






Preview text:
lOMoAR cPSD| 59561309
Bài tập học phần: Quản trị nhân lực
Chương 2: Hoạch ịnh nguồn nhân lực
Câu 1. Khi dự báo cầu nhân lực trong dài hạn, phương pháp nào có ưu iểm là tính toán ơn
giản, số liệu dễ thu thập nhưng lại có hạn chế là số liệu của quá khứ nên dự báo không hết
những biến ộng ảnh hưởng ến cầu nhân lực?
A. Phương pháp chuyên gia B. Phương pháp ước lượng trung bình
C. Phương pháp dự oán xu hướng D. Phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính
Câu 2. Đặc iểm nguồn nhân lưc ở Việt Nam hiện nay là:
A. Quy mô lớn, trình ộ cao B. Quy mô nhỏ, trình ộ cao
C. Quy mô lớn, chất lượng chưa cao, ang từng bước cải thiện
D. Quy mô lớn, chất lượng cao nhưng ang giảm sút
Câu 3. Khi cầu nhân lực bằng cung nhân lực, doanh nghiệp nên làm gì?
A. Không cần có bất cứ sự thay ổi gì về nhân sự B. Bố trí, sắp xếp lại nhân sự
C. Tuyển thêm lao ộng D. Cả B và C
Câu 4. Khi xác ịnh cầu nhân lực cho năm tới theo phương pháp tính lượng lao ộng hao phí,
yếu tố nào là không cần thiết?
A. Hệ số tăng năng suất lao ộng dự tính năm kế hoạch
B. Tổng số sản phẩm cần sản xuất ở năm kế hoạch
C. Mức lương trung bình mỗi lao ộng ở năm hiện tại
D. Tất cả các phương án trên
Câu 5. “…….” là số lượng và cơ cấu nhân lực cần thiết ể hoàn thành số lượng sản phẩm,
dịch vụ hoặc khối lượng công việc của tổ chức trong 1 thời kỳ nhất ịnh.
A. Hoạch ịnh nguồn nhân lực B. Cung nhân lực C.
Cầu nhân lực D. Cả A,B,C ều sai
Câu 6. Đây là phương pháp dự báo cầu nhân lực ngắn hạn bằng cách lấy tổng sản lượng
năm kế hoạch bao gồm hiện vật, giá trị chia cho năng suất lao ộng của 1 người lao ộng năm kế hoạch:
A. Phương pháp ước lượng trung bình B. Phương pháp dự oán xu hướng
C. Phương pháp tính theo năng suất lao ộng D. Cả A,B,C ều sai lOMoAR cPSD| 59561309
Câu 7. Ưu iểm của phương pháp này, người dự báo cầu nhân lực không tiếp xúc trực tiếp với
nhau trong cuộc họp, mà chỉ thông qua văn bản nên thuận lợi hơn, tránh ược những hạn chế
(nể nang, bất ồng quan iểm):
A. Phương pháp dự oán xu hướng B. Phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính
C. Phương pháp ước lượng trung bình D. Phương pháp chuyên gia
Câu 8. Các yếu tố ảnh hưởng ến cung nhân lực của tổ chức:
A. Tình hình di dân B. Nguồn lao ộng từ nước ngoài về
C. Thị trường lao ộng khu vực D. Cả A,B, C ều úng
Câu 9. Để dự oán cầu nhân lực trong ngắn hạn, ta có thể sử dụng phương pháp:
A. Tính theo lượng lao ộng hao phí B. Tính theo năng suất lao ộng
C. Dự oán xu hướng D. Cả A và B ều úng
Câu 10. Thuê những lao ộng làm việc không trọn ngày hoặc sử dụng lao ộng tạm thời nhằm
khắc phục tình trạng:
A. Thiếu lao ộng B. Thừa lao ộng C. Cầu bằng cung nhân lực D. A, B, C ều sai
Câu 11. Khi cầu nhân lực lớn hơn cung nhân lực (thiếu lao ộng), tổ chức thường tiến hành
các biện pháp khai thác và huy ộng lực lượng lao ộng từ bên trong và ngoài tổ chức. Trong
các biện pháp sau, biện pháp nào chỉ áp dụng trong ngắn hạn:
A. Tuyển mộ người lao ộng mới từ ngoài tổ chức
B. Đề bạt nhân viên trong tổ chức
C. Huy ộng người lao ộng trong tổ chức làm thêm giờ
D. Tất cả các phương án trên
Câu 12. Phương pháp nào sau ây dùng ể dự báo cầu nhân lực dài hạn?
