1.
1.
1.
1.1. Đi m trung bình (GPA) c a sinh viên HSU v i t n su t t ng đ i ươ
(relative frequencies) đ c phân ph i nh sau:ượ ư
Đi m Trung Bình P
x<2.0 0.08
2.0 ≤ x < 2.5 0.12
2.5 ≤
x
< 3.0 0.35
3.0 ≤
x
< 3.5 0.30
3.5 ≤
x
a
a
a
aa
a. Giá tr
a
trong b ng là bao nhiêu đ phân ph i xác su t h p l ?
b. Xác su t đi m trung bình c a sinh viên d i 3.0 là bao nhiêu? ướ
c. Tính kỳ v ng và đ l ch chu n c a đi m GPA.
2.
2.
2.
2. 2. M t b ng payoff v profit đ c cho nh sau: ượ ư
State of Nature
Decision s
1
s s
2 3
d
1
10 8 6
d
2
14 15 2
d
3
7 8 9
a. Ng i ra quy t đ nh l c quan (optimistic) nên đ a ra quy t đ nh ườ ế ư ế
nào?
b. Ng i ra quy t đ nh b o th (conservative) nên đ a ra quy t ườ ế ư ế
đ nh nào?
c. Quy t đ nh nào nên đ c th c hi n v i ph ng pháp minimax ế ượ ươ
regret?
d. N u xác su t c a s1, s2 và s3 l n l t là 0.2, 0.4, và 0.4 thì nên ế ượ
đ a ra quy t đ nh nào v i ph ng pháp giá tr kỳ v ng (expected ư ế ươ
value)?
e. Gi i l i bài toán trên v i gi thi t đây là b ng payoff v ế
Chi phí
Chi phí
Chi phí
Chi phíChi phí
.
3.
3.
3.
3.3. Công ty may An Ph c s n xu t hai lo i áo s mi khác nhau: lo iướ ơ
Regular Fit và lo i Classic. Công ty có 900 gi s n xu t t i b ph n c t
may, 300 gi t i b ph n hoàn thi n 100 gi trong b ph n
đóng gói v n chuy n. Yêu c u v th i gian s n xu t đóng góp
l i nhu n trên m i lo i áo s mi trong b ng sau: ơ
Th i gian s n xu t
Lo
Lo
Lo
LoLo
i
i
i
ii
C
C
C
CC
t
t
t
tt
&
&
&
& &
May
May
May
MayMay
Hoàn
Hoàn
Hoàn
HoànHoàn
thi
thi
thi
thithi
n
n
n
nn
Đóng gói và v
Đóng gói và v
Đóng gói và v
Đóng gói và vĐóng gói và v
n
n
n
nn
chuy
chuy
chuy
chuychuy
n
n
n
nn
L
L
L
LL
i nhu
i nhu
i nhu
i nhui nhu
n/
n/
n/
n/ n/
Áo
Áo
Áo
ÁoÁo
Regular Fit 1 1/2
(0.5)
1/8
(0.125)
5 USD
Classic 3/2
(1.5)
1/3 1/4
(0.25)
8 USD
Gi s r ng công ty quan tâm đ n vi c t i đa hóa t ng đóng góp l i ế
nhu n, hãy:
a. Phát tri n mô hình quy ho ch tuy n tính cho v n đ này? ế
b. Tìm gi i pháp t i u b ng b ng ph ng pháp đ th ? ư ươ
c. T ng l i nhu n t i u mà Công ty may An Ph c có th ki m ư ướ ế
đ c là bao nhiêu?ượ
d. Hãy tìm kho ng/ph m vi c a h s hàm m c tiêu mà sao cho
nghi m c a bài toán và m c l i nhu n t i u v n không thay đ i. ư
Kho ng này đ c g i là ượ
kho
kho
kho
khokho
ng h
ng h
ng h
ng hng h
s
s
s
s s
t
t
t
t t
i
i
i
i i
u
u
u
uu
ư
ư
ư
ưư
.
4.
4.
4.
4.4. Gi s m t m ng d án v i th i gian ho t đ ng (tính theo tu n)
đ c cho nh sau:ượ ư
a. Hãy xác đ nh the critical path.
b. C n bao nhiêu th i gian đ hoàn thành d án này?
c. Nh ng ho t đ ng nào có th b trì hoãn mà không làm ch m tr
toàn b d án không? N u đ c thì m i ho t đ ng có th trì hoãn t i ế ượ
đa bao nhiêu tu n?
5.
5.
5.
5. 5. Doug Casey ch u trách nhi m l p k ho ch và đi u ph i ch ng ế ươ
trình đào t o qu n lý bán hàng vào mùa xuân t i cho công ty c a anh
y. Doug li t kê thông tin các ho t đ ng cho d án nh sau: ư
a. Hãy v s đ m ng d án v i thông tin th i gian hoàn thành ơ
trung bình c a t ng ho t đ ng:
b. Xác đ nh Critical path. T đó tính th i gian trung bình hoàn thành
d án:
c. Tính xác su t hoàn thành d án trong không quá 13 tu n? T 12
đ n 14 tu n?ế
6.
