Bài tập số 1 [Quy hoạch tuyến tính] - Toán ứng dụng | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Toán kinh tế hay còn gọi là Kinh tế toán học là một phân ngành của Kinh tế học nghiên cứu việc áp dụng toán học và phát triển các kỹ thuật toán học để giải quyết các vấn đề Kinh tế học. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD|44744371
lOMoARcPSD|44744371
Ch−¬ng 1. bμi to¸n quy ho¹ch tuyÕn tÝnh Ths. NguyÔn H¶i §¨ng
Chương 1. BÀI TOÁN QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH
1.1. Mở đầu
1.1.1.Khái niệm về toán kinh tế :
- Toán kinh tế hay còn gi Kinh tế toán hc mt phân ngành ca Kinh tế hc
nghiên cu vic áp dng toán hc phát trin các k thut toán hc để gii quyết các
vn đề Kinh tế hc.
- Quy hoạch tuyến tính ( linear programming _ LP) là bài toán ti ưu hoá, trong
đó hàm mc tiêu (objective function) và các ràng buc đều là hàm tuyến tính.
1.1.2. Bài toán quy hoạch tổng quát
Tìm véctơ
X = ( x
1
, x
2
,..., x
n
) làm cc tiu (hoc cc đại) hàm s
f (X )
, vi các
x
j
0, j =
,k n.
điu kin
g
i
(X) 0,i=1,...,m;
1,k
min
f (X ) ( max f (X ) ) (1.1)
g
;
( X ) 0 , i = 1, m
(1.2)
vi điu kin
i
x
j
0 , j =
1, k
, k n;
(1.3)
- Hàm f (X ) gi là hàm mục tiêu, các điu kin (1.1), (1.2), (1.3) gi là các điều
kiện buộc ca bài toán.
- Mi véctơ X =(x
j
) R
n
tha mãn hệ điu kin buc gi là mt phương án.
Ta kí hiu tp phương án là M.
- Mt phương án làm cc tiu(hoc cc đại) hàm mc tiêu gi là phương án tối
ưu(hoc gi là nghiệm)ca bài toán.
- Khi f (X ) và g
i
(X)(i=1,...,n) là các hàm tuyến tính, M R
n
thì bài toán đã cho
được gi là Bài toán quy hoạch tuyến tính (btqhtt).
1.2. Bài toán quy hoạch tuyến tính
1.2.1.Một số mô hình thực tế
A. Bài toán lập kế hoạch sản xuất
Tr−êng Cao ®¼ng C«ng nghiÖp Nam §Þnh Trang 1
lOMoARcPSD|44744371
Ch−¬ng 1. bμi to¸n quy ho¹ch tuyÕn tÝnh Ths. NguyÔn H¶i §¨ng
Mt cơ s th sn xut hai loi sn phm A B, t các nguyên liu I, II, III.
Chi phí tng loi nguyên liu tin lãi ca mt đơn v sn phm, cũng như d tr
nguyên liu cho trong bng sau đây:
Nguyên liu
I II
III
Lãi
Sn phm
A
2 0
1 3
B
1 1
0 5
D tr
8 4
3
Hãy lp bài toán th hin kế hoch sn xut sao cho có tng s lãi ln nht, trên cơ
s d tr nguyên liu đã có.
Lập bài toán:
Gi x, y ln lượt là s sn phm A và B được sn xut ( x, y 0 , đơn v sn phm).
Khi đó ta cn tìm x, y 0 sao cho đạt lãi ln nht.
f (X ) = 3x + 5y max
vi điu kin nguyên liu:
2x + y 8;
1.y 4;
1.x 3;
Tc là cn gii bài toán:
f (X ) = 3x + 5y max
2x + y = 8;
y
4;
vi điu kin:
x 3;
x , y 0;
B. Bài toán phân công lao động:
Mt lp hc cn t chc lao động vi hai loi công vic: xúc đất chuyn đất.
Lao động ca lp được chia làm 3 loi A, B, C, vi s lượng ln lượt 10, 20, 12.
Năng sut ca tng loi lao động trên tng công vic cho trong bng dưới đây:
Lao động
A(10) B(20)
C(12)
Công vic
Xúc đất
6 5 4
Chuyn đất
4 3 2
Tr−êng Cao ®¼ng C«ng nghiÖp Nam §Þnh
Trang 2
lOMoARcPSD|44744371
Ch−¬ng 1. bμi to¸n quy ho¹ch tuyÕn tÝnh Ths. NguyÔn H¶i §¨ng
Hãy t chc lao động sao cho có tng năng sut ln nht.
Lập bài toán:
Gi x
ij
s lao động loi j làm công vic i(j=1,2;x
ij
0
,
nguyên). Khi đó, năng
sut lao động ca công vic đào đất s là:
6 x
11
+ 5 x
12
+ 4 x
13
;
còn chuyn đất s là :
4 x
21
+ 3 x
22
+ 2 x
23
;
Ta thy rng đ có năng sut ln nht thì không th có lao động dư tha, tc là phi
cân bng gia hai công vic. Vì vy ta có bài toán sau:
6x
11
+ 5x
12
+ 4x
13
max;
6x
11
+ 5x
12
+ 4x
13
4x
21
+ 3x
22
+ 2x
23
= 0;
+ x
21
=10;
x
11
vi điu kin
+ x
22
= 20;
x
12
x
+ x =12;
13 23
C. Bài toán khẩu phần thức ăn:
Mt khu phn thc ăn có khi lượng P, có th cu to t n loi thc ăn. Gía mua
mt đơn v thc ăn loi j c
j
. Để đảm bo cơ th phát trin bình thường thì khu phn
cn m loi cht dinh dưỡng. Cht dinh dưỡng th i cn ti thiu cho khu phn là b
i
có trong mt đơn v thc ăn loi ja
ij
.
Hi nên cu to mt khu phn thc ăn như thế nào để ăn đủ no, đủ cht dinh
dưỡng mà có giá thành r nht.
Lập bài toán:
Gi x
j
(x
j
0 ) sđơn v thc ăn loi j được cu to trong khu phn. Khi đó,
giá thành ca khu phn là:
f ( X ) =c
j
x
j
;
n
j=1
Vì phi đảm bo tho mãn điu kin đủ no và đủu cht, tc là:
n n
x
j
=
P,
a
ij
x
j
b
j
,i =
1,m
.
j =1 j=1
n
Ta có bài toán sau:
f ( X ) =
c
j
x
j
min
j=1
Tr−êng Cao ®¼ng C«ng nghiÖp Nam §Þnh Trang 3
lOMoARcPSD|44744371
Ch−¬ng 1. bμi to¸n quy ho¹ch tuyÕn tÝnh Ths. NguyÔn H¶i §¨ng
n
x
j
= P ;
j =1
n
b
i
, i = 1, m ;
vi điu kin
a
ij
x
j
j =1
x
j =
;
0,
1, n
j
Ta thy rng ba bài toán trên đều thuc bài toán tng quát.
1.2.2. Bài toán quy hoạch tuyến tính tổng quát
A. Dạng hệ phương trình
Để nht quán trong lp lun, ta xét bài toán tìm cc tiu, sau đó ta xét cách đưa bài
toán tìm cc đại v bài toán tìm cc tiu.
* Bài toán tng quát ca QHTT có dng :
n
f ( X ) =c
j
x
j
min
j=1
n
a
ij
x
j
= b
i
, i =
1,..., k
;
j =1
n
x
j
b
i
, i = k + 1,..., m;
vi điu kin
a
ij
j =1
x
0, j = r n;
1, r ,
j
(1.4)
(1.5)
(1.6)
(1.7)
*Chuyn bài toán tìm cc đại v bài toán tìm cc tiu :
Nếu gp bài toán tìm max, tc là :
f ( X ) =c
j
x
j
max
n
j=1
X D
thì gi nguyên ràng buc, ta đưa nó v dng bài toán tìm min :
n
g ( X ) = − f ( X ) = −c
j
x
j
min
j=1
X D
Chứng minh :
Nếu bài toán tìm min có phương án ti ưu là X
*
thì bài toán tìm max cũng có
phương án ti ưu là X
*
g(X)= - f(X).
Tht vy, X
*
là phương án ti ưu ca bài toán tìm min, tc là
n n
f ( X
*
) = c
j
x
*
j
c
j
x
j
, X D
j =1 j=1
Tr−êng Cao ®¼ng C«ng nghiÖp Nam §Þnh Trang 4
lOMoARcPSD|44744371
Ch−¬ng 1. bμi to¸n quy ho¹ch tuyÕn tÝnh Ths. NguyÔn H¶i §¨ng
n n
⇒ − c
j
x
*
j
c
j
x
j
, X D
j =1 j=1
hay f ( X
*
) = g ( X
*
) g ( X ),X D
Vy X
*
là phương án ti ưu ca bài toán max và
n
f
max
= −c
j
x
*
j
= −g
min
(1.8)
j=1
B. Dạng ma trận
Kí hiu ma trn hàng C = (c
1
,c
2
,...,c
n
)
1
×
n
và các ma trn :
X=(x
1,
x
2,
,…,x
n
)
T
×
n 1
b = (b
1
,b
2
,…,b
n
)
T
×
m 1
A= (a
ij
)
m×n
Trong đó T kí hiu cho phép chuyn v ma trn
Ta có bài toán:
CX min
AX = b
Vi điu kin
X
0
C. Dạng véc tơ
Kí hiu các véc tơ:
C = (c
1
,c
2
,…,c
n
)
X = (x
1
,x
2
,…,x
n
)
A
0
= (b
1
,b
2
,…,b
m
)
A
j
= (a
1j
,a
2j
,…,a
mj
) j = 1,2,...,n.
