Bài tập thực hành - Kế toán tài chính | Trường đại học Hồng Đức

Bài tập thực hành - Kế toán tài chính | Trường đại học Hồng Đức được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 1 BẢNG KÊ HÀNG NHẬP KHO
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG KÊ HÀNG NHẬP KHO
Ngày: 20
S
T
T
TÊN
HÀNG
SỐ
LƯỢNG
ĐƠN
GIÁ
TRỊ
GIÁ
THUẾ
CƯỚC
CHUYÊN
CHỞ
CỘNG
Video 100 4000000
Ghế 50 150000
Giường 58 1200000
Tủ 79 850000
Nệm 92 200000
Tivi 220 2500000
Bàn 199 600000
TỔNG CỘNG:
Yêu cầu tính toán:
2) Đánh số thứ tự cho cột STT (sử dụng mốc điền).
3) Định dạng cột đơn giá có dấu phân cách hàng ngàn.
4) Trị giá = Số lượng * Đơn giá.
5) Thuế = Trị giá * 5%.
6) Cước chuyên chở = Số lượng * 1500.
7) Cộng = Trị giá + Thuế + Cước chuyên chở.
8) Hãy tính tổng cộng các cột TRỊ GIÁ, THUẾ, CƯỚC CHUYÊN CHỞ và CỘNG.
9) Ngày: Dùng hàm lấy ra ngày, tháng, năm hiện tại.
10) Lưu bài tập với tên Bai1.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 2
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
Cty TNHH Đại Thái Bình Dương Tháng:
S
T
T
HỌ TÊN
CHỨC
VỤ
LƯƠNG
CĂN
BẢN
NGÀY
CÔNG
PHỤ
CẤP
CHỨC VỤ
LƯƠNG
TẠM
ỨNG
CÒN
LẠI
Trần Thị Yến NV 1000 24
Nguyễn Thành BV 1000 30
Đoàn An TP 3000 25
Thanh 5000 28
Hồ Kim PGĐ 4000 26
Trần Thế TP 2000 29
Nguyễn Văn Sơn KT 1000 30
Nam TP 3000 30
Hồ Tấn Tài NV 1000 26
TỔNG CỘNG:
TRUNG BÌNH:
CAO NHẤT:
THẤP NHẤT:
Yêu cầu tính toán:
2) Đánh số thứ tự cho cột STT (sử dụng mốc điền).
"3) Phụ cấp chức vụ được tính dựa vào chức vụ: (Sử dụng hàm IF)
+ GĐ: 500
+ PGĐ: 400
+ TP: 300
+ KT: 250
+ Các trường hợp khác: 100."
4) Lương = Lương căn bản * Ngày công.
"5) Tạm ứng được tính như sau:
- Nếu (Phụ cấp chức vụ + Lương)*2/3 < 25000 thì
Tạm ứng = (Phụ cấp chức vụ + Lương)*2/3
Ngược lại:
Tạm ứng = 25000
(Làm tròn đến hàng ngàn, sử dụng hàm ROUND) "
6) Còn lại = Phụ cấp chức vụ + Lương - Tạm ứng.
7) Tháng: Dùng hàm lấy ra tháng hiện hành.
8) Lưu bài tập với tên Bai2.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 3 BẢNG KÊ HÀNG NHẬP KHO
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG KÊ HÀNG NHẬP KHO
hàng
Tên hàng
Số
lượng
Đơn giá
Tiền
chiết
khấu
Thành
tiền
ML01 Máy lạnh SANYO 12 4000000
ML02 Máy lạnh HITACHI 4 2500000
ML03 Máy lạnh NATIONAL 5 3000000
MG01 Máy giặt HITACHI 8 1500000
MG02 Máy giặt NATIONAL 9 5000000
TV01 Tivi LG 1 4500000
TV02 Tivi SONY 8 5550000
TL01 Tủ lạnh HITACHI 12 6000000
TỔNG CỘNG:
Yêu cầu tính toán:
2) Định dạng cột Đơn giá có dấu phân cách hàng ngàn và đơn vị là VND.
"3) Tính Tiền chiết khấu như sau:
Tiền chiết khấu = Đơn giá * Số lượng * Phần trăn chiết khấu.
Với: phần trăm chiết khấu là 5% nếu số lượng > 10,
phần trăm chiết khấu là 2% nếu 8 <= số lượng <= 10,
phần trăm chiết khấu là 1% nếu 5 <= số lượng <8,
phần trăm chiết khấu là 0 nếu số lượng < 5."
4) Thành tiền = Đơn giá * Số lượng - Tiền chiết khấu.
5) Tính tổng cộng cho các cột Tiền chiết khấu và Thành tiền.
6) Sắp xếp bảng theo thứ tự giảm dần của cột Thành tiền. (Vào Data/Sort)
7) Lưu bài tập với tên Bai3.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 4 BẢNG THEO DÕI NHẬP XUẤT HÀNG
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG THEO DÕI NHẬP XUẤT HÀNG
hàng
Nhập Xuất Đơn giá Tiền Thuế
A001Y 1000
B012N 2500
B003Y 4582
A011N 1400
B054Y 1650
Yêu cầu tính toán:
"2) Tính cột Xuất như sau:
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A thì Xuất = 60% * Nhập
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là B thì Xuất = 70% * Nhập"
"3) Tính Đơn giá như sau:
+ Nếu Mã hàng có ký tự cuối là Y thì Đơn giá = 110000
+ Nếu Mã hàng có ký tự cuối là N thì Đơn giá = 135000"
4) Tính cột Tiền = Xuất * Đơn giá.
"5) Cột Thuế được tính như sau:
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A và ký tự cuối là Y thì Thuế = 8% của Tiền
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A và ký tự cuối là N thì Thuế = 11% của Tiền
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là B và ký tự cuối là Y thì Thuế = 17% của Tiền
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là B và ký tự cuối là N thì Thuế = 22% của Tiền."
6) Lưu bài tập với tên Bai4.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 5 DANH SÁCH THI TUYỂN
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
DANH SÁCH THI TUYỂN
STT TÊN THÍ SINH
NHẬP ĐIỂM
THUYẾT
THỰC
HÀNH
ĐTB
XẾP
LOẠI
LT TH
1 Nguyễn Thái Nga 45 75
2 Trương Ngọc Lan 4 4.5
3 Lý Cẩm Nhi 56 56
4 Lưu Thùy Nhi 7.5 6.5
5 Trần Thị Bích Tuyền 89 80
BẢNG XẾP LOẠI
Điểm Xếp loại
0Rớt
5Trung bình
8Khá
10Giỏi
Yêu cầu tính toán:
2) LÝ THUYẾT = LT/10 nếu LT>10, ngược lại LÝ THUYẾT = LT.
3) THỰC HÀNH = TH/10 nếu TH>10, ngược lại THỰC HÀNH = TH.
4) ĐTB = (LÝ THUYẾT + THỰC HÀNH)/2.
5) Xếp loại cho thí sinh dựa vào BẢNG XẾP LOẠI.
6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai5.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 6 BẢNG TÍNH TIỀN NHẬP HÀNG
BẢNG TÍNH TIỀN NHẬP HÀNG
Tên
hàng
Loại
hàng
Số
lượng
Giá
Trị
giá
Thuế
Phí
vận chuyển
Tiền
Radio A 25 400000
Casette B 45 700000
Máy lạnh C 55 8000000
Tủ lạnh B 64 7000000
Đầu máy D 75 5500000
Tivi A 80 5000000
TỔNG CỘNG:
Yêu cầu:
1) Nhập số liệu cho bảng tính
2) Định dạng cột GIÁ có dấu phân cách hàng ngàn và đơn vị VND.
3) Tính Trị giá như sau: Trị giá = Số lượng * Giá
4) Tính Thuế như sau:
Thuế = 10% * Trị giá nếu Loại hàng là A
Thuế = 20% * Trị giá nếu Loại hàng là B
Thuế = 30% * Trị giá nếu Loại hàng là C
Thuế = 0 với các loại hàng khác
5) Tính Tổng Số lượng và Tổng Trị giá
6) Tính Phí vận chuyển như sau:
Phí vận chuyển = (Tổng trị giá / Tổng số lượng) * Số lượng * 10%
7) Tiền = Trị giá + Thuế + Phí vận chuyển
8) Sắp xếp bảng tính tăng dần theo cột Phí vận chuyển
9) Định dạng bảng tính và lưu bài với tên Bai6.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 7 BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN
LOẠI
SD
CHỈ SỐ
ĐẦU
CHỈ SỐ
CUỐI
HỆ SỐ
THÀNH
TIỀN
PHỤ
TRỘI
CỘNG
KD 400 1500
NN 58 400
CN 150 700
TT 90 150
KD 34 87
NN 50 90
Yêu cầu:
1) Nhập số liệu cho bảng tính.
2) Cột Hệ số được tính như sau:
- Nếu Loại SD là "KD" thì Hệ số = 3
- Nếu Loại SD là "NN" thì Hệ số = 5
- Nếu Loại SD là "TT" thì Hệ số = 4
- Nếu Loại SD là "CN" thì Hệ số = 2
3) Thành tiền = (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) * Hệ số *550.
4) Tính Phụ trội như sau:
- Phụ trội = 0 nếu (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) < 50
- Phụ trội = Thành tiền * 35% nếu 50 <= (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) <= 100
- Phụ trội = Thành tiền * 100% nếu (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) > 100
5) Cộng = Phụ trội + Thành tiền.
6) Sắp xếp bảng tính giảm dần theo cột Cộng.
7) Tháng: Dùng hàm lấy ra tháng, năm hiện tại.
8) Định dạng bảng tính và lưu bài với tên Bai7.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 8 PHIẾU GIAO NHẬN
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
MÃ SP
TÊN
SP
LƯỢNG ĐƠN GIÁ
KHUYẾN
MÃI
THÀN
TIỀN
XB01 Xà bông LifeBoy 19
S001 Nước 5
T001 Thực phẩm 16
T002 Súp Knor 1
Tổng cộng:
SẢN PHẨM
Mã SP Tên SP Đơn giá
XB01 Xà bông LifeBoy 4200
S001 Nước 4350
T002 Súp Knor 1000
T001 Thực phẩm 2000
Yêu cầu tính toán:
1) TÊN SP: Căn cứ vào MÃ SP, tra cứu trong bảng SẢN PHẨM.
2) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào MÃ SP, tra cứu trong bảng SẢN PHẨM.
"3) Tính số lượng sản phẩm được khuyến mãi cho các mặt hàng theo quy tắc
mua 5 tặng 1, cụ thể như sau (theo Lượng):"
- Từ 1 đến 4: không được tặng
- Từ 5 đến 9: tặng 1 sản phẩm
- Từ 10 đến 14: tặng 2 sản phẩm
- Từ 15 đến 19: tặng 3 sản phẩm
- Từ 19 trở l6n: tặng 5 sản phẩm
4) THÀNH TIỀN = (LƯỢNG - KHUYẾN MÃI) * ĐƠN GIÁ.
5) Tính Tổng cộng tiền khách hành phải trả.