6.
6.
6.6. Gi s r ng Công ty Đ u ng R&B có m t s n ph m n c gi i khát ướ
v i nhu c u hàng năm không đ i là 3600 l c. M t l c n c ng t có giá ướ
R&B $ 3. Chi phí đ t hàng là $ 20 cho m i đ n đ t hàng và chi phí gi ơ
hàng 25% giá tr c a hàng t n kho. R&B 250 ngày làm vi c m i
năm th i gian giao hàng (the lead time) 5 ngày. Dùng hình
EOQ, hãy xác đ nh:
a. S l ng đ t hàng kinh t ượ ế
b. Th i đi m tái đ t hàng
c. Th i gian m i chu kỳ
d. T ng chi phí hàng năm
7
7
7
77
.
.
.
.. EL Computer s n xu t máy tính xách tay trên dây chuy n s n xu t
có công su t hàng năm là 16.000 chi c. EL Computer c tính nhu c u ế ướ
hàng năm đ i v i s n ph m này m c 6000 chi c. Chi phí đ thi t ế ế
l p dây chuy n s n xu t là 2345 đô la và chi phí l u tr hàng năm là ư
20 đô la cho m i đ n v . Gi s công ty làm vi c 350 ngày m i năm. ơ
Dùng
mô hình EOQ tro
mô hình EOQ tro
mô hình EOQ tro
mô hình EOQ tromô hình EOQ tro
ng s
ng s
ng s
ng sng s
n xu
n xu
n xu
n xun xu
t
t
t
tt
, hãy xác đ nh:
a. Kích th c/quy mô lô s n xu t t i u là bao nhiêu? Tính t ng chi ướ ư
phí t i u t ng ng. ư ươ
b. Có bao nhiêu đ t s n xu t nên đ c th c hi n m i năm? Th i ượ
gian m i chu kỳ là bao nhiêu?
c. N u th i gian thi t l p s n xu t là 5 ngày, thì đi m r (reorder ế ế
point) là gì?

Preview text:

1. Đi m trung bình (GP ể A) c a sinh viên HSU v ủ i t ớ n su ầ t t ấ ng đ ươ i ố (relative frequencies) đ c phân ph ượ i nh ố sau: ư Đi m T ể rung Bình P x<2.0 0.08 2.0 ≤ x < 2.5 0.12 2.5 ≤ x < 3.0 0.35 3.0 ≤ x < 3.5 0.30 3.5 ≤ x a a.
Giá tr ịa trong bảng là bao nhiêu đ phân ph ể i xác su ố t h ấ p l ợ ? ệ b. Xác su t đi ấ m trung bình c ể a sinh viên d ủ i 3.0 là b ướ ao nhiêu? c. Tính kỳ vọng và đ l ộ ch chu ệ n c ẩ a đi ủ m GP ể A. 2. M t b ộ ng pay ả off v profit đ ề c cho nh ượ sau: ư State of Nature Decision s1 s2 s3 d1 10 8 6 d2 14 15 2 d3 7 8 9 a. Ng i r ườ a quy t đ ế nh l ị c quan (optimistic) nên đ ạ a ra q ư uy t đ ế nh ị nào? b. Ng i r ườ a quy t đ ế nh b ị o t ả h (conserva ủ tive) nên đ a r ư a quy t ế đ nh nào? ị c. Quy t đ ế nh nào nên đ ị c th ượ c hi ự n v ệ i ph ớ ng pháp minimax ươ regret? d. N u xác su ế ất c a s1, s2 và s3 l ủ n l ầ t là 0.2, 0.4, v ượ à 0.4 thì nên đ a ra ư quy t ế đ nh nào v ị i ph ớ ng pháp giá tr ươ kỳ v ị ng (e ọ xpected value)? e. Gi i l ả i bài toán trên v ạ i gi ớ thi ả t đây là b ế ng pa ả yoff v ề Chi phí. 3. Công ty may An Ph c ướ s n ả xu t ấ hai lo i
ạ áo sơ mi khác nhau: lo i ạ
Regular Fit và lo i Classic. Công ty có 900 gi ạ s ờ n xu ả t ấ t i b ạ ph ộ n c ậ t ắ và may, 300 giờ t i ạ bộ ph n ậ hoàn thi n
ệ và 100 giờ trong bộ ph n ậ đóng gói và v n ậ chuy n. ể Yêu c u ầ về th i ờ gian s n ả xu t ấ và đóng góp l i nhu ợ n trên m ậ i lo ỗ i áo s ạ mi trong b ơ ng sau: ả Th i gian s ờ n xu ả t ấ Lo i C t & Hoàn Đóng gói và v n L i nhu i nhu n/ May thi n chuy n Áo Regular Fit 1 1/2 1/8 5 USD (0.5) (0.125) Classic 3/2 1/3 1/4 8 USD (1.5) (0.25) Gi s ả r ử ng công ty quan tâm ằ đ n vi ế c t ệ i đa hóa t ố ng đóng góp l ổ i ợ nhu n, hãy: ậ a. Phát tri n mô hình quy ho ể ch tuy ạ n tính cho v ế n đ ấ này? ề b. Tìm gi i pháp t ả ối u b ư ng b ằ ng ph ằ ng pháp đ ươ th ồ ? ị c. T ng l ổ
ợi nhuận tối u mà Công ty ma ư y An Ph c có th ướ ki ể m ế đ c là bao nhiêu? ượ d. Hãy tìm khoảng/ph m vi c ạ a h ủ s ệ hàm m ố c tiêu mà sao cho ụ nghi m c ệ a bài toán và m ủ c l ứ i nhu ợ n t ậ i ố u v ư n không thay đ ẫ i. ổ Kho ng này đ ả c g ượ i là ọ kho kho ng h ng h s s t t i i ưu ư . 4. Giả sử m t ộ m ng ạ dự án v i ớ th i ờ gian ho t ạ đ ng ộ (tính theo tu n) ầ đ c cho nh ượ sau: ư a.