A. Phương pháp tính theo lượng lao ộng hao phí
B. Dựa vào cầu nhân lực của từng ơn vị. C. Phương pháp tiêu chuẩn ịnh biên D. Cả B và C ều úng.
Câu 13. Dự oán cung nhân lực từ bên ngoài tập trung vào: A.
Biến ộng thị trường lao ộng ịa phương.
B. Phân tích quy mô và cơ cấu lực lượng lao ộng xã hội.
C. Phân tích chất lượng nguồn nhân lực. D. Tất cả 3 câu trên. lOMoAR cPSD| 59561309
Câu 14. Biện pháp hữu hiệu khi thừa lao ộng: A.
Thực hiện kế hoạch hóa kế cận.
B. Bố trí lại nhân lực, chuyển ến bộ phận ang thiếu.
C. Tuyển mộ nhân viên từ bên ngoài vào.
D. Thực hiện chương trình ào tạo kỹ năng người lao ộng.
Câu 15. Khi lao ộng cân ối nhà quản trị cần làm gì?
A. Thực hiện kế hoạch hóa kế cận B. Chia sẻ công việc
C. Tạm thời không thay thế những người chuyển i D. Tất cả ều úng.
Câu 16. Hoạch ịnh nguồn nhân lực bao gồm? A. Dự báo cầu lao ộng B. Dự báo cung lao ộng
C. Lựa chọn các chương trình cần thiết ể ảm bảo rằng tổ chức sẽ có úng số nhân
viên với úng các kỹ năng vào úng nơi và úng lúc. D. Cả A, B và C.
Câu 17. Hoạch ịnh nguồn nhân lực là?
A. Quá trình nghiên cứu, xác ịnh nhu cầu nguồn nhân lực, ưa ra các chính sách.
B. Thực hiện các chương trình, hoạt ộng ảm bảo cho doanh nghiệp có ủ nguồn
nhân lực với các phẩm chất, kỹ năng phù hợp ể thực hiện công việc có năng suất, chất
lượng ạt hiệu quả cao. C. Cả a và b. D. Đáp án khác.
Câu 18. Trong phương pháp tính lượng lao ộng hao phí: n t SLi i D =
i 1= , SLi biểu thị cho ại lượng nào sau ây: T Kn m
A. Tổng lượng lao ộng ể sản xuất sản phẩm i.
B. Tổng sản phẩm i cần sản xuất năm kế hoạch.
C. Lượng lao ộng hao phí ể sản xuất một ơn vị sản phẩm i.
D. Các áp án trên ều sai. lOMoAR cPSD| 59561309
Câu 19. Một Công ty X có 200 công nhân sản xuất 20.000 sản phẩm/tháng, ể sản xuất 30.000
sản phẩm /tháng cần bao nhiêu công nhân và dùng phương pháp nào ể tính? A. 300 công
nhân và Phương pháp tính theo lượng lao ộng hao phí.
B. 200 công nhân và Phương pháp tính theo năng suất lao ộng.
C. 300 công nhân và phương pháp tính theo năng suất lao ộng.
D. 250 công nhân và Phương pháp tính theo tiêu chuẩn ịnh biên.
Câu 20. Đâu là nhược iểm của phương pháp dự oán cầu nhân lực dài hạn của tổ chức dựa
vào cầu nhân lực của từng ơn vị?
