lOMoARcPSD| 58794847
Bài 1: Một dự án sản xuất, đầu tư vào năm 0, hoạt động trong 3 năm tiếp theo và thanh
lý tài sản vào năm thứ 4. Dự án có các thông số tài chính cơ bản như sau:
1.Nhu cầu vốn và nguồn vốn
STT
Khoản mục
Tiền (triệu
đồng)
Ghi chú
1
Nhu cầu vốn
40000
Đầu tư năm 0
1.1
Đất đai
14000
mua
1.2
Máy móc thiết bị
26000
Tuổi thọ 10 năm
2
Nguồn vốn
40000
2.1
Vốn chủ sở hữu
19000
47,50%
2.2
Vốn vay
21000
52,50%
2. Sản lượng, giá bán và chi phí hàng năm
ST
T
Khoản mục
Năm 1
Năm 3
1
Sản lượng (ĐVSP)
50000
60000
2
Giá bán (triệu đồng/đvsp
1
1,3
3
Chi phí hoạt động chưa kể khấu hao/doanh thu
60%
60%
3.Các thông số khác của dự án
STT
Khoản mục
Giá trị
1
Lãi suất vay ngân hàng
12%/năm
2
Số kỳ trả nợ gốc đều (trả lãi theo lãi phát sinh hàng
năm)
3 năm
3
Chi phí vốn chủ sở hữu
20%
4
Tỷ lệ khoản phải thu/doanh thu
20%
5
Tỷ lệ tồn quỹ tiền mặt/Doanh thu
10%
6
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
22%
Yêu cầu:
Lập bảng khấu hao.
Lập bảng kế hoạch trả nợ gốc và lãi.
Lập bảng tính doanh thu và chi phí hàng năm.
Lập bảng tính thay đổi vốn lưu động.
Lập báo cáo thu nhập dự trù.
Lập báo cáo ngân lưu theo quan điểm tổng đầu tư (TIP).
Tính chi phí vốn bình quân trọng số (WACC) theo cơ cấu vốn năm 0.
Tính NPV theo quan điểm tổng đầu tư (TIP) và kết luận
Bài 2: Một dự án có các thông số tài chính như sau:
Về vốn đầu tư:
lOMoARcPSD| 58794847
Vốn cố định (đầu tư tại năm 0):
o Đất
: 3.000 triệu đồng
o Máy móc thiết bị (tuổi thọ 5 năm)
Vốn lưu động
: 5.000 triệu đồng
o Khoản phải thu (AR)
: 20% doanh thu
o Khoản phải trả (AP)
: 20% chi phí hoạt động
o Nhu cầu tiền mặt (CB) o
Doanh nghiệp không có tồn kho
Về vấn đề tài trợ nợ:
: 15% chi phí hoạt động
Vốn vay
: 35% chi phí đầu tư
Lãi suất vay
: 12%/năm
Phương thức trả nợ gốc và lãi
: đều hàng năm
Thời gian trả nợ Về
doanh thu:
: 4 năm
Năng lực sản xuất
: 10.000 sản phẩm/năm
Công suất tiêu thụ
4(100%)
: Năm 1(75%), 2(80%), 3(90%),
Giá bán
: 800.000 đồng/sản phẩm
Về chi phí hoạt động hàng năm : 45% doanh thu
Các thông số khác
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp : 22%
Suất chiết khấu của dự án : 15%
Yêu cầu:
1. Hãy lập các bảng biểu sau:
1.1. Bảng kế hoạch đầu tư 1.5. Bảng kế hoạch lãi lỗ
1.2. Bảng kế hoạch khấu hao 1.6. Bảng phản ánh chênh lệch khoản
1.3. Bảng kế hoạch trả nợ phải thu
1.4. Bảng kế hoạch doanh thu 1.7. Bảng phản ánh chênh lệch khoản phải trả
1.8. Bảng phản ánh chênh lệch tồn quỹ tiền
mặt
a. Hãy xác định ngân lưu ròng cho các quan điểm sau: Quan điểm toàn bộ vốn chủ sở hữu
(All – Equity point of view – AEPV)
b. Quan điểm tổng đầu tư (Total investment point of view – TIP)
c. Quan điểm chủ đầu tư (Equity owner point of view – EPV)
Hãy xác định NPV, IRR của quan điểm EPV và cho biết liệu chủ đầu tư có nên đầu tư vào dự án này
hay không?
