lOMoARcPSD| 40551442
IV. Tổng hợp 50 bộ thủ thường dùng trong tiếng
Trung & cách viết
Theo mt con s thng , trong khoảng 3000 chữ Hán thông dụng thì có khoảng hơn
b th thưng dùng. Dưi đây là chia sẻ chi tiết và hướng dẫn cách viết 50 bộ th
50 thường dùng trong tiếng
Trung:
Bộ thủ/
Phiên âm/
Hán
Vit
Ý
nghĩa
dụ
1
()
bộ 9
rén
Nhân
(nhâ
n
đứng)
người
/tā/: anh
ấy
/huà/:
biến hóa,
thay đổi.
/xiū/
ngừng, nghỉ
2
()
bộ 18
dāo
Đao
con
dao, cây
đao
/jiǎn/: cắt,
xén
/zhēng/:
tranh giành,
cạnh tranh
/tù/: con
th
3
- bộ 19
Lực
sức
mạnh
/biān/: bên
cạnh
/bàn/: xử
lý, lo liệu
lOMoARcPSD| 40551442
/wù/: sự
việc
4
- bộ 30
kǒu
Khẩu
cái
ming
/tù/: nôn
/jù):
câu, cú
/yòu/: bên
phi
/jiào/: gọi,
kêu
5
- bộ 31
wéi
vây
quanh
/tuán/:
đoàn
/kùn/:
buồn ngủ
/sì/ : 4
6
- bộ 32
Th
đất
/zuò/ :
ngồi
/shèng/:
thánh
/zài/:
,tại,…
Vi
lOMoARcPSD| 40551442
7
- bộ 37
Đại
to lớn
/tài/:
Thái
/guài/:
Quái
8
- bộ 38
nữ giới
/māma/:
Mẹ
姐姐 /jiějie/:
chị gái
/
mèimei/: em
gái
9
- bộ 40
mián
Miên
mái
che,
mái
hiên
/jiā/: Nhà
/àn/: an
toàn
Nữ
lOMoARcPSD| 40551442
1
0
- bộ 46
shān
Sơn
núi non
山寄
/sān/:
Núi
/guān/:
quan
/jiā/: nhà
/jì/ : gửi
1
1
- bộ 50
jīn
Cân
Quảng
/shuài/:
soái, đẹp trai
/shī/:
thầy
/bì/: tiền tệ
1
2
广 - bộ 53
yǎn/guǎng
Nghiễm/
qung
mái
nhà
lớn
/kù/: kho
/miào/:
đền,
miếu
/diàn/:
cửa hàng,
cửa tiệm
lOMoARcPSD| 40551442
1
3
- bộ 60
chì
Xích
ớc
chân
trái
/xíng/:
Thực hiện,
làm, hành
động
1
4
()
bộ
61
xīn
Tâm (tâm
đứng)
tim,
tâm trí,
tấm
lòng
/wàng/:
quên
/chóu/:
sầu lo
/xiǎng/:
nghĩ, nhớ
1
5
()
bộ
64
shǒu
Thủ (tài
gảy)
tay
/zhǐ/: Chỉ
lOMoARcPSD| 40551442
1
6
()
bộ
66 pù
Phộc
đánh
khẽ
/zhèng/:
chính trị
/jiào/: dạy
dỗ, giáo dục;
chỉ bảo
/shǔ/:
đếm
1
7
- bộ 72
Nhật
ngày,
mặt
trời
/jiù/
/zǎo/:
sớm
/míng/:
minh
/shì/: là,
phi
1
8
- bộ 75
Mộc
gỗ, cây
cối
/běn/:
bổn,
bản,
ợng từ của
sách
/shù/:
cây
/jī/: cơ,
máy móc
giết
/shā/:
lOMoARcPSD| 40551442
1
9
()
bộ
85
shuǐ
Thủy (ba
chấm
thuỷ)
ớc
冰湖
/bīng/:
băng
