Bài tập ôn thi kết thúc học phần Kinh tế vĩ mô 1

Bài tập ôn thi kết thúc học phần Kinh tế vĩ mô 1

Môn:

Kinh tế vĩ mô 1 1 tài liệu

Thông tin:
8 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập ôn thi kết thúc học phần Kinh tế vĩ mô 1

Bài tập ôn thi kết thúc học phần Kinh tế vĩ mô 1

85 43 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 35966235
Lớp DH17QD, Khoa Quản lí ất ai và bất ộng sản. Bài tập ôn thi kết thúc học phần Kinh tế vĩ mô 1, HK II, năm học 2017 – 2018 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM BÀI TẬP ÔN THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Họ & tên: .................................................................................................... KINH TẾ VĨ MÔ 1, HK II, NĂM HỌC 2017
– 2018
Lớp: DH17QD. MSSV:
....................................................................
(Tài liệu tham khảo, không phải ề thi thật)
Câu 1. Những câu nh luận sau úng hay sai, anh/chị dùng thuyết thích hợp chứng minh cho lập
luận của mình.
1. GDP ược phân thành 4 thành tố chi tiêu bao gồm tiêu dùng, ầu tư, chi tiêu của chính phủ ầu
tư nước ngoài ròng.
2. Do mọi giao dịch ều có một bên mua và một bên bán, nên tổng chi tiêu bao giờ cũng lớn tổng thu
nhập trong nền kinh tế.
3. GDP giá trthtrường của tất cả các hàng hóa dịch vụ cuối cùng ược sản xuất ra trong phạm
vi toàn thế giới, trong một thời kì nhất ịnh.
4. Xuất khẩu ròng bằng giá trị của những hàng hóa và dịch vụ sản xut ở nước ngoài và bán ở trong
nước tri giá trị của những hàng hóa và dịch vụ sản xuất ở trong nước và bán ở nước ngoài.
5. GDP danh nghĩa sử dụng giá hiện hành ể ánh giá sản lượng hàng hóa và dịch vụ của nền kinh tế.
GDP thực tế sử dụng giá của năm gốc ể ánh giá sản lượng hàng hóa và dịch vụ của nền kinh tế.
6. Chỉ số iều chỉnh GDP ược tính bằng tỷ số giữa GDP thc tế và GDP danh nghĩa.
7. GDP là chỉ tiêu tốt vphúc lợi kinh tế, bởi vì mọi người thường muốn có thu nhập cao hơn. Tuy
nhiên, nó không phải chỉ tiêu hoàn hảo về phúc lợi. Ví dụ, nó bsót giá trị của thời gian ngh
ngơi và môi trường trong sạch.
8. Gia ình Robert mua một cái Tivi hiệu SONY mới, iều này làm tăng GDP.
9. Wiliam mua ngôi nhà mi tại Quận 2, iều này làm tăng GDP vì chi tiêu tăng.
10. Hãng Ford bán chiếc xe hiệu Thunderbird từ hàng tồn kho, iều này làm tăng GDP.
11. UBND Đà Nẵng quyết ịnh gắn èn, hoa trang trí, làm ường nhằm chuẩn bcho hội nghị cấp cao
APEC 2017, iều này không ảnh hưởng gì ến GDP vì ây là ngân sách chính phủ.
12. Bạn mua một cái túi Channel từ bên Mỹ, iều này không ảnh hưởng gì ến GDP.
13. GDP thực tế là chỉ tiêu ánh giá phúc lợi kinh tế tốt hơn GDP danh nghĩa.
14. Tỉ lệ lạm phát là phần trăm thay i của chsố giá so với thời trước. Nếu tỉ lệ lạm phát là mt
số dương chứng tỏ nền kinh tế bị lạm phát, ngược lại nếu tỉ lệ lạm phát là một số âm thì nền kinh
tế bị giảm phát.
lOMoARcPSD| 35966235
Lớp DH17QD, Khoa Quản lí ất ai và bất ộng sản. Bài tập ôn thi kết thúc học phần Kinh tế vĩ mô 1, HK II, năm học 2017 – 2018 2
15. CPI một thước o chính xác về các hàng hóa ược lựa chọn tạo nên nhóm hàng hóa iển hình,
nhưng nó không phải là một thước o hoàn hảo về giá cả sinh hoạt.
16. Chiếc vòng kim cương mới ược anh John mua chai trà Ôlong ưc chị Nixe mua. Vậy giao
dịch của anh John óng góp nhiều hơn vào giá trị GDP cho nền kinh tế.
17. Giả sư lương bạn tăng từ 2.000.000 ồng lên 5.500.000 ồng. Trong giai oạn ó CPI giảm t
195 xuống 170. Nhìn chung thì mức sống của bạn giảm.
