Bài tập thực hành Sinh lí thực vật - Khoa học dữ liệu | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Sinh lý học thực vật là môn khoa học về sự sống của thực vật. Giáo trình sinh lý học thực vật được biên soạn nhằm cung cấp cho người học các kiến thức và các quá trình sống xảy ra trong cơ thể thực vật. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

 

vũ VĂN V (ch biên )
VŨ THANH TÂM - HOÀNG QUÝ LÝ
TRN D CHI-LÊ HÓNG ĐIP
T H C , T P
_ M
S
I / \ l A
LÝ THC VT
S Í O Ĩ O
Io í
} k s ) ì i ... í
nhà x u ã t b n đ i h c q u ô c g i a h à n i
vu VAN V (chu biên)
VU THANH TAM - HOANG QUÝ LY
TRAN D CHI - LÉ HONG ĐIP
THC TP
SINH LỶ THC VT
NHA XUT BAN ĐAI HOC QUC GIA HÀ NÔI
L i m đ u
Sinh lý hc thc vt là mòn khoa hc v s sông ca thc
vt. Giáo trình sinh lý hc thc vt đưc hiên son nhm cung
cáp cho ngưi hc cc kiến thc v các quá trinh sông xảy ra
trong t'ơ thế thc vt. Đó lâ các quá trình sinh lý xảy ra trong
Cc tô hào thc vật như: quá trình trao đi nưc, trao đi
khoáng và dinh dưng nitó, quá trình quang hp. hô hp, quá
trinh sinh trưng và phát trin thc vt, quá trình chông chu
thc vt vi môi trưng- bên ngoài.
Sin!: lý hc thc vt va mang tính tru tưng, va mang
tíhlì chính xác cao vi các thí nghim chng minh c th. Vi
vy, cun sách y s giúp ngưi hc nm vng cng cô
nhn thc, hiu thu (láo các vn đ lý lun đà hc thông qua
vi<y thc hin mt s bài thc tp. Nhũng bài thc tp này s
minh ha, chng minh ]ý thuyôt. và tính toán, do đếm c th các
qua trinh sinh lý cun tê bào. ca th thc vt. Chính vì l đó,
ruôn Thc tp sinh lý học thc vt dưc tp th các cán b
giáng dy cùa b môn Sinh lý t hc vật biên son, do GS. TS. Vũ
Ván V ch nhim b môn làm ch biên.
Ouôn Thc tp sinh lý học thc vt nay đưc chia làm 7
chương (theo các chương cưa giáo trình Sinh lý hc thc vt).
Mi chương có sô bài thc tp t 3 (lên 5 bài dưc viết theo
mt trình t vi các mc: tên bài, tên thí nghim, đì tưng -
hóa cht * dng c, nguyên tc ca phương pháp, nhn xét và
kết lun. Vi sô' bài như vy, các phòng thí nghim tùy theo
trang thiết, b ca mình có th chn sô"bài thc tp, sô" gi thc
3
tập cho thích hp. Ngoài ra cui cun thc tp còn c rác p h à n
ph lc đê ngưi dy, ngưi hc tham kháo thêm.
Trong quá trinh biên son, mc đù có nhiu cô gãiì£, (*ha<
chán cũng không tránh khi thiếu sót. Các tác giá mong hhn
đưc nhng ý kiến đóng góp xây dng ca ngưi s diig.
GS. TS. Vù Văn V
»
4
7
7
16
25
32
41
41
49
53
69
69
74
77
81
83
83
97
M c l c
- Sinh tế bào thực vt
Đc tính ca cht nguyên sinh tế bào thc vật
Hin tưng thm thu ca tế bào thc vật
Xác đnh áp sut thm thấu ca tê bào thc vật
Xác đnh sc hút nưc ca mô Ihc vt
- S trao đi nưc ca thc vt
9 »
S hút nưc ca thc vật
S vận chuyn nưc trong thc vật
S thoát hơi nưc
- Dinh dưng khoáng và
trao đi nitơ thc vt
Rễ cây ~ cơ quan hút các chất khoáng
Phân tích các cht khoáng trong thc vặt
Đôi kháng ion
Xác đnh ion N03 thc vt
- Quang hp
Các sác t quang hp
S đng hóa cácbon
Sn phm quang hp
- Hô hp thc vt
i 1 : S tiêu hao chất khô trong quá trình hô hp
ca hạt nảy mm ] 1.3
Bài 2: Xác đnh C02 sinh ra trong quá trình hô hp
ca ht nảy mm 1 15
i 3: Xác đnh cưòng đ hô hp theo lưng dioxvt carb o n
thi ra ng phương pháp Bôison ỉensen 1 17
Bài 4: Xác đnh h s hô hp 1 21
Bài 5: Các enzim ca quá trình h hp 125
Chương 6 - Sinh trưng và phát trin ca thc vt 131
i 1 : Các phương pháp xác đnh nhanh
kh năng ny mm ca hạt 1 .'M
i 2: Xác đnh s sinh trưng ca thc vt băng
phương pháp đánh du ] ;M
Bài 3: Các chất kích thích sinh trương 1 'X
Bài 4: S vận đng ca thc vt 14 1
Chương 7 - Tính chng chu ca thc vt 145
Bài 1 : c đng bo v ca đưng đi vi
chất nguyên sinh khi b lạnh 1 15
Bài 2 : Xác đnh tính chu nóng
ca thc vật theo Maxcp 147
Bài 3: Ánh hưng ca nhit đ cao lên
tính thm ca cht nguyên sinh 49
Ph lc 153
Tài liu tham kho 171
6
C h ư ơ n g 1
S i n h l ý t ê b à o t h c v t
B À 1 1
Đ C T Í N H C A C H T N G U Y Ê N S I N H
T B À O T H C V T
T h í n g h i m 1
Đ C T Í N H C A H K E O
1 . Đ i t ư ơ n g , h ó a c h t v à d n g c t h í n g h i m
Dung dch tinh bt 5% hay gelatin 5%;
Dung dch mc tu;
- Mt ít dầu lạc, du bông cho vào ng nghim có nưc ri
lc mnh (ta có nhũ tương màu trng sa);
Dung dch KOH 10% hoc NaOH 10%;
ng nghim và giá đ.
