BÀI TẬP TÌNH HUỐNG - LỰA CHỌN ĐIỀU KIỆN INCOTERMS 2010

Hãy lựa chọn điều kiện Incoterms 2010 thích hợp cho các trường hợp sau đây khi biết nhà xuất khẩu ở Đồng Nai, nơi giao hàng là Cảng thành phố Hồ Chí Minh, người mua ở Singapore, nhưng địa điểm giao hàng tới là cảng OSAKA (Nhật Bản). Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
3 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

BÀI TẬP TÌNH HUỐNG - LỰA CHỌN ĐIỀU KIỆN INCOTERMS 2010

Hãy lựa chọn điều kiện Incoterms 2010 thích hợp cho các trường hợp sau đây khi biết nhà xuất khẩu ở Đồng Nai, nơi giao hàng là Cảng thành phố Hồ Chí Minh, người mua ở Singapore, nhưng địa điểm giao hàng tới là cảng OSAKA (Nhật Bản). Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

100 50 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|50120533
BÀI TP TÌNH HUNG - LA CHỌN ĐIỀU KIN INCOTERMS 2010
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hãy la chọn điều kin Incoterms 2010 thích hợp cho các trường hợp sau đây khi biết nhà xut khu
Đồng Nai, nơi giao hàng Cảng thành ph H Chí Minh, người mua Singapore, nhưng địa điểm
giao hàng ti là cng OSAKA (Nht Bn):
1. Hàng hóago 6.000 tấn, người bán đề ngh sau khi làm th tc xut khẩu, giao hàng lên phương
琀椀 n vn ti và lấy được vận đơn thể hiện “On Board” là hết nghĩa vụ.
FOB (Ho Chi Minh city port, Vietnam Incoterms 2010)
2. Người mua hoàn toàn thng nhất các điều kin mục (1) nhưng đề ngh người bán chu thêm chi
phí để xếp go trong hm tàu thi đim chuyn rủi ro sang người mua sau khi người bán đã
hoàn thành xong vic xếp go trên tàu.
CFR (Osaka city port, Japan Incoterms 2010)
3. Nếu người mua hoàn toàn chp nhận các điều kin mục (1) nhưng đề ngh người bán thc hin
thêm các nghĩa v thuê phương 琀椀 n vn ti tr c pchuyên ch go t cng TP. HCM đến
cng OSAKA và mua bo him cho go chuyên chở. Địa điểm chuyn rủi ro tương tự như nêu ở mc
(1).
CIF (Osaka city port, Japan Incoterms 2010)
CIF Chi phí, Bo hiểm & Cước phí (có tên cảng đến).
CIP Vn chuyn & Bo him Tr đến (nơi đến được ch định).
Theo đó, nếu bn s dng CIF, bn phi nêu cng nơi hàng hóa s đưc vn chuyn,
trong khi nếu bn chn CIP, bn th nêu bt c nơi nào bạn mun tại điểm đến: Đó
th là cng, sân bay, ga tàu, v.v.
4. Nếu hai bên mua bán go chp nhn hoàn toàn c điều kiện đã nêu ở mục (3) nhưng đề ngh thay
đổi địa điểm chuyn ri ro v hàng hóa t người bán sang người mua sau khi người bán đã giao hàng
an toàn trên phương 琀椀 n vn ti ti cng OSAKA.
DAT (Osaka city port, Japan Incoterms 2010)
5. Nếu người bán làm mi th tc, chu mọi chi phí đth t chc phân phi go trc 琀椀 ếp cho
các đại lý go ti thành ph OSAKA thì đây là điều kiện thương mại nào?
lOMoARcPSD|50120533
DDP (retailers, Osaka city port, Japan Incoterms 2010)