6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai8.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 9 BẢNG CHI PHÍ VẬN CHUYỂN
Tỷ giá USD: 20000
CHỦ
HÀNG
LOẠI
HÀNG
ĐỊNH
MỨC
TRỌNG
LƯỢNG
GIÁ
CƯỚC
TIỀN
PHẠT
THÀNH
TIỀN
(VN)
Cty E A 1900
DNTN D B 1580
Cty G A 800
Tổ hợp C B 1000
Cty A A 500
XN B C 350
XN F C 70
BẢNG ĐỊNH MỨC VÀ GIÁ CƯỚC
LOẠI
HÀNG
ĐỊNH
MỨC
GIÁ
CƯỚC
A 200 3
B 400 2
C 600 1
D 800 0.5
Yêu cầu:
1) Nhập số liệu và trang trí cho bảng tính.
2) Tính ĐỊNH MỨC và GIÁ CƯỚC dựa vào LOẠI HÀNG.
3) Tính TIỀN PHẠT như sau:
-Nếu TRỌNG LƯỢNG > ĐỊNH MỨC thì:
TIỀN PHẠT = (TRỌNG LƯỢNG - ĐỊNH MỨC) * 20% * GIÁ CƯỚC
-Ngược lại: TIỀNPHẠT = 0.
4) Tính THÀNH TIỀN như sau:
THÀNH TIỀN = (GIÁ CƯỚC + TIỀN PHẠT) * Tỷ giá USD
5) Sắp xếp bảng tính giảm dần theo cột THÀNH TIỀN (VN).
6) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai9.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 10 BẢNG KẾT QUẢ TUYỂN SINH
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
SỐ
TT
HỌ VÀ TÊN
MÃ SỐ
NGÀNH-
ƯU TIÊN
TÊN
NGÀNH
TOÁN
CỘNG
ĐIỂM
ĐIỂM
ƯU TIÊN
TỔNG
CỘNG
KẾ
QU
1 Lê Văn Bình A1 Tin học 7.0 3.017 2 19 Đậ
2 Trần Thị Cơ B3 4.0 7.015 1 16 Rớ
3 Lý Thị Loan C2 Hóa 7.0 6.020 1.5 21.5 Đậ
4 Trần Hoàng Thái C4 Hóa 6.0 6.518.5 0 18.5 Đậ
ĐIỂM ƯU TIÊN
NGÀNH
HỌC
Mã ngành A B C
ưu tiên
Điểm
Tên ngành Tin học Hóa 1 2
2 1.5
3 1
4 0
Yêu cầu tính toán:
"1) TÊN NGÀNH: Căn cứ vào ký tự đầu của MÃ SỐ NGÀNH-ƯU TIÊN,
tra cứu trong bảng NGÀNH HỌC."
2) CỘNG ĐIỂM = (TOÁN*2 + LÝ)
"3) ĐIỂM ƯU TIÊN: Căn cứ vào ký tự cuối của MÃ SỐ NGÀNH-ƯU TIÊN,
tra trong bảng ĐIỂM ƯU TIÊN."
4) TỔNG CỘNG = CỘNG ĐIỂM + ĐIỂM ƯU TIÊN.
5) KẾT QuẢ: Nếu TỔNG CỘNG > 18 thì ghi Đậu, ngược lại ghi Rớt.
6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai10.xls
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 11 BÁO CÁO BÁN HÀNG
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
MÃ MH MẶT HÀNG ĐƠN GIÁ SỐ LƯỢNG
PHÍ
CHUYÊN CHỞ
THÀNH
TIỀN
TỔNG
CỘNG
HD1 Đĩa cứng 49 600.49 2969.4 2939.70
FD1 Đĩa mềm 2.5 700.025 176.75 176.75
MS1 Mouse 3 300.03 90.9 90.9
SD1 SD Ram 13 1200.13 1575.6 1559.84
DD1 DD Ram 27 1000.27 2727 2699.73
HD2 Đĩa cứng 50 502.5 2625 2598.75
MS2 Mouse 3.5 650.175 238.875 238.875
DD2 DD Ram 30 201.5 630 630
* Chú giải: 2 ký tự đầu của MÃ MH cho biết Mặt hàng, ký tự cuối của MÃ MH cho biết
Đơn giá (Loại 1 hay Loại 2).
ĐƠN GIÁ
MÃ MH MẶT HÀNG
ĐƠN GIÁ BẢNG THỐNG KÊ
1 2 Số lượng đã bán:
HD Đĩa cứng 49 50 HD 110
FD Đĩa mềm 2.5 3 FD 70
MS Mouse 3 3.5 MS 95
SD SD Ram 13 15 SD 120
DD DD Ram 27 30 DD 120
Yêu cầu tính toán:
1) MẶT HÀNG: Căn cứ vào MÃ MH, tra cứu ở bảng ĐƠN GIÁ.
2) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào MÃ MH, tra cứu ở bảng ĐƠN GIÁ.
3) PHÍ CHUYÊN CHỞ:
= 1% * ĐƠN GIÁ đối với mặt hàng loại 1 và 5% * ĐƠN GIÁ đối với mặt hàng loại 2.
4) THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG * (ĐƠN GIÁ + PHÍ CHUYÊN CHỞ).
"5) TỔNG CỘNG = THÀNH TIỀN - TIỀN GIẢM biết rằng nếu THÀNH TIỀN >=1000
sẽ giảm 1%*THÀNH TIỀN và định dạng với không số lẻ."
6) Thống kê số lượng hàng đã bán như BẢNG THỐNG KÊ trên.
7) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai11.xls
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 12 BẢNG KÊ CHI TIẾT ĐẠI LÝ BƯU ĐIỆN TRONG NGÀY
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG KÊ CHI TIẾT ĐẠI LÝ BƯU ĐIỆN TRONG NGÀY
NGÀY BẮT ĐẦU KẾT THÚC SỐ GIỜ SỐ PHÚT TỈNH ĐƠN GIÁ TIỀN
13/1013:00:55 13:02:56 0 2.02 BDG 1000 2
17/1020:17:50 20:19:01 0 1.18 DTP 1100 1
18/108:15:20 8:28:10 0 12.83 BDG 1000 12
19/1014:18:17 14:20:26 0 2.15 AGG 1100 2
ĐƠN GIÁ BẢNG THỐNG KÊ
Tỉnh Đơn giá Số cuộc gọi từng tỉnh:
AGG 1100 AG 1
BDG 1000 BD 2
DTP 1100 DTP 1
HNI 3250 HNI 0
Yêu cầu tính toán:
1) SỐ GiỜ = KẾT THÚC - BẮT ĐẦU.
"2) SỐ PHÚT = GIỜ * 60 + PHÚT + GIÂY/60, với GIỜ, PHÚT, GIÂY là các giá trị giờ, phút,
giây
ở ô SỐ GIỜ tương ứng. Định dạng với 2 số lẻ."
3) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào TỈNH, tra cứu trong bảng ĐƠN GIÁ.
4) TIỀN = SỐ PHÚT * ĐƠN GIÁ.
5) Thống kê số cuộc gọi như BẢNG THỐNG KÊ trên.
6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai12.xls
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 13 Tính BẢNG ĐIỂM CHUẨN BẢNG ĐIỂM HỌC BỔNG
Bảng 1- BẢNG ĐIỂM CHUẨN Bảng 2- BẢNG ĐIỂM HỌC BỔNG
ngành
Ngành
thi
Điểm
chuẩn 1
Điểm
chuẩn 2
Mã ngành A B C D
A Máy tính 19 20 Điểm HB 25 23 21 19
B Điện tử 17 18
C Cơ khí 15 16
D Hóa 13 14
KẾT QUẢ TUYỂN SINH NĂM 2005
số
Họ Tên
Ngành
thi
Khu
vực
Toán Hóa
Điểm
chuẩn
Tổng
điểm
Kết
quả
Điểm H
C203 Mạnh Cơ khí 2 2 6 3 16 11Rớt
A208 Lâm Sơn Máy tính 2 4 3 5 20 12Rớt
A205 Nguyễn Tùng Máy tính 2 5 4 4 20 13Rớt
A101 Trung Máy tính 1 5 8 7 19 20Đậu
B102 Kiều Nga Điện tử 1 6 5 5 17 16Rớt
D107 Hoa Hóa 1 8 6 5 13 19Đậu
D204 Phạm Uyên Hóa 2 9 9 7 14 25Đậu
C106 Trần Hùng Cơ khí 1 10 8 8 15 26Đậu
Yêu cầu:
1) Chèn vào trước cột Kết quả hai cột: Tổng cộng, Điểm chuẩn.
2) Sắp xếp bảng tính KẾT QUẢ TUYỂN SINH theo thứ tự Tên tăng dần.
"3) Lập công thức điền dữ liệu cho các cột Khu vực và Ngành thi
tương ứng cho từng thí sinh."
Trong đó:
- Khu vực là ký tự thứ 2 của Mã số
- Ngành thi: dựa vào ký tự đầu của Mã số và Bảng 1.
"4) Từ ký tự đầu của Mã số (Mã ngành), Khu vực và Bảng 1,
hãy điền dữ liệu cho cột Điểm chuẩn."
Trong đó, nếu thí sinh thuộc khu vực 1 thì lấy Điểm chuẩn1, ngược lại lấy Điểm chuẩn2.
5) Tính Tổng cộng là tổng điểm của 3 môn.
6) Hãy lập công thức điền Kết quả như sau:
Nếu thí sinh có điểm Tổng cộng >= Điểm chuẩn của ngành mình dự thi
thì sẽ có kết quả là "Đậu", ngược lại là "Rớt".
7) Thêm cột Điểm học bổng và lập công thức tính dựa vào ký tự đầu của Mã số (Mã ngành) và
Bảng 2.
8) Thêm cột Học bổng và lập công thức điền vào đó là "Có" nếu điểm Tổng cộng của
thí sinh >= Điểm học bổng, trường hợp ngược lại để trống.
9) Sắp xếp lại danh sách Kết quả tuyển sinh theo thứ tự tăng dần của 3 cốt điểm: Toán, Lý, Hóa.
10) Rút trích thông tin của các thí sinh của các thí sinh dự thi khối A.
11) Thống kê như bảng sau:
Số thí sinh đậu Số thí sinh rớt "Số TS
có học bổng"
4 4 3
12) Dựa vào bảng thống kê trên, hãy vẽ bảng đồ dạng PIE phản ánh tỉ lệ thí sinh đậu, rớt.
13) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai13.xls.