Bài 3: Một dự án có các thông số tài chính như sau:
Về vốn đầu tư:
Vốn cố định (đầu tư tại năm 0):
lOMoARcPSD| 58794847
o Đất
: 15.000 triệu đồng
o Máy móc thiết bị (tuổi thọ 5 năm)
Vốn lưu động
: 55.000 triệu đồng
o Khoản phải thu (AR)
: 20% doanh thu
o Khoản phải trả (AP)
: 20% chi phí hoạt động
o Nhu cầu tiền mặt (CB) o
Doanh nghiệp không có tồn kho
Về vấn đề tài trợ nợ:
: 15% chi phí hoạt động
Vốn vay
: 30% chi phí đầu tư
Lãi suất vay
: 10%/năm
Phương thức trả nợ gốc
: đều hàng năm
Thời gian trả nợ Về
doanh thu:
: 4 năm
Năng lực sản xuất
: 60.000 sản phẩm/năm
Công suất tiêu thụ
4(100%)
: Năm 1(70%), 2(75%), 3(80%),
Giá bán
: 1.000.000 đồng/sản phẩm
Về chi phí hoạt động hàng năm : 35% doanh thu
Các thông số khác
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
: 22%
Suất chiết khấu của dự án Yêu
cầu:
2. Hãy lập các bảng biểu sau:
: 12%
1.9. Bảng kế hoạch đầu tư
1.10. Bảng kế hoạch khấu hao
1.11. Bảng kế hoạch trả nợ
1.12. Bảng kế hoạch doanh thu
1.13. Bảng kế hoạch lãi lỗ
1.14. Bảng phản ánh chênh lệch
khoản phải thu
1.15. Bảng phản ánh chênh lệch
khoản phải trả
1.16. Bảng phản ánh chênh lệch tồn quỹ
tiền mặt
3. Hãy xác định ngân lưu ròng cho các quan điểm sau:
d. Quan điểm toàn bộ vốn chủ sở hữu (All – Equity point of view – AEPV)
e. Quan điểm tổng đầu tư (Total investment point of view – TIP)
f. Quan điểm chủ đầu tư (Equity owner point of view – EPV)
Hãy xác định NPV, IRR của quan điểm EPV và cho biết liệu chủ đầu tư có nên đầu tư vào dự án này
hay không?
Bài 4: Doanh thu và chi phí của 1 dự án như sau: (ĐVT: triệu đồng)
Năm
1
2
3
Doanh thu
900
1000
1100
Chi phí hoạt động
400
450
500
lOMoARcPSD| 58794847
Biết thuế suất thuế TNDN 28% và suất chiết khấu của dự án là 10%
Hãy tính các chỉ tiêu NPV, IRR của dự án?

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58794847
Bài 1: Một dự án sản xuất, đầu tư vào năm 0, hoạt động trong 3 năm tiếp theo và thanh
lý tài sản vào năm thứ 4. Dự án có các thông số tài chính cơ bản như sau:
1.Nhu cầu vốn và nguồn vốn Tiền (triệu
STT Khoản mục đồng) Ghi chú 1 Nhu cầu vốn 40000 Đầu tư năm 0 1.1 Đất đai 14000 mua 1.2 Máy móc thiết bị 26000 Tuổi thọ 10 năm 2 Nguồn vốn 40000 2.1 Vốn chủ sở hữu 19000 47,50% 2.2 Vốn vay 21000 52,50%
2. Sản lượng, giá bán và chi phí hàng năm ST T Khoản mục
Năm 1 Năm 2 Năm 3 1 Sản lượng (ĐVSP) 50000 55000 60000
2 Giá bán (triệu đồng/đvsp 1 1,2 1,3
3 Chi phí hoạt động chưa kể khấu hao/doanh thu 60% 60% 60%
3.Các thông số khác của dự án
STT Khoản mục Giá trị 1 Lãi suất vay ngân hàng 12%/năm
Số kỳ trả nợ gốc đều (trả lãi theo lãi phát sinh hàng 2 năm) 3 năm
3 Chi phí vốn chủ sở hữu 20%
4 Tỷ lệ khoản phải thu/doanh thu 20%
5 Tỷ lệ tồn quỹ tiền mặt/Doanh thu 10%
6 Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 22% Yêu cầu: Lập bảng khấu hao.
Lập bảng kế hoạch trả nợ gốc và lãi.
Lập bảng tính doanh thu và chi phí hàng năm.
Lập bảng tính thay đổi vốn lưu động.
Lập báo cáo thu nhập dự trù.
Lập báo cáo ngân lưu theo quan điểm tổng đầu tư (TIP).
Tính chi phí vốn bình quân trọng số (WACC) theo cơ cấu vốn năm 0.
