

Preview text:
lOMoAR cPSD| 40551442 马莫妆 I.
Dịch Việt – Trung
1. Đây là trường học của tôi.
2. Bây giờ tôi phải i gặp thầy giáo của tôi.
3. Tôi không quen người này.
4. Người Trung Quốc kia có phải bạn học của bạn không?
5. Thầy giáo ó là người Trung Quốc à?
6. Bạn học ó có phải ến từ Canada không?
7. Tôi không quen bạn học sinh này. 8. Ai là Như Tuyết vậy?
9. Kia có phải ký túc xá của trường bạn không?
10. Bạn quen những bạn du học sinh ó không?
11. Ngày mai tôi không phải i học.
12. Annie ến từ Mỹ phải không?
13. Đây không phải bạn thân của Ngọc Lan sao?
14. Bây giờ tôi phải quay trở về trường rồi. Ngày mai gặp nhé!
15. Những bạn này ến từ quốc gia nào?
16. Bạn học sinh nào ến từ Việt Nam vậy?
17. Trường bạn có du học sinh Mỹ không?
18. Thầy giáo nào là thầy giáo của bạn? Thầy giáo của bạn tên gì?
19. Bạn thân của bạn có phải Nhật Minh không? Bạn ó là người nước nào?
20. Ai là bạn thân của bạn vậy.
21. Tôi rất vui khi làm quen với người bạn ó. II.
Dịch Trung – Việt 1. 我的老师姓范。 2. 阮日明是哪国人? 3. 她是你好朋友吗?
4. 明天我要去学校见安妮。
5. 哪个同学来自越南? 马莫妆
6. 那个学生叫什么名字?
7. 这个人是不是加拿大人? 8. 这些人是中国人吗?
9. 他不是美国人 , 她是加南大人?
10. 你好朋友是他吗?他是哪个国家的人?
11. 那位老师是你的刘老师吗?
12. 我不认识那个中国人。
13. 这些学生是阮老师的学生。
14. 谁是你们学校的老师? 15. 认识你我很高兴 .