BÀI TẬP HÓA PHÂN TÍCH ĐỀ 1
Câu 1:
Cho A dung dịch CH COOH 0,2M , B dung dịch CH COOK 0,2M. K = 2.10 .
3 3 a
-5
1. Tính pH của dung dịch A dung dịch B.
2. Tính pH của dung dịch X tạo thành khi trộn dung dịch A dung dịch B theo tỉ lệ thể ch bằng nhau.
3. Cho thêm 0,02mol HCl vào 1 lít dung dịch X được dung dịch Y.Tính pH của dung dịch Y.
Đ/s: 1. pH = 2,7; pH = 9
2. pH = 4,7
3. pH = 4,52.
2.
Tính độ tan của AgCl trong dung dịch KCl 0,001M. Biết tích số tan T
t (AgCl)
=10 .
-10
3. Thêm từ từ từng giọt (và khuấy đều) dung dịch AgNO 0,10M vào dung dịch hỗn hợp KCl 0,10M KI
3
0,10M. Hai ion thì ion nào kết tủa trước.
Biết tích số tan của AgCl 10 của AgI 10 .
-10 -16
Đ/s: 1. pH = 2,9379
2. 9,999.10 (mol/l).
-8
3. AgI kết tủa trước, AgCl kết tủa sau.
Câu 3: 1. Tính độ tan của PbSO trong nước nguyên chất trong dung dịch Na 0,01M, cho biết.
4 2
SO
4
.
2. a. Dung dịch A chứa NaOH 0,05M và Ba(OH) 0,02M, trộn 100 ml dung dịch A với 400 ml dung dịch
2
H
2
SO
4
(pH=2) thu được dung dịch B. Tính pH của dung dịch B.
b. Trộn 100ml dung dịch NH 0,3M với 50ml dung dịch HCl 0,3 M. Hãy tính pH của hỗn hợp thu được?
3
Biết
Đ/s: 1. S
PbSO4/H2O PbSO4/Na2SO4
= 1,26.10
-4
mol/lit; S = 1,6.10
-6
mol/lit
2. a. pH = 12; b. pH = 9,24
Câu 4: 1. Cho 2 muối Ag
2
SO
4
và SrSO vào ớc cất khuấy đều cho đến khi đạt được dung dịch bão a nhiệt
4
đ phòng. c định nồng độ ion Ag và Sr
+ 2+
. Biết rằng nhiệt đnghiên cứu T
Ag2SO4
= 1,5.10 , T
-5
SrSO4
= 2,8.10 .
-7
2. nh pH của dung dịch thu được khi trộn lẫn 50,0 mL dung dịch NH Cl 0,200 M với 75,0 mL dung dịch
4
NaOH 0,100 M. Biết K (NH ) = 1,8.10 .
b 3
-5
Đ/s: 1. [Ag ] = 0,031 mol/lit; [Sr ] = 1,8.10 mol/lit
+ 2+ -5
2. pH = 9,73
Câu 5: 1. Tính pH của dung dịch CH COOH 0,1M. Phải thêm vào 1 lít dung dịch trên bao nhiêu gam NaOH
3
để được dung dịch pH=3. Biết K = 1,8.10 .
a
-5
2. Dung dịch X gồm H 0,050 M; HCl 0,010M; CH COOH 0,100 M. Tính pH của dung dịch X. Cho
2
SO
4 3
biết pK COOH) =4,76; pK ) = 2,00.
a
(CH
3 a
(HSO
4
-
3.
Thêm dung dịch Ag vào dung dịch hỗn hợp Cl 0,1M CrO 0,01M. Tinh nồng độ cân bằng của ion
+
-
4
2-
Cl
-
khi kết tủa nâu đỏ xuất hiện? Cho
Đ/s: 1. m = 0,028 gam
NaOH
2. pH = 1,177
3. [Cl ] = 1,68.10
- -5
Câu 6: 1.
Dung dịch chứa ion Fe(SCN) màu đỏ bắt đầu từ nồng độ 10 M. Hằng số bền của ion Fe(SCN)
2+ -5 2+
a.
Trong 500cm dung dịch chứa 10 mol FeCl 5.10 mol KSCN. Tính nồng độ ion Fe(SCN)
3 -3
3
-3 2+
trạng thái cân bằng. Hỏi dung dịch màu đỏ không?
b.
