Bài tập thẩm định tín dụng môn Kinh tế vi mô | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Công ty A làm hồ sơ xin vay vốn tại ngân hàng Agribank. Qua cácthông tin A cấp, phỏng vấn và thu thập thông tin từ các bên liên quan, cán bộ tín dụng của Agribank thu được những thông tin sau:- Công ty A hoạt động trong lĩnh vực công nghệ viễn thông chuyên về bán lẻ (doanh nghiệp thương mại) - Tổng số lao động: 20, Tài  liệu  giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập thẩm định tín dụng môn Kinh tế vi mô | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Công ty A làm hồ sơ xin vay vốn tại ngân hàng Agribank. Qua cácthông tin A cấp, phỏng vấn và thu thập thông tin từ các bên liên quan, cán bộ tín dụng của Agribank thu được những thông tin sau:- Công ty A hoạt động trong lĩnh vực công nghệ viễn thông chuyên về bán lẻ (doanh nghiệp thương mại) - Tổng số lao động: 20, Tài  liệu  giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

35 18 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 32573545
s
BÀI TẬP THẨM ĐỊNH TÍN DỤNG
Tình huống
Công ty A làm hồ xin vay vốn tại ngân hàng Agribank. Qua các thông tin A cấp, phỏng vấn thu thập
thông tin từ các bên liên quan, cán bộ tín dụng của Agribank thu được những thông tin sau:
- Công ty A hoạt động trong lĩnh vực công nghệ viễn thông chuyên về n lẻ (doanh nghiệp thương mại) -
Tổng số lao động: 20
- A cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng minh pháp lý như giấy phép thành lập, đăng kí kinh doanh, quyết định
bổ nhiệm ban lãnh đạo…
- Các năm trước, A có quan hệ tín dụng với ngân hàng Vietin bank MB. Tra lịch sử tín dụng trên CIC
cho thấy A không phát sinh khoản nợ xấu, nợ quá hạn, không chm trả. A hiện đang có khoản dư nợ 500
triệu với Vietin và 800 triệu với MB
- Hàng tồn kho chủ yếu nằm các sản phẩm thiết bị công nghệ được phân phối cho các đại lý, cửa hàng
- Báo cáo tài chính của A qua các năm như sau (năm 2021 là số ước tính)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Đơn vị: 000 VNĐ
2021 est 2020 2019 2018
Tài sản ngắn hạn 8,829,078 7,678,505 4,658,263 4,342,622
Tiền và các khoản tương đương tiền 1,518,851 2,310,510 1,242,503 895,515
Các khoản phải thu ngắn hạn 3,369,871 2,545,551 1,994,170 1,849,283
Hàng tồn kho 2,438,369 1,426,043 1,223,958 1,428,218 Các khoản đầu tài chính ngắn hạn
365,435 619,749 0 0
Tài sản ngắn hạn khác 1,136,552 776,651 197,633 169,606
Tài sản dài hạn 3,673,141 2,716,910 1,466,571 1,013,430
Các khoản phải thu dài hạn 376 109 0 0 TSCĐ 1,715,953 1,255,567 738,970 632,798
TS dài hạn khác 1,956,812 1,461,236 727,601 380,632
T
n
g
t
à
i
s
n
12,502,219
10,395,415
6,124,834
5 ,356, 05 2
N
n
g
n
h
n
5,538,445
1,887,033
4,765,833
3,160,424
4,929
3,027,492
66,546
lOMoARcPSD| 32573545
s
P
h
i
t
r
n
g
ư
i
b
á
n
V
a
y
n
g
n
h
n
N
H
N
d
à
i
h
n
T
n
g
n
V
n
c
h
s
lOMoARcPSD| 32573545
s
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Đơn vị: 000 VNĐ
2021 est 2020 2019
Doanh thu thuần từ BH và cung cấp dịch vụ 41,542,897 40,071,150 16,381,840
Giá vốn hàng bán 36,915,768 35,853,567 13,403,404
Lợi nhuận gộp về BH và cung cấp dịch vụ 4,627,129 4,217,583 2,978,436
Doanh thu hoạt động tài chính 540,954 187,941 197,472
Chi phí tài chính 634,281 445,371 495,236
Trong đó: chi phí lãi vay 316,222 109,699 0 Chi phí bán hàng 1,148,210 1,059,321 526,659
Chi phí quản lý doanh nghiệp 1,529,999 1,306,345 963,266
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 1,855,593 1,594,487 1,190,746
Thu nhập khác 230,708 185,589 191,151 Chi phí khác 174,253 152,222 101,853 Lợi
nhuận khác 56,455 33,368 89,298
Lợi nhuận từ công ty liên kết 110,078 69,667 -39,959 Tổng lợi nhuận kế toán
trước thuế 2,022,126 1,697,522 1,240,085 Chi phí thuế TNDN hiện hành
349,024 329,029 212,993 Chi phí thuế TNDN hoãn lại -18,119 -
37,381 -23,365
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 1,691,221 1,405,874 1,050,458
- Công ty A là khách hàng mới của Agribank, xét cấp tín dụng hạn mức ln đầu
- A có nhu cầu vay bổ sung vốn lưu động với hình thức vay theo hạn mức tín dụng, thời hạn 1 năm (2022)
; nhu cầu hạn mức 3000 triệu đồng
- Tài sản đảm bảo: Bất động sản (2 mảnh đất) được định giá là 4500 triệu đồng, hàng tồn kho luân chuyển
1000 triệu đồng.