2 . N g u y ê n t c c a p h ư ơ n g p h á p
Mt dung dch có hai tưng: tưng phân tán và môi trưng
phân tán. d: Dung dch NaOH, tưng pn tán NaOH
7
còn nưc là mi trưng phân tán. Dung dch dưc gi là dung
dch thật khi các tiu phn ca tưng phân tán bé hơn lnm
(như các ion phân t). Dung dch keo là dung dch mà tiếu
phn ca tưng phân tán có đ ln t 1 đến lOOnrn (như các
dung dch gelatin, tinh bt, mc tu). Nếu các tiu phán ca
tưng phân tán ln hơn lOOnm thì dung dch sè có th là:
* Huyn phù, nếu tưng phân tán là cht rn (như dung
dch mc tu).
- Nhũ tng, nếu tưng phân tán là cht lng (như mõ và
nưc trong sa).
Dung dch keo có hai trạng thái là sol và gel. Các dung dch
keo k tn đu là sol. Còn gel là các dung dch đc gelatin, gôm
arabic, protein, lòng trng trng các cht d tr trong ht.
Màng xeluloz ca tê bào là keo loi gel. Còn cht nguyên sinh là
keo sol, hoc có th nói rằng cht nguyên sinh có nhiu đc tính
ca h keo có t chc câu to phn hóa cao.
3 . C á c h t h c t i ế n h à n h
Ly các ông nghim ri đ các dung dch trên vào tng ng
quan sát.
4 . K ế t l u n v à t r l i c á c c â u h i s a u
1. Phán bit các dung dch thật, dung dch keo và h phàn
tán thô?
2 . Huyn phù khác nhũ tương đim nào?
3. Thế nào là sol? gel? Cho d?
4. Ghi li các kết qu quan t các ông nghim trên.
8
T h í n g h i m 2
H I N T Ư N G K E O P H N G T R O N G N Ư C
1 . D i t ư n g , h ó a c h t v à d n g c t h í n g h i m
- Ht du, ngô hoc thch;
- Benzen, xảng và du hóa;
- Cân k thut;
- Giy lc;
Nưc ct;
- Bình chia đ 100ml.
- Cc 100 ml;
2 . N g u y ê n t c c a p h ư ơ n g p h á p
Phng trong nưc là mt đc đim quan trng ca gel ưa
nưc. Quá trình này có ý nghía rt ln đi vi tế bào thc vt,
nht là trong quá trình hút nưc t môi trưng. Như khi ht
náy mm chảng hn, quá trình hút nưc ca hạt đây là do s
trương phng: Phng có hn phng vô hn. Phng có hn
như màng tế bào hoc gelatin 20°c chảng hn. Phng vô hn
là dạng keo s hút nưc rất nhiu cu cùng, pn tán khắp
nơi trong th tích dung mi. Ví d: Gelatin phng dung dch
35°c - 40 c.
3 . C á c h t h c t i ế n h à n h
Cân 30 gam hạt đu, 30 gam ht ngô và 2 gam thch
(thch ct thành các mu nh). Xác đnh th tích bằng cách cho
chúng vào các ông chia đ 100 ml, có cha các dung dch không
gây trương phng (như benzen, xăng, dầu ha).
9
Đói tượng
khò
Khói lưng (gam) Th lích (ml)
Sau 24h
trong nước
Tâng
Sau 24h
trong ớc
Tàng
Ng
Đậu
Thch
Phần th tích cht lng ng lên khi cho các đi tưng
nghin cu vào chính là th tích ca đôì tưng y. ) cht lòn g
di, thm khô đôi tưng nghiên cu bang giây lc, sau dó cho
đi tương vào nưc cất dế trong thi gian 24 gi. Lảy đi iưọng
ra và thm kh bằng giấy lc. Đo li thể tích và lập ng tròn
4 . K ế t l u n v à t r l i c á c c â u h i s a u
1 . Phng có hn? Cho ví d?
2 . Phng vô hn? Cho ví d?
3. S trương phng có phi là mt quá trình hút nưc ch ri
đng không?
T h í n g h i m 3
H I Ê N T Ư Ơ N G Đ N G K T
1 . Đ i t ư n g , h ó a c h â t v à d n g c t h í n g h i m
- Lòng trăng trng gà;
- Nưc chè đc;
- Axít xitric;
- Muôi ăn (tinh th);
- ng nghim và giá ng nghim;
10
2. N g u y ê n t c c a p h ư đ n g p h á p
Dóng kôt lã mt <lc linh quan trng cua dch koo. Khi các
tuong phán tán cùiì (lung (lch kéo phân bô dng đu trong mi
tru'òntf phân tán. (ló In do ('húng (ó đin cùng du cho nôn đy
nhiiu Nếu vì mt (hếu kin não (ló mà lc hút tương h gia
cluing ion licín lc (láy. thi chúng liõn két nhau li kt t li
(luVi (táy do trng lc (có th quan sát dưc).
3 . C á c h t h c t i ế n h à n h
) nưc chè <liU vào ng nghim, thm vào đó vài git
axít xitric (ir. Chè đc sè đng kết và dần dn mt màu
»iuntf đch.
Dó lòng trắng trng tươi vào ông nghim, cho vào đó vài
h.ìt mui. Quan sát s dông kết tng phn.
D lòng trắng trng gà vào ng nghim, đun nóng lên và
quan st hin tưng đông kết.
4 . K ế t l u n v à t r l i c â u h i
1 . S đông kêt sò xảy ra khi nào?
2 . Ghi các kết qu ca 3 ông nghim trên và gii thích các
n^iiyn nhân nào đã gãy ra các hin tưng đông kết y?
11
T Í N H N H T C A C H T N G Ư Y N S I N H V À
S B I N Đ I C A C H Ú N G D Ư I T Á C D N G
C A M U I K A L I V À N H M
1 . Đ ô ì t ư n g , h ó a c h t v à d n g c t h í n g h i m
- Lá cây thy sinh Hydrilla verticillata;
- Các dung dch: KN03 0,4M; 0 ,2M; 0,1 M và các dung dch
A1(N03)3 0,4N; 0,3N; 0,25N;
* Dung dch đnh hình: Hn hp axít cromic 1 % và
formalin 4% theo t l 5/2;
- Máy ly tâm;
- Đìa đng h;
- Kính hin vi.
2 . N g u y ê n t c c a p h ư ơ n g p h á p
Theo Ghen-ken, chất nguyên sinh có tính nht và có thể có
hai dng:
Dng th 1: Khi có các cation (đc bit Ca24) tác dng, cht
nguyên sinh s ng tính nht - đó là tính nht thủy hóa.
Dng th 2: Khi có tác dụng ca muôi anion ca các axít
hu cơ, cht nguyên sinh s ng tính nht - đó là tính nht cu
to.