Hòa tan tinh thể NaF vào dung dịch trên ( thể tích dung dịch không biến đổi) tạo thành ion FeF với
2+
hằng số bền . Hỏi bắt đầu từ lượng nào của NaF thì màu đỏ biến mất?
1
2. Tính pH của dung dịch X tạo thành khi trộn 200ml dung dịch HA 0,1M ( ) với 200ml dung
dịch KOH 0,05M. Hỏi pH của dung dịch X sẽ thay đổi như thế nào khi thêm 0,001 mol HCl vào dung dịch X?
Đ/s: 1. a. [ ] = 1,27.10 => màu đỏ; b. m = 0,0938g
Fe(SCN)
2+ -3
NaF
2. pH = 4,75; pH = 3,66
Câu 7: 1. Hòa tan 0,1mol NH vào nước được 1 lít dung dịch A, độ điện li của NH 1,333%.
3 3
a. Tính pH của dung dịch A.
b. Tính hằng số bazơ của NH .
3
2. các dung dịch cùng nồng độ chứa các chất sau: Al , HNO , KNO , Na . Hãy cho biết dung
2
(SO
4
)
3 3 3 2
CO
3
dịch pH nhỏ nhất giải thích?
Đ/s: 1. a. pH= 11,12; b. K = 1,8.10
b
-5
2. pH của HNO nhỏ nhất
3
Câu 8: 1.
Dung dịch X chứa CH COONa 1,087mol/l, biết hằng sphân li ba của CH
3 3
COO
-
là K = 5,75.10
b
-10
.
a. Tính nồng độ mol/l của các ion trong dung dịch X.
b. Tính pH của dung dịch X.
2. Một dung dịch hỗn hợp A chứa AlCl FeCl . Thêm dung dịch NaOH vào 100 ml dung dịch A cho
3 3
đến dư. Lọc lấy kết tủa đem nung nóng đến khối lượng không đổi được 2 gam chất rắn. Mặt khác phải dùng
hết với 45 ml AgNO 1,5M để kết tủa hết ion Cl trong 50 ml dung dịch A.
3
-
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính nồng độ hai muối trong A?
Đ/s: 1. a. [ Na ] = 1,087M; [OH ] = 2,5. 10 M; [CH ]=1,086975 M; b. pH = 9,4
+ - -5
3
COO
-
2. b. [AlCl ] = 0,2M; [FeCl ] = 0,25M
3 3
Câu 9: 1. a. Trộn 500 ml dung dịch HCOOH 0,7 M với 500 ml dung dịch KOH 0,3 M thu được 1 lít dung
dịch X. Tính pH cuả dung dịch X biết
Thêm một lượng nhỏ dung dịch NaOH 0,010 M vào 1 lít dung dịch X câu a thì thu được 1lit dungb.
dịch Y. Tính pH của dung dịch Y?
2. Dung dịch bão hòa H S nồng độ 0,1M
2
a.
Tính nồng độ ion S trong dung dịch trên khi điều chỉnh pH=2,0
2-
b.
Một dung dịch A chứa các cation Mn , Co ; Ag với nồng độ ban đầu của mỗi ion đều 0,01M. Hòa
2+ 2+ +
tan H S vào dung dịch A đến bão hòa điều chỉnh pH =2 thì ion nào kết tủa.
2
Biết
Đ/s: 1. a. pH = 3,55; b. pH = 3,6
2. a. [S ] = 1,3.10 ; b. Co ; Ag tạo kết tủa
2- -17 2+ +
Câu 10: 1. Xác định nồng độ NH Cl cần thiết để ngăn chặn kết tủa Mg(OH) trong 1 lít dung dịch chứa 0,01
4 2
mol NH 0,001 mol Mg . Hằng số K ) = 1,75.10 ; Tích số tan Mg(OH) = 7,1.10
3
2+
b
(NH
3
-5
2
-12
Dung dịch X chứa CH COONa 1,087mol/l, biết hằng số phân li bazơ của CH K = 5,75.10 .
3 3
COO
-
b
-10
a. Tính nồng độ mol/l của các ion trong dung dịch X.
b. Tính pH của dung dịch X.