18. Đồng hồ CASIO tăng giá 25%, iều này làm cho CPI tăng.
19. Lãi sut thc tế là phần chênh lệch giữa lãi suất danh nghĩa và tỉ lệ lạm phát.
20. Khi CPI tăng, một gia ình iển hình phải bỏ ra nhiều tiền hơn ể duy trì mc sống như cũ.
21. Khi NHNN tăng cung tiền, làm cho mức giá chung trong nền kinh tế tăng và dẫn ến lạm phát.
22. Khi Nhật mở nhà máy sản xuất xe máy tại Việt Nam làm ầu nước ngoài ròng của Việt Nam
tăng.
23. Cho tỷ giá USD/EUR tăng từ 1,1 lên 1,2 cho thấy:
23.1. Đồng Euro xuống giá so với ồng ô la Mỹ
23.2. Đồng ô la Mỹ lên giá so với ồng euro.
24. Tỷ giá hối oái danh nghĩa tỷ lệ tại ó một người ổi ồng tiền của một quốc gia này lấy một
ồng tiền quốc gia khác.
25. Tỷ giá hối oái danh nghĩa tăng nghĩa một ng nội tệthể ổi ược nhiều ngoại tệ n, ó
sự lên giá ca ồng nội tệ.
26. Tỷ giá hối oái danh nghĩa giảm có nghĩa một ng nội tệ thể ổi ược ít ngoại tệ hơn, ó sự
xuống giá của ồng ni tệ.
27. Tỷ giá hối oái thực là tỷ lệ mà tại ó một người trao i hàng hóa và dịch vụ của nước này lấy hàng
hóa và dịch vụ của nước khác.
28. Tỷ giá hối oái thực phthuộc vào tỷ giá hối oái danh nghĩa giá hàng hóa của hai nước tính
bằng ồng tiền trong nước ca họ.
29. Tỷ giá hối oái thực bằng tỷ giá hối oái danh nghĩa chia cho giá nước ngoài sau ó nhân với giá
trong nước.
30. Tỷ giá hối oái thực là yếu tố then chốt quyết ịnh một nước s xuất và nhập khẩu.
31. Sự giảm giá trong tỷ giá hối oái thực tế của Việt Nam hàm ý rằng hàng hóa của Việt Nam trở nên
rẻ hơn so với hàng ngoi.
lOMoARcPSD| 35966235
Lớp DH17QD, Khoa Quản lí ất ai và bất ộng sản. Bài tập ôn thi kết thúc học phần Kinh tế vĩ mô 1, HK II, năm học 2017 – 2018 3
32. Sự lên giá trong tỷ giá hối oái thực tế của Mỹ hàm ý rằng hàng hóa ca Mtrở nên ắt hơn so với
hàng ngoại, do vậy xut khẩu ròng của Mỹ tăng.
33. Quá trình tận dụng sự chênh lệch giá ở các thị trường khác nhau ược gọi là hành vi ảo hối.
34. Đầu tư nước ngoài ròng là lượng tài sản nước ngoài mà cư dân trong nưc mua trừ lượng tài sản
trong nước do người nước ngoài mua.
35. Đầu tư nước ngoài ròng bao giờ cũng lớn hơn hoặc bằng xuất khẩu ròng.
36. Tiết kiệm tư nhân là phần thu nhập của hộ gia ình còn lại sau khi ã nộp thuế cho chính phủ và
tiêu dùng. (S
TN
= YT C)
37. Tiết kiệm chính phủ là phần thu nhập từ thuế của chính phủ còn lại sau khi ã chi tiêu ã mua hàng
hóa và dịch vụ (S
CP
= TG)
38. Cung về vốn vay xuất phát từ tiết kim quốc dân, cầu về vốn vay xut phát từ ầu tư.
39. Giả sử thu nhập của bạn tăng từ 19 triệu ổng lên 31 triệu ồng. Trong giai oạn ó CPI ng từ 122
lên 169. Nhìn chung mc sổng của bn ã tăng.
40. Tiết kiệm quốc dân bằng 1000 nghìn tỉ, tiết kiệm tư nhân là 750 nghìn tỉ. Điều này có nghĩa là
ngân sách chính phủ thâm hụt 250 nghìn tỉ.
41. Neáu chæ soá giaù caû eâu duøng (CPI) cuûa Nhaät hieän nay laø 108 v CPI cuûa Myõ laø
104, vaäy tæ leä laïm phaùt cuûa Nhaät cao hôn cuûa Myõ.
42. Hai nước, Nước A và Nước B, cùng mức GDP danh nghĩa. Ta thể nói rằng người dân của
hai nước này ược hưởng một mức phúc lợi kinh tế như nhau.