Ngưi ta có th gây mt lc cn thiết làm cho mt phn t
nào đó ca cht nguyên sinh (lc lạp chang hn) thắng đưc lc
liên kết gia các mixen keo (thưng dùng ly tâm đ to ra lc ly
tâm làm di chuyn lc lp 50% tế bào). Chúng ta có th so
T h í n g h i m 4
12
'á n h tư ơ n g đôi (c ù n g m t tho i m a n v à v n lóc) s d i c h u y ê n lc
hip () 50°o to b ã o.
( 'h ư n g la c ù n g cò 1 h o lUiin s á t tá c (l n g c ù a r á c m u ô i (vi
íl: Mui kali làm gi;im tính nht ra tế bào, nng d mui kali
câng cao. s giâm (l nhoi càng ln. còn muôi nhôm s tang tính
nht ca lê bào).
3 . ( ' á c h t h c t i ế n h à n h
Dó vào đìa dng h có nap dậy các dung dch KNO 0,4M;
O.liM: O.lM và nưc cat (di chng). Cho vào mi (Ha mt lá
Hvdrilla vùng tuni và ngâm 30 phút. Sau d, chuyn lá vào 4
òng nghim (ghi số dê khi nhám ln). Đt lá thẳng dng, cán
bng và ]v lâm trong 10 phút vi vn tc 2000 vòng/phút.
Tiếp (ló. chuyến lá vào dung dch đnh hình 5 phút d cô
ilnh lc lp. Quan sát dưi kính hin vi 4 lá trên.
('ùng làm như vậy vi cc mui nhôm 0,4N; 0,3N và 0,25N.
Quay ly tâm 2000 vòng/phút trong 10 phút, sau đó cho vào
ilung dch đnh hình và quan t dưi kính hin vi.
4 . K ế t l u n v à t r l i c á c c â u h i
9
1. Tínlì nht thy hóa và tính nht cu to khác nhau
*
đim nào?
2 . Nguyên sinh cht ca tế bào s ra sao khi có tác dng
ca các muôi Ca2\ K và AP?
3. Ghi các kết qu trên và gii thích?
13
N H H Ư N G C A C Á C I O N K A L I V À C A N X I
L Ê N Đ N H T C A C H T N G U Y Ê N S I N H
1 . Đ ô i t ư n g , h ó a c h t v à d n g c t h í n g h i m
- C hành đ;
* Lưi dao co;
- Kim mũi mác;
* Kính hin vi;
' Lam kính và la men;
- Giy lc;
- Dung dch KNO| Ca(NOĩ)> Q,7M (git) (<k hai cung
dch này du phi pha t mui khô nưc ct 1 hoc 2 lán
2 . N g u y ê n t c c a p h ư ơ n g p h á p
Các ion ca muôi.khoáng đu có khà năng ánh hưnt' Un
tính cht ca h keo ca cht nguyên sinh, chúng CO the hay
(li đ nhớt (các ion kim loi một và hai hóa tr có tác Cng
ngưc nhau). Đ xác đnh đ nht ca cht nguyên sinh, cỉúng
ta có th xác đnh nhò thòi gian co nguyên sinh rn tế bào: Khi
đ nht tế bào ln, tê bào cht tách khi thành tô bào mt ách
k khàn. Vì thế, thời gian co nguyên sinh lõm lảu hơn so VÓI
thòi gian co nguyên sinh lõm nhng tế bào có đ nht t hí p . 0
tế bào có d nht càng thp thì quá trình co nguyên sinh Xiv ra
càng nhanh (hình 1 , 2).
3 . C á c h t h c t i ế n h à n h
Cho lên mt đu lam kính 1 git KNO;i, du kh là
CaíNO^ (ghi du lam kính). Cho vào mi dung dch mt
T h í n g h i m 5
14
mnh hanh đò rát móng, day lamon li. Đê tránh b kh, thnh
thoàng nhô thm mt irit (hmg (lch tương ng. Ghi thi gian
cho mánh hành vãn (lung (lch và quan sát dưi kính hin vi.
(ihi li thi gian bát đ.ìu co nguyên sinh (không tính dãy tê bào
lU'oai cùng.'vi (ó th 111r rát chúng dà b tôn thương). Kết qu
glii (j hàng sau:
Chát gy co
nguyên sinh
Thi gian cho mu
vào dung dich
Thi gian co nguyên sinh
Góc
Lm Li
KN 0 3
Ca(NO.)2
4 . K ế t l u n v à n h n x é t
Vè nhng tế bào dc trưng nht sau khi cho vào dung dch
5 phút, 10 phút.
Kết lun v s anh hưng ca ion K' Ca2* lên đ nht
của tế bào cht.
Hinh 1 Co nguyên sinh tế bào
Tradescantia trong dung dch
KCI 0.5M Không bão có màu
tim ca antoxianín cha trong
dịch bào
Hình 2 Co nguyên sinh các tẻ
bào biểu bi vẩy hành nng
đ Ca(NO^)2 0.5M.
15
H I N T Ư N G T H M T H U C A T B À O T H C V T
T h i n g h i m 1
H I N T Ư N G C O N G U Y Ê N S I N H
V À P H N C O N G U Y Ê N S I N H
1 . Đ i t ư ơ n g , h ó a c h t v à d n g c t h í n g h i m
- C hành d hoc lá thài lài tía;
- Dung dch xacaroz IM (git);
* Cc thủy tinh có H20 sôi;
* Lam kính lamrm;
- Lưi dao co;
- Đũa thy tinh;
- ng nh git;
- Giấy lc;
- Kp (pince);
- Đèn cn;
- Kim mũi mác;
- Kính hin vi;
* Diêm.
2 . N g u y ê n t c c a p h ư ơ n g p h á p
Tế bào thc vt c thể xem như mt h thm thu. Trong
h này, dch bào đóng vai trò quan trng cha các cht tác dng
thm thu, còn ng tế bào đóng vai trò màng bán thm. Dclì
bào cng như bt k các loi dch nào khác, du có áp suát
1 6
BÀI 2
tham thu (ASTT), di lưng l ý l vi s phn t trong mt dơn
v tl tích, cng như kit'll thưc và dc tính ca các phn t y
(phán t. ion).
Di vi (lch hào. các dung dch mi trưng đưc phân chia
như sau:
I)ung dch nhưc trương là dung dch có áp sut thm thu
rìhô hon áp sut thm thu cua dch bào.
Dung dch đang trương là dung dch có áp sut thm thu
!><*\\* áp suất thm thu ca (lch bào.