2. Một dung dịch hỗn hợp A chứa AlCl FeCl . Thêm dung dịch NaOH vào 100 ml dung dịch A cho
3 3
đến dư. Lọc lấy kết tủa đem nung nóng đến khối lượng không đổi được 2 gam chất rắn. Mặt khác phải dùng
hết với 45 ml AgNO 1,5M để kết tủa hết ion Cl trong 50 ml dung dịch A.
3
-
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính nồng độ hai muối trong A?
Đ/s: 1. a.[NH ] > 2,08.10 M; b. pH = 9,4
4
+ -3
2. b. [AlCl ] = 0,2M; [FeCl ] = 0,25M
3 3
u 11: 1. Cho 500 ml dung dịch HCl 0,2M tác dụng với 500 ml dung dịch CH COONa 0,22M được dung
3
dịch X. Tính pH của dung dịch X (cho K COOH) =1,75.10 )?
a
(CH
3
-5
2. Dung dịch Y chứa các ion , , , . Lấy 100 ml dung dịch Y tác dụng với dung dịch
Ba(OH) SO
2
dư, được 5,24 gam kết tủa, đồng thời giải phóng 896 ml (đkc) khí mùi khai. Nếu cho H
2 4
2
vào 100 ml dung dịch Y rồi thêm tiếp lượng bột Cu, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thoát
ra 448 ml (đkc) khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Viết các phương trình ion xảy ra tính nồng độ mol/lit
các ion trong dung dịch Y?
Đ/s: 1. pH = 3,76.
2. [NH ]=0,4M; [NO ]=0,2M; [Mg ]=0,1M; [SO
4
+
3
- 2+
4
2-
]=0,2M
Câu 12: Dung dịch A gồm H 0,05 M; HCl 0,18 M; CH COOH 0,02 M. Thêm NaOH vào dung dịch A
2
SO
4 3
đến nồng độ của NaOH đã thêm vào 0,23 M thì dừng thu được dung dịch A .
1
1. Tính nồng độ các chất trong dung dịch A .
1
2. Tính pH của dung dịch A .
1
3. Tính độ điện ly của CH COOH trong dung dịch A .
3 1
Cho: Ka(HSO )= 10 ; Ka(CH COOH) = 10
4
-2
3
-4,75
Đ/s: 1. [HSO ] = 0,05M; [CH COOH] = 0,02M; [Na ] = 0,23M; [Cl ] = 0,18M
4
-
3
+ -
2. pH = 1,74
3. = 9,65.10 %
a
a
a
aa
-2
Câu 13: 1. Trộn 20,00 ml HCl 0,0200M với 30,00 ml dung dịch CH COOH 0,1500M. Tính pH của dung dịch
3
thu được. Biết CH COOH pK = 4,76.
3 a
2. Một dung dịch A chứa đồng thời hai muối MgCl 0,004M FeCl 0,001M. Cho KOH vào dug dịch A.
2 3
Kết tủa nào tạo ra trước? m pH thích hợp để ch 1 trong 2 ion Mg hoặc Fe ra khỏi dung dịch.
2+ 3+
Cho , . Biết rằng nếu nồng độ ion bằng 10 tion đó coi như đã phản ứng hết.
-6
M
Đ/s: 1. pH= 2,0867.
2. 3 pH 9,699
Câu 14: 1. Cho một dung dịch hỗn hợp gồm 2 axit HCl 0,1 M CH COOH 1M , biết K của CH COOH
3 a 3
1,85.10
-5
.Tính pH nồng độ các ion trong dung dịch ?
2.
Trong phòng thí nghiệm sẵn dung dịch NH 30% (D = 0,891 g/cm ). Cần bao nhiêu ml dung dịch NH
3
3
3
trên bao nhiêu ml nước cất để pha chế được 500 ml dung dịch NH pH = 11. Biết K = 1,8.10 thể
3 b
-5
tích dung dịch không bị hao hụt khi pha trộn.
3.
Khi hoà tan NH vào nước cân bằng sau: NH + H O NH + OH . Giải thích chiều chuyển
3 3 2 4
+ -
dịch cân bằng khi:
- Thêm NaOH loãng. - Thêm HCl.