A. Số liệu không thể hiện hết những biến ộng có thể xảy ra trong thời kì kế hoạch.
B. Phải có sự kết hợp của nhiều ơn vị. C. Mất nhiều công sức.
D. Chỉ phù hợp với tổ chức có môi trường ổn ịnh.
Câu 21. Chỉ tiêu không ược dùng ể ánh giá hiệu quả quản trị nhân lực:
A. Năng suất lao ộng B. Tỉ lệ nghỉ việc của nhân viên.
C. Môi trường văn hóa của tổ chức D. Chi phí lao ộng.
Câu 22. Phương pháp chủ yếu ể dự oán cầu nhân lực trong ngắn hạn là: A. Phương pháp dự báo.
B. Phương pháp phân tích nhiệm vụ hay phân tích khối lượng công việc.
C. Phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính.
D. Phương pháp ước lượng trung bình.
Câu 23. Các yếu tố bên trong ảnh hưởng ến cầu nhân lực là:
A. Thay ổi công nghệ- kĩ thuật, ngân sách chi tiêu, mức sản lượng năm kế hoạch, số loại
sản lượng và dịch vụ mới.
B. Ngân sách chi tiêu, sản lượng năm kế hoạch, số sản phẩm và dịch vụ mới, cơ cấu tổ chức.
C. Cạnh tranh trong nước, ngân sách chi tiêu, mức sản lượng năm kế hoạch, cơ cấu tổ chức.
D. Thay ổi công nghệ- kĩ thuật, ngân sách chi tiêu, mức sản lượng năm kế hoạch, số sản phẩm và dịch vụ mới.
Câu 24. Các phương pháp dự báo cầu nhân lực ngắn hạn là:
A. Phương pháp tính theo lao ộng hao phí, theo NSLĐ, theo tiêu chuẩn ịnh biên, ước lượng trung bình.
B. Phương pháp tính theo lao ộng hao phí, theo NSLĐ, theo tiêu chuẩn ịnh biên. lOMoAR cPSD| 59561309
C. Phương pháp tính theo NSLĐ, theo tiêu chuẩn ịnh biên, ước lượng trung bình. D. Tất cả ều sai.
Câu 25. Phương pháp nào không ược dùng ể dự oán cầu nhân lực trong ngắn hạn? A.
Phương pháp tính theo lượng lao ộng hao phí.
B. Phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính.
C. Phương pháp tính theo NSLĐ.
D. Phương pháp tính theo tiêu chuẩn ịnh biên.
Câu 26. Trong trường hợp cầu nhân lực lớn hơn cung nhân lực, tổ chức cần sử dụng các biện pháp, ngoại trừ:
A. Kế hoạch hóa kế cận & phát triển quản lí
B. Tuyển mộ người lao ộng mới từ ngoài tổ chức
C. Thuê những lao ộng làm việc không trọn ngày
D. Cho các tổ chức khác thuê nhân lực
Câu 27. Phương pháp tính theo tiêu chuẩn ịnh biên thích hợp ể dự báo cầu nhân lực năm
kế hoạch của tổ chức thuộc ngành: A. Cơ khí, dệt may
B. Giáo dục, y tế, phục vụ C. Điện
tử, viễn thông, ngân hàng D. Tất cả ều sai
Câu 28. Phương pháp nào ược dùng cho việc dự báo cầu nhân lực năm kế hoạch của các tổ
chức thuộc ngành giáo dục, y tế, phục vụ...
A. Phương pháp dự oán xu hướng
B. Phương pháp tính theo tiêu chuẩn ịnh biên
C. Phương pháp ước lượng trung bình D. Phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính
Câu 29. Điền vào ‘‘.........’’ từ thích hợp
Hoạch ịnh nguồn nhân lực là quá trình nghiên cứu, xác ịnh....... ưa ra các chính sách và
thực hiện các chương trình,hoạt ộng ảm bảo cho doanh nghiệp có ủ nguồn nhân lực với
các........phù hợp ể thực hiện công việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả
A. Nhu cầu nguồn nhân lực/phẩm chất, kỹ năng
B. Chất lượng nguồn nhân lực/năng lực, kinh nghiệm
C. Kỹ năng chuyên môn của nguồn nhân lực/năng lực, kinh nghiệm
D. Chất lượng nguồn nhân lực/phẩm chất, kỹ năng lOMoAR cPSD| 59561309
Câu 30. Chọn phát biểu sai khi nói về vai trò của công tác hoạch ịnh nguồn nhân lực A.