zx
Nhà xut khu thành ph H Chí Minh, người mua hàng HongKong, nơi đưa hàng đến thành
ph Mác-xây, Pháp. Hãy la chọn điều kiện thương mại Incoterms 2010 thích hợp cho các trường
hp sau:
1. Hàng hóa là cà phê 9.000 tấn, người bán sau khi làm th tc xut khẩu, thuê phương 琀椀 n vn
ti, tr c phí vn ti, mua bo him cho hàng hóa. Địa điểm chuyn
ri ro v hàng hóa được chuyn t người bán sang người mua sau khi
hàng phương 琀椀 n vn ti c xut khu.
CIF (Ho Chi Minh city port, Vietnam Incoterms 2010)
2. Hai bên mua bán hoàn toàn chp thuận các điều kiện đã nên mục (1), nhưng thay đổi địa điểm
chuyn rủi ro: sau khi người bán giao hàng an toàn trên phương 琀椀 n vn ti c nhp khu.
DAP (des 琀椀 na 琀椀 on place, Marseille, France Incoterms 2010)
3. Nếu người bán sau khi làm th tc xut khu, s giúp người mua thuê phương 琀椀 n vn tải để
chuyên ch gạo đến thành ph Mác-xây, Pháp nhưng cước phí vn tải người mua s tr cng ti.
Bo him vn chuyển hàng hóa ngưi mua t thc hin.
FOB (Ho Chi Minh city port, Vietnam Incoterms 2010)
4. Hàng hóa thy sản đông lnh 15 tấn. Người bán sau khi làm th tc xut khu giao hàng cho
người vn ti là hết nghĩa vụ. Người mua thc hin các công việc khác để đưa hàng đến nước nhp
khu ti Mác-xây, Pháp.
FCA (place at origin, Ho Chi Minh city port, Vietnam Incoterms 2010)
5. Hai bên mua bán chp thuận hoàn toàn các điều kin nêu mc (4) nhưng đề ngh người bán thc
hin các công việc liên quan đến vn ti mua bo him
cho hàng hóa. Ri ro v hàng hóa được chuyn t người bán
sang người mua sau khi người bán xut khu.
CIP (des 琀椀 na 琀椀 on place, Marseille, France Incoterms 2010)
Hãy la chn điều kin Incoterms 2010 thích hp khi biết nhà nhp khu thành ph H Chí Minh,
Việt Nam, người bán thành ph Chi-ba, Nht Bản. Nơi xuất hàng đi thành phố Tokyo, Nht Bn.
giao lên
giao hàng cho người vn ti
tại nước
lOMoARcPSD|50120533
1. Hàng hóa là si Polyester 15 MTS, người bán đề ngh sau khi làm th tc xut khu, giao hàng cho
người vn ti là hết nghĩa vụ.
FCA (place at origin, Tokyo, Japan Incoterms 2010)
2. Người mua hoàn toàn thng nhất điều kin (1) nhưng đề ngh người bán thuê phương 琀椀 n
vn ti và tr c phí k c chi phí d hàng.
CFR (Ho Chi Minh city port, Vietnam Incoterms 2010)
3. Người bán đưa hàng an toàn đến ti xí nghip của người mua nhưng người mua làm th tc nhp
khu.
DAP (buyer’s warehouse, Ho Chi Minh city, Vietnam – Incoterms 2010)
4. Hàng hóa phân bón 8.000 tấn, người bán sau khi làm th tc xut khu, đặt hàng đầy đủ trên
cu tàu ti cng bc hàng là hết nghĩa vụ.
FAS (Tokyo port, Japan Incoterms 2010)
5. Người bán sau khi làm th tc xut khẩu, giúp người mua thuê phương 琀椀 n vn tải, nhưng
c phí vn tải do người mua tr.
FOB (Tokyo port, Japan Incoterms 2010)
| 1/3