Đ/s: 1. pH = 1; [CH ] = 1,85.10 M; [Cl ] = 0,1 M
3
COO
- -4 -
2. 1,43 ml NH 30%
3
3

Preview text:

BÀI TẬP HÓA PHÂN TÍCH – ĐỀ 1
Câu 1: Cho A là dung dịch CH -5
3COOH 0,2M , B là dung dịch CH COOK 0,2M. K 3 a = 2.10 .
1. Tính pH của dung dịch A và dung dịch B.
2. Tính pH của dung dịch X tạo thành khi trộn dung dịch A và dung dịch B theo tỉ lệ thể tích bằng nhau.
3. Cho thêm 0,02mol HCl vào 1 lít dung dịch X được dung dịch Y.Tính pH của dung dịch Y.
Đ/s: 1. pH = 2,7; pH = 9 2. pH = 4,7 3. pH = 4,52.
Câu 2: 1. Cho hằng số axit KHF= 1,8.10-5. Hỗn hợp dung dịch X chứa HF 0,01M và HCl 0,001M có pH là bao nhiêu?
2. Tính độ tan của AgCl trong dung dịch KCl 0,001M. Biết tích số tan T -10 t (AgCl) =10 .
3. Thêm từ từ từng giọt (và khuấy đều) dung dịch AgNO3 0,10M vào dung dịch hỗn hợp KCl 0,10M và KI 0,10M. Hai ion và
thì ion nào kết tủa trước.
Biết tích số tan của AgCl là 10-10 và của AgI là 10-16. Đ/s: 1. pH = 2,9379 2. 9,999.10-8 (mol/l).
3. AgI kết tủa trước, AgCl kết tủa sau.

Câu 3: 1. Tính độ tan của PbSO 4 trong nước nguyên chất và trong dung dịch Na2SO 4 0,01M, cho biết. .
2. a. Dung dịch A chứa NaOH 0,05M và Ba(OH)2 0,02M, trộn 100 ml dung dịch A với 400 ml dung dịch
H2SO4 (pH=2) thu được dung dịch B. Tính pH của dung dịch B.
b. Trộn 100ml dung dịch NH 0,3M với 50ml dung dịch HCl 0,3 M. H 3
ãy tính pH của hỗn hợp thu được? Biết
Đ/s: 1. SPbSO4/H2O = 1,26.10-4 mol/lit; SPbSO4/Na2SO4 = 1,6.10-6 mol/lit
2. a. pH = 12; b. pH = 9,24
Câu 4: 1. Cho 2 muối Ag2SO4 và SrSO4 vào nước cất và khuấy đều cho đến khi đạt được dung dịch bão hòa ở nhiệt
độ phòng. Xác định nồng độ ion Ag+ và Sr2+. Biết rằng ở nhiệt độ nghiên cứu T -5 -7
Ag2SO4 = 1,5.10 , TSrSO4 = 2,8.10 .
2. Tính pH của dung dịch thu được khi trộn lẫn 50,0 mL dung dịch NH Cl 4
0,200 M với 75,0 mL dung dịch NaOH 0,100 M. Biết K -5 b (NH3) = 1,8.10 .
Đ/s: 1. [Ag+] = 0,031 mol/lit; [Sr2+] = 1,8.10-5 mol/lit 2. pH = 9,73
Câu 5: 1. Tính pH của dung dịch CH3COOH 0,1M. Phải thêm vào 1 lít dung dịch trên bao nhiêu gam NaOH
để được dung dịch có pH=3. Biết K -5 a = 1,8.10 .
2. Dung dịch X gồm H2SO 0,050 M; HCl 0,010M; CH 4
3COOH 0,100 M. Tính pH của dung dịch X. Cho biết pK - a(CH COOH) =4,76; pK 3 a(HSO4 ) = 2,00.
3. Thêm dung dịch Ag+ - 2-
vào dung dịch hỗn hợp Cl 0,1M và CrO4 0,01M. Tinh nồng độ cân bằng của ion
Cl- khi kết tủa nâu đỏ xuất hiện? Cho
Đ/s: 1. mNaOH = 0,028 gam 2. pH = 1,177 3. [Cl-] = 1,68.10-5
Câu 6: 1. Dung dịch chứa ion Fe(SCN)2+ có màu đỏ bắt đầu từ nồng độ 10-5M. Hằng số bền của ion Fe(SCN)2+ là
a. Trong 500cm 3dung dịch chứa 10-3 mol FeCl -3 2+
3 và 5.10 mol KSCN. Tính nồng độ ion Fe(SCN) ở
trạng thái cân bằng. Hỏi dung dịch có màu đỏ không?