BẢNG THÔNG TIN RÚT TRÍCH CỦA CÁC THÍ SINH DỰ THI KHỐI A
số
Họ Tên
Ngành
thi
Khu
vực
Toán Hóa
Điểm
chuẩn
Tổng
điểm
Kết
quả
Điểm H
A208 Lâm Sơn Máy tính 2 4 3 5 20 12Rớt
A205
Nguyễ
n
Tùng Máy tính 2 5 4 4 20 13Rớt
A101 TrungMáy tính 1 5 8 7 19 20Đậu
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 14 tính hàng nhập xuất
Tỉ giá: 15,800
STT
HÀNG
TÊN
HÀNG
NGÀY SX NHẬP XUẤT
SỐ
LƯỢNG
ĐƠN GIÁ
(USD)
TRỊ GIÁ
(VNĐ)
KHUYẾ
MÃI
4 MDT Máy điện thoại 1/12/2005 x 45 150 106,650,000 Có khuy
8 MDT Máy điện thoại 1/28/2005 x 15 180 42,660,000
3 ML Máy lạnh 1/3/2005 x 25 250 98,750,000
6 ML Máy lạnh 1/6/2005 x 10 270 42,660,000
7 MPT Máy photo 1/20/2005 x 50 400 300,200,000 Có khuy
2 MPT Máy photo 1/2/2005 x 30 480 227,520,000
9 TL Tủ lạnh 1/17/2005 x 30 280 132,720,000 Có khuy
10 TL Tủ lạnh 1/20/2005 x 8 300 36,024,000 Có khuy
1 TV Ti vi 1/18/2005 x 50 200 158,000,000 Có khuy
5 TV Ti vi 1/5/2005 x 15 220 52,140,000
Tổng cộng: 278 2730 1,197,324,000 183
BẢNG HÀNG HÓA:
Đơn giá (USD) BẢNG THỐNG KÊ:
hàng
Tên hàng Nhập Xuất
hàng
Tổng SL nhập Tổng SL
TV Ti vi 200 220 TV 50 15
ML Máy lạnh 250 270 ML 25 10
MPT Máy photo 450 480 MPT 50 30
TL Tủ lạnh 280 300 TL 30 8
MDT Máy điện thoại 150 180 MDT 45 15
Mô tả:
- Cột Nhập và cột Xuất: Tùy theo cột nào có đánh dấu x để biết được là hàng Nhập hay Xuất.
Yêu cầu:
1) Tên hàng: Dựa vào Mã hàng, tra trong Bảng Hàng hóa.
2) Đơn giá (USD): Dựa vào Mã hàng và Nhập hay Xuất, tra trong Bảng Hàng hóa.
3) Trị giá (VNĐ): Số lượng * Đơn giá (USD) * Tỉ giá. Tuy nhiên nếu mặt hàng xuất trong ngày
20/01/2005 thì giảm 5% Đơn giá.
4) Khuyến mãi: Nếu hàng xuất trong khoảng từ ngày 10 đến 20 của tháng 1 thì ghi là
"Có khuyến mãi", ngược lại để trống.
5) Tổng cộng: Tính tổng Số lượng, Tổng trị giá, Có bao nhiêu mặt hàng khuyến mãi.
6) Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã hàng, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Số
lượng.
7) Rút trích thông tin của các mặt hàng được nhập trong 15 ngày đầu tiên của tháng 1 năm 2005.
8) Thống kê theo BẢNG THỐNG KÊ trên.
9) Dựa vào BẢNG THỐNG KÊ, hãy vẽ bảng đồ dạng Column phản ánh tỉ lệ tổng SL nhập
của các loại mặt hàng.
10) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai14.xls.
STT
HÀNG
TÊN
HÀNG
NGÀY SX NHẬP XUẤT
SỐ
LƯỢNG
ĐƠN GIÁ
(USD)
TRỊ GIÁ
(VNĐ)
KHUYẾ
MÃI
2 MPT Máy photo 1/2/2005 x 30 480 227,520,000
3 ML Máy lạnh 1/3/2005 x 25 250 98,750,000
5 TV Ti vi 1/5/2005 x 15 220 52,140,000
6 ML Máy lạnh 1/6/2005 x 10 270 42,660,000
4 MDT Máy điện thoại 1/12/2005 x 45 150 106,650,000 Có khuy
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 15 BẢNG THỐNG KÊ NHẬP XUẤT HÀNG NĂM 2016
Mã hàng Tên hàng Số lượng Thành tiền THUẾ Thuế Trả trước Còn
G06N Gấm T.hải 25018,750,000 281,250 281,250 14,062,500 4,687
K02X Vải Katê 120840,000 10,080 10,080 420,000 420,0
K03N Vải Katê 1801,260,000 15,120 15,120 630,000 630,0
K10X Vải Katê 2201,540,000 26,950 26,950 770,000 770,0
S04N Vải Silk 1805,400,000 81,000 81,000 4,050,000 1,350
S05N Vải Silk 2006,000,000 90,000 90,000 4,500,000 1,500
T01X Vải Tole 1501,800,000 21,600 21,600 900,000 900,0
X06X Vải xô 1404,900,000 73,500 73,500 2,450,000 2,450
X09N Vải xô 1505,250,000 91,875 91,875 3,937,500 1,312
BẢNG 1 BẢNG 2
Mã số Tên hàng ĐG (đ/m) Từ tháng 1 4 9
K Vải Katê 7000 Tỉ lệ 1.20% 1.50%
G Gấm T.hải 75000
T Vải Tole 12000 Từ tháng 01 -> tháng 03: Tỉ lệ = 1.2%
S Vải Silk 30000 Từ tháng 04 -> tháng 09: Tỉ lệ = 1.5%
X Vải xô 35000 Từ tháng 09 -> tháng 12: Tỉ lệ = 1.75%
BẢNG THỐNG KÊ
SỐ LƯỢNG
Tháng 1 -> 3 4 -> 6
Vải Katê 300 0
Vải Tole 150 0
Lưu ý:
- Định dạng các cột số canh lề phải, theo định dạng 1,000 (có dấu phân cách hàng nghìn)
hay 1,000.00 (có dấu phân cách hàng nghìn, phần thập phân - nếu có).
- Định dạng các cột đơn vị tiền tệ 1,000 VND hay 1,000 USD (thêm phần thập phân - nếu có),
canh lề phải.
Mô tả:
- Ký tự đầu của Mã hàng cho biết Mã số của mặt hàng.
- 2 ký tự thứ 2, 3 của Mã hàng cho biết tháng nhập hàng.
- Ký tự cuối của Mã hàng cho biết hàng này được nhập (N) hay được xuất (X).
Yêu cầu:
1) Tên hàng: Dựa vào Mã số tra trong BẢNG 1 để lấy tên hàng tương ứng.
2) Thành tiền = Số lượng * Đơn giá (đ/m). Biết rằng:
+ Đơn giá (đ/m): Dựa vào Mã số, tra trong BẢNG 1 để lấy đơn giá tương ứng.
3) Thuế = Thành tiền * Tỉ lệ. Biết rằng:
+ Tỉ lệ: Dựa vào 2 ký tự thứ 2, 3 của Mã hàng để lấy Tỉ lệ tương ứng trong BẢNG 2.
4) Trả trước: Biết rằng:
+ Nếu Thành tiền >= 5000000 thì Trả trước = 75% * Thành tiền,
còn ngược lại thì Trả trước = 50% * Thành tiền.
5) Còn lại = Thành tiền - Trả trước.
6) Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã số, nếu trùng thì sắp giảm dần
theo Thành tiền.
7) Rút trích thông tin của mặt hàng "Vải Katê" được nhập từ tháng 3 trở về sau.
8) Thống kê số lượng theo BẢNG THỐNG KÊ trên.
9) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai15.xls.
Bài thực hành excel 16 thực hiện nghiệp vụ tạm ứng lương, bhxh
STT
HỌ
TÊN
NV
TÊN
ĐƠN VỊ
SỐ
LƯỢNG
SP
LƯƠNG
SP
BHXH HỆ SỐ THU NHẬP
TẠM
ỨNG
THUẾ
TH
1 An 01DH4 SX-PX1 300
2 Bình 02NH2 SX-PX2 150
3 Công 03NH6 QL-PX1 100
4 Danh 04DH4 QL-PX2 100
5 Đào 05NH2 SX-PX3 180
6 Giang 06DH2 SX-PX3 390
7 Hùng 07DH1 SX-PX1 300
8 Khoa 08DH7 QL-PX3 120
9 Loan 09NH5 QL-PX4 100
10 Minh 10NH3 SX-PX4 290
BẢNG ĐƠN GIÁ BẢNG HỆ SỐ
SX QL Bậc 1 2 3 4 5 6 7
PX1 180185 Hệ số 1.02 1.06 1.13 1.2 1.28 1.36 1.
PX2 110120
PX3 150150
PX4 200215
Hãy nhập và trình bày bảng tính trên, thực hiện các yêu cầu sau:
1) Chèn vào giữa cột SỐ LƯỢNG SP và cộ TẠM ỨNG các cột: LƯƠNG SP, BHXH, HỆ SỐ,
THU NHẬP
2) Lập công thức tính lương sản phẩm:
LƯƠNG SP = SỐ LƯỢNG SP * ĐƠN GIÁ
3) Bảo hiểm xã hội (BHXH) được quy định bằng 5% lương sản phẩm nhưng chỉ tính cho
những người có hợp đồng dài hạn và loại hợp đồng được ghi trong MÃ NV.
(DH: Dài hạn, NH: Ngắn hạn)
4) Điền dữ liệu vào cột HỆ SỐ dựa vào cấp bậc (là ký tự cuối của MÃ NV) và BẢNG HỆ SỐ.
5) THU NHẬP: Nếu thuộc bộ phận quản lý (QL) thì THU NHẬP = LƯƠNG SP * HỆ SỐ,
ngược lại: THU NHẬP chính là LƯƠNG SP.
6) TẠM ỨNG: Công nhân có cấp bậc từ 5 trở lên sẽ được tạm ứng bằng 1/3 của mức
THU NHẬP, ngược lại TẠM ỨNG là 1/5 mức THU NHẬP.
7) THUẾ: chỉ áp dụng cho những người có mức thu nhập từ 50.000 trở lên và được tính
bằng 30% của số tiền vượt trên 50.000.
8) THỰC LÃNH = THU NHẬP - (BHXH + TẠM ỨNG).
9) Rút trích ra những công nhân viên có mức thu nhập >= 50.000
10) Tháng: Dùng hàm lấy ra Tháng và Năm hiện tại. Vd: 09/2006.
11) Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên học viên VD: Mai.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 17 BÁO CÁO BÁN HÀNG THÉP XÂY DỰNG
NĂM: 2018
Đơn vị tính: USD
Mã hàng Tên hàng Mã QG Số lượng Ngày bán Trị giá
Phí
vận chuyển
Thành tiền
TR20C
Thép tròn
20mm
AU 50 04/04 22500 6000 28500
ĐK RÚ
TRÍCH
TR20T
Thép tròn
20mm
AU 36 24/04 14400 4320 18720 FA
GO55C
Thép góc
5x5mm
GE 70 02/05 36400 10500 2345
GO55T
Thép góc
5x5mm
GE 12 24/05 5640 1800 372
TA10T
Thép tấm
10mm
KO 60 26/05 38400 6000 2220
TA10C
Thép tấm
10mm
KO 45 12/05 31500 4500 1800
TA10C
Thép tấm
10mm
KO 35 15/04 24500 3500 28000
BẢNG 1 BẢNG 2
4 Ký tự
đầu
Tên hàng Mã QG
Đơn giá Mã QG Xuất xứ Giá VC
Cao cấp Thường AU Australia 120
TR20
Thép tròn
20mm
AU 450 400 KO Korea 100
TA10
Thép tấm
10mm
KO 700 640 GE Germany 150
GO55 Thép góc GE 520 470
5x5mm
Mô tả: FALSE
- Ký tự cuối của Mã hàng cho biết Loại hàng là Cao cấp (C) hay là Thường (T). ĐK KO-T
FALSE
Yêu cầu: ĐK GE-CC
1- NĂM: Dùng hàm lấy ra năm hiện tại. FALSE
2- Tên hàng: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1. ĐK GE-T
3- Mã QG: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1. FALSE
4- Trị giá = Số lượng * Đơn giá. Biết rằng:
+ Đơn giá: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1, kết hợp với Loại hàng
để lấy giá trị hợp lý.