Preview text:

lOMoARcPSD| 50120533
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG - LỰA CHỌN ĐIỀU KIỆN INCOTERMS 2010
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hãy lựa chọn điều kiện Incoterms 2010 thích hợp cho các trường hợp sau đây khi biết nhà xuất khẩu
ở Đồng Nai, nơi giao hàng là Cảng thành phố Hồ Chí Minh, người mua ở Singapore, nhưng địa điểm
giao hàng tới là cảng OSAKA (Nhật Bản):
1. Hàng hóa là gạo 6.000 tấn, người bán đề nghị sau khi làm thủ tục xuất khẩu, giao hàng lên phương
琀椀 ện vận tải và lấy được vận đơn thể hiện “On Board” là hết nghĩa vụ.
FOB (Ho Chi Minh city port, Vietnam – Incoterms 2010)
2. Người mua hoàn toàn thống nhất các điều kiện ở mục (1) nhưng đề nghị người bán chịu thêm chi
phí để xếp gạo trong hầm tàu và thời điểm chuyển rủi ro sang người mua là sau khi người bán đã
hoàn thành xong việc xếp gạo trên tàu.
CFR (Osaka city port, Japan – Incoterms 2010)
3. Nếu người mua hoàn toàn chấp nhận các điều kiện ở mục (1) nhưng đề nghị người bán thực hiện
thêm các nghĩa vụ thuê phương 琀椀 ện vận tải và trả cước phí chuyên chở gạo từ cảng TP. HCM đến
cảng OSAKA và mua bảo hiểm cho gạo chuyên chở. Địa điểm chuyển rủi ro tương tự như nêu ở mục (1).
CIF (Osaka city port, Japan – Incoterms 2010)
CIF Chi phí, Bảo hiểm & Cước phí (có tên cảng đến).
CIP Vận chuyển & Bảo hiểm Trả đến (nơi đến được chỉ định).
Theo đó, nếu bạn sử dụng CIF, bạn phải nêu rõ cảng nơi hàng hóa sẽ được vận chuyển,
trong khi nếu bạn chọn CIP, bạn có thể nêu bất cứ nơi nào bạn muốn tại điểm đến: Đó có
thể là cảng, sân bay, ga tàu, v.v.
4. Nếu hai bên mua bán gạo chấp nhận hoàn toàn các điều kiện đã nêu ở mục (3) nhưng đề nghị thay
đổi địa điểm chuyển rủi ro về hàng hóa từ người bán sang người mua sau khi người bán đã giao hàng
an toàn trên phương 琀椀 ện vận tải tại cảng OSAKA.
DAT (Osaka city port, Japan – Incoterms 2010)
5. Nếu người bán làm mọi thủ tục, chịu mọi chi phí để có thể tổ chức phân phối gạo trực 琀椀 ếp cho
các đại lý gạo tại thành phố OSAKA thì đây là điều kiện thương mại nào? lOMoARcPSD| 50120533
DDP (retailers, Osaka city port, Japan – Incoterms 2010) zx
Nhà xuất khẩu ở thành phố Hồ Chí Minh, người mua hàng ở HongKong, nơi đưa hàng đến là thành
phố Mác-xây, Pháp. Hãy lựa chọn điều kiện thương mại Incoterms 2010 thích hợp cho các trường hợp sau:
1. Hàng hóa là cà phê 9.000 tấn, người bán sau khi làm thủ tục xuất khẩu, thuê phương 琀椀 ện vận
tải, trả cước phí vận tải, mua bảo hiểm cho
hàng hóa. Địa điểm chuyển giao lên
rủi ro về hàng hóa được chuyển từ người
bán sang người mua sau khi
hàng phương 琀椀 ện vận tải ở nước xuất khẩu.
CIF (Ho Chi Minh city port, Vietnam – Incoterms 2010)
2. Hai bên mua bán hoàn toàn chấp thuận các điều kiện đã nên ở mục (1), nhưng thay đổi địa điểm
chuyển rủi ro: sau khi người bán giao hàng an toàn trên phương 琀椀 ện vận tải ở nước nhập khẩu.
DAP (des 琀椀 na 琀椀 on place, Marseille, France – Incoterms 2010)
3. Nếu người bán sau khi làm thủ tục xuất khẩu, sẽ giúp người mua thuê phương 琀椀 ện vận tải để
chuyên chở gạo đến thành phố Mác-xây, Pháp nhưng cước phí vận tải người mua sẽ trả ở cảng tới.
Bảo hiểm vận chuyển hàng hóa người mua tự thực hiện.
FOB (Ho Chi Minh city port, Vietnam – Incoterms 2010)
4. Hàng hóa là thủy sản đông lạnh – 15 tấn. Người bán sau khi làm thủ tục xuất khẩu giao hàng cho
người vận tải là hết nghĩa vụ. Người mua thực hiện các công việc khác để đưa hàng đến nước nhập
khẩu tại Mác-xây, Pháp.
FCA (place at origin, Ho Chi Minh city port, Vietnam – Incoterms 2010)
5. Hai bên mua bán chấp thuận hoàn toàn các điều kiện nêu ở mục (4) nhưng đề nghị người bán thực
hiện các công việc có liên quan đến vận tải và mua bảo hiểm
cho hàng hóa. Rủi ro về hàng hóa được chuyển từ người bán giao hàng cho người vận tải tại nước
sang người mua sau khi người bán xuất khẩu.
CIP (des 琀椀 na 琀椀 on place, Marseille, France – Incoterms 2010)
Hãy lựa chọn điều kiện Incoterms 2010 thích hợp khi biết nhà nhập khẩu ở thành phố Hồ Chí Minh,
Việt Nam, người bán ở thành phố Chi-ba, Nhật Bản. Nơi xuất hàng đi thành phố Tokyo, Nhật Bản. lOMoARcPSD| 50120533
1. Hàng hóa là sợi Polyester 15 MTS, người bán đề nghị sau khi làm thủ tục xuất khẩu, giao hàng cho
người vận tải là hết nghĩa vụ.
FCA (place at origin, Tokyo, Japan – Incoterms 2010)
2. Người mua hoàn toàn thống nhất điều kiện ở (1) nhưng đề nghị người bán thuê phương 琀椀 ện
vận tải và trả cước phí kể cả chi phí dỡ hàng.
CFR (Ho Chi Minh city port, Vietnam – Incoterms 2010)
3. Người bán đưa hàng an toàn đến tại xí nghiệp của người mua nhưng người mua làm thủ tục nhập khẩu.
DAP (buyer’s warehouse, Ho Chi Minh city, Vietnam – Incoterms 2010)
4. Hàng hóa là phân bón 8.000 tấn, người bán sau khi làm thủ tục xuất khẩu, đặt hàng đầy đủ trên
cầu tàu tại cảng bốc hàng là hết nghĩa vụ.
FAS (Tokyo port, Japan – Incoterms 2010)
5. Người bán sau khi làm thủ tục xuất khẩu, giúp người mua thuê phương 琀椀 ện vận tải, nhưng
cước phí vận tải do người mua trả.
FOB (Tokyo port, Japan – Incoterms 2010)