43. Chỉ số ều chỉnh GDP (GDP deflator) có khuynh hướng ánh giá thấp giá cả trong nền kinh tế. Và
ngược lại, CPI thường có khuynh hướng ánh giá cao giá cả trong nền kinh tế.
44. Giả sử một người i vay một người cho vay nhất trí với nhau về mức lãi suất danh nghĩa phải
trsố tiền vay 1,4%/tháng. Sau ó lạm phát bất ngờ tăng cao hơn so với dự kiến của 2 người.
Vậy mức lãi sut thc tế của khoản vay này thấp hơn so với dự kiến.
Câu 2.
Dạng 1: Hãy sử dụng hình vthtrường vốn vay phân tích xem lãi suất, ầu tư, tiết kiệm thay i
thế nào khi:
a. Chính ph quyết ịnh ánh thuế vào tiền lãi và cổ tức
b. Chính ph giảm thuế thu nhập cá nhân nhưng vẫn giữ cho cán cân ngân sách không thay ổi.
lOMoARcPSD| 35966235
Lớp DH17QD, Khoa Quản lí ất ai và bất ộng sản. Bài tập ôn thi kết thúc học phần Kinh tế vĩ mô 1, HK II, năm học 2017 – 2018 4
c. Chính ph miễn thuế cho các dự án ầu tư mới.
d. Giả sử thị trường vốn vay ang cân bằng. Quốc hội thông qua một ạo luật giảm thuế cho các doanh
nghiệp sừ dụng Internet ể thc hiện các giao dịch kinh doanh cùa mình.
Dạng ề 2:
2.1) Gisử mức sản lượng cân bằng Y = 6000; hàm tiêu dùng dạng C = 500 + 0,6(Y - T); thuế T = 600;
chi tiêu Chính phủ G = 1000; hàm ầu tư có dạng I = 2160 – l00r. Khi ó, tiêu dùng, mức lãi suất cân
bằng, tiết kiệm tư nhân, tiết kiệm chính phủ, tiết kim quc gia bằng bao nhiêu?
2.2) Xét một nền kinh tế óng có GDP là 8.000 tỉ ồng, thuế là 1500 tỉ ồng, tiết kiệm tư nhân là 500 tỉ ồng,
tiết kiệm Chính ph200 tỉ ồng. Hãy tính mức tiêu dùng, chi tiêu Chính phủ, tiết kiệm quốc
dân, và ầu tư cho nền kinh tế ó.
2.3) Một nền kinh tế óng giả ịnh với các dữ liệu ược cho như sau: (Đơn vtính: tỷ ồng)
Thu nhập của nền kinh tế: Y = 6000
Hàm tiêu dùng: C = 200 + 0,75(Y-T) Hàm ầu tư: I = 1.200 - 50r
Thuế gộp: T = 1.200 Tiêu dùng chính phủ: G = 1.500
Hãy xác ịnh lãi suất cân bằng, tiết kiệm tư nhân, tiết kim chính phủ, và tiết kim quốc gia?
Câu 3.
Dạng 1: Hàm tiêu dùng là: C = 200 + 0,75(Y – T). Hàm ầu tư: I = 200 - 25r . Mua hàng chính ph
thuế ều bằng 100. Hàm cầu về tiền tệ là: (M/P)
d
= Y -100r. Cung ứng tiền tệ M là 1.000 và mức giá P
2.
a) Viết phương trình ường IS – LM.
b) Hãy tìm lãi suất cân bằng r và mức thu nhập cân bằng Y.
c) Giả sử mua hàng của chính phủ tăng từ 100 lên 200. Đường IS dịch chuyển như thế nào? Lãi suất
cân bằng và mức thu nhập cân bằng mới là bao nhiêu?
d) Gisử thay vào iều kiện trên, cung ứng tiền tệ tăng từ 1.000 lên 1.500. Đường LM dịch chuyển
như thế nào? Lãi suất cân bằng và mức thu nhập cân bằng mới là bao nhiêu?
Dạng ề 2: Dùng ồ thị IS – LM gii thích các biến ộng sau
a) Chính phủ gia tăng chi tiêu.
b) Chính phủ quyết ịnh cắt gim thuế.
c) Chính phủ quyết ịnh bán trái phiếu.
d) NHTW quyết ịnh tăng lãi suất chiết khấu với các NHTG.
e) NHTW giảm tỷ lệ dự tr bắt buc.
