntoan1310@gmail.com
I. Đo lường và Sự bất định. Các chữ số có
nghĩa
II. Các đơn vị. Tiêu chuẩn và hệ đo lường SI
III. Đổi đơn v
IV. Bậc của độ lớn
V. Thứ nguyên và phân tích thứ nguyên
Nội dung
dung
Đo lường và Sự bất định.
Các chữ số có nghĩa
Đo lường và Sự bất định.
Các chữ số có nghĩa
Phần này trình bày về các khái niệm
1. Đo lường và sự bất định
1. Đo lường và sự bất định
Đo lường một phần của vt . c phép
đo đặc điểm chung không tuyệt đối
chính xác, hay sai s. Nguyên nhân chính
do giới hạn cnh xác của dụng cụ đo.
Khi ghi kết quả phép đo, thường ta phải ghi
kèm sai số (hay .độ bất định) của phép đo
1. Đo lường và sự bất định
dụ: chiều rộng của một i hộp
8,8 ± 0,1 cm
Đại lượng ±0,1 cm biểu thị củasai số
phép đo còn 8,8 cm được gọi chiều
rộng trung bình. Chiều rộng thực của cái
hộp sẽ nằm trong khoảng 8,7 8,9 .cm
1. Đo lường và sự bất định
Sai số được tính theo tỉ lệ phần trăm, hay gọi
sai số tương đối:
sai
số tương đối =
sai số
giá trị trung bình
× 100%
2. Chữ số có nghĩa
Chữ s nghĩa: số ch số được cho là đáng tin
cậy trong một s được gọi ch số có nghĩa.
dụ: số 23,21 cm 4 chữ số nghĩa; s 0,062
cm có 2 6ch số nghĩa ( và 2).
u ý trường hợp lũy thừa: số 3,69 × 10
4
3
ch
số có nghĩa; số 1,6 × 10
−19
2 ch số
nghĩa.
2. Chữ số có nghĩa
Trắc nghiệm 1: s 6,630 × 10
−34
bao nhu chữ
số có:
a) 3 ch số có nghĩa.
b) 4 ch số nghĩa.
c) 5 ch số nghĩa.
Trả lời: (b).
2. Chữ số có nghĩa
Trắc nghiệm 2: đỉnh núi
Everest cao 8,848 km. Giá trị
này mấy chữ số nghĩa?
a) 4 ch số có nghĩa.
b) 3 ch số có nghĩa.
Trả lời: (a).
2. Chữ số có nghĩa
ch ly chữ số nghĩa:
Đối với phép nhân hoặc chia: s chữ s nghĩa
được ly bằng vi số có ít ch số nghĩa nhất.
dụ: kết qu của 11 76,2 cm x 6,7 cm = ,84 cm
2
.
Kết quả này cần làm tròn thành
77 cm
2
.
Đối với phép cộng hoặc trừ: kết quả sai số
không được hơn sai số lớn nhất được dùng.
d: 3,1 cm + 1,66 cm = 3,76 cm sẽ được làm tròn
thành 3,8 .cm
2. Chữ số có nghĩa
Ví d 1 (Ví d 1-1 )tr 18
Ví d 2 (i tập C tr. 18)
Các đơn vị. Tiêu chuẩn
Hệ đo lường SI
Phần này trình bày về các khái niệm
1. Các đơn vị. Các tiêu chuẩn
Mỗi một đại lượng đều phải đi kèm với một đơn vị
tương ng một hệ đo lường tương ng.
dụ: đơn vị của chiều i inches, feet trong hệ Anh
hoặc M; đơn vị của chiều dài trong hệ mét mm, cm,
m, km,...
Người ta định ra c tiêu chuẩn đ biết được một
đại lượng đ lớn ra sao (1 t dài bao nhiêu, 1
giây thì lâu thế nào,...).
2. Hệ đo lường SI
H SI (Système International): h đo lường quốc
tế quan trọng nhất hiện nay.
Trong hệ SI, chuẩn của chiều i mét, chuẩn của
thời gian giây, chuẩn của khối lượng kilogram.
2. Hệ đo lường SI
t (m): trong hệ SI, mét chiều i
của đoạn đường mà ánh sáng đi trong
chân không trong thời gian
1/299 792. .458 giây (1983).
Giây (s): khoảng thời gian bằng vi
9.192 631. .770 chu bức xạ của cesium.
Kilogram (kg): khối lượng của hình
tr bằng hợp kim platinum-iridium
được lưu giữ tại Viện đo lường quốc tế
gần Paris (Pháp).
2. Hệ đo lường SI
Trắc nghiệm: Trong hệ đo lường SI, đơn vị bản
của chiều dài :
a) cm.
b) m.
c) km.
Trả lời: (b).
2. Hệ đo lường SI
Một vài giá trị v
chiều i
2. Hệ đo lường SI
Một vài giá tr về thời gian
| 1/29

Preview text:

Bản lĩnh Việt Nam - Đổi mới – Sáng tạo – Vươn tới những tầm cao CHƯƠNG 1
Giới thiệu. Đo lường. Ước tính
Thời gian trình bày: 120 phút
Người trình bày: Huỳnh Ngọc Toàn hntoan1310@gmail.com ht p: t / du / ytan ed . u v . n Nội dung dung
I. Đo lường và Sự bất định. Các chữ số có nghĩa
II. Các đơn vị. Tiêu chuẩn và hệ đo lường SI III. Đổi đơn vị
IV. Bậc của độ lớn
V. Thứ nguyên và phân tích thứ nguyên
Đo lường và Sự bất định.
