lOMoARcPSD| 40551442
Bài 1. 替换练习 - Luyn tp thay thế
1. 我喜欢学习汉语。
我喜欢游泳。我喜欢吃烤鸭。
2. 他会拍照。我会写春联。
我会说四门外语。
3. 下星期我会去健身房。
下星期我会去天安门下星期我会去万里长城
4.希望我们能成为好朋友
希望我们好好儿学习
Bài 2. 选词天空儿 – Đin t vào ch trng
A. 紧张 B. 快 C. 刚 D. 锻炼 E. 附近
1. 你刚说什么?
2. 老师叫我回答问题的时候,我很紧张。
lOMoARcPSD| 40551442
3. 我哥哥常常锻炼身体。
4. 暑假快到了!
5. 我家附近有一个超市。
Bài 3. 用反问句完成对话 – Hoàn thành đi thoi bng câu hi phn
vn
1. A:你去玩吧。我还有作业要做。 B:不是我们没有作业吗?(不是/没有/
作业)
2. A:你说今天会不会下雨?我没带伞。
B:
你怎么知道今天下雨?(怎么/知道)
3. A:这件事他帮你做,你要好好儿谢谢他!
B:不是这个事是他的工作吗, 我谢他什么事?(不/这/他的工作/谢什么)
Bài 4. 把括号中的词语放在句中合适的位置 - Chn v trí thích hp
cho t
lOMoARcPSD| 40551442
trong ngoc
1. (A) 你的努力 (B) 一定 (C) 结果 (D)
2. 旅行的时候 (A) 我都 (B) 准备 (C) 很多 (D) 东西。
3. 足球 (A) 四点结束 (B),你想去 (C) 看看比赛 (D) 吗?
4. (A) 妈妈 (B) 回家,还 (C) 没休息就 (D) 去做饭。
5. 老师 (A) 交这么多作业 (B),我们 (怎么)(C) 能做 (D) 完?
Bài 5. Dch Trung - Vit
1. 故宫是中国历史和文化的象征,现在是世界上很有名的旅游景点。
Cố Chung là biểu tượng lịch sử và văn hóa của Trung Quốc, hiện nay là địa
điểm du lịch nổi tiếng thế giới.
2. 北京烤鸭不但很好吃而且也是北京很有名的菜。人们都说这道菜是北
京的象征。
Vt quay Bc Kinh không nhưng rt ngon mà cũng là món ăn ni
tiếng Bc Kinh. Người ta đu nói món ăn này là biu tượng ca
Bc Kinh.
lOMoARcPSD| 40551442
3. 你不是去年去中国旅行了吗?为什么连(/lián/: thm chí, ngay c)天
安门也不知道呢?
Năm ngoái bn không đi du lch Trung quc à? Ti sao thm chí
Thiên An Môn cũng không biết?
4. 他们都是我的朋友,你不认识他们,跟我去干什么?
Bn h đu là bn ca tôi, bn không quen biết h, đi cùng tôi
làm cái gì?
5. 他们今天回国的事,为什么你不跟我说呢?你不告诉我,我怎么知道,我不
去送他们也是当然的事了!
Bn h hôm nay v chuyn đt nước, ti sao bn không nói cho
tôi? Bn không nói cho tôi, tôi làm sao biết, tôi không đi tin h
cũng là chuyn đương nhiêu ri.
Bài 6
1. Không phi hôm qua hai người mi gp nhau sao, hôm nay sao
đã chia tayri?
不是昨天两个人刚前面吗,为什么今天已经分手了?
lOMoARcPSD| 40551442
2. Tôi không biết bơi, t nh tôi đã cc kỳ s nước ri, cho nên tôi
rt ngưỡng m bn.
我不知道游泳,从小的时候我贴别怕水了,所以我很羡慕你。
3. H Hoàn Kiếm là biu tượng ca thành ph Hà Ni, nếu có dp
đến Hà Ni du lch, nht đnh bn phi đến H Hoàn Kiếm chơi
nhé!
还剑湖是河内城市的象征, 如果有事到河内旅游,一定你要去还剑湖
玩吧!
4. Ai nói là tôi không thích cô y, tôi thích cô y, cc kì thích!
谁说我不喜欢她,我喜欢他, 贴别喜欢!
5. Kỳ ngh hè năm nay, nht đnh tôi s cùng bn bè đi Vn Lý
Trường Thành chơi, tôi nghe nói, phong cnh đó đp vô
cùng, li còn rt hùng vĩ tráng l.
