lOMoARcPSD| 58583460
Bài 1
Tài liệu giả định một quan nhà nước thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm
về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính năm N như sau: 1. Số biên chế gồm
cả lao động hợp đồng của cơ quan là 33 người; trong đó:
- 10 người có hệ số lương ngạch, bậc, chức vụ là 2,0;
- 15 người có hệ số lương ngạch, bậc, chức vụ là 4,5;
- 5 người có hệ số lương ngạch, bậc, chức vụ là 5,0;
- 3 người lao động hợp đồng theo vviệc với tổng số tiền công trả trong năm 45
triệu đồng.
2. Hệ số phụ cấp lương bình quân người lao động của cơ quan là 0,25.
3. Các khoản kinh phí tiết kiệm được như sau:
- Chi thanh toán dịch vụ công cộng, chi phí thuê mướn, dự toán 900 triệu đồng,
thực chi là 700 triệu đồng.
- Chi hội nghị, công tác phí trong nước, dự toán 450 triệu đồng, thực chi 300
triệu đồng.
4. Mức lương sở hiện hành theo quy định của Nhà nước 1,49 triệu đồng/tháng. Yêu
cầu: Xác định hệ số thu nhập tăng thêm tối đa của quan trong năm N với những
giả định nêu trên.
Hướng dẫn
Quỹ tiền lương trả thu nhập tăng thêm = QTL ngạch bậc, chức vụ x K1
K1 là hệ thu nhập tăng thêm tối đa
QTL = Lmin × K2 × L × 12 tháng
QTL: Quỹ tiền lương ngạch, bậc, chức vụ của cơ quan trong năm;
Lmin: Mức lương cơ sở hiện hành do Nhà nước quy định;
K2: Hệ số lương ngạch, bậc, chức vụ bình quân của cơ quan;
L: Số biên chế được giao số lao động hợp đồng không xác định thời hạn
được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Bài tập 2
Có tài liệu giả định năm N+1 như sau:
1. Số liệu dự toán ngân sách trung ương
Đơn vị tính: tỷ đồng
STT
Chỉ tiêu
Số tiền
lOMoARcPSD| 58583460
I
Thu NSTƯ
1
Thu NSTƯ hưởng 100%
400.000
2
Thu NSTƯ hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
280.000
3
Vay trong nước, ngoài nước
120.000
Trong đó:
3.1
Vay để trả nợ gốc
20.000
3.2
Vay về cho vay lại
25.000
II
Chi NSTƯ
1
Chi đầu tư phát triển
72.000
2
Chi dự trữ quốc gia
9.000
3
Chi thường xuyên
310.000
4
Chi trả nợ lãi các khoản tiền do Chính phủ vay
6.000
5
Chi trả nợ gốc các khoản tiền do Chính phủ vay
20.000
6
Chi viện trợ
500
7
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính trung ương
30.000
8
Chi bổ sung cho NSĐP
322.500
9
Dự phòng ngân sách
22.000
2. GDP dự kiến là 4.600 tỷ đồng; mức bội chi ngân sách nhà nước theo Nghị
quyết của Quốc hội không quá 3,9 % GDP.
3. Tổng số bội chi ngân sách địa phương cấp tỉnh năm là 50.000 tỷ đồng.
Yêu cầu:
1. Xác định bội chi ngân sách trung ương năm N+1.
2. Mức vay trong năm N+1 có đủ bù đắp bội chi NSTƯ không?
3. Bội chi ngân sách nhà nước năm N+1 có tuân thủ đúng Nghị quyết
của Quốc hội không?
Hướng dẫn:
1. Tính mức bội chi NSTƯ tham khảo điều 4 của Luật NSNN hiện
hành.
2. Tính mức vay để bù đắp bội chi NSTƯ tham khảo điều 7 của Luật
NSNN hiện hành.
lOMoARcPSD| 58583460
3. Tính mức bội chi NSNN tham khảo điều 4 của Luật NSNN hiện
hành.