5- Phí vận chuyển = Số lượng * Giá VC. Biết rằng:
+ Giá vận chuyển: dựa vào Mã QG, tra trong BẢNG 2.
6- Thành tiền = Trị giá + Phí vận chuyển.
Nếu bán ra trong tháng 5 thì giảm 5% Thành tiền.
7- Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã QG, nếu trùng thì sắp giảm theo Số lượng.
8- Rút trích danh sách các mặt hàng loại "Thường" bán ra trong tháng 5.
9- Thống kê tổng thành tiền theo mẫu sau:
Mã QG Hàng cao cấp Hàng thường ĐIỀU KIỆN QG LOẠI HÀNG ĐK
KO 29800 2220 FALSE TRUE FALSE
GE 2345 372
10- Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên
Bai17.xls.
Mã hàng Tên hàng
QG
Số
lượng
Ngày
bán
Trị giá
Phí
vận chuyển
Thành tiền
GO55T Thép góc 5x5mm GE 12 24/05 5640 1800 372
TA10T Thép tấm 10mm KO 60 26/05 38400 6000 2220
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 18 CUỘC ĐUA XE ĐẠP MỪNG XUÂN
Giờ xuất phát: 6:00 Số Km: 120
STT
vận động
viên
Tên
vận động
viên
Đội
Giờ
kết thúc
Thành tích
Vận tốc
(Km/h)
Xếp
2KSVNH Vũ Ngọc Hoàng Khách sạn Thanh Bình 8:20 2:20 51 Km/h 1
10AGVGS Vũ Giáo Sửu Bảo vệ TV An Giang 8:21 2:21 51 Km/h 2
6CANTK Nguyễn Trần Khải Công an Thành phố 8:22 2:22 51 Km/h 3
8TGLDC Lê Đức Công Tiền Giang 8:26 2:26 49 Km/h 4
7TGHDD Huỳnh Đại Đồng Tiền Giang 8:27 2:27 49 Km/h 5
1KSTVM Trần Vũ Minh Khách sạn Thanh Bình 8:30 2:30 48 Km/h 6
4CAHVH Hồ Văn Hùng Công an Thành phố 8:32 2:32 47 Km/h 7
5CAHMQ Hoàng Mạnh Quân Công an Thành phố 8:35 2:35 46 Km/h 8
3KSPDT Phạm Đình Tấn Khách sạn Thanh Bình 8:45 2:45 44 Km/h 9
9TGTAT Trần Anh Thư Tiền Giang 9:00 3:00 40 Km/h 10
DANH SÁCH ĐỘI
ĐỘI TÊN ĐỘI
KS Khách sạn Thanh Bình
CA Công an Thành phố
TG Tiền Giang
AG Bảo vệ TV An Giang
DANH SÁCH
VẬN ĐỘNG
VIÊN
MÃ VĐV TÊN VĐV
HDD Huỳnh Đại Đồng
HMQ Hoàng Mạnh Quân
HVH Hồ Văn Hùng
LDC Lê Đức Công
NTK Nguyễn Trần Khải
PDT Phạm Đình Tấn
TAT Trần Anh Thư
TVM Trần Vũ Minh
VGS Vũ Giáo Sửu
VNH Vũ Ngọc Hoàng
Mô tả:
- 2 ký tự đầu của Mã vận động viên cho biết
tên đội, các ký tự còn lại là Tên VĐV.
Yêu cầu:
1- Dựa vào 2 bảng để lấy tên đội và tên VĐV.
2- Thành tích là số giờ và phút đạt được từ lúc xuất phát cho đến đích.
3- Vận tốc là Số Km/tổng số giờ đi được và làm tròn đến hàng đơn vị,
định dạng theo kiểu KM/H (Vd: 50 KM.H).
4- Xếp hạng thành tích các cá nhân.
5- Thống kê theo mẫu sau:
Vận tốc trung bình các đội
ĐỘI VẬN TỐC TB XẾP HẠNG Định dạng cột vận tốc trung bình
AG 51 Km/h 1theo kiểu KM/H. (Vd: 50 Km/h)
CA 48 Km/h 2Xếp hạng: nếu đội nào có Vận tốc trung bình
KS 48 Km/h 3cao nhất thì xếp hạng nhất.
TG 46 Km/h 4
6- Rút trích đầy đủ thông tin về các vận động viên đoạt giải 1, 2, 3.
7- Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai18.xls.
STT
vận động
viên
Tên
vận động
viên
Đội
Giờ
kết thúc
Thành tích
Vận tốc
(Km/h)
Xếp
2KSVNH Vũ Ngọc Hoàng Khách sạn Thanh Bình 8:20 2:20 51 Km/h 1
10AGVGS Vũ Giáo Sửu Bảo vệ TV An Giang 8:21 2:21 51 Km/h 2
6CANTK Nguyễn Trần Khải Công an Thành phố 8:22 2:22 51 Km/h 3
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 19 BẢNG KÊ TIỀN CHO THUÊ MÁY VI TÍNH
MÃ SỐ
HÌNH THỨC
THUÊ
NHẬN
MÁY
TRẢ
MÁY
THỜI GIAN THUÊ
TIỀN
TIỀN
GIẢM
TIỀN PH
TRẢ
GIỜ PHÚT
01T Thực hành 9:00 10:30 1 30 4500 0 4500
02I Internet 9:05 10:00 0 55 5500 0 5500
03M Check Mail 14:00 14:15 0 15 3500 0 3500
06T Thực hành 15:30 18:00 2 30 7500 1500 6000
09I Internet 19:00 20:30 1 30 7000 0 7000
02I Internet 10:30 15:30 5 0 20000 4000 16000
01I Internet 18:10 20:15 2 5 8500 1700 6800
05M Check Mail 17:00 17:15 0 15 3500 0 3500
08T Thực hành 9:00 11:00 2 0 6000 0 6000
BẢNG 1 BẢNG THỐNG KÊ
MÃ THUÊ I T STT Máy Doanh thu Số lần thuê trong ng
Đơn giá/1 giờ 4000 3000 01 11300 2
Đơn giá/1 phút 100 50 02 21500 2
03 3500 1
Mô tả:
- 2 ký tự đầu của Mã số cho biết STT Máy.
- Ký tự cuối của Mã số cho biết Hình thức thuê máy là Thực hành (T), Internet (I) hay Check
Mail (M).
Yêu cầu:
1- Hình thức thuê: dựa vào ký tự cuối của Mã số để điền giá trị thích hợp.
2- Giờ = Trả máy - Nhận máy. Lưu ý: Chỉ lấy phần giờ.
Vd: Nhận máy lúc 9:00, trả máy lúc 10:30 --> Giờ (Thời gian thuê) sẽ là 1.
3- Phút = Trả máy - Nhận máy. Lưu ý: Chỉ lấy phần phút.
Vd: Nhận máy lúc 9:00, trả máy lúc 10:30 --> Phút (Thời gian thuê) sẽ là 30.
4- Tiền thuê:
+ Nếu hình thức thuê là Check Mail thì tiền thuê là = 3500,
còn ngược lại thì Tiền thuê = Giờ * Đơn giá/1 giờ + Phút * Đơn giá/1 phút.
Với: Đơn giá/1 giờ: dựa vào hình thức thuê, tra trong BẢNG 1 để lấy Đơn giá theo giờ tương
ứng.
Đơn giá/1 phút: dựa vào hình thức thuê, tra trong BẢNG 1 để lấy Đơn giá theo phút tương
ứng.
5- Tiền giảm: nếu thuê nhiều hơn 2 giờ thì Tiền giảm = 20% của Tiền thuê, còn ngược lại thì
không giảm.
6- Tiền phải trả = Tiền thuê - Tiền giảm.
7- Rút trích các thông tin liên quan đến các máy được thuê để Thực hành hay để Internet.
8- Thống kê như BẢNG THỐNG KÊ trên.
9- Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai19.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 20 BẢNG TÍNH TIỀN KHÁCH SẠN
Tên KH Quốc tịch Mã PH Ngày đến Ngày đi
Số
ngày ở
Tiền
phòng
Tiền ăn Tiền PV
Tổng
cộng
David Pháp L1A-F1 9/11/2006 9/15/2006 5200 75000 10 75210
Kim Korea L1A-F1 9/1/2006 9/5/2006 5200 75000 10 75210
Dũng Việt Nam L1A-F3 9/21/2006 9/30/2006 10400 50000 0 50400
Nam Korea L1B-F2 9/10/2006 9/15/2006 6210 60000 12 60222
Hùng Việt Nam L1C-F1 9/2/2006 9/5/2006 4120 60000 0 60120
Minh Việt Nam L2A-F2 9/12/2006 9/20/2006 9270 90000 0 90270
John Mỹ L2A-F2 9/1/2006 9/6/2006 6180 60000 12 60192
Yoo Korea L2A-F3 9/21/2006 9/25/2006 5150 25000 10 25160
Lee Korea L2B-F1 9/10/2006 9/14/2006 5125 75000 10 75135
Peter Anh L2B-F2 9/6/2006 9/9/2006 4100 40000 8 40108
BẢNG ĐƠN GIÁ PHÒNG BẢNG GIÁ ĂN
Loại phòng Loại phòng F1 F2 F3
A B C
Lầu Giá 15 10 5
L1 40 35 30
L2 30 25 20 BẢNG THỐNG KÊ TIỀN PHÒNG
L3 20 15 10 Loại phòng A B C
L1 200820 60222 60120
L2 175622 115243 0
Mô tả:
- 2 ký tự đầu của Mã phòng cho biết phòng đó thuộc Lầu mấy.
- Ký tự thứ 3 của Mã phòng cho biết Loại phòng.
Yêu cầu:
1- Số ngày ở = (Ngày đi - Ngày đến) +1.
2- Tiền phòng = Số ngày ở * Đơn giá phòng.
Đơn giá phòng: Dựa vào Loại phòng, tra trong BẢNG ĐƠN GIÁ PHÒNG kết hợp với Lầu để
lấy giá trị.
3- Tiền ăn = Số ngày ở * Giá ăn. (Định dạng 1,000).
Giá ăn: Dựa vào 2 ký tự cuối của Mã phòng, tra trong BẢNG GIÁ ĂN để có giá trị hợp lý.