b. Hòa tan tinh thể NaF vào dung dịch trên ( thể tích dung dịch không biến đổi) tạo thành ion FeF2+ với hằng số bền là
. Hỏi bắt đầu từ lượng nào của NaF thì màu đỏ biến mất? 1
2. Tính pH của dung dịch X tạo thành khi trộn 200ml dung dịch HA 0,1M ( ) với 200ml dung
dịch KOH 0,05M. Hỏi pH của dung dịch X sẽ thay đổi như thế nào khi thêm 0,001 mol HCl vào dung dịch X?
Đ/s: 1. a. [Fe(SCN)2+] = 1,27.10-3 => có màu đỏ; b. mNaF = 0,0938g 2. pH = 4,75; pH = 3,66
Câu 7: 1. Hòa tan 0,1mol NH vào nước được 1 lít dung dịch A, độ điện li của NH 3 là 1,333%. 3
a. Tính pH của dung dịch A.
b. Tính hằng số bazơ của NH .3
2. Có các dung dịch cùng nồng độ chứa các chất sau: Al2(SO4) , 3 HNO , KNO 3 , Na 3 2CO . 3 Hãy cho biết dung
dịch có pH nhỏ nhất và giải thích?
Đ/s: 1. a. pH= 11,12; b. K -5 b = 1,8.10
2. pH của HNO3 nhỏ nhất
Câu 8: 1. Dung dịch X chứa CH -10
3COONa 1,087mol/l, biết hằng số phân li bazơ của CH3COO- là Kb = 5,75.10 .
a. Tính nồng độ mol/l của các ion trong dung dịch X.
b. Tính pH của dung dịch X.
2. Một dung dịch hỗn hợp A có chứa AlCl3 và FeCl3. Thêm dung dịch NaOH vào 100 ml dung dịch A cho
đến dư. Lọc lấy kết tủa đem nung nóng đến khối lượng không đổi được 2 gam chất rắn. Mặt khác phải dùng
hết với 45 ml AgNO 1,5M để kết tủa hết ion Cl- 3
có trong 50 ml dung dịch A.
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính nồng độ hai muối trong A?
Đ/s: 1. a. [ Na+] = 1,087M; [OH-] = 2,5. 10-5 M; [CH3COO-]=1,086975 M; b. pH = 9,4
2. b. [AlCl3] = 0,2M; [FeCl3] = 0,25M
Câu 9: 1. a. Trộn 500 ml dung dịch HCOOH 0,7 M với 500 ml dung dịch KOH 0,3 M thu được 1 lít dung
dịch X. Tính pH cuả dung dịch X biết
b. Thêm một lượng nhỏ dung dịch NaOH 0,010 M vào 1 lít dung dịch X ở câu a thì thu được 1lit dung
dịch Y. Tính pH của dung dịch Y?
2. Dung dịch bão hòa H S có nồng độ 0,1M 2
a. Tính nồng độ ion S2- trong dung dịch trên khi điều chỉnh pH=2,0
b. Một dung dịch A chứa các cation Mn2+, Co2+; Ag+ với nồng độ ban đầu của mỗi ion đều 0,01M. Hòa
tan H S vào dung dịch A đến bão hòa và điều chỉnh pH =2 thì ion nào kết tủa. 2 Biết
Đ/s: 1. a. pH = 3,55; b. pH = 3,6
2. a. [S2-] = 1,3.10-17; b. Co2+; Ag+ tạo kết tủa
Câu 10: 1. Xác định nồng độ NH Cl cần thiết để ngăn chặn kết tủa Mg(OH) 4
trong 1 lít dung dịch chứa 0,01 2 mol NH và 0,001 mol Mg2+ -5 -12 3
. Hằng số Kb(NH ) = 1,75.10 3
; Tích số tan Mg(OH) = 7,1.10 2 Dung dịch X chứa CH -10
3COONa 1,087mol/l, biết hằng số phân li bazơ của CH3COO- là Kb = 5,75.10 .
a. Tính nồng độ mol/l của các ion trong dung dịch X.
b. Tính pH của dung dịch X.