几年的暑假, 我一定跟朋友去万里长城玩, 我听说, 风景非常美丽,
还有很雄伟, 壮丽。

Preview text:

lOMoAR cPSD| 40551442
Bài 1. 替换练习 - Luyện tập thay thế 1. 我喜欢学习汉语。
我喜欢游泳。我喜欢吃烤鸭。
2. 他会拍照。我会写春联。 我会说四门外语。
3. 下星期我会去健身房。
下星期我会去天安门下星期我会去万里长城
4.希望我们能成为好朋友 希望我们好好儿学习
Bài 2. 选词天空儿 – Điền từ vào chỗ trống
A. 紧张 B. 快 C. 刚 D. 锻炼 E. 附近 1. 你刚说什么?
2. 老师叫我回答问题的时候,我很紧张。 lOMoAR cPSD| 40551442
3. 我哥哥常常锻炼身体。 4. 暑假快到了!
5. 我家附近有一个超市。
Bài 3. 用反问句完成对话 – Hoàn thành đối thoại bằng câu hỏi phản vấn
1. A:你去玩吧。我还有作业要做。 B:不是我们没有作业吗?(不是/没有/ 作业)
2. A:你说今天会不会下雨?我没带伞。
B: 你怎么知道今天下雨?(怎么/知道)
3. A:这件事他帮你做,你要好好儿谢谢他!
B:不是这个事是他的工作吗, 我谢他什么事?(不/这/他的工作/谢什么)
Bài 4. 把括号中的词语放在句中合适的位置 - Chọn vị trí thích hợp cho từ lOMoAR cPSD| 40551442 trong ngoặc
1. (A) 你的努力 (B) 一定 (C) 有 结果 (D)。
2. 旅行的时候 (A) 我都 (B) 准备 (C) 很多 (D) 东西。
3. 足球 (A) 四点结束 (B),你想去 (C) 看看比赛 (D) 吗?
4. (A) 妈妈 (B) 回家,还 (C) 没休息就 (D) 去做饭。
5. 老师 (A) 交这么多作业 (B),我们 (怎么)(C) 能做 (D) 完? Bài 5. Dịch Trung - Việt
1. 故宫是中国历史和文化的象征,现在是世界上很有名的旅游景点。
Cố Chung là biểu tượng lịch sử và văn hóa của Trung Quốc, hiện nay là địa
điểm du lịch nổi tiếng thế giới.
2. 北京烤鸭不但很好吃而且也是北京很有名的菜。人们都说这道菜是北 京的象征。
Vịt quay Bắc Kinh không nhưng rất ngon mà cũng là món ăn nổi
tiếng ở Bắc Kinh. Người ta đều nói món ăn này là biểu tượng của Bắc Kinh. lOMoAR cPSD| 40551442
3. 你不是去年去中国旅行了吗?为什么连(/lián/: thậm chí, ngay cả)天 安门也不知道呢?
Năm ngoái bạn không đi du lịch Trung quốc à? Tại sao thậm chí
Thiên An Môn cũng không biết?
4. 他们都是我的朋友,你不认识他们,跟我去干什么?
Bọn họ đều là bạn của tôi, bạn không quen biết họ, đi cùng tôi làm cái gì?
5. 他们今天回国的事,为什么你不跟我说呢?你不告诉我,我怎么知道,我不
去送他们也是当然的事了!
Bọn họ hôm nay về chuyện đất nước, tại sao bạn không nói cho
tôi? Bạn không nói cho tôi, tôi làm sao biết, tôi không đi tiễn họ
cũng là chuyện đương nhiêu rồi. Bài 6
1. Không phải hôm qua hai người mới gặp nhau sao, hôm nay sao đã chia tayrồi?
不是昨天两个人刚前面吗,为什么今天已经分手了? lOMoAR cPSD| 40551442
2. Tôi không biết bơi, từ nhỏ tôi đã cực kỳ sợ nước rồi, cho nên tôi rất ngưỡng mộ bạn.
我不知道游泳,从小的时候我贴别怕水了,所以我很羡慕你。
3. Hồ Hoàn Kiếm là biểu tượng của thành phố Hà Nội, nếu có dịp
đến Hà Nội du lịch, nhất định bạn phải đến Hồ Hoàn Kiếm chơi nhé!
还剑湖是河内城市的象征, 如果有事到河内旅游,一定你要去还剑湖 玩吧!
4. Ai nói là tôi không thích cô ấy, tôi thích cô ấy, cực kì thích!
谁说我不喜欢她,我喜欢他, 贴别喜欢!
5. Kỳ nghỉ hè năm nay, nhất định tôi sẽ cùng bạn bè đi Vạn Lý
Trường Thành chơi, tôi nghe nói, phong cảnh ở đó đẹp vô
cùng, lại còn rất hùng vĩ tráng lệ.
几年的暑假, 我一定跟朋友去万里长城玩, 我听说, 风景非常美丽, 还有很雄伟, 壮丽。