4- Tiền PV:
- Nếu là khách trong nước (Việt Nam) thì tiền PV = 0,
ngược lại thì Tiền PV = Số ngày ở * 2 (USD/ngày).
5- Tổng cộng = Tiền phòng + Tiền ăn + Tiền PV.
6- Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Mã phòng, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Quốc tịch.
7- Rút trích ra danh sách khách hàng có Quốc tịch là Korea và Anh ở tại khách sạn trong 15 ngày
đầu
của tháng 09/06.
8- Thống kê tiền phòng theo mẫu trên.
9- Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai20.xls.
| 1/19

Preview text:

BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 1 BẢNG KÊ HÀNG NHẬP KHO
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau: BẢNG KÊ HÀNG NHẬP KHO Ngày: 20 S CƯỚC TÊN SỐ ĐƠN TRỊ T THUẾ CHUYÊN CỘNG HÀNG LƯỢNG GIÁ GIÁ T CHỞ Video 100 4000000 Ghế 50 150000 Giường 58 1200000 Tủ 79 850000 Nệm 92 200000 Tivi 220 2500000 Bàn 199 600000 TỔNG CỘNG: Yêu cầu tính toán:
2) Đánh số thứ tự cho cột STT (sử dụng mốc điền).
3) Định dạng cột đơn giá có dấu phân cách hàng ngàn.
4) Trị giá = Số lượng * Đơn giá. 5) Thuế = Trị giá * 5%.
6) Cước chuyên chở = Số lượng * 1500.
7) Cộng = Trị giá + Thuế + Cước chuyên chở.
8) Hãy tính tổng cộng các cột TRỊ GIÁ, THUẾ, CƯỚC CHUYÊN CHỞ và CỘNG.
9) Ngày: Dùng hàm lấy ra ngày, tháng, năm hiện tại.
10) Lưu bài tập với tên Bai1.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 2
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
Cty TNHH Đại Thái Bình Dương Tháng: S LƯƠNG PHỤ CHỨC NGÀY TẠM CÒN T HỌ TÊN VỤ CĂN CÔNG CẤP LƯƠNG ỨNG LẠI T BẢN CHỨC VỤ Trần Thị Yến NV 1000 24 Nguyễn Thành BV 1000 30 Đoàn An TP 3000 25 Lê Thanh GĐ 5000 28 Hồ Kim PGĐ 4000 26 Trần Thế TP 2000 29 Nguyễn Văn Sơn KT 1000 30 Lê Nam TP 3000 30 Hồ Tấn Tài NV 1000 26 TỔNG CỘNG: TRUNG BÌNH: CAO NHẤT: THẤP NHẤT: Yêu cầu tính toán:
2) Đánh số thứ tự cho cột STT (sử dụng mốc điền).
"3) Phụ cấp chức vụ được tính dựa vào chức vụ: (Sử dụng hàm IF) + GĐ: 500 + PGĐ: 400 + TP: 300 + KT: 250
+ Các trường hợp khác: 100."
4) Lương = Lương căn bản * Ngày công.
"5) Tạm ứng được tính như sau:
- Nếu (Phụ cấp chức vụ + Lương)*2/3 < 25000 thì
Tạm ứng = (Phụ cấp chức vụ + Lương)*2/3 Ngược lại: Tạm ứng = 25000
(Làm tròn đến hàng ngàn, sử dụng hàm ROUND) "
6) Còn lại = Phụ cấp chức vụ + Lương - Tạm ứng.
7) Tháng: Dùng hàm lấy ra tháng hiện hành.
8) Lưu bài tập với tên Bai2.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 3 BẢNG KÊ HÀNG NHẬP KHO
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau: BẢNG KÊ HÀNG NHẬP KHO Tiền Mã Số Tên hàng Thành hàng Đơn giá lượng chiết tiền khấu ML01 Máy lạnh SANYO 12 4000000 ML02 Máy lạnh HITACHI 4 2500000 ML03 Máy lạnh NATIONAL 5 3000000 MG01 Máy giặt HITACHI 8 1500000 MG02 Máy giặt NATIONAL 9 5000000 TV01 Tivi LG 1 4500000 TV02 Tivi SONY 8 5550000 TL01 Tủ lạnh HITACHI 12 6000000 TỔNG CỘNG: Yêu cầu tính toán:
2) Định dạng cột Đơn giá có dấu phân cách hàng ngàn và đơn vị là VND.
"3) Tính Tiền chiết khấu như sau:
Tiền chiết khấu = Đơn giá * Số lượng * Phần trăn chiết khấu.
Với: phần trăm chiết khấu là 5% nếu số lượng > 10,
phần trăm chiết khấu là 2% nếu 8 <= số lượng <= 10,
phần trăm chiết khấu là 1% nếu 5 <= số lượng <8,
phần trăm chiết khấu là 0 nếu số lượng < 5."
4) Thành tiền = Đơn giá * Số lượng - Tiền chiết khấu.
5) Tính tổng cộng cho các cột Tiền chiết khấu và Thành tiền.
6) Sắp xếp bảng theo thứ tự giảm dần của cột Thành tiền. (Vào Data/Sort)
7) Lưu bài tập với tên Bai3.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 4 BẢNG THEO DÕI NHẬP XUẤT HÀNG
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG THEO DÕI NHẬP XUẤT HÀNG Mã Nhập Xuất Đơn giá Tiền Thuế hàng A001Y 1000 B012N 2500 B003Y 4582 A011N 1400 B054Y 1650 Yêu cầu tính toán:
"2) Tính cột Xuất như sau:
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A thì Xuất = 60% * Nhập
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là B thì Xuất = 70% * Nhập" "3) Tính Đơn giá như sau:
+ Nếu Mã hàng có ký tự cuối là Y thì Đơn giá = 110000
+ Nếu Mã hàng có ký tự cuối là N thì Đơn giá = 135000"
4) Tính cột Tiền = Xuất * Đơn giá.
"5) Cột Thuế được tính như sau:
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A và ký tự cuối là Y thì Thuế = 8% của Tiền
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A và ký tự cuối là N thì Thuế = 11% của Tiền
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là B và ký tự cuối là Y thì Thuế = 17% của Tiền
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là B và ký tự cuối là N thì Thuế = 22% của Tiền."
6) Lưu bài tập với tên Bai4.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 5 DANH SÁCH THI TUYỂN
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau: DANH SÁCH THI TUYỂN NHẬP ĐIỂM LÝ STT TÊN THÍ SINH THỰC XẾP THUYẾT ĐTB HÀNH LOẠI LT TH 1 Nguyễn Thái Nga 45 75 2 Trương Ngọc Lan 4 4.5 3 Lý Cẩm Nhi 56 56 4 Lưu Thùy Nhi 7.5 6.5 5 Trần Thị Bích Tuyền 89 80 BẢNG XẾP LOẠI Điểm Xếp loại 0Rớt 5Trung bình 8Khá 10Giỏi Yêu cầu tính toán:
2) LÝ THUYẾT = LT/10 nếu LT>10, ngược lại LÝ THUYẾT = LT.
3) THỰC HÀNH = TH/10 nếu TH>10, ngược lại THỰC HÀNH = TH.
4) ĐTB = (LÝ THUYẾT + THỰC HÀNH)/2.
5) Xếp loại cho thí sinh dựa vào BẢNG XẾP LOẠI.
6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai5.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 6 BẢNG TÍNH TIỀN NHẬP HÀNG
BẢNG TÍNH TIỀN NHẬP HÀNG Tên Loại Số Trị Phí Tiền hàng hàng Giá Thuế lượng giá vận chuyển Radio A 25 400000 Casette B 45 700000 Máy lạnh C 55 8000000 Tủ lạnh B 64 7000000 Đầu máy D 75 5500000 Tivi A 80 5000000 TỔNG CỘNG: Yêu cầu:
1) Nhập số liệu cho bảng tính
2) Định dạng cột GIÁ có dấu phân cách hàng ngàn và đơn vị VND.
3) Tính Trị giá như sau: Trị giá = Số lượng * Giá 4) Tính Thuế như sau:
Thuế = 10% * Trị giá nếu Loại hàng là A
Thuế = 20% * Trị giá nếu Loại hàng là B
Thuế = 30% * Trị giá nếu Loại hàng là C
Thuế = 0 với các loại hàng khác
5) Tính Tổng Số lượng và Tổng Trị giá
6) Tính Phí vận chuyển như sau:
Phí vận chuyển = (Tổng trị giá / Tổng số lượng) * Số lượng * 10%
7) Tiền = Trị giá + Thuế + Phí vận chuyển
8) Sắp xếp bảng tính tăng dần theo cột Phí vận chuyển
9) Định dạng bảng tính và lưu bài với tên Bai6.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 7 BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN LOẠI CHỈ SỐ CHỈ SỐ THÀNH PHỤ SD ĐẦU HỆ SỐ CUỐI TIỀN CỘNG TRỘI KD 400 1500 NN 58 400 CN 150 700 TT 90 150 KD 34 87 NN 50 90 Yêu cầu:
1) Nhập số liệu cho bảng tính.
2) Cột Hệ số được tính như sau:
- Nếu Loại SD là "KD" thì Hệ số = 3
- Nếu Loại SD là "NN" thì Hệ số = 5
- Nếu Loại SD là "TT" thì Hệ số = 4
- Nếu Loại SD là "CN" thì Hệ số = 2
3) Thành tiền = (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) * Hệ số *550.
4) Tính Phụ trội như sau:
- Phụ trội = 0 nếu (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) < 50
- Phụ trội = Thành tiền * 35% nếu 50 <= (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) <= 100
- Phụ trội = Thành tiền * 100% nếu (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) > 100
5) Cộng = Phụ trội + Thành tiền.
6) Sắp xếp bảng tính giảm dần theo cột Cộng.
7) Tháng: Dùng hàm lấy ra tháng, năm hiện tại.
8) Định dạng bảng tính và lưu bài với tên Bai7.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 8 PHIẾU GIAO NHẬN
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau: TÊN KHUYẾN MÃ SP LƯỢNG ĐƠN GIÁ THÀN SP MÃI TIỀN XB01 Xà bông LifeBoy 19 S001 Nước 5 T001 Thực phẩm 16 T002 Súp Knor 1 Tổng cộng: SẢN PHẨM Mã SP Tên SP Đơn giá XB01 Xà bông LifeBoy 4200 S001 Nước 4350 T002 Súp Knor 1000 T001 Thực phẩm 2000 Yêu cầu tính toán:
1) TÊN SP: Căn cứ vào MÃ SP, tra cứu trong bảng SẢN PHẨM.
2) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào MÃ SP, tra cứu trong bảng SẢN PHẨM.
"3) Tính số lượng sản phẩm được khuyến mãi cho các mặt hàng theo quy tắc
mua 5 tặng 1, cụ thể như sau (theo Lượng):"
- Từ 1 đến 4: không được tặng
- Từ 5 đến 9: tặng 1 sản phẩm
- Từ 10 đến 14: tặng 2 sản phẩm
- Từ 15 đến 19: tặng 3 sản phẩm
- Từ 19 trở l6n: tặng 5 sản phẩm
4) THÀNH TIỀN = (LƯỢNG - KHUYẾN MÃI) * ĐƠN GIÁ.