Câu 4. Với mỗi tình huống nêu bên dưới, dùng mô hình AS-AD ể phân tích tác ộng của nó ối vi ường
tổng cung hay tổng cùng trong ngắn hạn.
a) Vit Nam vừa ưa ược nhiều lao ộng ra làm việc ở nước ngoài.
b) Quc hi vừa phê chuẩn tăng tiền lương tối thiểu lên 500.000 ồng một tháng.
lOMoARcPSD| 35966235
Lớp DH17QD, Khoa Quản lí ất ai và bất ộng sản. Bài tập ôn thi kết thúc học phần Kinh tế vĩ mô 1, HK II, năm học 2017 – 2018 5
c) VDC mới ưa vào sử dụng một công nghệ mới cho phép tăng áng kể tc ttruy cập internet.
d) Một trận bão ã phá huỷ nhiều nhà máy dọc bờ biển phía ông.
e) Mỹ tiếp nhận một làn sóng nhập cư.
f) Hãng Intel sáng chế ra bộ vi xử lý mi mạnh hơn.
g) Thị trường chứng khoán sụt giảm mạnh, làm giảm ca ci ca các hgia ình.
h) Chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng.
i) Một tiến bộ công nghệ làm tăng năng suất.
j) Các bạn hàng thương mại chủ lực của Việt Nam tăng trưởng mạnh mua nhiều hàng hcủa
Việt Nam hơn.
Đồ thị thị trường vốn vay
…………..…………..………..…………..…… …………..…………..………..…………..………
…………..…………..………..…………..…… …………..…………..………..…………..………
…………..…………..………..…………..…… …………..…………..………..…………..………
…………..…………..………..…………..……
…………..…………..………..…………..………
Mô hình IS – LM
C
u
D
2
D
1
2
Q
2
Q
1
O
Cung
…………
..
…………
..
…………
..
…………
..
………
…………
..
…………
..
…………
..
…………
..
………
…………
..
…………
..
…………
..
…………
..
………
…………
..
…………
..
…………
..
…………
..
………
…………
..
…………
..
…………
..
…………
..
………
…………
..
…………
..
…………
..
…………
..
………
…………
..
…………
..
…………
..
…………
..
………
…………
..
…………
..
…………
..
…………
..
………
lOMoARcPSD| 35966235
Lớp DH17QD, Khoa Quản lí ất ai và bất ộng sản. Bài tập ôn thi kết thúc học phần Kinh tế vĩ mô 1, HK II, năm học 2017 – 2018 6
…………..…………..………..…………..……
…………..…………..………..…………..……
…………..…………..………..…………..……
…………..…………..………..…………..……
…………..…………..………..…………..……
…………..…………..………..…………..……
…………..…………..………..…………..…… …………..…………..………..…………..………
…………..…………..………..…………..…… …………..…………..………..…………..………
…………..…………..………..…………..…… …………..…………..………..…………..………
…………..…………..………..…………..……
…………..…………..………..…………..………
…………..…………..………..…………..……
…………..…………..………..…………..………
…………..…………..………..…………..…… …………..…………..………..…………..………
…………
..
…………
..
…………
..
…………
..
………
…………
..
…………
..
…………
..
…………
..
………
…………
..
…………
..
…………
..
…………
..
………
…………
..
…………
..
…………
..
…………
..
………
…………
..
…………
..
…………
..
…………
..
………
…………
..
…………
..
…………
..
…………
..
………
lOMoARcPSD| 35966235
Lớp DH17QD, Khoa Quản lí ất ai và bất ộng sản. Bài tập ôn thi kết thúc học phần Kinh tế vĩ mô 1, HK II, năm học 2017 – 2018 7
Mô hình AS AD
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
Hình 1.
Hình 2.
Sản lượng
Mức
giá
0
AS
AL
AD
1
AD
2
Sản lượng
Mức
giá
0
AS
AL
AD
1
AD
2
Hình 3.
Hình 4.
Sản lượng
Mức
giá
0
AS1
AL
AD
AS2
Sản lượng
Mức
giá
0
AS1
AL
AD
AS2
lOMoARcPSD| 35966235
Lớp DH17QD, Khoa Quản lí ất ai và bất ộng sản. Bài tập ôn thi kết thúc học phần Kinh tế vĩ mô 1, HK II, năm học 2017 – 2018 8
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
| 1/8

Preview text:

lOMoAR cPSD| 35966235
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM
BÀI TẬP ÔN THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Họ & tên: .................................................................................................... KINH TẾ VĨ MÔ 1, HK II, NĂM HỌC 2017 – 2018
Lớp: DH17QD. MSSV: .................................................................... (Tài liệu tham khảo, không phải ề thi thật)
Câu 1. Những câu bình luận sau úng hay sai, anh/chị dùng lý thuyết thích hợp ể chứng minh cho lập
luận của mình.
1. GDP ược phân thành 4 thành tố chi tiêu bao gồm tiêu dùng, ầu tư, chi tiêu của chính phủ và ầu tư nước ngoài ròng.
2. Do mọi giao dịch ều có một bên mua và một bên bán, nên tổng chi tiêu bao giờ cũng lớn tổng thu nhập trong nền kinh tế.