Có ảnh hưởng lớn ến hiệu quả của tổ chức
B. Giữ vai trò thứ yếu trong quản lý chiến lược nguồn nhân lực
C. Là cơ sở cho các hoạt ộng biên chế nguồn nhân lực, ào tạo và phát triển nguồn nhân lực
D. Nhằm iều hoà các hoạt ộng nguồn nhân lực
Câu 31. Phương pháp tính theo lượng lao ộng hao phí sử dụng công thức nào sau ây? n A. D= C. D= i tiLi n tiSKm =1 i=1 STnKm TiLi n n tiSLi tiSTn i=1 i=1 B. D= D . D= TnKm LiKm
Câu 32. Cầu nhân lực tăng trong trường hợp nào trong các trường hợp dưới ây:
A. Năng suất lao ộng tăng lên B. Cầu về sản phẩm dịch vụ giảm
C. Cầu về sản phẩm dịch vụ tăng D. Cả A, C ều úng
Câu 33. Cầu về nhân lực giảm trong trường hợp nào trong các trường hợp sau:
A. Năng suất lao ộng giảm B. Năng suất lao ộng tăng
C. Cầu về sản phẩm dịch vụ tăng D. Cả A,B,C ều sai Câu
34. Hoạch ịnh nguồn nhân lực là cơ sở cho hoạt ộng:
A. Biên chế nguồn nhân lực và ào tạo nguồn nhân lực
B. Đào tạo nguồn nhân lực và phát triển nguồn nhân lực
C. Phát triển nguồn nhân lực, biên chế nguồn nhân lực và ào tạo nguồn nhân lực D. Cả A,B,C ều sai
Câu 35. Chọn câu trả lời úng nhất khi xảy ra hiện tượng dư thừa lao ộng trong doanh nghiệp doanh nghiệp
A. Tăng giờ làm giờ làm ,cho thuê lao ộng,tuyển thêm những người có chuyên môn cao lOMoAR cPSD| 59561309
B. Khuyến khích nghỉ hưu sớm,khuyến khích xin thôi việc hưởng trợ cấp,giảm giờ làm
C. Sàng lọc và loại khỏi công ty những người tạm thời không cần thiết,giảm lương của nhân viên
D. Tất cả các phương án
Câu 36. Nghỉ luân phiên là gì?
A. Nghỉ không lương tạm thời, khi cần lại huy ộng
B. Nghỉ việc khi doanh nghiệp không cần lao ộng
C. Nghỉ vĩnh viễn và sang làm trong doanh nghiệp khác D. Nghỉ việc khi không ủ sức khỏe
Câu 37. Nguyên nhân dẫn ến hiện tượng thừa lao ộng?
A. Do nhu cầu của xã hội về sản phẩm hoặc dịch vụ từ tổ chức bị giảm sút so với thời kì trước
B. Do tổ chức làm ăn thua lỗ nên thu hẹp sản xuất
C. Tuyển quá nhiều lao ộng D. Tất cả ều úng
Câu 38. Chọn phát biểu sai về mối quan hệ của chiến lược nguồn nhân lực với chiến lược
sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
A. Chiến lược nguồn nhân lực có quan hệ chặt chẽ với chiến lược sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
B. Chiến lược nguồn nhân lực phải xuất phát từ chiến lược sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
C. Chiến lược nguồn nhân lực không ảnh hưởng ến chiến lược sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
D. Chiến lược nguồn nhân lực gắn liền với chiến lược sản xuất kinh doanh và phục vụ
cho chiến lược sản xuất kinh doanh của tổ chức.
Câu 39. Đáp án nào sau ây là áp án úng khi nói về hệ thống thông tin nguồn nhân lực?
A. Làm cơ sở cho tình hình phân tích nguồn nhân lực hiện có trong tổ chức
B. Làm cơ sở cho hoạch ịnh sản xuất
C. Làm cơ sở cho hoạch ịnh thị trường,tài chính D. Cả A, B, C ều úng