Hãy xác đ nh the critical path. ị b. C n bao nhiêu th ầ i gian đ ờ hoàn thành d ể án này? ự c. Nh ng ho ữ ạt đ ng nào có th ộ b
ể trì hoãn mà không làm ch ị m tr ậ ễ toàn bộ d án không? N ự u đ ế ược thì m i ho ỗ t đ ạ ộng có th trì hoãn t ể i ố đa bao nhiêu tu n? ầ 5. Doug Casey ch u trách nhi ị m l ệ p k ậ ho ế ch và đi ạ u ph ề i ch ố ng ươ trình đào t o qu ạ n lý bán hàng vào m ả ùa xuân t i cho công ty c ớ a anh ủ y
ấ . Doug li t kê thông tin các ho ệ t đ ạ ng cho d ộ án nh ự s ư au: a. Hãy v s ẽ đ ơ m ồ ng d ạ án v ự i thông tin th ớ i gian hoàn thành ờ trung bình c a ủ t ng ho ừ t đ ạ ng: ộ b. Xác đ nh Critical path. T ị đó tính th ừ
i gian trung bình hoàn thành ờ d án: ự c. Tính xác su t hoàn thành d ấ án trong không quá 13 tu ự n? T ầ 12 ừ đ n 14 tu ế n? ầ 6. Gi ả sử r ng ằ Công ty Đồ u ng ố R&B có m t ộ s n ả ph m ẩ n c ướ gi i ả khát với nhu c u
ầ hàng năm không đ i là ổ 3600 l c. M ố t ộ l c n ố c ng ướ t ọ có giá R&B $ 3. Chi phí đ t ặ hàng là $ 20 cho m i ỗ đ n ơ đ t ặ hàng và chi phí giữ hàng là 25% giá trị c a ủ hàng t n
ồ kho. R&B có 250 ngày làm vi c ệ m i ỗ năm và th i
ờ gian giao hàng (the lead time) là 5 ngày. Dùng mô hình EOQ, hãy xác đ nh: ị a. S l ố ng đ ượ t hàng kinh t ặ ế b. Th i đi ờ m tái đ ể t hàng ặ c. Th i gian m ờ i chu kỳ ỗ d. T ng chi phí hàng năm ổ 7. EL Computer s n xu ả
t máy tính xách tay trên dâ ấ y chuy n s ề n xu ả t ấ
có công su t hàng năm là 16. ấ 000 chi c. EL Computer ế c tính nhu c ướ u ầ hàng năm đối v i s ớ n ph ả ẩm này m ở c 6000 chi ứ c. Chi phí đ ế thi ể t ế l p dây chuy ậ n s ề n xu ả
t là 2345 đô la và chi phí l ấ u tr ư h ữ àng năm là 20 đô la cho m i đ ỗ ơn v . Gi ị s ả công t ử y làm vi c ệ 350 ngày m i năm. ỗ Dùng mô hình EOQ tro ng s n xu t
, hãy xác định: a. Kích th c/quy mô lô s ướ n xu ả t t ấ i ố u
ư là bao nhiêu? Tính t ng chi ổ phí t i ố u t ư ng ươ ng. ứ b. Có bao nhiêu đợt s n xu ả t nên đ ấ c th ượ c ự hi n m ệ i năm? Th ỗ i ờ
gian mỗi chu kỳ là bao nhiêu? c. N u th ế ời gian thi t l ế p s ậ n xu ả t là 5 ngày ấ , thì đi m r (reorder ể point) là gì?