5) Tính Tổng cộng tiền khách hành phải trả.
6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai8.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 9 BẢNG CHI PHÍ VẬN CHUYỂN Tỷ giá USD: 20000 CHỦ LOẠI ĐỊNH TRỌNG GIÁ TIỀN THÀNH TIỀN HÀNG HÀNG MỨC LƯỢNG CƯỚC PHẠT (VN) Cty E A 1900 DNTN D B 1580 Cty G A 800 Tổ hợp C B 1000 Cty A A 500 XN B C 350 XN F C 70
BẢNG ĐỊNH MỨC VÀ GIÁ CƯỚC LOẠI ĐỊNH GIÁ HÀNG MỨC CƯỚC A 200 3 B 400 2 C 600 1 D 800 0.5 Yêu cầu:
1) Nhập số liệu và trang trí cho bảng tính.
2) Tính ĐỊNH MỨC và GIÁ CƯỚC dựa vào LOẠI HÀNG.
3) Tính TIỀN PHẠT như sau:
-Nếu TRỌNG LƯỢNG > ĐỊNH MỨC thì:
TIỀN PHẠT = (TRỌNG LƯỢNG - ĐỊNH MỨC) * 20% * GIÁ CƯỚC
-Ngược lại: TIỀNPHẠT = 0.
4) Tính THÀNH TIỀN như sau:
THÀNH TIỀN = (GIÁ CƯỚC + TIỀN PHẠT) * Tỷ giá USD
5) Sắp xếp bảng tính giảm dần theo cột THÀNH TIỀN (VN).
6) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai9.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 10 BẢNG KẾT QUẢ TUYỂN SINH
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau: MÃ SỐ SỐ TÊN CỘNG ĐIỂM TỔNG KẾ HỌ VÀ TÊN NGÀNH- TOÁN LÝ TT NGÀNH ĐIỂM ƯU TIÊN CỘNG QU ƯU TIÊN 1 Lê Văn Bình A1 Tin học 7.0 3.017 2 19 Đậ 2 Trần Thị Cơ B3 Lý 4.0 7.015 1 16 Rớ 3 Lý Thị Loan C2 Hóa 7.0 6.020 1.5 21.5 Đậ 4 Trần Hoàng Thái C4 Hóa 6.0 6.518.5 0 18.5 Đậ ĐIỂM ƯU TIÊN Mã NGÀNH Mã ngành A B C Điểm ưu tiên HỌC Tên ngành Tin học Lý Hóa 1 2 2 1.5 3 1 4 0
Yêu cầu tính toán:
"1) TÊN NGÀNH: Căn cứ vào ký tự đầu của MÃ SỐ NGÀNH-ƯU TIÊN,
tra cứu trong bảng NGÀNH HỌC."
2) CỘNG ĐIỂM = (TOÁN*2 + LÝ)
"3) ĐIỂM ƯU TIÊN: Căn cứ vào ký tự cuối của MÃ SỐ NGÀNH-ƯU TIÊN,
tra trong bảng ĐIỂM ƯU TIÊN."
4) TỔNG CỘNG = CỘNG ĐIỂM + ĐIỂM ƯU TIÊN.
5) KẾT QuẢ: Nếu TỔNG CỘNG > 18 thì ghi Đậu, ngược lại ghi Rớt.
6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai10.xls
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 11 BÁO CÁO BÁN HÀNG
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau: PHÍ THÀNH TỔNG MÃ MH MẶT HÀNG ĐƠN GIÁ SỐ LƯỢNG CHUYÊN CHỞ TIỀN CỘNG HD1 Đĩa cứng 49 600.49 2969.4 2939.70 FD1 Đĩa mềm 2.5 700.025 176.75 176.75 MS1 Mouse 3 300.03 90.9 90.9 SD1 SD Ram 13 1200.13 1575.6 1559.84 DD1 DD Ram 27 1000.27 2727 2699.73 HD2 Đĩa cứng 50 502.5 2625 2598.75 MS2 Mouse 3.5 650.175 238.875 238.875 DD2 DD Ram 30 201.5 630 630
* Chú giải: 2 ký tự đầu của MÃ MH cho biết Mặt hàng, ký tự cuối của MÃ MH cho biết
Đơn giá (Loại 1 hay Loại 2). ĐƠN GIÁ ĐƠN GIÁ BẢNG THỐNG KÊ MÃ MH MẶT HÀNG 1 2 Số lượng đã bán: HD Đĩa cứng 49 50 HD 110 FD Đĩa mềm 2.5 3 FD 70 MS Mouse 3 3.5 MS 95 SD SD Ram 13 15 SD 120 DD DD Ram 27 30 DD 120 Yêu cầu tính toán:
1) MẶT HÀNG: Căn cứ vào MÃ MH, tra cứu ở bảng ĐƠN GIÁ.
2) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào MÃ MH, tra cứu ở bảng ĐƠN GIÁ. 3) PHÍ CHUYÊN CHỞ:
= 1% * ĐƠN GIÁ đối với mặt hàng loại 1 và 5% * ĐƠN GIÁ đối với mặt hàng loại 2.
4) THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG * (ĐƠN GIÁ + PHÍ CHUYÊN CHỞ).
"5) TỔNG CỘNG = THÀNH TIỀN - TIỀN GIẢM biết rằng nếu THÀNH TIỀN >=1000
sẽ giảm 1%*THÀNH TIỀN và định dạng với không số lẻ."
6) Thống kê số lượng hàng đã bán như BẢNG THỐNG KÊ trên.
7) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai11.xls
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 12 BẢNG KÊ CHI TIẾT ĐẠI LÝ BƯU ĐIỆN TRONG NGÀY
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG KÊ CHI TIẾT ĐẠI LÝ BƯU ĐIỆN TRONG NGÀY NGÀY BẮT ĐẦU KẾT THÚC SỐ GIỜ SỐ PHÚT TỈNH ĐƠN GIÁ TIỀN 13/1013:00:55 13:02:56 0 2.02 BDG 1000 2 17/1020:17:50 20:19:01 0 1.18 DTP 1100 1 18/108:15:20 8:28:10 0 12.83 BDG 1000 12 19/1014:18:17 14:20:26 0 2.15 AGG 1100 2 ĐƠN GIÁ BẢNG THỐNG KÊ Tỉnh Đơn giá
Số cuộc gọi từng tỉnh: AGG 1100 AG 1 BDG 1000 BD 2 DTP 1100 DTP 1 HNI 3250 HNI 0 Yêu cầu tính toán:
1) SỐ GiỜ = KẾT THÚC - BẮT ĐẦU.
"2) SỐ PHÚT = GIỜ * 60 + PHÚT + GIÂY/60, với GIỜ, PHÚT, GIÂY là các giá trị giờ, phút, giây
ở ô SỐ GIỜ tương ứng. Định dạng với 2 số lẻ."
3) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào TỈNH, tra cứu trong bảng ĐƠN GIÁ.
4) TIỀN = SỐ PHÚT * ĐƠN GIÁ.
5) Thống kê số cuộc gọi như BẢNG THỐNG KÊ trên.
6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai12.xls
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 13 Tính BẢNG ĐIỂM CHUẨN BẢNG ĐIỂM HỌC BỔNG
Bảng 1- BẢNG ĐIỂM CHUẨN
Bảng 2- BẢNG ĐIỂM HỌC BỔNG Mã Ngành Điểm Điểm Mã ngành A B C D ngành thi chuẩn 1 chuẩn 2 A Máy tính 19 20 Điểm HB 25 23 21 19 B Điện tử 17 18 C Cơ khí 15 16 D Hóa 13 14
KẾT QUẢ TUYỂN SINH NĂM 2005 Mã Ngành Điểm Họ Tên Khu Toán Lý Hóa Tổng Kết số Điểm H thi vực chuẩn điểm quả C203 Lý Mạnh Cơ khí 2 2 6 3 16 11Rớt A208 Lâm Sơn Máy tính 2 4 3 5 20 12Rớt A205 Nguyễn Tùng Máy tính 2 5 4 4 20 13Rớt A101 Lê Trung Máy tính 1 5 8 7 19 20Đậu B102 Kiều Nga Điện tử 1 6 5 5 17 16Rớt D107 Lê Hoa Hóa 1 8 6 5 13 19Đậu D204 Phạm Uyên Hóa 2 9 9 7 14 25Đậu C106 Trần Hùng Cơ khí 1 10 8 8 15 26Đậu Yêu cầu:
1) Chèn vào trước cột Kết quả hai cột: Tổng cộng, Điểm chuẩn.
2) Sắp xếp bảng tính KẾT QUẢ TUYỂN SINH theo thứ tự Tên tăng dần.
"3) Lập công thức điền dữ liệu cho các cột Khu vực và Ngành thi
tương ứng cho từng thí sinh." Trong đó:
- Khu vực là ký tự thứ 2 của Mã số
- Ngành thi: dựa vào ký tự đầu của Mã số và Bảng 1.
"4) Từ ký tự đầu của Mã số (Mã ngành), Khu vực và Bảng 1,
hãy điền dữ liệu cho cột Điểm chuẩn."
Trong đó, nếu thí sinh thuộc khu vực 1 thì lấy Điểm chuẩn1, ngược lại lấy Điểm chuẩn2.
5) Tính Tổng cộng là tổng điểm của 3 môn.
6) Hãy lập công thức điền Kết quả như sau:
Nếu thí sinh có điểm Tổng cộng >= Điểm chuẩn của ngành mình dự thi
thì sẽ có kết quả là "Đậu", ngược lại là "Rớt".
7) Thêm cột Điểm học bổng và lập công thức tính dựa vào ký tự đầu của Mã số (Mã ngành) và Bảng 2.
8) Thêm cột Học bổng và lập công thức điền vào đó là "Có" nếu điểm Tổng cộng của
thí sinh >= Điểm học bổng, trường hợp ngược lại để trống.
9) Sắp xếp lại danh sách Kết quả tuyển sinh theo thứ tự tăng dần của 3 cốt điểm: Toán, Lý, Hóa.
10) Rút trích thông tin của các thí sinh của các thí sinh dự thi khối A.
11) Thống kê như bảng sau:
Số thí sinh đậu Số thí sinh rớt "Số TS có học bổng" 4 4 3
12) Dựa vào bảng thống kê trên, hãy vẽ bảng đồ dạng PIE phản ánh tỉ lệ thí sinh đậu, rớt.
13) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai13.xls.