Ta có bài toán: min <CX>
(1.9)
(1.10)
(1.11)
x
1
A
1
+ x
2
A
2
+ .... + x
n
A
n
= A
0
Vi điu kin
, x
2
,..., x
n
0
(1.12)
x
1
1.2.3. Dạng chính tắc của bài toán quy hoạch tuyến tính
Người ta thường xét bài toán QHTT dưới dng sau:
f ( X )
n
ớđề
v i i u ki n j =1
x
j
= c
j
x
j
min
n
j =1
a
ij
x
j
= b
i
, i = 1, ..., m ;
0 , j = 1, n;
(1.13)
(1.14)
(1.15)
Tr−êng Cao ®¼ng C«ng nghiÖp Nam §Þnh
Trang 5
lOMoARcPSD|44744371
Ch−¬ng 1. bμi to¸n quy ho¹ch tuyÕn tÝnh Ths. NguyÔn H¶i §¨ng
Bài toán (1.13), (1.14), (1.15) được gi là Bài toán Quy hoạch tuyến tính dạng
chính tắc.
1.2.4. Đưa bài toán quy hoạch tuyến tính về dạng chính tắc
*Phương pháp: Ta có thể đưa bài toán tuyến tính tng quát v bài toán tuyến tính
dng chính tc tương đương nh các quy tc sau:
Nếu có max f(X) thì đổ thành {min f (X )}.
n n
Nếu có bt đẳng
thc a
ij
x
j
b
i
hoc a
ij
x
j
b
i
thì ta đưa thêm n ph
j=1 j=1
x
n+i
0
,vi h s hàm mc tiêu c
n+i
= 0 để có:
n n
a
ij
x
j
x
n +i
= b
i
ho
c
a
ij
x
j
+
x
n +i
= b
i
;
j=1 j=1
Nếu có n x
k
chưa ràng buc v du, thì ta có th thay nó bi hai biến
mi x
'
x
k
"
không âm, theo công thc:
k
x
k
=
x
k
'
-
x
k
"
.
*Các ví dụ:
Ví dụ 1.1
Đưa bài toán sau v dng chính tc:
min {x
1
x
2
x
3
} ;
6 x
11
+ 5x
12
+ 4 x
13
4 x
21
+ 3x
22
+ 2 x
23
= 0;
x
+ x
2
+ x
3
= 5;
1
2x
2
+ x
3
3;
vi điu kin x
1
x
+ x
x
4;
1
3
2
3
1
, x
0;
x
Giải:
Ta thy có bt đẳng thc x
1
2x
2
+ x
3
3 nên ta đưa thêm n ph x
4
, x
5
0
Mt khác, có n x
2
chưa ràng buc v du, do đó ta thay x
2
bi x
2
'
x
2
"
. Khi đó, bài toán
ban đầu được chuyn v dng sau:
(x
1
x
2
'
+ x
2
"
x
3
) min
Tr−êng Cao ®¼ng C«ng nghiÖp Nam §Þnh Trang 6
lOMoARcPSD|44744371
Ch−¬ng 1. bμi to¸n quy ho¹ch tuyÕn tÝnh Ths. NguyÔn H¶i §¨ng
x + x
'
x
"
+ x = 5
1
2
'
2
"
3
x
1
2 x
2
+ 2 x
2
+ x
3
+ x
4
= 3
vi điu kin
+ x
'
x
"
x
3
x
5
= 4
x
1
2 2
x
1
, x
'
, x
"
, x
3
, x
4
, x
5
0
2 2
Ví dụ 1.2
Đưa bài toán QHTT sau v dng chính tc:
2 x
1
x
2
+ 2 x
3
+ x
4
2x
5
min
x
1
2x
2
+ x
3
+ 2x
4
+ x
5
7(1)
2x + x + 3x 10(3)
vi điu kin
3 4
5
x
1
+ x
2
2x
3
+ x
4
= 20
x , x 0
1
5
x
4
0
Giải:
chưa ràng buc v du nên ta thay x
2
bi x
2
'
x
2
"
(x
2
'
, x
2
"
0) , x
3
biVì x
2
, x
3
x
3
'
x
3
"
(x
3
'
, x
3
"
0) , x
4
0 nên thay x
4
bi x
4
'
(x
4
'
0) .
Vì có các bt đẳng thc (1), (2), (3) nên ta thêm các n ph x
6
, x
7
, x
8
.
Từ đó, ta được bài toán sau:
2x ( x
'
x
"
) + 2(x
'
x
"
) x
'
2x min
1 2 2
3 3
4 5
x 2(x
'
x
"
) + x
'
x
"
2x
'
+ x + x = 7
1
' "
2 2
'
3
"
3
'
4 5 6
(x
2
x
2
) + 2(x
3
x
3
) x
4
x
7
= −1
' "
'
+ 3x
5
x
8
=10
Vi điu kin 2(x
2
x
2
) x
4
x
+ ( x
'
x
"
)
2(x
'
x
"
)
x
'
= 20
1
2
2 3 3
4
x
, x , x
, x , x
, x
'
, x
"
, x
'
, x
"
, x
'
0
1 5
6 7 8 2 2
3
3
4
1.3. Mô tả bài toán QHTT và thuật toán đồ thị
1.3.1. Biểu diễn hình học quy hoạch tuyến tính hai biến
Xét bài toán QHTT chun tc 2 biến
f ( X ) = c
1
x
1
+ c
2
x
2
min (1.16)
Tr−êng Cao ®¼ng C«ng nghiÖp Nam §Þnh Trang 7
lOMoARcPSD|44744371
Ch−¬ng 1. bμi to¸n quy ho¹ch tuyÕn tÝnh Ths. NguyÔn H¶i §¨ng
, i = 1, m
(1.17)
vi điu kin
a
i 1
x
1
+
a
i 2
x
2
b
i
0 , j = 1, 2;
x
j
(1.18)
- Ta thy rng:
H = {x = ( x
1
, x
2
): a
1
x
1
+ a
2
x
2
= b} chia R
2
thành hai na mt
phng: D
+
= {x = ( x
1
, x
2
): a
1
x
1
+ a
2
x
2
b}
D
= {x = ( x
1
, x
2
): a
1
x
1
+ a
2
x
2
b}
thì mi bt phương trình tuyến tính trong h ràng buc
a
i
1
x
1
+ a
i
2
x
2
b
i
,i =1,m
s xác định mt na mt phng.
Vy min ràng buc D, xác định bi h ràng buc là giao ca m na mt phng, s
đa giác li hay khúc li(D ) hoc không tn ti (D = ).
- Để xác định na mt phng (1.17), ta phi xác định đường thng:
H
i
: a
i
1
x
1
+ a
i
2
x
2
= b
i
i =
1,m
Sau đó, xác định véc tơ pháp tuyến ca nó:
n
i
= {a
i
1
,a
i
2
} i =
thì phn na mt
1,m
phng (D
i
) : a
i
1
x
1
+ a
i
2
x
2
b
i
,i =1,m nm v phía ngược hướng vi n
i
, (i =1,m) , còn na
mt phng (D
i
+
): a
i
1
x
1
+ a
i
2
x
2
b
i
,(i =1,m) s nm v phía cùng hướng vi n
i
, (i
=1,m) , k c biên ca (H
i
).
Chú ý: Ngoài phương pháp xác định gia mt phng (D
) hoc (D
+
) nêu trên, có i i
thay toạ độ O(0;0) vào h ràng buc hoc ngược li.
( D
i
+
) : a
i
1
x
1
+ a
i
2
x
2
b
i
n
i
= {a
i
1
,a
i
2
}
( D
i
) : a
i
1
x
1
+ a
i
2
x
2
b
i
(H
i
) : a
i
1
x
1
+ a
i
2
x
2
= b
i
n
i
Hình 1.1
Tr−êng Cao ®¼ng C«ng nghiÖp Nam §Þnh
Trang 8
lOMoARcPSD|44744371
Ch−¬ng 1. bμi to¸n quy ho¹ch tuyÕn tÝnh Ths. NguyÔn H¶i §¨ng
- T ý nghĩa hình hc, đối vi hàm mc tiêu f ( X ) = c
1
x
1
+ c
2
x
2
ta xét phương
trình đường thng: c
1
x
1
+ c
2
x
2
= α vi α R
1
(1.19)
Ta thy: Khi α thay đổi,( 1.19) s xác định trên mt phng toạ độ Ox
1
x
2
các đường thng
song song vi nhau( vì cùng vuông góc vi véctơ pháp tuyến n
i
= {c
1
,c
2
} ), gi là các
x = (x
1
, x
2
) D , s nm trên đường mc vi giá tr :
ε = c
1
x
1
+ c
2
x
2
n
i
= {c
1
,c
2
}
c
1
x
1
+ c
2
x
2
= α
0 X
1
Hình 1.2
α
min
= c
1
x
1
*
+ c
2
x
2
*
vi x
*
= ( x
1
*
, x
2
*
) D
Khi đó x
*
= (x
1
*
, x
2
*
) là phương án ti ưu vi f
min
= α
min
.