I)un% dch Ưu trươỉìg là dung đch có áp suất thm thu
ln hơn áp suất thm thu ca dch bào.
Hinh 3 Bt đu co Hình 4 Co
nguyên sinh, si
cht chm tách kl
màng các góc
nguyên sinh
lõm (A) và co nguyên
sinh li (B)
Hình 5 Co nguyên
sinh hình
chuông
A Á i
'> : V ĩrt
Ti.. u CHÍU-i
> 0 L C J . M 5 : .
17
Hình 6 Co nguyên sinh ni cht
B c
Hình 7 Các mc đ co
nguyên sinh:
A Co nguyén sinh hoàn toàn
B Co nguyên sinh lõm
c Co nguyên sinh góc
A
Khi ta cho tế bào vào dung dch ưu trương nưc trong tê
bào sè thm thu qua màng tê bào ra ngoài môi trưng cho đôn
khi áp suất thm thu ca mi trưng bằng áp suất thm thu
ca dch bào (ASTTm t = ASTTt.b). Lúc này tê bào chu s bin
đi v hình dng như sau:
1) Tê bào bình thưng;
2) S gim th tích chung ca tế bào;
3) Co nguyên sinh góc;
4) Co nguyên sinh lõm (hình 4A);
5) Co nguyên sinh li (hình 4B, 5, 6 7A).
ò giai đon đu tiên th tích tế bào co li, sau khi mt sc
trương hoàn toàn, tế bào chât tách khi tế bào các góc (gi là
co nguyên sinh góc), sau đó tách mt sô" đim (gi là co nguyên
sinh lõm) cui cùng tách hoàn toàn, gi là co nguyên sinh li.
Khong trông gia màng tế bào và thành tế bào đưc cha đáy
dung dch t môi trưng, trong đó có c chất gây co nguyên sinh
(nếu như các cht này không y đc cho tế bào, hoc có th
không thm qua màng tế bào màng tônoplast). Co nguyên
sinh là mt quá trình thun nghch. Quá trình ngưc li gi là
phn co nguyên sinh.
18
3 . C á c h t h c t i ế n h à n h
Dng lưi dao co ct mt lp biu bì rất mng (chí 1 - 2
l|) tế bào) có tế bào ehàl mang màu đ lên lam kính, nh vào
lái cát mt git H ,0, dy la men li, soi dưi kính hin vi tìm tế
biio mang màu. Thay dung dch H,() bằng dung đch xacaroz
IM, còn đu kia, dùng giy thm t dn dn đến sch H20 -
làm nhu' vậy khoáng 2 3 ln. tc là đă thay HLO mu vt
hoàn Loàn bng dung dch xacaroz IM.
Quan sát dưi kính hiến vi s biến đôi xảy ra trong té bào.
Vò hình ( cc trng thái co nguyên sinh). Thay dung cch dưi
lamrn bàng H>0 * Dùng giy thm, thm sch HoO dưi lamen,
sau dó nh vào 2 git nưc. Quan t quá trình phn co nguyên
sinh xv ra dưi kính hiên vi.
Kết thúc quá trình phn co nguyên sinh, dùng kp cp cn
thn lam kính hơ lên bếp đèn cn (không (lưc d bay hết H20).
Thay dung (lch H20 dung dch xacaroz IM và soi dưi kính
hin vi xem có xy ra hin tưng co nguyên sinh na không?
4 . K t l u n v à t r l i c â u h i s a u
1 . Co nguyên sinh là gì? Nguyên nhân ca quá trình này?
2 . Quá t rình co nguyên sinh xảv ra như thế nào?
3. Tế bào có còn xy ra co nguyên sinh không nếu đun sôi
trên bếp đèn cn?
19
T Í N H T H M C A T B À O
C Ó T U I K H Á C N H A U Đ i V I U R Ê
1 . Đ i t ư n g , h ó a c h t v à d n g c t h í n g h i m
- Si loa to Spirogvra)\
- Dung dch urê IM (60 g/lít);
- Kim mũi mác;
- Kính hin vi;
- Giy lc;
- Kp;
- Lam kính và lamen.
2 . N g u y ê n t c c a p h ư ơ n g p h á p
Tc đ thâm nhp ca các cht qua ng gi là tô* (t
thm. Đ thm ca phn ln các cht tan qua ng tế bào là
rất yếu, song mt sô cht như urê, m nhp qua màng t bào
li khá nhanh.
Khi cho tế bào thc vt vào dung dch urê ưu truing,
chúng ta s quan t thấy có quá trình co nguyên sinh xy ra
(vì nưc s b rút ra ngoài môi trưng). Song, nếu c đ tô bào
thc vật lâu trong dung dch này, thì urê s xâm nhập vào lch
hào, làm cho nng đ dch bào tăng lên, do đó nưc li t.hán vào
t ế b à o l à m c h o t ế b à o x y r a q u á t r ì n h p h n c o n g u y ê n H u l l .
Thi gian tính t lúc cho tế bào vào dung dch đến lúc kết húe
phn co nguyên sinh có th dùng đ tính đ thm ca tê bào
cht di vi ur (hình 8).
T h í n g h i m 2
20
| 1/80

Preview text:

vũ VĂN VỤ (chủ biên )
VŨ THANH TÂM - HOÀNG QUÝ LÝ
TRẦN DỤ CHI-LÊ HÓNG ĐIỆP T I / \ l A _
H Ự■ C ,M T Ậ■ P■ S LÝ THỰC VẬT S Í O Ĩ O I o í } k ầ s ) ễ ì i . . . í
n h à x u ã t b ả n đ ạ i h ọ c q u ô c g i a h à n ộ i vu VAN VỤ (chu biên) VU THANH TAM - HOANG QUÝ LY
TRAN DỤ CHI - LÉ HONG ĐIỆP THỰ■ C TẬP ■ SINH LỶ THỰ■ C VẬ■T
NHA XUẦT BAN ĐAI HOC QUỐC GIA HÀ NÔI L ờ i m ở đ ầ u
Sinh lý học thực vật là mòn khoa học về sự sông của thực
vật. Giáo trình sinh lý học thực vật được hiên soạn nhằm cung
cáp cho người học cấc kiến thửc vổ các quá trinh sông xảy ra
trong t'ơ thế thực vật. Đó lâ các quá trình sinh lý xảy ra trong
Cắc tô hào thực vật như: quá trình trao đổi nước, trao đổi
khoáng và dinh dưỡng nitó, quá trình quang hợp. hô hấp, quá
trinh sinh trưởng và phát triển thực vật, quá trình chông chịu
thực vạt vối môi trường- bên ngoài.