- A trình kế hoạch cho năm 2022 với doanh thu tăng 15%, LNTT = 6% doanh thu (phù hợp với tốc độ tăng
trưởng của cty), Khấu hao hàng năm theo kế hoạch 200 triệu, thuế các khoản phải nộp: 450 triệu; nợ
phải trả có thể chiếm dụng 500 tr
- Hạn mức cấp tối đa trên gtrị TSĐB của Agribank đang được áp dụng theo chính sách sau: KH xếp
hạng TD: AA: 80% ; A: 70%; BB: 60%; B: 50%; CC-C: cân nhắc tuỳ thực tế nhưng ko cao hơn 40% -
Các giá trị làm tròn theo đơn vị nghìn (000 vnd)
h
u
Tổ
ng
ng
uồ
n
vố
n
12,502,219
10,395,415
6,124,834
5 ,356, 05 2
lOMoARcPSD| 32573545
s
Câu hỏi
a. Hãy phân tích tài chính công ty A
b. Thực hiện chấm điểm tín dụng (theo hướng dẫn xếp hạng TD DN tham khảo)
c. Từ đó thẩm định hồ sơ, và đưa ra quyết định tín dụng đối với công ty A
lOMoARcPSD| 32573545
s
Đề xuất cấp hạn mức
Giá trị
Ghi chú
1
. Doanh thu
Theo kế hoạch tăng 15% so với 2021
2
. LNTT
6
% Doanh thu
3
. Kế hoạch khấu hao
4
. Thuế và các khoản phải nộp
5
. Số vòng quay VLĐ
BQ 3 năm
6
. Nhu cầu VLĐ
7
. Nhu cầu VLĐ bình quân
8
. Vốn tự có
VLĐ ròng luân chuyển
9
. Vốn chiếm dụng
Nợ phải trả chiếm dụng
10
. Vốn vay TCTD khác
11
. Nhu cầu vay VLĐ cần bổ sung
12
. Hạn mức TD có thể cấp
| 1/5

Preview text:

lOMoAR cPSD| 32573545
BÀI TẬP THẨM ĐỊNH TÍN DỤNG Tình huống
Công ty A làm hồ sơ xin vay vốn tại ngân hàng Agribank. Qua các thông tin A cấp, phỏng vấn và thu thập
thông tin từ các bên liên quan, cán bộ tín dụng của Agribank thu được những thông tin sau:
- Công ty A hoạt động trong lĩnh vực công nghệ viễn thông chuyên về bán lẻ (doanh nghiệp thương mại) - Tổng số lao động: 20
- A cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng minh pháp lý như giấy phép thành lập, đăng kí kinh doanh, quyết định
bổ nhiệm ban lãnh đạo…
- Các năm trước, A có quan hệ tín dụng với ngân hàng Vietin bank và MB. Tra lịch sử tín dụng trên CIC
cho thấy A không phát sinh khoản nợ xấu, nợ quá hạn, không chậm trả. A hiện đang có khoản dư nợ 500
triệu với Vietin và 800 triệu với MB
- Hàng tồn kho chủ yếu nằm các sản phẩm thiết bị công nghệ được phân phối cho các đại lý, cửa hàng
- Báo cáo tài chính của A qua các năm như sau (năm 2021 là số ước tính)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Đơn vị: 000 VNĐ 2021 est 2020 2019 2018
Tài sản ngắn hạn 8,829,078 7,678,505 4,658,263 4,342,622
Tiền và các khoản tương đương tiền 1,518,851 2,310,510 1,242,503 895,515
Các khoản phải thu ngắn hạn 3,369,871 2,545,551 1,994,170 1,849,283
Hàng tồn kho 2,438,369 1,426,043 1,223,958 1,428,218 Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 365,435 619,749 0 0 Tài sản ngắn hạn khác 1,136,552 776,651 197,633 169,606 Tài sản dài hạn 3,673,141 2,716,910 1,466,571 1,013,430