1.3.2. Nhận xét
Vy theo ngôn ng hình hc, có th phát biu bài toán QHTTCT như sau;
Trong s các đường mc, tìm đường mc vi giá tr nh nht có th:
X
2
đường mc (mc giá tr α ). Mi đim
Hàm mc tiêu: f ( X ) = c
1
x
1
+ c
2
x
2
có th biu din dưới dng véc tơ, nh khái
nim ca tích vô hướng:
f (X ) =< cx > vi c = ( c
1
, c
2
), x = ( x
1
, x
2
)∈ℜ
2
Ta thy f ( X ) = c
1
x
1
+ c
2
x
2
= α
Khi dch chuyn song song các đường mc theo hướng véc tơ pháp tuyến thì giá
tr đường mc s tăng. Ngược li, khi dch chuyn theo hướng ngược li thì giá tr
đường mc s gim.
Từ đó, ta có th gii bài toán QHTT theo phương pháp hình hc sau:
Tr−êng Cao ®¼ng C«ng nghiÖp Nam §Þnh Trang 9
lOMoARcPSD|44744371
Ch−¬ng 1. bμi to¸n quy ho¹ch tuyÕn tÝnh Ths. NguyÔn H¶i §¨ng
1.3.3. Thuật toán đồ thị
a) Thuật toán
Bước 1. Biu din các điu kin buc ca bài toán lên mt phng toạ độ vuông góc x
1
Ox
2
.
Xác định min ràng buc D.
ướ
ẽ đồ
th
ị đườ
1 1
+ c
2
x
2
α
B c 2. V ng m c (*)
c x
= α
v
i m t giá tr
Bước 3. Xác định véc tơ pháp tuyến n
i
=
{
c
1
,c
2
}
và dch chuyn song song các đường mc
theo hướng ca véc tơ n
i
= {c
1
,c
2
} , cho ti v trí ti hn(v trí ti hn là v trí mà đường
mc vn còn ct min D, nhưng nếu tiếp tc dch chuyn s không ct miến D na).
Bước 4: Đim (hoc nhiu đim) ca D nm trên giao đim ca đường mc v trí ti hn
vi min D, là li gii ca bài toán.
X
2
A
D
B
n
i
= {c
1
,c
2
}
C
x
*
c x + c x = α
2 1 1 2 2
c
1
x
1
*
+ c
2
x
2
*
= α
min
D
0
x
*
X
1
1
Hình 1.2
b) Ví dụ
* Ví dụ 1
Gii bài toán sau bng phương pháp hình hc:
3 x
1
+ 2 x
2
min
x
1
x
2
≥ −4
+2x
2
14
x
1
vi điu kin
5x
1
+ 2x
2
30
x
, x
2
0
1
Giải
Biu din các ràng buc ca bài toán lên mt phng toạ độ x
1
Ox
2
, ta được min
ràng buc D là đa giác li OABCD ( hình 1.3).
Xét đường mc 3x
1
+2x
2
=2
Tr−êng Cao ®¼ng C«ng nghiÖp Nam §Þnh Trang 10
lOMoARcPSD|44744371
Ch−¬ng 1. bμi to¸n quy ho¹ch tuyÕn tÝnh
Ths. NguyÔn H¶i §¨ng
Dch chuyn đường mc theo hướng n(3;2), đỉnh B(4;5) D trên đường mc
cui cùng là đim cc biên ti ưu:
X
*
= (4,5)
α
max
= f ( X )
max
=
3.4 + 2.5 = 22
x2
x
1
+ 2x
2
14
f(x)=x+4
Shade 1
f(x)=7-(x/2)
7
Shade 2
f(x)=15-(5x/2)
Shade 3
x x ≤−4
6
f(x)=2-3x/2
C
1 2
5
B
4
D
3
D
5x
1
+ 2x
2
30
3x
1
+ 2x
2
=
2
n
2
1
A
x1
-0.5
O
-1.5 -1 0.5 11.52 2.5 3 3.544.555.56 6.57
-1
Hình 1.3
* Ví dụ 2
Gii bài toán sau bng phương pháp hình hc:
3x
1
+ 4x
2
min
x
1
+ 2x
2
4
+ x
2
2
x
1
vi điu kin
4x
2
12
2x
1
x , x 0
1 2
Giải
Xác định min ràng buc D ca bài toán là khúc li (hình 1.5)
Xét đường mc 3x
1
+ 4x
2
= 4
Dch chuyn sông song các đường mc theo hướng ngược vi n(3;4) ct D ti
đim A(0; 2) là duy nht. Vy A(0;2) là đim cc biên ti ưu.
X
*
= (0;2) α
min
= f (X )
min
= 3.0 + 4.2 = 8
x2
f(x)=2-(x/2)
6
Shade 2
f(x)=x+2
Shade 1
f(x)=x/2-3
5
Shade 3
f(x)=1 - 3x/4
4
3
2
1
x1
-1
-0.5 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5 5.5 6 6.5
-1
Hình 1.5
Tr−êng Cao ®¼ng C«ng nghiÖp Nam §Þnh Trang 11
lOMoARcPSD|44744371
Ch−¬ng 1. bμi to¸n quy ho¹ch tuyÕn tÝnh Ths. NguyÔn H¶i §¨ng
c) Chú ý
- Vi bài toán QHTT bt k ta cũng có th gii được bng phương pháp hình hc.
Có th xy ra các trường hp:
+ Min D = tc các na mt phng xác định bi h ràng buc a
i
1
x
1
+ a
i
2
x
2
b
i
(hoc a
i
1
x
1
+ a
i
2
x
2
b
i
) không đim chung do đó bài toán
nghim.
+ min D là đa giác li, thì có duy nht mt đim cc biên là phương án ti ưu;
hoc có vô s phương án ti ưu, khi đó hai đim cc biên là phương án ti ưu.
+ Nếu D khúc li(đa giác li không gii ni), thì bài toán mt phương án
cc biên ti ưu, nếu D nm v mt phía đường mc ct đường mc ti mt
đim, hoc bài toán có phương án ti ưu, nếu 2 đim cc biên các phương
án ti ưu, hoc bài toán không có li gii (f(x) không b chn).
Bài tập
1. Lập bài toán QHTT
* Phương pháp:
- Căn c vào yêu cu ca bài toán, phân tích các s liu, đặt n và xác định hàm mc
tiêu
- Xác định các ràng buc ca bài toán
- Thiết lp bài toán
* Bài tập luyện tập
Bài 1. nghip sn xut giy 3 phân xưởng. Do trang b k thut khác nhau nên
mc hao phí tre g, axít để sn xut mt tn giy thành phm cũng khác nhau. Mc hao
phí được cho trong bng dưới đây:
Mức hao phí nguyên liệu cho một tấn giấy
Nguyên liu
P.Xưởng I
P.Xưởng II
P.Xưởng III
Tre gỗ
1,4 tấn
1,3 1,2
Axít 0,1 0,12 0,15
S lượng tre g có trong năm là 1.500.000 tn, Axít là 100.000 tn.
Hãy lp kế hoch sn xut sao cho tng s giy sn xut trong năm ca xí nghip là
nhiu nht?
Bài 2. Mt xí nghip có th sn xut bn loi mt hàng xut khu H1, H2, H3, H4. Để
sn xut 4 loi mt hàng này, nghip s dng hai loi nguyên liu N1, N2. S nguyên
liu ti đa nghip huy động được tương ng 600 kg 800 kg. Mc tiêu hao mi
loi nguyên liu để sn xut mt mt hàng và li nhun thu được cho trong bng sau:
Định mc tiêu hao
H1 H2 H3 H4
Tr−êng Cao ®¼ng C«ng nghiÖp Nam §Þnh Trang 12
lOMoARcPSD|44744371
Ch−¬ng 1. bμi to¸n quy ho¹ch tuyÕn tÝnh Ths. NguyÔn H¶i §¨ng
nguyên liu và li nhun
N1
0,5 0,2 0,3 0,4
N2
0,1 0,4 0,2 0,5
Lợi nhuận 0,8 0,3 0,5 0,4
Lp mô hình sao cho xí nghip sn xut đạt li nhun cao nht?
Bài 3. Xí nghip cơ khí Hùng Vương có 32 công nhân nam và 20 công nhân n. Xí
nghip có hai loi máy: ct và tin. Năng sut trung bình ca các công nhân đối vi mi
loi máy được cho trong bng dưới đây:
Năng sut công vic
Công nhân nam
Công nhân nữ
Máy ct
30 chi tiết / gi 22 chi tiết / giờ
Máy tiện
25 chi tiết/ giờ
20 chi tiết / giờ
Biết rng trong ngày ct được bao nhiêu chi tiết thì tin hết by nhiêu chi tiết. Hãy
lp mô hình để xí nghip sn xut được nhiu sn phm nht?
Bài 4. Mt công ty chuyên sn xut 3 loi sn phm A, B, C. Trong đó, nguyên liu để
sn xut ra 3 loi sn phm trên đưc nhp v t hai ngun N1, N2. Chi phí cho mi
đơn v nguyên liu nhp t N1 là 100000 USD và ngun N2 LÀ 90000 USD.
Các loi sn phm sn xut cn các đơn v nguyên liu ca tng ngun được cho
trong bng sau:
Ngun nguyên liu
Loại sản phẩm
A
B
C
N1
1000
2000
3000
N2
2000
1000
2000
S lượng ti thiu sn phm loi A cn sn xut trong thi gian ti là 20000, sn
phm loi B là 18000, sn phm loi C là 15000.
Hãy lp bài toán để tng chi phí sn xut mà công ty b ra là nh nht mà vn
đảm bo yêu cu v sn phm?