3. GDP là giá trị thị trường của tất cả các hàng hóa và dịch vụ cuối cùng ược sản xuất ra trong phạm
vi toàn thế giới, trong một thời kì nhất ịnh.
4. Xuất khẩu ròng bằng giá trị của những hàng hóa và dịch vụ sản xuất ở nước ngoài và bán ở trong
nước trừ i giá trị của những hàng hóa và dịch vụ sản xuất ở trong nước và bán ở nước ngoài.
5. GDP danh nghĩa sử dụng giá hiện hành ể ánh giá sản lượng hàng hóa và dịch vụ của nền kinh tế.
GDP thực tế sử dụng giá của năm gốc ể ánh giá sản lượng hàng hóa và dịch vụ của nền kinh tế.
6. Chỉ số iều chỉnh GDP ược tính bằng tỷ số giữa GDP thực tế và GDP danh nghĩa.
7. GDP là chỉ tiêu tốt về phúc lợi kinh tế, bởi vì mọi người thường muốn có thu nhập cao hơn. Tuy
nhiên, nó không phải là chỉ tiêu hoàn hảo về phúc lợi. Ví dụ, nó bỏ sót giá trị của thời gian nghỉ
ngơi và môi trường trong sạch.
8. Gia ình Robert mua một cái Tivi hiệu SONY mới, iều này làm tăng GDP.
9. Wiliam mua ngôi nhà mới tại Quận 2, iều này làm tăng GDP vì chi tiêu tăng.
10. Hãng Ford bán chiếc xe hiệu Thunderbird từ hàng tồn kho, iều này làm tăng GDP.
11. UBND Đà Nẵng quyết ịnh gắn èn, hoa trang trí, làm ường nhằm chuẩn bị cho hội nghị cấp cao
APEC 2017, iều này không ảnh hưởng gì ến GDP vì ây là ngân sách chính phủ.
12. Bạn mua một cái túi Channel từ bên Mỹ, iều này không ảnh hưởng gì ến GDP.
13. GDP thực tế là chỉ tiêu ánh giá phúc lợi kinh tế tốt hơn GDP danh nghĩa.
14. Tỉ lệ lạm phát là phần trăm thay ổi của chỉ số giá so với thời kì trước. Nếu tỉ lệ lạm phát là một
số dương chứng tỏ nền kinh tế bị lạm phát, ngược lại nếu tỉ lệ lạm phát là một số âm thì nền kinh tế bị giảm phát.
Lớp DH17QD, Khoa Quản lí ất ai và bất ộng sản. Bài tập ôn thi kết thúc học phần Kinh tế vĩ mô 1, HK II, năm học 2017 – 2018 1 lOMoAR cPSD| 35966235
15. CPI là một thước o chính xác về các hàng hóa ược lựa chọn tạo nên nhóm hàng hóa iển hình,
nhưng nó không phải là một thước o hoàn hảo về giá cả sinh hoạt.
16. Chiếc vòng kim cương mới ược anh John mua và chai trà Ôlong ược chị Nixe mua. Vậy giao
dịch của anh John óng góp nhiều hơn vào giá trị GDP cho nền kinh tế.
17. Giả sư lương bạn tăng từ 2.000.000 ồng lên 5.500.000 ồng. Trong giai oạn ó CPI giảm từ
195 xuống 170. Nhìn chung thì mức sống của bạn giảm.
18. Đồng hồ CASIO tăng giá 25%, iều này làm cho CPI tăng.
19. Lãi suất thực tế là phần chênh lệch giữa lãi suất danh nghĩa và tỉ lệ lạm phát.
20. Khi CPI tăng, một gia ình iển hình phải bỏ ra nhiều tiền hơn ể duy trì mức sống như cũ.
21. Khi NHNN tăng cung tiền, làm cho mức giá chung trong nền kinh tế tăng và dẫn ến lạm phát.
22. Khi Nhật mở nhà máy sản xuất xe máy tại Việt Nam làm ầu tư nước ngoài ròng của Việt Nam tăng.
23. Cho tỷ giá USD/EUR tăng từ 1,1 lên 1,2 cho thấy:
23.1. Đồng Euro xuống giá so với ồng ô la Mỹ
23.2. Đồng ô la Mỹ lên giá so với ồng euro.
24. Tỷ giá hối oái danh nghĩa là tỷ lệ mà tại ó một người ổi ồng tiền của một quốc gia này lấy một
ồng tiền quốc gia khác.
25. Tỷ giá hối oái danh nghĩa tăng có nghĩa là một ồng nội tệ có thể ổi ược nhiều ngoại tệ hơn, ó là
sự lên giá của ồng nội tệ.