Các khoản phải thu dài hạn 376 109 0 0 TSCĐ 1,715,953 1,255,567 738,970 632,798 TS dài hạn khác 1,956,812 1,461,236 727,601 380,632 T 12,502,219 10,395,415 6,124,834 5 ,356, 05 2 ổ n g t à i s n N 5,538,445 4,765,833 3,160,424 3,027,492 ợ n g 1,911,66 0 1,887,033 4,929 66,546 n h n s lOMoAR cPSD| 32573545 P h ả i t r ả n g ư ờ i b á n V a y n g ắ n h ạ n N H N ợ d à i h ạ n T ổ n g n ợ V ố n c h ủ s s lOMoAR cPSD| 32573545 ở h ữ u Tổ 12,502,219 10,395,415 6,124,834 5 ,356, 05 2 ng ng uồ n vố n
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Đơn vị: 000 VNĐ 2021 est 2020 2019
Doanh thu thuần từ BH và cung cấp dịch vụ 41,542,897 40,071,150 16,381,840
Giá vốn hàng bán 36,915,768 35,853,567 13,403,404
Lợi nhuận gộp về BH và cung cấp dịch vụ 4,627,129 4,217,583 2,978,436
Doanh thu hoạt động tài chính 540,954 187,941 197,472 Chi phí tài chính 634,281 445,371 495,236
Trong đó: chi phí lãi vay 316,222 109,699 0 Chi phí bán hàng 1,148,210 1,059,321 526,659
Chi phí quản lý doanh nghiệp 1,529,999 1,306,345 963,266
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 1,855,593 1,594,487 1,190,746
Thu nhập khác 230,708 185,589 191,151 Chi phí khác 174,253 152,222 101,853 Lợi
nhuận khác 56,455 33,368 89,298
Lợi nhuận từ công ty liên kết 110,078
69,667 -39,959 Tổng lợi nhuận kế toán
trước thuế 2,022,126 1,697,522
1,240,085 Chi phí thuế TNDN hiện hành 349,024 329,029
212,993 Chi phí thuế TNDN hoãn lại -18,119 - 37,381 -23,365
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 1,691,221 1,405,874 1,050,458
- Công ty A là khách hàng mới của Agribank, xét cấp tín dụng hạn mức lần đầu
- A có nhu cầu vay bổ sung vốn lưu động với hình thức vay theo hạn mức tín dụng, thời hạn 1 năm (2022)
; nhu cầu hạn mức 3000 triệu đồng
- Tài sản đảm bảo: Bất động sản (2 mảnh đất) được định giá là 4500 triệu đồng, hàng tồn kho luân chuyển 1000 triệu đồng.
- A trình kế hoạch cho năm 2022 với doanh thu tăng 15%, LNTT = 6% doanh thu (phù hợp với tốc độ tăng
trưởng của cty), Khấu hao hàng năm theo kế hoạch 200 triệu, thuế và các khoản phải nộp: 450 triệu; nợ
phải trả có thể chiếm dụng 500 tr
- Hạn mức cấp tối đa trên giá trị TSĐB của Agribank đang được áp dụng theo chính sách sau: KH có xếp
hạng TD: AA: 80% ; A: 70%; BB: 60%; B: 50%; CC-C: cân nhắc tuỳ thực tế nhưng ko cao hơn 40% -
Các giá trị làm tròn theo đơn vị nghìn (000 vnd) s lOMoAR cPSD| 32573545 Câu hỏi
a. Hãy phân tích tài chính công ty A
b. Thực hiện chấm điểm tín dụng (theo hướng dẫn xếp hạng TD DN tham khảo)
c. Từ đó thẩm định hồ sơ, và đưa ra quyết định tín dụng đối với công ty A s lOMoAR cPSD| 32573545
Đề xuất cấp hạn mức Giá trị Ghi chú 1 . Doanh thu
Theo kế hoạch tăng 15% so với 2021 2 . LNTT 6 % Doanh thu 3 . Kế hoạch khấu hao
4 . Thuế và các khoản phải nộp 5 . Số vòng quay VLĐ BQ 3 năm 6 . Nhu cầu VLĐ
7 . Nhu cầu VLĐ bình quân 8 . Vốn tự có VLĐ ròng luân chuyển 9 . Vốn chiếm dụng
Nợ phải trả chiếm dụng 10 . Vốn vay TCTD khác
11 . Nhu cầu vay VLĐ cần bổ sung 12
. Hạn mức TD có thể cấp s