BÀI TẬP THỐNG TRONG KINH DOANH KINH TẾ
Chương 1
1. Phân biệt tổng thể mẫu; mỗi loại cho 5 dụ.
2. Phân biệt biến mỗi loại cho 5 dụ.
3. Phân biệt biến định lượng mỗi loại cho 5 dụ.
4. Cho biết loại biến từ bảng câu hỏi phỏng vấn một số sinh viên năm thứ 2.
Câu hỏi Biến định tính Biến định lượng
Rời rạc Liên tục
Nơi thường trú
(TP.HCM/Tỉnh
Thành khác)
Nhóm máu
Cân nặng (kg)
Chiều cao (cm)
Thời gian tự học
(giờ/tuần)
Sở thích (thể thao,
nghe nhạc,..)
Mức chi tiêu (ngàn
đồng/tháng)
Chương 2 chương 3
Bài 4. Trong chương trình quốc gia nghiên cứu thể chất của người Việt Nam, số liệu về chiều cao (cm)
của một mẫu gồm 50 thanh niên tại một địa phương ghi nhận được như sau:
164 155 160 162 172 171 162 160 162 159
160 158 166 172 158 163 165 164 161 158
160 170 168 157 168 166 160 162 163 167
171 164 167 158 159 160 163 167 168 159
160 162 170 168 164 160 168 165 165 160
Yêu cầu:
1. Phân nhóm (phân lớp) dữ liệu trên thành 5 nhóm với khoảng cách đều nhau
2. Lập bảng phân phối tần số, tần số tương đối, tần số tích lũy, tần số tương đối tích lũy.
3. Vẽ biểu đồ phân phối tần số, tần số tích lũy, tần số tương đối tích lũy.
Bài 5: Điều tra doanh số hàng tháng (trăm triệu đồng) của 25 doanh nghiệp kinh doanh một ngành hàng,
ta thu được số liệu sau đây:
97 93 94 108 102
102 103 100 115 116
111 117 117 116 117
113 115 123 129 124
122 128 122 132 130
Yêu cầu:
1. Trình bày số liệu theo phương pháp Nhánh- Lá.
2. Bằng cách phân nhóm khoảng cách đều, hãy trình bày lại số liệu trên: lập bảng phân phối tần số,
tần số tương đối, tần số tích lũy, tần số tương đối tích lũy.
3. Vẽ biểu đồ phân phối tần số, tần số tương đối tích lũy.
Bài 6:
Doanh thu (triệu đồng/ngày) của một cửa hàng thống được trong thời gian 30 ngày. Số liệu
cho trong bảng dưới đây:
98 66 72 79 80 85 80 80 90 99 60 65 78 70 75
77 70 85 95 80 85 56 80 76 70 77 75 75 75 75
1) Trình bày tập dữ liệu trên bằng phương pháp Nhánh-Lá (Stem-and- Leaf)
2) Trung bình, trung vị, Mode.
3) Các trị số tứ phân vị; vẽ biểu đồ hộp.
4) Phương sai độ lệch tiêu chuẩn.
5) Cho biết hình dáng phân phối của dữ liệu.
Bài 7: Một mẫu ngẫu nhiên 16 khách hàng sử dụng dịch vụ ATM (rút tiền tự động) thuộc hệ
thống của một ngân hàng thương mại được ghi nhận về thời gian (giây) thực hiện xong một dịch
vụ:
65 30 40 58 26 60 75 45
50 36 76 34 38 50 44 56
Yêu cầu tính:
1) Trung bình.
2) Median, Mode.
3) Các trị số tứ phân vị.
4) Phương sai độ lệch chuẩn.
5) Cho biết hình dáng phân phối của dữ liệu.
Bài 8 Cho s
p dữ liê s
u mẫu sau đây:
X: thu nhâ s
p của nhân viên (triê s
u đồng/tháng)
8,0 9,0 8,0 12,0 15,0 7,5 9,5 9,0 14,0
12,0 8,5 12,0 18,0 11,5 12,4 10,5 14,5 16,0
Yêu cầu:
1. Tính trung bình , trung vị, các trị số tứ phân vị.
2. Tính phương sai đô s
s
ch chuẩn, s
số s
ch s
số biến thiên(CV)
Bài 9: Mức điện sinh hoạt tiêu thụ hàng tháng của một mẫu gồm 500 hộ gia đình khu vực dân
được ghi nhận trình bày trong bảng sau:
Lượng điện tiêu thụ
(kwh /tháng)
Số hộ
Ít hơn 100 70
100 120 80
120 140 140
140 160 100
160 180 45
180 200 40
>= 200 25
Yêu cầu tính:
1) Mức tiêu thụ điện trung bình hàng tháng của hộ gia đình.
2) Median, Mode.
3) Phương sai độ lệch chuẩn.
4) Cho biết hình dáng phân phối của dữ liệu.
Bài 10 Chuyên viên kiểm tra chất lượng của nhà máy chọn ngẫu nhiên 16 sản phẩm. Kiểm tra độ
bền (ngàn km) của sản phẩm, kết quả như sau:
22,42 18,36 21,46 19,20 23,40 27,38 23,46 23,51
20,62 26,47 19,75 20,30 17,84 26,34 28,27 24,73
Yêu cầu tính:
1. Độ bền trung bình của sản phẩm.