/hǎi/:
biển
/hú/: hồ
2
0
()
bộ
86
huǒ
Hỏa (bốn
chấm
hoả)
lửa
/chǎo/:
xào
/dēng/:
đèn
/tàng/:
nóng, bỏng
/zāi/: tai
nạn, tai
ương
2
1
()
bộ
93
níu
Ngưu
trâu
牧牴
/mù/:
Mục
/shēng/:
Sinh
/dǐ/: Để
lOMoARcPSD| 40551442
2
2
()
bộ
94 quản
Khuyển
con
chó
狗哭
/gǒu/:
Cẩu
/hú/: Hồ
/kū/: khóc
2
3
- bộ 96
Ngọc
đá quý,
ngọc
/ guó/: Đất
ớc
宝石
/bǎoshí/:
Đá quý
2
4
- bộ
102
tián
Điền
rung
/diàn/
điện
/nán/:
nam
/huà/: vẽ
2
5
- bộ
104
Nạch
bệnh
tật
/bìng/:
bệnh tật
/tán/: đàm,
đờm
lOMoARcPSD| 40551442
2
6
- bộ
109 mù
Mục
mắt
/kàn/:
nhìn
/méi/:
lông mày
/shěng/:
tỉnh thành
2
7
- bộ
112
shí
Thch
đá
/pò/ phá
/pèng/:
đụng,
va,
chạm
/wǎn/:
bát
2
8
- bộ
115
Hòa
lúa
/sī/: tư,
riêng tư
/wěn/: ổn
định
稿 /gǎo/: bản
tho
/zhǒng/:
chủng loại
/
o
cǎo/ rơm
rạ
lOMoARcPSD| 40551442
2
9
- bộ
118
zhú
Trúc
tre,
trúc
/bǐ/ : bút
/xiào/:
cười
/bèn/:
ngốc, đần
3
0
- bộ
119
gạo
来数
/
jiānglái/:
tương lai
/shù/ số
3
1
(
-)
- bộ 120
Mịch
sợi tơ
nh
/jiū/: quân
đội
糿/Yòu/: gạo
nếp
3
2
- bộ
130
ròu
Nhục
thịt
/ròuyù/:
dục vọng
/
ròuxíng/:
hình phạt
Mễ
lOMoARcPSD| 40551442
3
3
() bộ
140 cǎo
Thảo
cỏ
草苦
/cǎo/: cỏ
/chá/:
trà
/jié/: tiết, lễ
/kǔ/: đắng
3
4
- bộ
142
chóng
Trùng
sâu bọ
/xiā/:
tôm
/shé/ :
rắn /wén/
:
muỗi
3
5
() bộ
145
y phục,
qun
áo
/gǔn/ :
lăn, cuộn,
cút
/dài/: túi,
bao
/zhuāng/:
trang b gi
trang, trang
phục
Y
lOMoARcPSD| 40551442
3
6
() bộ
149 yán
Ngôn
nói
/shī/:
thơ
/shuí/:
ai, người nào
/qǐng/:
mời
/kè/: bài ,
tiết
3
7
() bộ
154 bèi
Bối
vật báu
货费
/huò/:
hàng
/guì/ :
quý, đắt
/tiē/ :
dán
/fèi/: phí
3
8
- bộ
157
Túc
chân,
đầy đủ
踢跪
/tī/: đá
/pǎo/:
chạy
/gēn/:
cùng, với
/guì/: quỳ
lOMoARcPSD| 40551442
3
9
() bộ
159 chē
chiếc
xe
/zìxíngchē/:
xe đạp
/diàndòng
chē/: xe đạp
điện
4
0
() bộ
162 chuò
Quai
ớc
chợt đi
chợt
dừng
:达
/biān/
bên
/guò/ :
qua
/zhè/:
đây
/dá/: đạt
4
1
() bộ
163
vùng
đất
/hù/: tuỳ
tùng;
hộ
tống; đi theo
sau
/yōng/:
Ung Giang
Xa
Ấp
lOMoARcPSD| 40551442
4
2
() bộ
167
jīn
Kim
kim
loi;
vàng