BẢNG THÔNG TIN RÚT TRÍCH CỦA CÁC THÍ SINH DỰ THI KHỐI A Mã Ngành Khu Điểm Tổng Kết Họ Tên Toán Lý Hóa Điểm H số thi vực chuẩn điểm quả A208 Lâm Sơn Máy tính 2 4 3 5 20 12Rớt Nguyễ A205 Tùng Máy tính 2 5 4 4 20 13Rớt n A101 Lê TrungMáy tính 1 5 8 7 19 20Đậu
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 14 tính hàng nhập xuất Tỉ giá: 15,800 MÃ STT TÊN SỐ ĐƠN GIÁ TRỊ GIÁ KHUYẾ HÀNG NGÀY SX NHẬP XUẤT HÀNG LƯỢNG (USD) (VNĐ) MÃI 4 MDT Máy điện thoại 1/12/2005 x 45 150 106,650,000 Có khuy 8 MDT Máy điện thoại 1/28/2005 x 15 180 42,660,000 3 ML Máy lạnh 1/3/2005 x 25 250 98,750,000 6 ML Máy lạnh 1/6/2005 x 10 270 42,660,000 7 MPT Máy photo 1/20/2005 x 50 400 300,200,000 Có khuy 2 MPT Máy photo 1/2/2005 x 30 480 227,520,000 9 TL Tủ lạnh 1/17/2005 x 30 280 132,720,000 Có khuy 10 TL Tủ lạnh 1/20/2005 x 8 300 36,024,000 Có khuy 1 TV Ti vi 1/18/2005 x 50 200 158,000,000 Có khuy 5 TV Ti vi 1/5/2005 x 15 220 52,140,000 Tổng cộng: 278 2730 1,197,324,000 183 BẢNG HÀNG HÓA: Đơn giá (USD) BẢNG THỐNG KÊ: Mã Mã Tên hàng Nhập Xuất Tổng SL nhập Tổng SL hàng hàng TV Ti vi 200 220 TV 50 15 ML Máy lạnh 250 270 ML 25 10 MPT Máy photo 450 480 MPT 50 30 TL Tủ lạnh 280 300 TL 30 8 MDT Máy điện thoại 150 180 MDT 45 15 Mô tả:
- Cột Nhập và cột Xuất: Tùy theo cột nào có đánh dấu x để biết được là hàng Nhập hay Xuất. Yêu cầu:
1) Tên hàng: Dựa vào Mã hàng, tra trong Bảng Hàng hóa.
2) Đơn giá (USD): Dựa vào Mã hàng và Nhập hay Xuất, tra trong Bảng Hàng hóa.
3) Trị giá (VNĐ): Số lượng * Đơn giá (USD) * Tỉ giá. Tuy nhiên nếu mặt hàng xuất trong ngày
20/01/2005 thì giảm 5% Đơn giá.
4) Khuyến mãi: Nếu hàng xuất trong khoảng từ ngày 10 đến 20 của tháng 1 thì ghi là
"Có khuyến mãi", ngược lại để trống.
5) Tổng cộng: Tính tổng Số lượng, Tổng trị giá, Có bao nhiêu mặt hàng khuyến mãi.
6) Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã hàng, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Số lượng.
7) Rút trích thông tin của các mặt hàng được nhập trong 15 ngày đầu tiên của tháng 1 năm 2005.
8) Thống kê theo BẢNG THỐNG KÊ trên.
9) Dựa vào BẢNG THỐNG KÊ, hãy vẽ bảng đồ dạng Column phản ánh tỉ lệ tổng SL nhập
của các loại mặt hàng.
10) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai14.xls. MÃ STT TÊN SỐ ĐƠN GIÁ TRỊ GIÁ KHUYẾ HÀNG NGÀY SX NHẬP XUẤT HÀNG LƯỢNG (USD) (VNĐ) MÃI 2 MPT Máy photo 1/2/2005 x 30 480 227,520,000 3 ML Máy lạnh 1/3/2005 x 25 250 98,750,000 5 TV Ti vi 1/5/2005 x 15 220 52,140,000 6 ML Máy lạnh 1/6/2005 x 10 270 42,660,000 4 MDT Máy điện thoại 1/12/2005 x 45 150 106,650,000 Có khuy
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 15 BẢNG THỐNG KÊ NHẬP XUẤT HÀNG NĂM 2016 Mã hàng Tên hàng Số lượng Thành tiền THUẾ Thuế Trả trước Còn G06N Gấm T.hải 25018,750,000 281,250 281,250 14,062,500 4,687 K02X Vải Katê 120840,000 10,080 10,080 420,000 420,0 K03N Vải Katê 1801,260,000 15,120 15,120 630,000 630,0 K10X Vải Katê 2201,540,000 26,950 26,950 770,000 770,0 S04N Vải Silk 1805,400,000 81,000 81,000 4,050,000 1,350 S05N Vải Silk 2006,000,000 90,000 90,000 4,500,000 1,500 T01X Vải Tole 1501,800,000 21,600 21,600 900,000 900,0 X06X Vải xô 1404,900,000 73,500 73,500 2,450,000 2,450 X09N Vải xô 1505,250,000 91,875 91,875 3,937,500 1,312 BẢNG 1 BẢNG 2 Mã số Tên hàng ĐG (đ/m) Từ tháng 1 4 9 K Vải Katê 7000 Tỉ lệ 1.20% 1.50% G Gấm T.hải 75000 T Vải Tole 12000
Từ tháng 01 -> tháng 03: Tỉ lệ = 1.2% S Vải Silk 30000
Từ tháng 04 -> tháng 09: Tỉ lệ = 1.5% X Vải xô 35000
Từ tháng 09 -> tháng 12: Tỉ lệ = 1.75% BẢNG THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG Tháng 1 -> 3 4 -> 6 Vải Katê 300 0 Vải Tole 150 0 Lưu ý:
- Định dạng các cột số canh lề phải, theo định dạng 1,000 (có dấu phân cách hàng nghìn)
hay 1,000.00 (có dấu phân cách hàng nghìn, phần thập phân - nếu có).
- Định dạng các cột đơn vị tiền tệ 1,000 VND hay 1,000 USD (thêm phần thập phân - nếu có), canh lề phải. Mô tả:
- Ký tự đầu của Mã hàng cho biết Mã số của mặt hàng.
- 2 ký tự thứ 2, 3 của Mã hàng cho biết tháng nhập hàng.
- Ký tự cuối của Mã hàng cho biết hàng này được nhập (N) hay được xuất (X). Yêu cầu:
1) Tên hàng: Dựa vào Mã số tra trong BẢNG 1 để lấy tên hàng tương ứng.
2) Thành tiền = Số lượng * Đơn giá (đ/m). Biết rằng:
+ Đơn giá (đ/m): Dựa vào Mã số, tra trong BẢNG 1 để lấy đơn giá tương ứng.
3) Thuế = Thành tiền * Tỉ lệ. Biết rằng:
+ Tỉ lệ: Dựa vào 2 ký tự thứ 2, 3 của Mã hàng để lấy Tỉ lệ tương ứng trong BẢNG 2.
4) Trả trước: Biết rằng:
+ Nếu Thành tiền >= 5000000 thì Trả trước = 75% * Thành tiền,
còn ngược lại thì Trả trước = 50% * Thành tiền.
5) Còn lại = Thành tiền - Trả trước.
6) Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã số, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Thành tiền.
7) Rút trích thông tin của mặt hàng "Vải Katê" được nhập từ tháng 3 trở về sau.
8) Thống kê số lượng theo BẢNG THỐNG KÊ trên.
9) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai15.xls.
Bài thực hành excel 16 thực hiện nghiệp vụ tạm ứng lương, bhxh SỐ HỌ MÃ TÊN LƯƠNG TẠM TH STT LƯỢNG TÊN NV ĐƠN VỊ BHXH HỆ SỐ THU NHẬP THUẾ SP ỨNG LÃ SP 1 An 01DH4 SX-PX1 300 2 Bình 02NH2 SX-PX2 150 3 Công 03NH6 QL-PX1 100 4 Danh 04DH4 QL-PX2 100 5 Đào 05NH2 SX-PX3 180 6 Giang 06DH2 SX-PX3 390 7 Hùng 07DH1 SX-PX1 300 8 Khoa 08DH7 QL-PX3 120 9 Loan 09NH5 QL-PX4 100 10 Minh 10NH3 SX-PX4 290 BẢNG ĐƠN GIÁ BẢNG HỆ SỐ SX QL Bậc 1 2 3 4 5 6 7 PX1 180185 Hệ số 1.02 1.06 1.13 1.2 1.28 1.36 1. PX2 110120 PX3 150150 PX4 200215
Hãy nhập và trình bày bảng tính trên, thực hiện các yêu cầu sau:
1) Chèn vào giữa cột SỐ LƯỢNG SP và cộ TẠM ỨNG các cột: LƯƠNG SP, BHXH, HỆ SỐ, THU NHẬP
2) Lập công thức tính lương sản phẩm:
LƯƠNG SP = SỐ LƯỢNG SP * ĐƠN GIÁ
3) Bảo hiểm xã hội (BHXH) được quy định bằng 5% lương sản phẩm nhưng chỉ tính cho
những người có hợp đồng dài hạn và loại hợp đồng được ghi trong MÃ NV.
(DH: Dài hạn, NH: Ngắn hạn)
4) Điền dữ liệu vào cột HỆ SỐ dựa vào cấp bậc (là ký tự cuối của MÃ NV) và BẢNG HỆ SỐ.
5) THU NHẬP: Nếu thuộc bộ phận quản lý (QL) thì THU NHẬP = LƯƠNG SP * HỆ SỐ,
ngược lại: THU NHẬP chính là LƯƠNG SP.
6) TẠM ỨNG: Công nhân có cấp bậc từ 5 trở lên sẽ được tạm ứng bằng 1/3 của mức
THU NHẬP, ngược lại TẠM ỨNG là 1/5 mức THU NHẬP.
7) THUẾ: chỉ áp dụng cho những người có mức thu nhập từ 50.000 trở lên và được tính
bằng 30% của số tiền vượt trên 50.000.
8) THỰC LÃNH = THU NHẬP - (BHXH + TẠM ỨNG).
9) Rút trích ra những công nhân viên có mức thu nhập >= 50.000
10) Tháng: Dùng hàm lấy ra Tháng và Năm hiện tại. Vd: 09/2006.
11) Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên học viên VD: Mai.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 17 BÁO CÁO BÁN HÀNG THÉP XÂY DỰNG NĂM: 2018 Đơn vị tính: USD Phí Mã hàng Tên hàng
Mã QG Số lượng Ngày bán Trị giá Thành tiền vận chuyển Thép tròn TR20C ĐK RÚ AU 50 04/04 22500 6000 28500 20mm TRÍCH Thép tròn TR20T AU 36 24/04 14400 4320 18720 FA 20mm Thép góc GO55C GE 70 02/05 36400 10500 2345 5x5mm Thép góc GO55T GE 12 24/05 5640 1800 372 5x5mm Thép tấm TA10T KO 60 26/05 38400 6000 2220 10mm Thép tấm TA10C KO 45 12/05 31500 4500 1800 10mm Thép tấm TA10C KO 35 15/04 24500 3500 28000 10mm BẢNG 1 BẢNG 2 4 Ký tự Đơn giá Mã QG Xuất xứ Giá VC Tên hàng Mã QG đầu Cao cấp Thường AU Australia 120 Thép tròn TR20 AU 450 400 KO Korea 100 20mm Thép tấm TA10 KO 700 640 GE Germany 150 10mm GO55 Thép góc GE 520 470 5x5mm Mô tả: FALSE
- Ký tự cuối của Mã hàng cho biết Loại hàng là Cao cấp (C) hay là Thường (T). ĐK KO-T FALSE Yêu cầu: ĐK GE-CC
1- NĂM: Dùng hàm lấy ra năm hiện tại. FALSE
2- Tên hàng: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1. ĐK GE-T
3- Mã QG: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1. FALSE
4- Trị giá = Số lượng * Đơn giá. Biết rằng:
+ Đơn giá: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1, kết hợp với Loại hàng
để lấy giá trị hợp lý.
