BÀI TẬP PT ĐƯỜNG THẲNG 2 ZOOM | Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học Thành Phố Hồ Chí Minh

BÀI TẬP PT ĐƯỜNG THẲNG 2 ZOOM | Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học Thành Phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem

Thông tin:
3 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

BÀI TẬP PT ĐƯỜNG THẲNG 2 ZOOM | Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học Thành Phố Hồ Chí Minh

BÀI TẬP PT ĐƯỜNG THẲNG 2 ZOOM | Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học Thành Phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem

33 17 lượt tải Tải xuống
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG ( 2 )
Câu 1: Trong mặt phẳng , hai đường thẳng cắt nhau tại điểm có Oxy
tọa độ là:
A. B. C. D.
Câu 2: Cho bốn điểm . Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng AB
CD là:
A. B. C. D. Không có giao điểm.
Câu 3: Cho hai đường thẳng biết . Biết là tọa độ giao điểm d d’
của . Khi đó tổng bằng:d d’
A. B. C. D. 5. 1. 3. 6.
Câu 4: Cho đường thẳng . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B. vuông góc với nhau. song song với nhau.
C. D. trùng nhau. cắt nhau và không vuông góc với nhau.
Câu 5: Cho bốn điểm . Vị trí tương đối của hai đường thẳng AB CD:
A. B. Song song. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau.
C. D. Trùng nhau. Vuông góc với nhau.
Câu 6: Phương trình nào sau đây biểu diễn đường thẳng không song song với đường thẳng ?
A. B. C. D.
Câu 7: Cho hai đường thẳng . Với giá trị nào của thìm
?
A. B. C. D.
Câu 8: Giá trị của để hai đường thẳng vuông góc làm
A. B. C. D.
Câu 9: Cho tam giác . Biết rằng trực tâm của tam giác là điểmABC ABC
. Giá trị của là:
A. B. C. D.
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm lên đường thẳngOxy,
có tọa độ là:
A. B. C. D.
Câu 11: Cho hai đường thẳng cắt nhau khi và chỉ khi:
A. B. C. D.
Câu 12. Côsin giữa hai đường thẳng là:
A. B. C. D.
Câu 13: Côsin góc giữa hai đường thẳng là:
A. B. C. D.
Câu 14: Cho hai đường thẳng . Giá trị của để góc tạo bởi hai đường m
thẳng bằng là:
A. B. C. D.
Câu 15: Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là:
A. B. C. D. 2.
Câu 16: Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là:O
A. B. C. D. 4,8. 6.
Câu 17: Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là:
A. B. C. D. 2.
Câu 18: Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là:
A. B. C. D. 10,1. 1,01. 101. .
Câu 19: Cho tam giác . Độ dài đường cao của là:ABC AH
A. B. C. D. 3.
Câu 20: Cho ba điểm . Diện tích tam giác ABC bằng:
A. B. C. D. 9 (đvdt). 3 (đvdt). (đvdt). (đvdt).
Câu 21: Cho hai đường thẳng song song . Phương trình đường
thẳng song song và cách đều là:
A. B. C. D.
Câu 22: Đường thẳng tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng:
A. B. C. D. 15. 7,5. 3. 5.
Câu 23: Cho đường thẳng đi qua hai điểm . Tọa độ điểm nằm trên sao cho diện tích tam M Oy
giác bằng 6 là:MAB
A. B. C. D. hoặc
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác . Gọi là điểm Oxy ABC
trên đường thẳng sao cho . Giá trị của biểu thức là:BC
A. B. hoặc hoặc
C. D. hoặc Đáp án khác.
Câu 25: Cho ba điểm . Phương trình đường thẳng đi qua và cách đều hai điểm A B, C
là:
A. B.
C. D.
| 1/3

Preview text:

BÀI TẬP
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG ( 2 )
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, hai đường thẳng cắt nhau tại điểm có tọa độ là: A. B. C. D.
Câu 2: Cho bốn điểm
. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng ABCD là: A. B. C.
D. Không có giao điểm.
Câu 3: Cho hai đường thẳng và d d’ biết và . Biết là tọa độ giao điểm của và d . Khi đó tổng d’ bằng: A. 5. B. 1. C. 3. D. 6.
Câu 4: Cho đường thẳng và
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. và vuông góc với nhau.
B. và song song với nhau. C. và trùng nhau.
D. và cắt nhau và không vuông góc với nhau.
Câu 5: Cho bốn điểm
. Vị trí tương đối của hai đường thẳng ABCD: A. Song song.
B. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau. C. Trùng nhau.
D. Vuông góc với nhau.
Câu 6: Phương trình nào sau đây biểu diễn đường thẳng không song song với đường thẳng ? A. B. C. D.
Câu 7: Cho hai đường thẳng và
. Với giá trị nào của m thì ? A. B. C. D.
Câu 8: Giá trị của m để hai đường thẳng và vuông góc là A. B. C. D.
Câu 9: Cho tam giác ABC
. Biết rằng trực tâm của tam giác là điểm ABC . Giá trị của là: A. B. C. D.
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hình chiếu vuông góc của điểm lên đường thẳng có tọa độ là: A. B. C. D.
Câu 11: Cho hai đường thẳng cắt nhau khi và chỉ khi: A. B. C. D.
Câu 12. Côsin giữa hai đường thẳng và là: A. B. C. D.
Câu 13: Côsin góc giữa hai đường thẳng và là: A. B. C. D.
Câu 14: Cho hai đường thẳng và
. Giá trị của m để góc tạo bởi hai đường thẳng bằng là: A. B. C. D.
Câu 15: Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là: A. B. 2. C. D.
Câu 16: Khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng là: A. 4,8. B. C. D. 6.
Câu 17: Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là: A. 2. B. C. D.
Câu 18: Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song và là: A. 10,1. B. 1,01. C. 101. D. .
Câu 19: Cho tam giác ABC có và . Độ dài đường cao của AH là: A. B. C. 3. D.
Câu 20: Cho ba điểm và
. Diện tích tam giác ABC bằng: A. 9 (đvdt). B. 3 (đvdt). C. (đvdt). D. (đvdt).
Câu 21: Cho hai đường thẳng song song và . Phương trình đường
thẳng song song và cách đều và là: A. B. C. D.
Câu 22: Đường thẳng
tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng: A. 15. B. 7,5. C. 3. D. 5.
Câu 23: Cho đường thẳng đi qua hai điểm
. Tọa độ điểm M nằm trên sao cho diện tích tam Oy giác MAB bằng 6 là: A. B. C. D. hoặc
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác có ABC . Gọi là điểm
trên đường thẳng BC sao cho
. Giá trị của biểu thức là: A. hoặc B. hoặc C. hoặc D. Đáp án khác.
Câu 25: Cho ba điểm
. Phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm B, C là: A. B. C. D.