Bài 5. Mt cơ s dự định sn xut ti đa trong mt ngày 500 bánh mì dài và 500
bánh mì tròn, mun đạt li nhun nhiu nht, vi nhng điu kin như sau:
Tr−êng Cao ®¼ng C«ng nghiÖp Nam §Þnh Trang 13
lOMoARcPSD|44744371
Ch−¬ng 1. bμi to¸n quy ho¹ch tuyÕn tÝnh Ths. NguyÔn H¶i §¨ng
- Gía bán mt bánh mì dài làm t 400g bt là 325 đồng, mt bánh mì tròn làm
t 250g bt là 220 đồng.
- S lượng bt được cung cp ti đa trong ngày là 225 kg vi giá mi kg là 300
đồng.
- nướng bánh cho phép nướng 75 bánh dài hay 100 bánh tròn trong
mt gi nhưng không th nướng hai loi cùng mt lúc. Lò nướng hot động ti đa 8 gi
trong mt ngày.
Hãy lp mô hình cho bài toán nêu trên?
Bài 6. Ba xí nghip A, B, C cùng có th sn xut áo vétqun. Kh năng sn xut ca
môic xí nghip như sau: Khi đầu tư 1000 USD vào xí nghip A thì thu được 35 áo vét
45 qun; vào nghip B thì thu được 40 áo vét 42 qun; vào nghip C thì thu
được 43 áo vét và 30 qun. Lượng vi và gi công sn xut được cho trong bng sau:
Xí nghip
A
B
C
vi/gi
vi/gi vải/giờ
1 áo vét
3,5m
20gi
4m
16gi
3,8m
18giờ
1 quần
2,8m
10giờ
2,6m
12giờ
2,5m
15giờ
Tng s vi huy động được là 10000m
Tng s gi công huy động được là 52000 gi.
Theo hp đồng thì ti thiu phi có 1500 b qun áo, nếu l b thì qun là d bán
Hãy lp kế hoch đầu tư vào mi xí nghip bao nhiêu vn để:
- Hoàn thành hp đồng.
- Không khó khăn v tiêu th.
- Không bị đôngj v vi và gi công.
- Tng s vn đầu tư là nh nht.
Bài 7. Mt nhà máy cán thép có th sn xut hai loi sn phm: thép tm và thép cun. Nếu
ch sn xut mt loi sn phm thì nhà máy ch có th sn xut 200 tn thép tm hoc
140 tn thép cun trong mt gi. Li nhun thu được khi bán mt tn thép tm 25
USD, mt tn thép cun là 30 USD. Nhà máy làm vic 40 gi trong mt tun và th
trường tiêu th ti đa là 6000 tn thép tm và 4000 tn thép cun.
Nhà máy cn sn xut mi loi sn phm là bao nhiêu trong mt tun để li nhun
thu được là cao nht?
Tr−êng Cao ®¼ng C«ng nghiÖp Nam §Þnh Trang 14
lOMoARcPSD|44744371
Ch−¬ng 1. bμi to¸n quy ho¹ch tuyÕn tÝnh Ths. NguyÔn H¶i §¨ng
Bài 8. Có 3 người cùng phi đi mt quãng đưng dài 10km mà ch có mt chiếc xe đạp
mt ch ngi. Tc độ đi ca người th nht là 4km/h, người th hai là 2km/h, người th
ba là 2km/h. Tc độ đi xe đạp ca người th nht là 16km/h, người th hai là 12km/h,
người th ba là 12km/h.
Lp bài toán sao cho thi gian người cui cùng đến đích là ngn nht?
Bài 9. Mt nhà máy sn xut ba loi tht: bò, ln và cu vi lượng sn xut mi ngày là 480
tn tht bò, 400 tn tht ln, 230 tn tht cu. Mi loi đề có th bán được dng tươi
hoc nu chín. Tng lượng các loi tht có th nu chín để bán là 420 tn trong gi và 250
tn ngoài gi. Li nhun thu được t vic bán mt tn mi loi tht cho trong bng sau:
Tươi
Nu chín trong gi
Nấu chín ngoài giờ
8
14
11
Ln
4
12
7
Cừu
4 13 9
Hãy lp bài toán sn xut sao cho nhà máy đạt li nhun cao nht?
n n
Nếu có bt đẳng thc a
ij
x
j
b
i
hoc a
ij
x
j
b
i
thì ta đưa thêm n ph
j=1 j=1
x
n+i
0
,vi h s hàm mc tiêu c
n+i
= 0 để có:
n n
a
ij
x
j
x
n +i
= b
i
ho
c
a
ij
x
j
+ x
n +i
= b
i
;
j=1 j=1
Nếu có n x
k
chưa ràng buc v du, thì ta có th thay nó bi hai biến
mi x
'
x
k
"
không âm, theo công thc:
k
x
k
=
x
k
'
-
x
k
"
.
* Bài tập luyện tập
Đưa các bài toán sau v dng chính tc:
Bài 1.
5 x
1
4x
2
3x
3
min
2x
1
+ 3x
2
+ x
3
5
+ x
2
+ 2x
3
11
4x
1
vi điu kin
+ 4x
2
+ 2x
3
8
3x
1
x , x , x 0
1
2
3
Tr−êng Cao ®¼ng C«ng nghiÖp Nam §Þnh Trang 15
lOMoARcPSD|44744371
Ch−¬ng 1. bμi to¸n quy ho¹ch tuyÕn tÝnh
Ths. NguyÔn H¶i §¨ng
Bài 2.
2x
1
x
2
max
x
1
2 x
2
+ x
3
2
2 x
1
x
2
x
3
2
vi điu kin
x
+ x
+ x = 4
1
2 3
x
, x 0
1 3
Bài 3.
2x
1
+ 4x
2
+ x
3
+ x
4
max
x
1
+ 3 x
2
+ x
4
4
2 x
1
+ x
2
3
vi điu kin
x
+ 4 x
+ x 3
2 3 4
x
, x , x
0
1
2
4
Bài 4.
x
1
2x
2
x
3
min
x
1
+ x
2
2 x
3
2
x
x
+ x 1
1
2 3
vi điu kin
x
2
+
x
3
5
2 x x
2
1 2
x
, x 0
1 3
Bài 5.
5 x
1
2x
2
10x
3
/3 min
2 x
1
+ 4 x
2
+ 3 x
3
46
4 x
1
+ 2 x
3
+ 3x
5
38
vi điu kin
3 x
1
+ x
3
21
x
, x 0
1 3
2. Giải bài toán QHTT bằng phương pháp đồ thị
* Phương pháp:
Bước 1. Biu din các điu kin buc ca bài toán lên mt phng toạ độ vuông góc
x
1
Ox
2
. Xác định min ràng buc D.
ướ
ẽ đồ
th
ị đườ
1 1 2
x
2
α
B c 2. V ng m c (*)
c x
+ c
= α
v
i m t giá tr
Tr−êng Cao ®¼ng C«ng nghiÖp Nam §Þnh Trang 16
lOMoARcPSD|44744371
Ch−¬ng 1. bμi to¸n quy ho¹ch tuyÕn tÝnh Ths. NguyÔn H¶i §¨ng
Bước 3. Xác định véc tơ pháp tuyến n
i
= {c
1
,c
2
} dch chuyn song song các đường mc
theo hướng ca véc tơ n
i
= {c
1
,c
2
} , cho ti v trí ti hn(v trí ti hn v trí đường
mc vn còn ct min D, nhưng nếu tiếp tc dch chuyn s không ct miến D na).
Bước 4: Đim (hoc nhiu đim) ca D nm trên giao đim ca đường mc v trí ti
hn vi min D, là li gii ca bài toán.
* Bài tập luyện tập: Gii các bài toán sau đây bng phương pháp đồ th:
Bài 1.
x
2
x
1
min
2 x
1
+ x
2
2
2 x
2
2
x
1
vi điu kin
x
+ x
2
5
1
x
, x
2
0
1
Bài 2.
x
2
x
1
max
2 x
1
+ x
2
2
v
i
đ
i
u ki
n
x
1
+
2
x
2
8
x , x
0
1 2
Bài 4.
x
1
x
2
max
3 x
1
+ x
2
3
+ 2 x
2
4
x
1
vi điu kin
x
x
1
1 2
x , x
5
1 2
Bài 5.
x
1
+ x
2
min
x
1
2 x
2
6
2 x
2
4
x
1
vi điu kin
x
+
x
1
1 2
x , x
0
1 2
Tr−êng Cao ®¼ng C«ng nghiÖp Nam §Þnh Trang 17
lOMoARcPSD|44744371
Ch−¬ng 1. bμi to¸n quy ho¹ch tuyÕn tÝnh Ths. NguyÔn H¶i §¨ng
Bài 6. 5 x
1
+ 6 x
2
max
x
1
2 x
2
2
vi điu kin +
2 x
1
3x
2
2
Bài 7. 3 x
1
4 x
2
max
x
1
x
2
≥ −4
2 x
1
+ x
2
14
vi điu kin
x
2
6
x
1
6
x
1
, x
2
0
Tr−êng Cao ®¼ng C«ng nghiÖp Nam §Þnh Trang 18
lOMoARcPSD|44744371
Ch−¬ng 2. tÝnh chÊt cña bμi to¸n qhtt Ths. NguyÔn H¶i §¨ng
Chương 2. TÍNH CHẤT CỦA BÀI TOÁN QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH
2.1. Một số kết quả cơ bản của giải tích lồi
2.1.1.Tập hợp lồi
a) Định nghĩa
* Định nghĩa 2.1
Tổ hợp lồi
- Tp hp M R
n
được gi là tp hp li nếu vi bt kì X ,Y M λ[0,1] ta có:
Z = λX +(1λ)Y M,
k k
- Cho h hu hn đim X
1
, X
2
, …,X
k
R
n
. Khi đó, X =λ
i
X
i
, λ
i
0, λ
i
= 1 là t
i =1 i =1
hp li ca hệ đim đã cho.