26. Tỷ giá hối oái danh nghĩa giảm có nghĩa là một ồng nội tệ có thể ổi ược ít ngoại tệ hơn, ó là sự
xuống giá của ồng nội tệ.
27. Tỷ giá hối oái thực là tỷ lệ mà tại ó một người trao ổi hàng hóa và dịch vụ của nước này lấy hàng
hóa và dịch vụ của nước khác.
28. Tỷ giá hối oái thực phụ thuộc vào tỷ giá hối oái danh nghĩa và giá hàng hóa của hai nước tính
bằng ồng tiền trong nước của họ.
29. Tỷ giá hối oái thực bằng tỷ giá hối oái danh nghĩa chia cho giá nước ngoài sau ó nhân với giá trong nước.
30. Tỷ giá hối oái thực là yếu tố then chốt quyết ịnh một nước sẽ xuất và nhập khẩu.
31. Sự giảm giá trong tỷ giá hối oái thực tế của Việt Nam hàm ý rằng hàng hóa của Việt Nam trở nên
rẻ hơn so với hàng ngoại.
Lớp DH17QD, Khoa Quản lí ất ai và bất ộng sản. Bài tập ôn thi kết thúc học phần Kinh tế vĩ mô 1, HK II, năm học 2017 – 2018 2 lOMoAR cPSD| 35966235
32. Sự lên giá trong tỷ giá hối oái thực tế của Mỹ hàm ý rằng hàng hóa của Mỹ trở nên ắt hơn so với
hàng ngoại, do vậy xuất khẩu ròng của Mỹ tăng.
33. Quá trình tận dụng sự chênh lệch giá ở các thị trường khác nhau ược gọi là hành vi ảo hối.
34. Đầu tư nước ngoài ròng là lượng tài sản nước ngoài mà cư dân trong nước mua trừ lượng tài sản
trong nước do người nước ngoài mua.
35. Đầu tư nước ngoài ròng bao giờ cũng lớn hơn hoặc bằng xuất khẩu ròng.
36. Tiết kiệm tư nhân là phần thu nhập của hộ gia ình còn lại sau khi ã nộp thuế cho chính phủ và
tiêu dùng. (STN = Y – T – C)
37. Tiết kiệm chính phủ là phần thu nhập từ thuế của chính phủ còn lại sau khi ã chi tiêu ã mua hàng
hóa và dịch vụ (SCP = T – G)
38. Cung về vốn vay xuất phát từ tiết kiệm quốc dân, cầu về vốn vay xuất phát từ ầu tư.
39. Giả sử thu nhập của bạn tăng từ 19 triệu ổng lên 31 triệu ồng. Trong giai oạn ó CPI tăng từ 122
lên 169. Nhìn chung mức sổng của bạn ã tăng.
40. Tiết kiệm quốc dân bằng 1000 nghìn tỉ, tiết kiệm tư nhân là 750 nghìn tỉ. Điều này có nghĩa là
ngân sách chính phủ thâm hụt 250 nghìn tỉ.
41. Neáu chæ soá giaù caû tieâu duøng (CPI) cuûa Nhaät hieän nay laø 108 vaø CPI cuûa Myõ laø
104, vaäy tæ leä laïm phaùt cuûa Nhaät cao hôn cuûa Myõ.
42. Hai nước, Nước A và Nước B, có cùng mức GDP danh nghĩa. Ta có thể nói rằng người dân của
hai nước này ược hưởng một mức phúc lợi kinh tế như nhau.
43. Chỉ số ều chỉnh GDP (GDP deflator) có khuynh hướng ánh giá thấp giá cả trong nền kinh tế. Và
ngược lại, CPI thường có khuynh hướng ánh giá cao giá cả trong nền kinh tế.
44. Giả sử một người i vay và một người cho vay nhất trí với nhau về mức lãi suất danh nghĩa phải
trả số tiền vay là 1,4%/tháng. Sau ó lạm phát bất ngờ tăng cao hơn so với dự kiến của 2 người.
Vậy mức lãi suất thực tế của khoản vay này thấp hơn so với dự kiến. Câu 2.
Dạng ề 1: Hãy sử dụng mô hình về thị trường vốn vay ể phân tích xem lãi suất, ầu tư, tiết kiệm thay ổi thế nào khi:
a. Chính phủ quyết ịnh ánh thuế vào tiền lãi và cổ tức
b. Chính phủ giảm thuế thu nhập cá nhân nhưng vẫn giữ cho cán cân ngân sách không thay ổi.