Các chữ số có nghĩa
Phần này trình bày về các khái niệm
Đo lường và Sự bất định.
Các chữ số có nghĩa
1. Đo lường và sự bất định
1. Đo lường và sự bất định
 Đo lường là một phần của vật lí. Các phép
đo có đặc điểm chung là không tuyệt đối
chính xác, hay có sai số. Nguyên nhân chính
là do giới hạn chính xác của dụng cụ đo.
 Khi ghi kết quả phép đo, thường ta phải ghi
kèm sai số (hay độ bất định) của phép đo.
1. Đo lường và sự bất định
 Ví dụ: chiều rộng của một cái hộp là 8,8 ± 0,1 cm
 Đại lượng ±0,1 cm biểu thị sai số của
phép đo còn 8,8 cm được gọi là chiều
rộng trung bình. Chiều rộng thực của cái
hộp sẽ nằm trong khoảng 8,7 và 8,9 cm.
1. Đo lường và sự bất định
Sai số được tính theo tỉ lệ phần trăm, hay gọi là sai số tương đối: sai số sai số tương đối = × 100% giá trị trung bình
2. Chữ số có nghĩa
 Chữ số có nghĩa: số chữ số được cho là đáng tin
cậy trong một số được gọi là chữ số có nghĩa.
Ví dụ: số 23,21 cm có 4 chữ số có nghĩa; số 0,062
cm có 2 chữ số có nghĩa (là 6 và 2).
 Lưu ý trường hợp lũy thừa: số 3,69 × 104 có 3
chữ số có nghĩa; số 1,6 × 10−19 có 2 chữ số có nghĩa.
2. Chữ số có nghĩa
 Trắc nghiệm 1: số 6,630 × 10−34 có bao nhiêu chữ số có: a) 3 chữ số có nghĩa. b) 4 chữ số có nghĩa. c) 5 chữ số có nghĩa.  Trả lời: (b).
2. Chữ số có nghĩa
 Trắc nghiệm 2: đỉnh núi
Everest cao 8,848 km. Giá trị
này có mấy chữ số có nghĩa? a) 4 chữ số có nghĩa. b) 3 chữ số có nghĩa.  Trả lời: (a).
2. Chữ số có nghĩa
 Cách lấy chữ số có nghĩa: 
Đối với phép nhân hoặc chia: số chữ số có nghĩa
được lấy bằng với số có ít chữ số có nghĩa nhất.
Ví dụ: kết quả của 11,2 cm x 6,7 cm = 76,84 cm2.
Kết quả này cần làm tròn thành 77 cm2. 
Đối với phép cộng hoặc trừ: kết quả có sai số
không được bé hơn sai số lớn nhất được dùng.
Ví dụ: 3,1 cm + 1,66 cm = 3,76 cm sẽ được làm tròn thành 3,8 c . m
2. Chữ số có nghĩa
 Ví dụ 1 (Ví dụ 1-1 tr 18)
 Ví dụ 2 (Bài tập C tr. 18)
Phần này trình bày về các khái niệm
Các đơn vị. Tiêu chuẩn và Hệ đo lường SI
1. Các đơn vị. Các tiêu chuẩn
 Mỗi một đại lượng đều phải đi kèm với một đơn vị
tương ứng và một hệ đo lường tương ứng.
Ví dụ: đơn vị của chiều dài là inches, feet trong hệ Anh
hoặc Mỹ; đơn vị của chiều dài trong hệ mét là mm, cm, m, km,. .
 Người ta định ra các tiêu chuẩn để biết được một
đại lượng có độ lớn ra sao (1 mét dài bao nhiêu, 1
giây thì lâu thế nào,. .).
2. Hệ đo lường SI
 Hệ SI (Système International): là hệ đo lường quốc
tế quan trọng nhất hiện nay.
 Trong hệ SI, chuẩn của chiều dài là mét, chuẩn của
thời gian là giây, chuẩn của khối lượng là kilogram.
2. Hệ đo lường SI
 Mét (m): trong hệ SI, mét là chiều dài
của đoạn đường mà ánh sáng đi trong chân không trong thời gian 1/299.792.458 giây (1983).
 Giây (s): là khoảng thời gian bằng với
9.192.631.770 chu kì bức xạ của cesium.
 Kilogram (kg): là khối lượng của hình
trụ bằng hợp kim platinum-iridium
được lưu giữ tại Viện đo lường quốc tế gần Paris (Pháp).
2. Hệ đo lường SI
 Trắc nghiệm: Trong hệ đo lường SI, đơn vị cơ bản của chiều dài là: a) cm. b) m. c) km.  Trả lời: (b).
2. Hệ đo lường SI  Một vài giá trị về chiều dài
2. Hệ đo lường SI
 Một vài giá trị về thời gian