Sin!: lý học thực vật vừa mang tính trừu tượng, vừa mang
tíhlì chính xác cao với các thí nghiệm chứng minh cụ thể. Vi
vạy, cuốn sách này sẽ giúp người học nắm vững và củng cô
nhận thức, hiểu thấu (láo các vấn đề lý luận đà học thông qua
viminh họa, chứng minh ]ý thuyôt. và tính toán, do đếm cụ thể các
qua trinh sinh lý cun tê bào. của thể thực vật. C hính vì lẽ đó,
ruôn Thực tập sinh lý học thực vật dược tập thể các cán bộ
giáng dạy cùa bộ môn Sinh lý t hực vật biên soạn, do GS. TS. Vũ
Ván Vụ ■ chủ nhiệm bộ môn làm chủ biên.
Ouôn Thực tập sinh lý học thực vật nay được chia làm 7
chương (theo các chương cưa giáo trình Sinh lý học thực vật).
Mồi chương có sô bài thực tập từ 3 (lên 5 bài và dược viết theo
một trình tự với các mục: tên bài, tên thí nghiệm, đốì tượng -
hóa chất * dụng cụ, nguyên tắc của phương pháp, nhận xét và
kết luận. Với sô' bài như vậy, các phòng thí nghiệm tùy theo
trang thiết, bị của mình có thể chọn sô"bài thực tập, sô" giờ thực 3
tập cho thích hợp. Ngoài ra cuối cuốn thực tập còn cỏ rác p h à n
phụ lục đê người dạy, người học tham kháo thêm.
Trong quá trinh biên soạn, mặc đù có nhiều cô gãiì£, (*ha<
chán cũng không tránh khỏi thiếu sót. Các tác giá mong hhạn
được những ý kiến đóng góp xây dựng của người sử dụiig. GS. TS. Vù Văn Vụ» 4 M ụ c l ụ c
- Sinh lý tế bào thực vật 7
Đặc tính của chất nguyên sinh tế bào thực vật 7
Hiện tượng thẩm thấu của tế bào thực vật 16
Xác định áp suất thẩm thấu của tê bào thực vật 25
Xác định sức hút nước của mô Ihực vặt 32
- Sự trao đổi nước của thực vật 41 9 »
Sự hút nước của thực vật 41
Sự vận chuyển nước trong thực vật 49 Sự thoát hơi nước 53 - Dinh dưởng khoáng và
trao đỏi nitơ ở thực vật 69
Rễ cây ~ cơ quan hút các chất khoáng 69
Phân tích các chất khoáng trong thực vặt 74 Đôi kháng ion 77
Xác định ion N 03 ỏ thực vật 81 - Quang hợp 83 Các sác tố quang hợp 83 Sự đồng hóa cácbon 97 Sản phẩm quang hợp - Hô hấp thực vật
Bài 1 : Sự tiêu hao chất khô trong quá trình hô hấp của hạt nảy mầm ] 1.3
Bài 2: Xác định C 0 2 sinh ra trong quá trình hô hấp của hạt nảy mầm 1 15
Bài 3: Xác định cưòng độ hô hấp theo lượng dioxvt ca rb o n
thải ra bàng phương pháp Bôison ỉensen 1 17
Bài 4: Xác định hệ số’ hô hấp 1 21
Bài 5: Các enzim của quá trình hỏ hấp 125
Chương 6 - Sinh trưởng và phát triển của thực vật 13 1
Bài 1 : Các phương pháp xác định nhanh
khả năng nảy mầm của hạt 1 .'M
Bài 2: Xác định sự sinh trưởng của thực vặt băng
phương pháp đánh dấu ] ;M
Bài 3: Các chất kích thích sinh trương 1 'Xỉ
Bài 4: Sự vận động của thực vật 1 4 1
Chương 7 - Tính chống chịu của thực vật 145
Bài 1 : Tác động bảo vệ của đường đổi với
chất nguyên sinh khi bị lạnh 1 15
Bài 2 : Xác định tính chịu nóng
của thực vật theo Maxcốp 147
Bài 3: Ánh hưởng của nhiệt độ cao lên
tính thấm của chất nguyên sinh Ị 49 Phụ lục 15 3 Tài liệu tham khảo 171 6 C h ư ơ n g 1 S i n h l ý t ê b à o t h ự c v ậ t B À 1 1
Đ Ặ C T Í N H C Ủ A C H Ấ T N G U Y Ê N S I N H T Ề B À O T H Ự C V Ậ T T h í n g h i ệ m 1
Đ Ặ C T Í N H C Ủ A H Ệ K E O 1 .
Đ ố i t ư ơ n g , h ó a c h ấ t v à d ụ n g c ụ t h í n g h i ệ m
Dung dịch tinh bột 5% hay gelatin 5%; Dung dịch mực tầu;
- Một ít dầu lạc, dầu bông cho vào ống nghiệm có nước rồi
lắc mạnh (ta có nhũ tương màu trắng sữa);
Dung dịch KOH 10% hoặc NaOH 10%; Ồng nghiệm và giá đỏ. 2 .
N g u y ê n t ắ c c ủ a p h ư ơ n g p h á p
Một dung dịch có hai tướng: tướng phân tán và môi trường
phân tán. Ví dụ: Dung dịch NaOH, tướng phân tán là NaOH 7
còn nước là mỏi trường phân tán. Dung dịch dược gọi là dung
dịch thật khi các tiểu phần của tướng phân tán bé hơn lnm
(như các ion phân tử). Dung dịch keo là dung dịch mà tiếu
phần của tướng phân tán có độ lớn từ 1 đến lOOnrn (như các
dung dịch gelatin, tinh bột, mực tầu). Nếu các tiểu phán của
tướng phân tán lớn hơn lOOnm thì dung dịch sè có thể là:
* Huyền phù, nếu tướng phân tán là chất rắn (như dung dịch mực tầu).
- Nhũ từờng, nếu tướng phân tán là chất lỏng (như mõ và nước trong sữa).
Dung dịch keo có hai trạng thái là sol và gel. Các dung dịch
keo kể trên đều là sol. Còn gel là các dung dịch đặc gelatin, gôm
arabic, protein, lòng trắng trứng và các chất dự trữ trong hạt.
Màng xeluloz của tê bào là keo loại gel. Còn chất nguyên sinh là
keo sol, hoặc có thể nói rằng chất nguyên sinh có nhiều đặc tính
của hệ keo và có tổ chức câu tạo phản hóa cao.