Bài tập 3
Tài liệu giả định về dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh X năm N+1 n
sau:
Đơn vị tính: tỷ đồng
STT
Chỉ tiêu
Số tiền
A
NSĐP
1
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp
180
2
Chi thường xuyên
160
3
Chi đầu tư phát triển
100
4
Mức dư nợ vay đến cuối năm N
15
B
Ngân sách cấp tỉnh
1
Thu thường xuyên (thuế, phí, lệ phí…)
100
2
Thu viện trợ không hoàn lại
20
3
Thu bổ sung từ NSTƯ
90
3.1
Bổ sung cân đối
20
3.2
Bổ sung có mục tiêu
70
4
Thu từ phát hành trái phiếu chính quyền địa phương
40
5
Vay lại từ ''nguồn chính phủ vay về cho vay lại''
10
6
Chi thuộc nhiệm vcủa ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp,
không bao gồm chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTƯ
200
Trong đó:
6.1
Chi đầu tư phát triển
50
6.2
Chi thường xuyên
90
6.3
Chi trả nợ lãi
10
6.4
Chi bổ sung cân đối ngân sách ngân sách cấp dưới
15
lOMoARcPSD| 58583460
6.5
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới.
5
6.6
Dự phòng ngân sách
6
6.7
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính tỉnh
24
7
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTƯ
70
8
Chi trả nợ gốc tiền vay
20
Yêu cầu:
1. Xác định mức bội chi ngân sách tỉnh X năm N+1.
2. Mức vay dự kiến năm N+1 đủ đắp bội NSĐP tỉnh X không (biết
rằng tỉnh X trả nợ gốc tiền vay từ nguồn vay nợ)?
Hướng dẫn:
1. Tính mức bội chi ngân sách tỉnh X tham khảo điều 4 của Luật NSNN hiện
hành.
2. Mức vay dự kiến năm N+1 đủ bù đắp bội NSĐP tỉnh X không? Tham
khảo điều 7, 30 của Luật NSNN hiện hành.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58583460 Bài 1
Tài liệu giả định ở một cơ quan nhà nước thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm
về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính năm N như sau: 1. Số biên chế gồm
cả lao động hợp đồng của cơ quan là 33 người; trong đó:
- 10 người có hệ số lương ngạch, bậc, chức vụ là 2,0;
- 15 người có hệ số lương ngạch, bậc, chức vụ là 4,5;
- 5 người có hệ số lương ngạch, bậc, chức vụ là 5,0;
- 3 người lao động hợp đồng theo vụ việc với tổng số tiền công trả trong năm là 45 triệu đồng.
2. Hệ số phụ cấp lương bình quân người lao động của cơ quan là 0,25.
3. Các khoản kinh phí tiết kiệm được như sau:
- Chi thanh toán dịch vụ công cộng, chi phí thuê mướn, dự toán là 900 triệu đồng,
thực chi là 700 triệu đồng.
- Chi hội nghị, công tác phí trong nước, dự toán là 450 triệu đồng, thực chi là 300 triệu đồng.