5- Phí vận chuyển = Số lượng * Giá VC. Biết rằng:
+ Giá vận chuyển: dựa vào Mã QG, tra trong BẢNG 2.
6- Thành tiền = Trị giá + Phí vận chuyển.
Nếu bán ra trong tháng 5 thì giảm 5% Thành tiền.
7- Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã QG, nếu trùng thì sắp giảm theo Số lượng.
8- Rút trích danh sách các mặt hàng loại "Thường" bán ra trong tháng 5.
9- Thống kê tổng thành tiền theo mẫu sau: Mã QG Hàng cao cấp Hàng thường ĐIỀU KIỆN QG LOẠI HÀNG ĐK KO 29800 2220 FALSE TRUE FALSE GE 2345 372
10- Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai17.xls. Mã Phí Mã hàng Tên hàng Số Ngày QG lượng Trị giá bán Thành tiền vận chuyển GO55T Thép góc 5x5mm GE 12 24/05 5640 1800 372 TA10T Thép tấm 10mm KO 60 26/05 38400 6000 2220
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 18 CUỘC ĐUA XE ĐẠP MỪNG XUÂN Giờ xuất phát: 6:00 Số Km: 120 Mã Tên Giờ STT vận động vận động Đội Vận tốc Thành tích Xếp kết thúc (Km/h) viên viên 2KSVNH Vũ Ngọc Hoàng Khách sạn Thanh Bình 8:20 2:20 51 Km/h 1 10AGVGS Vũ Giáo Sửu Bảo vệ TV An Giang 8:21 2:21 51 Km/h 2 6CANTK
Nguyễn Trần Khải Công an Thành phố 8:22 2:22 51 Km/h 3 8TGLDC Lê Đức Công Tiền Giang 8:26 2:26 49 Km/h 4 7TGHDD Huỳnh Đại Đồng Tiền Giang 8:27 2:27 49 Km/h 5 1KSTVM Trần Vũ Minh Khách sạn Thanh Bình 8:30 2:30 48 Km/h 6 4CAHVH Hồ Văn Hùng Công an Thành phố 8:32 2:32 47 Km/h 7
5CAHMQ Hoàng Mạnh Quân Công an Thành phố 8:35 2:35 46 Km/h 8 3KSPDT Phạm Đình Tấn Khách sạn Thanh Bình 8:45 2:45 44 Km/h 9 9TGTAT Trần Anh Thư Tiền Giang 9:00 3:00 40 Km/h 10 DANH SÁCH ĐỘI ĐỘI TÊN ĐỘI KS Khách sạn Thanh Bình CA Công an Thành phố TG Tiền Giang AG Bảo vệ TV An Giang MÃ VĐV TÊN VĐV HDD Huỳnh Đại Đồng HMQ Hoàng Mạnh Quân HVH Hồ Văn Hùng DANH SÁCH LDC Lê Đức Công VẬN ĐỘNG NTK Nguyễn Trần Khải VIÊN PDT Phạm Đình Tấn TAT Trần Anh Thư TVM Trần Vũ Minh VGS Vũ Giáo Sửu VNH Vũ Ngọc Hoàng Mô tả:
- 2 ký tự đầu của Mã vận động viên cho biết
tên đội, các ký tự còn lại là Tên VĐV. Yêu cầu:
1- Dựa vào 2 bảng để lấy tên đội và tên VĐV.
2- Thành tích là số giờ và phút đạt được từ lúc xuất phát cho đến đích.
3- Vận tốc là Số Km/tổng số giờ đi được và làm tròn đến hàng đơn vị,
định dạng theo kiểu KM/H (Vd: 50 KM.H).
4- Xếp hạng thành tích các cá nhân.
5- Thống kê theo mẫu sau:
Vận tốc trung bình các đội ĐỘI VẬN TỐC TB XẾP HẠNG
Định dạng cột vận tốc trung bình AG 51 Km/h
1theo kiểu KM/H. (Vd: 50 Km/h) CA 48 Km/h
2Xếp hạng: nếu đội nào có Vận tốc trung bình KS 48 Km/h
3cao nhất thì xếp hạng nhất. TG 46 Km/h 4
6- Rút trích đầy đủ thông tin về các vận động viên đoạt giải 1, 2, 3.
7- Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai18.xls. Mã Tên Giờ STT vận động vận động Đội Vận tốc Thành tích Xếp kết thúc (Km/h) viên viên 2KSVNH Vũ Ngọc Hoàng Khách sạn Thanh Bình 8:20 2:20 51 Km/h 1 10AGVGS Vũ Giáo Sửu Bảo vệ TV An Giang 8:21 2:21 51 Km/h 2 6CANTK Nguyễn Trần Khải Công an Thành phố 8:22 2:22 51 Km/h 3
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 19 BẢNG KÊ TIỀN CHO THUÊ MÁY VI TÍNH HÌNH THỨC NHẬN TRẢ THỜI GIAN THUÊ TIỀN TIỀN PH MÃ SỐ TIỀN THUÊ MÁY MÁY GIỜ PHÚT GIẢM TRẢ 01T Thực hành 9:00 10:30 1 30 4500 0 4500 02I Internet 9:05 10:00 0 55 5500 0 5500 03M Check Mail 14:00 14:15 0 15 3500 0 3500 06T Thực hành 15:30 18:00 2 30 7500 1500 6000 09I Internet 19:00 20:30 1 30 7000 0 7000 02I Internet 10:30 15:30 5 0 20000 4000 16000 01I Internet 18:10 20:15 2 5 8500 1700 6800 05M Check Mail 17:00 17:15 0 15 3500 0 3500 08T Thực hành 9:00 11:00 2 0 6000 0 6000 BẢNG 1 BẢNG THỐNG KÊ MÃ THUÊ I T STT Máy
Doanh thu Số lần thuê trong ng Đơn giá/1 giờ 4000 3000 01 11300 2 Đơn giá/1 phút 100 50 02 21500 2 03 3500 1 Mô tả:
- 2 ký tự đầu của Mã số cho biết STT Máy.
- Ký tự cuối của Mã số cho biết Hình thức thuê máy là Thực hành (T), Internet (I) hay Check Mail (M). Yêu cầu:
1- Hình thức thuê: dựa vào ký tự cuối của Mã số để điền giá trị thích hợp.
2- Giờ = Trả máy - Nhận máy. Lưu ý: Chỉ lấy phần giờ.
Vd: Nhận máy lúc 9:00, trả máy lúc 10:30 --> Giờ (Thời gian thuê) sẽ là 1.
3- Phút = Trả máy - Nhận máy. Lưu ý: Chỉ lấy phần phút.
Vd: Nhận máy lúc 9:00, trả máy lúc 10:30 --> Phút (Thời gian thuê) sẽ là 30. 4- Tiền thuê:
+ Nếu hình thức thuê là Check Mail thì tiền thuê là = 3500,
còn ngược lại thì Tiền thuê = Giờ * Đơn giá/1 giờ + Phút * Đơn giá/1 phút.
Với: Đơn giá/1 giờ: dựa vào hình thức thuê, tra trong BẢNG 1 để lấy Đơn giá theo giờ tương ứng.
Đơn giá/1 phút: dựa vào hình thức thuê, tra trong BẢNG 1 để lấy Đơn giá theo phút tương ứng.
5- Tiền giảm: nếu thuê nhiều hơn 2 giờ thì Tiền giảm = 20% của Tiền thuê, còn ngược lại thì không giảm.
6- Tiền phải trả = Tiền thuê - Tiền giảm.
7- Rút trích các thông tin liên quan đến các máy được thuê để Thực hành hay để Internet.
8- Thống kê như BẢNG THỐNG KÊ trên.
9- Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai19.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 20 BẢNG TÍNH TIỀN KHÁCH SẠN Số Tiền Tổng Tên KH Quốc tịch Mã PH Ngày đến Ngày đi ngày ở Tiền ăn Tiền PV phòng cộng David Pháp L1A-F1 9/11/2006 9/15/2006 5200 75000 10 75210 Kim Korea L1A-F1 9/1/2006 9/5/2006 5200 75000 10 75210 Dũng Việt Nam L1A-F3 9/21/2006 9/30/2006 10400 50000 0 50400 Nam Korea L1B-F2 9/10/2006 9/15/2006 6210 60000 12 60222 Hùng Việt Nam L1C-F1 9/2/2006 9/5/2006 4120 60000 0 60120 Minh Việt Nam L2A-F2 9/12/2006 9/20/2006 9270 90000 0 90270 John Mỹ L2A-F2 9/1/2006 9/6/2006 6180 60000 12 60192 Yoo Korea L2A-F3 9/21/2006 9/25/2006 5150 25000 10 25160 Lee Korea L2B-F1 9/10/2006 9/14/2006 5125 75000 10 75135 Peter Anh L2B-F2 9/6/2006 9/9/2006 4100 40000 8 40108 BẢNG ĐƠN GIÁ PHÒNG BẢNG GIÁ ĂN Loại phòng Loại phòng F1 F2 F3 A B C Lầu Giá 15 10 5 L1 40 35 30 L2 30 25 20
BẢNG THỐNG KÊ TIỀN PHÒNG L3 20 15 10 Loại phòng A B C L1 200820 60222 60120 L2 175622 115243 0 Mô tả:
- 2 ký tự đầu của Mã phòng cho biết phòng đó thuộc Lầu mấy.
- Ký tự thứ 3 của Mã phòng cho biết Loại phòng. Yêu cầu:
1- Số ngày ở = (Ngày đi - Ngày đến) +1.
2- Tiền phòng = Số ngày ở * Đơn giá phòng.
Đơn giá phòng: Dựa vào Loại phòng, tra trong BẢNG ĐƠN GIÁ PHÒNG kết hợp với Lầu để lấy giá trị.
3- Tiền ăn = Số ngày ở * Giá ăn. (Định dạng 1,000).
Giá ăn: Dựa vào 2 ký tự cuối của Mã phòng, tra trong BẢNG GIÁ ĂN để có giá trị hợp lý. 4- Tiền PV:
- Nếu là khách trong nước (Việt Nam) thì tiền PV = 0,
ngược lại thì Tiền PV = Số ngày ở * 2 (USD/ngày).
5- Tổng cộng = Tiền phòng + Tiền ăn + Tiền PV.
6- Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Mã phòng, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Quốc tịch.
7- Rút trích ra danh sách khách hàng có Quốc tịch là Korea và Anh ở tại khách sạn trong 15 ngày đầu của tháng 09/06.
8- Thống kê tiền phòng theo mẫu trên.
9- Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai20.xls.