Đoạn thẳng
- Khi k = 2, ta có 2 đim X
1
, X
2
. Khi đó,
X
1
X
2
= {X R
n
: X = λ X
1
+ (1 λ ) X
2
, 0 λ 1} , X
1
X
2
được gi là đon
thng ni hai đim X
1
, X
2
.
Tập hợp lồi
Tp M là li khi và ch khi đon thng ni hai đim bt kì nm trn trong tp hp.
X
X
Y
A
X
Y
B
Y
C
Tp A: li Tp B và C: không li
Hình 2.1
Đa tạp tuyến tính
Tp M R
n
được gi là đa tp tuyến tính nếu:
Z = λX +(1λ)Y M,X,Y M,λR
Điểm cực biên
Tr−êng Cao ®¼ng C«ng nghiÖp Nam §Þnh Trang 19
| 1/136

Preview text:

lOMoARcPSD|44744371 lOMoARcPSD|44744371
Ch−¬ng 1. bμi to¸n quy ho¹ch tuyÕn tÝnh
Ths. NguyÔn H¶i §¨ng
Chương 1. BÀI TOÁN QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH 1.1. Mở đầu
1.1.1.Khái niệm về toán kinh tế :
- Toán kinh tế hay còn gi là Kinh tế toán hc là mt phân ngành ca Kinh tế hc
nghiên cu vic áp dng toán hc và phát trin các k thut toán hc để gii quyết các
vn đề Kinh tế hc.
- Quy hoạch tuyến tính ( linear programming _ LP) là bài toán ti ưu hoá, trong
đó hàm mc tiêu (objective function) và các ràng buc đều là hàm tuyến tính.
1.1.2. Bài toán quy hoạch tổng quát Tìm véctơ
X = ( x1 , x2 ,..., xn ) làm cc tiu (hoc cc đại) hàm s f (X ) , vi các
điu kin gi (X) 0,i=1,...,m; xj 0, j = 1,k ,k n.
min f (X ) ( max f (X ) ) (1.1) g
( X ) 0 , i = 1, m ;
vi điu kin i (1.2)
x j 0 , j =
1, k, k n; (1.3)
- Hàm f (X ) gi là hàm mục tiêu, các điu kin (1.1), (1.2), (1.3) gi là các điều
kiện buộc ca bài toán.
- Mi véctơ X =(xj) Rn tha mãn hệ điu kin buc gi là mt phương án.
Ta kí hiu tp phương án là M.
- Mt phương án làm cc tiu(hoc cc đại) hàm mc tiêu gi là phương án tối
ưu(hoc gi là nghiệm)ca bài toán.
- Khi f (X ) và gi(X)(i=1,...,n) là các hàm tuyến tính, M Rn thì bài toán đã cho
được gi là Bài toán quy hoạch tuyến tính (btqhtt).
1.2. Bài toán quy hoạch tuyến tính
1.2.1.Một số mô hình thực tế A. B
ài toán lập kế hoạch sản xuất
Tr−êng Cao ®¼ng C«ng nghiÖp Nam §Þnh Trang 1 lOMoARcPSD|44744371
Ch−¬ng 1. bμi to¸n quy ho¹ch tuyÕn tÝnh
Ths. NguyÔn H¶i §¨ng
Mt cơ s có th sn xut hai loi sn phm A và B, t các nguyên liu I, II, III.
Chi phí tng loi nguyên liu và tin lãi ca mt đơn v sn phm, cũng như d tr
nguyên liu cho trong bng sau đây: Nguyên liu I II III Lãi Sn phm A 2 0 1 3 B 1 1 0 5 D tr 8 4 3
Hãy lp bài toán th hin kế hoch sn xut sao cho có tng s lãi ln nht, trên cơ
s d tr nguyên liu đã có. Lập bài toán:
Gi x, y ln lượt là s sn phm A và B được sn xut ( x, y 0 , đơn v sn phm).
Khi đó ta cn tìm x, y 0 sao cho đạt lãi ln nht.
f (X ) = 3x + 5y max
vi điu kin nguyên liu:
2x + y 8; 1.y 4; 1.x 3;
Tc là cn gii bài toán:
f (X ) = 3x + 5y max
2x + y = 8; y 4;
vi điu kin: x 3;
x , y 0;
B. Bài toán phân công lao động:
Mt lp hc cn t chc lao động vi hai loi công vic: xúc đất và chuyn đất.
Lao động ca lp được chia làm 3 loi A, B, C, vi s lượng ln lượt là 10, 20, 12.
Năng sut ca tng loi lao động trên tng công vic cho trong bng dưới đây: Lao động A(10) B(20) C(12) Công vic Xúc đất 6 5 4 Chuyn đất 4 3 2
Tr−êng Cao ®¼ng C«ng nghiÖp Nam §Þnh Trang 2 lOMoARcPSD|44744371
Ch−¬ng 1. bμi to¸n quy ho¹ch tuyÕn tÝnh
Ths. NguyÔn H¶i §¨ng
Hãy t chc lao động sao cho có tng năng sut ln nht. Lập bài toán:
Gi xij là s lao động loi j làm công vic i(j=1,2;xij 0 , nguyên). Khi đó, năng
sut lao động ca công vic đào đất s là:
6 x11 + 5 x12 + 4 x13 ;
còn chuyn đất s là :
4 x21 + 3 x 22 + 2 x23 ;
Ta thy rng để có năng sut ln nht thì không th có lao động dư tha, tc là phi
cân bng gia hai công vic. Vì vy ta có bài toán sau:
6x11 + 5x12 + 4x13 max;
6x11 + 5x12 + 4x13 4x21 + 3x22 + 2x23 = 0; x11
+ x21 =10;
vi điu kin x12
+ x22 = 20; x + x =12; 13 23
C. Bài toán khẩu phần thức ăn:
Mt khu phn thc ăn có khi lượng P, có th cu to t n loi thc ăn. Gía mua
mt đơn v thc ăn loi jcj. Để đảm bo cơ th phát trin bình thường thì khu phn
cn m loi cht dinh dưỡng. Cht dinh dưỡng th i cn ti thiu cho khu phn là bi
có trong mt đơn v thc ăn loi jaij.
Hi nên cu to mt khu phn thc ăn như thế nào để ăn đủ no, đủ cht dinh
dưỡng mà có giá thành r nht. Lập bài toán:
Gi xj (xj 0 ) là số đơn v thc ăn loi j được cu to trong khu phn. Khi đó,
giá thành ca khu phn là:
f ( X ) = ∑cj xj ;n j=1
Vì phi đảm bo tho mãn điu kin đủ no và đủu cht, tc là: n n x P,
a x b j = ij j
j ,i = 1,m . j =1 j=1 n
Ta có bài toán sau: f ( X ) = ∑c j xj min j=1
Tr−êng Cao ®¼ng C«ng nghiÖp Nam §Þnh Trang 3 lOMoARcPSD|44744371
Ch−¬ng 1. bμi to¸n quy ho¹ch tuyÕn tÝnh
Ths. NguyÔn H¶i §¨ng n x = j P ; j =1 n
vi điu kin a x ij j
b i , i = 1, m ; j =1 x
0, j = 1, n ; j
Ta thy rng ba bài toán trên đều thuc bài toán tng quát.
1.2.2. Bài toán quy hoạch tuyến tính tổng quát A. D
ạng hệ phương trình
Để
nht quán trong lp lun, ta xét bài toán tìm cc tiu, sau đó ta xét cách đưa bài
toán tìm cc đại v bài toán tìm cc tiu.
* Bài toán tng quát ca QHTT có dng : n
f ( X ) = ∑c j xj min (1.4) j=1 n a x ij
j = bi , i = 1,..., k ; j =1 (1.5) n
vi điu kin a (1.6) ij
x j bi , i = k + 1,..., m; j =1 x
0, j = 1, r ,r n; (1.7) j
*Chuyn bài toán tìm cc đại v bài toán tìm cc tiu :
Nếu gp bài toán tìm max, tc là :
f ( X ) = ∑c j xj maxn j=1 X D
thì gi nguyên ràng buc, ta đưa nó v dng bài toán tìm min : n
g ( X ) = − f ( X ) = − ∑c j xj min j=1 X D Chứng minh :
Nếu bài toán tìm min có phương án ti ưu là X* thì bài toán tìm max cũng có
phương án ti ưu là X* và g(X)= - f(X).