3 . C á c h t h ứ c t i ế n h à n h
Lấy các ông nghiệm rồi đổ các dung dịch trên vào từng ống và quan sát.
4 . K ế t l u ậ n v à t r ả l ờ i c á c c â u h ỏ i s a u
1. Phán biệt các dung dịch thật, dung dịch keo và hộ phàn tán thô?
2 . Huyền phù khác nhũ tương ở điểm nào?
3. Thế nào là sol? gel? Cho ví dụ?
4. Ghi lại các kết quả quan sát ở các ông nghiệm trên. 8 T h í n g h i ệ m 2
H I Ệ N T Ư Ợ N G K E O P H ổ N G T R O N G N Ư Ớ C
1 . D ố i t ư ợ n g , h ó a c h ấ t v à d ụ n g c ụ t h í n g h i ệ m
- Hạt dậu, ngô hoặc thạch;
- Benzen, xảng và dầu hóa; - Cân kỹ thuật; - Giấy lọc; • Nước cất; - Bình chia độ 100ml. - Cốc 100 ml;
2 . N g u y ê n t ắ c c ủ a p h ư ơ n g p h á p
Phồng trong nước là một đặc điểm quan trọng của gel ưa
nước. Quá trình này có ý nghía rất lớn đối với tế bào thực vật,
nhất là trong quá trình hút nước từ môi trường. Như khi hạt
náy mầm chảng hạn, quá trình hút nước của hạt ỏ đây là do sự
trương phồng: Phồng có hạn và phồng vô hạn. Phồng có hạn
như màng tế bào hoặc gelatin ở 20°c chảng hạn. Phồng vô hạn
là dạng keo sẽ hút nước rất nhiều và cuốỉ cùng, phân tán khắp
nơi trong thể tích dung mỏi. Ví dụ: Gelatin phồng ở dung dịch 35°c - 40 c.
3 . C á c h t h ứ c t i ế n h à n h
Cân 30 gam hạt đậu, 30 gam hạt ngô và 2 gam thạch
(thạch cắt thành các mẩu nhỏ). Xác định thể tích bằng cách cho
chúng vào các ông chia độ 10 0 ml, có chứa các dung dịch không
gây trương phổng (như benzen, xăng, dầu hỏa). 9 Khói lượng (gam) Thể lích (ml) Đói tượng Sau 24h Sau 24h khò trong nước Tâng Tàng trong nước Ngỏ Đậu Thạch
Phần thể tích chất lỏng tăng lên khi cho các đỏi tượng
nghiẽn cửu vào chính là thể tích của đôì tượng ấy. ỉ)ổ chất lòn g
di, thấm khô đôi tượng nghiên cứu bang giây lọc, sau dó cho
đối tương vào nước cất dế trong thời gian 24 giờ. Lảy đối iưọng
ra và thấm khỏ bằng giấy lọc. Đo lại thể tích và lập báng tròn
4 . K ế t l u ậ n v à t r ả l ờ i c á c c â u h ỏ i s a u
1 . Phồng có hạn? Cho ví dụ?
2 . Phồng vô hạn? Cho ví dụ?
3. Sự trương phồng có phải là một quá trình hút nước ch ri động không? T h í n g h i ệ m 3
H I Ê N T Ư Ơ N G Đ Ỏ N G K Ế T
1 . Đ ố i t ư ợ n g , h ó a c h â t v à d ụ n g c ụ t h í n g h i ệ m - Lòng trăng trứng gà; - Nước chè đặc; - Axít xitric; - Muôi ăn (tinh thể);
- Ống nghiệm và giá ống nghiệm; 10
2. N g u y ê n t ắ c c ủ a p h ư đ n g p h á p
Dóng kôt lã một tuong phán tán cùiì (lung (lịch kéo phân bô dồng đểu trong mỏi
tru'òntf phân tán. (ló In do ('húng (‘ó điện cùng dấu cho nôn đẩy
nhiiu Nếu vì một (hếu kiện não (ló mà lực hút tương hồ giữa
cluing ion licín lực (láy. thi chúng liõn két nhau lại ■ kẽt tụ lại
(luVỉi (táy do trọng lực (có thỏ quan sát dược). 3 .
C á c h t h ứ c t i ế n h à n h
ỉ)ỏ nước chè axít xitric (iậr. Chè đậc sè đỏng kết và dần dần mất màu »iuntf địch.
Dó lòng trắng trứng tươi vào ông nghiệm, cho vào đó vài
h.ìt muối. Quan sát sự dông kết từng phần.
Dỏ lòng trắng trứng gà vào ống nghiệm, đun nóng lên và
q u a n sất hiện tượng đông kết. 4 .
K ế t l u ậ n v à t r ả l ờ i c â u h ỏ i
1 . Sự đông kêt sò xảy ra khi nào?
2 . Ghi các kết quả của 3 ông nghiệm trên và giải thích các
n^iiyỏn nhân nào đã gãy ra các hiện tượng đông kết ấy? 11 T h í n g h i ệ m 4
T Í N H N H Ớ T C Ủ A C H Ấ T N G Ư Y Ẻ N S I N H V À
S ự B I Ế N Đ Ổ I C Ủ A C H Ú N G D Ư Ớ I T Á C D Ụ N G C Ủ A M U Ố I K A L I V À N H Ỏ M
1 . Đ ô ì t ư ợ n g , h ó a c h ấ t v à d ụ n g c ụ t h í n g h i ệ m
- Lá cây thủy sinh Hydrilla verticillata;
- Các dung dịch: KN 03 0,4M; 0 ,2 M; 0 ,1 M và các dung dịch A1(N03)3 0,4N; 0,3N; 0,25N;
* Dung dịch định hình: Hỗn hợp axít cromic 1 % và
formalin 4% theo tỷ lệ 5/2; - Máy ly tâm; - Đìa đồng hồ; - Kính hiển vi.
2 . N g u y ê n t ắ c c ủ a p h ư ơ n g p h á p
Theo Ghen-ken, chất nguyên sinh có tính nhớt và có thể có hai dạng:
Dạng thứ 1: Khi có các cation (đặc biệt Ca24) tác dụng, chất
nguyên sinh sẽ tăng tính nhớt - đó là tính nhớt thủy hóa.
Dạng thứ 2: Khi có tác dụng của muôi anion của các axít
hữu cơ, chất nguyên sinh sẽ tăng tính nhốt - đó là tính nhớt cấu tạo.