4. Mức lương cơ sở hiện hành theo quy định của Nhà nước là 1,49 triệu đồng/tháng. Yêu
cầu: Xác định hệ số thu nhập tăng thêm tối đa của cơ quan trong năm N với những giả định nêu trên. Hướng dẫn
Quỹ tiền lương trả thu nhập tăng thêm = QTL ngạch bậc, chức vụ x K1
K1 là hệ thu nhập tăng thêm tối đa
QTL = Lmin × K2 × L × 12 tháng
QTL: Quỹ tiền lương ngạch, bậc, chức vụ của cơ quan trong năm;
Lmin: Mức lương cơ sở hiện hành do Nhà nước quy định;
K2: Hệ số lương ngạch, bậc, chức vụ bình quân của cơ quan;
L: Số biên chế được giao và số lao động hợp đồng không xác định thời hạn
được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Bài tập 2
Có tài liệu giả định năm N+1 như sau:
1. Số liệu dự toán ngân sách trung ương
Đơn vị tính: tỷ đồng STT Chỉ tiêu Số tiền lOMoAR cPSD| 58583460 I Thu NSTƯ 1 Thu NSTƯ hưởng 100% 400.000 2
Thu NSTƯ hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) 280.000 3
Vay trong nước, ngoài nước 120.000 Trong đó: 3.1
Vay để trả nợ gốc 20.000 3.2
Vay về cho vay lại 25.000 II Chi NSTƯ 1 Chi đầu tư phát triển 72.000 2 Chi dự trữ quốc gia 9.000 3 Chi thường xuyên 310.000 4
Chi trả nợ lãi các khoản tiền do Chính phủ vay 6.000 5
Chi trả nợ gốc các khoản tiền do Chính phủ vay 20.000 6 Chi viện trợ 500 7
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính trung ương 30.000 8 Chi bổ sung cho NSĐP 322.500 9 Dự phòng ngân sách 22.000
2. GDP dự kiến là 4.600 tỷ đồng; mức bội chi ngân sách nhà nước theo Nghị
quyết của Quốc hội không quá 3,9 % GDP.
3. Tổng số bội chi ngân sách địa phương cấp tỉnh năm là 50.000 tỷ đồng. Yêu cầu: 1.
Xác định bội chi ngân sách trung ương năm N+1. 2.
Mức vay trong năm N+1 có đủ bù đắp bội chi NSTƯ không? 3.
Bội chi ngân sách nhà nước năm N+1 có tuân thủ đúng Nghị quyết của Quốc hội không?
Hướng dẫn: 1.
Tính mức bội chi NSTƯ tham khảo điều 4 của Luật NSNN hiện hành. 2.
Tính mức vay để bù đắp bội chi NSTƯ tham khảo điều 7 của Luật NSNN hiện hành. lOMoAR cPSD| 58583460 3.
Tính mức bội chi NSNN tham khảo điều 4 của Luật NSNN hiện hành. Bài tập 3
Tài liệu giả định về dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh X năm N+1 như sau:
Đơn vị tính: tỷ đồng STT Chỉ tiêu Số tiền A NSĐP 1
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp 180 2 Chi thường xuyên 160 3 Chi đầu tư phát triển 100 4
Mức dư nợ vay đến cuối năm N 15 B
Ngân sách cấp tỉnh 1
Thu thường xuyên (thuế, phí, lệ phí…) 100 2
Thu viện trợ không hoàn lại 20 3 Thu bổ sung từ NSTƯ 90
3.1 Bổ sung cân đối 20
3.2 Bổ sung có mục tiêu 70 4
Thu từ phát hành trái phiếu chính quyền địa phương 40 5
Vay lại từ ''nguồn chính phủ vay về cho vay lại'' 10 6
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp,
không bao gồm chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTƯ 200 Trong đó:
6.1 Chi đầu tư phát triển 50
6.2 Chi thường xuyên 90
6.3 Chi trả nợ lãi 10
6.4 Chi bổ sung cân đối ngân sách ngân sách cấp dưới 15 lOMoAR cPSD| 58583460
6.5 Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới. 5
6.6 Dự phòng ngân sách 6
6.7 Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính tỉnh 24 7
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTƯ 70 8
Chi trả nợ gốc tiền vay 20 Yêu cầu:
1. Xác định mức bội chi ngân sách tỉnh X năm N+1.
2. Mức vay dự kiến năm N+1 có đủ bù đắp bội NSĐP tỉnh X không (biết
rằng tỉnh X trả nợ gốc tiền vay từ nguồn vay nợ)?
Hướng dẫn: 1.
Tính mức bội chi ngân sách tỉnh X tham khảo điều 4 của Luật NSNN hiện hành. 2.
Mức vay dự kiến năm N+1 có đủ bù đắp bội NSĐP tỉnh X không? Tham
khảo điều 7, 30 của Luật NSNN hiện hành.