Tht vy, X* là phương án ti ưu ca bài toán tìm min, tc là n n
f ( X * ) = ∑ c j x *j ≤ ∑c j x j , X D j =1 j=1
Tr−êng Cao ®¼ng C«ng nghiÖp Nam §Þnh Trang 4 lOMoARcPSD|44744371
Ch−¬ng 1. bμi to¸n quy ho¹ch tuyÕn tÝnh
Ths. NguyÔn H¶i §¨ng n n
⇒ − ∑ c j x *j ≥ ∑c j x j , X D j =1 j=1
hay f ( X * ) = g ( X * ) g ( X ),X D
Vy X* là phương án ti ưu ca bài toán max và n
fmax = − ∑c j x *j = −gmin (1.8) j=1 B. D ạng ma trận
Kí hiu ma trn hàng C = (c1 ,c2 ,...,cn )1×n và các ma trn :
X=(x1,x2,,…,xn)T× n 1
b = (b1,b2,…,bn)T × m 1 A= (a ) ij m×n
Trong đó T kí hiu cho phép chuyn v ma trn Ta có bài toán: CX min (1.9) AX = b
Vi điu kin (1.10) X 0 C. D ạng véc tơ
Kí hiu các véc tơ: C = (c1,c2,…,cn) X = (x1,x2,…,xn) A0 = (b1,b2,…,bm)
Aj = (a1j,a2j,…,amj) j = 1,2,...,n. Ta có bài toán: min (1.11)
x1 A1 + x2 A2 + .. . + xn An = A0
Vi điu kin (1.12) x
1 , x2 ,..., xn 0
1.2.3. Dạng chính tắc của bài toán quy hoạch tuyến tính
Người ta thường xét bài toán QHTT dưới dng sau:
f ( X ) = ∑c j xj minn (1.13) j =1 n ớđề a (1.14)
ij x j = b i , i = 1, ..., m ;
v i i u ki n j =1 x j
0 , j = 1, n; (1.15)
Tr−êng Cao ®¼ng C«ng nghiÖp Nam §Þnh Trang 5 lOMoARcPSD|44744371
Ch−¬ng 1. bμi to¸n quy ho¹ch tuyÕn tÝnh
Ths. NguyÔn H¶i §¨ng
Bài toán (1.13), (1.14), (1.15) được gi là Bài toán Quy hoạch tuyến tính dạng chính tắc.
1.2.4. Đưa bài toán quy hoạch tuyến tính về dạng chính tắc
*Phương pháp: Ta có thể đưa bài toán tuyến tính tng quát v bài toán tuyến tính
dng chính tc tương đương nh các quy tc sau:
Nếu có max f(X) thì đổ thành {min f (X )}. n n
Nếu có bt đẳng
thc aij xj bi hoc aij xj bi thì ta đưa thêm n ph j=1 j=1
xn+i 0 ,vi h s hàm mc tiêu cn+i = 0 để có: n n
a x x
hoc a x + x ij j n +i = bi ij j n +i = bi ; j=1 j=1
Nếu có n xk chưa ràng buc v du, thì ta có th thay nó bi hai biến
mi xx không âm, theo công thc: ' k" k
xk = x - x . k' k" *Các ví dụ: Ví dụ 1.1
Đưa bài toán sau v dng chính tc: min {x }
1 x2 x3 ;
6 x11 + 5x12 + 4 x13 4 x21 + 3x22 + 2 x23 = 0; x
+ x + x = 5; 1 2 3
vi điu kin x1 2x2 + x3 3; x
+ x x 4; 1 2 3 1 3
x , x 0; Giải:
Ta thy có bt đẳng thc x1 2x2 + x3 3 nên ta đưa thêm n ph x4 , x5 0
Mt khác, có n x ' "
2 chưa ràng buc v du, do đó ta thay x2 bi x2 x2 . Khi đó, bài toán
ban đầu được chuyn v dng sau: (x ' "
1 x2 + x2 x3 ) min
Tr−êng Cao ®¼ng C«ng nghiÖp Nam §Þnh Trang 6 lOMoARcPSD|44744371
Ch−¬ng 1. bμi to¸n quy ho¹ch tuyÕn tÝnh
Ths. NguyÔn H¶i §¨ng x
+ x x + x = 5 ' " 1 2 ' 2 " 3 x1
2 x 2 + 2 x 2 + x 3 + x4 = 3
vi điu kin x1 + x '2 x "2 x 3 x5 = 4 x
, x ' , x " , x , x , x 0 1 2 2 3 4 5 Ví dụ 1.2
Đưa bài toán QHTT sau v dng chính tc:
2 x1 x2 + 2 x3 + x4 2x5 min
x1 2x2 + x3 + 2x4 + x5 7(1)
2x + x + 3x 10(3)
vi điu kin 3 4 5
x1 + x2 2x3 + x4 = 20
x , x 0 1 5 x4 0 Giải:
Vì x2, x3 chưa ràng buc v du nên ta thay x ' " ' "
2 bi x2 x2 (x2 , x2 0) , x3 bi x ' " ' " ' '
3 x3 (x3 , x3 0) , x4 0 nên thay x4 bi x4 (x4 0) .
Vì có các bt đẳng thc (1), (2), (3) nên ta thêm các n ph x6, x7, x8.
Từ đó, ta được bài toán sau:
2x ( x ' x " ) + 2(x ' x " ) x ' 2x min 1 2 2 3 3 4 5
x 2(x ' x " ) + x ' x " 2x '+ x + x = 7 1 ' "2 2 ' 3 " 3 ' 4 5 6
(x2 x2 ) + 2(x3 x3 ) x4
x7 = −1 ' " '
Vi điu kin 2(x2
x2 ) x4 + 3x5 x8 =10
x + ( x ' x " ) 2(x ' x " ) x' = 20 1 2 2 3 3 4
x , x , x , x , x , x ' , x ", x ' , x ", x' 0 1 5 6 7 8 2 2 3 3 4
1.3. Mô tả bài toán QHTT và thuật toán đồ thị
1.3.1. Biểu diễn hình học quy hoạch tuyến tính hai biến
Xét bài toán QHTT chun tc 2 biến
f ( X ) = c1 x1 + c 2 x2 min (1.16)
Tr−êng Cao ®¼ng C«ng nghiÖp Nam §Þnh Trang 7 lOMoARcPSD|44744371
Ch−¬ng 1. bμi to¸n quy ho¹ch tuyÕn tÝnh
Ths. NguyÔn H¶i §¨ng
x + a x b 1 i 2 2 i
, i = 1, m (1.17)
vi điu kin a i 1x j 0 , j = 1, 2; (1.18)
- Ta thy rng:
H = {x = ( x ) 1 , x2
: a1 x1 + a2 x2 = b} chia R2 thành hai na mt
phng: D + = {x = ( x ) 1 , x2
: a1 x1 + a 2 x2 b}
D − = {x = ( x ) 1 , x2
: a1 x1 + a2 x2 b}
thì mi bt phương trình tuyến tính trong h ràng buc
ai 1 x1 + ai 2 x2 bi ,i =1,m
s xác định mt na mt phng.
Vy min ràng buc D, xác định bi h ràng buc là giao ca m na mt phng, s
đa giác li hay khúc li(D ≠ ∅ ) hoc không tn ti (D = ∅ ).
- Để xác định na mt phng (1.17), ta phi xác định đường thng:
Hi : ai 1 x1 + ai 2 x2 = bi i = 1,m
Sau đó, xác định véc tơ pháp tuyến ca nó: n }
i = {ai 1 ,ai 2
i = 1,m thì phn na mt
phng (D i ) : ai 1 x1 + ai 2 x2 bi ,i =1,m nm v phía ngược hướng vi ni , (i =1,m) , còn na
mt phng (D +i ): ai 1 x1 + ai 2 x2 bi ,(i =1,m) s nm v phía cùng hướng vi ni , (i
=1,m) , k c biên ca (Hi).
Chú ý: Ngoài phương pháp xác định gia mt phng (D ) hoc (D+ ) nêu trên, có i i
thay toạ độ O(0;0) vào h ràng buc hoc ngược li.
( D +i ) : a i 1 x1 + a i 2 x 2 b }
i ni = {ai 1 ,ai 2
( D i ) : ai 1 x1 + ai 2 x2 bi
(Hi ) : ai 1 x1 + ai 2 x2 = bi ni Hình 1.1
Tr−êng Cao ®¼ng C«ng nghiÖp Nam §Þnh Trang 8
đường mc (mc giá trα ). Mi đim
Vy theo ngôn ng hình hc, có th phát biu bài toán QHTTCT như sau;
Trong s các đường mc, tìm đường mc vi giá tr nh nht có th: X2 lOMoARcPSD|44744371
Ch−¬ng 1. bμi to¸n quy ho¹ch tuyÕn tÝnh
Ths. NguyÔn H¶i §¨ng
- T ý nghĩa hình hc, đối vi hàm mc tiêu f ( X ) = c1 x1 + c2 x2 ta xét phương
trình đường thng: c1 x1 + c 2 x2 = α
vi α R1 (1.19)
Ta thy: Khi α thay đổi,( 1.19) s xác định trên mt phng toạ độ Ox1x2 các đường thng
song song vi nhau( vì cùng vuông góc vi véctơ pháp tuyến ni = {c1 ,c2} ), gi là các x = (x ) 1 , x2
D , s nm trên đường mc vi giá tr :
ε = c1 x1 + c2 x2 n }
i = {c1 ,c2
c1 x1 + c2 x2 = α 0 X1 Hình 1.2 α * * * *
min = c1 x1 + c2 x2 vi x* = ( x1 , x2 ) D
Khi đó x* = (x * *
1 , x2 ) là phương án ti ưu vi fmin = αmin .
1.3.2. Nhận xét
Hàm mc tiêu: f ( X ) = c1 x1 + c 2 x2 có th biu din dưới dng véc tơ, nh khái
nim ca tích vô hướng:
f (X ) =< cx > vi c = ( c1 , c 2 ), x = ( x1 , x2 )∈ℜ2
Ta thy f ( X ) = c1 x1 + c2 x2 = α
Khi dch chuyn song song các đường mc theo hướng véc tơ pháp tuyến thì giá
trị đường mc s tăng. Ngược li, khi dch chuyn theo hướng ngược li thì giá tr
đườ
ng mc s gim.