2. Một dung dịch hỗn hợp A có chứa AlCl3 và FeCl3. Thêm dung dịch NaOH vào 100 ml dung dịch A cho
đến dư. Lọc lấy kết tủa đem nung nóng đến khối lượng không đổi được 2 gam chất rắn. Mặt khác phải dùng
hết với 45 ml AgNO 1,5M để kết tủa hết ion Cl- 3
có trong 50 ml dung dịch A.
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính nồng độ hai muối trong A? Đ/s: 1. a.[NH + -3
4 ] > 2,08.10 M; b. pH = 9,4
2. b. [AlCl3] = 0,2M; [FeCl3] = 0,25M
Câu 11: 1. Cho 500 ml dung dịch HCl 0,2M tác dụng với 500 ml dung dịch CH COONa 3 0,22M được dung
dịch X. Tính pH của dung dịch X (cho K -5 a (CH COOH) =1,75.10 3 )?
2. Dung dịch Y chứa các ion , , ,
. Lấy 100 ml dung dịch Y tác dụng với dung dịch
Ba(OH)2 dư, được 5,24 gam kết tủa, đồng thời giải phóng 896 ml (đkc) khí có mùi khai. Nếu cho dư H SO 2 4 2
vào 100 ml dung dịch Y rồi thêm tiếp lượng dư bột Cu, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thoát
ra 448 ml (đkc) khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Viết các phương trình ion xảy ra và tính nồng độ mol/lit các ion trong dung dịch Y? Đ/s: 1. pH = 3,76. 2. [NH + - 2+ 2-
4 ]=0,4M; [NO3 ]=0,2M; [Mg ]=0,1M; [SO4 ]=0,2M
Câu 12: Dung dịch A gồm có H2SO4 0,05 M; HCl 0,18 M; CH COOH 0,02 3
M. Thêm NaOH vào dung dịch A
đến nồng độ của NaOH đã thêm vào là 0,23 M thì dừng thu được dung dịch A . 1
1. Tính nồng độ các chất trong dung dịch A1.
2. Tính pH của dung dịch A1.
3. Tính độ điện ly của CH COOH trong dung dịch A 3 1. Cho: Ka(HSO – -2 -4,75 4 )= 10 ; Ka(CH COOH) = 10 3 Đ/s: 1. [HSO - + -
4 ] = 0,05M; [CH3COOH] = 0,02M; [Na ] = 0,23M; [Cl ] = 0,18M 2. pH = 1,74 3. a = 9,65.10 a -2 % Câu 13: 1.
Trộn 20,00 ml HCl 0,0200M với 30,00 ml dung dịch CH COOH 0,1500M. Tính pH của dung dịch 3
thu được. Biết CH COOH có pK 3 a= 4,76.
2. Một dung dịch A chứa đồng thời hai muối MgCl2 0,004M và FeCl 30,001M. Cho KOH vào dug dịch A.
Kết tủa nào tạo ra trước? Tìm pH thích hợp để tách 1 trong 2 ion Mg2+ hoặc Fe3+ ra khỏi dung dịch. Cho ,
. Biết rằng nếu nồng độ ion bằng 10-6M thì ion đó coi như đã phản ứng hết. Đ/s: 1. pH= 2,0867. 2. 3 ≤ pH ≤ 9,699
Câu 14: 1. Cho một dung dịch hỗn hợp gồm 2 axit HCl 0,1 M và CH COOH 3 1M , biết Ka của CH COOH 3 là
1,85.10-5 .Tính pH và nồng độ các ion trong dung dịch ?
2. Trong phòng thí nghiệm có sẵn dung dịch NH 3
3 30% (D = 0,891 g/cm ). Cần bao nhiêu ml dung dịch NH3
trên và bao nhiêu ml nước cất để pha chế được 500 ml dung dịch NH -5
3 có pH = 11. Biết Kb = 1,8.10 và thể
tích dung dịch không bị hao hụt khi pha trộn.
3. Khi hoà tan NH vào nước có cân bằng sau: NH + - 3
3 + H2O NH4 + OH . Giải thích chiều chuyển dịch cân bằng khi: - Thêm NaOH loãng. - Thêm HCl. Đ/s: 1. pH = 1; [CH -4 -
3COO-] = 1,85.10 M; [Cl ] = 0,1 M 2. 1,43 ml NH3 30% 3