/tóng/:
đồng
/qián/ :
tiền
/qiān/:
chì
/suǒ/:
khóa
4
3
() bộ
169
mén
Môn
cửa
hai
cánh
/wèn/ hỏi
/bì/: đóng,
nhm
/xián/:
nhàn hạ,
rảnh rỗi
4
4
() bộ
170
Ph
đống
đất, gò
đất
/ niè/: bấp
bênh
/xiǎn/:
nguy hiểm
viện
/yuàn/
/gé/ cách
lOMoARcPSD| 40551442
4
5
- bộ
173
mưa
/xuě/:
tuyết
/léi/: lôi,
sét
/líng/: số
không
/wù/:
sương mù
4
6
()
bộ 181
Hiệt
đầu;
trang
giấy
/dǐng/
đỉnh
/shùn/:
thuận
/dùn/:
ngừng
/tí/: đề,
câu hỏi
lOMoARcPSD| 40551442
4
7
(
-)
- bộ 184
shí
Thực
ăn
饼饿
/bǐng/:
bánh
/fàn/:
cơm
/è/: đói
4
8
() bộ
187
con
ngựa
/mā/: mẹ
/mà/:
mắng,
chửi
/qí/: đi,
cưỡi
4
9
()
bộ 195
Ngư
con cá
/lǔ/: đần
độn, chậm
chạp
/piàn/: cá
mèo
lOMoARcPSD| 40551442
5
0
() bộ
196 niǎo
Điểu
con
chim
/yǐ/: chim
én

Preview text:

lOMoAR cPSD| 40551442
IV. Tổng hợp 50 bộ thủ thường dùng trong tiếng
Trung & cách viết Th 50e to h m ư ộ ờ t n c g o d n ù s n ố g t thố ronn gg ti kê ế , tro
ng ng khoảng 3000 chữ Hán thông dụng thì có khoảng hơn T bộ run th
g: ủ thường dùng. Dưới đây là chia sẻ chi tiết và hướng dẫn cách viết 50 bộ thủ Bộ thủ/ Ý Phiên âm/ Cách viết Hán Ví dụ nghĩa Việt (亻) /tā/: anh bộ 9 ấy 化 /huà/: rén 1 biến hóa, Nhân người thay đổi. (nhâ n 休 /xiū/ đứng) ngừng, nghỉ 他 (刂) /jiǎn/: cắt, bộ 18 xén con 争 /zhēng/: dāo 2 tranh giành, dao, cây cạnh tranh Đao đao 兔 /tù/: con thỏ 剪 力 - bộ 19 /biān/: bên cạnh lì sức 办 3 /bàn/: xử Lực mạnh lý, lo liệu lOMoAR cPSD| 40551442 务 /wù/: sự việc 边 口 - bộ 30 /tù/: nôn /jù): kǒu câu, cú cái 4 右 /yòu/: bên Khẩu miệng phải 叫 /jiào/: gọi, kêu 吐 囗 - bộ 31 /tuán/: đoàn wéi 困 /kùn/: vây buồn ngủ 5 Vi quanh /sì/ : 4 团四 土 - bộ 32 /zuò/ : ngồi tǔ 圣 /shèng/: 6 đất thánh Thổ 在 /zài/: ở,tại,… 坐 lOMoAR cPSD| 40551442 大 - bộ 37 dà 7 Đại to lớn /tài/: Thái /guài/: Quái 太 女 - bộ 38 /māma/: Mẹ nǚ 姐姐 /jiějie/: chị gái 8 nữ giới / Nữ 妹 妹 mèimei/: em gái 妈 宀 - bộ 40 /jiā/: Nhà /àn/: an mián toàn mái 家 che, 9 Miên mái hiên lOMoAR cPSD| 40551442 山 - bộ 46 /sān/: Núi