Người ta có thể gây một lực cần thiết làm cho một phần tử
nào đó của chất nguyên sinh (lục lạp chang hạn) thắng được lực
liên kết giữa các mixen keo (thường dùng ly tâm để tạo ra lực ly
tâm làm di chuyển lục lạp ỏ 50% tế bào). Chúng ta có thể so 12
' á n h t ư ơ n g đ ô i ( c ù n g m ộ t th o i m a n v à v ậ n ló c ) s ự d i c h u y ê n lụ c h ip () 5 0 °o to b ã o .
( ' h ư n g l a c ù n g cò 1 h o lỊUiin s á t t á c ( l ụ n g c ù a r á c m u ô i (vi
ílụ: Muối kali làm gi;im tính nhớt rủa tế bào, nồng dộ muối kali
câng cao. sự giâm (lộ nhoi càng lỏn. còn muôi nhôm sẽ tang tính nhớt của lê bào). 3 .
( ' á c h t h ứ c t i ế n h à n h
Dó vào Ị đìa dồng hồ có nap dậy các dung dịch KNO 0,4M;
O.liM: O.lM và nước cat (dối chửng). Cho vào mỗi (Ha một lá
Hvdrilla vùng tuni và ngâm 30 phút. Sau dỏ, chuyển lá vào 4
òng nghiệm (ghi số dê khỏi nhám lẫn). Đặt lá thẳng dửng, cán
bằng và ]v lâm trong 10 phút với vận tốc 20 0 0 vòng/phút.
Tiếp (ló. chuyến lá vào dung dịch định hình 5 phút dể cô
ilịnh lục lạp. Quan sát dưới kính hiển vi 4 lá trên.
('ùng làm như vậy với cấc muối nhôm 0,4N; 0,3N và 0,25N.
Quay ly tâm 2000 vòng/phút trong 10 phút, sau đó cho vào
ilung dịch định hình và quan sát dưới kính hiển vi. 4 .
K ế t l u ậ n v à t r ả l ờ i c á c c â u h ỏ i 9
1. Tínlì nhớt thủy•* hóa và tính nhỏt cấu tạ•o khác nhau ỏ điểm nào?
2 . Nguyên sinh chất của tế bào sẽ ra sao khi có tác dụng
của các muôi Ca2\ K Ỷ và A P ?
3. Ghi các kết quả trên và giải thích? 13 T h í n g h i ệ m 5
Ả N H H Ư Ở N G C Ủ A C Á C I O N K A L I V À C A N X I
L Ê N Đ Ộ N H Ớ T C Ủ A C H Ấ T N G U Y Ê N S I N H
1 . Đ ô i t ư ợ n g , h ó a c h ấ t v à d ụ n g c ụ t h í n g h i ệ m - Củ hành đỏ; * Lưỡi dao cạo; - Kim mũi mác; * Kính hiển vi; ' Lam kính và la men; - Giấy lọc;
- Dung dịch KNO| và Ca(NOĩ)> Q,7M (giọt) (dịch này dổu phải pha từ muối khô và nước cất 1 hoặc 2 lán
2 . N g u y ê n t ắ c c ủ a p h ư ơ n g p h á p
Các ion của muôi.khoáng đểu có khà năng ánh hưỏnt' Un
tính chất của hệ keo của chất nguyên sinh, chúng CO the hay
(lối độ nhớt (các ion kim loại một và hai hóa trị có tác Cụng
ngược nhau). Để xác định độ nhớt của chất nguyên sinh, cỉúng
ta có thể xác định nhò thòi gian co nguyên sinh rủn tế bào: Khi
độ nhớt tế bào lớn, tê bào chất tách khỏi thành tô bào một ‘ách
khó khàn. Vì thế, thời gian co nguyên sinh lõm lảu hơn so VÓI
thòi gian co nguyên sinh lõm ỏ những tế bào có độ nhớt t hí p . 0
tế bào có dộ nhớt càng thấp thì quá trình co nguyên sinh Xiv ra càng nhanh (hình 1 , 2 ).
3 . C á c h t h ứ c t i ế n h à n h
Cho lên một đầu lam kính 1 giọt KNO;i, dầu kh là
CaíNO^ (ghi dấu lam kính). Cho vào mồi dung dịch một 14
mảnh hanh đò rát móng, day lamon lại. Đê tránh bị khỏ, thỉnh
thoàng nhô thỏm mọt iriọt (hmg (lịch tương ứng. Ghi thời gian
cho mánh hành vãn (lung (lịch và quan sát dưới kính hiển vi.
(ihi lại thời gian bát đ.ìu co nguyên sinh (không tính dãy tê bào
lU'oai cùng.'vi (‘ó thỏ 111r rát chúng dà bị tôn thương). Kết quả glii (j hàng sau: Chát gảy co Thời gian cho mẫu Thời gian co nguyên sinh nguyên sinh vào dung dich Góc Lỏm Lồi KN 0 3 Ca(NO.)2 4 .
K ế t l u ậ n v à n h ạ n x é t
Vè những tế bào dặc trưng nhất sau khi cho vào dung dịch 5 phút, 10 phút.
Kết luận về sự anh hưởng của ion K' và Ca2* lên độ nhốt của tế bào chất.
Hinh 1 Co nguyên sinh ỏ tế bào
Hình 2 Co nguyên sinh ỏ các tẻ
Tradescantia trong dung dịch
bào biểu bi vẩy hành ỏ nồng KCI 0.5M Không bão có màu độ Ca(NO^)2 0.5M.
tim của antoxianín chứa trong dịch bào 15 BÀI 2
H I Ệ N T Ư Ợ N G T H Ẩ M T H Ấ U C Ủ A T Ẻ B À O T H ự C V Ậ T T h i n g h i ệ m 1
H I Ệ N T Ư Ợ N G C O N G U Y Ê N S I N H
V À P H Ả N C O N G U Y Ê N S I N H
1 . Đ ố i t ư ơ n g , h ó a c h ấ t v à d ụ n g c ụ t h í n g h i ệ m
- Củ hành dỏ hoặc lá thài lài tía;
- Dung dịch xacaroz IM (giọt);
* Cốc thủy tinh có H20 sôi; * Lam kính và lamrm; - Lười dao cạo; - Đũa thủy tinh; - Ống nhỏ giọt; - Giấy lọc; - Kẹp (pince); - Đèn cồn; - Kim mũi mác; - Kính hiển vi; * Diêm.