Lớp DH17QD, Khoa Quản lí ất ai và bất ộng sản. Bài tập ôn thi kết thúc học phần Kinh tế vĩ mô 1, HK II, năm học 2017 – 2018 3 lOMoAR cPSD| 35966235
c. Chính phủ miễn thuế cho các dự án ầu tư mới.
d. Giả sử thị trường vốn vay ang cân bằng. Quốc hội thông qua một ạo luật giảm thuế cho các doanh
nghiệp sừ dụng Internet ể thực hiện các giao dịch kinh doanh cùa mình. Dạng ề 2:
2.1) Giả sử mức sản lượng cân bằng Y = 6000; hàm tiêu dùng dạng C = 500 + 0,6(Y - T); thuế T = 600;
chi tiêu Chính phủ G = 1000; hàm ầu tư có dạng I = 2160 – l00r. Khi ó, tiêu dùng, mức lãi suất cân
bằng, tiết kiệm tư nhân, tiết kiệm chính phủ, tiết kiệm quốc gia bằng bao nhiêu?
2.2) Xét một nền kinh tế óng có GDP là 8.000 tỉ ồng, thuế là 1500 tỉ ồng, tiết kiệm tư nhân là 500 tỉ ồng,
và tiết kiệm Chính phủ là 200 tỉ ồng. Hãy tính mức tiêu dùng, chi tiêu Chính phủ, tiết kiệm quốc
dân, và ầu tư cho nền kinh tế ó.
2.3) Một nền kinh tế óng giả ịnh với các dữ liệu ược cho như sau: (Đơn vị tính: tỷ ồng)
Thu nhập của nền kinh tế: Y = 6000
Hàm tiêu dùng: C = 200 + 0,75(Y-T)
Hàm ầu tư: I = 1.200 - 50r Thuế gộp: T = 1.200
Tiêu dùng chính phủ: G = 1.500
Hãy xác ịnh lãi suất cân bằng, tiết kiệm tư nhân, tiết kiệm chính phủ, và tiết kiệm quốc gia? Câu 3.
Dạng ề 1: Hàm tiêu dùng là: C = 200 + 0,75(Y – T). Hàm ầu tư: I = 200 - 25r . Mua hàng chính phủ và
thuế ều bằng 100. Hàm cầu về tiền tệ là: (M/P)d = Y -100r. Cung ứng tiền tệ M là 1.000 và mức giá P là 2.
a) Viết phương trình ường IS – LM.
b) Hãy tìm lãi suất cân bằng r và mức thu nhập cân bằng Y.
c) Giả sử mua hàng của chính phủ tăng từ 100 lên 200. Đường IS dịch chuyển như thế nào? Lãi suất
cân bằng và mức thu nhập cân bằng mới là bao nhiêu?
d) Giả sử thay vào iều kiện trên, cung ứng tiền tệ tăng từ 1.000 lên 1.500. Đường LM dịch chuyển
như thế nào? Lãi suất cân bằng và mức thu nhập cân bằng mới là bao nhiêu?
Dạng ề 2: Dùng ồ thị IS – LM giải thích các biến ộng sau
a) Chính phủ gia tăng chi tiêu.
b) Chính phủ quyết ịnh cắt giảm thuế.
c) Chính phủ quyết ịnh bán trái phiếu.
d) NHTW quyết ịnh tăng lãi suất chiết khấu với các NHTG.
e) NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
Câu 4. Với mỗi tình huống nêu bên dưới, dùng mô hình AS-AD ể phân tích tác ộng của nó ối với ường
tổng cung hay tổng cùng trong ngắn hạn.
a) Việt Nam vừa ưa ược nhiều lao ộng ra làm việc ở nước ngoài.
b) Quốc hội vừa phê chuẩn tăng tiền lương tối thiểu lên 500.000 ồng một tháng.
Lớp DH17QD, Khoa Quản lí ất ai và bất ộng sản. Bài tập ôn thi kết thúc học phần Kinh tế vĩ mô 1, HK II, năm học 2017 – 2018 4 lOMoAR cPSD| 35966235
c) VDC mới ưa vào sử dụng một công nghệ mới cho phép tăng áng kể tốc tộ truy cập internet.
d) Một trận bão ã phá huỷ nhiều nhà máy dọc bờ biển phía ông.
e) Mỹ tiếp nhận một làn sóng nhập cư.
f) Hãng Intel sáng chế ra bộ vi xử lý mới mạnh hơn.
g) Thị trường chứng khoán sụt giảm mạnh, làm giảm của cải của các hộ gia ình.
h) Chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng.
i) Một tiến bộ công nghệ làm tăng năng suất.
j) Các bạn hàng thương mại chủ lực của Việt Nam tăng trưởng mạnh và mua nhiều hàng hoá của Việt Nam hơn.