shān /guān/: quan 1 /jiā/: nhà 0 Sơn núi non /jì/ : gửi 山寄 巾 - bộ 50 jīn Cân 1 Quảng /shuài/: 1 soái, đẹp trai /shī/: thầy 币 /bì/: tiền tệ 帅 广 - bộ 53 yǎn/guǎng /kù/: kho Nghiễm/ /miào/: quảng đền, mái 1 miếu nhà 2 lớn 店 /diàn/: cửa hàng, cửa tiệm 库 lOMoAR cPSD| 40551442 彳 - bộ 60 /xíng/: Thực hiện, chì làm, hành bước động 1 chân 行 3 Xích trái (忄) /wàng/: bộ quên tim, 愁 /chóu/: 61 1 tâm trí, sầu lo 4 xīn tấm lòng 想 /xiǎng/: Tâm (tâm đứng) nghĩ, nhớ 忘 (扌) bộ /zhǐ/: Chỉ 64 指 shǒu 1 Thủ (tài tay 5 gảy) lOMoAR cPSD| 40551442 (攵) /zhèng/: bộ chính trị 教 /jiào/: dạy 1 66 pù đánh dỗ, giáo dục; 6 khẽ chỉ bảo Phộc 数 /shǔ/: đếm 政 日 - bộ 72 /jiù/ cũ /zǎo/: rì sớm ngày, 1 Nhật 明 /míng/: mặt 7 trời minh 是 /shì/: là, phải 旧 : 1 木 - bộ 75 gỗ, cây 8 cối mù Mộc /běn/: bổn, bản, lượng từ của sách /shù/: cây 机 /jī/: cơ, máy móc 本 /shā/: giết lOMoAR cPSD| 40551442 杀 (氵) /bīng/: băng bộ 海 /hǎi/: 85 1 biển nước 9 shuǐ /hú/: hồ Thủy (ba 冰湖 chấm thuỷ) (灬) bộ /chǎo/: 86 xào huǒ 灯 /dēng/: Hỏa (bốn đèn 2 chấm lửa 烫 0 /tàng/: hoả) nóng, bỏng 灾 /zāi/: tai nạn, tai ương 炒 (牜) /mù/: Mục bộ /shēng/: 93 Sinh 2 trâu 1 níu /dǐ/: Để 牧牴 Ngưu lOMoAR cPSD| 40551442 (犭) /gǒu/: bộ Cẩu /hú/: Hồ 2 94 quản con /kū/: khóc 2 chó 狗哭 Khuyển 玉 - bộ 96 / guó/: Đất nước yù 宝 石 2 /bǎoshí/: đá quý, 3 Ngọc ngọc Đá quý 国 /diàn/ điện - bộ 男 /nán/: 102 2 nam ruộng 4 tián /huà/: vẽ 电 Điền 画 - bộ /bìng/: 104 bệnh tật nǐ 痰 /tán/: đàm, 2 bệnh đờm 5 Nạch tật 病 lOMoAR cPSD| 40551442 /kàn/: nhìn - bộ 眉 /méi/: 2 109 mù mắt lông mày 6 省 /shěng/: Mục tỉnh thành 看 - bộ 112 /pò/ phá shí 碰 /pèng/: đụng, 2 Thạch đá va, 7 chạm 碗 /wǎn/: bát 破 : /sī/: tư, riêng tư 稳 /wěn/: ổn định - bộ 稿 /gǎo/: bản 115 thảo 2 lúa 种 /zhǒng/: 8 hé chủng loại Hòa 稻 草 /dào cǎo/ : rơm rạ 私 lOMoAR cPSD| 40551442 - bộ /bǐ/ : bút 118 /xiào/: zhú cười 2 tre, 笨 /bèn/: 9 Trúc trúc ngốc, đần 笔 - bộ / 119 jiānglái/: tương lai mǐ 3 Mễ gạo /shù/ số 0 将 来数 : 糸 (糹-纟) /jiū/: quân - bộ 120 đội 糿/Yòu/: gạo 3 mì sợi tơ nếp 1 nhỏ Mịch 糺 - bộ 肉 /ròuyù/: 130 慾 dục vọng / ròu 肉 刑 3 ròuxíng/: thịt 2 Nhục hình phạt lOMoAR cPSD| 40551442 艸 (艹) bộ /cǎo/: cỏ 140 cǎo /chá/: trà 节 3 Thảo cỏ /jié/: tiết, lễ 3 /kǔ/: đắng 草苦 /xiā/: - bộ tôm /shé/ : 142 3 sâu bọ rắn 蚊 /wén/ 4 chóng : Trùng muỗi 虾 衣 (衤) bộ /gǔn/ : 145 lăn, cuộn, cút yī 袋 /dài/: túi, Y y phục, 3 bao quần 5 áo 装 /zhuāng/: trang bị giả trang, trang phục 滚 lOMoAR cPSD| 40551442 言 (讠) bộ /shī/: thơ 149 yán /shuí/: ai, người nào Ngôn 3 请 /qǐng/: nói 6 mời 课 /kè/: bài , tiết 诗 貝 (贝) bộ /huò/: hàng 154 bèi 贵 /guì/ : 3 Bối vật báu quý, đắt 7 /tiē/ : dán /fèi/: phí 货费 /tī/: đá /pǎo/: - bộ chạy 157 跟 /gēn/: 3 chân, 8 zú cùng, với đầy đủ Túc /guì/: quỳ 踢跪 lOMoAR cPSD| 40551442 車 (车) bộ 自 行 /zìxíngchē/: 159 chē xe đạp 车 电 动 车 3 Xa chiếc /diàndòng 9 xe chē/: xe đạp điện 辵 (辶) bộ /biān/ 162 chuò bên Quaixước /guò/ : chợt đi 4 qua chợt 0 /zhè/: dừng đây /dá/: đạt 边 :达 邑 (阝) bộ /hù/: tuỳ 163 tùng; hộ yì tống; đi theo 4 vùng Ấp sau 1 đất 邕 /yōng/: Ung Giang 扈 lOMoAR cPSD| 40551442 金 (钅) bộ /tóng/: đồng 167 钱 /qián/ : jīn kim tiền 4 Kim loại; 铅 /qiān/: 2 vàng chì 锁 /suǒ/: khóa 铜 門 (门) bộ 169 mén Môn cửa 4 /wèn/ hỏi hai 3 闭 cánh /bì/: đóng, nhắm 闲 /xián/: nhàn hạ, rảnh rỗi 问 : 阜 (阝) bộ / niè/: bấp 170 bênh 险 đống /xiǎn/: 4 fù đất, gò 4 nguy hiểm Phụ đất 院 viện/yuàn/ : /gé/ cách lOMoAR cPSD| 40551442 陧 隔 : - bộ /xuě/: 173 tuyết yǔ 雷 /léi/: lôi, sét 4 mưa 零 /líng/: số 5 không 雾 /wù/: sương mù 雪 頁 (页) /dǐng/ đỉnh bộ 181 顺 /shùn/: yè đầu; thuận 4 trang 6 顿 Hiệt /dùn/: giấy ngừng 题 /tí/: đề, câu hỏi 顶 : lOMoAR cPSD| 40551442 食 (飠-饣) /bǐng/: - bộ 184 bánh 饭 /fàn/: shí 4 ăn cơm 7 Thực /è/: đói 饼饿 馬 (马) bộ /mā/: mẹ /mà/: 187 mắng, 4 chửi mǎ con 8 ngựa 骑 /qí/: đi, cưỡi 妈 魚 (鱼) /lǔ/: đần độn, chậm bộ 195 chạp 4 魸 yú /piàn/: cá con cá 9 mèo Ngư 鲁 lOMoAR cPSD| 40551442 鳥 (鸟) bộ /yǐ/: chim én 196 niǎo 鳦 5 Điểu con 0 chim