2. Median, Mode.
3. Các trị số tứ phân vị.
4. Phương sai độ lệch chuẩn.
5. Cho biết hình dáng phân phối của dữ liệu.

Preview text:

BÀI TẬP THỐNG KÊ TRONG KINH DOANH VÀ KINH TẾ Chương 1
1. Phân biệt tổng thể và mẫu; mỗi loại cho 5 ví dụ.
2. Phân biệt biến và mỗi loại cho 5 ví dụ.
3. Phân biệt biến định lượng và mỗi loại cho 5 ví dụ.
4. Cho biết loại biến từ bảng câu hỏi phỏng vấn một số sinh viên năm thứ 2. Câu hỏi Biến định tính Biến định lượng Rời rạc Liên tục Giới tính Nơi thường trú (TP.HCM/Tỉnh Thành khác) Nhóm máu Cân nặng (kg) Chiều cao (cm) Thời gian tự học (giờ/tuần) Sở thích (thể thao, nghe nhạc,..) Mức chi tiêu (ngàn đồng/tháng) Chương 2 và chương 3
Bài 4. Trong chương trình quốc gia nghiên cứu thể chất của người Việt Nam, số liệu về chiều cao (cm)
của một mẫu gồm 50 thanh niên tại một địa phương ghi nhận được như sau: 164 155 160 162 172 171 162 160 162 159 160 158 166 172 158 163 165 164 161 158 160 170 168 157 168 166 160 162 163 167 171 164 167 158 159 160 163 167 168 159 160 162 170 168 164 160 168 165 165 160 Yêu cầu:
1. Phân nhóm (phân lớp) dữ liệu trên thành 5 nhóm với khoảng cách đều nhau
2. Lập bảng phân phối tần số, tần số tương đối, tần số tích lũy, tần số tương đối tích lũy.
3. Vẽ biểu đồ phân phối tần số, tần số tích lũy, tần số tương đối tích lũy.
Bài 5: Điều tra doanh số hàng tháng (trăm triệu đồng) của 25 doanh nghiệp kinh doanh một ngành hàng,
ta thu được số liệu sau đây: 97 93 94 108 102 102 103 100 115 116 111 117 117 116 117 113 115 123 129 124 122 128 122 132 130 Yêu cầu:
1. Trình bày số liệu theo phương pháp Nhánh- Lá.
2. Bằng cách phân nhóm có khoảng cách đều, hãy trình bày lại số liệu trên: lập bảng phân phối tần số,
tần số tương đối, tần số tích lũy, tần số tương đối tích lũy.
3. Vẽ biểu đồ phân phối tần số, tần số tương đối tích lũy. Bài 6:
Doanh thu (triệu đồng/ngày) của một cửa hàng thống kê được trong thời gian 30 ngày. Số liệu
cho trong bảng dưới đây: 98 66 72 79 80 85 80 80 90 99 60 65 78 70 75 77 70 85 95 80 85 56 80 76 70 77 75 75 75 75
1) Trình bày tập dữ liệu trên bằng phương pháp Nhánh-Lá (Stem-and- Leaf)
2) Trung bình, trung vị, Mode.
3) Các trị số tứ phân vị; vẽ biểu đồ hộp.
4) Phương sai và độ lệch tiêu chuẩn.
5) Cho biết hình dáng phân phối của dữ liệu.
Bài 7: Một mẫu ngẫu nhiên 16 khách hàng sử dụng dịch vụ ATM (rút tiền tự động) thuộc hệ
thống của một ngân hàng thương mại được ghi nhận về thời gian (giây) thực hiện xong một dịch vụ: 65 30 40 58 26 60 75 45 50 36 76 34 38 50 44 56 Yêu cầu tính: 1) Trung bình. 2) Median, Mode.
3) Các trị số tứ phân vị.
4) Phương sai và độ lệch chuẩn.
5) Cho biết hình dáng phân phối của dữ liệu. Bài 8 Cho tâ s
p dữ liê su mẫu sau đây:
X: thu nhâ sp của nhân viên (triê s u đồng/tháng) 8,0 9,0 8,0 12,0 15,0 7,5 9,5 9,0 14,0 12,0 8,5 12,0 18,0 11,5 12,4 10,5 14,5 16,0 Yêu cầu:
1. Tính trung bình , trung vị, các trị số tứ phân vị.
2. Tính phương sai và đô s lê sch chuẩn, hê s
số lê sch và hê s số biến thiên(CV)
Bài 9: Mức điện sinh hoạt tiêu thụ hàng tháng của một mẫu gồm 500 hộ gia đình ở khu vực dân
cư được ghi nhận và trình bày trong bảng sau: Lượng điện tiêu thụ Số hộ (kwh /tháng) Ít hơn 100 70 100 – 120 80 120 – 140 140 140 – 160 100 160 – 180 45 180 – 200 40 >= 200 25 Yêu cầu tính:
1) Mức tiêu thụ điện trung bình hàng tháng của hộ gia đình. 2) Median, Mode.
3) Phương sai và độ lệch chuẩn.
4) Cho biết hình dáng phân phối của dữ liệu.
Bài 10 Chuyên viên kiểm tra chất lượng của nhà máy chọn ngẫu nhiên 16 sản phẩm. Kiểm tra độ
bền (ngàn km) của sản phẩm, kết quả như sau: 22,42 18,36 21,46 19,20 23,40 27,38 23,46 23,51 20,62 26,47 19,75 20,30 17,84 26,34 28,27 24,73 Yêu cầu tính:
1. Độ bền trung bình của sản phẩm. 2. Median, Mode.
3. Các trị số tứ phân vị.
4. Phương sai và độ lệch chuẩn.
5. Cho biết hình dáng phân phối của dữ liệu.