Từ đó, ta có th gii bài toán QHTT theo phương pháp hình hc sau:
Tr−êng Cao ®¼ng C«ng nghiÖp Nam §Þnh Trang 9 lOMoARcPSD|44744371
Ch−¬ng 1. bμi to¸n quy ho¹ch tuyÕn tÝnh
Ths. NguyÔn H¶i §¨ng 1.3.3.
Thuật toán đồ thị a) Thuật toán
Bước 1. Biu din các điu kin buc ca bài toán lên mt phng toạ độ vuông góc x1Ox2.
Xác định min ràng buc D. ướ ẽ đồ ị đườ 1 1 2 2 B c 2. V th
ng m c (*) c x + c x = α v i m t giá tr α
Bước 3. Xác định véc tơ pháp tuyến ni = {c1 ,c2} và dch chuyn song song các đường mc
theo hướng ca véc tơ ni = {c1 ,c2} , cho ti v trí ti hn(v trí ti hn là v trí mà đường
mc vn còn ct min D, nhưng nếu tiếp tc dch chuyn s không ct miến D na).
Bước 4: Đim (hoc nhiu đim) ca D nm trên giao đim ca đường mc v trí ti hn
vi min D, là li gii ca bài toán. X2 B n }
i = {c1 ,c2 A D C x*
c x + c x = α 2 1 1 2 2 c * *
1 x1 + c 2 x2 = αmin D 0 x* X1 1 Hình 1.2 b) Ví dụ * Ví dụ 1
Gii bài toán sau bng phương pháp hình hc:
3 x1 + 2 x2 min
x1 x2 ≥ −4 x1
+2x2 14
vi điu kin
5x1 + 2x2 30 x , x 0 1 2 Giải
Biu din các ràng buc ca bài toán lên mt phng toạ độ x1Ox2, ta được min
ràng buc D là đa giác li OABCD ( hình 1.3).
Xét đường mc 3x1 +2x2 =2
Tr−êng Cao ®¼ng C«ng nghiÖp Nam §Þnh Trang 10 lOMoARcPSD|44744371
Ch−¬ng 1. bμi to¸n quy ho¹ch tuyÕn tÝnh
Ths. NguyÔn H¶i §¨ng
Dch chuyn đường mc theo hướng n(3;2), đỉnh B(4;5) D trên đường mc
cui cùng là đim cc biên ti ưu: X*= (4,5) α = f ( X )
= 3.4 + 2.5 = 22 max max x2
x1 + 2x2 14 f(x)=x+4 Shade 1 f(x)=7-(x/2) 7 Shade 2 f(x)=15-(5x/2) Shade 3 x x ≤−4 f(x)=2-3x/2 6 C 1 2 5 B D 4 3 2 D
5x1 + 2x2 30
3x1 + 2x2 = 2 n 1 A x1 -1.5 -1 -0.5 O 0.5 11.52 2.5 3 3.544.555.56 6.57 -1 Hình 1.3 * Ví dụ 2
Gii bài toán sau bng phương pháp hình hc:
3x1 + 4x2 min
x1 + 2x2 4 x1
+ x2 2
vi điu kin 2x1
4x2 12
x , x 0 1 2 Giải
Xác định min ràng buc D ca bài toán là khúc li (hình 1.5)
Xét đường mc 3x1 + 4x2 = 4
Dch chuyn sông song các đường mc theo hướng ngược vi n(3;4) ct D ti
đim A(0; 2) là duy nht. Vy A(0;2) là đim cc biên ti ưu.
X* = (0;2) αmin = f (X )min = 3.0 + 4.2 = 8 x2 f(x)=2-(x/2) Shade 2 6 f(x)=x+2 Shade 1 f(x)=x/2-3 Shade 3 5 f(x)=1 - 3x/4 4 3 2 1 x1 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5 5.5 6 6.5 -1 Hình 1.5
Tr−êng Cao ®¼ng C«ng nghiÖp Nam §Þnh Trang 11 lOMoARcPSD|44744371
Ch−¬ng 1. bμi to¸n quy ho¹ch tuyÕn tÝnh
Ths. NguyÔn H¶i §¨ng c) Chú ý
- Vi bài toán QHTT bt k ta cũng có th gii được bng phương pháp hình hc.
Có th xy ra các trường hp:
+ Min D = ∅ tc là các na mt phng xác định bi h ràng buc ai 1 x1 + ai 2
x2 bi (hoc ai 1 x1 + ai 2 x2 bi ) không có đim chung và do đó bài toán vô nghim.
+ min D là đa giác li, thì có duy nht mt đim cc biên là phương án ti ưu;
hoc có vô s phương án ti ưu, khi đó hai đim cc biên là phương án ti ưu.
+ Nếu D là khúc li(đa giác li không gii ni), thì bài toán có mt phương án
cc biên ti ưu, nếu D nm v mt phía đường mc ct đường mc ti mt
đim, hoc bài toán có phương án ti ưu, nếu có 2 đim cc biên là các phương
án ti ưu, hoc bài toán không có li gii (f(x) không b chn). Bài tập
1. Lập bài toán QHTT * Phương pháp:
- Căn c vào yêu cu ca bài toán, phân tích các s liu, đặt n và xác định hàm mc tiêu
- Xác định các ràng buc ca bài toán
- Thiết lp bài toán
* Bài tập luyện tập
Bài 1. Xí nghip sn xut giy có 3 phân xưởng. Do trang b k thut khác nhau nên
mc hao phí tre g, axít để sn xut mt tn giy thành phm cũng khác nhau. Mc hao
phí được cho trong bng dưới đây:
Mức hao phí nguyên liệu cho một tấn giấy Nguyên liu P.Xưởng I P.Xưởng II P.Xưởng III Tre gỗ 1,4 tấn 1,3 1,2 Axít 0,1 0,12 0,15
S lượng tre g có trong năm là 1.500.000 tn, Axít là 100.000 tn.
Hãy lp kế hoch sn xut sao cho tng s giy sn xut trong năm ca xí nghip là nhiu nht?
Bài 2. Mt xí nghip có th sn xut bn loi mt hàng xut khu H1, H2, H3, H4. Để
sn xut 4 loi mt hàng này, xí nghip s dng hai loi nguyên liu N1, N2. S nguyên
liu ti đa mà xí nghip huy động được tương ng là 600 kg và 800 kg. Mc tiêu hao mi
loi nguyên liu để sn xut mt mt hàng và li nhun thu được cho trong bng sau:
Định mc tiêu hao H1 H2 H3 H4
Tr−êng Cao ®¼ng C«ng nghiÖp Nam §Þnh Trang 12 lOMoARcPSD|44744371
Ch−¬ng 1. bμi to¸n quy ho¹ch tuyÕn tÝnh
Ths. NguyÔn H¶i §¨ng
nguyên liu và li nhun N1 0,5 0,2 0,3 0,4 N2 0,1 0,4 0,2 0,5 Lợi nhuận 0,8 0,3 0,5 0,4
Lp mô hình sao cho xí nghip sn xut đạt li nhun cao nht?
Bài 3. Xí nghip cơ khí Hùng Vương có 32 công nhân nam và 20 công nhân n. Xí
nghip có hai loi máy: ct và tin. Năng sut trung bình ca các công nhân đối vi mi
loi máy được cho trong bng dưới đây:
Năng sut công vic Công nhân nam Công nhân nữ Máy ct
30 chi tiết / gi 22 chi tiết / giờ Máy tiện 25 chi tiết/ giờ 20 chi tiết / giờ
Biết rng trong ngày ct được bao nhiêu chi tiết thì tin hết by nhiêu chi tiết. Hãy
lp mô hình để xí nghip sn xut được nhiu sn phm nht?
Bài 4. Mt công ty chuyên sn xut 3 loi sn phm A, B, C. Trong đó, nguyên liu để
sn xut ra 3 loi sn phm trên được nhp v t hai ngun N1, N2. Chi phí cho mi
đơn v nguyên liu nhp t N1 là 100000 USD và ngun N2 LÀ 90000 USD.
Các loi sn phm sn xut cn các đơn v nguyên liu ca tng ngun được cho trong bng sau: Loại sản phẩm
Ngun nguyên liu A B C N1 1000 2000 3000 N2 2000 1000 2000
S lượng ti thiu sn phm loi A cn sn xut trong thi gian ti là 20000, sn
phm loi B là 18000, sn phm loi C là 15000.
Hãy lp bài toán để tng chi phí sn xut mà công ty b ra là nh nht mà vn
đảm bo yêu cu v sn phm?
Bài 5. Mt cơ s dự định sn xut ti đa trong mt ngày 500 bánh mì dài và 500
bánh mì tròn, mun đạt li nhun nhiu nht, vi nhng điu kin như sau:
Tr−êng Cao ®¼ng C«ng nghiÖp Nam §Þnh Trang 13 lOMoARcPSD|44744371
Ch−¬ng 1. bμi to¸n quy ho¹ch tuyÕn tÝnh
Ths. NguyÔn H¶i §¨ng
- Gía bán mt bánh mì dài làm t 400g bt là 325 đồng, mt bánh mì tròn làm
t 250g bt là 220 đồng.
- S lượng bt được cung cp ti đa trong ngày là 225 kg vi giá mi kg là 300 đồng.