Tính NPV theo quan điểm tổng đầu tư (TIP) và kết luận
Bài 2: Một dự án có các thông số tài chính như sau: Về vốn đầu tư: lOMoAR cPSD| 58794847
Vốn cố định (đầu tư tại năm 0): o Đất : 3.000 triệu đồng
o Máy móc thiết bị (tuổi thọ 5 năm) : 5.000 triệu đồng Vốn lưu động o Khoản phải thu (AR) : 20% doanh thu o Khoản phải trả (AP) : 20% chi phí hoạt động
o Nhu cầu tiền mặt (CB) o : 15% chi phí hoạt động
Doanh nghiệp không có tồn kho
Về vấn đề tài trợ nợ: Vốn vay : 35% chi phí đầu tư Lãi suất vay : 12%/năm
Phương thức trả nợ gốc và lãi : đều hàng năm Thời gian trả nợ Về : 4 năm doanh thu: Năng lực sản xuất : 10.000 sản phẩm/năm Công suất tiêu thụ
: Năm 1(75%), 2(80%), 3(90%), 4(100%) Giá bán
: 800.000 đồng/sản phẩm
Về chi phí hoạt động hàng năm : 45% doanh thu Các thông số khác
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp : 22%
Suất chiết khấu của dự án : 15% Yêu cầu:
1. Hãy lập các bảng biểu sau:
1.1. Bảng kế hoạch đầu tư
1.5. Bảng kế hoạch lãi lỗ
1.2. Bảng kế hoạch khấu hao 1.6. Bảng phản ánh chênh lệch khoản
1.3. Bảng kế hoạch trả nợ phải thu
1.4. Bảng kế hoạch doanh thu 1.7. Bảng phản ánh chênh lệch khoản phải trả
1.8. Bảng phản ánh chênh lệch tồn quỹ tiền mặt
a. Hãy xác định ngân lưu ròng cho các quan điểm sau:
Quan điểm toàn bộ vốn chủ sở hữu
(All – Equity point of view – AEPV)
b. Quan điểm tổng đầu tư (Total investment point of view – TIP)
c. Quan điểm chủ đầu tư (Equity owner point of view – EPV)
Hãy xác định NPV, IRR của quan điểm EPV và cho biết liệu chủ đầu tư có nên đầu tư vào dự án này hay không?
Bài 3: Một dự án có các thông số tài chính như sau: Về vốn đầu tư:
Vốn cố định (đầu tư tại năm 0): lOMoAR cPSD| 58794847 o Đất : 15.000 triệu đồng
o Máy móc thiết bị (tuổi thọ 5 năm) : 55.000 triệu đồng Vốn lưu động o Khoản phải thu (AR) : 20% doanh thu o Khoản phải trả (AP) : 20% chi phí hoạt động
o Nhu cầu tiền mặt (CB) o : 15% chi phí hoạt động
Doanh nghiệp không có tồn kho
Về vấn đề tài trợ nợ: Vốn vay : 30% chi phí đầu tư Lãi suất vay : 10%/năm
Phương thức trả nợ gốc : đều hàng năm Thời gian trả nợ Về : 4 năm doanh thu: Năng lực sản xuất : 60.000 sản phẩm/năm Công suất tiêu thụ
: Năm 1(70%), 2(75%), 3(80%), 4(100%) Giá bán
: 1.000.000 đồng/sản phẩm
Về chi phí hoạt động hàng năm : 35% doanh thu Các thông số khác
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp : 22%
Suất chiết khấu của dự án Yêu : 12% cầu:
2. Hãy lập các bảng biểu sau:
1.9. Bảng kế hoạch đầu tư 1.13.
Bảng kế hoạch lãi lỗ
1.10. Bảng kế hoạch khấu hao 1.14.
Bảng phản ánh chênh lệch
1.11. Bảng kế hoạch trả nợ khoản phải thu
1.12. Bảng kế hoạch doanh thu 1.15.
Bảng phản ánh chênh lệch khoản phải trả
1.16. Bảng phản ánh chênh lệch tồn quỹ tiền mặt
3. Hãy xác định ngân lưu ròng cho các quan điểm sau:
d. Quan điểm toàn bộ vốn chủ sở hữu (All – Equity point of view – AEPV)
e. Quan điểm tổng đầu tư (Total investment point of view – TIP)
f. Quan điểm chủ đầu tư (Equity owner point of view – EPV)
Hãy xác định NPV, IRR của quan điểm EPV và cho biết liệu chủ đầu tư có nên đầu tư vào dự án này hay không?
Bài 4: Doanh thu và chi phí của 1 dự án như sau: (ĐVT: triệu đồng) Năm 1 2 3 Doanh thu 900 1000 1100 Chi phí hoạt động 400 450 500 lOMoAR cPSD| 58794847
Biết thuế suất thuế TNDN 28% và suất chiết khấu của dự án là 10%
Hãy tính các chỉ tiêu NPV, IRR của dự án?