Đồ thị thị trường vốn vay Cung r 2 r 1 Cầ u D 2 D 1 O Q 1 Q 2 ………… .. …………
………… .. ………… .. ………… .. ………
.. ………… .. ………… .. ………… .. ……… ………… .. …………
………… .. ………… .. ………… .. ………
.. ………… .. ………… .. ………… .. ……… ………… .. …………
………… .. ………… .. ………… .. ………
.. ………… .. ………… .. ………… .. ……… ………… .. …………
………… .. ………… .. ………… .. ………
.. ………… .. ………… .. ………… .. ………
…………..…………..…………..…………..………
…………..…………..…………..…………..………
…………..…………..…………..…………..………
…………..…………..…………..…………..………
…………..…………..…………..…………..………
…………..…………..…………..…………..………
…………..…………..…………..…………..………
…………..…………..…………..…………..……… Mô hình IS – LM
Lớp DH17QD, Khoa Quản lí ất ai và bất ộng sản. Bài tập ôn thi kết thúc học phần Kinh tế vĩ mô 1, HK II, năm học 2017 – 2018 5 lOMoAR cPSD| 35966235
…………..…………..…………..…………..………
………… .. ………… .. ………… .. ………… .. ………
………… .. ………… .. ………… .. ………… .. ………
………… .. ………… .. ………… .. ………… .. ………
………… .. ………… .. ………… .. ………… .. ………
………… .. ………… .. ………… .. ………… .. ………
………… .. ………… .. ………… .. ………… .. ………
…………..…………..…………..…………..………
…………..…………..…………..…………..………
…………..…………..…………..…………..………
…………..…………..…………..…………..………
…………..…………..…………..…………..………
…………..…………..…………..…………..………
…………..…………..…………..…………..………
…………..…………..…………..…………..………
…………..…………..…………..…………..………
…………..…………..…………..…………..………
…………..…………..…………..…………..………
…………..…………..…………..…………..………
…………..…………..…………..…………..………
…………..…………..…………..…………..………
…………..…………..…………..…………..………
…………..…………..…………..…………..………
…………..…………..…………..…………..………
Lớp DH17QD, Khoa Quản lí ất ai và bất ộng sản. Bài tập ôn thi kết thúc học phần Kinh tế vĩ mô 1, HK II, năm học 2017 – 2018 6 lOMoAR cPSD| 35966235
Mức giá
Mức giá AL AL AS AS AD 2 AD 1 AD 1 AD 2 0 Sản lượng 0 Sản lượng Hình 1. Hình 2. Mức AS2
Mức giá
giá AL AL AS1 AS1 AS2 AD AD 0 0 Sản lượng Sản lượng Hình 3. Hình 4. Mô hình AS – AD
............................................................................................................................. .............................................................................................................
............................................................................................................................. .............................................................................................................
............................................................................................................................. .............................................................................................................
............................................................................................................................. .............................................................................................................
............................................................................................................................. .............................................................................................................
............................................................................................................................. .............................................................................................................
............................................................................................................................. .............................................................................................................
............................................................................................................................. .............................................................................................................
Lớp DH17QD, Khoa Quản lí ất ai và bất ộng sản. Bài tập ôn thi kết thúc học phần Kinh tế vĩ mô 1, HK II, năm học 2017 – 2018 7 lOMoAR cPSD| 35966235
............................................................................................................................. .............................................................................................................
............................................................................................................................. .............................................................................................................
............................................................................................................................................... ...........................................................................................
............................................................................................................................. .............................................................................................................
............................................................................................................................. .............................................................................................................
............................................................................................................................. .............................................................................................................
............................................................................................................................. .............................................................................................................
............................................................................................................................. .............................................................................................................
............................................................................................................................. .............................................................................................................
............................................................................................................................. .............................................................................................................
............................................................................................................................. .............................................................................................................
............................................................................................................................. .............................................................................................................
............................................................................................................................. .............................................................................................................
............................................................................................................................. .............................................................................................................
............................................................................................................................. .............................................................................................................
............................................................................................................................. .............................................................................................................
............................................................................................................................. .............................................................................................................
............................................................................................................................. .............................................................................................................
............................................................................................................................. .............................................................................................................
............................................................................................................................. .............................................................................................................
............................................................................................................................. .............................................................................................................
............................................................................................................................. .............................................................................................................
............................................................................................................................. .............................................................................................................
............................................................................................................................. .............................................................................................................
............................................................................................................................. .............................................................................................................
............................................................................................................................. .............................................................................................................
............................................................................................................................. .............................................................................................................
............................................................................................................................. .............................................................................................................
............................................................................................................................. .............................................................................................................
............................................................................................................................. .............................................................................................................
............................................................................................................................. .............................................................................................................
............................................................................................................................. .............................................................................................................
Lớp DH17QD, Khoa Quản lí ất ai và bất ộng sản. Bài tập ôn thi kết thúc học phần Kinh tế vĩ mô 1, HK II, năm học 2017 – 2018 8