- Lò nướng bánh cho phép nướng 75 bánh mì dài hay 100 bánh mì tròn trong
mt gi nhưng không th nướng hai loi cùng mt lúc. Lò nướng hot động ti đa 8 gitrong mt ngày.
Hãy lp mô hình cho bài toán nêu trên?
Bài 6. Ba xí nghip A, B, C cùng có th sn xut áo vét và qun. Kh năng sn xut ca
môic xí nghip như sau: Khi đầu tư 1000 USD vào xí nghip A thì thu được 35 áo vét và
45 qun; vào xí nghip B thì thu được 40 áo vét và 42 qun; vào xí nghip C thì thu
được 43 áo vét và 30 qun. Lượng vi và gi công sn xut được cho trong bng sau: A B C Xí nghip vi/gi vi/gi vải/giờ 1 áo vét 3,5m 20gi 4m 16gi 3,8m 18giờ 1 quần 2,8m 10giờ 2,6m 12giờ 2,5m 15giờ
Tng s vi huy động được là 10000m
Tng s gi công huy động được là 52000 gi.
Theo hp đồng thì ti thiu phi có 1500 b qun áo, nếu l b thì qun là d bán
Hãy lp kế hoch đầu tư vào mi xí nghip bao nhiêu vn để:
- Hoàn thành hp đồng.
- Không khó khăn v tiêu th.
- Không bị đôngj v vi và gi công.
- Tng s vn đầu tư là nh nht.
Bài 7. Mt nhà máy cán thép có th sn xut hai loi sn phm: thép tm và thép cun. Nếu
ch sn xut mt loi sn phm thì nhà máy ch có th sn xut 200 tn thép tm hoc
140 tn thép cun trong mt gi. Li nhun thu được khi bán mt tn thép tm là 25
USD, mt tn thép cun là 30 USD. Nhà máy làm vic 40 gi trong mt tun và th
trường tiêu th ti đa là 6000 tn thép tm và 4000 tn thép cun.
Nhà máy cn sn xut mi loi sn phm là bao nhiêu trong mt tun để li nhun
thu được là cao nht?
Tr−êng Cao ®¼ng C«ng nghiÖp Nam §Þnh Trang 14 lOMoARcPSD|44744371
Ch−¬ng 1. bμi to¸n quy ho¹ch tuyÕn tÝnh
Ths. NguyÔn H¶i §¨ng
Bài 8. Có 3 người cùng phi đi mt quãng đường dài 10km mà ch có mt chiếc xe đạp
mt ch ngi. Tc độ đi ca người th nht là 4km/h, người th hai là 2km/h, người th
ba là 2km/h. Tc độ đi xe đạp ca người th nht là 16km/h, người th hai là 12km/h,
người th ba là 12km/h.
Lp bài toán sao cho thi gian người cui cùng đến đích là ngn nht?
Bài 9. Mt nhà máy sn xut ba loi tht: bò, ln và cu vi lượng sn xut mi ngày là 480
tn tht bò, 400 tn tht ln, 230 tn tht cu. Mi loi đề có th bán được dng tươi
hoc nu chín. Tng lượng các loi tht có th nu chín để bán là 420 tn trong gi và 250
tn ngoài gi. Li nhun thu được t vic bán mt tn mi loi tht cho trong bng sau: Tươi
Nu chín trong giờ Nấu chín ngoài giờ Bò 8 14 11 Ln 4 12 7 Cừu 4 13 9
Hãy lp bài toán sn xut sao cho nhà máy đạt li nhun cao nht? n n
Nếu có bt đẳng thc aij x j bi hoc aij x j bi thì ta đưa thêm n ph j=1 j=1
xn+i 0 ,vi h s hàm mc tiêu cn+i = 0 để có: n n
a x x hoc x + x ij j n +i = bi aij j n +i = bi ; j=1 j=1
Nếu có n xk chưa ràng buc v du, thì ta có th thay nó bi hai biến
mi xx không âm, theo công thc: ' k" k
xk = x - x . k' k"
* Bài tập luyện tập
Đưa các bài toán sau v dng chính tc: Bài 1.
5 x1 4x2 3x3 min
2x1 + 3x2 + x3 5 4x1
+ x2 + 2x3 11
vi điu kin 3x1
+ 4x2 + 2x3 8
x , x , x 0 1 2 3
Tr−êng Cao ®¼ng C«ng nghiÖp Nam §Þnh Trang 15 lOMoARcPSD|44744371
Ch−¬ng 1. bμi to¸n quy ho¹ch tuyÕn tÝnh
Ths. NguyÔn H¶i §¨ng Bài 2.
2x1 x2 max
x1 2 x2 + x3 2
2 x1 x2 x3 2
vi điu kin x
+ x + x = 4 1 2 3
x , x 0 1 3 Bài 3.
2x1 + 4x2 + x3 + x4 max
x1 + 3 x2 + x4 4
2 x1 + x2 3
vi điu kin x
+ 4 x + x 3 2 3 4
x , x , x 0 1 2 4 Bài 4.
x1 2x2 x3 min
x1 + x2 2 x3 2 x
x + x 1 1 2 3
vi điu kin x2 + x3 5
2 x x 2 1 2
x , x 0 1 3 Bài 5.
5 x1 2x2 10x3 /3 min
2 x1 + 4 x2 + 3 x3 46
4 x1 + 2 x3 + 3x5 38
vi điu kin
3 x1 + x3 21
x , x 0 1 3
2. Giải bài toán QHTT bằng phương pháp đồ thị * Phương pháp:
Bước 1. Biu din các điu kin buc ca bài toán lên mt phng toạ độ vuông góc
x1Ox2
. Xác định min ràng buc D. ướ ẽ đồ ị đườ 1 1 2 2 B c 2. V th
ng m c (*) c x + cx = α v i m t giá tr α
Tr−êng Cao ®¼ng C«ng nghiÖp Nam §Þnh Trang 16 lOMoARcPSD|44744371
Ch−¬ng 1. bμi to¸n quy ho¹ch tuyÕn tÝnh
Ths. NguyÔn H¶i §¨ng
Bước 3. Xác định véc tơ pháp tuyến ni = {c1 ,c2} và dch chuyn song song các đường mc
theo hướng ca véc tơ ni = {c1 ,c2} , cho ti v trí ti hn(v trí ti hn là v trí mà đường
mc vn còn ct min D, nhưng nếu tiếp tc dch chuyn s không ct miến D na).
Bước 4: Đim (hoc nhiu đim) ca D nm trên giao đim ca đường mc v trí ti
hn vi min D, là li gii ca bài toán.
* Bài tập luyện tập: Gii các bài toán sau đây bng phương pháp đồ th: Bài 1.
x 2 x1 min
2 x1 + x2 2 x1
2 x2 2
vi điu kin x + x 5 1 2
x , x 0 1 2 Bài 2.
x2 x1 max
2 x1 + x2 2
vi điu kin x1 + 2 x2 8
x , x 0 1 2 Bài 4.
x1 x2 max
3 x1 + x2 3
x1 + 2 x2 4
vi điu kin x x 1 1 2 x , x 5 1 2 Bài 5.
x1 + x2 min
x1 2 x2 6
x1 2 x2 4
vi điu kin x + x 1 1 2 x , x 0 1 2
Tr−êng Cao ®¼ng C«ng nghiÖp Nam §Þnh Trang 17 lOMoARcPSD|44744371
Ch−¬ng 1. bμi to¸n quy ho¹ch tuyÕn tÝnh
Ths. NguyÔn H¶i §¨ng Bài 6.
5 x1 + 6 x2 max
x1 2 x2 2
vi điu kin + 2 x1 3x2 2 Bài 7.
3 x1 4 x2 max
x1 x2 ≥ −4
2 x1 + x2 14 6
vi điu kin x2 x1 6
x1 , x2 0
Tr−êng Cao ®¼ng C«ng nghiÖp Nam §Þnh Trang 18 lOMoARcPSD|44744371
Ch−¬ng 2. tÝnh chÊt cña bμi to¸n qhtt
Ths. NguyÔn H¶i §¨ng
Chương 2. TÍNH CHẤT CỦA BÀI TOÁN QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH
2.1. Một số kết quả cơ bản của giải tích lồi
2.1.1.Tập hợp lồi a) Định nghĩa * Định nghĩa 2.1 • Tổ hợp lồi
- Tp hp M Rn được gi là tp hp li nếu vi bt kì X ,Y Mλ ∈[0,1] ta có:
Z = λX +(1λ)Y M, k k
- Cho h hu hn đim X1, X2, …,Xk Rn . Khi đó, X = ∑λi X i , λi 0, λi = 1 là t i =1 i =1
hp li ca hệ đim đã cho. • Đoạn thẳng
- Khi k = 2, ta có 2 đim X1, X2. Khi đó,
X1 X 2 = {X R n : X = λ X 1 + (1 λ ) X 2 , 0 λ 1} , X 1 X 2 được gi là đon
thng ni hai đim X1, X2. • Tập hợp lồi
Tp M là li khi và ch khi đon thng ni hai đim bt kì nm trn trong tp hp. X X Y A X Y B C Y Tp A: li
Tp B và C: không li Hình 2.1
• Đa tạp tuyến tính
Tp M Rn được gi là đa tp tuyến tính nếu:
Z = λX +(1λ)Y M,X,Y M,λR • Điểm cực biên
Tr−êng Cao ®¼ng C«ng nghiÖp Nam §Þnh Trang 19