



Preview text:
  lOMoAR cPSD| 58583460
Bài tập môn QLTCC HVCSPT Bài tập 1 
Có tài liệu giả định về số liệu dự toán ngân sách tỉnh X năm N như sau: 
Đơn vị tính: Tỷ đồng  STT  Chỉ tiêu  Số tiền    I  Thu ngân sách tỉnh  1 
Thu ngân sách tỉnh hưởng 100%  18.400      Trong đó:  1.1 
Thu tiền sử dụng đất   1.200   1.2 
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết  340    2 
Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)  3  Thu bổ sung có mục tiêu  250    4  Thu bổ sung cân đối    II  Chi ngân sách tỉnh  1  Chi thường xuyên  22.800  2 
Chi đầu tư đầu tư phát triển  1.940      Trong đó:  2.1 
Chi từ nguồn tiền sử dụng đất  1.200  2.2 
Chi từ nguồn xổ số kiến thiết   340  3  Chi trả lãi tiền vay  700  4 
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTƯ  250  5  Dự phòng ngân sách  580  Yêu cầu:  
1. Xác định số bổ sung cân đối ngân sách từ NSTƯ cho tỉnh X. 
2. Xác định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia 
giữaNSTƯ và ngân sách tỉnh X, số thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%). Biết 
rằng tổng số các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm giữa NSTƯ và ngân 
sách tỉnh X là 12.000 tỷ đồng.  Hướng dẫn: 
Xác định số bổ sung cân đối ngân sách và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các 
khoản thu phân chia giữa ngân sách các cấp ngân sách tham khảo điều 8, 9 của 
Thông tư số 342/2016/TT-BTC quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều 
của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy      lOMoAR cPSD| 58583460
định chi tiết thi hành một số điều của Luật NSNN, ngày 30 tháng 12 năm 2016, của 
Bộ trưởng Bộ Tài chính.  Bài tập 2 
Có tài liệu giả định năm N+1 như sau:  1. 
Số liệu dự toán ngân sách trung ương 
 Đơn vị tính: tỷ đồng  STT  Chỉ tiêu  Số tiền     I  Thu NSTƯ  1  Thu NSTƯ hưởng 100%  400.000  2 
Thu NSTƯ hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)  280.000  3 
Vay trong nước, ngoài nước  120.000      Trong đó:  3.1 
Vay để trả nợ gốc   20.000  3.2 
Vay về cho vay lại   25.000    II  Chi NSTƯ   1  Chi đầu tư phát triển  72.000  2  Chi dự trữ quốc gia  9.000  3  Chi thường xuyên  310.000  4 
Chi trả nợ lãi các khoản tiền do Chính phủ vay  6.000  5 
Chi trả nợ gốc các khoản tiền do Chính phủ vay  20.000  6  Chi viện trợ  500  7 
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính trung ương  30.000  8  Chi bổ sung cho NSĐP  322.500  9  Dự phòng ngân sách  22.000  2. 
GDP dự kiến là 4.600.000 tỷ đồng; mức bội chi ngân sách nhà 
nước theoNghị quyết của Quốc hội không quá 3,9 % GDP.  3. 
Tổng số bội chi ngân sách địa phương cấp tỉnh năm là 50.000 tỷ  đồng.  Yêu cầu:   1. 
Xác định bội chi ngân sách trung ương năm N+1.  2. 
Mức vay trong năm N+1 có đủ bù đắp bội chi NSTƯ không?      lOMoAR cPSD| 58583460 3. 
Bội chi ngân sách nhà nước năm N+1 có tuân thủ đúng Nghị 
quyết củaQuốc hội không?  Hướng dẫn   1. 
Tính mức bội chi NSTƯ tham khảo điều 4 của Luật NSNN hiện  hành:  2. 
Tính mức vay để bù đắp bội chi NSTƯ tham khảo điều 7 của  Luật NSNNhiện hành.  3. 
Tính mức bội chi NSNN tham khảo điều 4 của Luật NSNN hiện  hành.  Bài tập 3 
Tài liệu giả định về dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh X năm N+1  như sau: 
Đơn vị tính: tỷ đồng  STT  Chỉ tiêu  Số tiền    A  NSĐP  1 
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp (thu được hưởng 100% + 
thu theo tỷ lệ điều tiết)  180  2  Chi thường xuyên  160  3  Chi đầu tư phát triển  100  4 
Mức dư nợ vay đến cuối năm N  15 
Ngân sách cấp tỉnh    B  1 
Thu thường xuyên (thuế, phí, lệ phí…)  100  2 
Thu viện trợ không hoàn lại  20  3  Thu bổ sung từ NSTƯ  90 
3.1 Bổ sung cân đối  20 
3.2 Bổ sung có mục tiêu   70  4 
Thu từ phát hành trái phiếu chính quyền địa phương  40  5 
Vay lại từ ''nguồn chính phủ vay về cho vay lại''  10  6 
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp, 
không bao gồm chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ  NSTƯ  200      Trong đó:      lOMoAR cPSD| 58583460
6.1 Chi đầu tư phát triển  50 
6.2 Chi thường xuyên  90 
6.3 Chi trả nợ lãi  10 
6.4 Chi bổ sung cân đối ngân sách ngân sách cấp dưới  15 
6.5 Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới.  5 
6.6 Dự phòng ngân sách  6 
6.7 Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính tỉnh  24  7 
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTƯ  70  8 
Chi trả nợ gốc tiền vay  20  Yêu cầu:   1. 
Xác định mức bội chi ngân sách tỉnh X năm N+1.  2. 
Mức vay dự kiến năm N+1 có đủ bù đắp bội NSĐP tỉnh X không 
(biếtrằng tỉnh X trả nợ gốc tiền vay từ nguồn vay nợ)?  3. 
Mức dự nợ vay của ngân sách tỉnh X tối đa là bao nhiêu theo quy định 
củaLuật NSNN năm 2015 Hướng dẫn:   1. 
Tính mức bội chi ngân sách tỉnh X tham khảo điều 4 của Luật NSNN  hiệnhành.  2. 
Mức vay dự kiến năm N+1 có đủ bù đắp bội NSĐP tỉnh X không? 
Thamkhảo điều 7, 30 của Luật NSNN hiện hành.