2 . N g u y ê n t ắ c c ủ a p h ư ơ n g p h á p
Tế bào thực vật cỏ thể xem như một hệ thẩm thấu. Trong
hệ này, dịch bào đóng vai trò quan trọng chứa các chất tác dộng
thẩm thấu, còn màng tế bào đóng vai trò màng bán thấm. Dịclì
bào củng như bất kỳ các loại dịch nào khác, dểu có áp suát 1 6
tham thấu (ASTT), dại lượng l ý lộ với số phần tử trong một dơn
vị tliê tích, củng như kit'll thước và dặc tính của các phần tử ấy (phán tử. ion).
Dối với (lịch hào. các dung dịch mỏi trường được phân chia như sau:
I)ung dịch nhược trương là dung dịch có áp suất thẩm thấu
rìhô hon áp suất thẩm thấu cua dịch bào.
Dung dịch đang trương là dung dịch có áp suất thẩm thấu
!><*\ ị* áp suất thẩm thấu của (lịch bào.
I)un% dịch Ưu trươỉìg là dung địch có áp suất thẩm thấu
lớn hơn áp suất thẩm thấu của dịch bào.
Hinh 3 Bắt đầu co Hình 4 Co nguyên sinh Hình 5 Co nguyên nguyên sinh, si lõm (A) và co nguyên sinh hình chất chớm tách kl sinh lối (B) chuông màng ở các góc A Á ỉ Ị ộ i ị '■> : V ĩ ị r t Ti.. u C H ÍU -i 17 > 0 L C J . M 5 : . A B c
Hình 7 Các mức độ co nguyên sinh: A Co nguyén sinh hoàn toàn
Hình 6 Co nguyên sinh nội chất B Co nguyên sinh lõm c Co nguyên sinh góc
Khi ta cho tế bào vào dung dịch ưu trương nước trong tê
bào sè thẩm thấu qua màng tê bào ra ngoài môi trường cho đôn
khi áp suất thẩm thấu của mỏi trường bằng áp suất thẩm thấu
của dịch bào (ASTTm t = ASTTt.b). Lúc này tê bào chịu sự biốn
đổi về hình dạng như sau: 1 ) Tê bào bình thường;
2) Sự giảm thể tích chung của tế bào; 3) Co nguyên sinh góc;
4) Co nguyên sinh lõm (hình 4A);
5) Co nguyên sinh lồi (hình 4B, 5, 6 và 7A).
ò giai đoạn đầu tiên thể tích tế bào co lại, sau khi mất sức
trương hoàn toàn, tế bào chât tách khỏi tế bào ỏ các góc (gọi là
co nguyên sinh góc), sau đó tách ở một sô" điểm (gọi là co nguyên
sinh lõm) và cuối cùng tách hoàn toàn, gọi là co nguyên sinh lồi.
Khoảng trông giữa màng tế bào và thành tế bào được chứa đáy
dung dịch từ môi trường, trong đó có cả chất gây co nguyên sinh
(nếu như các chất này không gây độc cho tế bào, hoặc có thể
không thấm qua màng tế bào và màng tônoplast). Co nguyên
sinh là một quá trình thuận nghịch. Quá trình ngược lại gọi là phản co nguyên sinh. 18
3 . C á c h t h ứ c t i ế n h à n h
Dừng lưỡi dao cạo cắt một lớp biểu bì rất mỏng (chí 1 - 2
lớ|) tế bào) có tế bào ehàl mang màu để lên lam kính, nhỏ vào
lái cát một giọt H ,0, dậy la men lại, soi dưới kính hiển vi tìm tế
biio mang màu. Thay dung dịch H,() bằng dung địch xacaroz
IM, còn đầu kia, dùng giấy thấm rút dần dần đến sạch H20 -
làm nhu' vậy khoáng 2 • 3 lẩn. tức là đă thay HLO ỏ mẫu vật
hoàn Loàn bằng dung dịch xacaroz IM.
Quan sát dưới kính hiến vi sự biến đôi xảy ra trong té bào.
Vò hình (ỏ cấc trạng thái co nguyên sinh). Thay dung cỉịch dưới
lamrn bàng H>0 * Dùng giấy thấm, thấm sạch HoO dưới lamen,
sau dó nhỏ vào 2 giọt nước. Quan sát quá trình phản co nguyên
sinh xảv ra dưới kính hiên vi.
Kết thúc quá trình phản co nguyên sinh, dùng kẹp cặp cẩn
thận lam kính hơ lên bếp đèn cồn (không (lược dể bay hết H20).
Thay dung (lịch H20 dung dịch xacaroz IM và soi dưới kính
hiển vi xem có xảy ra hiện tượng co nguyên sinh nửa không? 4 .
K ố t l u ậ n v à t r ả l ờ i c â u h ỏ i s a u •
1 . Co nguyên sinh là gì? Nguyên nhân của quá trình này?
2 . Quá t rình co nguyên sinh xảv ra như thế nào?
3. Tế bào có còn xảy ra co nguyên sinh không nếu đun sôi trên bếp đèn cồn? 19 T h í n g h i ệ m 2 T Í N H T H Ấ M C Ủ A T Ế B À O
C Ó T U Ổ I K H Á C N H A U Đ ố i V Ớ I U R Ê
1 . Đ ố i t ư ợ n g , h ó a c h ấ t v à d ụ n g c ụ t h í n g h i ệ m
- Sợi loa tảo ịSpirogvra)\
- Dung dịch urê IM (60 g/lít); - Kim mũi mác; - Kính hiển vi; - Giấy lọc; - Kẹp; - Lam kính và lamen.
2 . N g u y ê n t ắ c c ủ a p h ư ơ n g p h á p
Tốc độ thâm nhập của các chất qua màng gọi là tô* (tộ
thấm. Độ thấm của phần lớn các chất tan qua màng tế bào là
rất yếu, song một sô chất như urê, xâm nhập qua màng tẽ bào lại khá nhanh.
Khi cho tế bào thực vật vào dung dịch urê ưu truing,
chúng ta sẽ quan sát thấy có quá trình co nguyên sinh xảy ra
(vì nước sẽ bị rút ra ngoài môi trường). Song, nếu cứ để tô bào
thực vật lâu trong dung dịch này, thì urê sẽ xâm nhập vào lịch
hào, làm cho nồng độ dịch bào tăng lên, do đó nước lại t.hán vào
t ế b à o l à m c h o t ế b à o x ả y r a q u á t r ì n h p h ả n c o n g u y ê n H u l l .
Thời gian tính từ lúc cho tế bào vào dung dịch đến lúc kết húe
phản co nguyên sinh có thể dùng để tính độ thấm của tê bào
chất dối với urẽ (hình 8). 20